Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.53 KB, 121 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày giảng: 21/08/2012
Tiết 1


<b> Bµi 1 Mở đầu môn hóa học</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


1/. KiÕn thøc:


- Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
- Hoá học có vai trị rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.


- Cần phải làm gì để học tốt mơn hố học?


+ Khi học tập mơn hố học, cần thực hiện các hoạt động sau: tự thu thập, tìm kiến
thức, xử lí thơng tin, vận dụng và ghi nhớ.


+ Học tốt mơn hố học là nắm vững và có khả năng vận dụng kiến thức đã học.
2/. Kỹ năng:


- Rèn luyện phơng pháp t duy, óc suy luận sáng tạo.
3/ Thỏi :


- Bc u cỏc em bit cn phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trước hết phải có
lịng say mê mơn học, ham thích đọc sách, rèn luyện tư duy.


<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/. Chuẩn bị của GV:


- Dông cô: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp, thìa, ống hút
- Hóa chÊt: Dung dÞch Cu SO4, dd NaOH, dd HCl, ®inh s¾t
2/. Chuẩn bị của HS: - HS chuẩn bị sách vở, đọc trước bài mới


<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b> </b> 1/. Kiểm tra bài cũ:(Không kiểm tra).


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Hóa học là mơn học mới năm nay các em mới làm
quen.Vậy hóa học là gì?Hóa học có vai trò như thế nào trong cuộc sống chúng ta cần
nghiên cứu để có thái độ làm gì để học hóa học tốt hơn.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 GV giới thiệu dụng cụ và hoá chất cho học
sinh quan sát đồng thời cho học sinh quan sát và
đọc cách tiến hành thí nghiệm


 GV làm thí nghiệm cho học sinh quan sát cho
1ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm rồi thêm
1ml dung dịch NaOH


<i>? Qua quan sát em thấy có hiện tượng gì xẩy ra</i>


 HS: tạo ra chất mới khơng tan trong nước


 GV: Chất mới sinh ra là Cu(OH)2


 Yêu cầu 1 học sinh đọc cách tiến hành


 HS: ...



- Yêu cầu 1 học sinh lên làm thí nghiệm


<i>? Qua quan sát em thấy có hiện tượng gì xẩy ra </i>


HS: tạo ra chất khí sủi bọt khơng tan trong nước


<i>? Hóa học chun nghiên cứu các hiện tượng </i>
<i>mà ta vừa quan sát. Vậy hoá học là gì </i>


<i><b>I. Hố học là gì?</b></i> (16’)
<b>1.Thí nghiệm 1</b>: SGK
* Cách tiến hành:SGK


* Hiện tượng : tạo ra chất mới không tan
trong nước


<b>2. Thí nghiệm 2</b>: SGK
* Cách tiến hành: SGK


*Hiện tượng: tạo ra chất khí sủi bọt
trong chất lỏng


<b>3. Nhận xét</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: nghiên cứu các chất và sự biến đổi của chất
* HĐN (Hoạt động nhóm)


. Nội dung:


<i>? Hãy kể tên vật liệu cấu tạo nên 3 đồ dùng </i>


<i>thiết yếu trong gia đình </i>


<i>? Sản phẩm hố học trong sản xuất nông </i>
<i>nghiệp hoặc thủ công nghiệp ở địa phương em </i>
<i>? Sản phẩm hoá học phục vụ trực tiếp học tập .</i>


. Thời gian: T 5’


. Học sinh thảo luận trong nhóm.


. Yêu cầu đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác
nhận xét


. Giáo viên chỉnh sửa, bổ sung, nhận xét
Đáp án:


Câu 1:


- Nồi , chảo , làm bằng nhôm
- Lõi dây dây điện làm bằng đồng
- Dép giầy làm bằng chất dẻo


Câu 2: Phân bón hoá học , chất bảo quả thực
phẩm thuốc bảo vệ thực vật


Câu 3: thước cặp, bút, sách, ...


<i>? Qua những thơng tin trên, em có nhận xét gì </i>
<i>về vai trị hố học </i>



HS: Có vai trò rất quan trọng trong đời sống của
con người.


GV Gọi HS đọc mục III
* HĐN (Hoạt động nhóm)


. Nội dung:


<i>? Khi học tập mơn Hố Học các em cần chú ý </i>
<i>thực hiện các hoạt động nào </i>


<i>? Phương pháp học tập mơn Hố </i>


. Thời gian: 3’


. Học sinh thảo luận trong nhóm.


. Yêu cầu đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác
nhận xét


. Giáo viên chỉnh sửa, bổ sung, nhận xét


HS : ...


 GV Cho học sinh nhắc lại những điều cần lưu
ý khi học tập mơn hố học


<i><b>II. Hố học có vai trị như thế nào </b></i>
<i><b>trong cuộc sống của chúng ta ? (12’)</b></i>



- Hố học có vai trị rất quan trọng trong
đời sống của chúng ta


<i><b>III . Các em cần phải làm gì để có thể </b></i>
<i><b>học tốt mơn Hố học?</b> (11</i>’)




<i>( SGK – T5 )</i>


* Các hoạt động cần chú ý
-Thu thập tìm hiểu KT’
-Xử lý thơng tin


-Vận dụng
-Ghi nhớ


* Phương pháp học tập mơn Hố học
- Vận dụng thành thạo KT’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Gọi 2 em đọc ghi nhớ trang 5
<b>-</b> Hố học là gì ?


<b>-</b> Trong cc sèng cđa chóng ta ho¸ häc cã vai trò gì không ?
<b>-</b> Muốn học tốt môn hoá học các em cần phải làm gì ?


4/. Hng dn HS tự học ở nhà: <b>(2’)</b>
- Học bài


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa



- Trả lời câu hỏi SGK , nghiên cứu bài mới : Chất


<i>+ Vật thể được chia làm mấy loại? lấy ví dụ </i>
<i> + Chất có ở đâu?</i>


<i> + Tính chất của chất </i>


- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập bộ môn. Đầu tiết sau yêu cầu cán bộ lớp kiểm tra.
- Yêu cầu 1 HS phải có đủ :


+ 1 quyển SGK hóa học 8; bút, thước,...


+ 3 quyển vở ghi (1 quyển ghi lý thuyết; 1 quyển làm bài tập; 1 quyển vở nhỏ ghi
nhớ những kiến thức hóa học quan trng).


===============//================//=================


Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày giảng: 22/08/2012


<i><b>Chơng 1 </b></i>


<b>ChÊt - Nguyên tử - Phân tử</b>


TiÕt 2 B<b>ài 2 chÊt </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/. Kiến thức: Biết được:


- Khái niệm chất và một số tính chất của chất.



(Chất có trong các vật thể xung quanh ta. Chủ yếu là tính chất vật lí
của chất )


- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp.


- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp dựa vào tớnh cht vt lớ.


2/. Kỹ năng:


- Quan sỏt thớ nghiệm, hình ảnh, mẫu chất... rút ra được nhận xét về tính chất của
chất.


- Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp


- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. Tách muối ăn ra
khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.


- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống, thí dụ đường, muối
ăn, tinh bột.


3/. Thái độ:


- GD ý thức ham học, ứng dụng kiến thức đã biết về chất để vận dụng, sử dụng các
chất cho hợp lý trong cuộc sống.


<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/. Chuẩn bị của GV:


- Dụng cụ: Tấm kính, thìa, ống hút, đèn cồn, diêm, chén sứ, lới.


- Hóa chất: Lu huỳnh, rợu etylic, nớc


2/. Chuẩn bị của HS:
- §äc tríc bµi míi.
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ/a:</b> Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đỏi chất và những ứng dụng của
chúng. Hóa học có vai trị rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (2’)</b> Giới thiệu chương I: chất - nguyên tử - phân tử, sau
đó gọi học sinh đọc những câu hỏi đặt ra ở đầu chương.


 GV: Mơn hố học nghiên cứu về chất, sự biến đổi chất. Trong bài này ta sẽ làm quen với
Chất.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 Cho HS quan sát những vật thể trong SGK, và
xung quanh HS


<i>? Em hãy kể tên một số vật thể </i>


 HS: Ấm nước = Nhôm , Binh thuỷ tinh …


<i>? Vật thể được mấy loại.</i>


 HS: Gồm 2 loại:
- Vật thể tự nhiên.


- Vật thể nhân tạo


<i>? Qua những thí dụ, Em hãy phân biệt 2 loại vật </i>
<i>thể</i>


 HS:


- Vật thể tự nhiên là vật thể có sẵn trong tự nhiên
- Vật thể nhân tạo là vật thể do con người làm nên


 GV: Để làm ra vật thể nhân tạo con người phải
sử dụng đến vật liệu


<i>? Em hãy kể tên một số vật liệu và các đồ dùng </i>
<i>được làm từ các vật liệu đó</i>


 HS:


Sắt, thép, tre, gỗ, đồng…
(Bàn làm từ gỗ
Dao làm từ sắt …
Nồi làm từ nhôm
Cốc làm từ nhựa)


<i>? Vậy chất có ở đâu</i>


 HS: Ở đâu có vật thể ở đó có chất


 GV: Cho học sinh quan sát mẫu lưu huỳnh



<i>? Trạng thái,màu sắc của lưu huỳnh </i>


 HS: Ở trạng thái rắn, màu vàng tươi


 GV Biểu diễn thí nghiệm (hình 1.1 T8 SGK)


<i>? Nhận xét nhiệt độ nóng chảy của S</i>


 HS: Nóng chảy ở 113o<sub>C </sub>


 GV Làm thí nghiêm thử tính dẫn điện của S và
Al (hình 1.2 T8 SGK)


<i>? Nhận xét tính dẫn điện của 2 chất trên </i>


 HS: Nhôm dẫn điện, Lưu huỳnh không dẫn điện


<i>? Khi người ta đun đường lên đến khi đường </i>


<i><b>I. Chất có ở đâu ? (16’)</b></i>


* Gồm 2 loại :


- Vật thể tự nhiên: Nước,đất,mặt
trời…


- Vật thể nhân tạo: Bàn ghế,sách
bút…


- Ở đâu có vật thể ở đó có chất


<i><b>II. Tính chất của chất</b></i>(16’)
<b>1. Mỗi chất có những tính chất </b>
<b>nhất định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>chuyển thành màu đen vậy lúc này chất có cịn là </i>
<i>đường nữa khơng </i>


HS: Khơng cịn là đường nữa mà là than


<i>? Khả năng biến đổi từ đường thành than là tính </i>
<i>chất hố học của đường, Vậy tính chất hố học là </i>
<i>gì? </i>


 HS: Tính chất hoá học là khả năng biến đổi
thành chất khác


 GV: Vậy tại sao chúng ta phải biết tính chất của
các chất


Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng đi làm thí
nghiệm:


Trên khay có 2 lọ đựng 2 chất lỏng trong suốt,1 lọ
đựng nước,1 lọ đựng cồn.em hãy là thí nghiệm để
phân biệt được 2 chất lỏng trên


 HS: (Làm thí nghiệm )
Lấy mỗi loại một ít đem đốt


 Nếu chất nào cháy được là cồn, chất nào không


cháy là nước


<i>? Để phân biệt được 2 chất lỏng trên\các em đã </i>
<i>dựa vào đâu</i>


 HS: Dựa vào tính chất cháy của cồn


 GV: Như vậy khi biết tính chất của chất giúp ta
phân biệt các chất với nhau.


<i>? Xà phịng dùng để làm gì?</i>


 HS: Tắm rửa, giặt quần áo, tẩy rửa vết bẩn


<i>? Vậy xà phịng có ăn được khơng?Tại sao?</i>


 HS: Khơng, vì gây ngộ độc


 GV: Dựa vào tính chất của chất mà ta biết cách
sử dụng chúng hợp lý.


Hơn nữa chúng ta có thể ứng dụng chất thích hợp
vào đời sơng và sản xuất. Ví dụ như: Gỗ làm đồ
dùng; vải làm quần áo; Phân để bón cho cây; Cao
su làm đệm, làm lốp xe,...


<i>? Vậy khi biết tính chất của chất ta cịn có lợi gì?</i>


HS:



a, Giúp phân biệt các chất
b, Biết cách sử dụng chất


c, Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và
sản xuất


GV: Chính vì vậy khi sử dụng chất chúng ta phải
biết được tính chất của chất khi đó mới sử dụng
chất đúng cách được


Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sơi,
nhiệt độ nóng chảy, khối lượng
riêng, tính dẫn điện, tính tan trong
nước…


- Tính chất hố học là khả năng biến
đổi thành chất khác. Ví dụ: khả năng
phân huỷ, khả năng cháy


<b>2. Việc hiểu biết tính chất của chất</b>
<b>có lợi gì?</b>


a, Giúp phân biệt các chất
b, Biết cách sử dụng chất


c, Biết ứng dụng chất thích hợp
trong đời sống và sản xuất


3/ LuyÖn tËp - củng cố:<b> (5’)</b>



 GV yêu cầu 1 HS làm bài tập 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vật thể làm bằng chất dẻo: dép, bút, thớc


GV yêu cầu HS 2 làm BT 3 sgk
- HS 2:


Vật thể: Cơ thể ngời, bút chì, dây điện, áo, xe p


Chất: nớc, than chì, chất dẻo, xenlulozơ, nilon, sắt, nh«m, cao su
4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (1’)</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i><b> - </b>Học bài theo vở ghi + sgk
- Làm các bài tập: 1, 2, 6/11 sgk
<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Chất (T2)</b>


- Hỗn hợp là gì? Cho ví dụ


- Vì sao nước cất là chất tinh khiết?


- Làm thế nào để tách nước ra khỏi hỗn hợp nc v mui?


================//=================//==================


Ngày soạn: 24/08/2012 Ngày giảng: 28/08/2012


<i><b> Tiết 3 </b></i><b>Bài 2 </b>

<b>chÊt</b>

<b> (tiÕp)</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/. Kiến thức: Biết được:



- Khái niệm chất và một số tính chất của chất.


(Chất có trong các vật thể xung quanh ta. Chủ yếu là tính chất vật lí
của chất )


- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp.


- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp dựa vào tớnh cht vt lớ.


2/. Kỹ năng:


- Quan sỏt thớ nghiệm, hình ảnh, mẫu chất... rút ra được nhận xét về tính chất của
chất.


- Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp


- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. Tách muối ăn ra
khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.


- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống, thí dụ đường, muối
ăn, tinh bột.


3/. Thái độ:


- GD ý thức ham học, ứng dụng kiến thức đã biết về chất để vận dụng, sử dụng các
chất cho hợp lý trong cuộc sống.


<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/. Chuẩn bị của GV:



- Dụng cụ: Chén sứ, đế đun, đèn cồn, lới, đũa khuấy, cốc.
- Hóa chất: Muối ăn, ống nớc cất, chai nớc khoáng.
2/. Chuẩn bị của HS:


- Làm bài tập ở nhà và đọc trớc bài mới.


<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b> </b> 1/. Kiểm tra bài cũ:<b> (5’) </b>


 GV gäi HS lµm bµi tËp 4 sgk
<b>- HS 1:</b>


+ Muối ăn: màu trắng, vị mặn, tan đợc trong nớc, không cháy.
+ Đờng: màu trắng, tan đợc trong nc, cú tớnh chỏy.


+ Than: màu đen, không tan trong nớc, có tính cháy.


GV gọi HS làm bài tËp 5 sgk
<b>- HS 2 tr¶ lêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 Cho HS quan sát chai nước khoáng, nước
cất, nước ao hồ.


Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Dùng ống hút nhỏ lên 3 tấm kính:
+ Tấm 1: 2 – 3 giọt nước cất


+ Tấm 2: 2 – 3 giọt nước ao hồ
+ Tấm 3: 2 – 3 giọt nước khống.


Đặt các tấm kính lên ngọn lửa đèn cồn và hơ
nóng nhẹ


<i>? Quan sát hiện tượng xảy ra trên 3 tấm </i>
<i>kính ?</i>


<i>?Nhận xét thành phần của 3 loại nước trên.</i>


 HS:


Hiện tượng: Tấm 1: Khơng có vết cặn
Tấm 2: Có vết mờ


Tấm 3: Có vết cặn mờ
Thành phần của 3 loại nước trên:
-Nước cất khơng có lẫn các chất khác


-Nước khống và nước tự nhiên có lẫn 1 số
chất khác


<i>? Qua TN em hãy cho biết thế nào là hỗn </i>
<i>hợp? Nước máy và nước giếng có phải là </i>
<i>hỗn hợp khơng? Vì sao?</i>



 HS: - Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn
lẫn với nhau


- Có, vì có lẫn nhiều chất khác


<i>? Vì sao cùng là nước tự nhiên mà tính chất </i>
<i>của chúng lại khác nhau ? Nhận xét tính </i>
<i>chất của hỗn hợp?</i>


 HS: Vì thành phần các chất hịa tan trong
chúng khác nhau.


<i>? Em hiểu thế nào là chất tinh khiết ?</i>


 HS: chất tinh khiết là chất khơng có lẫn
các chất khác


 GV Giới thiệu sơ đồ chưng cất nước tự
nhiên Ha/ SGK/T10


 HS: Quan sát


<i>? Làm thế nào khẳng định được nước cất là </i>
<i>chất tinh khiết ?</i>


 HS tìm hiểu SGK trả lời


<i>? Em có nhận xét gì về tính chất của chất </i>
<i>tinh khiết ? </i>



<i><b>III. Chất tinh khiết</b></i>(16')
<b>1. Hỗn hợp </b>


Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với
nhau


- Nước tự nhiên là hỗn hợp


- Hỗn hợp có tính chất thay đổi tuỳ thuộc
vào các chất thành phần.


<b>2. Chất tinh khiết </b>


- Nước cất là chất tinh khiết ( khơng có lẫn
các chất khác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 HS: ...


<i>? So sánh tính chất của chất tinh khiết và </i>
<i>hỗn hợp ?</i>


 HS: ...


Chú ý: Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn
hợp.


 GV Làm thí nghiệm , yêucầu HS q/sát
Bỏ muối ăn vào nước, dùng đũa thuỷ tinh
khuấy đều , được hỗn hợp nước muối .
Dùng ống hút lấy vài giọt dd nước muối cô


cạn trên ngọn lửa đèn cồn.


<i>? Quan sát nhận xét hiện tượng TN ?</i>


 HS: Xuất hiện các hạt muối màu trắng


 GV: Muối ăn kết tinh vì có nhiệt độ cao
( nhiệt độ sôi 14500<sub> C). Yêu cầu HS nghiên </sub>
cứu SGK


<i>? Quan sát làm TN dựa vào t/c nào có thể </i>
<i>tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối ? </i>


 HS: Dựa vào sự khác nhau giữa nhiệt độ
bay hơi của nước và muối ăn


<i>? Vậy dựa vào cơ sở nào có thể tách chất ra </i>
<i>khỏi hỗn hợp ?</i>


 HS: Dựa vào tính chất vật lí khác nhau
của các chất có thể tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp.


<i>? Làm thế nào để tách riêng được đường </i>
<i>tinh khiết ra khỏi hỗn hợp đường và cát ?</i>


 HS: - Đường tan trong nước
- Cát không tan trong nước


 GV: Hướng dẫn cách làm



Lưu ý: Dựa vào tính chất hố học cũng có
thể tách chất ra khỏi hỗn hợp.


 Yêu cầu h/s đọc kết luận chung cuối bài.


<i><b>IV. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn </b></i>
<i><b>hợp(15')</b></i>


* Thí nghiệm: (SGK – T9)


* Kết luận: Dựa vào tính chất vật lí khác
nhau của các chất có thể tách riêng từng
chất ra khỏi hỗn hợp.


3/. LuyÖn tËp - củng cố:<b> (5’)</b>


<i>? Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp</i>


 HS:


- Chất tinh khiết là chất khơng có lẫn chất nào khác. Chỉ có chất tinh khiết mới có
tính chất nhất định


- Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. Hỗn hợp có tính chất thay đổi tuỳ
thuộc vào thành phần của hỗn hợp


- Bài 2.7-SBT


- Câu sau đây nói về nước cất: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102o<sub>C” </sub>


A. Cả 2 ý đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 GV:nhận xét cho điểm.


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>
<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk</b></i>
<i><b> - Làm bài tập 8 /11 sgk</b></i>


<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất. Tách chất từ hỗn hợp</b>
<b> Chuẩn bị : </b>- Mỗi nhóm: 100g muối, 100g cát.


- Mỗi học sinh: 1 bảng tường trình theo mu ( Ghi bng ph)
<b>============//===============//==============</b>


Ngày soạn: 24/8/2012 Ngày giảng: 29/8/2012
Tiết 4 Bài 3<b> bµi thùc hành 1</b>


<b>Tính chất nóng chảy của chất - Tách chất từ hỗn hợp</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


1/. Kin thc: Bit c:


- Ni quy và một số quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm hố học; Cách sử
dụng một số dụng cụ, hố chất trong phịng thí nghiệm.


- Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
+ Quan sát sự nóng chảy và so sánh nhiệt độ nóng chảy của parafin và lưu huỳnh.
+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát.


2/. Kĩ năng:



- Sử dụng được một số dụng cụ, hố chất để thực hiện một số thí nghiệm đơn giản nêu
- Viết tường trình thí nghiệm.


3/. Thái độ<b>: - </b>Cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác với tập thể.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chun b ca GV: Cho mỗi nhóm gồm


- Dng cụ: : 2 ống nghiệm, giá, nhiệt kế, cốc thủy tinh, chén sứ, lới, kính, đèn cồn,
phễu, giấy lọc, đũa thủy tinh, thìa, bình nớc, giá đun.


- Hãa chÊt: Lu huỳnh, parafin, cát lẫn muối ăn.
2/. Chun b của HS:


- Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III/. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>


<b> </b> 1/. Kiểm tra bài cũ:<b> Kiểm tra viết 15’</b>


1, Tính chất của chất đợc thể hiện nh thế nào ?


2, Muèn t¸ch 1 chất ra khỏi hỗn hợp ta dựa vào đâu ?
<b>/a:</b>


<i>1. Mỗi chất có những tính chất nhất định</i>: 6đ


- tÝnh chÊt vËt lÝ
- tÝnh chÊt hãa häc



2. (4đ) Dùa vào sự khác nhau về tính chất vật lí có thể tách chất ra khỏi hỗn hợp.
*/ t vn vào bài mới:<b> (1)</b> Các chất khác nhau có những tính chất vật lý khác
nhau. Tiết thực hành hơm nay các em sẽ kiểm tra sự khác nhau này của một số chất.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 V nêu các h/đ trong một bài TH :


 GV hướng dẫn cách tiến hành TN


 HS tiến hành TN


 HS báo cáo k/q TN và làm tường trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Hs vệ sinh phòng , rửa d/cụ


GV giới thiệu một số d/cụ đơn giản và cách sử
dụng các d/cụ đó


GV giới thiệu một số qui tắc an tồn trong
phịng TN


=>Em hãy rút ra những điểm cần lưu ý khi sử
dụng h/chất ?


GV hướng dẫn TN


HS tiến hành TNo; quan sát hiện tượng



<i>? Qua TN, em hãy rút ra nhận xét về nhiệt độ </i>
<i>nóng chảy của các chất</i>


HS:


(- Pa ra fin nóng chảy ở 42 độ


- Khi nước sôi lưu huỳnh chưa n/chảy.Vậy S
n/chảy ở trên 100 độ )


=> Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy
khác nhau


 GV hướng dẫn TN; Yêu cầu HS quan sát, nhận
xét hiện tượng


 HS:


+ Chất lỏng chảy xuống ONo là dung dịch trong
suốt


+ Cát được giữ lại trên mặt giấy lọc


- Tiếp tục cô cạn dung dịch trong suốt – so sánh
chất rắn thu được ở đáy ONo với hh ban đầu
HS: Chất rắn thu được là muối sạch (tinh khiết)
ko còn lẫn cát


Cách sử dụng hố chất :



- Khơng được dùng tay trực tiếp cầm
h/chất


- Khơng đổ hố chất này vào h/chất
khác (Ngồi chỉ dẫn)


- Khơng đổ h/chất cịn thừa trở lại lọ ,
bình chứa ban đầu


- Khơng dùng h/chất khi ko rõ là
h/chất gì


- Khơng được nếm hoặc ngửi h/chất
<i><b>II. Tiến hành TN: |(14’)</b></i>


<i>1. Thí nghiệm 1:</i>


(HS tự ghi kết quả và nhận xét thí
nghiệm vào bản tường trình thí
nghiệm)


<i>2. Thí nghiệm 2:</i>


(HS tự ghi kết quả và nhận xét thí
nghiệm vào bản tường trình thí
nghiệm)


3/. KÕt thóc tiÕt thùc hµnh:<i><b> (7 )</b></i>’



 GV híng dÉn HS thu dän dơng cơ đi rửa, sắp xếp lại hóa chất. Vệ sinh bàn thÝ
nghiƯm


 GV nhËn xÐt vỊ ý thøc cđa HS trong tiết thực hành và kết quả thực hành.


GV híng dÉn HS viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm theo mÉu vµ thu vµo ci giê.


<i>Sè thø tù cđa </i>


<i>TN</i> <i>Mục đích thí nghiệm</i> <i>Hiện tợng quan sát đợc</i> <i>Kết quả thí nghiệm</i>


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (1’)</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i>Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Nguyên tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?


- Dựa vào sơ đồ minh họa: Nguyên tử Hiđro, nguyên tử Oxi, nguyên tử
Natri. Xác định số lớp electron.


===================//===================//==================
Ngày soạn: 31/8/2012 Ngày giảng: 4/9/2012


Tiết 5 Bài 4<b> nguyªn tư</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/.


Kiến thức: Biết được:



- Các chất đều được tạo nên từ các nguyên tử.


- Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện, gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ nguyên tử là các electron (e) mang điện tích âm.


- Hạt nhân gồm proton (p) mang điện tích dương và nơtron (n) khơng mang điện.
- Vỏ nguyên tử gồm các eletron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân
và được sắp xếp thành từng lớp.


- Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị
tuyệt đối nhưng trái dấu, nên nguyên tử trung hồ về điện.


(Chưa có khái niệm phân lớp electron, tên các lớp K, L, M, N)
2/. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng tư duy, quan sát.


- Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi
lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một vài nguyên tố cụ thể (H, C, Cl, Na).


3/. Thái độ:


- Học sinh thấy được sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, có niềm tin vào
khoa học.


<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/. Chuẩn bị của GV:


- Sơ đồ nguyên tử neon, hiđro, oxi, natri.


- Bảng phụ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg, K
2/. Chuẩn bị của HS:


- Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III/. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ:<b> (7 )</b>’


 GV nhËn xÐt vỊ bµi têng trình thực hành của học sinh và trả


? Cho thớ dụ về vật thể tự nhiên và cho biết vật thể tự nhiên đó gồm có các chất nào? cho
ví dụ về vật thể nhân tạo và vật thể nhân tạo đó đợc làm ra từ các vật liệu gỡ ?


HS cho ví dụ và trả lời


*/ t vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b>
- Vật thể được tạo ra từ đâu?


- Thế còn các chất được tạo ra từ đâu? Câu hỏi đó được đặt ra từ cách đây mấy nghìn
năm. Ngày nay khoa học đã có câu trả lời rõ ràng và các em sẽ biết được trong bài này.
“Nguyên tử”.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 GV: Các chất đợc tạo ra từ nguyên tử. Ta
hãy hình dung nguyên tử nh một quả cầu cực
kì nhỏ bé, đờng kính khoảng 10-8<sub>cm</sub>



 GV cho HS đọc sgk - yêu cầu thảo luận và
trả lời câu hỏi.


? Từ đó em có nhn xột gỡ v nguyờn t?


HS thảo luận và trả lời câu hỏi


GV treo tranh v s nguyên tử neon.
? Theo em nguyên tử có cấu tạo nh thế nào?
mang điện tích gì?


 GV: Hạt electron có đặc điểm như thế nào?
( Bổ sung me = 9,1095.10-28 gam)


GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài tËp 1
sgk


- HS nhãm lµm bµi tËp 1 sgk


 GV cho HS đọc thông tin sgk.


- HS đọc thông tin phần 2 sgk và trả lời câu
hỏi


? Hạt nhân nguyên tử đợc tạo nên từ những hạt
chủ yếu nào?


? Em hãy cho biết đặc điểm của 2 loại ht ny


GV giới thiệu các loại hạt trong nguyên tử


(Electron kí hiệu là e (-), Pro ton kí hiệu là p
(+), nơtron kí hiệu là n và không mang điện


GV: Vì nguyên tử trung hòa về điện nên
quan hệ giữa số p và e nh thế nào?


? Nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào
trong hạt nhân?


? Khối lợng từng loại hạt trong nguyên tử nh
thế nào?


HS: mp = mn = 1,67.10-24g


me = 9,10.10-28g = 0,00091.10-24g


 me = 0,0005 mp


HS: mngtử  mhạt nhân (vì me rất bé)


 GV: Ngời ta đã chứng minh đợc 99% khối
l-ợng tập trung vào hạt nhân, chỉ còn 1% là khối
lợng các hạt electron. Vậy có thể coi khối lợng
hạt nhân là khối lợng nguyên tử hay không?


* Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung
hòa vỊ ®iƯn.


* Ngun tử gồm: Hạt nhân mang đện
tích dơng.Vỏ tạo bởi những electron


mang điện tích âm.


- Electron Kí hiệu : e
in tớch : <b></b>


<i><b>-2: Hạt nhân nguyên tử: (13 )</b></i>’


- Hạt nhân tạo bởi: Proton (p, +) và
nơtron(n)


- Trong một nguyên tử thì <b>số p = số e</b>
- Các nguyên tử cùng loại đều có cùng
<i><b>số proton trong hạt nhân.</b></i>


- Khối lượng của hạt nhân được coi là
khối lượng của ngun tử (vì me rất bé).


<i><b>3: Líp electron: SGK</b></i>


3/. LuyÖn tËp- củng cố: <b>(9 )</b>’


 GV . Hạt nhân Proton (p, +)


Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang điện)
Vá nguyªn tư


? Ngun tử là gì?


 Nguyªn tư là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.
? Nguyên tử được cấu tạo bằng những hạt nào?



 Nguyên tử gồm: Hạt nhân mang đện tích dơng.Vỏ tạo bởi những electron mang điện tích
âm.


? Hãy nói tên, kí hiệu, điện tích của những hạt đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Điện tích : <b></b>


- Hạt nhân tạo bởi: Proton (p, +) và nơtron(n)
? Nguyên tử cùng loại là gì?


 Các nguyên tử cùng loại đều có cùng số proton trong hạt nhân.
? Vì sao các ng/tử có kh/năng liên kết được với nhau ?


 Nguyên tử gồm: Hạt nhân mang đện tích dơng.Vỏ tạo bi nhng electron mang in tớch
õm.


GV .yêu cầu 1 HS lµm bµi tËp 2 sgk
- HS 1: 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là p, n, e.


Những nguyên tư cïng lo¹i cã cïng sè h¹t p trong h¹t nhân.


