Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

sinh 9 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.26 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Kể tên các loại ARN? Nêu chức năng của chúng?</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



-Có 3 loại ARN:


+ mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc Prôtêin cần tổng hợp.
+ tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp Prôtêin.
+ rARN: Thành phần cấu tạo nên ribơxom, nơi tổng hợp Prơtêin.


-Có 3 loại ARN:


+ mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc Prôtêin cần tổng hợp.
+ tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp Prôtêin.
+ rARN: Thành phần cấu tạo nên ribôxom, nơi tổng hợp Prôtêin.


<b>2. Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc nào?</b>


<b>Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN được tổng hợp </b>
<b>từ mạch 2 của đoạn gen sau: </b>


<b> Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –</b>


<b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b>


<b> Mạch 2: T – A – X – G – A – G – X </b>


<b>-2. Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc nào?</b>


<b>Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN được tổng hợp </b>
<b>từ mạch 2 của đoạn gen sau: </b>



<b> Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –</b>


<b>        </b>


<b> Mạch 2: T – A – X – G – A – G – X </b>


-Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 18</b>


I. <b>Cấu trúc của prôtêin:</b>


<b> Thành phần: Gồm các nguyên tố chính </b>
<b>là : C, H, O, N.</b>


<b> Thành phần: Gồm các nguyên tố chính </b>


<b>là : C, H, O, N.</b> ? Nghiên cứu thơng tin SGK <sub>mục 1: Nêu thành phần hóa </sub>
học, cấu tạo của phân tử


Prôtêin?


? Nghiên cứu thông tin SGK
mục 1: Nêu thành phần hóa


học, cấu tạo của phân tử
Prôtêin?


? So sánh Prôtêin với ADN
có gì giống và khác nhau?



? So sánh Prơtêin với ADN
có gì giống và khác nhau?


<b>Là trình tự sắp xếp các axitamin </b>
<b>trong chuỗi axitamin .</b>


<b>Cấu trúc bậc 1:</b>


<b> +Tính đặc thù của prơtêin được thể </b>
<b>hiện như thế nào? </b>


<b>+Yếu tố nào xác định sự đa dạng của </b>
<b>prơtêin ?</b>


<i><b> +Tính đặc thù thể hiện ở số lượng </b></i>
<i><b>thành phần và trình tự của axitamin .</b></i>


<i><b>+Sự đa dạng do cách sắp xếp khác nhau </b></i>
<i><b>của 20 loại axitamin .</b></i>


<b>Axit </b>
<b>amin</b>


<b>Axit </b>
<b>amin</b>


<b>- Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>



<b>- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b>- Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bậc 1</b>


<b>Bậc 1</b>


<b>Axit </b>
<b>amin</b>


<b>Axit </b>


<b>amin</b> <b>Bậc 2Bậc 2</b>


<b>Bậc 3</b>


<b>Bậc 3</b>


<b>Bậc 4</b>


<b>Bậc 4</b>


<b>Phân tử Hêmôglôbin.</b>


<b>Phân tử Hêmôglôbin.</b>


<b>Tiết 18</b>



I. <b>Cấu trúc của prôtêin:</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b>Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b>Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b>Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prơtêin</b>


<b>Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prơtêin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Cấu trúc của prôtêin :</b>


<b>Cấu </b>
<b>trúc </b>
<b>bậc 1:</b>



<b>Cấu trúc </b>
<b>bậc 4:</b>


<b>Cấu trúc </b>
<b>bậc 3:</b>
<b>Cấu trúc </b>
<b>bậc 2:</b>


<b>Là trình tự sắp xếp </b>
<b>các axitamin trong </b>
<b>chuỗi axitamin .</b>


<b>Là chuỗi axitamin tạo các vòng xoắn </b>
<b>lò xo đều đặn.</b>


<b>Là hình dạng khơng gian 3 chiều của </b>
<b>prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo </b>
<b>thành kiểu đặc trưng cho từng loại </b>
<b>prôtêin</b>


