Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 13 axit nitric - muối nitrat (ban cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 3 trang )

TIT 13: AXIT NITRIC - MUI NITRAT
I. Mc tiờu
1. V kin thc

Bit cu to phõn t, lớ tớnh, hoỏ tớnh ca axit Nitric.

Bit phng phỏp iu ch axit nitric trong phũng thớ nghim v trong cụng nghip.
2. V k nng

Bit da vo cụng thc húa hc ca HNO
3
suy oỏn tớnh cht hoỏ hc c bn ca HNO
3
:
tớnh axit v tớnh oxi hoỏ

Bit vit phng trỡnh phõn t v ion thu gn chng minh cho tớnh axit v tớnh oxi hoỏ ca
HNO
3
.

Bit quan sỏt thớ nghim, mụ t hin tng, gii thớch, rỳt ra kt lun v tớnh cht hoỏ hc ca
HNO
3
.
II. Chun b
Tớnh axit: quỡ tớm, 3 ng nghim ng dd HNO
3
, CuO, ddNaOH, ỏ vụi.
Tớnh oxi hoỏ: Cu, Fe v 2 ng nghim ng dd HNO
3


.
III. T chc hot ng dy hc
1. n nh :
2. Kim tra bi c : Trỡnh by tớnh cht húa hc ca NH
3
.
3. Bi mi : t phn kim tra bi c vn dng vo bi mi.
Hot ng thy v trũ Ni dung cn t
* Hot ng 1:
- Hs vit cụng thc cu to ca axit nitric.
Xỏc nh s oxi hoỏ ca Nit trong hp cht.
- Gv phõn tớch cụng thc cu to
Tớnh cht ca HNO
3
.
* Hot ng 2:
- Hs quan sỏt l ng HNO
3
cho bit tớnh
cht vt lớ ca axit HNO
3
.
- Gv gii thớch ti sao dd HNO
3
lõu ngy
cú mu vng.
* Hot ng 3:
- Hs nhc li tớnh cht hoỏ hc ca
axit.
- Gv lm TN: lm i mu quỡ tớm, tỏc dng

vi CuO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
.
- Hs quan sỏt, nờu hin tng, gii thớch, vit
phng trỡnh phn ng.
* Hot ng 4:
- Gv nờu vn ti sao axit HNO
3
li
cú tớnh oxi húa? Tớnh oxi húa c
biu hin nh th no?
- Hs xỏc nh s oxi húa ca cỏc cht
sau: N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
, NO, NO
2
.
- Gv lm TN: HNO
3()
+ Cu, HNO
3 (l)
+ Cu.

- Hs quan sỏt, nờu hin tng, gii thớch, vit
phng trỡnh phn ng.
A. Axit Nitric
I. Cu to phõn t:
H : O : N
O
O
O
CT e
H
O N
O
O
CTCT
- Trong hp cht HNO
3
nit cú hoỏ tr IV v cú
s oxi hoỏ cao nht l: +5.
II. Tớnh cht vt lớ
- Axit HNO
3
l cht lng khụng mu, bc khúi
trong khụng khớ m.
- Axit HNO
3
d b nhit hoc ỏnh sỏng phõn hu
theo PT phn ng sau:
4HNO
3
4NO

2
+ O
2
+ 2H
2
O
- Axit HNO
3
tan vụ hn trong nc.
III. Tớnh cht hoỏ hc
1. Tớnh axit: axit HNO
3
l axit mnh dd HNO
3

lm i mu qu tớm, tỏc dng vi baz, oxit
baz, mui.
- HNO
3
H
+
+
-
3
NO

(hon ton)
- 2HNO
3
+ CuO Cu(NO

3
)
2
+ H
2
O
- 2HNO
3
+ Ba(OH)
2
Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
- 2HNO
3
+ CaCO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O +CO
2


2. Tớnh oxi hoỏ: l axit cú tớnh oxi hoỏ mnh nht.
a. Tỏc dng vi kim loi: tỏc dng vi hu ht cỏc kim
loi (tr Au, Pt).
* Vi kim loi cú tớnh kh trung bỡnh v yu nh Fe,
Cu, Ag thỡ sn phm to thnh cú th l NO (nu
dựng HNO
3
loóng) hoc NO
2
(nu dựng HNO
3
c).
- Vd:
0 +5 +2 +4
3 3 2 2 2
Cu+ 4H N O Cu(NO ) +2 N O +2H O
(ủaởc)
-
0 +5 +2 +2
3 ( 3 2 2
3Cu+ 8H N O 3Cu(NO ) +2 N O +4H O
loaừng)
- Hs xác định số oxi hóa của các chất
→ xác định vai trò của từng chất →
Cân bằng PT.
- Gv viết PT tổng quát cho Hs.
- Gv cho vd:
Mg + HNO
3
→ N

