Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.75 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vì </b>
<b>Vì </b>
<b>lợi </b>
<b>lợi </b>
<b>ích </b>
<b>ích </b>
<b>mười </b>
<b>mười </b>
<b>năm </b>
<b>năm </b>
<b>trồng </b>
<b>trồng </b>
<b>cây</b>
<b>cây</b>
<b>Vì </b>
<b>Vì </b>
<b>lợi </b>
<b>lợi </b>
<b>ích </b>
<b>ích </b>
<b>trăm </b>
<b>trăm </b>
<b>năm </b>
<b>năm </b>
<b>trồng </b>
<b>trồng </b>
<b>người</b>
<b>người</b>
<b>PHỊNG GD </b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <sub>- </sub><b><sub>Ta có một số muối thường gặp: </sub></b>
NaCl, K<sub>2</sub>SO<sub>4, </sub>Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2,</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3.</sub>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b>
Hãy nhận xét thành phần phân tử
của các muối trên?
- Trong thành phần phân tử của muối
có nguyên tử kim loại và gốc axit.
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <sub>- </sub><b><sub>Ta có một số muối thường gặp: </sub></b>
NaCl, K<sub>2</sub>SO<sub>4, </sub>Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2,</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3.</sub>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b>
Từ CTHH của một số muối trên hãy
viết công thức tổng quát của muối?
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <b><sub>- </sub><sub>Thảo luận: Đọc tên các muối sau?</sub><sub>Thảo luận</sub></b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b> <sub>a) NaNO</sub>
2, K3PO4, FeS, NaHSO4.
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
b) CaSO<sub>4,</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>3, </sub>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2,</sub> CuCl<sub>2</sub>.
c) FeBr<sub>3, </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3, </sub>Na<sub>2</sub>HPO<sub>3,</sub> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <b><sub>- </sub><sub>Thảo luận: Đọc tên các muối sau?</sub><sub>Thảo luận</sub></b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b> <sub>a) NaNO</sub>
2, K3PO4, FeS, NaHSO4.
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
b) CaSO<sub>4,</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>3, </sub>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2,</sub> CuCl<sub>2</sub>.
c) FeBr<sub>3, </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3, </sub>Na<sub>2</sub>HPO<sub>3,</sub> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
d) MgSiO<sub>3, </sub>Fe(SO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>NaI.
<b>KẾT QUẢ</b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <b><sub>- </sub><sub>Thảo luận: Đọc tên các muối sau?</sub><sub>Thảo luận</sub></b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b> <sub>a) NaNO</sub>
2, K3PO4, FeS, NaHSO4.
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
b) CaSO<sub>4,</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>3, </sub>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2,</sub> CuCl<sub>2</sub>.
c) FeBr<sub>3, </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3, </sub>Na<sub>2</sub>HPO<sub>3,</sub> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
d) MgSiO<sub>3, </sub>Fe(SO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>NaI.
<b>KẾT QUẢ</b>
<b>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>: Canxi đihiđrophotphat</b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <b><sub>- </sub><sub>Thảo luận: Đọc tên các muối sau?</sub><sub>Thảo luận</sub></b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b> <sub>a) NaNO</sub>
2, K3PO4, FeS, NaHSO4.
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
b) CaSO<sub>4,</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>3, </sub>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2,</sub> CuCl<sub>2</sub>.
c) FeBr<sub>3, </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3, </sub>Na<sub>2</sub>HPO<sub>3,</sub> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
d) MgSiO<sub>3, </sub>Fe(SO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>NaI.
<b>KẾT QUẢ</b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b> <b><sub>- </sub><sub>Thảo luận: Đọc tên các muối sau?</sub><sub>Thảo luận</sub></b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b> <sub>a) NaNO</sub>
2, K3PO4, FeS, NaHSO4.
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Công thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
b) CaSO<sub>4,</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>3, </sub>Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2,</sub> CuCl<sub>2</sub>.
c) FeBr<sub>3, </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3, </sub>Na<sub>2</sub>HPO<sub>3,</sub> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
d) MgSiO<sub>3, </sub>Fe(SO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2, </sub>NaI.
<b>KẾT QUẢ</b>
<b>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>: Canxi hiđrocacbonat</b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b>
<b>2/ Cơng thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
VD: KNO<sub>2</sub>: Kali nitrit
AlPO<sub>4</sub>: Nhôm photphat
FeCl<sub>2 </sub>: Sắt(II) clorua
Ca(HSO<sub>4</sub>)<sub>2 </sub>: Canxi hiđrosunfat
<b>4/ Phân loại:</b>
- Dựa vào thành phần của muối cho
biết muối được chia làm <b>mấy loại</b>?
Đó là những loại nào? Lấy ví dụ?
- Muối được chia làm 2 loại:
- Muối trung hòa: (NaCl, KNO<sub>3</sub>)
<b>KNO<sub>2</sub></b>
<b>ZnSO<sub>4</sub></b>
<b>Al(OH)<sub>3 </sub></b>
<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub></b>
<b>HCl </b>
<b>H<sub>3</sub>PO<sub>3 </sub></b>
<b>FeBr<sub>2 </sub></b>
<b>CuS </b>
<b>Ba(OH)<sub>2 </sub></b>
<b>Tiết 57</b>
<b>III/ Muối:</b>
(SGK)
<b>1/ Khái niệm:</b>
<b>2/ Công thức hóa học:</b>
- <b>Cơng thức</b>: M<sub>x</sub>A<sub>y</sub>
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
<b>3/ Tên gọi:</b>
- <b>Tên muối </b>= <b>tên kim loại </b>(kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) <b>+ tên gốc axit</b>.
VD: KNO<sub>2</sub>: Kali nitrit
AlPO<sub>4</sub>: Nhôm photphat
FeCl<sub>2 </sub>: Sắt(II) clorua
Ca(HSO<sub>4</sub>)<sub>2 </sub>: Canxi hiđrosunfat
<b>4/ Phân loại:</b>
- Muối được chia làm 2 loại:
- Muối trung hòa: (NaCl, KNO<sub>3</sub>)
- Muối axit: (CaHPO<sub>4</sub>, NaHCO<sub>3</sub>)
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> BÀI VỪA HỌC:
- Làm bài tập: 6 (sgk)
<b>b)</b>
<b>b)</b> BÀI SẮP HỌC: BÀI LUYỆN TẬP 7