Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

MT6LTCTNGOC HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.32 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh nhận biết và thấy được vẽ đẹp của một số hoạ tiết dân tộc


<b>-</b> Học sinh biết cách và chép được một hoạ tiết dân tộc và vẽ màu theo ý thích.
<b>-</b> Học sinh yêu quý bản sắc dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh về các hoạ tiết dân tộc.
<b>-</b> Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gôm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài củ: gọi một vài học sinh lên trả bài củ.


?. Em hãy cho biết di tích nào được coi là dấu ấn đầu tiên của mĩ thuật nguyên thuỷ Việt Nam?
?. Em hãy trình bày về hình dáng và cách trang trí trên mặt trống đồng Đơng Sơn?



3. Bài mới: tiết trước chúng ta đã tìm hiểu nguồn gốc của mĩ thuật thời kì cổ đại. Hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu cách chép họa tiết trang trí dân tộc.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số tranh, ảnh về một số hoạ tiết và yêu</i>
<i>cầu học sinh trả lời những câu hỏi </i>
<i>sau:</i>


?. Những hoạ tiết này là hình cách
điệu của những gì?


?. Theo các em các hoạ tiết có đa dạng
khơng?


?. Các em thường thấy những hoạ tiết
này ở đâu?


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả </i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời



<b>I. QUAN SÁT, NHẬN </b>
<b>XÉT CÁC HOẠ TIẾT </b>
<b>TRANG TRÍ</b>


<i><b>1. Nội dung:</b></i>


- Hoạ tiết thường là các
hình hoa, lá, sóng nước,
chim mng..


<i><b>2. Đường nét:</b></i>


- Hoạ tiết của dân tộc
kinh thường mềm mại,
uyển chuyển.


- Hoạ tiết của các dân tộc
miền núi thường được thể

CHÉP HỌA TIẾT



TRANG TRÍ DÂN TỘC


BÀI 1


VẼ TRANG TRÍ


<i>Tuần</i>
<i>Tiết1</i>


<i>Ngày soạn </i>:...



<i>Ngày dạy:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>lời: hình dáng chung của hoạ tiết là </i>
<i>hình gì, đường nét mềm mại hay là </i>
<i>chắc khoẻ…</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung .</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về đặc điểm của
các hoạ tiết ta đi vào phần II: cách
chép hoạ tiết dân tộc.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách chép hoạ tiết dân tộc:</b>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình </i>
<i>cách thực hiện lần lượt các bước vẽ.</i>
?. Để chép 1 hoạ tiết ta sẽ thực hiện
lần lược các bước như thế nào?


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 1 số</i>
<i>bài vẽ của học sinh các năm trước.</i>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
đồng thời quan sát, hướng dẫn học
sinh làm bài.


<b>* Họat động 4: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,</i>
<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu trong </i>
<i>lớp về hình ảnh, bố cục.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i><b> Dặn dò: Về nhà hoàn thành bài vẽ</b></i>
đồng thời xem trước bài 3: “Sơ lược
về luật xa gần”


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh trả lời


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập
- Học sinh quan sát



- Học sinh làm bài.


- Quan sát bài vẽ và trả lời
theo cảm nhận riêng


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


hiện bằng các nét chắc,
khoẻ.


<i><b>3.Bố cục:</b></i>


- Cân đối, hài hoà.
<i><b>4. màu sắc:</b></i>


- Một số hoạ tiết thường
rực rỡ hoặc tương phản.
<b>II. CÁCH CHÉP HOẠ </b>
<b>TIẾT DÂN TỘC</b>
1. Quan sát, tìm ra đặc
điểm của hoạ tiết.
2. Phác khung hình và
đường trục.


3. Phác hình bằng các nét
thẳng.


4. Hồn thiện hình vẽ và
tơ màu.



*Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<i>Tuần </i>
<i>Tiết 2</i>


<i>Ngày soạn </i>:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh được cũng cố thêm về lịch sử Việt Nam thời kì cổ đại.


<b>-</b> Học sinh hiểu thêm về giá trị thẫm mỹ của người Việt cổ thông qua việc tìm hiểu các sản phẩm
mĩ thuật.


<b>-</b> Học sinh biết trân trọng nghệ thuật đặc sắc của ông cha để lại.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến bài học.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


<i>1.</i> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
<i>2.</i> Kiểm tra bài cũ:


<i>3.</i> Bài mới: hơm nay chúng ta sẽ có dịp tìm hiểu về nguồn gốc, xuất xứ của một số hoạ tiết thông
<i>qua bài: Sơ lược về mỹ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.</i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm hiểu vài nét về lịch sử Việt Nam </b>
<b>thời kì cổ đại. </b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại </i>
<i>những kiến thức mà các em đã được </i>
<i>học về Việt Nam thời kì cổ đại từ </i>
<i>những lớp trước.</i>


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả </i>
<i>lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>
<i>trình.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về bối
cảnh lịch sử, ta đi vào phần 2: Sơ lược
về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu sơ lược về mĩ thuật Việt </b>


<b>Nam thời kì đồ đá:</b>


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


<i><b>I. SƠ LƯỢC VỀ BỐI</b></i>
<i><b>CẢNH LỊCH SỬ : </b></i>


- VN thời cổ đại được chia
làm 2 thời kì là:


+Thời kì đồ đá hay cịn gọi là
thời nguyên thuỷ ( cách đây
khoảng 1 vạn năm).


+Thời kì đồ đồng (cách đây
khoảng 4000-5000 năm), thời
kì này được chia làm 4 thời
kì nhỏ, đó là Phùng Ngun,
Đồng Đậu, Gị Mun và Đơng
Sơn.


<i><b>II. SƠ LƯỢC VỀ MĨ</b></i>
<i><b>THUẬT VIỆT NAM THỜI</b></i>
<i><b>KÌ CỔ ĐẠI</b></i>


SƠ LƯỢC MĨ THUẬT


VIỆT NAM THỜI KÌ CỔ



ĐẠI



BÀI 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và </i>
<i>yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát </i>
<i>tranh ảnh, thảo luận nhóm và trả lời </i>
<i>các câu hỏi sau:</i>


?. Thời kì đồ đá đã để lại những sản
phẩm mỹ thuật nào?


?. Di tích nào được coi là dấu ấn đầu
tiên của mỹ thuật nguyên thuỷ Việt
Nam?


?. Em hãy quan sát hình vẽ mặt người
trên vách hang Đồng Nội ( hình 1,
SGK trang 76) và hãy cho biết nội
dung của những hình vẽ này?


<i>- Gi viên u cầu các nhóm trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung.</i>


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm hiểu sơ lược về mĩ thuật Việt </b>
<b>Nam thời kì đồ đồng:</b>


<i>- Giáo viên tiếp tục cho học sinh thảo </i>
<i>luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:</i>
?. Em hãy nêu tên những hiện vật tiêu
biểu của thời kì đồ đồng cịn lưu giữ
được cho đến ngày nay?


?. Em hãy nhận xét về cách tạo dáng
và trang trí của những hiện vật này?
?. Em hãy trình bày về hình dáng và
cách trang trí trên mặt trống đồng
Đơng Sơn?


<i>- Gi viên u cầu các nhóm trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>một số câu hỏi: </i>


?. Di tích nào được coi là dấu ấn đầu


tiên của mỹ thuật nguyên thuỷ Việt
Nam?


?. Em hãy nêu tên một số hiện vật tiêu
biểu của thời kì đồ đồng?


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i><b> Dặn dò: về nhà học bài đồng thời</b></i>


- Học sinh chia nhóm thảo
luận..


- Các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của nhóm bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh thảo luận
nhóm..


- Các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của nhóm bạn



- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe, ghi


<i><b>1. Thời kì đồ đá (Thời kì</b></i>
<i><b>nguyên thuỷ)</b></i>


- Các sản phẩm mĩ thuật tiêu
biểu như:


Hình mặt người và các con
thú được khắc trên vách hang
Đồng Nội ( Hồ Bình) đây
được coi là dấu ấn đầu tiên
của mĩ thuật nguyên thuỷ
Việt Nam, ngồi ra cịn có
những viên được khắc hình
mặt người ở Naca ( thái
Nguyên)


<i><b>2. Thời kì đồ đồng:</b></i>


- Những hiện vật cịn lưu giữ
được như:



+ Rìu, dao găm, mũi lao…
+ Thạp Đào Thịnh, chiếc
môi..


+ Các bức tượng, đồ trang
sức.


+ Trống đồng: trống đồng
Đông Sơn và nghệ thuật
trang trí trên trống được coi
là tiêu biểu và đẹp nhất trong
các trống đồng được tìm thấy
ở Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xem trước bài 1: (vẽ trang trí) chép
họa tiết trang trí dân tộc. tập.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


Tuần 3
Tiết 3


Ngày soạn:20/ 08/ 09
Ngày dạy:24/ 08- 29/ 08/ 09
Lớp: 6A, 6B, 6C


Tuần 3
Tiết 3


Ngày soạn:20/ 08/ 09


Ngày dạy:24/ 08- 29/ 08/ 09
Lớp: 6A, 6B, 6C


Tuần
Tiết 3


Ngày soạn:... Ngày
dạy:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu được những điểm cơ bản của luật xa gần.


<b>-</b> Học sinh biết vận dụng luật xa gần để quan sát, nhận xét và áp dụng trong bài vẽ theo mẫu, vẽ
tranh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b> 1. Dụng cụ học tập:</b></i>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh theo luật xa gần.
<b>-</b> 2 khối hình hộp.


<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<i><b> 2. Phương pháp:</b></i>



<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


<i>4.</i> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
<i>5.</i> Kiểm tra bài cũ: thu bài vẽ


<i>6. Bài mới: </i>Để ự th c hi n t t m t bài v theo m u hay v tranh ta c n n m v ng m t s quy ệ ố ộ ẽ ẫ ẽ ầ ắ ữ ộ ố


lu t c b n c a m thu t và hôm nay chúng ta s đ c tìm hi u m t trong nh ng quy lu t đó, ậ ơ ả ủ ĩ ậ ẽ ượ ể ộ ữ ậ


chúng ta vào bài 3: ( v theo m u) s l c v ph i c nh.ẽ ẫ ơ ượ ề ố ả


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<i><b>tìm hiểu về khái niệm xa gần: </b></i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 2 </i>
<i>khối hộp ( giống nhau) đã chuẩn bị </i>
<i>sẵn và được đặt ở 2 vị trí xa, gần khac</i>
<i>nhau.</i>


?. Hai khối hộp này cùng kích thước,
nhưng khi đặt ở những vị trí xa, gần
khác nhau thì chúng ta thấy có giống
nhau khơng?


? Vậy nó khác nhau như thế nào?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời: </i>
<i>Khối hộp nào em cảm thấy to hơn và </i>
<i>rõ hơn?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về luật
xa gần, tiếp theo, ta sẽ tìm hiểu những
điểm cơ bản của luật xa gần đó là
đường tầm mắt và điểm tụ.


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


<b>I. QUAN SÁT, NHẬN </b>
<b>XÉT : </b>


- Quan sát những vật cùng
loại, cùng kích thước trong
không gian, ta nhận thấy:
+ Vật ở gần : To, cao và
rõ .


+ Vật ở xa : Nhỏ, thấp và
mờ hơn.



+ Vật ở phía trước che
khuất vật ở phía sau.

SƠ LƯỢC LUẬT XA



GẦN


BÀI 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về đường chân trời:</b>


?. Khi đứng trước những cảnh rộng
như ngồi đồng ruộng, hay cảnh biển,
chúng ta có thể phân biệt đâu là trời,
đâu là đất hay biển khơng?


? Vậy điều gì đã giúp ta phân biệt
được giữa trời với đất hay là trời với
nước?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>hình 2, 3 (SGK trang 80).</i>


? Theo các em trong tranh, ảnh đường
nằm ngang này có phải lúc nào cũng
giống nhau hay không?


? Vậy đường nằm ngang này khi thay
đổi thì nó phụ thuộc vào gì?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời :</i>


<i>Lúc em đứng trên cao thì em thấy </i>
<i>phần đất rộng hơn hay hẹp hơn?.. </i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung. Khi </i>
<i>đứng trước những cảnh rộng như </i>
<i>ngoài đồng ruộng, hay cảnh biển.. ta </i>
<i>thấy có 1 đường nằm ngang phân chia</i>
<i>giữa trời với đất hay giữa trời với </i>
<i>nước, đường nằm ngang này chính là </i>
<i>đường chân trời, đường này phụ thuộc</i>
<i>vào tầm mắt của người nhìn nên cịn </i>
<i>gọi là đường tầm mắt.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về đường chân
trời ta sẽ tìm hiểu về điểm tụ..


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<i><b>tìm hiểu về điểm tụ:</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>hình 1 SGK trang 79</i>


?. Đây là hình những cây cột trong 1
đường hầm, những cây cột này thực tế
đều bằng nhau và được đặt 2 bên
đường và tạo thành 2 hàng cột song
song với nhau, em hãy quan sát 2 hàng
cột này trong ảnh và nhận xét về
hướng đi của 2 hàng cột này.


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời: </i>


<i>Trong ành 2 hàng cột này còn song </i>
<i>song với nhau nữa khơng? Vậy nó như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Gi viên nhận xét, bổ sung, kết </i>
<i>luận: Các đường song song với mặt </i>
<i>đất, hướng về chiều sâu càng thu hẹp </i>
<i>và cuối cùng tụ lại ở một điểm trên </i>


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


<b>II. ĐƯỜNG TẦM MẮT </b>
<b>VÀ ĐIỂM TỤ:</b>


<i><b>1. Đường tầm mắt (còn </b></i>


<i><b>gọi là đường chân trời)</b></i>
- Đường tầm mắt là một
đường nằm ngang với tầm
mắt của người nhìn, phân
chia mặt đất với bầu trời
hay mặt nước với bầu trời,
nên còn gọi là đường chân
trời.


<i><b>2. Điểm tụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>đường tầm mắt, đó chính là điểm tụ.</i>
<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học</b>
<i><b>tập.</b></i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát khối</i>
<i>hộp ở những vị trí khác nhau ( nằm </i>
<i>trên, dưới đường tầm mắt, phía bên </i>
<i>trái, bên phải.</i>


?. Em hãy xác định đường tầm mắt
( Cao hơn hay thấp hơn khối hộp) với
đường tầm mắt như vậy em thấy được
những mặt nào của khối hộp?


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i><b> Dặn dò: Về nhà quan sát và vẽ khối</b></i>
hộp ở 4 vị trí khác nhau đồng thời xem
trước bài 4: (vẽ theo mẫu) Cách vẽ


<i>theo mẫu.</i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe


* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


CÁCH VẼ THEO MẪU


BÀI 4


VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu được khái niệm vẽ theo mẫu và cách vẽ theo mẫu.
<b>-</b> Học sinh có thể thực hiện được một bài vẽ theo mẫu đơn giản.
<b>-</b> Hình thành ở học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số bài vẽ theo mẫu.



<b>-</b> Một số mẫu vẽ ( lọ hoa và quả)
<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


<i>1.</i> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


<i>2.</i> Kiểm tra bài cũ: Giáo viên thu bài vẽ về nhà tuần trước của học sinh.


<i>3. Bài mới: </i>V theo m u là m t trong nh ng phân môn quan tr ng mà các em s h c và đ h c t t ẽ ẫ ộ ữ ọ ẽ ọ ể ọ ố


phân môn này, hôm nay chúng ta s tìm hi u v cách v m t bài v theo m u, chúng ta đi vào bài 4( v ẽ ể ề ẽ ộ ẽ ẫ ẽ


theo m u) Cách v theo m u.ẫ ẽ ẫ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm hiểu về khái niệm vẽ theo mẫu:</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu </i>
<i>vẽ (lọ hoa và quả) đã chuẩn bị sẵn đồng</i>
<i>thời cho học sinh quan sát một số bài vẽ</i>
<i>hoàn chỉnh lọ hoa và quả.</i>



?. Đây là mẫu vẽ lọ hoa, quả và một số
bài vẽ theo mẫu, vậy theo các em, thế
nào là vẽ theo mẫu.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Vẽ theo </i>
<i>mẫu là vẽ mô phỏng lại mẫu vẽ có sẵn, </i>
<i>thơng qua nhận tức và cảm xúc ngưởi </i>
<i>vẽ diễn tả đặc điểm, cấu tạo, hình dáng, </i>
<i>đậm nhạt hay là màu sắc của vật mẫu </i>
- Sau khi đã tìm hiểu thế nào là vẽ theo
mẫu, ta đi vào phần II cách vẽ theo mẫu.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về cách vẽ theo mẫu:</b>
?. Để thực hiện một bài vẽ theo mẫu,
theo các em ta sẽ làm gì đầu tiên?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời: </i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.



- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả


<b>I. THẾ NÀO LÀ VẼ </b>
<b>THEO MẪU ? </b>


- Vẽ theo mẫu là vẽ mô
phỏng lại mẫu vẽ có sẵn,
thơng qua nhận tức và cảm
xúc người vẽ diễn tả đặc
điểm, cấu tạo, hình dáng,
đậm nhạt hay là màu sắc
của vật mẫu.


<b>II.CÁCH VẼ THEO </b>
<b>MẪU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Nếu các em khơng thấy vật mẫu, các em</i>
<i>có thể thực hiện bài vẽ theo mẫu được </i>
<i>không?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Để thực </i>
<i>hiện một bài vẽ theo mẫu trước tiên ta </i>
<i>sẽ quan sát để tìm ra đặc điểm của mẫu </i>
<i>vẽ.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu </i>
<i>vẽ đã chuẩn bị sẵn ( lọ hoa và quả)</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách </i>


<i>quan sát để từ đó rút ra nhận xét về đặc </i>
<i>điểm, cấu tạo, hình dáng, màu sắc và độ</i>
<i>đậm nhạt của vật mẫu: Thân lọ hoa </i>
<i>gồm có mấy phần, quả có hình gì, lọ có </i>
<i>màu gì…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ lọ hoa và quả ở một số góc độ </i>
<i>và cách sắp xếp khác nhau đồng thời </i>
<i>yêu cầu học sinh nhận xét xem bài vẽ </i>
<i>nào có bố cục và cách xắp xếp đẹp nhất.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, dặn dò học sinh </i>
<i>khi vẽ cần xếp mẫu và tìm bố cục sao </i>
<i>cho đẹp, thuận mắt.</i>


<i>- Sau khi đã thực hiện xong bước quan </i>
<i>sát ta sẽ đi vào bước tiếp theo đó là vẽ </i>
<i>phác khung hình.</i>


<i>- Giáo viên giải thích thế nào là khung </i>
<i>hình chung, thế nào là khung hình riêng</i>
<i>và cách xác định các khung hình này.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng </i>
<i>tìm khung hình chung, khung hình riêng </i>
<i>cho mẫu vẽ lọ hoa và quả.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lại ( nếu</i>
<i>cần )</i>


<i>- Sau khi vẽ phác khung hình ta đi vào </i>
<i>bước tiếp theo là vẽ phác nét chính.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách </i>
<i>tìm đặc điểm, ước lượng tỉ lệ các bộ </i>
<i>phận của vật mẫu để vẽ phác nét chính.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ phác </i>
<i>nét chính bằng các thẳng, mờ và giải </i>
<i>thích cho học sinh hiểu rằng các nét </i>
<i>thẳng đó giúp ta vẽ các nét chi tiết dễ </i>
<i>dàng hơn.</i>


<i>- Dựa trên cơ sở những nét chính vừa vẽ</i>
lời


Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.



- Học sinh lên bảng thực
hành tìm khung hình chung
và khung hình riêng.
- Học sinh nhận xét phần
thực hành của bạn.




- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng


cấu tạo, hình dáng, màu sắc
và độ đậm nhạt của vật
mẫu.


- Tìm vị trí để xác định bố
cục hợp lí.


<i><b>2. Vẽ khung hình:</b></i>
- So sánh chiều cao với
chiều ngang của vật mẫu để
tìm ra khung hình, khung
hình có thể là hình vng,
hình chữ nhật...tuỳ theo
hình dáng của vật mẫu.
- Tìm khung hình chung


cùa tồn bộ vật mẫu, trên
cơ sở đó tìm ra khung hình
riêng của từng vật mẫu.
<i><b>3. Vẽ phác nét chính:</b></i>
- Quan sát, ước lượng tỉ lệ
giữa các bộ phận của vật
mẫu.


- Vẽ phác nét chính bằng
các nét thẳng, mờ.


<i><b>4. Vẽ chi tiết:</b></i>


- Dựa vào nét vẽ chính vẽ
chi tiết cho giống mẫu.
<i><b>5. Vẽ đậm nhạt:</b></i>


- Quan sát hướng ánh sáng
chiếu để phân biệt các phần
tối, phần sáng của vật mẫu.
- Vẽ phác các mảng hình
đậm nhạt theo hình khối
của vật mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>được ta đi vào bước tiếp theo là vẽ chi </i>
<i>tiết.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn đồng thời vẽ </i>
<i>phác lên bảng cách vẽ chi tiết.</i>



<i>- Sau khi đã vẽ chi tiết tuỳ theo yêu cầu </i>
<i>của bài vẽ hay là sở thích ta đi vào bước</i>
<i>cùng là vẽ đậm nhạt hay là vẽ màu.</i>
?. Theo các em độ đậm nhạt của vật mẫu
có phải chỗ nào cũng giống nhau


khơng?


? Vậy theo các em độ đậm nhạt của vật
mẫu phụ thuộc vào những yếu tố nào?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Độ đậm </i>
<i>nhạt của từng phần của vật mẫu khơng </i>
<i>giống nhau, nó phụ thuộc vào hướng </i>
<i>sánh sáng, màu sắc, chất liệu của vật </i>
<i>mẫu…</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng đồng thời </i>
<i>thuyết trình về cách thực hiện bước vẽ </i>
<i>đậm nhạt: Quan sát tìm ra độ đậm nhạt,</i>
<i>chia mảng đậm nhạt và tiến hành vẽ </i>
<i>đậm nhạt.</i>


<b>* Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học </b>
<i><b>tập</b></i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi</i>


?. Em hãy nhắc lại các bước vẽ theo
mẫu?



<i>- Giáo viên nhận xét. </i>


<i><b> Dặn dò: Về nhà thực hành bài vẽ theo</b></i>
mẫu tự chọn, xem trước bài và sưu tầm
một số tranh đề tài để chuẩn bị cho bài
5: cách vẽ tranh đề tài.


nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, trả lời:


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


MẪU CĨ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH


CẦU



(Tiết 2)




BÀI 7


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.
- Học sinh vẽ được hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu về hình.


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Mẫu vẽ( hình hộp và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình hộp và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.


- Luyện tập.
<b>III. Lên lớp:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: thu bài trang trí cơ bản.


<i>3. Bài mới</i>: bài 4 chúng ta đã đ c h c cách v theo m u, d a trên nh ng ki n th c đó, hơm nay chúngỞ ượ ọ ẽ ẫ ự ữ ế ứ


ta s th c hành v 1 bài v theo m u, đó là m u có d ng hình h p và hình c u.ẽ ự ẽ ẽ ẫ ẫ ạ ộ ầ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ hình hộp và hình cầu đã </i>
<i>chuẩn bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
giữa các vật mẫu trong bài vẽ.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và yêu </i>
<i>cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung và chỉnh </i>
<i>sửa mẫu lại( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời các </i>
<i>câu hỏi sau :</i>


?.Khung hình chung là khung hình gì?
Tại sao? Vậy ở bài vẽ này ta nên đặt tờ


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lên xắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giấy như thế nào khi vẽ?


?. Giữa chiều cao của hình hộp và hình


cầu thì vật nào cao hơn, nó cao hơn
khoảng bao nhiêu phần?


?. Giữa chiều ngang cuả hình hộp và
chiều ngang cuả hình cầu thì chiều
ngang cuả vật nào dài hơn, nó dài hơn
khoảng bao nhiêu phần?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại </i>
<i>các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lược </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình lại </i>
<i>cách thực hiện từng bước vẽ, nhắc </i>
<i>nhở học sinh chú ý về bố cục,tỉ lệ giữa</i>
<i>các vật mẫu.</i>



<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ở </i>
<i>bài vẽ này ta chỉ vẽ hình chứ chưa vẽ </i>
<i>đậm nhạt, hoặc là vẽ màu.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ của học sinh các lớp trước.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy </i>
<i>ra làm bài, đồng thời quan sát, hướng </i>
<i>dẫn học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu
trong lớp về bố cục, hình vẽ.


- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>* Dặn dị: Về nhà hồn thành bài vẽ </b></i>
đồng thời đọc và trả lời các câu hỏi
trong SGK để chuẩn bị cho bài 8:Sơ
lược về Mỹ thuật thời Lý(1010-1225).


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


<b>II. CÁCH VẼ</b>


- Quan sát, tìm ra đặc
điểm của mẫu vẽ.
- Vẽ khung hình chung.
- Vẽ khung hình riêng
- Vẽ phác nét chính.
- Vẽ chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CÁCH VẼ TRANH - ĐỀ TÀI HỌC TẬP



BÀI 5


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu được thế nào là tranh đề tài và cách vẽ tranh đề tài.
<b>-</b> Học sinh có thể thực hiện được một bài vẽ tranh đề tài theo ý thích.
<b>-</b> Học sinh yêu thích phân môn vẽ tranh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số bức tranh đề tài thuộc các đề tài, nội dung khác nhau khác nhau.
<b>-</b> Một số bài vẽ của học sinh năm trước.


<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Giấy A4, màu, viết chì, gơm.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Thuyết trình.


<b>-</b> Liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>-</b> Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Thu vẽ theo mẫu.



3. Bài mới: Ở bài 4 các em đã được tìm hiểu cách vẽ theo mẫu, hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về
<i>một thể loại tranh khác, đó là tranh đề tài, chúng ta vào bài 5 (Vẽ tranh) Cách vẽ tranh đề tài</i>.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bức tranh thuộc các đề tài khác </i>
<i>nhau.</i>


?. Em hãy cho biết các bức tranh này
có nội dung gì và nó thuộc đề tài nào?
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thời thuyết trình: Trong cuộc sống có </i>
<i>rất nhiều đề tài khác nhau, như là đề </i>
<i>tài lao động, đề tài học tập, đề tài </i>
<i>phong cảnh, đề tài ngày tết và mùa </i>
<i>xuân…và trong mỗi đề tài có rất nhiều</i>
<i>nội dung để ta lựa chọn vẽ tranh. Ví </i>
<i>dụ như đề tài lao động thì có bạn vẽ </i>
<i>về nội dung các em học sinh đang </i>
<i>quét dọn sân trường, có bạn thì vẽ về </i>
<i>những người nơng dân đang gặt lúa, </i>
<i>có bạn thì vẽ về các chú công nhân </i>
<i>đang trên một công trường xây </i>


<i>dựng….</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu cho học sinh </i>
<i>xem một số tranh đề tài của các hoạ sĩ</i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>trong nước và thế giới đồng thời </i>
<i>thuyết trình về nội dung, cách thể hiện</i>
<i>để học sinh nhận thấy được sự phong </i>
<i>phú của nội dung và cách thể hiện.</i>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về cách vẽ tranh đề tài:</b>
?. Để thực hiện một bài vẽ tranh, theo
các em ta sẽ làm gì đầu tiên?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời: </i>
<i>Như ta đã biết mỗi đề tài có rất nhiều </i>
<i>nội dung khác nhau, vậy để vẽ 1 bức </i>
<i>tranh theo 1 đề tài cho sẵn ta phải </i>
<i>làm gì?</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Việc </i>
<i>đầu tiên ta sẽ tìm và chọn nội dung đề </i>
<i>tài, có nghĩa là chúng ta sẽ xác định </i>
<i>xem chúng ta sẽ vẽ về nội dung gì </i>
<i>trong đề tài đó.</i>


<i>- Giáo viên nêu một số đề tài để học </i>
<i>sinh tìm nội dung:</i>


?. Khi vẽ về đề tài ước mơ của em em
sẽ vẽ về nội dung gì?


?. Khi vẽ về đề tài phong cảnh làng
quê em sẽ vẽ về nội dung gì?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Sau khi đã tìm và chọn nội dung đề </i>
<i>tài ta đi vào bước 2 đó là tìm bố cục.</i>
<i>- Giáo viên thuyết trình cho học sinh </i>
<i>hiểu thế nào là khái niệm bố cục: Bố </i>
<i>cục chính là cách sắp xếp các hình </i>
<i>mảng trong tranh, bố cục đẹp là bố </i>
<i>cục được xắp xếp cho hợp lí, cân đối, </i>
<i>có chính có phụ.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bức tranh và chỉ cho học sinh xem </i>
<i>cách sắp xếp bố cục trong tranh và </i>
<i>thế nào là mảng chính, mảng phụ.</i>


<i>- Giáo viên u cầu học sinh lựa chọn </i>
<i>các mảng hình có sẵn và sắp xếp bố </i>
<i>cục cho một bức tranh.</i>


<i>?. Em hãy nhận xét xem bố cục nào </i>
<i>đẹp và chưa đẹp, tại sao?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


- Sau khi đã tìm bố cục chúng ta đi
vào bước 3 đó là vẽ hình.


<i>- Giáo viên thuyết trình: Dựa vào các </i>
<i>mảng hình các ta sẽ vẽ các hình dáng </i>
<i>cụ thể, hình dáng có động, có tĩnh, </i>
<i>hình ở gần thì to và rõ hơn so với hình</i>


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả lời:


- Học sinh quan sát, lắng
nghe..


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh lựa chọn mảng
hình và sắp xếp bố cục.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


<b>II.CÁCH VẼ TRANH ĐỀ</b>
<b>TÀI:</b>


1. Tìm và chọn nội dung đề
tài:


- Xác định xem chúng ta sẽ
vẽ về nội dung gì trong đề
tài đó, nội dung phải sát, rõ
với đề tài sẽ vẽ.


2. Tìm bố cục:


- Bố cục chính là cách sắp
xếp các hình mảng trong
tranh, bố cục đẹp là bố cục
được sắp xếp cho hợp lí,
cân đối, có mảng chính,
mảng phụ.


3. Vẽ hình:



- Dựa vào các mảng hình
các ta sẽ vẽ các hình dáng
cụ thể, hình dáng có động,
có tĩnh, hình ở gần thì to và
rõ hơn so với hình ở xa
( theo luật xa gần)…
4. Vẽ màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>ở xa( theo luật xa gần)…</i>


- Sau khi vẽ hình xong chúng ta đi vào
bước cuối cùng, đó là vẽ màu.


Màu sắc trong tranh có thể rực rỡ hay
êm dịu, tuỳ theo đề tào và cảm nhận
của người vẽ.


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ tranh đề tài của học sinh </i>
<i>năm trước. </i>


<b> Đánh giá kết quả học tập</b>
<i>- Giáo viên đặt câu hỏi:</i>


?. Em hãy nhắc lại các bước vẽ tranh?
<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


<i><b> Dặn dị: Chuẩn bị giấy A4, viết chì, </b></i>
gôm, màu để thực hành bài vẽ tranh đề
tài tự chọn vào tuần sau.



- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:






<b> Đề bài</b>



ĐỀ TÀI HỌC TẬP


(Kiểm tra 1 tiết)



BÀI 5


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Vẽ tranh đề tài học tập.



- Khổ giấy A4



- Màu t do.ự


<b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>


<b>(Mục tiêu)</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu Vận dụng ở</b>


<b>mức độ</b>



<b>thấp</b>



<b>Vận dụng ở</b>


<b>mức độ cao</b>



<b>Tổng cộng</b>



Nội dunh tư


tưởng chủ


đề.



Xác định nội


dung phù hợp


với đề tài


( 0.5đ)



Vẽ đúng nội


dung đề


tài,mang



tính giáo


dục, phản


ánh thực tế



cuộc sống


(0.5 đ)



Nội dung tư


tưởng mang


tính giáo dục


cao, phản


ánh thực tế


sinh động,


có chọn lọc (


1 đ)



2 điểm


(= 20%)



Hỉnh ảnh

- Hình ảnh thể


hiện nội dung



(0,5 đ)



-Hình ảnh


sinh động ,


phù hợp với


nội dung.



(0,5đñ)




- Hình ảnh


chọn lọc,


đẹp, phong


phú, phù


hợp với nội


dung, gần


gủi với cuộc


sống



(1 đ)



2 điểm


(= 20%)



Bố cục

Sắp xếp



đươc bố cục


đơn giản


(0.5 đ)



Sắp xếp bố


cục có hình


ảnh nhóm


chính, nhóm


phụ (0.5 đ)



Bố cục sắp


xếp đẹp,sáng




tạo, hấp dẫn


( 1 đ)



2 điểm


(= 20%)



Màu sắc

Lựa chọn



gam màu


theo ý thích.


(0,5 đ)



Màu vẽ có


trọng tâm ,


có đậm nhạt


( 0.5 đ)



Màu sắc tình


cảm, đậm


nhạt phong


phú, nổi bật



trọng tâm


bức tranh ( 1



đ)



2 điểm (=


20%)




Đường nét

Nét vẽ thể



hiện nội


dung tranh



(0.5 đ)



Nét vẽ tự


nhiên,đúng


hình (0.5 đ)



Nét vẽ tự


nhiên có


cảm xúc.


Hình đẹp tạo



phong cách


riêng (1 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tổng

1 điểm

1.5 điểm

2.5 điểm

5.0 điểm

10 điểm( =


100% )


ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM



1/ Điểm giỏi: 9-10 điểm.