2
+ ? + ?
Al + HNO
3
→ N
2
O + ? + ?
Zn + HNO
3
→ NH
4
NO
3
+ ? + ?
- GV chú ý cho HS khi cho kim loại
tác dụng với HNO
3 đ
thì sản phẩm tạo
thành là NO
2
, muối nitrat và khi tác
dụng với HNO
3l
thì sản phẩm tạo
thành là NO, muối nitrat.
- Hs điền các công thức thích hợp.
- Hs xác định số oxi hóa của các chất
→ xác định vai trò của từng chất →
Cân bằng PT.
- Gv chú ý cho Hs Fe, Al không tác

dụng với HNO
3
đặc nguội.
* Hoạt động 5:
- Gv làm thí nghiệm: S + HNO
3 (đặc)

? + ? cần đun nóng nhẹ. Khi PƯ kết
thúc nhỏ vài giọt dd BaCl
2
vào trong
ống nghiệm.
- Hs quan sát, nêu hiện tượng, giải thích, viết
phương trình phản ứng.
* Hoạt động 6:
- Hs nghiên cứu sgk cho biết axit
HNO
3
có những ứng dụng quan trọng
nào?
-
0 +5 +1 +2
3(loãng) 3 2
3Ag+ 4H NO 3Ag NO + NO+2H O→
* Tổng quát:
- Trường hợp 1:
M
(T. khử TB, yếu)
+ HNO
3 (đặc)

→ M(NO
3
)
n
+ NO
2
+ H
2
O
- Trường hợp 2:
M
(T. khử TB, yếu)
+ HNO
3 (loãng)
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O
* Với kim loại có tính khử mạnh như: Ca, Mg, Zn, Al
… thì sản phẩm tạo thành có thể là: N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3

- Vd:
0 +5 +2 0
3 (loãng) 3 2 2 2
5Mg+12H NO 5Mg(NO ) + N + 6H O→
-
0 +5 +3 +1
3 (loãng) 3 3 2 2
8Al + 30H N O 8Al(NO ) + 3N O + 15H O


0 +5 +2 -3
3 (loãng) 3 2 4 3 2
4Zn+10H N O 4Zn(NO ) + N H NO +3H O→
* Tổng quát:
M
(T. khử mạnh)
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO, NH
4
NO
3
, N
2
O
+ H

2
O
* Chú ý: Al, Fe không tác dụng với HNO
3
đặc,
nguội.
b. Tác dụng với phi kim: HNO
3
đặc có thể oxi
hóa 1 số phi kim như C, S, P …đến số oxi hóa
cao nhất.
- Vd1:
0 +5 +4 +4
3 2 2 2
C + 4H N O CO + 4 N O + 2H O→
(ñaëc)
- Vd2:
0 +5 +6 +4
3 2 4 2 2
S + 6H N O H S O + 6 N O + 2H O→
(ñaëc)
c. Tác dụng với hợp chất vô cơ và hữu cơ
- Vd1: 3FeO + 10HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO +
5H

2
O
- Vd2: 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+NO
+14H
2
O
- Vd3: 3FeS + 12HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3

+ 9NO + 6H

2
O
IV. Ứng dụng
- Điều chế phân đạm: NH
4
NO
3,
Ca(NO
3
)
2

- Sản xuất thuốc nổ (T.N.T), thuốc nhuộm, dược phẩm
IV. Củng cố - Rút kinh nghiệm
1. Củng cố:
 Hs về nhà học bài.
 Hs chuẩn bị bài muối Nitrat để tiết sau học.
 Hs hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Câu 1: NH
4
NO
2
→ N
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ NH
4

NO
3
→ NH
3
→ (NH
4
)
2
SO
4
→ NH
4
Cl →
NH
3

NH
3
→ (NH
4
)
3
PO
4
.
Zn(NO
3
)
2
→ Zn(OH)

2
→ K
2
ZnO
2
→KCl → KNO
3
→ KNO
2
Câu 2: NH
4
NO
2
→N
2
→NO→NO
2
→HNO
3
→Mg(NO
3
)
2
→MgO →MgSO
4
→MgCl
2


Mg(NO

3
)
2
→Mg(OH)
2
.
2. Rút kinh nghiệm:

×