GV yêu cầu HS 2 làm BT 5 sgk
- HS 2: Heli: 2, 2, 1, 2


Cacbon: 6, 6, 2, 4
Nh«m: 13, 13, 3, 3
Canxi: 20, 20, 4, 2


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (1’)</b>


<i><b>* Bài vừa học: </b></i>


- Học bài theo vở ghi + sgk


- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 /15, 16 sgk
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Nguyên tố hóa học (T1)</b>


- Nguyên tố hóa học là gì?


- Kí hiệu hóa học dùng để làm gì?


- Cho biết cách viết kí hiêu hoá học như thế nào là đúng. Xem cách viết kí
hiệu hố học của một nguyên tố ở bảng 1 trang 42 sgk.


=================//====================//====================
Ngµy soạn: 7/9/2012 Ngày giảng: 10/9/2012
TiÕt 6 Bài 5<b> nguyªn tè hãa häc</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/.Kiến thức: Biết được:


- Những ngun tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố
hố học. Kí hiệu hố học biểu diễn ngun tố hoá học.


- Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối.
2/.Kỹ năng:


- Đọc được tên một nguyên tố khi biết kí hiệu hố học và ngược lại
- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.


3/. Thái độ:


<b>- </b>u thích mơn học.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:


- ống nghiệm đựng khoảng 1 gam nớc


- Tranh vÏ H 1.8 sgk. Bảng 1 trang 42 sgk- một số nguyên tố hóa häc
2/. Chuẩn bị của HS:


- Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III/. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ:<b> (7 )</b>’


Câu 1: Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào? Vì sao nói ngun tử trung hịa về điện?
HS 1: Nguyên tử gồm: Hạt nhân mang đện tích dơng.Vỏ tạo bởi những electron mang điện
tích âm. Ngun tử trung hịa về điện bởi vì số p (+) bằng số e (-)


Câu 2: Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân? Vì sao khối
l-ợng hạt nhân đợc coi là khối ll-ợng nguyên tử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b>


- Yêu cầu HS xác định hàm lượng Canxi có trên hộp sữa.





Trong thành phần sữa có nguyên tố hóa học Canxi. Bài học này giúp các em một số hiểu
biết về nguyên tố hoá học: <b>Nguyên tố hoá học</b>


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 GV cho HS đọc thông tin sgk


 GV cho HS quan s¸t 1 gam níc cÊt.


? Trong 1 gam níc cất có những loại nguyên
tử nào?


? Số lợng từng loại nguyên tử là bao nhiêu?
Nếu lấy lợng nớc lớn hơn thì số nguyên tử
của oxi, hiđro là bao nhiªu?


 HS đọc thơng tin sgk, quan sát và trả lời
- Trong 1 gam nớc cất có 3 vạn tỉ tỉ nguyên
tử oxi, 6 vạn tỉ tỉ nguyên tử


hiđro.


GV: Để chỉ những nguyên tử cùng loại ta
dùng khái niệm nguyên tố hóa học


Vậy nguyên tố hóa học là gì?


GV treo bảng trang 42 sgk.



? Hóy đọc tên những nguyên tử có số p là 8,
13, 20?


 HS đọc: Số p 8 là oxi, 13 là nhôm, 20 là
canxi


? H·y cho biÕt sè p trong hạt nhân của
nguyên tử magiê, phốt pho, brom?


HS Số p trong hạt nhân của magiê là 12,
phốt pho là 15, brom là 35.


? Đối với một nguyên tố số p có ý nghĩa nh
thế nào?


HS


? Em hiểu gì khi nhÃn hộp sữa ghi hàm lợng
canxi cao?


? Lm th no trao i vi nhau v


nguyên tố hóa học một cách ngắn gän mµ ai
cịng hiĨu?


 HS: Dïng kÝ hiƯu hãa häc.


 GV cho HS đọc sgk



? NhËn xÐt g× vỊ cách viết kí hiệu hóa học
của nguyên tố có sè p lµ 18, 6, 15, 20?


 HS Dïng 1 chữ cái hoặc 2 chữ cái.


<i><b>1: Nguyên tố hóa học là gì? </b></i><b>(12 )</b>


* Định nghĩa:


Nguyên tố hóa học là tập hơp những
nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân.


* S p l s c trng của một nguyên tố


<i><b>2: KÝ hiÖu hãa häc: </b></i><b>(12 )</b>’


* Kí hiệu hóa học dùng để biểu diễn


ngun tố hóa học và biểu diễn một nguyên
tử của nguyên tố đó.


<i><b>* Lưu ý: Cách viết </b></i>


+ Chữ cái đầu viết bằng chữ in hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nguyên tố hóa học canxi và cacbon có
cùng chữ cái đầu, làm thế nào để phân biệt
chúng?



 HS Nguyªn tư cacbon chỉ gồm 1 chữ cái,
canxi 2 chữ cái (có thêm chữ a )


? Hóy c s nguyờn t khi nhìn vào kí hiệu
hóa học trên?


 HS §Ịu chØ 1 nguyªn tư.


? Làm thế nào để biểu diễn 3 nguyên tử oxi,
5 nguyên tử sắt?


 HS Dïng thêm chữ số: 3O, 5Fe.


GV: Thụng bỏo: Kớ hiu hoá học của các
nguyên tố được dùng thống nhất trên toàn
thế giới.


 GV cho HS đọc sgk.


? Hiên nay đã biết đợc bao nhiêu nguyên tố
hóa học?


 HS đọc sgk, trả lời câu hỏi


+ Hiện hay đã biết trên 110 nguyên tố


 GV treo h×nh vÏ 1.8 sgk


? Sự phân bố nguyên tố trong lớp v trỏi t
nh th no?



HS quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi


+ S phân bố các nguyên tố không đồng
đều.


? NhËn xÐt thành phần % về khối lợng của
nguyên tố oxi?


HS oxi chiếm khoảng 49,4%


? Kể tên những nguyên tố thiÕt yÕu cho sinh
vËt?


thường và viết nhỏ hơn chữ cái đầu.


<i><b>3: Cã bao nhiªu nguyªn tè hãa häc? </b></i><b>(5 )</b>’


3/. LuyÖn tËp- củng cố: <b>(5 )</b>’


 GV gäi 2 HS lµm bµi tËp 3 sgk


HS1: 2C chØ 2 nguyªn tư cacbon, 5O chØ 5 nguyªn tư oxi, 3 Ca chØ 3 nguyªn tư canxi
HS 2: 3N, 7Ca, 4Na


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (3’)</b>
<i><b>* Bài sắp học:</b></i> - Học bài theo vở ghi + sgk.


- Học thuộc kí hiệu hoá học của các nguyên tố thường gặp (15 nguyên tố):
H, O, C, P, S, Na, K, Ca, Mg, Al, Fe, Cu, Zn, Ag, Pb



- Làm các bài tập 1, 2, 3, 8/20 sgk.
<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Nguyên tố hóa học (T2)</b>


- Khối lượng của 1 nguyên tử C = ? g
- Khối lượng của 1 nguyên tử C = ? đvC
- Nguyên tử khối là gì?


- Xem (cột 4) bảng 1 trang 42 sgk.


====================//=================//===============


Ngày soạn: 6/9/2012 Ngày giảng: 11/9/2012
Tiết 7 Bi 5<b> nguyªn tè hãa häc (tiếp)</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một ngun tố
hố học. Kí hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố hoá học.


- Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối.
2/.Kỹ năng:


- Đọc được tên một ngun tố khi biết kí hiệu hố học và ngược lại
- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
3/. Thái độ:


<b>- </b>Yêu thích môn học.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>



1/. Chuẩn bị của GV:


- ống nghiệm đựng khoảng 1 gam nớc


- Tranh vÏ H 1.8 sgk. B¶ng 1 trang 42 sgk- mét sè nguyªn tè hãa häc
2/. Chuẩn bị của HS:


- Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III/. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ:<b> (7 )</b>’


Câu 1: Viết kí hiệu hóa học của các ngun tố natri, kali, sắt, nhôm, hiđro, canxi,
cacbon, nitơ, lu huỳnh, magie, oxi, silic, phốt pho, đồng, kẽm.


HS 1 viÕt kÝ hiệu hóa lên bảng phụ


Câu 2: Cách viết 3Al, 4Ca, 5O, 2Mg, P lần lợt chỉ ý gì?
HS 2 trả lêi c©u hái


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’) </b>Như các em đã biết nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ.
Vậy ngun tử có khối lượng như thế nào? Dùng đơn vị nào để làm đơn vị khối lượng
nguyên tử. Bài học hôm nay sẽ giúp các em giải đáp các thắc mắc đó.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 GV cho HS đọc sgk



HS c sgk


? Đơn vị cacbon có khối lợng bằng bao nhiêu
khối lợng nguyên tử cacbon?


HS Mt đơn vị cacbon (đvC) có khối lợng
bằng 1/12 khối lợng nguyên tử cacbon.


? Dựa vào NTK của các nguyên tố ta có thể so
sánh khối lợng giữa nguyên tử ca cỏc nguyờn
t c khụng?


GV: Các giá trị khối lợng này chỉ cho biết
sự nặng nhẹ giữa các nguyªn tư.


 GV thơng báo NTK của hiđro, oxi, magie,
đồng, lu huỳnh.


? Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay
nhẹ hơn nguyên tử đồng? Nhẹ thua bao nhiêu
lần?


GV: Khối lợng tính bằng đơn vị cac bon chỉ
là khối lợng tơng đối giữa các nguyên tử ->
ngời ta gọi là nguyên tử khối.


? VËy nguyên tử khối là gì?


<i><b>1: Nguyên tử khối</b></i>: (24 )’



* Nguyên tử khối là khối lợng tơng đối
giữa các nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? H·y cho biÕt NTK và kí hiệu hóa học của
nguyên tố sắt, natri?


3/. Lun tËp - củng cố: (10 )’


 GV yªu cầu HS làm bài tập 5 sgk
Bài tập 5:


Nguyên tử magie nặng hơn và bằng: 24/12 = 2(lần ) nguyên tử cacbon.
Nguyên tử magie nhẹ hơn và bằng: 24/32 = 3/4(lần ) nguyên tử lu huỳnh.
Nguyên tử magie nhẹ hơn và bằng: 24/27 = 8/9(lần ) nguyên tử nhôm.


GV gäi HS lµm bµi tËp 6 sgk
Bµi tËp 6:


NTK cđa X = 2 .14 = 28 (đvC)
X thuộc nguyên tố Silic, Si


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (3’)</b>
- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 7


 GV híng dẫn bài tập 7 sgk


Khối lợng của nguyên tử cacbon = 1,9926. 10-23<sub> g ~ 12 ®vC</sub>


1đvC sẽ tơng đơng với bao nhiêu gam? Từ đó sẽ tính với nhơm bằng 27 đvC
<b>-</b> Hoàn thành các bài tập sgk & sbt



<b>-</b> c trc bi mi


================//==================//==============


Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày giảng: 18/9/2012
Tiết 8 Bi 6<b> Đơn chất và hợp chất - phân tư</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/. Kiến thức: Biết được:


- Các chất (đơn chất và hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí.
- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên.


- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hoá học trở lên


- Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
và thể hiện các tính chất hố học của chất đó.


- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng
nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.


2/. Kỹ năng:


- Quan sỏt mụ hỡnh, hỡnh nh minh ho về ba trạng thái của chất.
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.


- Xác định được trạng thái vật lý của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là đơn
chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nờn cht ú.



3/. Thỏi :


- GD ý thức chăm chỉ häc tËp, cã ý thøc øng dơng c¸c kiÕn thøc vµo cuéc sèng.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:
- §Ị kiĨm tra 15 phót


- Hình vẽ minh họa mẫu chất : kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro, nớc, muối ăn.
2/. Chuẩn bị của HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
1/.


KiĨm tra: Viết <i><b>15 phót</b></i>


<i><b>Đề kim tra</b></i>
Câu 1: <i>Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ...</i>


1. Nguyờn t húa hc l tõp hợp những ...cùng loại, có cùng số ...trong hạtnhân.
2. Kí hiệu hóa học biểu diễn ...và chỉ một ...của nguyên tố đó.
3. Nguyên tử khối là ...của ngun tử tính bằng...


Câu 2 <i>: Hãy khoanh trịn 1 chữ cái trớc ý em cho là đúng nhất.</i>


1. Cách viết 2Na, 3C lần lợt chỉ.


A. 2 natri, 3 cacbon. C. 2 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử cacbon
B. 2 nguyên tử natri, 3 nguyªn tư cacbon. D. 2 nguyªn tư natri, 3 nguyªn tư canxi



2. Nguyªn tử magie có nguyên tử khối là 24 đvC, nguyên tử cacbon có nguyên tử khối là 12
đvC. Vậy


A. Nguyờn tử magie nặng hơn nguyên tử cacbon 12 lần
B. Nguyên tử magie nhẹ hơn nguyên tử cacbon 2 lần
C. Nguyên tử magie nặng hơn nguyên tử cacbon 2 lần.
D. Cả A, B, C đều sai.


Câu 3: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử đồng, sáu
nguyên tử kali, 4 nguyên tử nhôm.


Câu 4: Nguyên tử A nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Hãy xác định nguyên tử khối
của A và cho biết A là ngun tố gì, viết kí hiệu hóa học của A (Biết nguyên tử khối của
cacbon l 12 vC )


<i><b>Đáp án và biểu điểm:</b></i>


Câu 1 : (3 điểm ) Điền đúng theo thứ tự: Nguyên tử, proton; nguyên tố hóa học, nguyên tử;
khối lợng, đơn vị cacbon.


Câu 2 (2điểm ) : Khoanh đúng 1B, 2C
Câu 3 ( 3 điểm ): 3Cu, 6K, 4Al


C©u 4 (2 ®iĨm ): NTK cđa A = 12 .2 = 24 ; A là nguyên tố magie. KÝ hiƯu lµ Mg


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<i><b> (1’) Như các em đã biết có trên 110 nguyên tố nhưng lại</b></i>
có hàng chục triệu chất khác nhau. Vậy làm thế nào để có thể nghiên cứu được các chất?
Bài học này sẽ giúp các em hiểu rỏ hơn về chất và sự phân loại chất: Đơn chất và hợp chất
– Phân tử



2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


? H·y cho vÝ dơ vỊ chÊt?


 HS cho ví dụ: Khí oxi, khí hiđro, kim loại
natri...


? Khí oxi, khí hiđro, kim loại đồng... chúng
đợc tạo nên từ ngun tố gì?


 HS + Khí oxi đợc tạo nên từ nguyên tố O
+ Khí hiđro đợc tạo nên từ nguyên tố H
+ Kim loại natri-> đợc tạo nên từ nguyên tố
Na


? Các chất trên có đặc điểm gì giống nhau?
-> những chất trên đợc gọi là đơn chất.
? Vậy em hiểu thế nào về đơn cht?


? HÃy kể tên một số kim loại mà em biết và
nêu tính chất vật lí của chúng?


HS cho ví dụ và nêu tính chất vật lí


? Cỏc kim loại đó do nguyên tố nào tạo nên?
-> đó là đơn chất kim loại còn các đơn chất
khác nh: khí oxi, lu huỳnh...đợc gọi là đơn


chất phi kim.


<i><b>1: Đơn chất: (12 )</b></i>
1. Đơn chất là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Đơn chất gồm mấy loại? Là những loại
nào?


GV treo hình vẽ 1.10; 1.11 sgk


? Hóy nêu nhận xét về cách sắp xếp các
nguyên tử đồng?


? Hãy nêu nhận xét về mẫu khí hiđro, oxi?
? Đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại
khác n cht phi kim nh th no?


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm BT
2 sgk


HS làm bài tập 2:


GV giới thiệu: Nớc do nguyên tố H và O
tạo nên; muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo
nên; axit sunfuric do nguyên tố H, S, O tạo
nên -> hợp chất


? Có mấy loại nguyên tố tạo nên trong từng
hợp chất?



HS trả lời câu hỏi


? Em hiểu thế nào về hợp chất?


GV giới thiệu: Hợp chất gồm hợp chất vô
cơ và hợp chất hữu cơ.


GV treo H 1.12; 1.13 sgk


HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
? HÃy nêu nhận xét về cách sắp xếp nguyên
tử của các nguyên tố (về tỉ lệ, thứ tự )?


* Đơn chất gồm 2 loại:


+ n chất kim loại: KL đồng, sắt, nhôm..
+ Đơn chất phi kim: Khí oxi, khí nitơ, khí
hiđro, lu huỳnh...


- HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi
2. Đặc điểm cấu tạo:


* Trong n cht kim loi cỏc nguyên tử
sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác
định


* Trong đơn chất phi kim các nguyên tử
th-ờng liên kết với nhau theo một số nhất định
và thờng là 2.



<i><b>2: Hỵp chÊt: (10 )</b></i>’
1. Hỵp chất là gì?


* Hợp chất là những chất tạo nên từ 2
nguyên tố hóa học trở lên.


2. Đặc điểm cÊu t¹o


* Trong hợp chất nguyên tử của các nguyên
tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ và một
thứ tự nhất định.


3/.


LuyÖn tËp - củng cố:<b> (5’)</b>


 GV gäi HS lµm bài tập 3 sgk


HS giải BT 3


4/. Hng dn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>
<i><b>* Bài vừa học:</b></i>- Học bài theo vở ghi + sgk


- Làm các bài tập 1, 2, 3/ 25, 26 sgk
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Đơn chất và hợp chất – Phân tử (T2)</b>
1. Phân tử là gì? Cho ví dụ


2. Tính phân tử khối của: a. Khí oxi (gồm 2 nguyên tử O)


b. Nước (gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O)


c. Muối ( gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyờn t Cl)


===================//=============//================


Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày giảng: 19/9/2012
Tiết 9 Bi 6<b> Đơn chất và hợp chất - phân tử (tip)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1/. Kin thc: Bit được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên.
- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hoá học trở lên


- Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
và thể hiện các tính chất hố học của chất đó.


- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng
nguyên tử khối ca cỏc nguyờn t trong phõn t.


2/. Kỹ năng:


- Quan sát mơ hình, hình ảnh minh hoạ về ba trạng thái của chất.
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.


- Xác định được trạng thái vật lý của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là đơn
chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.


3/. Thỏi :



- GD ý thức chăm chỉ học tập, có ý thức ứng dụng các kiến thức vào cuộc sống.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:


- Hình vẽ minh họa mẫu chất : kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro, nớc, muối ăn.
2/. Chuẩn bị của HS:


- Làm và học bài cũ, đọc trớc bài mới.
<b>III/. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>


1/.


KiĨm tra bµi cị:<i><b> (5 ) </b></i>’


Câu 1: Đơn chất đợc tạo nên từ mấy ngun tố hóa học? Cho ví dụ về 3 đơn chất và
cho biết NTHH tạo nên.


HS 1: Đơn chất đợc tạo nên từ 1 NTHH
Ví dụ: Khí hiđro, KL đồng, khí nitơ.


Câu 2: Hợp chất đợc tạo nên từ mấy ngun tố hóa học? Cho ví dụ về 2 hợp chất và
cho biết NTHH tạo nên. CaCO3 có phải là hợp chất khơng?


HS 2: Hợp chất đợc tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
Ví dụ: Nớc (H2O ); mui n (NaCl )


CaCO3 là hợp chất


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<i><b> (1’) Như các em đã biết chất được phân làm 2 loại: đơn</b></i>


chất và hợp chất. Vậy các hạt trong đơn chất và hợp chất được gọi là gì? (hình vẽ). Nó có
tính chất gì?


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 Các chất đều do các hạt rất nhỏ cấu tạo
nên, ta ó bit loi ht no?


HS trả lời câu hỏi


Hạt gồm một số nguyên tử liên kết với
nhau gọi là phân tử.


? Vậy mẫu khí hiđro, khí oxi, nớc, muối
ăn...đâu là phân tử?


HS + Phõn tử đó là hiđro, oxi, muối ăn
? Phân tử của mỗi chất do những nguyên tử
nào liên kết với nhau?


HS + Phân tử hiđro do 2 nguyên tử hiđro
liên kết với nhau, phân tử oxi do 2 nguyên
tử oxi, phân tử muối ăn do nguyên tử Na và
Cl liên kết với nhau.


? Theo em các ph©n tư níc cã gièng hƯt


<i><b>2: Ph©n tư: 30</b></i>’



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhau không và giống nhau về cái gì?


HS Các hạt phân tử của mỗi chất có tính
chÊt gièng nhau


? VËy tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c hạt có
giống nhau không?


? Tớnh cht ú cú phi là tính chất hóa học
của chất khơng?


=> VËy ph©n tử là hạt nh thế nào?


GV lu ý: Vi đơn chất kim loại, nguyên
tử là hạt hợp thành và có vai trị nh phân tử
? Phân tử đơn chất khác phân tử hợp chất
nh thế nào?


 Nh¾c lại nguyên tử khối là gì?


HS trả lời c©u hái


- Phân tử đơn chất gồm các nguyên tử cùng
loại, còn phân tử hợp chất gồm các nguyên
tử khác loại.


 Vậy hãy định nghĩa phân tử khối là gì?


? Làm thế nào để tính đợc PTK của nớc,


khí oxi, muối ăn?


 GV cho HS đọc sgk


* Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
dủ tính chất hóa học của chất


<i>2. Ph©n tư khèi</i>.


* Phân tử khối là khối lợng của một phân tử
tính bằng đơn vị cacbon.


- PTK bằng tổng NTK của các nguyên tử
trong phân tử chất đó.


MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 (®vC)


PTK cđa níc = 2.1 + 1.16 = 18 (đvC )


<i><b>3: Trạng thái của chÊt: SGK</b></i>


3/.


LuyÖn tËp - củng c:<b> (7)</b>


GV yêu cầu HS trả lời bài tập 4 sgk
HS 1 tr¶ lêi


 GV gäi 2 HS lµm bµi tËp 6 sgk


2 HS : Lµm bµi tËp 6


PTK cđa cacbon ®ioxit: 12 + 2. 16 = 44 (®vC )
PTK cđa CH4 = 12 + 4.1 = 16 (®vC )


PTK cđa HNO3 = 1+14 +3.16 =63(®vC)
PTK KMnO4 = 39+55+4.16 = 158(®vC)
4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i><b> - </b>Học bài theo vở ghi + sgk + Đọc phần em có biết.
- Làm bài tập: 6, 7, 8/26 sgk.


<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Bài thực hành 2: Sự lan tỏa của chất.</b>


1. Ghi nhớ 1 số qui tắc an toàn và cách sử dụng hố chất trong phịng thí nghiệm.
2. Dụng cụ và hoá chất của thí nghiệm 1 và 2 ?


3. Các thao tác chính khi làm thí nghiệm 1 và 2 ?
4. Chuẩn bị bảng tường trình theo mẫu (ghi bng ph)
Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: / /2012


Tiết 10


Bài<b> 7 bµi thùc hµnh 2:</b>


<b> Sù lan táa cđa chÊt </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/. Kiến thức: Biết được:



Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
- Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào trong khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2/. Kỹ năng:


- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành thành cơng, an tồn các thí nghiệm nêu ở trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét về sự chuyển động
khuếch tán của một số phân tử chất lỏng, chất khí.


- Viết tường trình thí nghiệm.
3/. Thái độ:


- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:
Cho mỗi nhóm gồm:


- Dng c: : ng nghim, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, thìa, bình nớc, giá thí nghiệm,
tấm kính, ống hút, bơng, nút cao su.


- Hãa chÊt: GiÊy qu×, dd NH3, KMnO4
2/. Chuẩn bị của HS:


- Mỗi tổ một ít bơng và một chậu nước.
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/.


KiĨm tra bµi cị:<i><b> (5 ) </b></i>’



<b>-</b> Hãy nêu các quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm ?
- Hãy nêu cách sử dụng hoá chất trong phịng thí nghiệm ?


 GV: Gọi học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<i><b> (2’) </b></i>


 GV: Dùng lọ nước hoa xịt ở bàn giáo viên <sub></sub> các em có ngửi thấy mùi gì khơng? Vì sao?


 GV: Ta khơng nhìn thấy vì đây là các phân tử chất thơm chuyển động trong khơng khí.


 Để hiểu rỏ hơn các em sẽ làm thí nghiệm về sự lan tỏa của chất để biết được phân tử là


hạt hợp thành của hợp chất.
2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 GV cho HS đọc thí nghiệm 1


 HS đọc thí nghiệm


 GV híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm




Bớc 1: Dùng đũa thủy tinh nhúng vào dd
NH3 rồi chấm vào mẫu giấy q tím đặt trên
tấm kính -> quan sát màu giấy q tím.



 HS TiÕn hµnh thÝ nghiƯm (bíc 1) theo
h-ớng dẫn và quan sát.


GV gi i din HS nêu hiện tợng.


 HS Nªu nhËn xÐt




Bớc 2: Lấy 1 ống nghiệm và cho vào đáy
ống nghiệm một mẫu giấy q tím đã tẩm
nớc. Lấy 1 ít bông đã tẩm dd NH3 để vào
sát miệng ống nghiệm và đậy kín miệng
ống nghiệm bằng nút cao su -> quan sát
sự đổi màu của mẫu giấy q tím.


 HS TiÕn hµnh thÝ nghiƯm (bớc 2 ) và
quan sát.


GV gi i din HS nêu hiện tợng, giải
thích.


 HS Nªu nhËn xÐt và giải thích


<i><b>I: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm: (20 )</b></i>’


<i>ThÝ nghiƯm 1: Sù lan táa cđa amoniac</i>


* MÉu giÊy q tÝm chun xanh khi chÊm
dd NH3 vµo.



* Giấy q tím cũng từ từ chuyển xanh.
* Giải thích: Các phân tử amoniac đã chuyển
động vào phía dới đáy và khắp cả ống
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 GV cho HS đọc thí nghiệm 2


 HS đọc thí nghiệm 2


 GV híng dÉn HS tiÕn hành thí nghiệm


HS tiến hành thí nghiệm, quan sát




Bớc 1: Cho một ít mảnh vụn thuốc tím vào
cốc nớc, khuấy đều cho tan hết.




Bớc 2:Lấy chừng ấy thuốc tím cho vào
cốc nớc khác, lần này cho rơi từng mảnh.
Để cốc nớc lặng yên không khuấy hay
động vào -> quan sát sự đổi màu của
n-ớc ở những chỗ có thuốc tím. So sánh màu
của nớc trong 2 cốc.


 GV gọi đại diện HS nêu hiện tợng, giải
thích.



 HS nªu nhËn xÐt


 GV: u cầu học sinh viết bản tường
trình theo mẫu.


TT Mục đích
thí
nghiệm


Hiện
tượng
quan sát


Kết quả
thí
nghiệm


 HS: Viết tường trình


 GV: Hướng dẫn học sinh để các em ghi
đúng theo các cột


 HS: Ghi đúng nội dung các cột


<i>kalipemanganat (thuèc tÝm) trong n íc </i>


* Màu tím của thuốc tím từ từ lan dần và hết
cả cốc nớc
* Giải thích: Các phân tử kalipemanganat


(thuốc tím ) đã chuyển động khắp cả cốc
n-ớc.


<i><b>II. Tường trình: (9’)</b></i>


3/.


LuyÖn tËp - củng cố:<b> (7’)</b>


 GV híng dÉn HS thu dän dơng cơ ®i rửa, sắp xếp lại hóa chất. Vệ sinh bàn thí nghiƯm


 GV nhËn xÐt vỊ ý thøc cđa HS trong tiết thực hành và kết quả thực hành.


GV hớng dẫn HS viết tờng trình thí nghiệm theo mẫu và thu vµo ci giê.


<i>Sè </i>


<i>TT</i> <i>Mục đích thí nghiệm</i> <i>Hiện tợng quan sát đợc</i> <i>Kết quả thí nghiệm</i>


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i>Nhận xét, đánh giá giờ thực hành.
<i><b>* Bài sắp học :</b></i><b> Bài luyện tập 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Ghi nhớ kí hiệu hoá học của các nguyên tố thường gặp (15 nguyên tố).
3. Ghi nhớ nguyên tử khối của các nguyên tố thường gặp (15 nguyên tố).
4. Làm các bi tp 1, 2, 4/30 - 31 sgk.


******************************************************
Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: / /2012



TiÕt 11


<b>Bài 8 bài luyện tập 1</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


1/. Kin thc:


- H thng hóa kiến thức về các khái niệm cơ bản: chất - đơn chất và hợp chất,


nguyên tử, nguyên tố hóa học (kí hiệu hóa học và ngun tử khối) và phân tử (phân tử khối).
Củng cố: Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt hợp thành của
đơn chất kim loại.


2/. Kỹ năng:


- Rèn luyện các kĩ năng: Phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp; theo sơ
đồ nguyên tử chỉ ra các thành phần cấu tạo của nguyên tử; dựa vào bảng một số ngun tố
hóa học tìm kí hiệu cũng nh ngun tử khối khi biết tên nguyên tố và ngợc lại biết nguyên
tử khối thì tìm đợc tên nguyên tố và kí hiệu hóa học của ngun tố đó; tính phân tử khối của
phân tử.


3/. Thái độ:


- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:


- B¶ng phơ, phiếu học tập, hệ thống bài tập


2/. Chuẩn bị của HS:


<b>- Nội dung của bài học. </b>
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/.


KiĨm tra bµi cò:<i><b> (0 )</b></i>’


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Nhằm giúp các em nắm vững mối quan hệ giữa các
khái niệm: nguyên tử, nguyên tố, đơn chất, hợp chất và phân tử. Đồng thời vận dụng các
kiến thức để giải một số bài tập.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


 GV treo bảng phụ (vẽ sơ đồ sgk )
Vật thể (tự nhiên và nhân tạo )
Chất


Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim HCvô cơ HCHC


 GV gọi HS đọc sơ đồ.


 GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi


HS thảo luận và trả lời câu hỏi



<i><b>I: Kiến thức cÇn nhí: (15 )</b></i>’


<i>1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái </i>
<i>niệm</i>


VËt thÓ (tù nhiên và nhân tạo )




ChÊt


(Tạo nên từ nguyên tố hóa học )
Đơn chÊt Hỵp chÊt


Kim lo¹i Phi kim HCVC HCHC


<i>2. Tổng kết về chất, nguyên tử và ph©n tư </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Hãy cho biết chất đợc tạo nên từ đâu?


? Đơn chất đợc tạo nên từ mấy nguyên tố hóa
học?


? Chất đợc tạo nên từ 2 NTHH trở lên gọi là
gì?


? Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào? Khối lợng
của hạt nào đợc coi là khối lợng nguyên tử?


Nhờ đâu mà nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau?


? Hợp chất có hạt hợp thành gọi là gì?
? Phân tử là hạt nh thế nào?


? Khi lng ca 1 phân tử tính bằng đơn vị
cacbon gọi là gì? Làm cách nào để tính đợc
khối lợng đó và hãy tính PTK của Al2(SO4)3.


Bài tập 1 sgk: GV gọi HS đứng tại chỗ trình
bày


Bài tập 2 sgk: GV treo sơ đồ và gọi HS lên
bảng trình bày


Bµi tập 3 sgk:


GV gọi HS khá lên bảng trình bày


GV híng dÉn bµi tËp 5 sgk


+ Đơn chất đợc tạo nên từ một NTHH


+ Chất đợc tạo nên từ 2 NTHH trở lên gọi
là hợp chất.