<b>Là cấu trúc của một số loại prôtêin </b>
<b>gồm 2 hoặc nhiều chuỗi axitamin </b>
<b>cùng loại hay khác loại kết hợp với </b>


<b>Tiết 18</b>



<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên </b>
<b>tố chính là : C, H, O, N.</b>


<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng </b>


<b>và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân </b>
<b>là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên </b>
<b>tố chính là : C, H, O, N.</b>


<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng </b>
<b>và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân </b>
<b>là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


<b>+ Cấu trúc bậc 1: Là chuỗi axít amin có </b>
<b>trình tự xác định.</b>


<b>+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều </b>
<b>chuỗi axít amin kết hợp với nhau.</b>


<b>+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axít amin tạo </b>
<b>vịng xoắn lị xo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bậc 1</b>


<b>Bậc 1</b>



<b>Axit </b>
<b>amin</b>


<b>Axit </b>


<b>amin</b> <b>Bậc 2Bậc 2</b>


<b>Bậc 3</b>


<b>Bậc 3</b>


<b>Bậc 4</b>


<b>Bậc 4</b>


<b>Tiết 18</b>


I. <b>Cấu trúc của prôtêin:</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố </b>
<b>chính là : C, H, O, N.</b>


-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và </b>
<b>kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit </b>
<b>amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố </b>
<b>chính là : C, H, O, N.</b>



-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và </b>
<b>kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit </b>
<b>amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b>Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prơtêin</b>


<b>Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prôtêin</b>


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


<b>+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều chuỗi axít </b>
<b>amin kết hợp với nhau.</b>


<b>+ Cấu trúc bậc 1: Là chuỗi axít amin có </b>
<b>trình tự xác định.</b>


<b>+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axít amin tạo vòng </b>
<b>xoắn lò xo.</b>


<b>+ Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo </b>
<b>kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.</b>


? Qua đặc điểm cấu tạo các bậc cấu trúc của
prơtêin , cho biết tính đặc trưng của prơtêin
cịn thể hiện qua cấu trúc khơng gian như


thế nào?


<b>Tính đặc trưng của prơtêin cịn biểu hiện ở cấu </b>
<b>trúc bậc 3 </b><i><b>(cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho </b></i>
<i><b>từng loại prôtêin</b></i><b> ), bậc 4(</b><i><b>số lượng, số loại chuỗi </b></i>
<i><b> axitamin</b></i><b> ). </b>


? ?Qua N/C nhận xét về
tính đặc trưng của


Prơtêin.


? ?Qua N/C nhận xét về
tính đặc trưng của


Prơtêin.


=> Mỗi phân tử Prơtêin khơng chỉ đặc trưng về
thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các axit
amin mà còn đặc trưng bởi các bậc cấu trúc không
gian và số chuỗi axit amin.


=> Mỗi phân tử Prôtêin không chỉ đặc trưng về
thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các axit
amin mà còn đặc trưng bởi các bậc cấu trúc không
gian và số chuỗi axit amin.


<b>Phân tử Hêmôglôbin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 18</b>



I. <b>Cấu trúc của prôtêin:</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo ngun tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


<b>II. Chức năng của Prôtêin: </b>


<b>II. Chức năng của Prôtêin: </b>


Các em dựa vào thông tin mục II SGK, cho
biết: <i><b>Prơtêin có những chức năng gì ?</b></i>



1. Chức năng cấu trúc,
2. Chức năng xúc tác,


3. Điều hoà các quá trình trao đổi chất.


<i><b>+ Chức năng cấu trúc của prơtêin thể hiện </b></i>
<i><b>như thế nào? Lấy ví dụ?</b></i>


?



Là thành phần quan trọng xây dựng các bào


quan và màng sinh chất  hình thành các


đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mô,
cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể .


<b>VD</b>: Histôn là loại Prôtêin tham gia vào cấu trúc


NST.