- 2 điểm: bài trang trí thể hiện được đề tài học tập.


- 4 điểm: Bố cục hài hịa giữa mảng hình chính và mảng
phụ.



- 4 điểm: Màu sắc đủ đậm nhạt, hoà nhập thống nhất.


2/ Điểm khá : 7 – 8 điểm


- 2 điểm: Thể hiện được một bài vẽ tranh học tập.
- 3 điểm: Cách sắp xếp bố cục tương đối hợp lí.


- 3 điểm: Màu sắc đủ sắc độ đậm nhạt.
3/ Điểm đạt : 5-6 điểm.


- 1điểm: chưa thể hiện rõ được nội dung tranh.


- 2 điểm: sắp xếp bố cục chưa rõ trọng tâm, hình ảnh đơn
điệu.


- 3 điểm: Màu sắc tương đối đủ sắc độ đậm nhạt.
4/ Điểm chưa đạt :dưới 5 .


Bài thể hiện chưa hoàn chỉnh về nội dung, bố cục và màu
sắc


<b>I. Mục tiêu:</b>


CÁCH SẮP XẾP BỐ


CỤC TRONG TRANG


TRÍ



BÀI 6


VẼ TRANG TRÍ


Tuần


Tiết 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Học sinh hiểu thế nào là trang trí và bố cục trong trang trí.
<b>-</b> Học sinh biết cách sắp xếp bố cục trong một bài trang trí.
<b>-</b> Học sinh u q phân mơn vẽ trang trí.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh, đồ vật được trang trí..
<b>-</b> Một số bài trang trí của học sinh năm trước.
<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gôm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
III. LÊN LỚP:


<i>1.</i> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
<i>2.</i> Kiểm tra bài cũ:


<i>3.</i> Bài m i: ớ



Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh qaun sát một số </i>
<i>đồ vật được trang trí như chiếc khăn trải </i>
<i>bàn, quạt giấy, miếng gạch bơng…</i>
?. Có phải tất cả những vật này đều trang
trí giống nhau khơng?


?. Vậy nó khác nhau ở những điểm nào?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng thời </i>
<i>thuyết trình cho học sinh hiểu về cách </i>
<i>trang trí khác nhau tuỳ theo sở thích, mục</i>
<i>đích sử dụng và thể loại trang trí. </i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một số </i>
<i>một số bài trang trí đã chuẩn bị sẵn đồng </i>
<i>thời thuyết trình về đường nét, màu sắc, </i>
<i>bố cục trong những bài trang trí đó.</i>
?. Theo em thế nào là một bài trang trí
đẹp?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các </i>
<i>bài trang trí và yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>xem bài nào đẹp, bài nào chưa đẹp? tại </i>
<i>sao?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>



- Sau khi đã tìm hiểu về trang trí và thế
nào là cách sắp xếp trong trang trí ta đi
vào phần II: Một vài cách sắp xếp trong
trang trí.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
<b>hiểu về cách sắp xếp trong trang trí:</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát lần </i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


- Học sinh quan sát.


<b>I. THẾ NÀO LÀ </b>
<b>CÁCH XẮP XẾP </b>
<b>TRONG TRANG </b>
<b>TRÍ:</b>



- Một bài trang trí đẹp
cần biết xắp xếp hình
mảng, đường nét, hoạ
tiết, đậm nhạt, màu săc
sao cho thuận mắt, hợp
lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>lược các cách sắp xếp cơ bản trong trang </i>
<i>trí đồng thời thuyết trình về đặc điểm của </i>
<i>từng cách.</i>


?. Nhắc lại các cách sắp xếp cơ bản trong
trang trí?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 1 số bài</i>
<i>vẽ được sử dụng những cách sắp xếp vừa </i>
<i>học, đồng thời yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>xem những bài đó sử dụng kiểu trang trí </i>
<i>nào?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét bổ sung.</i>


<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí các hình cơ bản:</b>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt các </i>
<i>bước thực hiện một bài trang trí cơ bản, </i>
<i>đồng thời thuyết trình từng bước.</i>



?. Nhắc lại các bước trang trí ?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một số </i>
<i>bài trang trí của học sinh năm trước đồng</i>
<i>thời nhận xét sơ lược về từng bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


?. Nhắc lại các cách xắp xếp trang trí cơ
bản?


- Giáo viên nhận xét chung.


<b>Dặn dị: Về nhà làm 1 bài trang trí tự </b>
chọn, đem theo giấy A4, viết chì, gơm để
học bài 7 ( vẽ theo mẫu) Mẫu có dạng
hình hộp và hình cầu ( vẽ hình).


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.
- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, trả lời.


1. Nhắc lại.
2. Xen kẽ.
3. Đối xứng.


4. Mảng hình khơng
đều ( tự do)


<b>III. CÁCH LÀM BÀI </b>
<b>TRANG TRÍ CƠ </b>
<b>BẢN:</b>


- Kẻ trục đối xứng.
- Phác mảng trang trí.
- Tìm và vẽ hoạ tiết sao
cho phù hợp với mảng
hình.


- Vẽ màu.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu và nắm bắt được một số kiến thức chung về mỹ thuật thời Lý.


SƠ LƯỢC VỀ MĨ THUẬT THỜI LÍ


(1010 1225)




BÀI 8


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc. Biết trân trọng, yêu quý vốn
cổ của ông cha để lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh về mỹ thuật thời Lý
<b>-</b> Phóng to một số tranh trong sách giáo khoa.
Học sinh:


<b>-</b> Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét baì vẽ tuần trước cuả học sinh.
3. Bài mới:)


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh tìm hiểu vài nét bối cảnh xã </b>
<b>hội thời Lý:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại một số đặc điểm về bối cảnh xã </i>
<i>hội của thời Lý .</i>


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: </i>


?.Thời Lý đóng đơ ở đâu?


?. Thời Lý bắt đầu và kết thúc vào
khoảng thời gian nào?


? Em hãy nêu tên một số vị vua cuả
thời Lý mà em biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thời trên cơ sở đó giới thiệu sơ lược </i>
<i>về bối cảnh xã hội thời Lý: </i>


- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về bối


cảnh xả hội thời Lý, ta đi vào phần
2: Tìm hiểu vài nét về mỹ thuật thời


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật </b>
<b>thời Lý:</b>


<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm </i>
<i>và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm </i>
<i>dựa trên những câu hỏi sau:</i>


?. Kiến trúc thời Lý được thể hiện
qua những loại hình tiêu biểu nào?
? Em hãy kể tên một số cơng trình
kiến trúc tiêu biểu của từng loại


- Học sinh trả lời:


- Học sinh lắng nghe, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập..


- Học sinh chia nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm.


<b>I. VÀI NÉT VỀ BỐI </b>
<b>CẢNH XÃ HỘI:</b>


- Nhà Lý cho dời đô từ Hoa


Lư về Đại La và đổi tên
thành Thăng Long.


- Đạo phật phát triển từ đó
khơi nguồn cho nghệ thuật
phát triển.


<b>II. SƠ LƯỢC VỀ MỸ </b>
<b>THUẬT THỜI LÝ</b>
<i><b>1. Nghệ thuật kiến trúc:</b></i>
<i>a.Kiến trúc cung đình: </i>
- Kinh thành Thăng Long
được xây dựng bao gồm
Hoành thành và Kinh
thành, nơi đây có nhiều
cung điện và nhiều cơng
trình kiến trúc khác như
Văn miếu-Quốc Tử Giám.
<i>b. Kiến trúc phật giáo: Nhà</i>
Trần cho xây dựng nhiều
chùa, tháp nổi tiếng như:
Chuà Phật Tích, chùa Một
cột, tháp Chương Sơn…
<b> 2. Nghệ thuật điêu khắc </b>
<i><b>và trang trí:</b></i>


<i>a. Tượng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hình?



?. Em hãy nêu tên một số tác phẩm
điêu khắc tiêu biểu cuả thời Lý?
?. Em hãy cho biết những tác phẩm
chạm khắc trang trí thời Lý thường
có nội dung gì? Em hãy trình bày về
đặc điểm cuả hình tượng con rồng
thời Lý?


?. Em hãy trình bày một số đặc điểm
của gốm thời Lý?


<i>- Giáo viên u cầu các nhóm trình </i>
<i>bày kết quả thảo luận.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết</i>
<i>trình đồng thời minh hoạ bằng tranh</i>
<i>ảnh</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>một số câu hỏi: </i>


?. Em hãy nêu tên một số tác phẩm
điêu khắc tiêu biểu ở thời Lý?
?. Em hãy trình bày đặc điểm của
hình tượng con rồng thời Lý?
<i> - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét, bổ sung phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
Dặn dò: về nhà học bài , đồng thời
chuẩn bị bài 12 một sốp cơng trình
mĩ thuật thời lý.


- Các nhóm cử đại diên lên
bảng trình bày câu trả lời.
- Học sinh nhận xét phần trả
lời của nhóm bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


và các con thú…
<i>b. Chạm khắc:</i>


- Chạm khắc thời Lý rất
tinh xảo với các loại hình,
hoa, lá, mây, sóng nước…
- Hình tượng con rồng thời
Lý hiền lành, mềm mại
được coi là hình tượng tiêu
biểu cho nghệ thuật trang
trí cuả dân tộc.



<i><b>3. Đồ gốm:</b></i>


- Thời Lý có nhiều trung
tâm sản xuất gốm nổi tiếng
như Thăng Long, Bát tràng,
Thổ Hà…


<b>III. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỸ</b>
<b>THUẬT THỜI TRẦN:</b>
- Mỹ thuật thời Lý là thời
kì phát triển rực rỡ cuả mỹ
thuật Việt nam


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là mỹ thuật thời Lý.


<b>-</b> Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp cuả một số cơng trình, tác phẩm cuả mỹ thuật thời Lý.
<b>-</b> Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là mỹ thuật thời Lý.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


MỘT SỐ CƠNG TRÌNH


TIÊU BIỂU CỦA MĨ


THUẬT THỜI LÍ


BÀI 13



THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b> Giáo viên:</b>


<b>-</b> Một số tranh ảnh về mỹ thuật thời Lý .
<b> Học sinh: </b>


<b>-</b> Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài m i: baì 8 chúng ta đã đ c tìm hi u s l c v m thu t th i Lý, hôm nay chúng ta s ớ Ở ượ ể ơ ượ ề ỹ ậ ờ ẽ


ti p t c tìm hi u sâu h n v m thu t th i Lý, c th là ta s tìm hi m t s cơng trình cu ế ụ ể ơ ề ỹ ậ ờ ụ ể ẽ ể ộ ố ả


m thu t th i Lý.ỹ ậ ờ



<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu cơng trình kiến trúc: Chùa </b>
một cột.


?. Ở thời Lý có những loại hình kiến
trúc tiểu biểu nào. Kể tên một số cơng
trình kiến trúc tiêu biểu?


<i>- Giáo viên u cầu học sinh nhận xét</i>
<i>phần trả lời cuả bạn.</i>


- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Có 2
loại hình kiến trúc tiếu biểu là kiến
trúc cung đình và kiến trúc phật giáo,
một số cơng rtình kiến trúc tiêu biểu
như là kinh thành Thăng Long, Chùa
một cột, tháp Chương …


- Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số tranh, ảnh về các cơng trình kiến </i>
<i>trúc như kinh thành Thăng Long, </i>
<i>chùa một cột.</i>


?. Hình ảnh nào là chùa một cột?
?. Vậy chùa một cột thuộc loại hình
kiến trúc nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc </i>
<i>SGK và trả lời câu hỏi: </i>


?. Chùa một cột được xây dựng vào
năm nào, cịn có tên gì?


?. Em hãy mơ tả sơ lược hình dáng
ch một cột?


?. Điều gì đã tạo nên sự độc đ cuả
chùa một cột?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời </i>


- Học sinh trả lời:


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh đọc SGK và trả lời.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>


<i>phần trả lời cuả bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu về kiến trúc ta
sẽ đi v tìm hiểu điêu khắc và gốm.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
<b>tìm hiểu nghệ thuật điêu khắc và </b>
<b>gốm thơì Lý.</b>


? Hãy kể tên một số bức tượng, một
số tác phẩm điêu khắc và những trung
tâm sản xuất gốm nổi tiếng cuả thời
Lý.


- Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số tranh ảnh về điêu khắc và gốm cuả</i>
<i>thời Lý.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</i>
<i>ảnh, đọc SGK vả trả lời các câu hỏi </i>
<i>sau:</i>


?. Tượng A-Di-Đà được làm bằng
chất liệu gì, gồm có mấy phần và
được đặt ở đâu ?


?. Em hãy mô tả sơ lược về hình dáng
cuả tượng.


?.Em hạy mơ tả sơ lược về hình dáng


cuả cong rồng thời Lý?


?. Em hãy nêu những đặc điểm của
gốm thời Lý.


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>một số câu hỏi: </i>


?. Chùa một cột cịn có tên là gì?
?. Tượng A-Di-Đà được đặt ở đâu?
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dị: về nhà chuẩn bị b 10: </b>
màu sắc


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh quan sát.


- Học sinh đọc SGK, quan sát
tranh ảnh và trả lời câu hỏi.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời cuả bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


II. ĐIÊU KHẮC VÀ GỐM.
1. Điêu khắc:


* Tượng A-Di-Đà( Chuà
Phật Tích, Bắc Ninh) là tác
phẩm đặc sắc cuả nền điêu
khắc cổ Việt Nam, được
tạc từ đá nguyên khối má
xanh xám.


- Khn mặt và hình dáng
cuả tượng biểu hiện sự dịu
dàng, đôn hậu cuả đức
phật.


* Hình tượng con rồng:
- Rồng thời Lý có dáng dấp
hiền hồ , mềm mại, khơng


có cặp sừng trên đầu, có
hình giống chữ S, uốn khúc
nhịp nhàng theo kiểu thắt
tuí.


2. Gốm:


- Nghệ thuật gốm thời Lý
rất tinh xảo, thể hiện ở chất
maù men kha 1phong phú,
xương gốm mỏng, nét khắc
chìm uyển chuyển, hình
dáng các đồ gốm nhẹ
nhàng thanh thoát…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>






<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của màu sắc đối
với cuộc sống của con người.


<b>-</b> Học sinh biết được một số loại màu vẽ thường dùng và cách pha màu để áp dụng vào các bài vẽ
trang trí và vẽ tranh..


<b>-</b> Học sinh u q phân mơn vẽ trang trí.



MÀU SẮC



BÀI 10
VẼ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Một số tranh ảnh về hoa lá, phong cảnh để học sinh tìm hiểu về màu sắc trong thiên nhiên..
<b>-</b> Bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu tương phản, màu nóng lạnh.


<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Sưu tàm các tranh ảnh màu.
<b>-</b> Các lọai màu vẽ.


<i><b>2. Phương pháp:</b></i>
<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Thuyết trình.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh trả bài củ
3. <i>Bài mới: </i>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bức tranh về các màu sắc trong </i>
<i>thiên nhiên như cây cỏ, hoa lá, cầu </i>
<i>vồng.</i>


?. Theo em trong thiên nhiên sẽ có bao
nhiêu màu sắc khác nhau?


?. Em hãy nêu tên một số màu mà em
biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Trong </i>
<i>thiên nhiên màu sắc rất phong phú…</i>
?. Nếu khơng có ánh sáng các em có
nhìn thấy màu sắc khơng?


<i>- Giáo viên nhận xét: Nếu khơng có </i>
<i>ánh sáng chúng ta khơng thể nhìn thấy</i>
<i>màu sắc.</i>


?. Theo các em cầu vồng có mấy màu?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: cầu </i>


<i>vồng là hiện tượng do ánh sáng chiếu,</i>
<i>cầu vồng có 7 màu, đó là đỏ, cam, </i>
<i>vàng, lục, lam, chàm, tím.</i>


<i>- Sau khi đã tìm hiểu về màu sắc trong</i>
<i>thiên nhiên ta đi vào phần II: Màu vẽ </i>
<i>và cách pha màu.</i>


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về cách pha màu.</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>bảng màu cơ bản.</i>


? Theo em màu cơ bản là màu có đặc
điểm như thế nào? Có mấy màu cơ


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh quan sát, trả lời.


<b>I. MÀU SẮC TRONG </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


- Màu sắc trong thiên nhiên
rất phong phú.


- Ánh sáng có 7 màu, đồng
thời cũng là màu sắc của
cầu vồng, đó là các màu đỏ,
cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím.


<b>II.MÀU VẼ VÀ CÁCH </b>
<b>PHA MÀU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bản, đó là những màu nào?