+ Nguyên tử có cấu tạo gồm hạt nhân
mang điên tích dơng và vỏ tạo bởi 1 hay


nhiều e mang điện tích âm. Khối lơng của
hạt nhân đợc coi là khối lợng của nguyên
tử. Nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên
kết với nhau.


+ Hạt hợp thành của hợp chất là phân tử
+ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1
số nguyên tử liên kết với nhau và mang
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


+ Khối lợng của 1 phân tử tính bằng đvC
gọi là PTK và đợc tính bằng tổng NTK của
các nguyên tử trong phân tử chất đó.


+ PTK cđa Al2(SO4)3


= 2.27 + 3.(32 + 64 ) = 342 đvC


<i><b>II: Bài tập: (26 )</b></i>
Bài tập 1:


a.


+ Vật thể tự nhiên: thân cây
+ Vật thể nhân tạo: Chậu


+ Chất: nhôm, chất dẻo, xenlulozơ
b. Tách bằng cách: Dùng nam châm hút
sắt, bỏ hỗn hợp còn lại vào nớc gỗ (nổi ),
nhôm (chìm ); gạn lọc và tách riêng 2 chất


Bài tập 2:


a. Số p = số e = 12, sè líp e lµ 3; sè e líp
ngoài là 2


b. Khác nhau về số p và sè e; gièng nhau
vỊ sè e líp ngoµi.


Bµi tËp 3:


- PTK cña H2 = 2. 1 =2


- PTK củahợp chất = 2 . 31 = 62 đvC
- NTK cña X = (62 -16 ) : 2 = 23 đvC
X là nguyên tố Natri, KHHH là Na


3/.


LuyÖn tËp - củng cố:<b> 0’</b>


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (3’)</b>
<i><b>* Bài vừa học:</b></i>- Học bài theo vở ghi + sgk


- Làm các bài tập sau: Cho sơ đồ nguyên tử của các nguyên tố, hoàn thành
bảng sau.


Số
p


Số


e


Số
lớp


e


Số e
lớp
ngồi


cùng


Tên
ngun


tố


KHHH NTK


a
b
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Cơng thức hóa học</b>


1. Viết cơng thức hóa học của vài đơn chất mà em biết ?
2. Viết cơng thức hố học của vài hợp chất mà em biết ?
3. Cơng thức hố học có ý nghĩa gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

***************************************************
Ngày soạn: //2012 Ngày giảng: //2012



TiÕt 12


<b>Bài 9 c«ng thøc hãa häc</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


1/. Kiến thức: Biết được:


- Cơng thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất.


- Cơng thức hố học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hố học của một ngun tố
(kèm theo số ngun tử nếu có).


- Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra
chất, kèm theo số nguyên tử của mỗi ngun tố tương ứng.


- Cách viết cơng thức hố học đơn chất và hợp chất.


- Cơng thức hố học cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong một phân tử và phân tử khối của chất.


2/. Kỹ năng:


- Nhận xét công thức hố học, rút ra nhận xét về cách viết cơng thức hoá học của
đơn chất và hợp chất.


- Viết được cơng thức hố học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số
nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.


- Nêu được ý nghĩa cơng thức hố học của chất cụ thể.


3/.Thái độ:


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chuẩn bị của GV:


- Tranh vẽ: Mơ hình tượng trưng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí oxi,
nước, muối ăn.


2/. Chuẩn bị của HS:


- Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/.


KiĨm tra bµi cị:<i><b> (0 )</b></i>’


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Như các em đã biết, chất được tạo nên từ các ngun
tố. Do đó ta có thể dùng kí hiệu của nguyên tố để viết thành CTHH biểu diễn chất. Bài học
này sẽ cho biết cách ghi và ý nghĩa của CTHH.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


? Hạt hợp thành của đơn chất kim loại là
gì? Cho ví dụ về đơn chất kim loại và nêu
tên NTHH tạo nên đơn chất đó, viêt kí


hiệu hóa của nguyờn t ú.


HS trả lời câu hỏi


Đơn chất kim loại nhôm do nguyên tố
nhôm tạo nên (Al )


GV: Với kim loại KHHH đợc coi là
CTHH


? Hãy viết CTHH của đơn chất kim loại
đồng, sắt, kali?


 HS


<i><b>1: Cơng thức hóa học của đơn chất: 15</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Hạt hợp thành của đơn chất khí oxi, khí
hiđro là gì? Hạt hợp thành của các đơn
chất đó có bao nhiêu nguyên tử?


 HS


 GV: viết CTHH của đơn chất hiđro và
oxi .


? Cách viết CTHH của đơn chất nh thế
nào?


? H¹t hợp thành của nớc, muối ăn là gì?


Gồm có những nguyên tử nào liên kết với
nhau?


HS - HS trả lời câu hỏi


+ Hạt hợp thành của nớc và muối ăn là
phân tử


+ Phân tử nớc gồm 2 nguyên tử hiđro và 1
nguyên tử oxi liên kết với nhau.


+ Phân tử muối ăn gồm 1 nguyên tử natri
và 1 nguyên tử clo liên kết với nhau


GV giới thiệu CTHH của nớc, muối ăn.
? HÃy nêu cách viết CTHH của hợp chất?


GV: Mi CTHH chỉ một phân tử của
chất (ngoại trừ đơn chất kim loại và một số
phi kim).


? Cho CTHH cña axit sunfuric là H2SO4,
nhìn vào CTHH trên em biết những g×?


? Mét CTHH cđa chÊt cã ý nghÜa nh thÕ
nµo?


 GV lu ý: 2H vµ H2


CTHH cđa níc H2O cho biết trong phân tử


nớc có 2 nguyên tử H( nếu nói phân tử nớc
có 1 phân tử hiđro là sai )


+ CTHH cđa kim lo¹i kali : K


+ CTHH của đơn chất hiđro: H2
+ CTHH của đơn chất oxi là: O2
* CTHH của đơn chất: Ax


Trong đó: A là kí hiệu hóa học của ngun
tố, x là chỉ số


(Với đơn chất kim loại và một số phi kim thì
x = 1 => KHHH chính làCTHH


Với đơn chất phi kim x thờng là 2)


<i><b>2: C«ng thøc hóa học của hợp chất: 15</b></i>


- CTHH của nớc là H2O
- CTHH của muối ăn là NaCl
* CTHH của hợp chÊt:


AxBy hay AxByCz...


Trong đó: A, B, C là kí hiệu hóa học của
nguyên tố; x, y, z là chỉ số


(nÕu chØ sè bằng 1 thì không ghi )



<i><b>3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của công thøc hãa häc: 7</b></i>’


- CTHH cđa axit sunfuric lµ H2SO4


Cho biết: gồm 3 nguyên tố H, S, O tạo nên,
trong đó: 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4
ngun tử O


PTK cđa chÊt lµ: 2 + 32 + 64 = 98 ®vC
* ý nghÜa cđa CTHH:


- Mỗi CTHH chỉ một phân tử của chất
- Cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố có
trong một phân tử chất và phân tử khối.


3/.


Luyện tập - cng c: <b>(5)</b>


GV yêu cầu HS trả lời bài tập 2 sgk


HS 1: Trả lời


GV gọi 2 HS làm bài tập 3 sgk


 2 HS : Lµm bµi tËp 3


a. CaO, PTK = 40 + 16 = 56 ®vC
b. NH3, PTK = 14 + 3 = 17 ®vC



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk + Đọc phần đọc thêm</b></i>
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4/ 33- 34 sgk


<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Hoá trị</b> ( phần I )


- Hoá trị là gì? Hố trị của một ngun tố được xác định theo hoá trị của
nguyên tố nào?


- Xác định hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất (dựa vào hoá trị của H
và O)


a. HCl, H2O, NH3 b. Na2O, CaO, CO2


Ngµy soạn: 23/09/2010 Ngày giảng: 01/10/2010 Líp 8a,b
TiÕt 13


<b>Bài 10 hóa trị </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


1/. Kin thc: Biết được:


- Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử
của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác.


- Quy ước: Hoá trị của H là I, hoá trị của O là II; Hoá trị của một nguyên tố trong
hợp chất cụ thể được xác định theo hoá trị của H và O.


- Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì:


a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B)


(Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm ngun tử)
2/. Kỹ năng:


- Tìm được hố trị của ngun tố hoặc nhóm ngun tử theo cơng thức hố học cụ
thể.


- Lập được cơng thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai ngun tố hố
học hoặc ngun tố và nhóm ngun tử tạo nên chất.


3/. Thái độ:


- Giáo dục tính tốn nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chun b ca GV:


- Bảng hóa trị của một số nguyên tố và nhóm nguyên tử
2/. Chun bị của HS:


- Nội dung của bài học.
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ: <b>(5’)</b>


Câu 1: Viết CTHH của các hợp chất sau: Khí amoniac (1N, 3H), Nớc (2H, 1O), Đồng
sunfat (1Cu, 1S, 4O). Từ đó hãy tính PTK của đồng sunfat


HS 1:


NH3, H2O, CuSO4



CuSO4 có PTK = 64+32+64 =160 đvC


Câu 2: Từ CTHH của cacbon đioxit (CO2 ), hÃy nêu ý nghĩa cđa CTHH nµy.


 GV nhËn xÐt vµ giíi thiƯu bµi


HS 2: Phân tử gồm 1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử O
PTK = 12 + 32 = 44 đvC


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Như các em đã biết, nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau. Hố trị là con số biểu thị khả năng đó. Biết được hoá trị ta sẽ hiểu và viết đúng
CTHH của hợp chất.


2/. Dạy nội dung bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> GV: Ngời ta chọn khả năng liên kết của </b>
nguyên tử H làm đơn vị và gán cho H cú húa
tr I


Trong các hợp chất sau: HCl, H2O, NH3 ,
CH4.


? H·y cho biÕt sè nguyªn tư H, sè nguyên tử
của các nguyên tố trong từng hợp chất?
? Một nguyên tử Cl, O, N, C lần lợt liên kết
với bao nhiêu nguyên tử H? Khả năng liên
kết của các nguyên tử này với H có khác
nhau kh«ng?



 GV: Căn cứ vào số ngun tử H thì clo có
hóa trị I. Vậy hóa trị của O, N, C là mấy?
? Vậy hóa trị một nguyên tố trong hợp chất
với hiđro đợc qui định nh thế nào?


? Nếu hợp chất khơng có hiđro thì hóa trị
của nguyên tố đợc xác định bằng cách nào?


 VD: hãy xác định hóa trị của Na, Mg, Al
trong các hợp chất Na2O, MgO, Al2O3, biết
O có hóa trị II.


? VËy trong hỵp chÊt sau: H3PO4, HNO3 hãa
trị của nhóm nguyên tử (PO4), (NO3) là
mấy?


GV giới thiệu hoá trị của 1 số ng/tố Bảng
1 tr42 SGK y/cầu HS về nhà học thuộc


 HS rút ra KL hố trị là gì


? Cho các CTHH: Na2O, CuCl2, hãy xác
định hóa trị và chỉ số của từng ngun tố và
lập tích của hóa trị và chỉ số của từng


nguyªn tè.


 HS xác định


+Trong CTHH Na2O I. 2 = II. 1


+Trong CTHH CuCl2 II. 1 = II. 2


? Em cã nhËn xÐt gì về các tích này trong 1
hợp chất?


GV cho HS phát biểu qui tắc hóa trị.


HS phát biểu:


Vận dụng qui tắc hóa trị, hÃy tính hóa trị
của Al trong hợp chất AlCl3 (biết clo có hãa
trÞ I ), tÝnh hãa trÞ cđa kali trong hợp chất
K2O, tính hóa trị của (SO4 ) trong Al2(SO4)3.


HS trình bày:


<i><b>1: Húa tr ca mt nguyờn t đợc xác định</b></i>
<i><b>bằng cách nào? 16</b></i>’


* Ngêi ta qui íc H cã hãa trÞ I


- Trong các hợp chất: HCl, H2O, NH3, CH4
thì số nguyên tử H lần lợt là 1, 2, 3, 4, còn
số nguyên tử các nguyên tố khác đều là 1.
- Khả năng liên kết với H của các ngun tử
khác nhau


- Hãa trÞ cđa O lµ II, N lµ III, C lµ IV


* Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với


H đợc qui định bằng số nguyên tử H liên
kết với với nguyên tử nguyên tố đó.
* Hóa trị của oxi đợc chọn làm 2 đơn vị
- Trong các hợp chất Na2O, MgO, Al2O3
hóa trị của Na là I, Mg là II, Al là III.


- <i> Kết luận: </i>


<i>Hoá trị là con số biểu thị kh/năng l/kết của </i>
<i>ng/tử ng/tố này với ng/tử ng/tố khá</i>c


<i><b>2: Qui t¾c hóa trị: 16</b></i>


* Qui tắc hóa trị: Trong công thức hóa học,
tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này
bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên
tố kia.


a b


Trong hỵp chÊt AxBy a. x = b. y
* VËn dơng: TÝnh hãa trÞ cđa một nguyên
tố.


+ Trong hợp chất AlCl3 theo qui tắc hãa trÞ
ta cã: 1. x = 3 . I => x = III (hãa trÞ cđa Al
lµ III )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3/.



Lun tập - cng c: <b>(5)</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc hóa trị


HS 1: Trả lời


GV gọi HS làm bài tập 4 sgk


HS 2: Làm bài tập 4


a. Hóa trị của Zn là II, Cu là I, Al là III
b. Hóa trị của Fe là II


GV gọi HS trả lời bài tËp 7 sgk


 HS 3: Công thức đúng là NO2


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>
<i><b>* Bài vừa học:</b></i><b> - </b>Học bài theo vở ghi + sgk


- Làm các bài tập 2, 3, 4/37 - 38 sgk.
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Hoá trị (T2).</b>


1. Công thức hoá học của hợp chất ?
2. Theo qui tắc hoá trị suy ra: <i>x<sub>y</sub></i> = ?


=================//==================//==================
Ngày soạn: //2012 Ngày gi¶ng: //2012


TiÕt 14 Bài 10 <b>hóa trị (Tip)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1/. Kin thc: Biết được:


- Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử
của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác.


- Quy ước: Hoá trị của H là I, hoá trị của O là II; Hoá trị của một nguyên tố trong
hợp chất cụ thể được xác định theo hoá trị của H và O.


- Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì:


a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B)
(Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm ngun tử)
2/. Kỹ năng:


- Tìm được hố trị của ngun tố hoặc nhóm ngun tử theo cơng thức hố học cụ
thể.


- Lập được cơng thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai ngun tố hố
học hoặc ngun tố và nhóm ngun tử tạo nên chất.


3/. Thái độ:


- Giáo dục tính tốn nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1/. Chun b ca GV:


- Bảng hóa trị của một số nguyên tố và nhóm nguyên tử


2/. Chun bị của HS:


- Nội dung của bài học.
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ: <b>(6’)</b>


Câu 1: Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: NO2, H2S,
Fe2O3, HBr và cho biết hóa trị của một nguyên tố hay nhóm nguyên tử là gì?


HS 1: N cã hãa trÞ IV, S (II), Fe (III), Br (I).


Câu 2: Nêu qui tắc hóa trị với hợp chất 2 nguyên tố. Cho các CTHH của các hợp chất
nh sau, hãy chỉ ra công thức nào đúng, công thức nào sai: MgO2, CuCl2, ZnSO4, AlSO4.
HS 2: HS phát biểu qui tắc


CTHH đúng là: CuCl2, ZnSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Như các em đã biết, hóa trị là con số biểu thị khả
năng liên kết giữa các nguyên tử. Nếu biết CTHH của hợp chất sẽ tính được hóa trị nguyên
tố. Ngược lại, nếu biết hóa trị nguyên tố thì có lập được CTHH của hợp chất khơng ?


Các em sẽ biết được trong tiết học này:
2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


? Hợp chất trên đợc tạo nên bởi những
nguyên tố nào?



 HS tr¶ lêi


? Để lập CTHH của hợp chất trên ta cần
xác định yếu tố nào nữa?


 GV híng dÉn HS viÕt c«ng thức hợp chất
dới dạng chung


SxOy


? Chúng ta đã biết hóa trị của ngun tố
nào?


? ¸p dơng qui tắc hóa trị ta có nh thế nào?


GV hớng dẫn HS tìm giá trị của x, y
nguyên dơng đơn giản nhất thỏa mãn đẳng
thức hoặc chuyển tỉ lệ nh thế nào?


 GV cho HS kÕt luËn


 GV yêu cầu HS lập công thức của hợp
chất tạo bởi Ca (II) và O


GV gọi HS lên bảng trình bày


GV yêu cầu HS lập công thức của hợp
chất tạo bởi Al (III) và (SO4) (II)


GV gọi HS lên bảng trình bày



GV lu ý: Đối với trờng hợp B là nhóm
nguyên tử thì nếu chỉ có 1 nhóm ngun tử
thì cơng thức bỏ dấu ngoặc đơn, cịn nếu 2
nhóm ngun tử trở lên thì phải có ngoặc
đơn.


? VËy h·y nêu các bớc lập công thức hóa
học của hợp chất khi biết hóa trị?


HS thảo luận và trả lời


<i>B</i>


<i> ớc 1:</i> Viết công thức dạng chung


<i><b>1: Vn dụng qui tắc hóa trị để lập cơng </b></i>
<i><b>thức hóa học của hợp chất theo hóa trị: </b></i>
<i><b>(31 )</b></i>’


<i>VD 1</i>: HÃy lập CTHH của hợp chất tạo bởi lu
huỳnh (VI) và oxi.


- CTHH của hợp chất có dạng:
VI II


SxOy
Ta cã: VI . x = II . y
<i>x</i>



<i>y</i> =


II
VI =


1
3


 x = 1; y = 3


CTHH của hợp chất là SO3


<i>VD 2</i>: Lập công thức của hợp chất tạo bởi Ca
(II) và O




II II
CTHH của hợp chấtcó dạng CaxOy
Theo qui tắc hóa trị: II.x = I.y


=> <i>x</i>


<i>y</i> =
<i>I</i>


II = > x = 1; y = 2


CTHH cđa hỵp chÊt CaO



<i>VD 3</i>: Lập công thức của hợp chất tạo bởi
Al (III) và (SO4) (II)


CTHH của hợp chất có dạng III II
Alx( SO4)y
Theo qui tắc hóa trị: III.x = II.y


=> <i>x</i>


<i>y</i> =


II


III = > x = 2 ; y = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: Theo qui tắc hóa trị thiết lập đẳng
thức


<i>B</i>


<i> ớc 3</i>: Chuyển đẳng thức thành tỉ lệ là
những số nguyên đơn giản nhất và xác
định chỉ số.


<i>B</i>


<i> ớc 4</i>: Viết công thức của hợp chất
3/.



LuyÖn tËp - củng cố: <b>(5’)</b>


 GV gọi HS đọc ghi nhớ


 GV gäi 2HS lµm bµi tËp 5 sgk


 2HS : Lµm bµi tËp 5
a. PH3 ; CS2 ; Fe2O3


b. NaOH ; CuSO4 ; Ca(NO3)2


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (2’)</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i>- Các bước để lập CTHH theo hóa trị.
a b
- Cách xác định CTHH khác AxBy


- Làm các bài tập 7, 8/ 38 sgk
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Bài luyện tập 2</b>


- Cơng thức hóa học, ý nghĩa của CTHH
- Húa tr, qui tc húa tr


==============//==============//================
Ngày soạn: //2012 Ngày giảng: //2012


Tiết 15 Bi 11<b> bài luyện tập 2</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



1/. Kiến thức:


- HS được ôn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất


- HS được củng cố về cách lập CTHH, cách xác định hoá trị của một nguyên tố, cách
tính phân tử khối của chất


- Củng cố cách ghi và ý nghĩa của CTHH, khái niệm hoá trị và quy tắc hoá trị.
2/. Kỹ năng:


- Rèn luyện các kĩ năng: Tính hóa trị của nguyên tố, biết đúng hay sai cũng nh lập đợc
CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.


3/. Thái độ:


<b>- </b>Cẩn thận, tự tin, chính xác.


<b>II/. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/. Chuẩn bị của GV:


- B¶ng phơ, Hệ thống bài tập
2/. Chuẩn bị của HS:


- Nội dung của bài học, làm các bài tập
<b>III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1/. Kiểm tra bài cũ: <b>(0’)</b>


*/ Đặt vấn đề vào bài mới:<b> (1’)</b> Nhằm giúp các em ghi đúng công thức hoá học của



đơn chất và hợp chất, vận dụng qui tắc hố trị để lập cơng thức hố học và xác định hố
trị của ngun tố một cách chính xác và nhanh chóng.


2/. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Chất đợc biểu diễn bằng cơng thức hóa học.
Hãy cho ví dụ về CTHH của đơn chất kim
loại, đơn chất phi kim (ở thể rắn, thể khí )


HS trả lời và cho ví dụ.


? HÃy cho ví dụ về CTHH của hợp chất có
thành phần gồm (2 nguyên tố, 1 nguyên tố và
nhóm nguyên tử )


? Từ các CTHH trên, hÃy nêu ý nghĩa của
CTHH?


GV bổ sung và chốt lại


? Khi xỏc nh hóa trị của nguyên tố ngời ta
lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị,
nguyên tố nào là 2 đơn vị?


? Hãy phát biểu qui tắc hóa trị và cho biết
chúng ta vận dụng qui tắc này để làm gì?
Bài tập 1: GV yêu cầu HS làm vào giấy nháp.



 GV gäi 2 HS lªn bảng trình bày.


HS làm bài vào giấy


Bài tập 2: GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và
trả lời


GV hớng dẫn: Tính hóa trị của X, Y trong
XO, YH3, sau đó áp dụng qui tắc hóa trị
xỏc nh CT ỳng.


Bài tập 3: GV yêu cầu HS làm vào giấy nháp
và lên bảng trình bày


Bài tËp 4: GV cho HS th¶o luËn nhãm, HS
xung phong lên làm.


<i>1. Chất</i>


a. Đơn chất:


+ Kim lo¹i: Cu, Al, Mg...


+ Phi kim: P, S (thĨ r¾n ); Cl2, H2, O2
(thĨ khÝ )


- HS trả lời và cho ví dụ.
b. Hợp chất:


+ Hai nguyªn tè: NaCl, CuO...



+ Mét nguyên tố và nhóm nguyên tử:
NaNO3, CuSO4.


- HS tr¶ lêi.


<i>2. Hãa trị - Qui tắc hóa trị - á p dụng</i>


Qui tắc hóa trị:


a b


AxBy <=> a.x = b.y


<i><b>2: Bµi tËp: 21</b></i>’


BT 1: 2 HS lên bảng trình bày.
Cu(OH)2 Cu (II)


PCl5 P (V)
SiO2 Si (II)
Fe(NO3)3 Fe (III)


BT 2: HS thảo luận nhóm và trả lời
CT đúng: X3Y2


BT 3: 1HS lên bảng trình bày
Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là (III)
CT đúng: fe2(SO4)3



BT 4: HS thảo luận nhóm
HS trình bày


KCl PTK = 39 + 35,5 = 74,5 ®vC
BaCl2 = 137 = 71 = 208


AlCl3 = 27 + (35,5 . 3) = 133,5
K2SO4 = (39.2) + 32+ 64 = 174
BaSO4 = 137 + 32 + 64 = 233
Al2(SO4)3 = (2.27) + (32+64 ).3 =342
3/.


LuyÖn tËp - củng cố: <b>(4’)</b>


<b>* BTVN: </b>Cho biết cơng thức hố học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của
nguyên tố Y với H như sau: X2O, YH2 (X, Y là những nguyên tố chưa biết)


a. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X với Y trong các công thức cho dưới đây:
XY2, X2Y, XY, X2Y3


b. Xác định X, Y biết rằng:


+ X2O có phân tử khối bằng 62


+ YH2 có phân tử khối bằng 34


4/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà<b>: (4’)</b>


<i><b>* Bài vừa học: </b></i>- Học thuộc và nắm vững kiến thức cơ bản (phần I) + làm bài tập cho về


nhà


<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Kiểm tra 1 tiết</b>


Ôn tập các nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. Hiểu được cấu tạo của nguyên tử, qui tắc hoá trị.


3. Biết vận dụng qui tắc để tính hố trị cûa ngun tố và lập cơng thức hố học của
hợp chất.


4. Xem lại các dạng bài tập :1, 4/41sgk + BTVN


=============//==============//===============
Ngày soạn: //2012 Ngày giảng: //2012


Tiết 16 <b>kiĨm tra viÕt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


1


/. Kiến thức:


- Khắc sâu cho HS những kiến thức đã đợc học về nguyên tử, nguyên tố hóa học,
chất, phân tử, phân tử khối, lập CTHH và tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.


- Giúp GV nắm đợc khả năng, sự lĩnh hội cũng nh sự vận dụng kiến thức của từng
HS.


2/. K ỹ năng:



- RÌn lun kĩ năng trình bày, lập CTHH, tính phân tử khối, tÝnh hãa trÞ ...
3/.


Thái độ:


- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra
<b>II- NỘI DUNG ĐỀ</b>:


1/. Ma trận:
2/. Đề kiểm tra:


C©u 1: <i>Chän tõ thÝch hợp điền vào chỗ ... trong các câu sau:</i>


a. ...là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện, từ nguyên tử tạo ra mọi...
b. Nguyên tử gồm...mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi một hay nhiều ... mang
®iƯn tÝch...


c. Trong ngun tử số ...bằng số ...Electron ln chuyển động
quanh ...và sắp xếp thành từng...


C©u 2: <i>Cho công thức hóa học của các chất nh sau</i>: Cl2, NaCl, Mg, H2SO4, S, Fe(NO3)2,O2,
Al2O3, HCl.


a. <i>Đơn chất gồm</i>:...
b. <i>Hợp chất gồm</i>: ...


Cõu 3: <i>Khoanh tròn 1 chữ cái A hoặc B, C, D trớc cơng thức hóa học em cho là đúng </i>
<i>(biết Natri có hóa trị I)</i>



A. NaO B. NaO2 C. Na2O D. Na2O3


C©u 4: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất canxi cacbonat, biết trong
phân tử cã 1Ca,1C, 3O ( nguyªn tư khèi cđa Ca: 40 ; C: 12 ; O: 16 )


Câu 5: Nêu cách xác định và xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong cỏc hp cht sau:
FeO, SiO2, H2S.


Câu 6:Trình bày các bớc lập công thức hóa học của những hợp chất 2 nguyên tố (hay nhóm
nguyên tử) sau:


a. K (I) vµ O b. Fe (III) vµ (SO4) (II)
<b>Líp 8b:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4điểm) Hãy chọn phương án trả lời mà em cho là đúng nhất</b>
<b>Câu 1: </b>Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. Vật thể là:


A. Dây điện B. Đồng. C. Chất dẻo. D. Cả B và C.
<b>Câu 2:</b> Trong mỗi nguyên tử, số proton (p) bằng số:


A. Nơtron B. Electron. C. Hạt nhân D. Lớp
electron.


<b>Câu 3:</b> Trong vỏ Trái đất, nguyên tố nào chiếm khối lượng lớn nhất.


A. Silic. B. Nhôm. C. Sắt. D. Oxi.
<b>Câu 4:</b> Hợp chất là những chất tạo nên từ …….. nguyên tố hóa học trở lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 5:</b> Trong các hợp chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất.



A. Nước H2O B. Muối ăn NaCl. C. Khí mêtan CH4. D.
Khí clo Cl2.


<b>Câu 6:</b> Khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe là: (biết 1đvC = 0,166.10-23<sub>g)</sub>


A. 3,984.10-23<sub>g</sub> <sub> B. 4,482.10</sub>-23<sub>g</sub> <sub> C. 9,296.10</sub>-23<sub>g D. 10,79.10</sub>
-23<sub>g.</sub>


<b>Câu 7:</b> Hóa trị của Si trong cơng thức hóa học SiO2 là:


A. IV B. III C. II D. I
<b>Câu 8:</b> Biết Al hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II. Hãy chỉ ra cơng thức đúng.


A. Al3(SO4)2 B. Al2SO4 C. Al2 (SO4)3 D. Al3SO4
<b>II. Tự luận: ( 6điểm ).</b>


<b>Câu 1: (3đ) Hãy viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối.</b>
a. Fe (III) và O (II)


b. Ca (II) và Cl (I)
c. Al (III) và OH (I)
<b>Câu 2: (3đ) </b>


<b> </b>Cho biết công thức hợp chất của nguyên tố X với O là X2O, hợp chất của nguyên tố Y
với H là YH2 (X, Y là những nguyên tố chưa xác định).


a. Hãy lập công thức hóa học cho hợp chất của X và Y.
b. Xác định X, Y biết rằng


X2O có PTK = 62


YH2 có PTK = 34


( Cho biết: Fe = 56, O = 16, Ca = 40, Cl = 35,5, Al = 27, H = 1)
2/ đáp án và biểu điểm


<b>Líp 8a:</b>


Câu 1: (2 điểm ) Điền đúng theo thứ tự:
a. Nguyờn t, cht.


b. hạt nhân, electron, âm.


c. proton, electron, hạt nhân, lớp.
Câu 2: (2 điểm )


a. Đơn chất gồm: Cl2 , Mg, S, O2


b. Hỵp chÊt gồm: NaCl, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, HCl.
Câu 3: (1 điểm ) C. Na2O


Câu 4: (2 điểm ) CTHH CaCO3 ; PTK = 40 + 12 + 3. 16 = 100 ®vC


Câu 5: (2 điểm ) HS nêu cách xác định và xác định đúng FeO (Fe có hóa trị II ) ; SiO2 (Si
có hóa trị IV) ; H2S (S có hóa trị II )


Câu 6: (1 điểm ) HS trình bày các bớc lập công thức và lập đúng K2O và Fe2(SO4)3
<b>Lớp 8b:</b>


<b> I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm</b>



<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> A B D B D C A C


<b>II. Tự luận: (6đ)</b>


<b> Câu 1: (3đ)</b> Mỗi cơng thức lập đúng được 0,5đ, tính PTK đúng được 0,5đ
a. Fe2O3. PTK = 56.2 + 16.3 = 160 (đvC)


b. CaCl2. PTK = 40 + 35,5.2 = 111 (đvC)
c. Al(OH)3. PTK = 27 + (16 + 1).3 = 78 (đvC)
<b> Câu 2: (3đ)</b> Mỗi câu làm đúng được 1,5điểm


a. Lập cơng thức hóa học
X2O  X có hóa trị I


 X2Y
YH2  Y có hóa trị II


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

X2O có PTK = 62  2X + 16 = 62  2X = 62 – 16 = 46  X = 23 (đvC).
YH2 có PTK = 34  Y + 2.1 = 34  Y = 34 – 2 = 32 (đvC).