1/ Chức năng cấu trúc


1/ Chức năng cấu trúc


<i><b>Bản chất của enzim là gì?</b></i>


Bản chất của enzim là prơtêin



Có khoảng 3500 loại enzim, mỗi loại tham
gia một phản ứng nhất định.


? Đó là chức năng
nào của Prơtêin.


? Đó là chức năng
nào của Prơtêin.


2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất.


2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất.


<i><b>+ Chức năng điều hịa của prơtêin thể </b></i>
<i><b>hiện như thế nào?</b></i>


Prơtêin là thành phần cấu tạo các hoocmôn
mà hooc môn có vai trị điều hồ các q
trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể


3/ Điều hoà các q trình trao đổi chất.


3/ Điều hồ các q trình trao đổi chất.


<i><b>Ngồi các chức năng trên prơtêin cịn </b></i>


<i><b>có chức năng nào khác?</b></i>



Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ
thể, vận chuyển (oxi) và chuyển động của
tế bào và cơ thể.


Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào
phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng
cho cho các hoạt động sống của tế bào và
cơ thể.


Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ
thể, vận chuyển (oxi) và chuyển động của
tế bào và cơ thể.


Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào
phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng
cho cho các hoạt động sống của tế bào và
cơ thể.


Vai trò truyền xung thần kinh và chống đỡ


<i><b>Qua các chức năng của prơtêin em có nhận </b></i>
<i><b>xét gì?</b></i>


<i><b>=></b><b> </b></i>Prơtêin đảm nhiệm nhiều chức năng


quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt
động sống của tế bào, biểu hiện thành
các tính trạng của cơ thể.


<i><b>=></b><b> </b></i>Prơtêin đảm nhiệm nhiều chức năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 18</b>


I. <b>Cấu trúc của prôtêin:</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


<b> Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các </b>
<b>nguyên tố chính là : C, H, O, N.</b>


-<b> Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối </b>
<b>lượng và kích thước lớn.</b>


<b>Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn </b>
<b>phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.</b>


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc


<b>II. Chức năng của Prôtêin: </b>


<b>II. Chức năng của Prôtêin: </b>
1/ Chức năng cấu trúc



1/ Chức năng cấu trúc


2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất.


2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất.


3/ Điều hồ các q trình trao đổi chất.


3/ Điều hồ các q trình trao đổi chất.


<i><b>=></b><b> </b></i>Prơtêin đảm nhiệm nhiều chức năng


quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt
động sống của tế bào, biểu hiện thành
các tính trạng của cơ thể.


<i><b>=></b><b> </b></i>Prơtêin đảm nhiệm nhiều chức năng


quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt
động sống của tế bào, biểu hiện thành
các tính trạng của cơ thể.


? Prôtêin thực hiện được chức năng
chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào.


? Prôtêin thực hiện được chức năng
chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào.



Prôtêin thực hiện được chức năng


chủ yếu ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1:</b>

<i><b>Tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin được quy định bởi </b></i>


<i><b>những yếu tố nào?</b></i>



– A- Ở trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin.
– B- Ở chức năng quan trọng của prôtêin.


– C- Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin.
– D- Cả A và C.


<b>Câu 2:</b>

<i><b>Vai trò quan trọng của prơtêin đối với cơ thể là gì?</b></i>



– A - Là thành phần cấu trúc tế bào và bảo vệ cơ thể.


– B - Làm chất xúc tác và điều hồ trong q trình trao đổi chất.
– C - Biểu hiện tính trạng cơ thể thơng qua các hoạt động


– D - Cả A,B và C


<b>Câu 3:</b>

<i><b>Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc </b></i>


<i><b>cấu trúc nào sau đây?</b></i>



– A - Cấu trúc bậc 1


– B - Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
– C - Cấu trúc bậc 3 và 4



Hãy đánh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhàưhọc</b>


<b>- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.</b>


<b>- Ôn tập kiến thức về ADN và ARN.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×