?. Màu cơ bản cịn có tên gọi là gì?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Màu cơ</i>
<i>bản là những màu không thể pha được</i>
<i>từ những màu khác, nhưng từ các màu</i>
<i>cơ bản ta có thể pha ra được tất cả </i>
<i>những màu ccịn lại, có 3 màu cơ bản,</i>
<i>đó là : Đỏ, vàng, lam.</i>


<i>- Giáo viên thuyết trình: Nếu lấy 2 </i>
<i>màu cơ bản pha với nhau ta được 1 </i>
<i>màu khác, ta gọi màu được pha từ 2 </i>


<i>màu cơ bản đó là màu nhị hợp.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>bảng màu nhị hợp.</i>


?.Em hãy nêu tên một số màu nhị hợp?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời: </i>
<i>Màu đỏ pha với màu vàng ta được </i>
<i>màu gì?Màu đỏ pha với màu lam ta </i>
<i>được màu gì?Màu lam pha với màu </i>
<i>vàng ta được màu gì?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bố sung.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>bảng pha màu.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn, giải thích cho </i>
<i>học sinh về cách pha màu, trong bảng </i>
<i>pha màu nếu ta lấy 2 màu 2 bên pha </i>
<i>với nhau sẽ ra được màu thứ 3 là màu</i>
<i>nằm ở giữa hai màu đó.</i>


?. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
pha một số màu:


<i>+ Muốn có màu tím thì ta dùng những</i>
<i>màu nào đề pha?</i>


<i>+ Muốn có màu đỏ cam thì ta dùng </i>
<i>những màu nào để pha?</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu về màu bổ túc, </i>
<i>màu tương phản, màu nóng, màu lạnh</i>
<i>và cách sử dụng những màu ấy trong </i>
<i>bài vẽ.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy viết </i>
<i>màu ra lần lượt phân loại: những cặp </i>
<i>màu bổ túc, cặp màu tương phản, màu</i>
<i>nóng, màu lạnh.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


<i>- Sau khi đã tìm hiểu về màu vẽ và </i>
<i>cách pha màu ta đi vào phần 3: một </i>
<i>số lọai màu vẽ thông dụng.</i>


<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu một số loại màu vẽ thông </b>


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh lắng nghe, trả lời.



- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh thực hành phân
loại các loại màu.


<i><b>2. Màu nhị hợp là màu do </b></i>
pha trộn 2 màu cơ bản với
nhau mà thành.


Ví dụ:


.Đỏ + vàng = da cam.
.Đỏ + lam = tím.
.lam + vàng = xanh lá
<i><b>3. Màu bổ túc:</b></i>
. Đỏ và lục.
. Vàng và tím
. Da cam và lam.
<i><b>4. Màu tương phản</b></i>
VD:


.Đỏ và vàng
.Đỏ và trắng.
<i><b>5. Màu nóng:</b></i>



VD: Đỏ, vàng, da cam.
<i><b>6. Màu lạnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>dụng:</b>


?. Các em thường sử dụng những lọai
màu nào để vẽ?


<i>- Giáo viên giới thiệu, thuyết trình về </i>
<i>một số loại màu vẽ thông dụng và ưu, </i>
<i>nhược điểm của từng loại màu vẽ.</i>


<i><b>Đánh giá kết quả học tập:</b></i>
?. Nêu tên 3 màu cơ bản?
?. Nêu tên một số màu nóng.
- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>* Dặn dò: Về nhà tập pha màu, xem </b></i>
trước bài 11( vẽ trang trí) Màu sắc
trong trang trí.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


<b>II. MỘT SỐ LỌAI MÀU </b>
<b>VẼ THÔNG DỤNG:</b>
- Màu sáp, màu nước, màu
bút lông…



Rút kinh nghiệm tiết dạy:







<b> </b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh hiểu được tác dụng của màu sắc đới với cuộc sống của con người và trong trang trí.
- Học sinh phân biệt được cách sử dụng màu sắc khác nhau trong một số ngánh trang trí ứng dụng.
- Học sinh làm được bài trang trí bằng màu sắc hoặc xé dán giấy màu.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>


* Giáo viên:


- Một số ảnh màu cỏ cây, hoa lá.


MÀU SẮC TRONG


TRANG TRÍ



BÀI 11
VẼ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Một số đồ vật có trang trí.


- Một số bài vẽ trang trí với những cách sử dụng màu sắc khác nhau.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Có mấy màu cơ bản, đó là những màu nào?


<i>3. Bài mới: Ở bài 10 chúng ta đã được tìm hiểu về màu sắc, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu </i>
<i>xem má sắc được sử dụng như thế n trong trang trí, chúng ta vào b 11(vẽ trang trí) MÀU sắc </i>
<i>trong trang trí</i>:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số ảnh màu cỏ cây hoa lá và một số đồ </i>
<i>vật được trang trí</i>



?. Em hãy kể tên một số đồ vật được
trang trí.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung: Cần </i>
<i>phân biệt màu sắc trong thiên nhiên </i>
<i>( như là màu hoa lá, cây cỏ..)và màu </i>
<i>sắc được sử dụng để trang trí. Trong </i>
<i>cuộc sống có rất nhiều đồ vật được </i>
<i>trang trí như là sách vở( trang trí ấn </i>
<i>lốt) trang trí kiến trúc( nhà và các </i>
<i>cơng trình cơng cộng), trang trí y phục </i>
<i>vải vóc, trang trí gốm, sành sứ…</i>


?. Vậy tại màu sắc trang trí có vai trị gì?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: - Sau khi </i>
<i>đã tìm hiểu về má sắc trong các hình </i>
<i>thức trang trí ta đi vaò phần II: cách sử</i>
<i>dụng màu sắc trong trang trí</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu cách sử dụng màu trong </b>
<b>trang trí.</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát những</i>
<i>b trang trí với những cách sử dụng </i>
<i>màu sắc khác nhau.</i>



?. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời về
maù sắc trong các b trang trí.


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả lời: </i>
<i>Bài này sử dụng màu nóng nhiều hay là </i>
<i>sử dụng màu lạnh nhiều, bài này sử </i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời


- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


<b>I. Quan sát, nhận xét</b>


- Trong cuộc sống có rất
nhiều đồ vật được trang
trí như là sách vở( trang
trí ấn lốt) trang trí kiến
trúc( nhà và các cơng
trình cơng cộng), trang trí


y phục vải vóc, trang trí
gốm, sành sứ…


- Màu sắc trong trang trí
có vai trị hỗ trợ và làm
đẹp sản phẩm…


<b>II. cách sử dụng màu </b>
<b>trong trang trí.</b>


- Tuỳ theo đồ vật, ý thích,
mục đích mà người ta sử
dụng màu sắc khác nhau
để trang trí.


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>dụng màu trầm hay là màu tươi sáng </i>
<i>rực rỡ…</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung </i>
<i> Đánh giá kết quả học tập:</i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,
<i>nhận xét về maù sắc của một số đồ vật </i>
<i>được trang trí.</i>


- Giáo viên nhận xét chung.



* Dặn dò: Về nhà đọc trước bài 14 vẽ
tranh đề tài bộ đội. Chuẩn bị đầy đủ
dụng cụ học tập và dụng cụ vẽ .


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


+ Dùng màu tương phản.
+ Dùng màu bổ túc.
+ Dùng màu tươi sáng
rực rỡ.


+ Dùng màu êm dịu…


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết tìm nội dung và vẽ tranh về đề tài bộ đội.
<b>-</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài bộ đội theo ý thích.
<b>-</b> Học sinh yêu quý bộ đội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>


Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về đề tài bộ đội.


<b>-</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài bộ đội.
<b>-</b> Bảng biểu các bước vẽ.


ĐỀ TÀI BỘ ĐỘI


(Tiết 1)



BÀI 14
VẼ TRANH
Tuần


Tiết 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài m i: Hôm nay chúng ta s h c v tranh v 1 đ r t thú v và g n gu v i các em, đó là đ tài b ớ ẽ ọ ẽ ề ề ấ ị ầ ĩ ớ ề ộ



đ i. ộ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh tìm </b>


<b>và chọn nội dung đề tài.</b>


?. Các em có từng được nhìn thấy chú bộ
đội chưa?


?. Em hãy mơ tả lại hình dáng, trang phục
của chú bộ đội mà em biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Tuỳ theo </i>
<i>từng loại binh chủng như bộ binh, pháo </i>
<i>binh… mà công việc cũng như trang phục, </i>
<i>quân trang của các chú bộ đội cũng khác </i>
<i>nhau.</i>


?.Theo các em các anh, chú bộ đội thường
làm những cơng việc gì?


?. Những vật nào thường gắn với hình ảnh
chú bộ đội?.


?. Em có u thích chú bộ đội khơng?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời đồng </i>
<i>thời nhận xét, bổ sung:</i>



- Giáo viên cho học sinh quan sát một số
<i>tranh ảnh về đề tài bộ đội .</i>


?. Nội dung tranh thể hiện điều gì?
- Màu chủ đaọ tranh là má gì, má sắc
trong tranh như thế nào?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét phần </i>
<i>trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung : Em có thể vẽ</i>
<i>nhiều nội dung về đề tài bộ đội như là tranh</i>
<i>chân dung của chú bộ đội, vẽ những cảnh </i>
<i>sinh hoạt hàng ngày của chú bộ đội hay là </i>
<i>những công việc chú bộ đội thương hay làm</i>
<i>như là chiến đấu ,canh gác, tuần tra bảo vệ </i>
<i>đất nước, giúp dân…</i>


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung ta đi vào
phần 2: cách vẽ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh cách </b>
<b>vẽ.</b>


- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh trả lời



- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề tài?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét phần </i>
<i>trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt các </i>
<i>bước vẽ đồng thời thuyết trình cách thực </i>
<i>hiện lần lượt các bước vẽ.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một số </i>
<i>baì vẽ cuả học sinh lớp trước.</i>


* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh làm
<b>bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài đồng
thời quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài.


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, nhận</i>
<i>xét một số bài vẽ của học sinh năm trước.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: đem bài theo để tiếp tục thực </b>
hành trong tiết sau.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


II. CÁCH VẼ


- Tìm và chọn nội dung
đề tài.


- Tìm bố cục( Phác
mảng chính phụ)
- Vẽ hình.
- Vẽ màu.



Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết tìm nội dung và vẽ tranh về đề tài bộ đội.
<b>-</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài bộ đội theo ý thích.
<b>-</b> Học sinh yêu quý bộ đội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về đề tài bộ đội.


<b>-</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài bộ đội.
<b>-</b> Bảng biểu các bước vẽ.


Học sinh:


ĐỀ TÀI BỘ ĐỘI


(Tiết 2)



BÀI 14
VẼ TRANH
Tuần


Tiết 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: bài vẽ tuần trước.
3. Bài m i: ớ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh làm


<b>bài</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài đồng </i>
<i>thời quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, nhận</i>
<i>xét một số bài vẽ tiêu biểu trong lớp về nội </i>
<i>dung, bố cục.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ đồng </b>
thời xem trước và đem theo giấy, viết, màu


để học bài 14:Trang trí đường diềm.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát lắng
nghe.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu được vẻ đẹp của đường diềm và ứng dụng của đường diềm trong đời sống.
<b>-</b> Học sinh biết cách và trang trí được đường diềm theo ý thích.


<b>-</b> Học sinh yêu thích phân mơn vẽ trang trí.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Dụng cụ học tập:
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về trang trí đường diềm.
<b>-</b> Một số bài vẽ về trang trí đường diềm.
<b>-</b> Bảng biểu các bước trang trí đường diềm.
Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
2. Phương pháp:


TRANG TRÍ ĐƯỜNG


DIỀM




BÀI 12
VẼ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài vẽ tuần trước của học sinh.
3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>Giáo viên cho học sinh quan sát một</i>
<i>số tranh, ảnh về trang trí đường </i>
<i>diềm đã chuẩn bị sẵn và trả lời một </i>
<i>số câu hỏi:</i>


?. Theo các em đường diềm là gì?
?. Người ta thường trang trí đường
diềm ở những đâu?



?. Người ta thường trang trí theo
những cách nào?


- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả
<i>lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thời thuyết trình về đường diềm và </i>
<i>cách trang trí đường diềm.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về đường diềm
và trang trí đường diềm ta đi vào
phần II: cách trang trí đường diềm
<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách trang trí đường diềm.</b>
- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần
<i>lượt các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình cách thực hiện lần lượt các </i>
<i>bước vẽ.</i>


?. Để trang trí đường diềm ta sẽ thực
hiện lần lược các bước như thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i><b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh làm bài</b></i>



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
đồng thời quan sát, hướng dẫn học
sinh làm bài.


<i><b> Đánh giá kết quả học tập</b></i>


Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu
trong lớp về hình ảnh, bố cục.
Giáo viên nhận xét chung.


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.


- Học sinh làm bài.


<b>I. THẾ NÀO LÀ ĐƯỜNG</b>
<b>DIỀM?</b>



- Đường diềm là hình thức
trang trí kéo dài, trên đó
các hoạ tiết được xắp xếp
lặp đi, lặp lại đều dặn và
liên tục, giới hạn trong hai
đường thẳng song song.


<b>II. CÁCH TRANG TRÍ </b>
<b>MỘT ĐƯỜNG DIỀM </b>
<b>ĐƠN GIẢN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Dặn dò: về nhà hòan thành bài
vẽ đồng thời chuẩn bị đầy đủ dụng
cụ như là viết chì, gơm..


Rút kinh nghiệm tiết dạy:




<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.
- Học sinh vẽ được hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu về hình.


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>



- Mẫu vẽ( hình hộp và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình hộp và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Bảng biểu các bước vẽ.


* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.


MẪU CĨ DẠNG HÌNH


HỘP VÀ HÌNH CẦU


(Tiết 1)



BÀI
VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: thu bài vẽ tranh đề tài bộ đội


<i>3. Bài mới</i>:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh quan sát, nhận xét</b></i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ hình hộp và hình cầu</i>
<i>đã chuẩn bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
giữa các vật mẫu trong bài vẽ.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và </i>
<i>yêu cầu học sinh lên xắp xếp mẫu.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và </i>
<i>chỉnh sửa mẫu lại( nếu cần).</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời các câu hỏi sau :</i>


?.Khung hình chung là khung hình


gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta
nên đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?
?. Giưã chiều cao cuả hình hộp và
hình câù thì vật n cao hơn, nó
cao hơn khoảng bao nhiêu phần?
?. Giưã chiều ngang cuả hình hộp
và chiều ngang cuả hình câù thì
chiều ngang cuả vật n d hơn,
nó dài hơn khoảng bao nhiêu
phần?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


<i>- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc </i>
<i>điểm của vật mẫu ta đi vào phần </i>
<i>II: cách vẽ.</i>


<i><b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh cách vẽ.</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận xét:
Bài 1 bố cục chưa đẹp vì hình uả
vật mẫu quá nhỏ so với tờ giấy,


bài 2……


- Học sinh nhận xết phần trả lời
của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả lời
của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


<b>I. QUAN SÁT, NHẬN </b>
<b>XÉT:</b>


<b>II. CÁCH VẼ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>xét phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước </i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>
<i>cục,tỉ lệ giưã các vật mẫu.</i>


<i>- Gi viên nhắc nhở học sinh chú</i>
<i>ở b vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ </i>
<i>chưa vẽ đậm nhạt, hoăïc là vẽ </i>
<i>màu.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp</i>
<i>trước.</i>


<i><b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh làm bài:</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan </i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>
<i><b> Đánh giá kết quả học tập</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu
biểu trong lớp về bố cục, hình vẽ.
- Giáo viên nhận xét chung.
<i><b>* Dặn dò: tuần sau mang bài vẽ </b></i>



hôm nay theo tiếp tục thực hành
và hoàn thành bài vẽ đậm nhạt


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


của mẫu vẽ.


- Vẽ khung hình chung.
- Vẽ khung hình riêng
- Vẽ phác nét chính.
- Vẽ chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.
- Học sinh vẽ được hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu về hình.


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Mẫu vẽ( hình hộp và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình hộp và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Bảng biểu các bước vẽ.



* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.


MẪU CĨ DẠNG HÌNH


HỘP VÀ HÌNH CẦU


(Tiết 2)



BÀI
VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: thu bài vẽ tranh đề tài bộ đội
<i>3. Bài mới</i>:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét</b>



- Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số bài vẽ đậm nhạt đã chuẩn bị sẵn.</i>
?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt ở
từng baì vẽ


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung:</i>
<i>- Giáoviên giới thiệu mẫu vẽ.</i>


<i>- Giáo viên yếu cầu học sinh lên sắp </i>
<i>xếp mẫu vẽ cho giống với tuần trước.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>và xắp xếp lại( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và sắp xếp laị </i>
<i>mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên đặt một số câu hỏi để học </i>
<i>sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt của mẫu </i>
<i>vẽ:</i>


?. Ánh sáng chiếu từ hướng nào ?
?. Giữa hai vật mẫu thì vật nào đậm
hơn? Vì sao?