* Vậy X là Na, Y là S.
<b> 3/ Thu bµi: 1’</b>


GV nhËn xÐt giê kiÓm tra


<b>4 . Hướng dẫn về nhà : (1)</b>


- Đọc trớc bài mới



====================//=================//==================
Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày giảng: 14/10/2010 Lớp 8a


Ngày giảng: 15/10/2010 Lớp 8b


<i>Chơng 2 ph¶n øng hãa häc</i>


Tiết 17 sự biến đổi chất
<b>I - Mục tiêu:</b>


<b>1/ KiÕn thøc:</b>


HS phân biệt đợc: Hiện tợng vật lí là hiện tợng xảy ra khi chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên
là chất ban đầu. Hiện tợng hóa học là hiện tợng xảy ra khi có sự biến đổi từ chất này thành
chất khác.


<b>2/ Kĩ năng: </b>Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.


<b>3/ Thái độ: </b>Thấy được tầm quan trọng của mơn học trong đời sống và sản xuất.
<b>II- Chn bÞ:</b>


<b>1/ GV</b>


- Tranh vÏ: H 2.1 sgk


- Hóa chất: Bột sắt, bột lu huỳnh, đờng.


- Dụng cụ: ống nghiệm, thìa, giá, kẹp, đền cồn.
<b>2/ HS: Đọc trc bi mi</b>



<b>III- Tiến trình tiết học:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cị: 5’</b>


 GV giíi thiƯu néi dung ch¬ng 2
“ Ph¶n øng hãa häc ”, gåm:


+ Sự biến đổi chất nh thế nào gọi là hiện tợng vật lí, là hiện tợng hóa học?
+ Phản ứng hóa học là gì, khi nào xảy ra, dựa vào đâu để nhận biết?


+ Trong một phản ứng hóa học tổng khối lợng các chất có đợc bảo tồn khơng?


+ Phơng trình hóa học dùng để biểu diễn phản ứng hóa học, cho biết những gì về phản ứng?
Để lập PTHH cần cân bằng số ngun tử nh thế nào?


 GV giíi thiƯu néi dung bµi häc.


<b>2/ Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng vật lí: 16</b></i>’


 GV cho HS quan s¸t H 2.1, GV phân
tích tranh vẽ.


? Quan sát ấm nớc đang sôi, em có nhận
xét gì trên mặt nớc?


? Mở nắp ấm và quan sát nắp ấm em có
nhËn xÐt g×?



? Để mẫu nớc đá ngồi khơng khí em
thấy thế nào?


 Vậy khi nớc (đá) -> nớc (lỏng) -> nớc
(hơi) -> nớc (lỏng) -> nớc (đá), em có
nhận thấy điểm gì khác nhau khơng? Vậy
chúng chỉ biến đổi về gì?


? Hịa tan muối ăn vào nớc, sau đó cơ cạn
dd thì ta thu đợc chất gì?


? Muối ăn trớc và sau có khác nhau
khơng? Vậy chúng biến đổi về gì?
? Vậy thế nào là hin tng vt lớ?


- HS quan sát hình vẽ
- HS trả lời câu hỏi


+ Nc (rn) nc (lng) nớc (hơi) => chỉ có
sự biến đổi về trạng thái (thể)




+nớc cô cạn
+ Muối ăn  dd muối ăn  muối ăn
=> chỉ thay đổi về hình dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

hình dạng, ta nói đó là hiện tợng vật lí.


<i><b>Hoạt động 2: Hiện tợng hóa học: 17</b></i>’



 GV tiÕn hµnh TN 1 a (sgk)


? Sắt và lu huỳnh trong hỗn hợp có biến
đổi gì khơng?


 GV tiÕn hµnh TN 2 b (sgk)


? Khi đun nóng hỗn hợp sắt và lu huỳnh
biến đổi nh thế nào?


 GV tiÕn hµnh TN 2 (sgk)


? Sự biến đổi màu sắc của đờng nh thế
nào? Trên thành ống nghiệm có hiện tợng
gì?


? Khi đun nóng đờng có sự xuất hiện
những chất nào?


? Qua 2 TN, em rút ra nhận xét gì?


- HS quan sát TN
- HS trả lời câu hỏi


đun nóng


+ TN 1: Sắt + Lu huỳnh tạo thành chất
khác



đun nóng


+ TN 2: Đờng tạo thành chất khác


=> Khi cú s bin đổi chất này thành chất
khác, ta nói đó là hiện tợng hóa học.


<i><b>3/ Lun tËp </b></i>–<i><b> CC: 5</b></i>’


 GV gọi HS đọc bài tập 3 sgk


? Khi nến ở thể rắn chảy lỏng thấm vào
bấc đó là hiện tợng gì? Vì sao?


? Khi nến (lỏng) chuyển thành hơi, đó
là hiện tợng gì? Vì sao?


? Hơi nến cháy trong khơng khí (có oxi
tham gia) tạo ra chất nào? Vậy đó là
hiện tợng gì?


- HS đọc bài tập 3 sgk
- HS trả lời câu hỏi


+ Hiện tợng vật lí, vì khơng có sự tạo thành
chất mới mà parafin chỉ thay đổi về trạng thái
+ Hiện tợng vật lí vì khơng có sự tạo thành
chất mới mà parafin chỉ thay đổi về trạng thái.
+ Hiện tợng hóa học vì có sự tạo thành chất
mới (parafin đã bị biến đổi thành chất khác).


<b>4. Hướng dẫn tự học ở nhà: 2’</b>


<i><b>* Bài vừa học: + Học bài theo vở ghi + sgk </b></i>


+ Làm các bài tập 1, 2, 3/47 SGK + 12.2 và 12.4/15 SBT
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Phản ứng hóa học</b>


- Phản ứng hóa học là gì? chất ban đầu, chất mới sinh ra ( sản phẩm) gọi là gì?
- Trong phản ứng hóa học có gì thay đổi? Khi nào phản ứng hóa học xy ra?


Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày gi¶ng: 15/10/2010 Líp 8a,b


TiÕt 18 ph¶n øng hãa häc


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc phản ứng hóa học là q trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất
phản ứng (chất tham gia ) là chất ban đầu bị biến đổi trong phản ứng và sản phẩm là chất
đ-ợc tạo ra.


- Bản chất của phản ứng là sự thay đổi liên kết giữa các phân tử làm cho phân tử này biến
đổi thành phân tử khác.


- Biết đợc PƯHH xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau có trờng hợp cần đun
nóng, có mặt chất xúc tác (là chất kích thích cho phản ứng xảy ra nhanh hơn và giữ nguyên
không bị biến đổi).


- Từ hiện tợng hóa học, biết đợc các chất tham gia và sản phẩm để ghi đợc PT chữ của
PƯHH và ngợc lại đọc đợc PƯHH khi biết PT chữ.



<i><b>2/ Kĩ năng</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Phân biệt được các chất tham gia và chất tạo thành (sản phẩm)trong một phản ứng hóa
học.


<i><b>3/ Thái độ</b></i><b>: </b>u thích mơn học.
<b>II- Chn bÞ: </b>


1/ GV:


- H×nh vÏ 2.5 sgk
- Hãa chÊt: HCl, Zn


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút, giá, thìa, kĐp.
<i><b>2/ HS:</b></i> Nội dung của bài học.


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
1/ <i><b>KiĨm tra bµi cị: 7</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


C©u 1: Cho thÝ dơ về 2 hiện tợng hóa học.
Giải thích


Câu 2: Làm bµi tËp 2 sgk


 GV giíi thiƯu néi dung bµi học.


HS 1: Than (C) cháy trong không khí (tác


dụng với oxi ) tạo thành khí cacbon
đioxit.


ng chỏy to thnh than và hơi nớc.
Vì đều có tạo thành chất khác.


HS 2:+ HiƯn tỵng vËt lÝ: b, d.
+ HiƯn tỵng hãa häc: a, c.


<b>* ĐVĐ: </b>Như các em đã biết, chất có thể biến đổi thành chất khác. Qúa trình đó gọi là gì?
Trong đó có gì thay đổi? Tiết học hơm nay sẽ giúp các em trả lời những câu hỏi đó: <b>Phản</b>
<b>ứng hố học</b>


<b>2/ B i mà</b> <b>ới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Định nghĩa: 10</b></i>’


 GV cho HS đọc định nghĩa sgk
? Hãy nêu định nghĩa về phản ứng hóa
học, chất phản ứng (hay chất tham gia),
chất sản phẩm ( hay chất tạo thành )


 Hãy cho biết tên chất phản ứng và chất
sản phẩm của các phản ứng hóa học sau:
a. Than cháy trong khơng khí (tác dụng
với oxi ) tạo thành khí cacbon đioxit.
b. Khi bị nung nóng đờng bin i thnh
than v nc.


c. Đun nóng hỗn hợp sắt và lu huỳnh tạo


ra sắt (II) sunfua


GV hớng dẫn HS ghi PƯHH theo PT
chữ.


GV hớng dẫn HS cách đọc: dấu (+) trớc
phản ứng, dấu (+) sau phản ứng..


 GV cho PT ch÷: KÏm + axit clohi®ric 
KÏm clorua + khÝ hi®ro.


- HS đọc sgk


- HS trả lời câu hỏi


* Quỏ trỡnh bin i từ chất này thành chất
khác gọi là phản ứng hóa học


+ Chất ban đầu bị biến đổi gọi là chất
phản ứng (hay chất tham gia)


+ ChÊt míi sinh ra là sản phẩm.
- HS trả lời câu hỏi


* PT chữ:


Tên các chất phản ứng Tên các chất s¶n
phÈm


Than + khÝ oxi  Khí cacbonđioxit


Đờng Than + níc


Sắt + lu huỳnh  Sắt (II) sunfua.
HS đọc PT


<i><b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa học: 11</b></i>’


 GV cho HS đọc thơng tin sgk


 GV treo H 2.5, theo sơ đồ hãy cho biết:
? Trớc phản ứng những ngtử nào liên kết
với nhau?


? Trong quá trình phản ứng, các ngtử H, O
còn liên kết với nhau không?


? Sau phản ứng những ntử nào liên kết với
nhau?


- HS c thụng tin sgk
- HS quan sát hình vẽ
- HS trả lời câu hỏi


+ Trong phản ứng các nguyên tử H, O
không còn liªn kÕt víi nhau, sè nguyªn tư
H, O vÉn giữ nguyên.


+ Sau phản ứng ntử H liên kết với ntử O
tạo thành phân tử khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Trong quá trình phản ứng số ntử H, O có
giữ nguyên không?


? Cỏc phõn t trc v sau phản ứng có
khác nhau khơng? Qua đó em rút ra đợc
điều gì?


kết giữa các ntử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác.


<i><b>Hoạt động 3: Khi nào có phản ứng hóa học xảy ra?10</b></i>’


 GV tiÕn hµnh TN: Cho kÏm vµo
dd HCl


? Muốn phản ứng xảy ra các chất phải nh
thÕ nµo?


? Phản ứng đốt cháy đờng cần điều kiện
gỡ?


GV lu ý: Có phản ứng xảy ra cần phải
có chất xúc tác.


GV cho HS c sgk v kt lun


- HS quan sát TN
- HS trả lời c©u hái


* Phản ứng xảy ra đợc khi các chất tham


gia tiếp xúc với nhau, có trờng hợp cần
đun nóng, có trờng hợp cần chất xúc tác...


<i><b>3/ Lun tËp </b></i>–<i><b> CC: 5</b></i>’


 GV gọi HS đọc bài tập 3 sgk


GV hớng dẫn HS xem lại BT 3, Bài 12


 GV gäi HS lµm bµi tËp 4 sgk


- HS đọc bài tập 3 sgk
- HS viết PT chữ


Parafin + KhÝ oxi  KhÝ cacbon ®ioxit +
N-íc.


- HS trình bày BT 4 sgk
<b>4. Hng dn t hc nhà: 2’</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i><b> - </b>Học bài theo vở ghi + sgk


- Làm các bài tập 2, 3, 4/50 SGKS và 13.2, 13.3 SBT


<i><b>* Bài sắp học :</b></i><b> Phản ứng hóa học (tt)</b>


1. Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?


2. Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?
================//================//===================



Ngày soạn: 15/10/2010 Ngày gi¶ng: 21/10/2010 Líp 8a,b


TiÕt 19 ph¶n øng hãa häc (t)


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1</b>


<b> / Kin thc:</b>


<b>-</b> HS biết cách nhận biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chất mới sinh ra có tính
chất khác so với chất ban đầu (màu sắc, trạng thái...), biết nhiệt và ánh sáng cũng có
thể là dấu hiệu của phản ứng hoá học.


<i><b>2/ Kĩ năng</b></i><b>: </b>


<b>- </b>Rèn luyện kĩ năng viết phương trình chữ, kĩ năng phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện
tượng hóa học.


<i><b>3/ Thái độ</b></i><b>: </b>


<b>- </b>Thấy được tầm quan trọng của mơn hóa học trong cuộc sống.
<b>II- Chn bÞ:</b>


<b>1/ GV: </b>Hóa chất: Zn, axit clohiđric HCl.


Dụng cụ : Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, cốc thủy tinh, khay nhựa.
<b>2/ HS: </b>Nội dung ca bi hc.


<b>III- Tiến trình tiết học:</b>


1/ <i><b>Kiểm tra bài cò: 7</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Câu 1: Ghi PT chữ của PƯ: Kim loại sắt
tác dụng với dd axit sunfuric sinh ra khí
hiđro và sắt (II) sunfat. HÃy cho biết lợng


HS 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chất nào giảm dần, lợng chất nào tăng
dần?


Cõu 2: Khi no phn ng hoỏ hc xy ra?
Cho ví dụ về phản ứng cần nhiệt độ v
cht xỳc tỏc.


+ Lợng sắt, axit sunfuric giảm dần; lợng
hiđro, sắt (II) sunfat tăng dần.


HS 2:


* Phản ứng xảy ra đợc khi các chất tham
gia tiếp xúc với nhau, có trờng hợp cần
đun nóng, có trờng hợp cần chất xúc tác...
* Ví dụ: Phản ứng phân huỷ đờng cần
đun nóng, phản ứng oxi hoá rợu etylic
thành axit axetic cần chất xúc tác.


<b>* ĐVĐ:</b> Như các em đã biết phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất


khác. Như vậy khi nào thì phản ứng xảy ra và dựa vào đâu mà biết được. Chúng ta cùng
nghiên cứu tiếp bài: <b>Phản ứng hóa học.</b>


<b>2/ B i mà</b> <b>ới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm thế nào nhận biết có phản ứng hố học xảy ra?11</b></i>’
? Phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric, da vo


dấu hiệu nào em biết có phản ứng hoá học xảy
ra?


? Trong TN nung núng ng, du hiệu chứng tỏ
có phản ứng xảy ra là gì?


? Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hố hc
xy ra?


GV lu ý: Dấu hiệu toả nhiệt, phát sáng có thể
là dấu hiệu của phản ứng hoá học


HS trả lời câu hỏi


=> Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo
thành. Dấu hiệu toả nhiệt, phát sáng có
thể là dấu hiệu của phản ứng hoá học


<i><b>Hot động 2: Luyện tập: 25</b></i>’


 GV gọi HS đọc bài tập 5 sgk



 GV híng dÉn HS:


? Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng là gì?
? Hãy cho biết chất phản ứng và chất sản phẩm?
? Hãy ghi PT chữ của phản ứng và đọc phản
ứng?


 GV gọi HS đọc bài tập 6 sgk


 GV híng dÉn HS:


 GV hệ thống lại toàn bộ nội dung bài:
+ Cách ghi và đọc PT chữ của phản ứng hoá
học.


+ Điều kiện để phản ứng xảy ra.


+ Nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.


- HS đọc bài tập 5 sgk


- HS viÕt PT ch÷


Canxi cacbonat+ Axit clohiđric  Can xi
clo rua + Khí cacbon đioxit + Nớc.
- HS đọc bài tập 6 sgk


HS: - Đập nhỏ than: tăng diện tích tiếp
xúc….



- Dùng que lửa châm: làm nóng
than …


- Quạt mạnh: Thêm đủ khí oxi.
PT: Than + khí Oxi khí
Cacbonic.


<b>3/ LT </b>–<b> CC: 0</b>’


<b>4/ Hướng dẫn tự học ở nhà:( 2’<sub>)</sub></b>


<i><b>* Bài sắp học: - Học bài theo vở ghi + sgk.</b></i>


- Làm bài tập 5, 6/51 sgk + 13.6, 13.7 /17 SBT.


<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Bài thực hành 3: Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học</b>
- Dụng cụ và hố chất của thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2.


- Các thao tác chính của thí nghiệm 1 và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>***********************************************</b></i>


Ngày soạn: 15/10/2010 Ngày giảng: 22/10/2010 Lớp 8a,b


Tiết 20 bµi thùc hµnh 3


DÊu hiƯu cđa hiƯn tợng và phản ứng hoá học
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kin thc:</b>



- HS phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học.
- HS nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra.


- TiÕp tục rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cơ, hãa chÊt trong phßng thÝ nghiƯm.
<b>2/ Kĩ năng: </b>


<b>- </b>Tiếp tục rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, hóa chất trong phịng thí nghiệm.
<b>3/ Thái độ:</b>


- Có hứng thú say mê mơn học.
<b>II- Chn bÞ:</b>


<b>1/ GV Cho mỗi nhóm gồm:</b>


- Dng c: ng nghim, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, thìa, bình nớc, giá thí nghiệm, ống
hút, đèn cồn, ống thổi.


- Hãa chÊt: KMnO4 , Na2CO3, dd Ca(OH)2


<b>2/ HS: </b>Nội dung của bài thực hành, bảng tường trình (theo mẫu).
<b>III- Tiến trình tiết học:</b>


<i><b>1/ Kiểm tra sự chuẩn bị trớc khi thùc hµnh: 5</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa phßng thÝ
nghiƯm (hãa chÊt, dơng cơ cho bi thùc
hµnh )



 GV kiểm tra nội dung lí thuyết có liên
quan đến bài thực hành:


- ThÕ nµo lµ hiƯn tợng hoá học


- Du hiu nhn bit cú phn ứng hố
học xảy ra.


- HS kiĨm tra bé dơng cụ, hóa chất thực
hành của nhóm mình.


- HS trả lêi lÝ thuyÕt


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm: 32</b></i>’


 GV cho HS đọc thí nghiệm 1


 GV híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm




Bíc 1: LÊy một lợng thuốc tím khoảng 0,5
gam đem chia làm 3 phần.




Bớc 2: Bỏ phần 1 vào ống nghiệm (1) cã


chøa níc, l¾c cho tan.


 GV gọi đại diện HS nêu hiện tợng, giải
thích, kết luận,.




Bớc 3: Bỏ 2 phần vào ống nghiệm (2) rồi
đun nóng một thời gian. Sau đó đổ nớc vào,
lắc cho tan.


 GV gọi đại diện HS nêu hiện tợng (chất
rắn có tan hết khơng? )


<i>ThÝ nghiƯm 1: Hoà tan và đun nóng kali </i>
<i>pemanganat(thuốc tím )</i>


- HS đọc thí nghiệm


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm (bíc 1, bớc 2)
theo hớng dẫn và quan sát.


- HS nªu nhËn xÐt


* Dung dịch tạo thành có màu tím đen.
=> Xảy ra hiện tợng vật lí vì chất chỉ
thay đổi trạng thái


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm (bíc 3 ) và
quan sát.



- HS nêu nhận xét
* Chất rắn không tan hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Màu của dung dịch trong ống nghiêm nh
thế nào? So sánh với màu trong ống nghiƯm
1?


 GV gọi đại diện HS giải thích và kết luận.


 GV cho HS đọc thí nghiệm 2


 GV híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm




Bớc 1: Dùng ống thuỷ tinh thổi hơi lần lợt
vào ống nghiệm (1) đựng nớc, ống nghiệm
(2) đựng nớc vôi trong (dung dịch canxi
hiđroxit ).


 GV gọi đại diện HS nêu hiện tợng


? ống nghiệm nào đã xảy ra phản ứng hố
học? Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng
xảy ra?


 GV gọi đại diện HS ghi PT chữ của phản
ứng (biết trong hơi thở ra có khí cacbon
đioxit, hai chất mới tạo ra là canxi cacbonat


và nớc )




Bớc 2: Đổ dung dịch natri cacbonat lần lợt
vào ống nghiệm (1) đựng nớc, ống nghiệm
(2) đựng nớc vôi trong.


 GV gọi đại diện HS nêu hiện tợng.
? ống nghiệm nào đã xảy ra phản ứng hoá
học? Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng
xảy ra?


 GV gọi đại diện HS ghi PT chữ của phản
ứng (biết hai chất mới tạo ra là canxi


cacbonat vµ natri hiđroxit )


=> Xảy ra hiện tợng hoá học vì có tạo
thành chất mới.


<i>Thí nghiệm 2: Thực hiện phản øng víi </i>
<i>canxi hi®roxit</i>


- HS đọc thí nghiệm 2


- HS tiến hành thí nghiệm (bớc 1), quan
sát


- HS nêu nhËn xÐt



* ống nghiệm (1) khơng có hiện tợng gì,
ống nghiệm (2) dung dịch vẩn đục.
* ống nghiệm (2) đã xảy ra phản ứng
hố học vì dung dịch vẩn đục (tạo ra
chất mới khơng tan )


PT ch÷: cacbon ®ioxit + canxi hi®roxit
-> canxi cacbonat + níc


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm (bíc 2), quan
sát


- HS nêu nhận xét


* ng nghim (1) khơng có hiện tợng gì,
ống nghiệm (2) dung dịch vẩn đục.
* ống nghiệm (2) đã xảy ra phản ứng
hố học vì dung dịch vẩn đục (tạo ra
chất mi khụng tan )


PT chữ: natri cacbonat + canxi hiđroxit
-> canxi cacbonat + natri hi®roxit


<i><b>3: KÕt thóc tiÕt thùc hµnh: 5</b></i>’


- GV híng dÉn HS thu dọn dụng cụ đi rửa, sắp xếp lại hóa chÊt. VƯ sinh bµn thÝ nghiƯm
- GV nhËn xÐt vỊ ý thøc cđa HS trong tiÕt thùc hµnh vµ kÕt quả thực hành.


- GV hớng dẫn HS viết tờng trình thÝ nghiƯm theo mÉu vµ thu vµo ci giê.



<i>Số Tt</i> <i>Mục đích thí nghiệm</i> <i>Hiện tợng quan sát đợc</i> <i>Kếtluận, giải </i>
<i>thích</i>


<b>4. Hướng dẫn tự học (3’):</b>


<b>* </b><i><b>Bài vừa học:</b></i> Nhận xét, đánh giá giờ thực hành.
<b>* </b><i><b>Bài sắp học :</b></i><b> Định luật bảo toàn khối lượng.</b>


1. Viết sơ đồ chữ của phản ứng hóa học (H 2.7)


2. Khối lượng của các chất trước phản ứng và sau phản ứng như thế nào với
nhau? (H 2.7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

===================//==================//================


Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: 28/10/2010 Lớp 8a,b


Tit 21 định luật bảo tồn khối lợng


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1</b>


<b> / Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc định luật, biết giải thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng của nguyên tử
trong phản ứng hoá học.


- HS vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng của một chất khi biết khối lợng của các
chất khác trong phn ng.



<b>2/ K nng:</b>- Rèn kĩ năng quan sát, tính toán.
<b>3/ Thỏi :</b> Yờu thớch mụn hc


<b>II- Chuẩn bị:</b>


1/ GV: - Ho¸ chÊt: BaCl2, Na2SO4, HCl, Na2CO3.


- Dơng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh (4), hộp quả cân, thìa, ống hút, kẹp gỗ, giá.
<b>2/ HS:</b> Ni dung ca bài học.


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


 <b>Giới thiệu bài.</b>


- Trong phản ứng hóa học, cái gì thay đổi làm cho chất này biến đổi thành chất khác.
HS: Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho chất này
biến đổi thành thành chất khác.




Như vậy tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành có được
bảo tồn khơng? Bài học hơm nay sẽ trả lời câu hỏi đó: <b>Định luật bảo tồn khối lượng</b>
<b>2/ B i mà</b> <b>ới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm: 11</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nghiệm và viết lên bảng


GV tiến hµnh thÝ nghiƯm:




Đặt 2 cốc chứa dd bari clorua và dd natri
sunfat trên đĩa cân A. Đặt quả cân lên đĩa
cân B cho đến khi cân thăng bằng.




Đổ dung dịch bari clorua vào cốc chứa dd
natri sunfat, rồi lắc đều và đặt lại đĩa cân A
-> yêu cầu HS quan sát và nêu hiện tợng.
? Dựa vào dấu hiệu nào có thể nhận biết có
phản ứng hố học xảy ra?


 GV nêu tên chất mới sinh ra (bari sunfat
và natri clorua ).


? Trớc và sau phản ứng vị trí kim của cân
nh thế nào? Có thể suy ra điều gì?


GV yêu cầu HS viết PT chữ của phản
ứng.


- HS quan sát


- HS nêu hiện tợng xảy ra



* Hiện tợng: Xuất hiện chất rắn màu
trắng => Có phản ứng hoá học xảy ra


* Trớc và sau phản ứng vị trí kim của cân
vẫn giữ nguyên => Trớc và sau phản ứng
khối lợng các chất khơng thay đổi.


* PT ch÷: Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua


<i><b>Hoạt động 2: Định luật: 15</b></i>’


 GV cho HS đọc nội dung định luật sgk.


? Với phản ứng hoá học trên, thì áp dụng
định luật bảo tồn khối có nghĩa là thế nào?
? Vì sao khối lợng hạt nhân đợc coi là khối
lợng ngun tử? Có gì thay đổi trong phản
ứng hoá học?


? Vậy tại sao khi một phản ứng hố học
xảy ra thì khối lợng các chất đợc bảo tồn?


 GV giải thích định luật.


 GV tiến hành thí nghiệm 2: Cho dd axit
clohiđric vào dd Natri cacbonat -> yêu cầu
HS quan sát và nêu hiện tợng? Kim của cân
nh thế nào? Điều này giải thích ra sao? Có


phải trái với định luật bảo tồn khối lợng
khơng?


 GV híng dÉn HS viết PT chữ của phản
ứng trên.


- HS c ni dung nh lut


Trong một phản ứng hoá học, tổng khối
lợng của các chất sản phẩm bằng tổng
khối lợng của các chất tham gia phản
ứng


- HS trả lời câu hỏi


- Với PƯ trên: Khối lợng của bari clorua
+ natri sunfat b»ng khèi lỵng cđa bari
sunfat + natri clorua.


* PT chữ:


Axitclohiđric + Natricacbonat
Natri clorua + cacbon ®ioxit +níc.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>á</b><b>p dụng: 12</b></i>’
? Trong phản ứng hoá học trờn, theo


ĐLBTKL, nếu gọi mBaCl2 là khối lợng của
Bari clorua; mNa2SO4 là khối lợng của natri
sunfat; mBaSO4 là khối lợng của bari sunfat;


mNaCl là khối lợng của natri clorua, thì công
thức về khối lợng sẽ viết nh thế nào?


? HÃy áp dụng và làm BT 2 sgk.


Vậy: Giả sử có phản ứng hoá học giữa A
và B tạo ra C và D, thì CT khối lợng sẽ nh
thế nào?


? Sau khi làm bài tập 2 em có nhận xét gì?


- HS lên bảng trình bày.


mBaCl2 + mNa2SO4 = mBaSO4 + mNaCl
- HS gi¶i bài tập :


Khối lợng của Bari clorua


= 23,3 + 11,7 - 14,2 = 20,8 (g)
* PT A + B C + D
mA + mB = mC + mD


Trong đó: mA, mB, mC, mD là khối lợng
mỗi chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nếu biết khối lợng của (n-1) chất thì tính
đợc khối lợng của chất cịn lại.


<i><b>3/ Lun tËp </b></i>–<i><b> CC: 2</b></i>’



 GV gọi HS đọc nội dung định luật bảo toàn khối
lợng.


- HS đọc định luật bảo toàn khối
lợng.


<b>4/ Hướng dẫn tự học: 3’</b>


<i><b>* Bài vừa học:</b> - </i>Nội dung của định luật bảo toàn khối lượng.
- Biểu thức về khối lượng của định luật.
- Bài tập 2, 3/54 sgk + 15.1 và 15.3 SBT
<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Phương trình hóa học</b>


1. Phương trình hóa học là gì?
2. Cho các phản ứng sau:


a) Mg + O2 MgO; b) P + O2 P2O5; c) Fe + Cl2 FeCl3
Hãy đặt hệ số trước các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyờn t trc v sau phn
ng bng nhau


===============//=============//=============


Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: 29/10/2010 Lớp 8a,b


Tiết 22 phơng trình hóa học


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1</b>


<b> / Kiến thức:</b>



- HS hiểu đợc PTHH dùng để biểu diễn phản ứng hoá học, gồm cơng thức hố học của các
chất phản ứng vả sản phẩm với các hệ số thích hợp.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất
cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


- HS biÕt c¸ch lËp PTHH khi biÕt c¸c chÊt phản ứng và sản phẩm.
<b>2/ K nng: </b>Rốn luyn k năng lập CTHH và PTHH.


<b>3/ Thái độ: </b>Có hứng thú say mê mơn học.
<b>II- Chn bÞ: </b>


<i><b>1/ GV</b></i><b>: </b>Hình vẽ trang 55 sgk, bảng nhóm, tấm bìa.
<i><b>2/ HS</b></i><b>: </b>Nội dung bài học.


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 7’</b>


- Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết biểu thức của định luật ( A + B
→ C + D).


HS1: Phát biểu nội dung định luật.
Biểu thức của định luật:
mA + mB = mC + mD.


<b>-</b> Bài 3/ 54 sgk.
HS2: Chữa bài tập 3/54


GV: Gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm



 <i><b>ĐVĐ: Như các em đã biết phương trình chữ dùng để ghi lại q trình của phản ứng</b></i>


hố học. Để biểu diễn phản ứng hoá học 1 cách ngắn gọn và chính xác ta dùng
phương trình hố học. Vậy PTHH được lập như thế nào ?


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Lập phơng trình hố học</b></i>. 30’
? Hãy viết PT chữ của phản ứng hố học


sau: KhÝ oxi t¸c dụng với khí hiđro tạo ra
nớc?


- HS viết PT chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Thay tên các chất bằng CTHH


ta đợc sơ đồ của phản ứng.
? Nhận xét gì về số nguyên tử H, số
nguyên tử O ở 2 vế?


 GV híng dÉn HS chän hƯ sè vµ viết
thành PTHH của phản ứng trên.


? HÃy nhận xét cách ghi PT chữ (của phản
ứng hoá học ) và PTHH của phản ứng hoá
học trên?


GV hng dẫn HS đọc PTHH.


? PTHH để biểu diễn gì?


? Hãy lập PTHH của phản ứng sau: ở nhiệt
độ cao sắt cháy trong khí clo tạo thành
sắt(II) clorua?


? Việc lập PTHH đợc tiến hành theo các
b-ớc nh thế nào?


VD: HÃy lập PTHH của phản ứng: Nhôm
tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit
Al2O3.


GV hng dn HS các bớc để lập PTHH.


 GV lu ý: Khi viết hệ số, nếu CTHH có
nhóm ngun tử thì coi cả nhóm nh một
đơn vị.


VD: H·y lËp PTHH khi cho PT chữ sau:
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit
Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.


<i>1. Ph ơng trình hoá học</i>


+ S phn ứng
H2 + O2 ---> H2O
+ Phơng trình hoá học
2H2 + O2 2H2O



* Phơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hoá học.


<i>2. Các b ớc lập PTHH </i>


+ Bớc 1: Viết sơ đồ phản ứng


+ Bíc 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố.


+ Bíc 3: ViÕt PTHH


4Al + 3O2 2Al2O3


Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 +
2NaOH


<i><b>3/ LuyÖn tËp </b></i>–<i><b> CC: 5</b></i>’.


 GV gäi HS lµm bµi tËp 2 sgk - HS lµm bµi tËp 2 sgk
- HS viÕt thµnh PTHH.


4Na + O2 2Na2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
<b>4/ Hướng dẫn tự học: ( 3’<sub>)</sub></b>


<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk.</b></i>


- Làm các bài tập: 2a,b /57 sgk, 3/ 58, 4/58 sgk.
<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Phương trình hố học( tt)</b>



1. Phương trình hố học có ý nghĩa gì?


2. Tìm tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng ở bi 2,
3, 4/57, 58 sgk.


Ngày soạn: 30/10/2010 Ngày giảng: 04/11/2010 Lớp 8a,b
Tiết 23 phơng trình hóa học (tiÕt 2)


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc PTHH dùng để biểu diễn phản ứng hoá học, gồm cơng thức hố học của các
chất phản ứng vả sản phẩm với các hệ số thích hợp.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất
cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại
<b>II- ChuÈn bÞ: </b>


<i><b>1/ GV</b></i><b>: </b>Bảng phụ, bảng nhóm, tấm bìa.
<i><b>2/ HS: Nội dung của bài học.</b></i>


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 7’</b>



- Hãy nêu các bước lập PTHH. Bài tập 2/57 sgk.
- Phương trình hóa học biểu diễn gì? Bài 3/58 sgk.
HS1: - Nêu các bước lập phương trình hóa học.
- Giải bài tập 2/ 57 sgk.


HS2: - Trả lời lý thuyết
- Giải bài tập 3/57 sgk.


GV: Gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>* ĐVĐ: Phương trình hóa học có ý nghĩa gì? Để biết các em cùng cô nghiên cứu tiếp phần</b></i>
II của bài <b>Phương trình hố học.</b>


<b>2/ B i mà</b> <b>ớ i : </b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của phơng trình hố học: 7</b></i>’


 GV: PTHH cho biết tỉ lệ về số nguyên
tử, số phân tử giữa các chất cũng nh từng
cặp chất trong phản ứng.


? HÃy cho biết tỉ số nguyên tử, số phân tư
c¸c chÊt cđa PTHH BT 3?


? H·y cho biÕt tỉ số nguyên tử, số phân tử
của 2 cặp chÊt trong ph¶n øng sau:


2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
? PTHH cã ý nghĩa gì?



- HS trả lời câu hỏi.


2HgO 2Hg + O2


+ Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg: số
ph©n tư O2 = 2: 2 :1


2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


+ Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè ph©n tư Fe2O3 :
Sè ph©n tư H2O = 2: 1:3


<i><b>3: Lun tËp, CC: 28</b></i>’


 GV gäi HS lµm bµi tËp 2 sgk


 GV gäi HS lµm bµi tËp 4 sgk


 GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 7 sgk.
2Cu + O2 2CuO


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
CaO+ 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O


- HS lµm bµi tËp 2 sgk.


4Na + O2 2Na2O


Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số ph©n


tư Na2O = 4: 1:2


P2O5 + 3H2O 2H3PO4


Sè ph©n tư P2O5 : sè ph©n tư H2O: sè
ph©n tư H3PO4 = 1: 3 :2


- HS lµm BT 4sgk


Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Sè ph©n tư Na2CO3 : Sè ph©n tư CaCl2 =
1:1.


Sè ph©n tư Na2CO3 : Sè ph©n tư CaCO3 =
1:1.


Sè ph©n tư Na2CO3 : Sè ph©n tư NaCl =
1:2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4. Hướng dẫn tự học: 3’</b>


<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk </b></i>


- Làm các bài tập 4b, 5, 6, 7/58 sgk.
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Bài luyện tập 3</b>


1. Hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học khác nhau như thế nào?
2. Phản ứng hóa học? Bản chất của phản ứng hóa học.


3. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng.


4. Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
a) N2 + H2 NH3


b) C2H4 + O2 CO2 + H2O.


========================\\================\\==============
Ngày soạn: 30/10/2010 Ngày giảng: 04/11/2010 Lớp 8a,b


Tiết 24 Bµi lun tËp 3
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức về: Phản ứng hoá học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và dấu
hiệu nhận biết), định luật bảo tồn khối lợng(phát biểu, giải thích, áp dụng) , phơng trình
hố học (biểu diễn phản ứng hố học, ý nghĩa )


2/ K<b>ỹ n ă ng: </b>


<b>-</b> Rèn các kĩ năng: Phân biệt đợc hiện tợng hoá học, lập PTHH khi biết các chất phản
ứng và sản phẩm.


<b>3/ Thái độ: </b>Tinh thần hợp tác với tập thể
<b>II- ChuÈn bÞ: </b>


<i><b>1* GV:</b></i>Bảng phụ, bảng nhóm.
<i><b>2* HS:</b></i>Nội dung của bài học.
<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
1/ Kiểm tra bài cũ: 7’



- Nêu các bước lập phương trình hố học. Làm bài 5/58 sgk.
- Nêu ý nghĩa của phương trình hố học. Làm bài 6/65 sgk.
HS1: - Nêu các bước lập PTHH.


- Chữa bài tập 5/58


a) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2.


b) Số nguyên tử Mg: số phân tử H2SO4: số phân tử MgSO4: số phân tử H2 = 1:1:1:1:1.
HS2: - Nêu ý nghĩa của PTHH.


- Chữa bài tập 6/65


a) 4P + 5O2 2P2O5.


b) Số nguyên tử P: số phân tử O2: số phân tử P2O5 = 4 : 5 : 2.
GV: Gọi HS nhận xét


GV: Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>* ĐVĐ: Nhằm giúp các em củng cố các kiến thức về hiện tượng hoá học, phản ứng hố</b></i>
học, định luật bảo tồn khối lượng và phương trình hố học Hơm nay chúng ta tiến hành
luyện tập.


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ 12</b></i>’


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>



? Hiện tợng hoá học là gì? Cho ví dụ.


<i>1. Phân biệt hiện t ợng vật lí và hiện t ợng </i>
<i>hoá học</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Xác định các hiện tợng sau, hiện tợng
nào là hiện tợng vật lí, hiện tợng hóa học
a. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành từng đoạn và
tán thành đinh.


b. Hoà tan axit axetic vào nớc đợc dd axit
axetic loãng.


c. Đốt cháy sắt trong o xi thu đợc chất rắn
màu nâu đen (oxit sắt từ).


d. Khi mở nút chai nớc giải khát có ga
thấy có bọt khí.


? Thế nào là phản ứng hoá học?


? Phản ứng xảy ra đợc khi các chất phản
ứng phải nh thế nào?


? Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng xảy
ra là gì?


? Phát biểu nội dung định luật bảo tồn
khối lợng và giải thích định luật.



? Phơng trình hố học dùng để biểu diễn
gỡ?


? Các bớc lập PTHH của một phản ứng?
Nêu ý nghÜa cđa PTHH.




+ HiƯn tỵng a,b là hiện tợng vật lí.
+ Hiện tợng c,d là hiện tợng hoá học.


<i>2. Phản ứng hoá học, điều kiện xảy ra và </i>
<i>dấu hiệu nhận biết</i>.


- HS trả lời câu hỏi


<i>3. Định luật bảo toàn khối l ợng</i>


A + B -> C + D
mA + mB = mC + mD


<i>4. Ph ơng trình hoá học, ý nghĩa</i>


<i><b>Hot ng 2: Bài tập 20</b></i>’
Bài tập 1:


GV cho HS đọc đề ra, GV treo hình vẽ
và chỉ định HS trả lời


Bµi tËp 3



GV cho HS đọc đề ra, yêu cầu HS thảo
luận nhóm. (theo các nội dung sau):


+Xác định chất tham gia và sản phẩm của
phản ứng.


+Xác định lợng chất đã biết.
+Có nhận xét gì về bài tốn


 GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
Bài tập 4


 GV cho HS đọc đề ra, yêu cầu HS thảo
luận nhóm


 GV chỉ định địa diện HS viết PTHH
Bài tập 5:


 GV cho HS đọc đề ra, GV hớng dẫn
a. Xác định các chỉ số x, y


Al + CuSO4 ----> Alx(SO4)y + Cu
Xác định chỉ số x, y trong Alx(SO4)y biết
Al(III), (SO4) (II)


BT 1:


a. + ChÊt ph¶n øng: KhÝ N2 vµ khÝ H2
+ ChÊt s¶n phÈm: amoniac (NH3 )


b. + Tríc ph¶n øng, hai nguyªn tư H liªn
kÕt víi nhau, hai nguyªn tử N cũng vậy.
Sau phản ứng cứ 3 nguyên tư H liªn kÕt
víi 1 nguyªn tư N


+ Phân tử hiđro và nitơ biến đổi, còn phân
tử amoniac c to ra


c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau
phản ứng vẫn giữ nguyên, số nguyên tử H
là 6 và số nguyên tử N là 2


BT 3:


mCaCO3 = mCaO + mCO2


mCaCO3 = 140 + 110 = 250 (kg)


Tỉ lệ phần trăm về khối lợng của CaCO3
trong đá vôi là:


250


289 . 100% = 89,3%


BT 4:
PTHH


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Sè ph©n tư etilen: sè ph©n tư oxi = 1:3


Sè ph©n tư etilen: sè ph©n tư CO2 = 1:2
BT 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

III . x = II. y => x = 2; y = 3
b. LËp PTHH


2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
HS xác định tỉ lệ


<b>3. Luyện tập - củng cố: 1’</b>
Làm bài tập 1, 2, 5.


<b>4. Hướng dẫn tự học (5')</b>


<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk</b></i>
- Làm các bài tập: 2, 4/60 sgk
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Kiểm tra.</b>


1. Nắm vững kiến thức đã được ôn tập ở phần I.
2. Các dạng bài tập: + Lập phương trình hố học.


+ Tìm tỉ lệ số ngun tử, phân tử dựa vào phương trình
hố học.


+ Tìm khối lượng của 1 cht da vo nh lut.
====================//====================//====================
Ngày soạn: 08/11/2010 Ngày giảng: 11/11/2010 Lớp 8a,b


Tiết 25 kiĨm tra viÕt
<b>I- Mơc tiªu:</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>


- Khắc sâu cho HS những kiến thức đã đợc học về phản ứng hoá học, định luật bảo tồn
khối lợng, phơng trình hố học.


- Giúp GV nắm đợc khả năng, sự lĩnh hội cũng nh sự vận dụng kiến thức của từng HS.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày, tính theo định luật bảo toàn khối lợng, lập PTHH của phản
ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử theo PTHH.


<b>3/ Thái độ :</b>Trung thực, cẩn thận, tự tin, chính xác.
<b>II- Chn bÞ:</b>


<b>1/ GV: Đề ra và đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2/ HS:</b> Giấy kiểm tra, giấy nhỏp, mỏy tớnh
III/ <b>Phần thể hiện trờm lớp</b>


<b>1/ Đề kiểm tra: 43</b>
<b>Lp 8a</b>


Phần trắc nghiệm khách quan


Cõu 1: <i>Cú nhng từ, cụm từ sau: Nguyên tử, phân tử, liên kết, tiếp xúc, quá trình biến đổi.</i>
<i>Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau</i>:


a. Phản ứng hóa học là ...chất này thành chất kh¸c.


b. Trong phản ứng chỉ có ...giữa các ...thay đổi làm cho phân tử này


biến đổi thành ...khác.


c. Ph¶n øng hãa häc muèn x¶y ra ph¶i cã điều kiện bắt buộc là các chất phải
...với nhau.


Cõu 2: Khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D trớc câu trả lời đúng.


1. Đốt cháy hoàn tồn 15 gam Magie trong khơng khí thu đợc 24 gam Magie oxit. Khối
l-ợng oxi đã tham gia phản ứng là:


A. 8 gam B. 10 gamC. 9 gam D. 7 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. 14,4 gam B. 0,2 gamC. 12,8 gam D. Kết quả khác.
Câu 3: Cho phơng trình hóa học:


CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O


ChÊt tham gia ph¶n øng gåm:...
ChÊt s¶n phÈm gåm: ...


PhÇn tù ln


Câu 1: Hãy hồn thành các phơng trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
HCl + Al(OH)3 --- > AlCl3 + H2O


Al + CuSO4 --- > Al2(SO4)3 + Cu


Fe + HCl --- > FeCl2 + H2
to



Fe2O3 + H2 --- > Fe + H2O
to


CaCO3 --- > CaO + CO2
Na + O2 --- > Na2O


Câu 2: Có thể thu sắt kim loại bằng cách cho khí CO tác dụng với sắt (III)oxit ở nhiệt độ
cao, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) to thnh.


1. HÃy lập phơng trình hóa học của phản ứng.


2. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng.
<b>Lp 8b</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:(2đ) Hãy ghiép các câu ở cột A với các hiện tư</b></i>ợng c t B sao cho phù h p.ở ộ ợ


Cột A Cột B


1. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành
đinh.


2. Nung nóng đá vơi thì thu được vơi sống và khí
cacbonic.


3. Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy
sủi bọt khí.


4. Để rượu nhạt lâu ngày ngồi khơng khí


chuyển thành giấm chua


a. Hiện tượng vật lý.
b. Hiện tượng hoá
học.


<i><b>Câu 2: (2đ) Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống</b></i><b>.</b>


a) ………....(1)...là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi
trong phản ứng gọi là ...(2)..., còn chất mới sinh ra là ...(3)...


b) Trong phản ứng hoá học chỉ có ...(4)... thay đổi làm cho ...(5)... biến đổi
thành ...(6)……...


c) Trong một phản ứng hoá học, ...(7)... của các chất sản phẩm …....(8)...
của các chất tham gia phản ứng.


<b>II. Tự ln: (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (2đ) Lập phương trình hố học cho các sơ đồ phản ứng sau:</b></i>
a) Fe + O2 Fe2O3.


b) CO2 + H2O H2CO3.
c) KClO3 KCl + O2.


d) BaCl2 + AgNO3 Ba(NO3)2 + AgCl.
<i><b>Câu 2: (3đ) </b></i>


Cho 6,5g kim loại kẽm tác dụng vừa hết với 7,3g axit clohiđric HCl tạo ra 13,6g chất
kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2



a. Lập phương trình hố học cho phản ứng.


b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Zn lần lượt với số phân tử của 3 chất khác nhau trong phản
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Sắt để lâu trong khơng khí ẩm dễ bị gỉ (chất màu nâu đỏ). Ta có thể phịng chống gỉ bằng
cách nào? Giải thích.


2/ đáp án và biểu điểm:
<b>Lớp 8a</b>


Câu 1: (2 điểm ) Điền đúng:
a. quá trình bin i


b. liên kết, nguyên tử, phân tử
c. tiÕp xóc


Câu 2: (2 điểm ) Khoanh đúng: 1 C ; 2 B.


C©u 3: (1 điểm ) Chất phản ứng gồm: CaCO3, H2SO4
ChÊt s¶n phÈm gåm: CaSO4, CO2, H2O


Phần tự luận
Câu 1: (3 điểm )


3HCl + Al(OH)3  AlCl3 + 3H2O
2Al + 3Cu SO4  Al2(SO4)3 + 3Cu


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


to


Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O
to


CaCO3  CaO + CO2
4Na + O2  2Na2O


C©u 2: (2 ®iĨm) to


Phơng trình hóa học: 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2
Sè ph©n tư CO : Sè ph©n tư Fe2O3 = 3 : 1


Sè ph©n tư CO : Sè ph©n tư Fe = 3 : 2
Sè ph©n tư Fe2O3 : Sè ph©n tư Fe = 1 : 2
Sè ph©n tư Fe : Sè ph©n tư CO2 = 2 : 3
<b>Lớp 8b</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (2đ) Ghép đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b></i>
1,a ; 3, a ; 2,b ; 4, b


<i><b>Câu 2: (2đ) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm.</b></i>


<b>a</b>. (1) Phản ứng hoá học, (2) Chất tham gia (chất phản ứng), (3) Sản phẩm (chất tạo thành).
<b>b</b>. (4) Liên kết giữa các nguyên tử, (5) Phân tử này, (6) Phân tử khác.


<b>c</b>. (7) Tổng khối lượng , (8) Bằng tổng khối lượng.
<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>



<i><b>Câu 1: (2đ) Mỗi phương trình lập đúng được 0,5 điểm.</b></i>
a. 4Fe + 3O2 2Fe2O3


b. CO2 + H2O H2CO3


c. 2KClO3 2KCl + 3O2
d. BaCl2 + 2AgNO3 Ba(NO3)2 + 2AgCl
<i><b>Câu 2: (3đ) Mỗi câu làm đúng được 1 điểm.</b></i>


a. Lập phương trình hố học.


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


b. Số nguyên tử Zn: số phân tử HCl: số phân tử ZnCl2: số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1.
c. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.


Ta có: m ❑<sub>Zn</sub> <sub> + m</sub> ❑<sub>HCl</sub> <sub> = m</sub> ❑<sub>ZnCl</sub>


2 + m ❑<i>H</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Câu 3: (1đ)</b></i>


- Ta có thể phịng chống gỉ bằng cách bôi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt.


- Giải thích: Sắt bị gỉ là do tiếp xúc với khí oxi và nước (có trong khơng khí ẩm). Việc bơi
dầu mỡ trên các đồ dùng bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xúc với khơng khí ẩm
(khơng có phản ứng hố học xảy ra) nên phịng chống được gỉ.


<b>3/ Thu b i: 1à</b> <b>’</b>



GV nhận xét giờ kiêm tra
<b>4. Hướng dn t hc (1')</b>
c trc bi mi


================//===============//==============


Ngày soạn: 08/11/2010 Ngày giảng: 12/11/2010 Lớp 8a,b


<i>Chơng 3 mol và tính toán hoá học</i>


Tiết 26 mol
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- HS biết và phát biểu đúng những khái niệm: mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất
khí.


- HS biết số Avogađro là con số rất lớn có thể cân đợc bằng những đơn vị thông thờng và
chỉ dùng cho những hạt vi mô nh nguyên tử, phân tử.


<b>2/ K nng:</b>


- Rèn kĩ năng tính số nguyên tử, số phân tử (theo N ) có trong mỗi lợng chất.
<b>3/ Thái độ:</b> u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1/ GV</b></i><b>:</b> Bảng phụ, hình 3.1.


<i><b>2/ HS</b></i><b>: </b>Nội dung của bài học.
<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
1/ Kiểm tra bài cũ: 3’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 GV giới thiệu chơng 3 Mol và tính toán
hoá học , gồm các ND sẽ tìm hiểu:


+Mol, khi lng mol, thể tích mol là gì?
Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng
chất nh thế nào?


+Tỉ khối của khí A đối với khí B là gì?
+Cơng thức hố học và phơng trình hố học
đợc sử dụng trong tính tốn hố học nh thế
nào?


 GV giíi thiệu nội dung bài học.


- HS quan sát và nghe GV giíi thiƯu


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mol là gì?12</b></i>’


 GV cho HS đọc thông tin sgk, yêu cầu thảo
luận v tr li cõu hi


? Mol là gì?



? 1 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu
nguyên tử sắt? 1 mol phân tử hiđro có chứa
bao nhiêu phân tử hiđro?


? Có nhận xét gì khi các chất có số mol bằng
nhau thì số nguyên tử, phân tử nh thÕ nµo?


 GV thơng báo: 6.1023<sub> đợc là trịn t </sub>
6,02204.1023


GV yêu cầu HS thảo luận và làm bµi tËp
1a,c sgk


- HS đọc thơng tin sgk, thảo luận và trả lời
câu hỏi


* Mol là lợng chất có chứa 6.1023 <sub>nguyên tử </sub>
hay phân tử của chất đó


* VD: + 1 mol ph©n tư H2O cã chøa 6.1023
ph©n tư H2O (hay N ph©n tư H2O)


+ 2 mol ph©n tư H2O cã chøa 2 N ph©n tư
H2O (hay 12.1023<sub> ph©n tư H2O)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

tư là 1,5.6.1023<sub> = 9.10</sub>23


c. 0,25 mol phân tử NaCl có chứa số phân tử
là: 0,25.6.1023<sub> = 1,5.10</sub>23



<i><b>Hot ng 2: Khối lợng mol là gì?12</b></i>’


 GV cho HS đọc thông tin sgk, yêu cầu thảo
luận và trả lời câu hi


? Khối lợng mol là gì?


? HÃy cho biết NTK của sắt và khối lợng mol
nguyên tử của sắt?


? HÃy cho biết PTK của hiđro và khối lợng
mol phân tử hiđro?


? Có nhận xét gì về khối lợng mol nguyên tử,
khối lợng mol phân tử với NTK hay PTK?
? Các chất khác nhau có khối lợng mol khác
nhau nhng số nguyên tử, phân tử nh thế nào?


GV yêu cầu HS thảo luận và làm BT 2a,c
sgk


- HS đọc thông tin sgk, thảo luận và trả lời
câu hỏi


* Khối lợng mol (kí hiệu M) của một chất là
khối lợng tính bằng gam của N nguyên tử
hay phân tử của chất đó.


* Khối lợng mol nguyên tử hay phân tử của


một chất có cùng trị số với NTK hay PTK
của chất đó.


* Các chất có khối lợng mol khác nhau nhng
có số nguyên tử hay phân tử bằng nhau.
- HS thảo luận và làm BT 2a,c sgk
a.


Khối lợng mol nguyên tử Cl = 35,5 (g)
Khối lợng mol phân tử Cl2 = 71 (g)
b.


Khối lợng 1 mol nguyên tử C = 12 (g)
Khối lợng 1mol phân tử CO = 28 (g)
Khối lợng mol phân tử CO2 = 44 (g)


<i><b>Hot ng 3: Thể tích mol của chất khí là gì?12</b></i>’


 GV cho HS đọc thông tin sgk, yêu cầu thảo
luận và trả lời câu hỏi


? ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ g×?


? ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất nh
nhau, thể tích các khí H2, CO2, N2 thế nào?
? ở điều kiện tiêu chuẩn thì thể tích các khí
đó bằng bao nhiêu?


? Cã nhËn xÐt g× vỊ thể tích mol (đktc), khối
lợng mol và số phân tử các chất khí H2, CO2,


N2?


GV yêu cầu HS thảo luận và làm BT 3a sgk


- HS c thông tin sgk, thảo luận và trả
lời câu hỏi


* Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
* ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất,
một mol bất kì chất khí nào đều chiếm
những thể tích bằng nhau.


* ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol bất kì
chất khí nào đều chiếm 22,4 lít.


- HS th¶o ln và làm BT 3a sgk


+ Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 1
mol phân tử CO2 là 22,4 lÝt


<i><b> 3: LuyÖn tËp, CC: 3</b></i>’


 GV đọc bài yêu cầu HS trả lời nhanh
Có 1 mol phân tử hiđro và 1 mol phân tử oxi.
Hãy cho biết: Số phân tử mỗi chất, khối lợng
mol phân tử hiđro và oxi, thể tích ở điều
kiện tiêu chuẩn của các khí trên?


- HS tr¶ lêi



<b>4. Hướng dẫn tự học: (3')</b>


<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sách giáo khoa + Đọc phần “Em có biết”</b></i>
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 sgk.


<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất</b>


1. m = n x M  n = ? (mol), M = ? (g). Cho biết m, n, M là gì ?


2. V = 22,4 x n  n = ?.


===============//=============//===============


Ngµy soạn: 15/11/2010 Ngày giảng: 18/11/2010 Líp 8a,b


Tiết 27 chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất. Luyện
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>1/ Kiến thức:</b>


- HS biết chuyển đổi giữa lợng chất (số mol chất) thành khối lợng chất và ngợc lại biết
chuyển đổi khối lợng chất thành lợng chất.


- HS biết chuyển đổi lợng chất khí thành thể tích chất khí (đktc) và ngợc lại biết chuyển đổi
thể tích khí (đktc) thành lợng chất.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- RÌn luyện kĩ năng tính toán.



<b>3/ Thỏi : </b>Tinh thn hp tác với tập thể, đoàn kết.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1/ GV:</b></i>Bảng phụ, bảng nhóm.
<i><b>2/ HS:</b></i>Nội dung của bài học.
<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b>1/ KiĨm tra bµi cị: 7</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


Câu hỏi 1: Mol là gì? H·y cho biÕt sè ph©n
tư H2O cã trong 1mol ph©n tư H2O?


Câu hỏi 2: Thể tích mol chất khí ở cùng
điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì thế nà?
ở điều kiện tiêu chuẩn thì thể tích đó là bao
nhiêu? Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu
chuẩn của 1 mol O2?


HS 1: trả lời câu hỏi.


Số mol H2O có trong 1 mol H2O là N
phân tử.


HS 2: trả lời câu hỏi


Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của
1 mol O2 lµ 22,4 lÝt.



<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất nh thế nào? 16</b></i>’


 GV yêu cầu HS thảo luận và làm các ví dụ
VD 1: Biết khối lợng mol của CO2 là 44 g.
h·y tÝnh xem 0,25 mol CO2 cã khèi lỵng là
bao nhiêu gam?


VD 2: Biết khối lợng mol của H2O là 18
gam. HÃy tính khối lợng của 0,5 mol H2O?


 GV yêu cầu HS thảo luận và lập cơng thức
chuyển đổi.


 Dựa vào ví dụ trên, nếu đặt n là số mol
chất, m là khối lợng chất. Hãy lập công thức
chuyển đổi giữa số mol và khối lợng chất.
? Nếu biết khối lợng chất và khối lợng mol
chất, ta có thể tính đợc số mol không?
? Nếu biết khối lợng chất và số mol chất ta
có thể tính đợc khối lợng mol chất không?
á


p dông:


BT 1: H·y tÝnh xem 28 gam sắt có số mol là
bao nhiêu?



BT 2: Hóy tìm khối lợng mol của một chất
biết rằng 0,25 mol chất đó có khối lợng là
20 gam.


- HS thảo luận và làm vào giấy nháp
- Đại diện HS lên bảng trình bày.
* Khối lợng của 0,25 mol CO2 lµ:
0,25 . 44 = 11(g)


- HS thảo luận và làm vào giấy nháp
- Đại diện HS lên bảng trình bày.
* Khối lợng của 0,5 mol H2O lµ:
0,5 . 18 = 9 (g)


* Công thức chuyển đổi giữa số mol và
khối lợng chất






n lµ sè mol chÊt
m lµ khèi lợng chất
M là khối lỵng mol chÊt



- HS thảo luận


- Đại diện HS lên bảng trình bày


* Số mol sắt = 28 : 56 = 0,5 (mol)


- HS th¶o luËn


- Đại diện HS lên bảng trình bày
* Khối lợng mol của chất cần tìm là:
= 20 : 0,25 = 80 (g)


<i><b>Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí nh th no? 15</b></i>


GV yêu cầu HS thảo luận và làm các ví dụ
VD 1:HÃy cho biết 0,25 mol khí o xi ở điều
kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu?
VD 2: 0,1 mol CO2 ở đktc có thể tích là bao


- HS thảo luận và làm vào giấy nháp
- Đại diện HS lên bảng trình bày.
* Thể tích khí oxi ở đktc là:
= 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)


m = n . M(g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhiªu?


? Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích
chất khí (ở đktc). Hãy lập cơng thức chuyển
đổi giữa số mol và thể tích chất khí.


? Từ đó hãy tính n theo V (đktc)


á


p dơng: H·y cho biÕt 4,48 lÝt khÝ hi®ro ë
đktc có số mol là bao nhiêu?


* Thể tích khí CO2 ở đktc là:
= 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)


* Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể
tích chất khí (ở đhtc)




V = n. 22,4 (l)
n = V / 22,4 (mol)
- HS th¶o luËn


- Đại diện HS lên bảng trình bày
* Số mol khÝ hi®ro


4,48 /22,4 =0,2(mol)


<i><b>3/ LuyÖn tËp, CC: 5</b></i>’


 GV đọc bài yêu cầu HS trả lời:


? Muèn tÝnh sè mol chÊt ta lµm nh thÕ nµo?
? Muốn tính khối lợng chất ta cần biết những
gì?



? Muốn tính thể tích khí ở điều kiện tiêu
chuẩn ta cần phải biết gì?


- HS trả lời nhanh c©u hái


<b>4. Hướng dẫn tự học: (2')</b>


<i><b>* Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + sgk.</b></i>


- Nắm vững các công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và số mol.
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Luyện tập</b>


- Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6/67 sgk.


<i><b> ===============//=============//===========</b></i>


Ngày soạn: 15/11/2010 Ngày giảng: 19/11/2010 Líp 8a,b


Tiết 28 chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất. Luyện
tập (t)


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- HS biết chuyển đổi giữa lợng chất (số mol chất) thành khối lợng chất và ngợc lại biết
chuyển đổi khối lợng chất thành lợng chất.


- HS biết chuyển đổi lợng chất khí thành thể tích chất khí (đktc) và ngợc lại biết chuyển đổi
thể tích khí (đktc) thành lợng chất.



<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>-</b>RÌn lun kĩ năng tính toán.
<b>3/ Thỏi :</b> Yờu thớch mụn học.
<b>II- ChuÈn bÞ: </b>


<i><b>1/ GV</b></i><b>:</b> Hệ thống bài tập.
<i><b>2/ HS</b></i><b> :</b> Nội dung của bài học
<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b>1: KiĨm tra bµi cị: 7</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Câu hỏi 1: Viết công thức chuyển đổi giữa số
mol và khối lợng chất. Từ đó viết các công
thức phụ từ công thức trên và phát biểu thành
lời.


Câu hỏi 2: Viết công thức chuyển đổi giữa số
mol và thể tích chất khí ở đktc. Từ đó viết các
cơng thức phụ từ cơng thức trên và phát biểu
thành lời.


HS 1: m = n . M (g)
n = m : M (mol)
M = m : n (g)
HS 2: V = n . 22,4 (l)
n = V : 22,4 (mol)
<b>2/ Bi mi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV hớng dẫn yêu cầu HS thảo luận làm BT
3 a,b sgk.


GV gọi đại diện HS trình bày (2 HS)


 GV hớng dẫn HS BT 3c: Tính số mol của
từng khí -> tính số mol của hỗn hợp ( bằng
cách cộng các kết quả lại ) -> tính thể tích hỗn
hợp theo cơng thức chuyển đổi.


 GV híng dÉn vµ yêu cầu HS thảo luận làm
BT 4 a,c sgk.