<i>-Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc


điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại </i>
<i>các bước vẽ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lược </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình </i>
<i>cách thực hiện từng bước vẽ, nhắc </i>
<i>nhở học sinh chú ý về cách chia mảng,</i>
<i>cách sử dụng nét vẽ chì để vẽ đậm </i>
<i>nhạt cho có hiệu quả.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ của học sinh các lớp trước.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học sinh</b>


- Học sinh quan sát.
- Hoc sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.



- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


I. Quan sát, nhận xét


II. Cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>làm bài:</b>



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy </i>
<i>ra làm bài, đồng thời quan sát, hướng </i>
<i>dẫn học sinh làm bài.</i>


Đánh giá kết quả học tập :
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,</i>


<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu </i>
<i>trong lớp về bố cục, hình ve, độ đậm</i>
<i>nhạt.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: về nhà đọc bài trước bài </b>
trang trí hình vng và chuẩn bị đầy
đủ dụng cụ vẽ.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> </b></i>









I.MỤC TIÊU BÀI HỌC


- HS hiểu được cách trang trí hình vng cơ bản và ứng dụng.
- Hs biết sử dụng các họa tiết dân tộc vào trang trí hình vng.
- Hs làm được 1 bài trang trí hình vng hay cái thảm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học</b></i>


*Giáo viên


-Đồ vật trang trí dạng hình vng:khay, thảm…..
-Vài bài trang trí hình vng và thảm(20-25cm)
-Bài trang trí của hs(đẹp và chưa đẹp)


-Hình minh họa(sgk+đddh)
*Hs


Giấy vẽ, chì, thứơc, compa, màu…………
<i><b>2.Phương pháp dạy-học</b></i>


-Trực quan-quan sát
-Vấn đáp-gợi mở.


<b>III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b>1. Ổn định lớp, kt sĩ số</b></i>


<i><b>2. Thu và nhận xét bài cũ”Hình trụ và hình cầu”</b></i>
<i><b>3. Tiến trình dạy-học</b></i>



TRANG TRÍ HÌNH


VNG



BÀI 18
VẼ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>HĐ1:Hướng dẫn hs quan </b></i>


<i><b>sát-nhận xét</b></i>


Cho hs xem một số ứng dụng
+Các trang trí trên có gì giống
nhau?


+Có gì khác nhau?


Cho hs xem bài tt cơ bản(hình
vng)


+Mảng hình chính đặt ở đâu và
có đặc điểm gì?


+Mảng phụ có đặc điểm gì?Cần
vẽ trục đối xứng để vẽ hoạ tiết
và tô màu cho đều.



<i><b>Hđ2:Hướng dẫn hs cách tt </b></i>
<i><b>hình vng cơ bản</b></i>


Nhắc lại các bước thực hiện 1
bài trang trí cơ bản?


+Tìm bố cục phải kẻ các trục đối
xứng cho cân đối.


+Vẽ hoạ tiết phú hợp với mảng
hình đã phác


+Màu sắc phải có 3 độ :đậm,
đậm vừa, sáng và làm rõ trọng
tâm bài.


*Chú ý.


Màu sắc tương phản quá rõ sẽ
làm bài bị khô cứng. Giữa 2 màu
tương phản và bổ túc cần có màu
trung gian.


<i><b>Hđ3:hướng dẫn hs làm bài</b></i>
Gợi ý kích thước bố cục, họa tiết
và màu sắc cho hs


*Dặn dò


hs về xem trứơc bài mới


Bài 19 thường thức mĩ thuật
TRANH DÂN GIAN VIÊT
NAM


Trả lời
Trả lời


Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


<i><b>I. Quan sát, nhận xét</b></i>


1.Sắp xếp hoạ tiết đối xứng qua
trục.


2.Hoạ tiết trang trí ở góc thường
giống nhau về hình dáng và màu
sắc.


3.Mảng hình khơng đều(p
dụng trong trang trí ứng dụng)
<i><b>II. Cách trang trí hình vng.</b></i>
1.Tìm bố cục


2.Tìm họa tiết
3.Vẽ màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là các dịng tranh dân gian Đơng Hồ và
Hàng Trống..


<b>-</b> Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp và vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội
Việt Nam.


<b>-</b> Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Dụng cụ học tập:
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh dân gian .


<b>-</b> Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.
Học sinh:


<b>-</b> Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
2. Phương pháp:


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài m i: ớ


TRANH DÂN GIAN


VIỆT NAM



BÀI 19


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
*Họat động 1: Hướng dẫn học


<b>sinh tìm hiểu về tranh dân gian.</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức tranh dân gian đã chuẩn
bị sẵn.


- Giáo viên giới thiệu, thuyết trình
về các bức tranh dân gian.


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm
và cho lớp thảo luận nhóm dựa trên
những câu hỏi sau:



?.Tranh dân gian là loại tranh như
thế nào?


?. Tranh dân gian thường có nội
dung gì?


?. Em hãy kể tên một số bức tranh
và một số dòng tranh dân gian tiêu
biểu.


?. Tranh dân gian thường được dùng
để làm gì?


?. Tranh dân gian do ai làm.
-Học sinh thảo luận nhóm.


<i>- Giáo viên u cầu các nhóm trình </i>
<i>bày kết quả thảo luận.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu hs nhận xét </i>
<i>phần trả lời của nhóm bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét bổ sung, đồng </i>
<i>thời thuyết trình: Tranh dân gian là </i>
<i>loại tranh được lưu hành rộng rãi </i>
<i>trong dân gian, tranh dân gian </i>
<i>thường dùng để trang trí trong ngày</i>
<i>tết nên cịn gọi là tranh tết, ngồi ra</i>
<i>tranh dân gian cịn được để thờ nên </i>
<i>còn gọi là tranh thờ. Tranh dân gian</i>


<i>do những người họa sĩ nông dân </i>
<i>sáng tạo nên... Đông Hồ và Hàng </i>
<i>Trống là 2 trong những dòng tranh </i>
<i>dân gian tiểu biểu của Việt Nam và </i>
<i>để hiểu rõ hơn về 2 dòng tranh này </i>
<i>ta đi vào phần 2: Hai dịng tranh </i>
<i>dân gian Đơng Hồ và hàng trống.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu về hai dịng tranh </b></i>
<i><b>dân gian Đơng Hồ và Hàng trống.</b></i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức tranh dân gian thuộc 2
dòng tranh dân gian Đông Hồ và
Hàng Trống.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan


-Học sinh quan sát


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chia nhóm.


- Học sinh thảo luận
nhóm.


.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần


trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


.


.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh đọc SGK,


<b>I. VÀI NÉT VỀ TRANH </b>
<b>DÂN GIAN.</b>


- Tranh dân gian là loại tranh
được lưu hành rộng rãi trong
dân gian, tranh dân gian
thường dùng để trang trí
trong ngày tết nên cịn gọi là
tranh tết, ngồi ra tranh dân
gian còn được để thờ nên còn
gọi là tranh thờ.


<b>II. HAI DỊNG TRANH </b>
<b>ĐƠNG HỒ VÀ HÀNG </b>
<b>TRỐNG.</b>


<i><b>1.Tranh Đông Hồ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sát tranh, đọc tư liệu và thảo luận
nhóm dưa trên những câu hỏi sau:
?. Tại sao hai dịng tranh trên lại có
tên là tranh Đông Hồ, và tranh Hàng
trống?


?. Người ta sản xuất tranh bằng cánh
nào?


?. Em hảy kể tên một số bức tranh
tiêu biểu của từng dòng tranh
?. Em hãy nêu những điềm đặc biệt
trong kĩ thuật làm tranh của từng
dòng tranh trên.


?. Em hãy nêu đặc điểm của từng
dòng tranh trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
câu hỏi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết
trình về từng dịng tranh:


Tranh Đồng Hồ và Hàng trống đều
được làm bằng cách in bằng bản


khắc gỗ, tuy nhiên cách in và cách
làm tranh có sự khác biệt, nếu như 1
bức tranh Đơng Hồ được in hồn
tồn bằng nhiều bản khắc gổ khác
nhau( giải thích), giấy in tranh cũng
như màu sắc của tranh đều lấy từ
thiên nhiên thì tranh Hàng trống chỉ
in 1 lùân duy nhất bằng bản nét sau
đó nghệ nhân trực tiếp tơ màu từ
màu phẩm nhượm…Từ những điều
đó đã làm nên sự độc đáo và đặc
điểm rất riêng của hai dòng tranh
trên..


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu giá trị nghệ thuật của</b></i>
<i><b>tranh dân gian:</b></i>


- Giáo viên gợi mở, thuyết trình cho
hiểu thêm về giá trị nghệ thuật của
tranh dân gian.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh trả
lời một số câu hỏi:


?. Đề tài trong tranh dân gian
thường là gì?


?. Em hãy kể một số bức tranh


dân gian tiêu biểu.


Giáo viên nhận xét chung.


quan sát tranh ảnh và trả
lời câu hỏi.


- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh đọc tài liệu,
lắng nghe, ghi tập


phẩm nhuộm nguyên chất,.
Tranh phục vụ cho tầng lờp
trung lưu và thị dân.


<b>III.GIÁ TRỊ NGHỆ </b>
<b>THUẬT CỦA TRANH </b>
<b>DÂN GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> Dặn dò: về nhà học bài và đọc </b>
bài trước baì 24: giới thiệu tranh dân
gian Việt Nam.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu sâu hơn về dòng tranh dân gian Đông Hồ và Hàng Trống..


<b>-</b> Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp và giá trị nghệ thuật của một số bức tranh dân gian
trong đời sống xã hội Việt Nam.


<b>-</b> Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<i>Giáo viên:</i>


<b>-</b> Một số tranh dân gian .


<b>-</b> Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.
<i>Học sinh: </i>


<b>-</b> Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:



?. Nhắc lại tên của một sớ dòng tranh dân gian đã được học trong bài 19.


3. Bài m i: bài 19 chúng ta đã đ c tìm hi u v tranh dân gian Vi t Nam và m t s dòng tranh tiêu ớ Ở ượ ề ề ệ ộ ố


bi u nh là 2 dịng tranh ơng H và Hàng Tr ng, hơm nay chúng ta s có d p tìm hi u rõ h n vể ư Đ ồ ố ẽ ị ể ơ ề


GIỚI THIỆU TRANH


DÂN GIAN VIỆT NAM


BÀI 24


THƯỜNG THỨC
MĨ THUẬT
Tuần


Tiết 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2 dịng tranh này thơng qua m t s b c tranh tiêu bi u, chúng ta đi vào bài 24: Gi i thi u m t s ộ ố ứ ể ớ ệ ộ ố


tranh dân gian Vi t Nam.ệ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Họat động 1: Kiểm tra và cũng cố </b>
<b>kiến thức về tranh dân gian về các </b>
<b>dòng tranh dân gian:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bức tranh dân gian.</i>



<i>- Giáo viên kiểm tra và cũng cố kiến </i>
<i>thức ở bài 19:</i>


?.Tranh dân gian do ai sáng tạo?
?. Tranh dân gian thường có nội dung
gì?


?. Em hãy kể tên một số bức tranh và
một số dịng tranh dân gian tiêu biểu..
<i>- Gi viên nhận xét bổ sung, đồng thời </i>
<i>nhắc lãi, cũng cố kiến thức cho học </i>
<i>sinh: Tranh dân gian là loại tranh được </i>
lưu hành rộng rãi trong dân gian, tranh
dân gian thường dùng để trang trí trong
ngày tết nên cịn gọi là tranh tết, ngồi
ra tranh dân gian còn được để thờ nên
còn gọi là tranh thờ. Tranh dân gian do
những người họa sĩ nông dân sáng tạo
nên... Đông Hồ và Hàng Trống là 2
trong những dòng tranh dân gian tiểu
biểu của Việt Nam và bây giờ ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu về một số bức tranh tiêu
biểu của hai dòng tranh này.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về hai bức tranh của dịng </b>
<b>tranh dân gian Đông Hồ..</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bức tranh dân gian thuộc dòng tranh </i>


<i>dân gian Đông Hồ đồng thời giới thiệu </i>
<i>về hai bức tranh sẽ được học trong bài </i>
<i>này là bức tranh Gà” Đại cát” và bức </i>
<i>tranh Đám cưới chuột.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>tranh, đọc tư liệu và thảo luận nhóm </i>
<i>dưa trên những câu hỏi sau:</i>


?. Nhắc lại một số đặc điểm nổi bật của
dịng tranh dân gian Đơng Hồ.


?. Em hãy cho biết nội dung của 2 bức
tranh trên.


?. Hãy nhân xét về cách xắp xếp hình
ảnh ( bố cục), màu sắc của 2 bức tranh
trên?


- Học sinh quan sát.
-Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận
nhóm.


<b>I. GÀ ĐẠI CÁT.</b>



- Bức tranh thuộc đề tài chúc
tụng.” Đại cát” có ý chúc
mừng mọi người, mọi nhà
đón xuân mới với nhiều:
Nhiều điều tốt, nhiều tài lộc”.
- Theo quan niệm xưa gà
trống tượng trưng cho sự
thịnh vượng và đức tính mà
người con trai cần có, đó là:
Văn, Võ, Dũng, Nhân, Tín.
<b>II. ĐÁM CƯỚI CHUỘT.</b>
- Bức tranh thuộc đề tài trào
lộng, châm biếm, nhằm đã
kích tệ tham nhũng, ức hiếp
dân chúng của tầng lớp thống
trị phong kiến xưa.( Đám
cưới họ nhà chuột muốn
được vui vẻ, an lành thì phải
có lễ vật hậu hĩnh cho mèo).
- cả hai bức tranh đều có bố
cục hài hồ thuận mắt, hình
vẽ và màu sắc đơn giản có
tình cách điệu cao, đường nét
chắc khoẻ, chữ trong tranh
vừa minh hoạ cho chủ đề vừa
làm cho bố cục tranh thêm
chặc chẽ và sinh động..
<b>III. CHỢ QUÊ.</b>



- Bức tranh thuộc đề tài sinh
hoạt, vui chơi, phản ánh chân
thật cảnh sinh hoạt của chợ
nông thôn thưở xưa. Các
nhân vật mỗi người mỗi vẻ,
mỗi trạng thái tình cảm, từ
hoạt động của người mua đến
kẻ bán đều được diễn tả rất
sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

?. Qua bức tranh tác giả muốn nói lên
điều gì?


?. Bức tranh thuộc đề tài nào?


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>
<i>trình về các 2 bức tranh được học.</i>
<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về hai bức tranh của dòng </b>
<b>tranh dân gian Hàng Trống..</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số bức tranh dân gian thuộc dòng tranh </i>
<i>dân gian Hàng Trống đồng thời giới </i>


<i>thiệu về hai bức tranh sẽ được học </i>
<i>trong bài này là bức tranh Chợ quê và </i>
<i>bức tranh Phật bà quan âm..</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>tranh, đọc tư liệu và thảo luận nhóm </i>
<i>dưa trên những câu hỏi sau:</i>


?. Nhắc lại một số đặc điểm nổi bật của
dòng tranh dân gian Hàng trống.


?. Em hãy cho biết nội dung của 2 bức
tranh trên.


?. Hãy nhân xét về cách xắp xếp hình
ảnh ( bố cục), màu sắc của 2 bức tranh
trên?


?. Qua bức tranh tác giả muốn nói lên
điều gì?


?. Bức tranh thuộc đề tài nào?


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>


<i>trình về các 2 bức tranh được học.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<i><b>-</b></i> <i>Giáo viên yêu cầu học sinh trả </i>
<i>lời một số câu hỏi: </i>


?. Qua các bức tranh đã học em hãy
nêu sự khác nhau về đạc điểm của hai
dịng tranh dân gian Đơng Hồ và Hàng
Trống.


?. Bức tranh Gà Đại cat muốn nói
lên điều gì?.


<i><b>-</b></i> <i>Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


 <b>Dặn dị: mẫu có hai đồ vật và </b>


mang đầy đủ dụng cụ học tập.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.
- Học sinh lắng nghe,
ghi tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận


nhóm.


.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.
- Học sinh lắng nghe,
ghi tập


- Học sinh lắng nghe và
trả lời câu hỏi.


- Học sinh lắng nghe và
ghi tập.


<b>IV. PHẬT BÀ QUAN ÂM.</b>
- Bức tranh thuộc thể loại
tranh thờ.


- Bức tranh diễn tả hình ảnh
phật bà quan âm với dáng
điệu mềm mại, khuôn mặt
hiền từ, phúc hậu. với tiên
đồng ngọc nữ đứng cạnh hai
bên.