GV hớng dẫn HS làm bài tập 19.6 sgk: Phải
lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để
chúng có cùng thể tích là 5,6 lít ở đktc (CO2,
CH4, O2, N2, Cl2 )


Ta cã: 5,6 lÝt ë ®ktc cã sè mol lµ:
5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)


Để có thể tích bằng nhau là 5,6 lít ta phải lấy
số mol của mỗi khí đều là 0,25 mol.


VËy khèi lợng của mỗi khí là:


Khối lợng của CO2= 44. 0,25 = 11(g)
Khèi lỵng cđa CH4= 16. 0,25 = 4(g)
Khèi lỵng cđa O2= 32. 0,25 = 8(g)



Khèi lỵng cđa N2= 28. 0,25 = 11(g) Khèi lỵng
cđa Cl2=71. 0,25 =17,75(g)


BT 3:


- HS thảo luận và làm BT 3 sgk.
- Đại diện HS trình bày (2 HS)
a.


nFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nCu = 64 : 64 = 1 (mol)
nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
b.


VCO2 (®ktc) = 0,175 . 22,4 =
VH2 (®ktc) = 1,25 . 22,4 =
VN2 (®ktc) = 3 . 22,4 =
BT 4:


- HS thảo luận và làm BT 4 sgk.
- Đại diện HS trình bày (2 HS)
a.


Khèi lỵng cđa 0,5 mol N
= 0,5. 14 = 7 (g)
Khèi lỵng cña 0,1 mol Cl
= 0,1. 35,5 = 3,35 (g)
Khèi lỵng cđa 3 mol O
= 3. 16 = 48 (g)


b.


Khèi lỵng cđa 0,1 mol Fe
= 0,1. 56 = 5,6 (g)
Khèi lỵng cđa 2,15 mol Cu
= 2,15. 64 = 137,6 (g)
Khèi lỵng cđa 0,8 mol H2SO4
= 0,8. 98 = 78,4 (g)
Khèi lỵng cđa 0,5 mol CuSO4
= 0,5. 160 = 80 (g)


<b>3/ LT </b>–<b> CC: 0</b>’


<b>4. Hướng dẫn tự học: (2')</b>


<i><b>* Bài vừa học</b>: </i>- Học bài và làm bài tập 2 (BTVN).


- Mỗi nhóm vẽ những hình khối chữ nhật (bài 6/67 sgk) vào giấy lịch.
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b> Tỉ khối của chất khí.</b>


- Cơng thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B?
- Cơng thức tính tỉ khối của khí A i vi khụng khớ?


==================//===================//================
Ngày soạn: 22/11/2010 Ngày giảng: 25/11/2010 Lớp 8a,b


Tiết 29 tØ khèi cđa chÊt khÝ
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- HS biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối với khơng khí..
- HS biết giải các bài tốn hố học có liên quan đến tỉ khối chất khí.


<b>2/ Kĩ năng:</b> Biết vận dụng các cơng thức tính tỉ khối để làm các bài tốn hố học có
liên quan đến tỉ khối chất khí.


<b>3/ Thái độ:</b> Có tinh thần hợp tác với tập thể, cẩn thận, chính xác.


<b>II- Chn bÞ: </b>


<i><b>1/ GV:</b></i>Bảng phụ, bảng nhóm


<i><b>2/ HS:</b></i>Nội dung của bài học


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b> 1: KiĨm tra 15 phót</b></i>


Đề ra: A. Phần trắc nghiệm khách quan
<b>Câu 1: </b><i><b>Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ trống ở cuối câu</b></i>


1.Trong 1 mol nguyªn tư oxi có chứa 6.1023<sub> phân tử oxi.</sub>


2.Muốn tính khối lợng chất ta lấy số mol nhân với khối lợng mol của chÊt.
3.Muèn tÝnh sè lÝt chÊt khÝ (ë ®ktc) ta lÊy sè mol chÊt khÝ chia cho 22,4.


4.Muốn tính số mol chất ta lấy khối lợng chất chia cho khối lợng mol của chất.
<b>Câu 2: </b><i><b>Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B ,C, D đứng trớc ý đúng nhất.</b></i>



1. Sè mol nguyªn tư oxi cã trong 1,6 gam nguyên tử oxi là


A. 1 (mol) B. 2 (mol)


C. 0,1 (mol) D. 0,2 (mol)


2. Sè gam khÝ oxi cã trong 1 mol oxi lµ


A. 16 (gam) B. 32 (gam)


C. 1,6 (gam) D. 3,2 (gam)


3. ThÓ tích khí clo (ở điều kiện tiêu chuẩn) của 0,5 mol khÝ clo lµ


A. 22,4 (lÝt) B. 2,24 (lÝt)


C. 1,12 (lít) D. 11,2 (lít)


<b>B. Phần tự luận</b>
Câu 1 : H·y tÝnh khèi lỵng cđa 0,2 mol CO2; 1,5 mol HCl
C©u 2 : H·y tÝnh thể tích ở (đktc) của 1,5.1023<sub> phân tử hiđro.</sub>


Đáp án và biểu điểm


A. TNKQ: Cõu 1: (2 điểm) Điền đúng theo thứ tự: S, Đ, S, Đ.
Câu 2: (3 điểm) Khoanh đúng: 1C, 2B, 3D


B. TL: Câu 1: (3 điểm) Khối lợng của 0,2 mol CO2 lµ: 0,2 . 44 = 8,8 (g)
Khèi lỵng cđa 1,5 mol HCl lµ: 1,5 . 36,5 = 54,75 (g)



Câu 2: (2 điểm) Số mol hi®ro = 1,5.1023<sub> : 6.10</sub>23<sub> : = 0,25 (mol)</sub>
ThĨ tÝch hi®ro (ë ®ktc) lµ: 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bằng cách nào có thể biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?11</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


GV: Để so sánh khối lỵng mol cđa khÝ A
víi khèi lỵng mol cđa khÝ B, ta lËp tØ sè vµ kÝ
hiƯu lµ dA/B


? Vậy cơng thức tính sẽ là gì? Đợc đọc nh thế
nào?


VD 1: Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ
hơn khí hiđro và bao nhiêu lần? VD VD 2:
Tính tỉ khối của khí oxi đối với khí nitơ?
VD 3: Biết khí A có tỉ khối đối với khí oxi là
1,375. Hãy xác định khối lợng mol của A.
? Hãy viết cơng thức tính MA theo dA/B
và MB.


VD 4: Hãy tính khối lợng mol của khí X biết
khí X có tỉ khối đối vi hiro bng 8,5.


- HS trả lời câu hỏi
- HS viÕt CT tÝnh tØ khèi



* Tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B)
- HS thảo luận và trả lời


VD 1:


dCO2/H2 = 44 : 2 = 22


VËy: khÝ CO2 nỈng hơn khí hiđro 22 lần.
VD 2: dO2/ N2 = 32 : 28 = 1,14


Vậy khí oxi nặng hơn khí nitơ 1,14 lần
VD 3: Khối lợng mol của khí A là
32 . 1,375 = 44 (g)




VD 4: Khèi lỵng mol cđa khÝ X b»ng
2. 8,5 = 17 (g)


<i><b> Hoạt động 2: Bằng cách nào có thể biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí? 11</b></i>’


 GV: Không khí là hỗn hợp 2 khí N2 và O2
(nitơ 80%; oxi 20%). Vậy khối lợng mol TB


- HS trả lời câu hỏi
MKK = 29 (g)


dA/B = MA / MB


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

của khơng khí đợc tính nh thế nào?



? Hãy viết cơng thức tính tỉ khối của khí A
đối vi khụng khớ?


? Khí clo nặng hay nhẹ hơn không khí?
VD 1: Khí NH3 nặng hay nhẹ hơn không khí
bao nhiêu lần?


? Nu bit t khi ca khớ A đối với khơng khí
ta có thể xác định đợc giá trị nào?


VD 2: Hãy xác định khối lợng mol của chất
khí X biết chất khí A có tỉ khối đối với kk là
2,3.


Từ đó ta có cơng thức gì?



VD 1: dNH3/ kk = 17: 29 = 0,586


Khí NH3 nhẹ hơn không khí và nặng bằng
0,586 lần.


VD 2: Khối lợng mol cña khÝ X b»ng
2,3 . 29 = 66,7 (g)


<i><b>3: LuyÖn tËp, CC: 5</b></i>’


 GV yêu cầu HS đọc bài tập 3:



? Để xác định khí nào thu đợc vào bình bằng
cách nào ta cần xác định gì?


 GV yêu cầu HS xác định khối của từng khí
đối với khơng khí.


? Từ kết quả đã xác định đợc em có nhận xét
gì?


? Khí nh thế nào có thể thu vào bình bằng
cách đặt đứng bình, đặt ngợc bình?


 GV cho HS kÕt luËn


- HS c bi tp 3


- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- HS kết luận:


+ Đặt đứng bình: Cl2, CO2
+ Đặt ngợc bình: H2, CH4.


<b>4. Hướng dẫn tự học:(3’<sub>)</sub></b>


<b> </b><i><b>* Bài vừa học: </b></i> - Học bài theo vở ghi + Đọc phần “ Em có biết”
- Làm các bài tập: 1,2,3/69 sgk


<i><b> * Bài sắp học:</b></i><b> Tính theo cơng thức hố học </b>


<b> </b>- Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm của các ngun


tố dựa vào cơng thức hố học đã biết.


- Bài tập: Xác định thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyên
tố trong hp cht CO2.


<i><b>===================//================//===============</b></i>


Ngày soạn: 22/11/2010 Ngày giảng: 26/11/2010 Lớp 8a,b
Tiết 30 tính theo công thức hoá học


<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>1/ Kin thức:</b>


- Từ cơng thức hố học đã biết HS biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lợng
của các nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất.


- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, HS biết cách
xác định CTHH của hợp chất.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>-</b> RÌn kÜ năng tính toán.


<b>3/ Thỏi :</b> Tinh thn tp th, cẩn thận, chính xác.


<b>II- Chn bÞ: </b>


<i><b>1/ GV:</b></i> Bảng phụ, bảng nhóm.


<i><b>2/ HS:</b></i> Nội dung của bài học.



<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b>1: KiĨm tra bµi cị: 7</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Câu 1: Hãy tìm khối lợng mol của những
chất khí có tỉ khối đối với khí clo lần lợt
là: 0,394 và 0,45. Nêu cơng thức tổng
qt.


Câu 2: Hãy tìm khối lợng mol của chất
khí có tỉ khối đối với khơng khí là 1,172.


HS 1: Khối lợng mol của những chất khí
đó là:


0,394 . 71 = 28 (g)
0,45 . 71 = 32 (g)


HS 2: Khối lợng mol của chất khí là
1,172 . 29 = 34


dA/KK = MA/29


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Nêu CT tổng quát.
<b>2/ Bi mi:</b>


<i><b>Hot ng 1: Bit cơng thức hố học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm</b></i>


<i><b>các nguyên tố trong hợp chất 28</b></i>’


VD 1: Tìm thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố trong cácbon
đioxit CO2?


? CTHH CO2 cho ta biết những điều gì?
GV hớng dẫn:


%C = 12. 100 %


44 = 27,27%


%O = 32. 100 %


44 = 72,73%


Hoặc %O = 100% - 27,27% = 72,73%
? Để xác định TP% theo khối lợng của
nguyên tố trong hợp chất ta cần xác định
các yếu tố nào?


? Hãy nêu các bớc tiến hành xác định TP
% các nguyên tố trong hợp chất?


VD 2: Axit sunfuric có CTHH là H2SO4.
Hãy xác định TP% các nguyên tổ trong
hp cht trờn.


- HS trả lời câu hỏi



VD 1: Thành phần % các nguyên tố trong
hợp chất CO2


MCO2 = 12 + (16 .2) = 44 (g)
%C = 12. 100 %


44 = 27,27%


%O = 32. 100 %


44 = 72,73


- HS thảo luậnvà trả lời câu hái


* Các bớc xác định TP% nguyên tố trong
hợp cht:


+ Tìm khối lợng mol của hợp chất.


+ Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất.


+ Tìm TP% theo khối lợng của mỗi
nguyên tố.


VD 2: Thành phần % các nguyên tè trong
H2SO4


MH2SO4 = (1.2) + 32 +(4.16) = 98 (g)


%H = 2 . 100 %


98 = 2,04%


%S = 32. 100 %


98 = 32,65%


%O = 100% - (2,04% + 32,65%)
= 65,31%


<i><b>3: LuyÖn tËp, CC: 7’</b></i>


 GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài
tập 1a sgk


 GV yêu cầu HS đọc bài tập 3 sgk


 GV híng dÉn HS.


? Trong 1 mol đờng có bao nhiêu mol
nguyên tử C, H, O -> Từ đó xác định số
mol nguyên tử C, H, O trong 1,5 mol
-ng.


- HS thảo luận và làm bài tập 1a
Trong hợp chất CO


% C = 12. 100 %



28 = 42,85%


% O = 100% - % C = 57,15
Bµi tËp 3:


a. 1 mol đờng có 12 mol C, 22 mol H, 11
mol O


 1,5 mol đờng có 18 mol C, 33mol H,
16,5 mol O.


b. Mđờng = (12.12) + (1.22) +(11.16)
= 342 (g)


c. mC = 12.12 = 144 (g)
mH = 22 .1 = 22 (g)
mO = 11 .16 = 176 (g)


<b>4. Hướng dẫn tự học:(3’<sub>)</sub></b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i> - Học bài theo vở ghi + SGK
- Làm các bài tập 1, 3 /71 SGK


<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b>Tính theo cơng thức hố học ( t)</b>


- Xác định các bước giải cho bài toán xác định CTHH của hợp chất dựa vào
TPPT(theo khối lượng) các nguyên tố.


-Bài tập: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 40%S, 60%O.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

===========//====================//=============


Ngµy soạn: 30/11/2010 Ngày giảng: 02/12/2010 Líp 8a,b


TiÕt 31 tÝnh theo c«ng thức hoá học (tiếp )


<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Từ cơng thức hố học đã biết HS biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lợng
của các nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất.


- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, HS biết cách
xác định CTHH ca hp cht.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Tớnh toỏn cỏc bi tập hố học có sử dụng cơng thức chuyển đổi giữa khối lượng và
lượng chất, cơng thức tính tỉ khối của chất khí.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Yêu thích môn học, có tinh thần tập thể.


II- Chn bÞ:


<i>1/ GV: - </i>Bảng phụ, bảng nhóm.


<i>2/ HS: - </i>Nội dung của bài học.



<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b> 1: KiĨm tra bµi cị: 5</b></i>’


Câu hỏi: Hãy nêu các bớc thực hiện để
xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố trong hợp chất khi biết công
thức của hợp chất.


HS trả lời: * Các bớc xác định TP%
nguyờn t trong hp cht:


+ Tìm khối lợng mol của hợp chất.


+ Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất.


+ Tìm TP% theo khối lợng của mỗi
nguyên tố.


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 2: Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định cơng thức hố học của hợp</b></i>
<i><b>chất: 32</b></i>’


1. <i>NÕu bµi toán cho thành phần nguyên </i>
<i>tố và M.</i>


VD 1: Một hợp chất có thành phần các
nguyên tố là: 52,94% Al và 47,06% O,


khối lợng mol của hợp chất là 102. Tìm
công thức hoá học của hợp chất.


GV hớng dẫn:


+ Tìm khối lợng mỗi nguyên tố trong 1
mol hợp chất.


+ Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất.


+ Suy ra số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hỵp chÊt.


VD 2: ( BT 2b) Hỵp chÊt B có khối lợng
mol phân tử là 106 g, thành phần % các
nguyên tố là: 43,4% Na; 11,3% C; 45,3%
O. HÃy tìm CTHH của B.


GV yêu cầu HS nêu các bớc tiến hành
và yêu cầu HS thảo luận làm vào giấy


- HS tiến hành theo híng dÉn


VD 1:


mAl = 102. 52<i>,</i>96


100 =¿ 54 (g)



mO = 102. 47<i>,</i>06


100 =¿ 48 (g)


nAl = 54 : 27 = 2 (mol)
nO = 48 : 16 = 3 (mol)


1 phân tử hợp chất có 2 nguyên tử
Al và 3 nguyên tử O


CTHH của hợp chất là Al2O3
VD 2:


mNa = 43<i>,</i>4 .106


100 =46(<i>g</i>)


mC = 11<i>,</i>3. 106


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nh¸p.


 GV gọi đại diện HS lên trình bày


<i>2. NÕu bài toán không cho M</i>


VD 3: Một hợp chất có TP % các nguyên
tố 20,2% Al, 79,8% Cl. HÃy tìm CTHH
cđa hỵp chÊt.


 GV híng dÉn:



Tìm tỉ lệ số mol nguyên tử của các
nguyên tố trong hợp chất => CTHH đơn
giản của hợp chất.


mO = 45<i>,</i>3 .106


100 =48(<i>g</i>)


nNa = 46 : 23 = 2 (mol)
nC = 12 : 12 = 1 (mol)
nO = 48 : 16 = 3 (mol)


Trong 1 phân tử hợp chất có 2
nguyªn tư Na, 1 nguyªn tư C, 3
nguyªn tử O => CTHH của hợp chất
B là: Na2CO3


VD 3: HS tiÕn hµnh theo hớng dẫn
- Tỉ lệ số mol của các nguyên tố trong
hợp chất là:


nAl : nCl = 20<i>,</i>2


27 :


79<i>,</i>8


35<i>,</i>5 = 0,75 : 0,25



=
= 1 : 3


- CTHH đơn giản của hợp chất là AlCl3


<i><b>3/ LuyÖn tập </b></i><i><b> CC: 5</b></i>


GV yêu cầu HS thảo luận vµ lµm bµi
tËp 4 sgk


? Hãy nhắc lại các bc tin hnh lm
BT


- HS thảo luận và lµm bµi tËp 4


mCu = 80 . 80


100 =64(<i>g</i>)


mO = 20 .80


100 =16(<i>g</i>)


nCu = 64 : 64 = 1 (mol)
nO = 16 : 16 = 1 (mol)


=> CTHH của hợp chất là CuO


<b>4. Hng dn tự học:(3’<sub>)</sub></b>



<i><b>* Bài vừa học:</b></i><b>- </b>Học bài theo vở ghi + SGK
<b> - </b>Làm các bài tập : 2ab ; 4/71sgk


<b> - </b>VD3b.Tính số ng/tử của nguyên tố H và S trong 1,12 lít khí H2S
<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b>Tính theo phương trình hố học (T1)</b>


<b> - </b>Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
<b> - </b>Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:


a. Zn + O2 ZnO


b. Al + O2 Al2O3


c. Fe + HCl FeCl2 + H2


<b> - </b>Tìm tỉ lệ số mol của các chất có trong phương trình a,b,c.


==============//============//=============


Ngày soạn: 30/11/2010 Ngày giảng: 03/12/2010 Lớp 8a,b


Tiết 32 tính theo phơng trình hoá học


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1/ KiÕn thøc:</b>


- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định khối lợng của những chất
tham gia hoặc khối lợng các chất tạo thành.



<b>2</b>


<b> / k ü năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>- </b></i> Rốn luyn k nng lp phương trình hố học, kĩ năng sử dụng các cơng thức chuyển
đổi giữa khối lượng và lượng chất.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có tinh thần hợp tác, cẩn thận, chính xác.


<b>II- Chn bÞ:</b>
<b>1/ GV:</b>


- Nội dung của bài học


- Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>2/ HS:</b>


- ơn lại các bước lập PTHH
<b>III- TiÕn trình tiết học:</b>


<i><b>1: Kiểm tra bài cũ: 7</b></i>


Cõu hi: Hóy nêu các bớc thực hiện để
xác định công thức hoá học của hợp
chất khi biết thành phần nguyên tố và
M.


HS trả lời: * Các bớc xác định



công thức hoá học của hợp chất khi biết thành
phần nguyên tố và M:


+ Tìm khối lợng mỗi nguyên tố trong 1 mol
hợp chất.


+ Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất.


+ Suy ra số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
1 mol hợp chất.


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Bằng cách nào tìm đợc khối lợng chất tham gia và sản phẩm ? 28</b></i>’
VD 1: Đốt cháy 5,4 gam bột nhơm trong khí


oxi ngời ta thu đợc nhơm oxit (Al2O3). Hãy
tính khối lợng Al2O3 thu đợc.


 GV híng dÉn


<i>B</i>


<i> ớc 1 : Viết đúng PTHH của phản ứng</i>.
? Hãy nêu tên các chất tham gia và sản
phẩm?


? Hãy viết sơ đồ phản ứng -> viết PTHH



<i>B</i>


<i> íc 2 : T×m sè mol cđa chÊt tham gia phản </i>
<i>ứng hoặc sản phẩm</i>.


? Dựng cụng thc no để chuyển đổi khối
l-ợng thành số mol? -> tìm số mol các chất đề
bài đã cho.


<i>B</i>


<i> íc 3 : Dựa vào PTHH tìm số mol chất theo </i>
<i>yêu cÇu</i>.


<i>B</i>


<i> ớc 4 : Chuyển đổi số mol chất thành khối </i>
<i>l-ợng</i>.


? Dùng công thức nào để chuyển đổi?
VD 2: Khi nung đá vôi ngời ta thu đợc vôi
sống và khí cacbonic, theo sơ đồ phản ứng
CaCO3  CaO + CO2


Tính khối lợng đá vơi cần dùng để điều chế
đợc 112 g CaO.


 GV yêu cầu HS nêu các bớc để tiến hành
làm bài toán.



 GV yêu cầu HS thảo luận làm bài vào giấy
và gọi đại diện HS lên bảng trình bày.


- HS tiến hành các bớc theo hớng dẫn
B


ớc 1 :ViÕt PTHH cđa ph¶n øng
4Al + 3O2  2Al2O3


B


íc 2 : T×m sè mol Al
nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
B


íc 3 : T×m sè mol Al2O3


Theo PTHH sè mol Al2O3 = 1/2 sè mol Al
 nAl2O3 = 0,2 : 2 = 0,1 (mol)


B


ớc 4 : Tìm khối lợng Al2O3
mAl2O3 = 0,1 . 102 = 10,2 (g)
VD 2:


- HS trình bày các bớc để làm bài tốn.
- HS thảo lun v lm bi.



- Đại diện HS lên bảng trình bµy
PTHH


CaCO3  CaO + CO2
nCaO = 112 : 56 = 2 (mol)
Theo PTHH


nCaCO3 = nCaO = 2 (mol)
mCaCO3 = 2 . 100 = 200 (g)


Vậy khối lợng CaCO3 cần dùngđể điều
chế 112 gam CaO là 200 gam


<i><b>3: LuyÖn tËp </b></i>–<i><b> CC: 7</b></i>


GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài tập 1b
sgk


? HÃy nêu dạng bài toán.


- HS thảo luận vµ lµm bµi tËp 1b
PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Hãy nhắc lại các bớc tiến hành để làm BT Ta có nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)
Theo PTHH


nHCl = 2 nFe = 0,05 .2 = 0,1 (mol)
mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 (g)


<b>4. Hướng dẫn tự học:(3’<sub>)</sub></b>



<i>* Bài vừa học:</i> + Học bài theo vở ghi + SGK


<b> </b>+ Làm các bài tập 1; 3ab; 4/75 SGK
<b> </b><i>* Bài sắp học:</i> <b>Tính theo phương trình hoá học (T2)</b>


+ Bài tập: Tính thể tích khí Cl2 ở đktc cần dùng để tác dụng hết với 2,7g Al.


+ Biết sơ đồ phản ứng như sau: Al + Cl2 AlCl3


+ Nêu các bước của bài toán tớnh th tớch da vo PTHH


************************************************


Ngày soạn: 05/12/2010 Ngày giảng: 09/12/2010 Lớp 8a,b
TiÕt 33 tÝnh theo phơng trình hoá học ( tiếp)
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định thể tích của những chất
khí tham gia hoặc thể tích chất khí tạo thành.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng giải bài toán theo PTHH.
<b>3/ Thỏi : </b>


- Yeõu thớch môn học



<b>II- Chn bÞ:</b>


<i><b>* GV:</b></i> Bảng phụ, bảng nhóm


<i><b>* HS:</b></i> Nội dung của bài học


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<i><b>1: KiĨm tra bµi cị: 7</b></i>’


Câu hỏi: Hãy nêu các bớc thực hiện để tìm


khối lợng chất tham gia và sản phẩm. HS trả lời: * Các bớc để tìm khối lợng chất tham gia và sản phẩm
B ớc 1 : Viết đúng PTHH của phản ứng.
B


íc 2 : T×m sè mol cđa chÊt tham gia phản
ứng hoặc sản phẩm.


B


ớc 3 : Dựa vào PTHH tìm số mol chất theo
yêu cÇu.


B


ớc 4 : Chuyển đổi số mol chất thành khối
l-ợng.


<b>ĐVĐ:</b> Có thể tính thể tích chất khí ở đktc dựa vào PTHH và những số liệu bài toán đã


cho như thế nào? Các em cùng cơ tìm hiểu phần 2 của bài “<sub>Tính theo phương trình hố </sub>


học”<sub> </sub>


<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích chất khí tham gia và sản</b></i>
<i><b>phẩm ? 29</b></i>’


 GV: Để xác định thể tích chất khí tham
gia hoặc sản phẩm trong phản ứng hoá học
ta tiến hành các bớc giải tơng tự nh ở trên
(lu ý thay chuyển đổi khối lợng chất thành
số mol chất mà chuyển đổi thể tích chất khí
thành số mol hoặc ngợc lại )


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

tÝch khÝ SO2 sinh ra (ë ®ktc)


 GV híng dÉn


<i>B</i>


<i> íc 1 : ViÕt PTHH cđa ph¶n øng</i>.


? HÃy nêu tên các chất tham gia và sản
phẩm?


? Hãy viết sơ đồ phản ứng -> viết PTHH


<i>B</i>



<i> íc 2 : T×m sè mol cđa S</i>.


? Dùng cơng thức nào để chuyển đổi khối
l-ợng thành số mol? -> tìm số mol các chất
đề bài đã cho.


<i>B</i>


<i> ớc 3 : Dựa vào PTHH tìm số mol chất </i>
<i>theo yêu cầu</i>.


<i>B</i>


<i> c 4 : Chuyn i số mol chất thành thể </i>
<i>tích (ở đktc)</i>.


? Dùng cơng thức nào để chuyển đổi số
mol thành thể tích (ở đktc)?


VD 2: Khí CO khử oxi của đồng (II) oxit ở
nhiệt độ cao theo sơ đồ phản ứng sau: CO
+ CuO  Cu + CO2.


Hãy tính thể tích khí CO cần dùng, để sau
phản ứng thu đợc 4,48 lít CO2. Biết rằng
các thể tích khí đều đo ở đktc.


 GV yêu cầu HS nêu các bớc để tiến hành
làm bài toán.



 GV yêu cầu HS thảo luận làm bài vào
giấy và gọi đại diện HS lên bảng trình bày.


 GV híng dÉn: TØ lƯ vỊ thĨ tÝch chÝnh lµ tØ
lƯ vỊ sè mol => VCO = VCO2 = 4,48 (l)


VD 1:


- HS tiÕn hành các bớc theo hớng dẫn
B


ớc 1 :ViÕt PTHH cđa ph¶n øng
S + O2  SO2


B


íc 2 : T×m sè mol S
nS = 1,6 : 32 = 0,05 (mol)
B


íc 3 : T×m sè mol SO2


Theo PTHH sè mol SO2 = sè mol S
 nSO2 = 0,05 (mol).


B


íc 4 : T×m thĨ tÝch SO2 (®ktc)
VSO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)


VD 2:


- HS trình bày các bớc để làm bài toán.
- HS thảo luận và làm bài.


- Đại diện HS lên bảng trình bày
* PTHH to


CO + CuO  Cu + CO2
nCO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)
Theo PTHH


NCO = nCO2 = 0,2 (mol)
VCO = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)


Vậy thể tích CO (đktc) cần dùng để sau
phản ứng thu đợc 4,48 lít CO2 là 4,48 lít.


<i><b>3: Lun tập </b></i><i><b> CC: 7</b></i>


GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài tập
1a sgk


? HÃy nêu dạng bài toán.


? Hóy nhc li cỏc bc tin hnh lm BT


- HS thảo luận và làm bài tập 1a



PTHH


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Ta cã nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)
Theo PTHH


nH2 = nFe = 0,05 (mol)
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)


<b>4. Hướng dẫn tự học:(2’<sub>)</sub></b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i> + Học bài theo vở ghi + SGK


+ Làm các bài tập: 1a; 2ab; 3cd /75 SGK


<i><b>* Baứi saộp hoùc:</b></i> <b>ôn tập học kì I</b>


+ Viết các công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
+ Viết các cơng thức tính tỉ khối của chất khí


+ Nội dung lí thuyết đã học
************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

TiÕt 35 :

Ôn tập học kỳ I



<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:
1/ Kiến thức:


- Học sinh ôn lại các kiến thức cơ bản, quan träng trong häc kú I.



- Củng cố cách lập cơng thức hố học, phơng trình hố học, hố trị, cụng thc
chuyn i, t khi.


2/ Kỹ năng:


-Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học.


<b>3/ Thỏi :</b>


- Yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>* GV:</b></i> Bảng phụ, hệ thống bài tập.


<i><b>* HS:</b></i> Nội dung của baứi hoùc


III.<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 1</b>


<b>Gii thiệu bài</b>


Nhằm giúp các em ôn lại những khái niệm cơ bản, quan trọng đã được học đồng thời
rèn luyện cho các em kĩ năng làm bài tập hoá học. Hôm nay chúng ta ôn lại những kiến
thức quan trọng đó.


<b>2/ Bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy và trũ Ni dung



GV dùng bảng phụ ghi sẵn hệ thống câu hỏi
về nguyên tử, phân tử.


-HS trả lời, cho ví dụ.


-GV cho HS tham gia trò chơi ô chữ.
*Ô 1: Có 6 chữ cái. (Tỷ khối). H
Ô 2: Có 3 (Mol). O
Ô 3: Có 7 (Kim loại). A
Ô4: Có6..(Phân tử). H.
Ô5 : Có 6.(Hoá trị). O.
Ô 6: Có 7.(Đơn chất)C.


-GV yêu cầu học sinh nêu cách lập công thức
hoá học.


-Nêu cách làm.


-Hoá trị các nguyªn tè, nguyªn tư, nhãm
nguyªn tư.


*Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


a.Tính mFe và mHCl đã phản ứng. Biết
rằng:Khí thốt ra là 3,36l (đktc).
b.Tính khối lợng của FeCl2 tạo thành.
-GV cho HS đọc đề bài, tóm tắt.
-Nêu cách giải.



-TÝnh m cđa Fe, m cđa HCl.


-TÝnh khèi lỵng cđa FeCl2 tạo thành.
-HS nêu các bớc giải.


<b>1. </b><i><b>Hệ thống hoá kiến thức</b></i><b>: 13</b>


*Hàng dọc: HOA HOC


<b>2.</b><i><b>Lập công thức hoá học- Hoá trÞ</b></i><b>: 13’</b>


I II III I
K2SO4 Al(NO3)3
? ? ? ?
Fe(OH)2 Ba3(PO4)2
<b>3. </b><i><b>Giải toán ho¸ häc</b></i><b>: 13’</b>
a. <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=3<i>,</i>36


22<i>,</i>4=0<i>,</i>15 mol


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


1 2 1 1
*Theo phơng trình hoá học:
<i>n</i>Fe=<i>n</i>FeCl2=<i>nH</i>2=0<i>,</i>15 mol


<i>n</i>HCl=2 nH2=2 . 0<i>,</i>15=0,3 mol


mFep = 0,15 . 56 = 8,4 g.


MHCl= 0,3 . 36,5 = 10,95 g
b.Khèi lỵng cđa hỵp chÊt FeCl2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

3. LT - Cñng cè : 3


-HS nêu lại các kiến thức cơ bản.
-Cách giải các bài tập.


<b>4. Hng dn t hc:(2<sub>)</sub></b>
-Học bài.


-Giải các bài tập còn lại (Trong bài luyệ tập- Ôn tập).
-Chuẩn bị giấy kiểm tra.


================//=================


Ngày soạn: 10/12/2010 Ngày giảng: 15/12/2010 Lớp 8a,b
Tiết 36 kiĨm tra Häc kú I


<b>I</b>


<b> - Mơc tiªu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Khắc sâu cho HS những kiến thức về tính theo công thức hoá học và tính theo phơng trình
hoá học


- Giỳp GV nm c kh năng, sự lĩnh hội cũng nh sự vận dụng kiến thức của từng HS.
<b>2/ Kỹ năng:</b>



- RÌn luyƯn kÜ năng trình bày, lập CTHH, tính phân t khối, tính hãa trÞ ...
<b>3/ Thái độ: </b>


- Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác.
<b>II- Chn bÞ: </b>


1/ GV:


- Đề ra v ỏp ỏn, biu im.
2/ HS:


<b>-</b> Ôn tập và chuẩn bị kiểm tra
III./ Tiến trình lên lớp:


<b>1/ Kiểm tra : 43</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1: Phơng trình hoá học là gì ? nêu các bớc lập phơng trình hoá học ? ý nghĩa của phơng</b>
trình hoá học ?


<b>Cõu 2:</b> Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 P2O5


b. CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2
c. Zn + HCl ZnCl2 + H2


d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
e. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl


<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 + O2 CO2 + H2O



a. Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 32g khí CH4 ?
b. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành ?


c. Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần ?
<b>2/ Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Câu 1: 3,5đ</b>


- Phơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 1đ
- Các bớc lập PTHH:


+ Bớc 1: Viết sơ đồ của phản ứng, gồm cơng thức hố học của các chất phản ứng và sản


phÈm 0,5®


+ Bớc 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trớc các cơng
thức 0,5đ


+ Bíc 3: ViÕt PTHH 0,5®


- PTHH cho biÕt tØ lƯ về số nguyên tử, só phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp chất
trong phản ứng 1đ


<b>Câu 2: 2,5đ mỗi pt 0,5đ</b>


a. 4P + 5O2 to<sub> 2P2O5</sub>


b. CuCl2 + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 3: 4đ</b>
PTHH:


CH4 + 2O2 to<sub> CO2 + 2H2O 0,5®</sub>
TÝnh sè mol CH4 tham gia p:


n

CH4 = 32:16 = 2mol 0,5®


a. Tính khối lượng khí oxi cần dùng :


Theo PTHH th× cø 1mol CH4 phải cần 2mol O2
Vậy theo giả thuyết có 2mol CH4 thì phải dùng 4mol O2


n

O2 = 4mol 0,5®


mO2 = n.M = 4x32 = 128g 0,5®
b. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành:


Theo PTHH thì cứ 1mol CH4 tạo thành 1mol CO2
Vậy theo giả thuyết có 2mol CH4 thì phải dïng 2mol O2


 nCO2 = 2mol 0,5®


mCO2 = n.M = 2x44 = 88g 0,5®
c. Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí:


ADCT: dCO2/kk = MCO2/29 = 44/29 = 1,5


 Khí CO2 nặng hơn khơng khí 1,5 lÇn 1đ


<b>3/ Thu bài: 1</b>


GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra


<b>4. Hướng dẫn tự học:(1’<sub>)</sub></b>


- TiÕt sau häc tiÕp tiÕt 34 bµi lun tËp 4


===================//=================//==============
Ngày soạn: 10/12/2010 Ngày giảng: 17/12/2010 Lớp 8a,b


Tiết 34 bài luyện tập 4


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1/ KiÕn thøc:</b>


HS biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng:
Số mol chất (n) và khối lợng chất (m)


Sè mol chÊt khÝ (n) vµ thĨ tÝch cđa chÊt khÝ ở đktc (V)
Khối lợng của chất khí (m) và thể tÝch chÊt khÝ ë ®ktc (V).


HS biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí, biết cách xác định tỉ khối của chất khí này đối với chất
khí kia và tỉ khối của chất khí đối với khơng khí.


<b>2/ Kü năng:</b>


HS cú k nng ban u v vn dng nhng khía niệm đã học (mol, khối lợng mol, thể tích
mol chất khí, tỉ khối của chất khí ) để giải các bài tốn hố học đơn giản tính theo CTHH và
PTHH.



<b>3/ Thái độ:</b>


Cẩn thận, chính xác, có tinh thần tập thể cao.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>* GV:</b></i> Hệ thống bài tập, bảng phụ, bảng nhóm


<i><b>* HS:</b></i> Nội dung của bài học


<b>III- TiÕn trình tiết học:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 1</b>


<b>Gii thiu bi mới</b>


Nhằm giúp các em củng cố lại các khái niệm: mol, khối lượng mol, thể tích mol chất
khí, tỉ khối của chất khí cũng như mối quan hệ giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
Đồng thời vận dụng những kiến thức đó để giải một số bài tập hố học. Hơm nay chúng
ta tiến hành luyện tập.


<b>2/ Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 Em hiĨu thÕ nµo khi nãi:
1 mol nguyªn tư Zn


0,5 mol nguyªn tư O
1,5 mol phân tử O2


0,25 mol CO2.


Em hiểu thế nào khi nói:
khối lợng mol của H2O là 18g


Khối lợng mol của nguyên tử O là 16g
Khối lợng mol của phân tử O2 là 32 g
Khối lợng 1,5 mol nớc là 27g


Em biÕt g× vỊ:


Thể tích mol của các chất khí ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.


ThĨ tích mol của các chất khí ở đktc (0o<sub>C, </sub>
1atm).


Khối lợng mol và thể tích mol của những
chất khí kh¸c nhau.


GV treo sơ đồ câm – yêu cầu HS viết
công thức chuyển đổi giữa các đại lợng
KL chất  Số mol chất  TT chất khí ở đktc.
Em biết gì khi nói:


Tỉ khối của khí A đối với khí B là 1,5 Khí
CO2 và SO2 nặng hay nhẹ hơn kk, bao
nhiêu lần?


<i>1.Mol</i>.



- HS tr¶ lêi câu hỏi


<i>2. Khối l ợng mol</i>.
- HS trả lời câu hỏi


<i>3. Thể tích mol chất khí</i>


A + B -> C + D
mA + mB = mC + mD


<i>4. Sơ đồ sự chuyển đổi giữa l ợng chất </i>
<i>(n), khối l ợng chất (m), thể tích chất khí </i>
<i>(ở đktc)</i>


<i> m = n .M ; n = m : M; M = m : n</i>
<i>V = n. 22,4 (l) n = V : 22,4</i>


<i>5. TØ khèi cu¶ chÊt khÝ </i>


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập: 28</b></i>’
Bài tập 1:


GV cho HS đọc đề ra.


? Hãy cho biết dạng của bài toán?
? Hãy nêu các bớc để làm bài tốn


Bµi tËp 3



GV cho HS đọc đề ra, yêu cầu HS thảo
luận nhóm. (theo các nội dung sau):


+Xác định chất tham gia và sản phẩm của
phản ứng.


+Xác định lợng chất đã biết.
+Có nhận xét gì về bài tốn


 GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
Bài tập 4


 GV cho HS đọc đề ra, yêu cầu HS thảo
luận nhóm


 GV chỉ định địa diện HS viết PTHH


BT 1:


a. + Chất phản ứng: Khí N2 và khí H2
+ ChÊt s¶n phÈm: amoniac (NH3 )
b. + Tríc phản ứng, hai nguyên tử H
liên kết với nhau, hai nguyên tử N cũng
vậy. Sau phản ứng cø 3 nguyªn tư H
liªn kÕt víi 1 nguyªn tư N


+ Phân tử hiđro và nitơ biến đổi, cịn
phân tử amoniac đợc tạo ra



c. Sè nguyªn tư mỗi nguyên tố trớc và
sau phản ứng vẫn giữ nguyên, số


nguyên tử H là 6 và số nguyên tư N lµ 2
BT 3:


mCaCO3 = mCaO + mCO2


mCaCO3 = 140 + 110 = 250 (kg)
Tỉ lệ phần trăm về khối lợng của
CaCO3 trong đá vôi là:


250


289 . 100% = 89,3%


BT 4:
PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Bµi tËp 5:


 GV cho HS đọc đề ra, GV hớng dẫn
a. Xác định các chỉ số x, y


Al + CuSO4 ----> Alx(SO4)y + Cu
Xác định chỉ số x, y trong Alx(SO4)y biết
Al(III), (SO4) (II)


III . x = II. y => x = 2; y = 3
b. LËp PTHH



2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
HS xác định tỉ lệ


- HS đọc bài ra
- HS trả lời câu hỏi


<b>3/ LT </b>–<b> CC: 0</b>’
<b>4/ </b>


<b> Hướng dẫn tự học:(4’ ) </b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i> + Hướng dẫn bài 5/79 SGK


a) Theo phương trình ta coù: nO ❑2 = 2n<sub>CH</sub> ❑4


Suy ra: VO ❑2 = 2V<sub>CH</sub> ❑4 = 2 x 2 = 4 lít


nên tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol
một nguyên tố


Vì các khí đều đo ở cùng đk to<sub> và p </sub>


b) Theo phương trình ta coù: nCO ❑2 = n<sub>CH</sub> ❑4 = 0,15mol


lượng


Vaäy: VCO ❑2 = n x 22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36


học khác nhau ntn?


phương trình hố học


Vậy khí CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lần


c) Ta coù: dCH ❑4 <sub>/KK</sub> =


<i>M</i>CH4


29 =
16


29 = 0,55


Vậy khí CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lan


=========================//================/==================


Ngày soạn: 07/01/2011 Ngày giảng: 06/01/2011 Lớp 8a
Ngày giảng: 08/01/2011 Líp 8b


<b> </b>


<b> Chương 4</b>: <b>OXI – KHÔNG KHÍ</b>


TiÕt 37: TÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1/ </b>


<b> Kiến thức</b>



- Biết đợc điều kiện bình thờng về nhiệt độ và áp suất, oxi là chất khí khơng - Oxi là
một đơn chất hoạt động mạnh, dễ dang tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim. Trong
các hơp chất hoá học oxi ln có hố trị II


- Viết đợc phơng trình hoá học của oxi với S và P.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>3/ Thái độ:</b>


- Thấy được tầm quan trọng của môn học trong đời sống và sản xuất.


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>
<b>1/ GV:</b>


Hoá chất: 4 ống nghiệm đựng đầy oxi, luhuỳnh, phốtpho đỏ.
Dụng cụ: muỗng sắt, đèn cồn.


<b>2/ HS:</b> Nội dung của bài học


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


<b>Giới thiệu chương, bài</b>


GV: Giới thiệu những thơng tin cần tìm hiểu ở đầu chương 4


GV: Oxi có những tính chất vật lý gì? Oxi có thể tác dụng với các chất khác được
không? Để biết được chúng ta cùng nghiên cứu bài học hơm nay.



<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. 13</b></i>’
GV: Cho học sinh quan sát ống nghiệm


đựng khí oxi và yêu cầu học sinh nhận xét
màu sắc của khí oxi.


- Më èng nghiƯm dïng tay phÈy nhĐ nhËn
xÐt mïi cđa oxi?


GV yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tín
sgk về tính tan của oxi và tính tan của
amôniăc


? Oxi lµ chÊt Ýt tan hay tan nhiỊu trong
n-íc?


? KhÝ oxi nặng hay nhẹ hơn không khí. Vì
sao em biÕt?


? VËy em cã kÕt ln g× vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ
cña oxi?


- HS quan sát ống nghiệm đựng khí ơxi
nhận xét màu sắc khí ơxi,mùi.


.


- HS t×m hiểu thông tin sgk thảo luận và


trả lời câu hái .


*Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi,ít
tan trong nớc,nặng hơn khơng khí,nhiệt
độ hố lỏng -i83 c.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu tính chất hố học của oxi. 20</b></i>’


 GV híng dÉn häc sinh tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


- đốt lu huỳnh trên ngọn lữa đèn cồn,sau
đó đa ngọn lữa đang cháy vào bình đựng
khí oxi.


GVyªu cầu HS nhận xét hiện tợng, viết
phơng trình phản øng


 GV híng dÉn häc sinh tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


- đốt phốt pho trên ngọn lữa đèn cồn,sau
đó đa ngọn lữa đang cháy vào bình đựng
khí oxi.


GVyêu cầu HS nhận xét hiện tợng, viết
phơng trình phản ứng


GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận



1.Tác dơng víi phi kim
a. Víi lu hnh


- HS c¸c nhãm tiến hành thí nghiệm


-Nhận xét hiện tợng:


lu huỳnh cháy trong không khí,cháy trong
oxi mÃnh liệt hơn.


PTHH:


S + O2  SO2
b.Với phốt pho


- HS các nhóm tiến hành thí nghiệm
-Nhận xét hiện tợng:


phốt pho cháy trong không khí,cháy
trong oxi m·nh liƯt h¬n.


PTHH:


4 P + 5 O2  2 P2O5


- Oxi t¸c dơng víi phi kim nh lu huúnh,
phèt pho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài
tập 5 sgk



-HÃy viết phơng trình
-Tính khối lợng S, C


-TÝnh sè mol S, C => thÓ tÝch SO2


- HS th¶o luËn vµ lµm bµi tËp 5


-PT: S + O2  SO2
C + O2  CO2
- TÝnh khèi lỵng S,C


- TÝnh sè mol S,C
<b>4/ </b>


<b> Hướng dẫn tự học:(3’ ) </b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i>+ Học bài theo vở ghi + sgk


+ Làm bài tập 4/84sgk + BT2(BTVN)


<i><b>* Bài sắp học: </b></i><b>Tính chất của oxi (T2)</b>


+ Oxi có tác dụng được với kim loại và hợp chất khác hay không?
Viết phương trình hố học minh hoạ.


+ Trong các hợp chất hố học ngun tố oxi có hố trị my?


***************************************************



Ngày soạn: 07/01/2011 Ngày giảng: 08/01/2011 Líp 8a
Ngµy gi¶ng: 10/01/2011 Líp 8b


TiÕt 38:

TÝnh chÊt cđa oxi

<i><b>(TiÕp)</b></i>



I.Mơc tiªu:
1/ Kiến thức:


- Học sinh nắm đợc một số TCHH của oxi.


- Rèn luyện kĩ năng lập PTPƯ của oxi với một số đơn chất và một số hợp chất khác.
- Tiếp tục rèn luyện cách giải các bài tốn theo PTHH.


<b>II- Chn bÞ:</b>


1/ GV: + Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt, diêm.
+ Hoá chất: Khí oxi nguyên chất, dây sắt.
<b>2/ HS: </b>Noọi dung cuỷa baứi học


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 7’ </b>


? Nêu các TCVL và TCHH của oxi. Viết PTPƯ minh hoạ.


HS1: Tr li lý thuyt


Viết phương trình phản ứng
S(r) + O2(k) SO2(k)



4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r)


? HS chữa bài tập 3 Sgk.


<i> *Đặt vấn đề:</i> ở bài trớc các em đã biết ở nhiệt độ cao O2 tác dụng với các đơn chất
phi kim P và S, nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sự tác dụng của O2 với
đơn chất kim loại và hợp chất.


<b>2/ </b>

<i>Bµi míi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

* GV lµm thÝ nghiệm: Lấy một đoạn dây sắt
cuốn hình lò xo đa vào bình chứa khí oxi.
? Có dấu hiệu của PƯHH không.


* Qun vo u dõy st mt mu than gỗ, đốt
cho than và dây sắt nóng đỏ rồi a vo bỡnh
cha khớ oxi.


- HS quan sát và nhËn xÐt.


- GV: Các hạt nhỏ màu nâu đó là oxit st t:
Fe3O4.


- Yêu cầu HS viết PTPƯ.


- GV giới thiệu: O xi còn tác dụng với các chất
nh: Xenluloz¬, metan, butan...


* GV : Khí metan có trong khí bùn ao, phản
ứng cháy của metan trong khơng khí tạo thành


khí cacbonic, nớc, đồng thời toả nhiều nhiệt.
- Gọi 1 HS viết PTPƯ.


- Từ những TCHH của khí oxi hãy rút ra kết
luận về đơn chất oxi.


<b>I. Sự oxi hoá: 26</b>



<i>2. Tác dụng với kim loại: </i>


- PTHH:


3Fe + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe3O4</sub>


(r) (k) (r)
(Oxit sắt từ


<i>3. Tác dụng với hợp chất:</i>


- PTHH:


CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 + 2H2O </sub>


(k) (k) (k) (h)
<b>* Kết luận:</b> <i>Khí o xi là một đơn chất </i>
<i>phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt </i>
<i>độ cao, dễ dàng tham gia PƯHH với </i>
<i>nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. </i>
<i>Trong các hợp chất oxi có hố trị II.</i>

<i>3/ LT - Củng cố: 7</i>




- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:


* Bài tập 1: Đốt cháy hết 3,2 g khí metan trong không khí sinh ra khí cacbonic và nớc.
a. ViÕt PTP¦.


b. TÝnh thĨ tÝch khÝ o xi ( ë ®ktc)


c. TÝnh khối lợng khí cacbonic tạo thành.
<b>4/ </b>


<b> Hng dn t hc:(5 ) </b>


- Đọc phần ghi nhí, häc theo bµi ghi.


- Bµi tËp: 1, 2, 3, 5 (Sgk- 84).
* Híng dÉn bµi tËp 5:


PTHH: C + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 </sub>


1mol 1mol
0,75mol ?
S + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2 </sub>


1mol 1mol
0,75mol ?


- Khối lợng của 0,5% S trong 24g than đá: <i>m<sub>S</sub></i>=0,5


100 24 .000=120<i>g</i>.



- ...1,5% t¹p chÊt...: <i>mt</i>/<i>c</i>=
1,5


10024 .000=360<i>g</i>.


Vậy khối lợng của C trong 24kg than đá là: 24.000 – ( 120 + 360) = 23.520g.
Số mol của các chất trong than đá <i>→</i> số mol và thể tích CO2, SO2.


+


<i>n<sub>S</sub></i>=120


32 3<i>,</i>75 mol<i>→ n</i>SO2=3<i>,</i>75 mol<i>⇒V</i>SO2=3<i>,</i>75 .22<i>,</i>4=84(<i>l</i>).


<i>n<sub>C</sub></i>=23. 520


12 196 mol<i>→ n</i>CO2=196 mol<i>⇒V</i>CO2=196 . 22<i>,</i>4=4390<i>,</i>4(<i>l</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn: 09/01/2011 Ngày gi¶ng: 12/01/2011 Líp 8a
Ngày giảng: 14/01/2011 Lớp 8b


Tiết 39:

Sự oxi hoá. phản ứng hoá hợp.


I.Mục tiêu:


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm sự o xi hoá, phản ứng hoá hợp và phản ứng toả nhiệt.
- Biết các ứng dụng của oxi.



<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ của oxi với các đơn chất và hợp chất.


<b>3/ Thái độ:</b>


- HS thấy được tầm quan trọng của môn học trong đời sống và sản xuất.


<b>II- ChuÈn bÞ</b>:
1/ GV:


<b>-</b> Tranh vÏ: ø ng dơng cđa oxi.
<b>-</b> PhiÕu häc tËp.


<b>2/ HS:</b> Nội dung của bài học


<b>III- TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 7</b>’


? Nêu các TCVL và TCHH của oxi. Viết PTPƯ minh hoạ giữa o xi với đơn chất KL và hợp
chất.


? HS ch÷a bµi tËp 4 Sgk.


<i>*Đặt vấn đề:</i> ở bài trớc các em đã biết ở nhiệt độ cao O2 tác dụng với các đơn chất
phi kim P và S, nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sự tác dụng của O2 với
đơn chất kim loại và hợp chất.


2/

<i> Bµi míi:</i>




<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV yêu cầu HS nhận xét các VD ở (1).
? Hãy cho biết các phản ứng hoá học trên có
đặc điểm gì giống nhau.


( Những PƯ trên đều có O2 t/d với các chất).
- GV: Những PƯHH kể trên đợc gọi là sự
oxi hoá các cht ú.


? Vậy sự oxi hoá một chất là gì.


* GV lu ý: Chất đó có thể là đơn chất hay
hợp chất.


- Yêu cầu HS lấy VD về sự o xi hoá xãy ra
trong đời sống hằng ngày.


* GV đa ra 1 số VD: HÃy quan sát 1 sè p/
sau.


? H·y nhËn xÐt vµ ghi sè chất p/ và số chất
sản phẩm trong các PƯHH.


- GV thông báo: Các PƯHH trên đợc gọi là
phản ng hoỏ hp.


? Vậy phản ứng hoá hợp là gì.


<b>I. Sự oxi hoá: 10’</b>


- PTHH:


S + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2 </sub>


4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2P2O5 </sub>


3Fe + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe3O4</sub>


CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 + 2H2O </sub>


<b>* Định nghÜa: </b><i>Sù t¸c dơng cđa oxi víi </i>
<i>mét chÊt là sự oxi hoá.</i>


<b>II. Phản ứng hoá hợp: 10</b>
- PTPƯ:


2Na + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Na2S.</sub>


2Fe + 3Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2FeCl3</sub>


Na2O + H2O <i>→</i> 2NaOH
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 4Fe(OH)3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV giíi thiƯu vỊ ph¶n øng to¶ nhiƯt
( Nh các PƯ trên).


Ngoài ra còn có một số phản ứng thu nhiÖt.
VD: N2 + O2 <i>→</i> 2NO


<i>ΔH</i><sub>≻</sub>0



2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KCl + 3O2 </sub> <i><sub>ΔH</sub></i>≻<sub>0</sub>


- GV treo tranh vÏ øng dơng cđa oxi cho HS
quan s¸t.


? Em hÃy kể tên các ứng dụng của oxi mà
em biết trong cuộc sống.


- GV chiếu lên màn hình nh÷ng øng dơng
cđa oxi.


- GV: Hai lÜnh vùc quan trọng nhất là:
+ Sự hô hấp.


+ Sự đốt nhiên liệu.


<i>PƯHH trong đó chỉ có một chất mới (SP) </i>
<i>đợc tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban </i>
<i>u.</i>


* Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học
của o xi với các chất khác có toả ra năng
lợng.


<b>III. </b>

<b>ứ</b>

<b> </b>

<b>ng dụng của oxi: 10</b>



<i>1. Sù h« hÊp:</i>


- Sự hơ hấp của con ngời và động vật.


- Phi công, thợ lặn, chiến sĩ chữa cháy.


<i>2. Sự đốt nhiên liệu:</i>


- Nhiên liệu cháy trong o xi tạo ra nhiệt
độ cao hơn trong khơng khí.


- Sản xuất gang thép.
- Chế tạo mìn phá ỏ.


- Đốt nhiên liệu trong tên lữa.
<b>3/ LT - Củng cố : 7</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
+ Sự o xi hoá là gì?


+ Định nghĩa PƯHH.
+ ứng dụng của oxi.


- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
* Bài tập 1: Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. Mg + ? ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> MgS.</sub>


b. ? + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Al2O3.</sub>


c. H2O ⃗<sub>DP</sub> H2 + O2.
d. CaCO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CaO + CO2.</sub>


e. ? + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CuCl2.</sub>



f. Fe2O3 + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe + H2O.</sub>


* Bµi tập 2: Lập PTPƯ biểu diễn các phản ứng hoá hỵp sau:
a. Lu hnh víi nh«m.


b. O xi víi magie.
c. Clo víi kÏm.
4/ <b> Hướng dẫn t hc:(1 ) </b>


- Đọc phần ghi nhớ, häc theo bµi ghi.
- Bµi tËp: 1, 2, 3, 4, 5 (Sgk- 87).


Ngày soạn: 09/01/2011 Ngày giảng: 14/01/2011 Lớp 8a
Ngày giảng: 21/01/2011 Lớp 8b


<i> </i>


TiÕt 40:

Oxit.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1/ Kiến thức:


- Học sinh nắm đợc khái niệm oxit, sự phân loại oxit và cỏch gi tờn oxit.
2/ K nng:


- Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của oxit.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập CTHH có sản phẩm là oxit.


3/ Thỏi :



Yeõu thích môn học


<b>II- Chn bÞ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2/ HS: - Ôn bài 9, 10 chơng I.
<b>III.Tiến trình lên líp:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 7’</b>


? Nêu định nghĩa phản ứng hố hợp, cho ví dụ minh hoạ.
? Nêu định nghĩa sự oxi hố, cho ví dụ minh ho.


? HS chữa bài tập 2 ( Sgk 87)


<b> </b><i>*Đặt vấn đề:</i> ở bài trớc các em đã biết ở nhiệt độ cao O2 tác dụng với các đơn chất phi
kim P và S, nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sự tác dụng của O2 với đơn
chất kim loại và hợp chất.


<i>2/ Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV VD ë (1). Giíi thiƯu : C¸c chÊt tạo thành
ở các PƯHH trên thuộc loại oxit.


? Hóy nhn xét thành phần của các oxit đó.
( Phân tử có 2 nguyên tố, trong đó có 1
nguyên tố là oxi)



- Gọi 1 HS nêu định nghĩa oxit.


* GV ®a bài tập: Trong các hợp chất sau, hợp
chất nào thuéc lo¹i oxit.


H2S, CO, CaCO3, ZnO, Fe(OH)2, K2O,
MgCl2, SO3, Na2SO4, H2O, NO.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời.


? Vì sao các hợp chất H2S, Na2SO4 không phải
là oxit.


- GV yêu cầu HS nhắc lại:


+ Qui tắc hoá trị áp dụng đối với hợp chất hai
nguyên t.


+ Thành phần của oxit.


- Yêu cầu HS viết công thức chung của oxit.
- GV cho HS quan sát VD (Phần I).


? Dựa vào thành phần có thể chia oxit thành
mấy loại chính.


- GV chiếu lên màn hình.


? Em h·y cho biÕt kÝ hiƯu vỊ mét sè phi kim
thờng gặp.



- Yêu cầu HS lấy 3 VD về oxit axit.


- GV giíi thiƯu mét sè oxit axit vµ các axit
t-ơng ứng của chúng.


* GV lu ý: Một số KL ở trạng thái hoá trị cao
cũng tạo ra oxit axit.


VD: Mn2O7 <i>→</i> axit pemanganic HMnO4.
CrO3 <i>→</i> axit cromic H2CrO3.
? Em h·y kÓ tên những kim loại thờng gặp.
- Yêu cầu HS lấy 3 VD vỊ oxit baz¬.


- GV giíi thiƯu mét sè oxit bazơ và các bazơ
tơng ứng của chúng.


- GV giới thiệu nguyên tắc gọi tên
oxit.


<b>I. Định nghĩa: 7</b>



* VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...


<b>* Định nghĩa: </b><i>Oxit là hợp chất của hai </i>
<i>nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là </i>
<i>oxi.</i>


<b>II. C«ng thøc: 7</b>




* C«ng thøc chung:


<i>MxnO<sub>y</sub></i>II<i> x</i>.<i>n</i>=<i>y</i>. II.


<b>III. Phân loại: 8</b>



* 2 loạichính :
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.


<i>a. Oxit axit:</i> Thờng là oxit của phi kim và
tơng øng víi mét axit.


- VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5...
+ CO2 t¬ng øng víi axit cacbonic H2CO3
+ SO2 t¬ng øng víi axit sunfur¬ H2SO3
+ P2O5 t¬ng øng víi axit photphoric H3PO4


<i>b. Oxit bazơ:</i> Là oxit của kim loại và t¬ng
øng víi mét baz¬.


- VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO...
+ K2O tơng ứng với bazơ kali hiđroxit
KOH.


+ MgO tơng ứng với bazơ magie hiđroxit
Mg(OH)2.


+ ZnO tơng ứng với bazơ kẽm hiđroxit
Zn(OH)2.



<b>IV. Cách gọi tên: 9</b>



<b>* Tªn oxit: </b><i>Tªn nguyªn tè + oxit.</i>


VD: K2O : Kali oxit.
MgO: Magie oxit.


+ NÕu kim lo¹i cã nhiều hoá trị:
<b>Tên oxit bazơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Yêu cầu HS gọi tên các oxit bazơ ở phần
III b.


- Nêu nguyên tắc gọi tên oxit đối với trờng
hợp kim loại nhiều hoá trị và phi kim nhiều
hố trị.


? Em h·y gäi tªn cđa FeO, Fe2O3, CuO, Cu2O
- GV giới thiệu các tiền tố <i>(tiếp đầu ngữ)</i>


- Yêu cầu HS đọc tên: SO2, CO2, N2O3, N2O5.
* BT:Trong các o xit sau, oxit nào là oxit axit,
oxit nào là oxit bazơ: SO3, Na2O, CuO, SiO2.
Hãy gọi tên cac oxit đó.


- FeO : S¾t (II) oxit.
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
- CuO : Đồng (II) oxit.
- Cu2O : §ång (I) oxit.



+ NÕu phi kim có nhiều hoá trị:
<b>Tên oxit bazơ: </b>


<i>Tên phi kim</i> (cã tiỊn tè chØ sè nguyªn tư
PK)<i> + oxit </i>(cã tiỊn tè chØ sè nguyªn tư
oxi).


TiỊn tè: - Mono: nghÜa lµ 1.
- §i : nghÜa lµ 2.
- Tri : nghÜa lµ 3.
- Tetra : nghÜa lµ 4.
- Penta : nghÜa lµ 5.
- SO2 : Lu huúnh ®ioxit.
- CO2 : Cacbon đioxit.
- N2O3 : Đinitơ trioxit.
- N2O5 : Đinitơ pentaoxit.
* HS làm vào vỡ.


<i>3/ LT - Củng cố: 5</i>



- HS nhắc lại nội dung chính ca bài:
+ Định nghĩa oxit?
+ Phân loại oxit.
+ Cách gọi tên oxit.
4/ <b> Hướng dẫn tự học:(1’ ) </b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i> - Học bài theo vở ghi + SGK


- Làm các bài tập 1,2,3,4,5/91 SGK ( đã hướng dẫn)



<i><b>* Bài sắp học:</b></i><b>Điều chế khí oxi – phản ứng phân huỷ</b>


1. Trong phịng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nào?
2. Trong cơng nghiệp khí oxi được điều chế bằng cách nào?
3. Hoàn thành bảng trang 93 SGK. Phn ng phõn hu l gỡ?