Bức tranh có bố cục chặc chẽ
trang nghiêm theo quy tắt
nhà phật, màu được tô theo


lối “cản tranh” nên tạo ra
được độ đấm nhạt từ đó tạo
nên sự mềm mài, hài hoà
uyển chuyển cho bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Rút kinh nghiệm:


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết cấu tạo của vật mẫu và ơn lại cách vẽ hình từ bao qt đến chi tiết qua so sánh
tương quan tỉ lệ.


- Học sinh biết cách tìm bố cục đẹp và vẽ được mẫu có hai đồ vật gần giống với mẫu về hình.
- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ( bình đựng nước và cái chén)
- Một số bài vẽ hoàn chỉnh.


- Bài vẽ của học sinh.
- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>



- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Em hãy nêu một số dàng tranh dân gian nổi tiếng của Việt nam, hãy kể tên
một số bức tranh mà em biết.


3. Bài mới: Ở bài 7 và bài 14 chúng ta đã được học các bài vẽ theo mẫu, hôm nay thầy trò chúng ta
sẽ cùng tiếp tục học 1 bài vẽ theo mẫu tương tự , chúng ta đi vào bài 20; mẫu có hai đồ vật.


MẪU CĨ HAI ĐỒ VẬT


(Tiết 1)



BÀI 20
VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật.</i>
?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ


giữõa các vật mẫu trong bài vẽ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và yêu</i>
<i>cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và chỉnh </i>
<i>sửa mẫu lại( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời</i>
<i>các câu hỏi sau :</i>


?. hai mẫu vẽ (Cái bình đựng nước
và cái chén) có dạng hình gì? Gồm
có mấy phần, đó là những phần nào?
Hình dạng của từng phần cụ thể như
thế nào?


?.Khung hình chung là khung hình
gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta nên
đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?
?. Khung hình riêng của từng vật
mẫu?



<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước </i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>
<i>cục,tỉ lệ giưã các vật mẫu.</i>


<i>- Gi viên nhắc nhở học sinh chú ở</i>
<i>b vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ chưa </i>
<i>vẽ đậm nhạt, hoăïc vẽ màu</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>


- Học sinh quan sát.



- Học sinh quan sát, nhận xét:
- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


I. Quan sát, nhận xét


II. cách vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp </i>
<i>trước để rút kinh nghiệm khi vẽ.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan sát, </i>
<i>hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<i> Đánh giá kết quả học tập</i>
<i> - Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>quan sát, nhận xét một số bài vẽ </i>
<i>tiêu biểu trong lớp về bố cục, hình </i>
<i>vẽ.</i>


<i> - Giáo viên nhận xét chung.</i>
* Dặn dò: Về nhà hoàn thành
bài vẽ đồng thời tuần sau đem theo,
và chuẩu bị đầy đủ dụng cụ để học
tiếp bài 21: mẫu có hai đồ vật( vẽ
đậm nhạt)


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết rõ hơn cách quan sát và chia mảng đậm nhạt giữa các vật mẫu và độ đậm nhạt của từng phần
vật mẫu theo ánh sáng và cấu trúc của vật mẫu ở bài vẽ theo mẫu có hai đồ vật.


- Học sinh vẽ đậm nhạt được mẫu có hai đồ vật


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật từ đó yêu thích tranh tĩnh vật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ( bình đựng nước và cái chén)
- Một số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật.
- Bài vẽ của học sinh


- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- Baì vẽ tuần trước, viết chì, gơm,.…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.
<b>III. Lên lớp:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra baì vẽ tuần trước cuả học sinh đồng thời nhận xét về bố cục, hình vẽ một số baì
tiêu biểu của lớp.



3. Bài mới: Ở tuần trước chúng ta đã học cách vẽ hình mẫu có hai đồ vật, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học
cách vẽ đậm nhạt mẫu vẽ này.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét</b>


I. Quan sát, nhận xét

MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT



(Tiết 2)


BÀI 21


VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số bài vẽ đậm nhạt đã chuẩn bị sẵn.</i>
?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt ở
từng baì vẽ


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung:</i>
<i>- Giáoviên giới thiệu mẫu vẽ.</i>



<i>- Giáo viên yếu cầu học sinh lên sắp </i>
<i>xếp mẫu vẽ cho giống với tuần trước.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>và xắp xếp lại( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và sắp xếp laị </i>
<i>mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên đặt một số câu hỏi để học </i>
<i>sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt của mẫu </i>
<i>vẽ:</i>


?. Ánh sáng chiếu từ hướng nào ?
?. Giữa hai vật mẫu thì vật nào đậm
hơn? Vì sao?


<i>-Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại </i>
<i>các bước vẽ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lược </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình </i>
<i>cách thực hiện từng bước vẽ, nhắc </i>
<i>nhở học sinh chú ý về cách chia mảng,</i>
<i>cách sử dụng nét vẽ chì để vẽ đậm </i>
<i>nhạt cho có hiệu quả.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ của học sinh các lớp trước.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy </i>
<i>ra làm bài, đồng thời quan sát, hướng </i>
<i>dẫn học sinh làm bài.</i>


Đánh giá kết quả học tập :
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,</i>


<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu </i>
<i>trong lớp về bố cục, hình ve, độ đậm</i>


- Học sinh quan sát.
- Hoc sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.



- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, lắng nghe


II. Cách vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>nhạt.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: về nhà đọc bài trước bài </b>
trang trí hình vng và chuẩn bị đầy
đủ dụng cụ vẽ.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết thêm về các lễ hội, phong tụp tập quán ở các vùng miền trong dịp tết và mùa
xuân..


<b>-</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài ngày tết và mùa xuân theo ý thích.


<b>-</b> Học sinh yêu quý quê hương đất nước, biết tự hào và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về đề tài ngày tết và mùa xuân.


<b>-</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài ngày tế và mùa xuân.
<b>-</b> Bảng biểu các bước vẽ.


Học sinh:



<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:.


3. Bài m i: Giáo viên yêu c u h c sinh k l i nh ng ho t đ ng trong ngày t t => Giáo viên liên h vào ớ ầ ọ ể ạ ữ ạ ộ ế ệ


bài m i: Ngày t t và mùa xuân có r t nhi u ho t đ ng thú v , hôm nay th y trị chúng ta s cùng tìm ớ ế ấ ề ạ ộ ị ầ ẽ


hi u v cách v tranh v đ tài ngày t t và mùa xuân.ể ề ẽ ề ề ế


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


?, Nói đến tết chắc các em ai cũng biết
và thích, vậy tết là gì?


?. Tết các em và gia đình thường làm


- Học sinh trả lời


I. TÌM VÀ CHỌN NỘI


DUNG ĐỀ TÀI.


(SGK)

ĐỀ TÀI NGÀY TẾT VÀ


MÙA XUÂN



(Tiết 1)


BÀI 22


VẼ TRANH
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

những gì?


?. Em hãy cho biết ngày tết và mùa
xn thì thường có những họat động
nào diễn ra?


?.Em hãy kể một số lễ hội diễn ra
trong dịp tết và mùa xuân?


?. Em hãy nêu những hình ảnh mà
theo em nó đặc trương cho ngày tết và
mùa xn?


? Vậy khơng khí của ngày tết và mùa
xuân thì như thế nào?



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thgời thuyết trình về ngày tết và mùa </i>
<i>xuân: Tết là ngày lễ hội, là phong tục </i>
<i>tập quán mang bản sắc văn hoá dân </i>
<i>tộc của nước ta…</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát một
<i>số bức tranh về đề tài ngày tết và mùa</i>
<i>xuân.</i>


?. Em hãy cho biết nội dung của
tranh?


?. Em hãy chỉ ra nhóm chính, phụ,
màu sắc chủ đạo là màu gì?


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung </i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm và </i>
<i>chọn nội dung cho bức tranh của </i>
<i>mình.</i>


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung ta đi
vào phần 2: cách vẽ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>



?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề tài?
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình </i>
<i>cách thực hiện lần lượt các bước vẽ.</i>
<i>- Giaó viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số baì vẽ cuả học sinh lớp trước.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,</i>
<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu trong </i>
<i>lớp về nội dung, bố cục.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<b>* Dặn dò: về nhà học bài và tuần </b>
mang sau mang đầy đủ dụng cụ theo


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát.


- học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.



- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh suy nghĩ, tìm nội
dung.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi tập.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


II. CÁCH VẼ


- Tìm và chọn nội dung
đề tài.


- Tìm bố cục( Phác mảng
chính phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thực hành.
Rút kinh nghiệm:


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết thêm về các lễ hội, phong tụp tập quán ở các vùng miền trong dịp tết và mùa


xuân..


<b>-</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài ngày tết và mùa xuân theo ý thích.


<b>-</b> Học sinh yêu quý quê hương đất nước, biết tự hào và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về đề tài ngày tết và mùa xuân.


<b>-</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài ngày tế và mùa xuân.
<b>-</b> Bảng biểu các bước vẽ.


Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Ki m tra bài c : Ki m tra bài v c a h c sinh tu n tr c.ể ũ ể ẽ ủ ọ ầ ướ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>làm bài</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài </i>
<i>đồng thời quan sát, hướng dẫn học </i>
<i>sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,</i>
<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu trong </i>
<i>lớp về nội dung, bố cục.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe, ghi tập


ĐỀ TÀI NGÀY TẾT VÀ


MÙA XUÂN



(Tiết 2)


BÀI 22


VẼ TRANH
Tuần



Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>* Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ </b>
đồng thời xem trước và đem theo giấy,
viết, màu để học bài 23:Kẻ chữ in hoa
nét đều.


Rút kinh nghiệm


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết về đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ trong trang trí.
<b>-</b> Học sinh biết cách kẻ chữ in hoa nét đều và kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng kiểu chữ in hoa


nét đều.


<b>-</b> Học sinh u thích phân mơn vẽ trang trí.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Bảng mẫu chữ in hoa nét đều.
<b>-</b> Một số bài kẻ chữ in hoa nét đều.
<b>-</b> Một số bài vẽ của học sinh.
<b>-</b> Bảng biểu các bước kẻ chữ.
Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, thước, viết chì, gơm, màu…


<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài vẽ đề tài ngày tết và mùa xuân tuần trước của học sinh.


3. Bài m i: Giáo viên liên h bài c vào bài m i:ớ ệ ũ ớ


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số mẫu kiểu chữ khác nhau đã </i>
<i>chuẩn bị sẵn và trả lời một số câu </i>
<i>hỏi:</i>


?. Theo các em có bao nhiêu kiểu
chữ khác nhau?


?. Vậy tại sao chúng ta phải sáng tạo


- Học sinh quan sát



- Học sinh trả lời


I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT
ĐỀU:


- Chữ in hoa nét đều có các nét
chữ đều bằng nhau.


- Trong bảng chữ cái ta có thể
phân ra từng loại như sau:
+ Chữ chỉ có nét thẳng: A, E,
H, I ,K .M. L. N. T, V, X, Y.
+ Chữ chỉ có những nét cong:

KẺ CHỮ IN HOA NÉT



ĐỀU


BÀI 23


VẼ TRANH
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nhiều kiểu chữ khác nhau?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Có </i>
<i>rất nhiều kiểu chữ khác nhau, tuỳ </i>
<i>theo mục đích sử dụng, ý thích thì ta</i>
<i>có sử dụng những kiểu chữ cho phù </i>
<i>hợp.( Giáo viên minh hoạ bằng một </i>


<i>số cách sử dụng kiểu chữ khác </i>
<i>nhau)</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu kiểu chữ in </i>
<i>hoa nét đều, một kiểu chữ được sử </i>
<i>dụng rất thông dụng.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>bảng mẫu chữ in hoa nét đều.</i>
?. Em hãy nhận xét về đặc điểm của
kiểu chữ in hoa nét đều?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời : Chú ý về nét chữ, hình dáng </i>
chữ…


- kiểu chữ này thường dùng trong
những trường hợp nào?


?. Em hãy cho biết những chữ nào
chỉ toàn các nét thẳng?


?. Em hãy cho biết những chữ nào
vừa có nét thẳng và có nét cong?
?. Những chữ nào chỉ có nét cong?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Sau khi đã tìm hiểu về đặc điểm
của kiểu chữ in hoa nét đều thì ta đi
vào phần II, cách xắp xếp dòng chữ.
<i> * Họat động 2: Hướng dẫn học </i>


<b>sinh cách kẻ chữ in hoa nét đều..</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số khẩu hiệu được kẻ bằng kiểu </i>
<i>chữ in hoa nét đều, đồng thời yêu </i>
<i>cầu học sinh nhận xét về:</i>


?. Cách xắp xếp dòng chữ và cách
ngắt dịng thế nào là hợp lí thế nào là
khơng hợp lí? Ví dụ?


?. Chiều cao và chiều ngang của chữ
phụ thuộc vào gì?


?. Khoảng cách giữa các con chữ có
giống nhau khơng?


?. Cách xắp xếp khoảng cách giữa
những chữ ở những câu trên thì câu
nào là đẹp, hợp lí, câu nào là ko
đẹp? tại sao?


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả </i>
<i>lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết</i>


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập


- Học sinh quan sát, lắng


nghe.


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, lắng


C, O. Q, S.


+ Chữ vừa có nét thẳng vừa có
nét cong: B, D, Đ, G, P, R, U.


II. CÁCH XẮP XẾP DÒNG
CHỮ VÀ KẺ CHỮ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>trình.</i>


<i> - Giáo viên vẽ phác lên bảng một </i>
<i>khẩu hiệu ngắn đồng thời thuyết </i>
<i>trình về cách kẻ chữ.</i>



?. Nhắc lại các bước kẻ chữ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, nhắc </i>
<i>nhở học sinh chú ý về bố cục dòng </i>
<i>chữ trong tờ giấy, đặc điểm của kiểu</i>
<i>chữ…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh .</i>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
<i>đồng thời quan sát, hướng dẫn học </i>
<i>sinh làm bài.</i>


<i><b>Đánh giá kết quả học tập</b></i>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan


<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về cách ngắt dòng, </i>
<i>cách xắp xếp dòng chữ</i>


<i><b>-</b></i> <i>Giáo viên nhận xét chung.</i>


 <b>Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ </b>


đồng thời xem trước bài 24 : Giới


thiệu một số tranh dân gian Việt
Nam.


nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thực hành.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh biết về đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm và ứng dụng của chữ trong
trang trí.


<b>-</b> Học sinh biết cách kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm và kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng kiểu
chữ in hoa nét đều.



<b>-</b> Học sinh u thích phân mơn vẽ trang trí.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b>Giáo viên:</b>


<b>-</b> Bảng mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
<b>-</b> Một số bài kẻ chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
<b>-</b> Một số bài vẽ của học sinh.


<b>-</b> Bảng biểu các bước kẻ chữ.
<b>Học sinh: </b>


<b>-</b> Giấy A4, thước, viết chì, gôm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài kiếm tra 1 tiết tuần trước của học sinh.


3. Bài m i: Giáo viên liên h bài c vào bài m i: bài 23 chúng ta đã đ c h c k ch in hoa nét đ u, ớ ệ ũ ớ Ở ượ ọ ẻ ữ ề


hôm nay chúng ta s ti p h c k ch , c th là k ch nét thanh, nét đ m.ẽ ế ọ ẻ ữ ụ ể ẻ ữ ậ


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát
<i>kiểu chữ nét đều và kểiu chữ nét </i>
<i>thanh, nét đậm đã chuẩn bị sẵn và</i>
<i>trả lời một số câu hỏi:</i>


- Học sinh quan sát


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT </b>
<b>THANH NÉT ĐẬM:</b>
- Chữ in hoa nét thanh, nét
đậm là kiểu chữ mà mỗi con
chữ đều có nét thanh, vừa có
nét đậm.


KẺ CHỮ IN HOA NÉT


THANH NÉT ĐẬM



BÀI 26
VẼ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

?. Em hãy phân biệt hai kiểu chữ
và so sánh sự khác nhau giữa hai
kiểu chữ này ?



?. Em hãy rút ra đặc điểm của kiểu
chữ nét thanh nét đậm ?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời : Chú ý về nét chữ, hình dáng </i>
<i>chữ…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số mẫu ứng dụng của kiểu chữ</i>
<i>nét thanh, nét đậm trong cuộc </i>
<i>sống hàng ngày.</i>


?. Kiểu chữ nét thanh, nét đậm
thường dùng trong những trường
hợp nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu về đặc điểm
của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét
đậm thì ta đi vào phần II, cách sắp
xếp dòng chữ.


<i> * Họat động 2: Hướng dẫn học </i>
<b>sinh cách kẻ chữ in hoa nét đều.</b>
- Cách kẻ chữ in hoa nét thanh,nét
đậm cũng giống như kẻ chữ in hoa
nét đều.


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>


<i>một số khẩu hiệu được kẻ bằng </i>
<i>kiểu chữ in hoa nét thanh, nét </i>
<i>đậm, đồng thời yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét về:</i>


?. Cách xắp xếp dòng chữ và cách
ngắt dòng thế nào là hợp lí thế nào
là khơng hợp lí? Ví dụ?


?. Chiều cao và chiều ngang của
chữ phụ thuộc vào gì?


?. Khoảng cách giữa các con chữ
có giống nhau không?


?. Cách xắp xếp khoảng cách giữa
những chữ ở những câu trên thì
câu nào là đẹp, hợp lí, câu nào là
ko đẹp? tại sao?


- Giáo viên gợi mở cho học sinh
<i>trả lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


<i> - Giáo viên vẽ phác lên bảng một </i>
<i>khẩu hiệu ngắn đồng thời thuyết </i>
<i>trình về cách kẻ chữ.</i>



- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả
lời.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Cũng như chữ in hoa nét
đều, chữ in hoa nét thanh nét
đậm có những con chữ rộng
nganh như chữ M, G…có
con chữ hẹp ngang như chữ


I, E, T…


+ Chữ nét thanh nét đậm có
thể có chân hoặc khơng có
chân.


II. CÁCH XẮP XẾP DỊNG
CHỮ VÀ KẺ CHỮ


1. Xắp xếp dịng chữ cân đối:
- Xắp xếp dịng chữ cân đối
trong khn khổ cho sẵn,
ngắt dịng hợp lí.


2. Chia khoảng cách các con
chữ, các chữ trong dòng chữ.
- Chú ý khoảng cách giữa các
con chữ không bằng nhau,
phụ thuộc vào hình dáng của
chúng khi đứng cạnh nhau.
( Ví dụ khi kẻ thì nên kẻ
khoảng cách giữa chữ AO
gần hơn khoảng cách chữ HI)
- Không nên để khoảng cách
giữa các chữ quá rộng hay
quá hẹp.


3. kẻ chữ và tô màu.


- Khi kẻ chữ chú ý đặc điểm


của kiểu chữ. Khi kẻ chữ
phải chú ý kẻ dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

?. Nhắc lại các bước kẻ chữ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


- Giáo viên nhận xét, bổ sung,
<i>nhắc nhở học sinh chú ý về bố cục </i>
<i>dòng chữ trong tờ giấy, đặc điểm </i>
<i>của kiểu chữ…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh .</i>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm </i>
<i>bài đồng thời quan sát, hướng dẫn</i>
<i>học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh
<i>quan sát, nhận xét một số bài vẽ </i>
<i>tiêu biểu trong lớp về cách ngắt </i>
<i>dòng, cách xắp xếp dòng chữ và </i>
<i>đặc điểm của kiểu chữ.</i>


<i> Giáo viên nhận xét chung.</i>



 Dặn dò: về nhà hòan thành


bài vẽ đồng thời xem trước bài 25
vẽ tranh đề tài mẹ của em. Mang
đầy đủ dụng cụ thực hành.


- Học sinh trả lời.


- học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thêm yêu thương, quý trọng ông bà, cha mẹ


- Học sinh hiểu thêm về các cơng việc hằng ngày của người mẹ


- Học sinh có thể vẽ được tranh về người mẹ bằng khả năng, cảm xúc của mình.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số tranh ảnh về đề tài người mẹ


- Một số bài vẽ cuả học sinh và họa sĩ về đề tài mẹ của em.
- Bảng biểu các bước vẽ.


<i><b>Học sinh: </b></i>


- Giấy A4, viết chì, gơm, màu…


<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3.. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>Hoạt động 1.Hớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
<i>GV khơi gợi hình ảnh về mẹ trong </i>
<i>các hoạt động cụ thể hàng ngày: </i>
<i>trong lao động sản xuất, công việc </i>
<i>xã hội và gia đình, đặc biệt là tình </i>
<i>cảm đối với các con.</i>


<i>GV cho học sinh xem tranh và phân </i>
<i>tích sơ qua để các em biết cách tìm </i>
<i>chủ đề.</i>


? Tranh diễn tả cảnh ngời mẹ đang
làm gì.


? Có những hình tợng nào tiêu biểu


Học sinh xem tranh và lắng
nghe


Trả lời


I. Tìm và chọn nội dung đề
tài.


Học sinh quan sát tranh
<b>-</b> Mẹ đang làm đồng.
<b>-</b> Mẹ đang tắm cho em bé.
<b>-</b> Mẹ ngồi đan áo.



<b>-</b> Mẹ đang dạy con học bài.
<b>-</b> Mẹ nấu cơm……..


ĐỀ TÀI : MẸ CỦA EM



BÀI 25
VẼ TRANH
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Màu sắc thể hiện nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đề
tài Mẹ của em này.


<i>GV Vừa giảng giải vừa minh hoạ </i>
<i>bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có </i>
<i>nhiều thơng tin và cảm thụ đợc nội </i>
<i>dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…</i>
<b>Hoạt động 2.Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ tranh.</b>


<i> GV nhắc lại cách tiến hành bài </i>
<i>vẽ tranh:</i>


<b>-</b>Vẽ hình chính trong tranh là Mẹ và
các hình ảnh khác có liên quan.
<b>-</b>Vẽ mảng màu hài hồ, tơi tắn phù


hợp với nội dung.



<b>Hoạt động 3.Hướng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<i>GV giúp học sinh về cách khai thác </i>
<i>nội dung, cách vẽ hình và vẽ màu.</i>
<i>GV nhắc HS làm bài theo từng bớc </i>
<i>nh đã hớng dẫn.</i>


<i>GV gợi ý cho từng Hs về:</i>
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>
<i> GV biểu dương bài có nội dung </i>
<i>hay, có bố cục và màu sắc đẹp.</i>
<i> GV cho học sinh tự nhận xét bài </i>
<i>làm của mình và các bạn</i>


Dặn dị:


<b>-</b> Hoµn thµnh bµi vÏ ë líp.
<b>-</b> Chn bị bài học sau.


Quan sỏt


Lng nghe



Thc hnh


Lng nghe


- Hc sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


II. Cách vẽ.


<b>-</b> Tìm và chọn nội dung đề
tài


<b>-</b> Bố cục mảng chính , phụ
<b>-</b> Tìm hình ảnh, chính phụ
<b>-</b> Tô màu theo không gian,
thời gian, màu tơi sáng….


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết cấu tạo của vật mẫu và ơn lại cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương
quan tỉ lệ.


- Học sinh biết cách tìm bố cục đẹp và vẽ được mẫu có hai đồ vật gần giống với mẫu về hình.
- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>


* Giáo viên:


- Mẫu vẽ( lọ hoa và cái chén)
- Một số bài vẽ hoàn chỉnh.
- Bài vẽ của học sinh.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Ở bài 20 chúng ta đã được học vẽ mẫu có hai đồ vật, hơm nay thầy trị chúng ta sẽ cùng
tiếp tục học 1 bài vẽ theo mẫu tương tự , chúng ta đi vào bài 27; mẫu có hai đồ vật.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một</i>
<i>số bài vẽ mẫu có hai đồ vật.</i>


?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ giữõa


các vật mẫu trong bài vẽ.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và yêu cầu</i>
<i>học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung và chỉnh sửa</i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe


I. Quan sát, nhận xét

MẪU CĨ HAI ĐỒ VẬT



(Tiết 1- vẽ hình)



BÀI 27


VẼ THEO MẪU
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>mẫu lại ( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</i>
<i>mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời các</i>
<i>câu hỏi sau :</i>


?. Hai mẫu vẽ (lọ hoa và cái chén) có
dạng hình gì? Gồm có mấy phần, đó là
những phần nào? Hình dạng của từng
phần cụ thể như thế nào?


?.Khung hình chung là khung hình gì?
Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta nên đặt tờ
giấy như thế nào khi vẽ?


?. Khung hình riêng của từng vật mẫu?
<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc điểm
của vật mẫu ta đi vào phần II: cách vẽ.
<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>cách vẽ.</b>



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</i>
<i>các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét</i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lược</i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình lại</i>
<i>cách thực hiện từng bước vẽ, nhắc nhở</i>
<i>học sinh chú ý về bố cục,tỉ lệ giưã các</i>
<i>vật mẫu.</i>


<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ở baì</i>
<i>vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ chưa vẽ đậm</i>
<i>nhạt, hoăïc vẽ màu</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một</i>
<i>số bài vẽ của học sinh các lớp trước để</i>
<i>rút kinh nghiệm khi vẽ.</i>


<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy ra</i>
<i>làm bài, đồng thời quan sát, hướng dẫn</i>
<i>học sinh làm bài.</i>


<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>



– Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
<i> N nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu của </i>


<i>lớ lớp về bố cục, hình vẽ.</i>
- - Giáo viên nhận xét chung.


Dặn dò: tuần sau đem bài vẽ hôm nay
và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thực hành.


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận xét.



- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.


II. cách vẽ


- Quan sát, tìm ra đặc
điểm của mẫu vẽ.
- Vẽ khung hình chung.
- Vẽ khung hình riêng
- Vẽ phác nét chính.
- Vẽ chi tiết.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Ki</b>

<b>ểm tra 1 tiết</b>



<b> Đề bài:</b>



- Vẽ theo mẫu: mẫu có hai đồ vật ( vẽ đậm nhạt).


- Khổ giấy A4



<b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>


<b>(Mục tiêu)</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thơng hiểu Vận dụng ở</b>


<b>mức độ</b>




<b>thấp</b>



<b>Vận dụng ở</b>


<b>mức độ cao</b>



<b>Tổng cộng</b>



Sắp xếp bố


cục



Bi

ết sắp xếp


bố cục trên


trang giấy (0,5


đ )



Hình v

ẽ phù


hỡp với


trang giấy



(0,5 đ)



- Hình v


phù hớp với


trang giấy.


- Bố cục cân


đối thuận


mắt

(1 đ)



2 điểm



(= 20%)



Xác định tỉ


lệ khung


hình mẫu và


các bộ phận.



Bi

ết xác định


tỉ lệ màu



( 0,5đ)



Hi

ểu được


cấu trúc mẫu


( 0,5đ)



Tìm

được tỉ


lệ lớn của


mẫu

(0,5 đ)



-Xác định


đúng tỉ lệ


khung hình


nhóm mẫu.


- Tìm được


tỉ lệ riêng


tương úng(2


điểm)



4 điểm



(= 40%)



V

ẽ hình

-

Vẽ hình



mơ phỏng


được nhóm


mẫu

(0.5 đ)



- Mơ ph

ỏng


được nhóm


mẫu. Vẽ


được đặc


điểm riêng


của nhóm


mẫu. Nét vẽ


tình cảm, có


đậm, có


nhạt.



(1.5đ)



2 điểm


(= 20%)


MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT



(Tiết 2 - vẽ đậm nhạt)


BÀI 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Phân định


mảng sáng



tối và diễn tả


đậm nhạt


( bằng chì


hoặc bằng


màu)



-

Xác định


được ba sắc


độ chính của


mẫu

.



(0,5 đ)



- Di

ễn tả


đậm nhạt


của mẫu


theo tương


quan chung


(0.5ñ)



- Di

ễn tả


đậm nhạt


theo cấu trúc


khối và


chiều không


gian.



- Tương


quan bài vẽ


tốt.




(1 đ)



2 điểm


(= 20%)



<b>Tổng</b>

1 điểm

1 điểm

2.5điểm

5,5 ñieåm

10 ñieåm



(= 100%)




<b>ĐÁP ÁN</b>

<b> + THANG ĐIỂM</b>

<b> (10đ)</b>



* Bài vẽ có bố cục đẹp, hợp lí (2đ)


*

Xác định tỉ lệ hợp lí

(3đ)



*

Hình

v

(2ñ)



<b> * </b>

Phân mảng sang tối (2đ)



Tuần
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh bước đầu làm quen với các nền văn minh như Ai cập, Hy Lạp. La Mã thời kì cổ đại
thơng qua sự phát triển của mỹ thuật thời đó.


<b>-</b> Học sinh hiểu được một cách sơ lược về sự phát triển của các loại hình mỹ thụât Ai Cập, Hy
Lạp, La Mã thời kì cổ đại.



<b>-</b> Học sinh thêm yêu mến các nền văn hoá nhân loại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Sưu tầm một số tranh ảnh về có liên quan đến bài học .
<b>-</b> Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.


Học sinh:


<b>2. Phương pháp:</b>
<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới :


HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


<b>* Họat động 1: Tìm hiểu khái </b>
<b>quát về thời kì cổ đại..</b>


<i>- Giáo viên giới thiệu và thuyết </i>


<i>trình sơ lược về các nền văn minh </i>
<i>về thời kỉ cổ đại và những đóng </i>
<i>góp to lớn của các nền văn minh </i>
<i>này trong các lĩnh vực khác như là</i>
<i>thiên văn học, tốn học, vật lí…</i>
<i>( sáng tạo ra dương lịch, chữ </i>
<i>viết…)</i>


<b>*. Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật</b>
<b>Ai cập thời kì cổ đại.</b>


<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm</i>
<i>và ỵêu cầu các nhóm đọc tư liệu, </i>
<i>xem SGK, thảo luận và trả lời các </i>
<i>câu hỏi sau:</i>


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước Ai cập?.
?. Em hãy trình bày sơ lược các


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.


I. SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT
AI CẬP THỜI KÌ CỔ ĐẠI
1. Kiến trúc :



- Kiến trúc Ai cập nổi tiếng với
những kim tự tháp đồ sộ ( Thực
chất là những khu lăng mộ của
các ông vua Ai cập, hay cịn gọi
là Pharng ), những ngơi đền
lộng lẫy. Tiêu biểu là kim tự tháp
Kê-ốp


2. Điêu khắc:


- Nổi bật là những pho tượng đá
khổng lồ thể hiện cho quyền
năng của thần linh như tượng
Nhân sư., ngồi ra cịn có nhiều
tượng nhỏ miêu tả người hoạc
vật và các phù điêu trong ácc khu
đền, mộ.


3. Hội hoạ


- Nổi bật là những bức tranh

SƠ LƯỢC VỀ MĨ



THUẬT THẾ GIỚI THỜI


KÌ CỔ ĐẠI



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của Ai Cập thời kì cổ
đại?



<i>- Giáo viên u cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


<b>*. Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật</b>
<b>Hy lạp thời kì cổ đại.</b>


<i>- Giáo viên tiếp tục cho học sinh </i>
<i>thảo luận nhóm và trả lời các câu </i>
<i>hỏi sau:</i>


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước Hy lạp?.
?. Em hãy trình bày sơ lược các
thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của Hy lạp thời kì cổ
đại?


<i>- Giáo viên u cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình( minh họa bằng tranh </i>
<i>ảnh)</i>



<b>*. Hoạt động 4: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật</b>
<b>La mã thời kì cổ đại.</b>


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh
<i>thảo luận nhóm và trả lời các câu </i>
<i>hỏi sau:</i>


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước La mã?.
?. Em hãy trình bày sơ lược các
thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của La Mã thời kì cổ
đại?


- Học sinh trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn.


- Học sinh lquan sát, lắng
nghe, ghi tập..


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.


- Học sinh trình bày kết
quả thảo luận.



- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn.


- Học sinh lquan sát, lắng
nghe, ghi tập..


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.


- Học sinh trình bày kết


tường thể hiện các sự tích các vị
thần với những đường nét khúc
chiết, đơn giản, hài hoà.


II SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT
HY LẠP THỜI KÌ CỔ ĐẠI
1. Kiến trúc :


- Kiến trúc Hy Lạp nổi tiếng với
những cột đá độc đáo, khoẻ
khoắn, thanh nhã, tiêu biều là
đền Pác tê nông được xây bằng
đá cẩm thạch rất tráng lệ.
2. Điêu khắc:


- Tượng và phù điêu rất sống
động, đã đạt đến đỉnh cao của sự
cân đối, hài hoà, tiêu biểu như
tượng Đô-ri-pho của Po-li-clét,


người ném đĩa của Mi-rông.
3. Hội hoạ


- Nổi bật là những bức tranh trên
gốm.


4. Đồ gốm.


- Với những sản phẩm đẹp và
độc đáo với hình dáng, nước
men, hình vẽ trang trí hài hồ và
sống động..


III. SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT
LA MÃ THỜI KÌ CỔ ĐẠI
1. Kiến trúc :


- Điểm mạnh của người La Mã là
kiến trúc đơ thị,với kiều mái nhà
trịn, ngồi ra cịn có nhiều cơng
rtình kiến trúc vĩ đại khác như
đấu trường Cô- li- dê


2. Điêu khắc:


- Điêu khắc La mã đã khai sinh
ra kiểu tượng đài kị sĩ, như là
pho tương hồng đế Mac Ơ-ren
trên lưng ngựa.



3. Hội hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>- Giáo viên u cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh trả
lời một số câu hỏi:


?. Hy lạp nổi tiếng với công
trình kiến trúc nào?


?. Các hoạ sĩ của nền văn minh
nào đã khởi xướng lối vẽ hiện
thực.


Giáo viên nhận xét chung.
Dặn dò: về nhà học bài, chuẩn
bị bài một số cơng trình tiêu biểu
của mĩ thuật Ai Cập, Hy Lạp, La
Mã thời kì cổ đại.


quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn.



- Học sinh lquan sát, lắng
nghe, ghi tập..


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.


Tuần
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


- Học sinh hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.
- Biết tơn trọng nền văn hố nghệ thuật cổ của nhân loại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Sưu tầm một số tranh ảnh về có liên quan đến bài học .
<b>-</b> Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.


Học sinh:



<b>-</b> Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Họp tác nhóm.
<b>-</b> Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên nhận xét bài kiểm tra tuần trước, bài 31


3. Bài m i : Giáo viên liên h vào bài m i: . ớ ệ ớ


HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


<b> Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét </b>
<b>về Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập)</b>
Giáo viên treo tranh minh hoạ và
<i>đặt câu hỏi gợi ý học sinh theo các</i>
<i>nội dung sau:</i>


? Vì sao Ai Cập gọi là đất nớc
những Kim tự tháp khổng lồ.
? Em biết gì về Kim tự tháp Kê-ốp
Giáo viên bổ sung: Ngày nay ở
Cai-rô(Thủ đô của Ai Cập ngày
nay) vẫn còn 3 Kim tự tháp sừng


sững giữa đất trời là; ốp,
Kê-phơ-ren, Mi-kê-ri-nốt.


<i>Giáo viên nhận xét, kết luận: Kim </i>
tự tháp Kê-ốp đợc xếp là một
trong bảy kỳ quan thế giới và là
một di sản văn hoá vĩ đại không
những của Ai Cập mà của cả thế
giới….


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài nét về</b>
<b>t ợng Nhân sư . </b>


<i> Giáo viên treo tranh minh hoạ và</i>


- Học sinh trả lời


I.Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập).
<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp xây dựng


vào khoảng năm 2900 TCN và
kéo dài trong 20 năm.


<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp có hình
chóp, cao 138m, đáy là hình
vng có cạnh dài 225m, bốn
mặt là bốn tam gíac cân chung
một đỉnh


<b>-</b>Đờng vào Kim tự tháp ở hớng


Bắc, chỉ có một cửa vào…..
<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp xây bằng đá


vôi, ngời ta dùng tới 2 triệu
phiến đá, có phiến đá nặng 3
tấn…


II. Tượng Nhân sư.


<b>-</b>Tượng được làm từ đá hoa
c-ơng rất lớn vào khoảng năm
2700 TCN. Là tợng đầu ngời
mình s tử (Đầu ngời tợng trng
cho trí tuệ và tinh thần, mình s
tử tợng trng cho quyền lực và

M T S TÁC GI , TÁC



PH M TIÊU BI U


C A M THU T

Ĩ



AI C P,HI L P, LA


MÃ TH I KÌ C

Ổ ĐẠ

I


BÀI 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>đặt câu hỏi gợi ý học sinh theo các</i>
<i>nội dung sau:</i>


? Vì sao gọi là Nhân sư.


? Tơng cao bao nhiêu mét, đợc đặt


ở đâu.


Giáo viên kết luận: Tợng Nhân s
là một kiệt tác của đIêu khắc cổ
đại còn tồn tại đến ngày nay. Các
nghệ sỹ đang nghiên cứu xây dựng
tợng và cách tạo hình của ngời Ai
Cập cổ đại để đa vào đIêu khắc
t-ợng hiện đại.


<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu về t ợng </b>
<b>Vệ nữ Mi-lô( Hi Lạp).</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi và gợi ý </i>
<i>học sinh tợng Vệ nữ Mi-lơ.</i>
? Em biết gì về tợng Mi-lơ
Giáo viên tóm tắt: Pho tợng diễn
tả theo cách tả thực hồn hảo và có
vẻ đẹp lý tởng. Nét mặt tợng đợc
khắc nghị kiên nghị nhnglại có vẻ
đẹp lạnh lùng, kín đáo. Nửa trên
của bức tợng tả chất da thịt mịn
màng của ngời phị nữ đợc tôn lên
với cách diễn tả các nếp vải nhẹ
nhàng, mềm mại ở phía dới. Đáng
tiếc là ngời ta khơng tìm thấy hai
cách tay bị gãy. Tuy nhiên, vẻ đẹp
của bức tợng không vì thế mà bị
giảm đi….



<b>Hoạt động 4.Tìm hiểu t ương </b>
<b>Ô-guýt(La Mã).</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi và gợi ý </i>
<i>học sinh tượng Ô-guýt</i>


<i> Giáo viên bổ sung: Ô-guýt là </i>
ng-ời thiết lập nền đế chế La Mã, trị
vị từ năm 30 đến năm 14 trớc CN.
Điêu khắc La Mã tôn trọng hiện
thực, cố gắng tạo ra các chân dung
nh thật, sống động.


<b>Đánh giá kết quả học tập.</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi để củng cố</i>
<i>kiến thức cho học sinh:</i>


? Em biết gì về tợng Nhân sư.
? Nêu vài nét về Kim tự tháp.
<i>Giáo viên nhận xét, tóm tắt ngắn </i>
gọn một vài ý chính để các em ghi
nhớ và đánh giá chung về ý thức
học tập của hoc sinh.


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời



sức mạnh).


<b>-</b>Tợng cao khoảng 20m, dài
60m, đầu cao 5m, tai dài1,4m và
miệng rộng 2,3m. Mặt nhìn về
phía mặt trời mọc trơng rất oai
nghiêm, hùng vĩ…..


III.Tợng Vệ nữ Mi-lô( Hi Lạp).
-Mi lô là tên mộ hòn đảo ở biển
Ê-giê(Hi Lạp). Năm 1820, ngời ta
tìm thấy pho tợng phụ nữ cao
2,04m, tuyệt đẹp, với thân hình
cân đối, tràn đầy sức sống tuổi
thanh xuân. Ngời ta đặt bức tợng là
<i><b>Vệ nữ Mi-lơ.</b></i>


IV. Tợng Ơ-gt(La Mã).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Dặn dị: Học sinh đọc bà trong </b>
SGK và vở ghi chép.Trang trí
chiếc khăn đặt lọ hoa..


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


TRANG TRÍ CHI C


KH N

Ă ĐỂ ĐẶ

T L


HOA




BÀI 31


VEÕ TRANG TRÍ
Tuần


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa của trang trí ứng dụng
<b>-</b> Học sinh biết cách trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa.
<b>-</b> Học sinh yêu thích phân mơn vẽ trang trí.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Một số mẫu trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa


<b>-</b> Một số bài vẽ trang trí khăn để đặt lọ hoa của học sinh..
<b>-</b> Bảng biểu các bước cách trang trí khăn để đặt lọ hoa
Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?.Giáo viên trả và nhận xét bài tuần trước của học sinh.( Bài vẽ tranh đề tài thể
thao văn nghệ )


3. Bài mới:


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét:</b>


?. Theo các em vì sao mình nên trang
chiếc khăn để đặt lọ hoa?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung : Vào
<i>những dịp đặc biệt như ngày lễ, tết, </i>
<i>cưới hỏi, sinh nhật…thường thì khơng </i>
<i>thiếu lọ hoa, và nếu lọ hoa được đặt </i>
<i>trên 1 chiếc khăn được trang trí phù </i>
<i>hợp thì trơng sẽ đẹp hơn.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số chiếc khăn để đặt lọ hoa khác nhau.</i>
?. Chiếc khăn để đặt lọ hoa thường có
hình gì?


?. Nó thường được trang trí theo


những kiểu nào?


?. Màu sắc như thế nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>
<i>trình, minh hoạ.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về chiếc khăn để
đặt lọ hoa, ta đi vào phần II: cách
trang trí khăn để đặt lọ hoa.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí bìa lịch treo tường.</b>


- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan
sát.


I. QUAN SÁT, NHẬN
XÉT


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Em hãy nhắc lại các kiểu trang trí cơ
bản đã được học.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung :Tuỳ


<i>vào ý thích thì ta có thể sử dụng 1 </i>
<i>trong những kiểu trang trí trên hoặc </i>
<i>là có thể kết hợp những kiểu trang trí </i>
<i>trên lại với nhau.</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt </i>
<i>các bước trang trí chiếc khăn để đặt </i>
<i>lọ hoa đồng thời thuyết trình cách </i>
<i>thực hiện lần lượt các bước vẽ.</i>
?. Nhắc lại các bước vẽ?


- Giáo viên yếu cầu học sinh nhận xét
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài vẽ của học sinh lớp trước, đống</i>
<i>thời nhận xét sơ lược về từng bài.</i>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
<i>đồng thời quan sát, hướng dẫn học </i>
<i>sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
<i><b>-</b></i> <i>Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>quan sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về hình dáng, cách </i>


<i>chia mảng, màu sắc.</i>


<b>-</b> <i>Giáo viên nhận xét chung.</i>


 Dặn dò: về nhà hòan thành bài


vẽ đồng thời đọc và chuẩn bị đầy đủ
dụng cụ trước cho bài 32.


- Học sinh trả lời .


- Học sinh lắng nghe, quan
sát


- Học sinh lắng nghe, quan
sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận


xét.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


II. CÁCH TRANG TRÍ
CHIẾC KHĂN ĐỂ ĐẶT
LỌ HOA


- Xác định hình dáng,
khn khổ chiếc khăn để
đặt lọ hoa.


- Phác mảng trang trí:
- Tìm và vẽ hoạ tiết:
- Vẽ màu.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


Tuần
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>KHỐI 6</b>


Đề:


Vẽ theo mẫu (mẫu có hai đồ vật)


(thời gian làm bài 2 tiết)


ĐÁP ÁN:


Bài vẽ đúng mẫu 3đ


Có bố cục đẹp 3đ


Tìm ra được các mảng sáng, tối chính ở mẫu 4đ


<i> </i>


M U CÓ HAI

ĐỒ


V T



(V m nh t)

ẽ đậ


BÀI 28


VẼ THEO MẪU


A


BÀI


N
Tuần 30


Tiết 29


Ngày soạn:16 / 03/ 10



Ngày dạy: 20/ 03 -25 / 03/ 10
Lớp: 6A, 6B, 6C


Tuần 30
Tiết 29


Ngày soạn:16 / 03/ 10


Ngày dạy: 20/ 03 -25 / 03/ 10
Lớp: 6A, 6B, 6C


Tuần 31
Tiết 30


Ngày soạn:16 / 03/ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết rõ hơn cách quan sát và chia mảng đậm nhạt giữa các vật mẫu và độ
đậm nhạt của từng phần vật mẫu theo ánh sáng và cấu trúc của vật mẫu ở bài vẽ
theo mẫu có hai đồ vật.


- Học sinh vẽ đậm nhạt được mẫu có hai đồ vật


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật từ đó u thích tranh tĩnh vật.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
* Giáo viên:



- Mẫu vẽ(lọ hoa và cái chén)


- Một số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật.
- Bài vẽ của học sinh


- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- Baì vẽ tuần trước, viết chì, gơm,.…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.


- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra baì vẽ tuần trước cuả học sinh đồng thời nhận xét về bố
cục, hình vẽ một số baì tiêu biểu của lớp.


3. Bài mới: Ở tuần trước chúng ta đã học cách vẽ hình mẫu có hai đồ vật, hơm nay chúng ta sẽ tiếp
tục học cách vẽ đậm nhạt mẫu vẽ này.


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>quan sát, nhận xét</b>



<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một</i>
<i>số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật</i>
<i>đã chuẩn bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt ở
từng b vẽ


- Gi viên u cầu học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.


- Giaó viên nhận xét, bổ sung:
- Giaó viên giới thiệu mẫu vẽ.


- Giaó viên yêu cầu học sinh lên xắp
xếp mẫu vẽ cho giống với tuần trước.
- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận xét
và xắp xếp lại( nếu cần).


- Giaó viên nhận xét và xắp xếp laị
mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).


- Giaó viên đặt một số câu hỏi để học
sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt của mẫu
vẽ:


- Học sinh quan sát.


- Họïc sinh trả lời.



- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên xắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Học sinh quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

?. Aùnh sáng chiếu từ hướng n ?
?. Giưã hai vật mẫu thì vật nào đậm
hơn? Vì sao?


?. Ở từng phần của từng vật mẫu thì
độ đậm nhạt có giống nhau khơng?
Vậy nó khác nhau như thế n? Tại
sao?


- Gi viên nhận xét, bổ sung.


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


* . Họat động 2: Hướng dẫn học sinh
cách vẽ.



- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
các bước vẽ đậm nhạt.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung


- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lược
các bước vẽ đồng thời thuyết trình
cách thực hiện từng bước vẽ, nhắc nhở
học sinh chú ý về bố cục, độ đậm nhạt.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý
về cách chia mảng đậm nhạt theo ánh
sáng và cấu trúc của vật mẫu( ví dụ
nét chia mảng đậm nhạt ở thân chén
thì ta sử dụng các nét cong theo cấu
trúc của cái chén….)


- Giáo viên cho học sinh quan sát một
số bài vẽ của học sinh các lớp trước.
*. Họat động 3: Hướng dẫn học sinh
làm bài:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy
ra làm bài, đồng thời quan sát, hướng
dẫn học sinh làm bài.


* Hoạt động 4: Hướng dẫn hs quan


sát, đánh giá


– Gíao viên yêu cầu học sinh quan sát
N nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu của


lớ lớp về bố cục, hình vẽ.
- - Giáo viên nhận xét chung.
. Cũng cố (đã thực hiện ở hoạt động 4)


- Giáo viên nhận xét chung.


- Học sinh lắng nghe, quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng nghe.


-Học sinh quan sát


- Học sinh làm bài.


- Quan sát, nhận xét


II. Cách vẽ



- Quan sát, tìm ra
đặc điểm của mẫu
vẽ.


- Phác mảng đậm
nhạt.


- Vẽ đậm nhạt dựa
trên mảng đã tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

I. Mục tiêu:


<b>-</b> Học sinh biết thêm về các hoạt động thể thao văn nghệ và tác dụng cùa nó.
<b>-</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài thể thao văn nghệ


<b>-</b> Học sinh yêu thích hoạt động thể thao văn nghệ.
II. Chuẩn bị:


1. Dụng cụ học tập:
Giáo viên:


<b>-</b> Một số tranh ảnh về đề tài thể thao văn nghệ.


<b>-</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài thể thao văn nghệ.
<b>-</b> Bảng biểu các bước vẽ.


Học sinh:


<b>-</b> Giấy A4, viết chì, gôm, màu…


2. Phương pháp:


<b>-</b> Trực quan.
<b>-</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>-</b> Luyện tập.
III. LÊN LỚP:


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Em hãy nêu những thành tựu nổi bật về kiến trúc, điêu khắc của Ai Cập?
3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới.


HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC NỘI DUNG BỔ


TÀI TH THAO,



ĐỀ



V N NGH

Ă


BÀI 30


VEÕ TRANH
Tuần 32


Tiết 31


Ngày soạn: 01/ 04/ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

SINH SUNG
* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh



tìm và chọn nội dung đề tài.


?, Các em chắc ai cũng đã từng tham
gia các hoạt động thể thao, văn nghệ,
vậy em hãy kể lại những hoạt động
thể thao, văn nghệ mà em biết hoặc
đã từng tham gia?


- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả
lời: Người ta làm những gì? Có
những hình ảnh, chi tiết nào? Khơng
khí của hoạt động đó như thế nào?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số tranh ảnh về đề tài thể thao,
văn nghệ.


?. Đây là hoạt động nào?
?. Nội dung của hoạt động đó?
?. Trang phục, khơng khí của những
người tham gia hoạt động đó?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung, thuyết
trình.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm và
chọn nội dung cho bức tranh của
mình.


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung ta


đi vào phần 2: cách vẽ.


<i>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </i>
<i>cách vẽ.</i>


?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề tài?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt
các bước vẽ đồng thời thuyết trình
cách thực hiện lần lượt các bước vẽ.
- Giaó viên cho học sinh quan sát
một số baì vẽ cuả học sinh lớp trước.
* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh
làm bài


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
đồng thời quan sát, hướng dẫn học
sinh làm bài.


Đánh giá kết quả học tập :
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu
trong lớp về nội dung, bố cục.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chung.


 Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ



- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả
lời,


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát.


- học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh suy nghĩ, tìm
nội dung.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.



I. TÌM VÀ CHỌN NỘI
DUNG ĐỀ TÀI.


(SGK)


II. CÁCH VẼ


- Tìm và chọn nội dung
đề tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

đồng thời xem trước và đem theo
giấy, viết, màu để học bài 31: Trang
trí chiếc khăn để, đặt lọ hoa.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


Tuần 34
Tiết 33


Ngày soạn: 14/ 04/ 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×