===============//==============//===================
Ngày soạn: 16/01/2011 Ngày giảng: 19/01/2011 Lớp 8a
Ngày giảng: 21/01/2011 Lớp 8b


Tiết 41:

§iỊu chÕ khÝ oxi. phản ứng phân huỷ.


I. Mục tiêu:


1/ Kin thc:


- Học sinh biết phơng pháp điều chế, cách thu khí oxi trong PTN và cách sản xuất oxi
trong c«ng nghiƯp.


- Học sinh biết khái niệm phân huỷ và dẫn ra đợc ví dụ minh hoạ.
2/ Kỹ nng:


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hoá học.


3/ <b>Thỏi o</b>ọ: Cú hng thỳ vi môn học.


<b>II/ Chu nẩ b ị : </b>
<b>1/ GV:</b>


- Dụng cụ: Gia sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh, lọ thuỷ tinh có


nút nhán, bơng.


- Ho¸ chÊt: KMnO4, KClO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

III.<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1/ Kim tra bi cũ: 7</b>’


?Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, cho ví dụ minh hoạ mỗi loại.
? HS chữa bài tập 4, 5 Sgk.


<i>*Đặt vấn đề:</i> Khí oxi có rất nhiều trong khơng khí. Có cách nào tách đợc khí oxi từ
khơng khí? Trong phịng thí nghiệm muốn có một lợng nhỏ khí oxi thì làm thế nào?


Nội dung bài học ngày hôn nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề đó.
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: Những
chất nh thế nào có thể đợc dùng làm nguyên
liệu để điều chế oxi trong PTN.


? H·y kĨ tªn những chất mà trong thành phần
có nguyên tố oxi. Trong những chất trên
những chất nào kém bền và dễ bị phân huỷ.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.


- GV giới thiệu nguyên liệu, sản lợng và gí
thành và cách điều chế khí oxi trong phòng thí
nghiệm.



* GV làm thí nghiệm: Điều chế khí o xi bằng
cách đun nóng KMnO4 và KClO3 có chất xúc
tác là MnO2.


- Gọi 1 HS viết PTPƯ.


? Biết khí o xi nặng hơn không khí và tan ít
trong nớc, có thể thu khí oxi bằng những
cách nào.


- HS quan sát GV thu khí oxi bằng cách đẩy
không khí và đẩy nớc.


- HS rút ra kết luận.


- GV giới thiệu nguyên liệu, sản lợng và giá
thành sản xuất khí oxi trong CN.


? Trong thiờn nhiờn, nguồn nguyên liệu nào
đ-ợc dùng để sản xuất oxi.


- GV: Khơng khí và nớc là hai nguồn ngun
liệu vơ tận để sản xuất khí oxi trong cơng
nghiệp.


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong Sgk.


- GV cho HS nhận xét các PƯHH có trong bài
và điền vào chổ còn trống.



- GV thông báo: Những PƯHH trên đây thuộc
loại phản ứng phân huỷ


? Vậy phản ứng phân huỷ là gì.


* HÃy so sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng
phân huỷ và điền vào bảng sau:


<b>I. Điều chế khí oxi trong phòng thí </b>



<b>nghiệm: 8</b>



* Nguyên liệu:
- Hợp chất giàu oxi.


- D b phõn hu nhit độ cao: KMnO4,
KClO3.


<i><b>1. ThÝ nghiÖm:</b></i>


2KMnO4 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> K2MnO4 + MnO2 + O2.</sub>


2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KCl + 3O2.</sub>


* C¸ch thu khÝ oxi:


+ B»ng c¸ch đẩy không khí.
+ Bằng cách đẩy nớc.



<i><b>2. Kết luận:</b></i>


<i>Trong PTN, khí oxi đợc điều chế bằng </i>
<i>cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và </i>
<i>dễ bị phân huỷ nhit cao nh KMnO4</i>


<i>và KClO3.</i>


<b>II. Sản xuất khí o xi trong công </b>



<b>nghiệp: 8</b>



* Nguyên liệu: Không khí và nớc.
a. Sản xuất khí oxi từ không khÝ.
b. S¶n xt khÝ oxi tõ níc.


2H2O ⃗<sub>DP</sub> 2H2 <i></i> + O2 <i></i>


<b>III. Phản ứng phân huû: 10</b>



VD:


2KMnO4 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> K2MnO4 + MnO2 + O2.</sub>


2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KCl + 3O2.</sub>


2H2O ⃗<sub>DP</sub> <sub> 2H2 </sub> <i><sub>↑</sub></i> <sub> + O2</sub> <i><sub></sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Số chất



phản ứng Số chất sảnphẩm
PƯHH


PƯPH


* BT: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết
phản ứng nào là PƯPH, PƯHH.


a. FeCl2 + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> FeCl3.</sub>


b. CuO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cu + H2O.</sub>


c. KNO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> KNO2 + O2.</sub>


d. Fe(OH)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe2O3 + H2O.</sub>


e. CH4 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 + H2O.</sub>


Sè chÊt


ph¶n ứng Số chất sảnphẩm


PƯHH 2(or nhiều) 1


PƯPH 1 2(or nhiều)


* HS:


a. 2FeCl2 + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2FeCl3 (P¦HH)</sub>



b. CuO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cu + H2O.</sub>


c. 2KNO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KNO2 + O2(P¦PH)</sub>


d. 2Fe(OH)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe2O3 + 3H2O(P¦PH)</sub>


e. CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 + 2H2O.</sub>


<i>3/ LT - Củng cố: 7 </i>



- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:


* Bài tập 1: TÝnh thĨ tÝch khÝ o xi (®ktc) sinh ra khi nhiƯt ph©n 24,5 g kali clorat KClO3.
A. 5,6 l B. 6,2 l C. 6,5 l <i><b>D.</b></i> 6,72 l


* Bài tập 2: Khi phân huỷ 2,17g HgO, ngời ta thu đợc 0,112 l khí oxi (đktc). Khối lợng thuỷ
ngân thu đợc là:


A. 2,17g B. 2g <i><b>C.</b></i> 2,01g D. 3,01g
4/ <b> Hướng dẫn tự học:(5’ ) </b>


<i><b>* Bài vừa học:</b></i> + Học bài theo vở ghi + SGK


+ Làm các bài tập 1, 2, 3(đã hướng dẫn) 4, 5, 6/94sgk.
+ Hướng dẫn 6/94 sgk.


PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4
a.+ Ta coù: nFe ❑3 <sub>O</sub> ❑4 = <i>m</i>



<i>M</i> =


2<i>,</i>32


232 = 0,01(mol)


+ Theo phương trình ta có: nFe = 3 nFe ❑3 <sub>O</sub> ❑4 = 3 x 0,01 =


0,03(mol)


nO ❑2 = 2 n<sub>Fe</sub> ❑3 <sub>O</sub> ❑4 = 2 x 0,01 =


0,02(mol)


+ Vaäy: mFe = n x M = 0,03 x 56 =1,68(g)


mO ❑2 = n x M = 0,02 x32 = 0,64(g)


b. PTHH: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


+ Theo phương trình ta có: nKMnO ❑4 = 2 n<sub>O</sub> ❑2 = 2 x 0,02 = 0,04(mol)


+ Vaäy: nKMnO ❑4 = n x M = 0,04 x 158 = 6,32(g)


<i><b> * Bài sắp học:</b></i><b> Không khí - Sự cháy(T1)</b>


<b> </b>1. Nêu các bước tiến hành thí nghiệm để xác định thành phần của
khơng khí .


2. Qua thí nghiệm rút ra được kết luận gì về thành phần của khơng khí?


3. Nêu các biện pháp để bảo vệ khơng khí trong lành, tránh ơ nhiễm
mà em bit.


==================//=================//===================
Ngày soạn: 16/01/2011 Ngày giảng: 21/01/2011 Líp 8a


Ngµy gi¶ng: 23/01/2011 Líp 8b


TiÕt 42:

không khí sự cháy

<i><b>(Tiết 1)</b></i>

.


I/ <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Học sinh biết đợc không khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của khơng khí theo
thể tích gồm có 78%N, 21%O, 1% các khí khác.


- Häc sinh biÕt biÕt sù cháy là sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxihoá chậm
cũng là sự oxihoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.


- Học sinh biết và hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.


- Hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không khí ô nhiểm và phòng chống ch¸y.


<b>2/ Kĩ năng</b>: Rèn luyện kĩ năng làm và quan sát thí nghiệm.
<b>3/ Thái độ</b>: Có hứng thú với mơn học, có niềm tin vào khoahọc.


II <b>Ph ¬ng tiÖn</b>:
1/ GV:


- Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh, ống thuỷ tinh có nút – có mi sắt, đèn cồn.
- Hố chất: P, H2O.



2/ <b>HS</b>: Nội dung của bài học


<b>III/ TiÕn trình lên lớp:</b>
<b>1/ Kim tra bi c: 7</b>


? khỏc nhau giữa phản ứng phân huỷ phản ứng hoá hợp? Dẫn ra 2 ví dụ để minh hoạ.
? hững chất nào trong số những chất sau dùng để điều chế khí oxi trong PTN và trong CN:
a. CaCO3 b. H2O c. KClO3 d. Fe3O4 e. Fe2O3 f. KMnO4 g. Khơng khí.


<i>*Đặt vấn đề:</i> Có cách nào chúng ta có thể xác định đợc thành phần phần trăm của khơng
khí? Khơnh khí có liên quan gì đến sự cháy, và tại sao khi gió to đám cháy lại bùng lên to
hơn? Và làm gì để dập tắt đợc đám cháy. Để trả lời cho những câu hỏi đó chúng ta sễ nghiên
cứu bài “Khơng khí – sự cháy”.


<b>2/ </b>

<i>Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- HS quan sát thí nghiệm do GV biểu diễn.
* Thí nghiệm: Đốt P đỏ (d) ngồi khơng khí
rồi đa nhanh vào ống hình trụ và đậy kín
miệng ống bằng nút cao su.( Hình 4.7 - 95)
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.


? Mực nớc trong ống thuỷ tinh thay đổi nh
thế nào khi P cháy.


? Chất nào ở trong ống đã tác dụng với P để
tạo ra khói trắng P2O5 đã tan dần trong nớc.
? O xi trong khơng khí đã phản ứng hết cha.


Vì sao.


(Vì P d nên oxi trong kk p/ hết. Vì vậy áp
suất trong ống giảm, do đó nớc dâng lên)
? Nớc dâng lên đến vạch số 2 chứng tỏ điều
gì.


? Tỉ lệ thể tích chất khí cịn lại trong ống là
bao nhiêu . Khí cịn lại là khí gì . Tại sao.
? Từ đó em hãy rút ra KL về thành phần của
khơng khí.


- GV đặt câu hỏi cho HS thảo luận.


? Theo em trong khơng khí cịn có những
chất gì. Tìm các dẫn chứng để chứng minh.
- GV cho HS trả lời các câu hỏi trong Sgk và
rút ra kt lun.


<b>I. Thành phần của không khí: 30</b>



<i><b>1. Thí nghiƯm:</b></i>


* Xác định thành phần của khơng khí:
(Sgk)


<i><b>* </b></i><b>KÕt ln:</b>


<i>Khơng khí là một hỗn hợp khí trong đó:</i>
<i>- Khí oxi chiếm khoảng 1/5 về thể tích.</i>


<i>( Chính xác là khoảng 21% về V kh. khí).</i>
<i>- Phần cịn lại hầu hết là khớ nit.</i>


<i><b>2. Ngoài khí o xi và khí nitơ, không khí </b></i>
<i><b>còn chứa những chất nào khác?</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi.


? Không khí bị ô nhiểm gây ra những tác hại
nh thế nào.


? Chỳng ta nờn lm gỡ để bảo vệ bầu khơng
khí trong lành, tránh ơ nhiểm.


- GV giới thiệu thêm một số t liệu, tranh ảnh
về vấn đề ơ nhiểm khơng khí và cách giu
cho khụng khớ trong lnh.


<i>còn có hơi nớc, khí cacbonic, mét sè khÝ </i>
<i>hiÕm nh Ne, Ar, bơi khãi...c¸ chất này </i>
<i>chiếm khoảng 1% thể tích không khí.</i>


<i><b>3. Bảo vệ không khí trong lành, tránh ô </b></i>
<i><b>nhiểm:</b></i>


- Khụng khớ bị ô nhiểm sẽ ảnh hởng đến
sức khoẻ của con ngời và đời sống của


mọi sinh vật.


- BiÖn pháp bảo vệ: Xữ lí các khí thải,
trồng và bảo vệ cây xanh.


<i>3/ LT - Củng cố: 7</i>



- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
+ Thành phần chính của không khí.


+ Các biện pháp bảo vệ không khí trong lành.
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:


* Bi tập 1: Dùng hết 5 kg than ( chứa 90% C, và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu.
Biết Vkk = 5. <i>VO</i>2 Hỏi thể tích khơng khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít


A. 4000lÝt <i><b>B.</b></i> 4200lÝt C. 4250lÝt <i><b>D.</b></i> 4500lÝt
* Bµi tập 2: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lợng trung bình của 1 mol
hỗn hợp khí trên là:


A. 30g B. 35g <i><b>C.</b></i> 40g D. 45g
4/ <b> Hướng dẫn tự học:(1’ )</b>


- BTVN: 1, 2, 7
- c trc bi mi


===============//================//==================


Ngày soạn: 23/01/2011 Ngày giảng: 26/01/2011 Lớp 8a
Ngày giảng: 27/01/2011 Lớp 8b



Tiết 43:

kh«ng khÝ – sự cháy

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>:
1/ Kiến thức:


- Học sinh phân biệt đợc sự cháy và sự oxihóa chậm.


- Hiểu đợc các điều kiện phát sinh sự cháy từ đó biết đợc các biện pháp để dập tắt sự cháy.
- Liên hệ đợc với các hiện tợng trong thực tế.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình chữ.
- liên hệ thực tế các hiện tượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ môi trường, tránh ô nhiễm mơi trường
khơng khí.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn</b>:


<b>1/ GV:</b>


- Tranh ảnh về mơi trường khơng khí.
<b>2/ HS:</b>


- Học và làm bài tập, đọc trước bài mới
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: 6’</b>


1. Nêu thành phần của khơng khí? biện pháp bảo vệ khơng khí trng lành tránh ơ
nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>* Đặt vấn đề:</i> Sự cháy và sự o xi hố chậm có điểm gì giống và khác nhau? Điều kiện phát
sinh sự cháy và muốn dập tắt đợc đám cháy ta phải thực hiện những biện pháp nào?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm “Sự oxihoá”
- HS nhắc lại hiện tợng quan sát đợc khi cho P
và S cháy trong khơng khí và trong khí oxi.
- u cầu HS nêu một số VD về sự cháy diễn
ra trong thực tế.


- GV: Hiện tợng một chất tác dụng với oxi
kèm theo sự toả nhiệt và phát sáng đợc gọi l
s chỏy.


? Vậy theo em, sự cháy là gì.


? Sự cháy của một chất trong không khí và
trong khí oxi có gì giống và khác nhau.
- HS thảo luận và trả lời, GV bổ sung.


- Yờu cu HS dẫn 1 vài VD về sự oxihoá


chậm xãy ra trong i sng .


? Vậy sự oxihoá chậm là g×.


- GV: Trong điều kiện nhất định, sự o xihố
chậm có thêt chuyển thành sự cháy, đó là sự
t bc chỏy.


- Yêu cầu HS phân biệt giữa sự cháy và sự
Oxi hoá chậm.


- GV t vn : ? Than gỗ, cồn để lâu trong
khơng khí khơng tự bốc cháy. Vậy muốn cho
chúng cháy cần phải lm gỡ.


? Nếu ta đậy kín bếp than đang cháy sẽ có
hiện tợng gì, vì sao.


- HS rút ra điều kiện phát sinh sự cháy và biện
pháp dập tắt sự cháy.


<b>I. S</b>

<b> cháy và sự oxihoá chËm:</b>



<i><b>1. Sù ch¸y:</b></i>




VD: Ga ch¸y, nÕn ch¸y.


<i>* Sù ch¸y là sự oxihoá có toả nhiệt và phát</i>


<i>sáng.</i>


- Sự cháy của một chất trong không khí và
trong khí oxi:


+ <i>Giống nhau:</i> Đều là sự oxihoá.


+ <i>Khỏc nhau </i>: S cháy trong khơng khí
xãy ra chậm hơn, tạo ra nhiệt độ thấp hơn
khi cháy trong khí oxi.


<i><b>2. Sù oxihoá chậm:</b></i>


- VD: + Al, Fe bị gĩ.


+ Sù oxiho¸ chËm x·y ra trong cơ
thể ngời.


* <i>Sự oxihoá chậm là sự o xihoá có toả </i>
<i>nhiệt và phát sáng.</i>


Sự cháy Sự oxihoá<sub>chậm</sub>
Giống <sub>có toả nhiệt</sub>Sự oxihoá, <sub>có toả nhiệt</sub>Sự oxihoá,


Khác Có phát<sub>sáng</sub> Không phát<sub>sáng</sub>


<i><b>3. iu kin phỏt sinh v cỏc bin phỏp </b></i>
<i><b> dp tt s chỏy:</b></i>


<i>* Điều kiện phát sinh sự ch¸y:</i>



- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có khớ oxi cho s chỏy.


<i>* Biện pháp dập tắt sù ch¸y:</i>


- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới
nhiệt độ cháy.


- C¸ch li chÊt ch¸y víi khÝ oxi.


<i>3. LT - Cđng cè: 4’</i>



- HS nh¾c lại nội dung chính của bài.
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:


* Bài tập 1: Chọn cơm tõ ë cét (II) ghÐp víi mét phÇn cđa câu ở cột (I) cho phù hợp.


<b>Cột I</b> <b>Cột II</b>


a. Sự oxihoá là 1. Sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng.
b. Sự oxihoá chậm là 2. Sự tác dụng của oxi với một chất.


c. Sự cháy là 3. Sự oxihoá có toả nhiệt nhng không phát


sáng.
<b>4/ Hướng dẫn về nhà: 1’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Thể tích khơng khí mà mỗi ngời hít vào trong một ngày đêm là:
<sub>0,5</sub><i><sub>m</sub></i>3



. 24=12<i>m</i>3
- Lợng oxi có trong thể tích đó là:


12.21


100=2<i>,</i>52<i>m</i>
3


- Thể tích oxi mà mỗi ngời cần trong một ngày đêm:
2<i>,</i>52 .1


3=0<i>,</i>84<i>m</i>
3


====================//===============//=================
Ngày soạn: 23/01/2011 Ngày gi¶ng: 27/01/2011 Líp 8a


Ngày giảng: /02/2011 Lớp 8b


<i> </i>

TiÕt 44:

Bµi lun tËp 5.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như:
- Tính chất của oxi


- ứng dụng và điều chế oxi.



- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.


- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy.
- Thành phần của khơng khí.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa học
- Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lịng u mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1/ GV:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm


<b>2/ HS: </b>


- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong ch¬ng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


<i>*Đặt vấn đề:</i> Nội dung bài học ngày hôm nay giúp các em cũng cố những kiến thức đã học
trong chơng nh: những tính chất và điều chế khí oxi, thành phần của khơng khí, định nghĩa
về sự phân loại oxit, sự oxihoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.



<b>2. Bài mới:</b>


Ho t ạ động 1: Ôn t p các ki n th c c : ậ ế ứ ũ
GV: Đưa hệ thống câu hỏi vào bảng phụ


HS thảo luận nhóm:


1. Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết
PTHH minh họa.


2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN
- Nguyên liệu


- PTHH
- Cách thu


3. Sản Xuất oxi trong CN:
- Nguyên liệu


- Phương pháp sản xuất.


4. Những ứng dụng quan trọng của oxi
5. Định nghĩa oxit, phân loại oxit


<i><b>I. Kiến thức cần nhớ: 10’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

6. Định nghĩa phản ứng phân hủy, phản
ứng hóa hợp? Cho Vd


7. Thành phần của khơng khí


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: chốt kiến thức


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập vận dụng:26’</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số


1SGK


HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài


GV: Sửa sai nếu có


Bài tập tiếp theo: GV tổ chức dưới hình
thức trị chơi


Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa có ghi các
cơng thức hóa học sau:


CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3,
BaO, CuO, K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO,
CO2, H2SO4, MgCl2, KNO3, Fe(OH)3,
Ag2O, NO, PbO


Các nhóm thảo luận rồi dán vào chỗ trống
trong bảng sau:



<i><b>II. Bài tập:</b></i>


Tên gọi CTHH Phân loại Tên gọi CTHH Phân loại


Magie oxit Bạc oxit


Sắt II oxit Nhôm oxit


Sắt III oxit Lưu huỳnh


oxit


Natri oxit Điphotpho


pentatoxit


Bari oxit Cacbonđi oxit


Kali oxit Silicđioxit


Đồng IIoxit Nitơ oxit


Canxi oxit Chì oxit


GV: Nhận xét và chấm điểm
Làm bài tập 8


Gọi HS làm bài
GV sửa sai nếu có



2KMnO4 ⃗to K2MnO4 + MnO2 + O2


2
<i>CO canthu</i>


<i>V</i> <sub>= 10. 20 = 2000ml = 2l</sub>
V thực tế cần điều chế


V = 2 + <sub>100</sub>2 . 10 = 2,2 l
2


2,2
22,4


<i>O</i>


<i>n</i> 


= 0,0982 mol
Theo PT:


4 2


4


2 2.0,982 0,1964
0,1964.158 31,0312


<i>KMnO</i> <i>O</i>



<i>KMnO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>3. LT - Củng cố: 7’</b>


GV Y/cầu H làm bài 4 SGK


Hớng dẫn HS cách làm, gọi 1 HS lên bảng giải.


Gii:



<i><b>* BT</b><b>4</b><b>:</b></i>


PTHH:


2KMnO4 <i><sub>t</sub></i>0 <sub> K2MnO4 + MnO2 + O2.</sub>


a. Thể tích oxi cần thu đợc là:
100 . 20 = 2000(ml) = 2 (l).


Vì bị hao hụt 10% nên thể tích O2 ( thực tế) cần điều chế là:
2+2.10


100=2,2(<i>l</i>) .



Sè mol o xi cÇn ®iỊu chÕ lµ:
<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub>= 2,2


22<i>,</i>4 <i></i>0<i>,</i>0982(mol)


Theo phơng trình:


<i>n</i>KMnO4=2 .<i>nO</i>2=2 . 0<i>,</i>982=0<i>,</i>1964(mol).
<i>m</i><sub>KMnO</sub><sub>4</sub>=0<i>,</i>1964 . 158=31<i>,</i>0312(<i>g</i>)
b. 2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2KCl + 3O2. </sub>


2mol 3mol
? 0,0982mol


<i>n</i><sub>KClO</sub><sub>3</sub>=0<i>,</i>0982 .2


3 =0<i>,</i>0654667(mol)


<i>⇒m</i><sub>KClO</sub><sub>3</sub>=0<i>,</i>0654667 . 122<i>,</i>5=8<i>,</i>02(<i>g</i>).
<b>4/ Hướng dẫn về nhà: 1’</b>


- BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8 SGK
- Chuẩn bị tiết sau thực hành


==================//===============//=================


<i> </i>


Ngày soạn: 05/02/2011 Ngày giảng: 09/02/2011 Lớp 8a
Ngày giảng: 11/02/2011 Lớp 8b



TiÕt 45:

Bài thực hành 4.


I. <b>Mục tiêu</b>:


1/ Kin thc:


- Học sinh biết cách điều chế và thu khÝ oxi trong phịng thÝ nghiƯm.


2/ Kỹ năng:


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm: Điều chế và thu khí oxi.
O xi tác dụng với một số đơn chất nh S, C....


3/ Thỏi :


B.<b>Ph ơng pháp : Thùc hµnh.</b>


C.<b> ơng tiệnPh</b> : - Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, lọ nút có nhám, muỗng sắt, chậu thuỷ
tinh to đựng nớc.


- Hoá chất: KMnO4, bột S, nớc.


D.<b>Tiến trình lªn líp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>

Kết hợp trong bài.
<b> </b>

<i>III. Bµi míi:</i>



<i>*Đặt vấn đề:</i> Để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm ngời ta sử dụng những hố chất nào,
phơng pháp nào dùng để điều chế oxi trong PTN, thực hiện các PƯHH của o xi với một số
đơn chất khác ra sao. Nội dung bài học ngày hôm nay giúp chúng ta cuũng cố những kiến


thức đã học, đồng thời rèn luyện kĩ năng thao tác thì nghiệm.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV kiểm tra các dụng cụ, hoá chất; kiểm tra
các kiến thức có liên quan đến bài thực hành.
? Nêu phơng pháp điều chế và cách thu khí
oxi trong PTN.


? Nh¾c l¹i TCHH cđa oxi.


<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV híng dÉn häc sinh kĩ thuật lắp ráp dụng
cụ và tiến hành thí nghiệm nh hình 4.6 họăc
hình 4.8 Sgk.


VD: + Cỏch cho hố chất KMnO4 vào ơ/n.
+ Cách đậy và xoay nút cao su ( có ống dẫn
khí xun qua) vào ơ/n sao cho chặt, kín.
+ Cách dùng đèn cồn đun nóng phần ống
nghiệm có chứa hố chất.


+ Cách đa que đóm có than hồng vào miệng
ống nghiệm nhn ra khớ oxi.


- Yêu cầu HS ghi ngay nhận xét hiện tợng TN
và viết PTHH vào bản tờng trình.



- Yêu cầu HS giải thích dựa vào TCVL nào
của oxi mà có 2 cách thu khí khác nhau.


<i>3.Hot ng3:</i>


- HS chuẩn bị dụng cụ nh hình 4.1 Sgk.


- GV hớng dẫn: Lấy một đũa thuỷ tinh đã đợc
đốt nóng cho chạm vào một cục nhỏ hay bột
S. S nóng chảy bám ngay vào đũa thuỷ tinh.
- Yêu cầu HS nhận xét và viết PTPƯ.


- GV hớng dẫn cách viết bản tờng trình theo
mẫu sau.


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>



<i><b>1. Thí nghiệm 1:</b></i>


<i>* Điều chế và thu khí oxi.</i>


+ HS:


- Phân huỷ hợp chất giàu o xi và không bền
bỡi nhiệt nh KMnO4, KClO3.


- Cách thu khí oxi:
+ Bằng cách đẩy nớc.



+ Bằng cách đẩy không khí.


<i><b>2. Thí nghiệm 2:</b></i>


<i>* Đốt cháy S trong không khí và trong khí </i>
<i>oxi.</i>


+ HS:


- S cháy trong không khí với ngọn lữa mà
xanh mờ.


- S cháy trong khí oxi với ngọn lữa sáng rực
hơn.


<b>II. T</b>

<b> êng tr×nh:</b>



<i>TT</i> <i>Tên thí nghiệm</i> <i>Mục đích TN</i> <i>Cách tiến hành</i> <i>Hiện tợng</i> <i><sub>Viết PTPƯ</sub>Giải thích</i>


1


2

...

...

...

...

...



<i>IV. Cñng cố: </i>

- Nhắc lại nguyên liệu, cách điều chế và thu khí oxi, TCHH của oxi.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chơng, chuẩn bị giừo sau kiểm tra.


- HS làm bản tờng trình và thu dọn, rửa dụng cụ.


<i><b>Ngày 17 tháng2 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I-Mơc tiªu</b>:


- Khắc sâu cho HS những kiến thức đã đợc học về o xi – khơng khí.
- Giúp GV nắm đợc khả năng, sự lĩnh hội của từng HS.


- Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trình bày bài, viết PTHH, giải
toán hoá học tÝnh theo PTHH.


<b>II-Nội dung: Đề ra và đáp án biểu điểm </b>


đề ra<sub>:</sub>


<i><b>Phần trắc nghiệm khách quan </b></i>
<i><b> Câu I</b></i> . Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng


<i>1. Dãy các chất đều là o xit</i>


A - CO2; HCl ;CuO ;Na2O B - CO2 ; CaO ; CuO ; Na2O
C - CaO ; H2SO4 ; NaCl ; P2O5 D - Na2O ; H2S ; CuO ; P2O5


2. <i>Những hoá chất thờng dùng để điều chế o xi trong phịng thí nghiệm là</i> :
A -KMnO4 ; H2SO4 B - KClO3 ; H2O


C - KClO3 ; KMnO4 D - H2O ; H2SO4
3 . <i>Có các phản ứng hoá học sau</i> :


a . SO3 + H2O -> H2SO4 b . CaCO3 -> CaO + CO2


c . CaO + CO2 -> CaCO3 d. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2



<i>Nhóm gồm các phản ứng phân huỷ là</i> :


A - a ,c B - b ,d C - a ,d D - b ,c
4 - <i>Thành phần không khí bao gồm</i> :


A -21%Nitơ ;78%oxi ;1%các khí khác B-21%các khí khác;78%Nitơ ;1%oxi
C -21%oxi ;78%Nitơ; 1%các khÝ kh¸c D -21%Oxi;78%các khí khác ;1%Nitơ


Phần tự luận :


<i><b> Câu II</b></i> : HÃy hoàn thành các PTHH sau :


C + O2 -> ...
Mg + ...-> MgO
CH4 + ...-> CO2 + H2O


<i><b> CâuIII</b></i> : Cho phân huỷ hồn tồn 15,8 gam KMnO4 để thu khí o xi
1- Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra


2- Tính thể tích khí o xi thu đợc ở ĐKTC


3- Giả sử hiệu suất của phản ứng là 90% thì thể tích khí oxi thu đợc (ở ĐKTC) là bao
nhiêu? (Biết K =39 ; Mn=55 ; O = 16 )


đáp án và biểu điểm:


Câu I: Khoanh đúng 1-B ; 2-C ; 3-B ; 4-C
Câu II: Điền đúng theo thứ tự



C + O2 -> CO2


2Mg + O2 -> 2MgO
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
<b>C©u III: 1. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2</b>
2. Sè mol KMnO4 = 15,8 : 158 = 0,1 (mol)


Theo PTHH sè mol O2 = 0,5 sè mol KMnO4 = 0,05 (mol)


 Thể tích o xi thu đợc = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)


3. Nếu H=90% => thể tích khí o xi thu đợc là: 1,12 . 90% = 1,008 (l)


Điểm 10: yêu cầu đúng theo đáp án, rõ ràng, sạch sẽ khơng tẩy xố sửa cha
***********************************


<i>Chơng V:</i>

Hiđro- Nớc.



Tiết 47:

tính chất- ứng dụng của hiđro

<i><b>( Tiết 1)</b></i>



A.<b>Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ và khả năng quan sát thí nghiệm.
- Tiếp tục rÌn lun cho häc sinh lµm bµi tËp tÝnh theo PTHH.


B.<b>Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại, quan sát.</b>


C.<b> ¬ng tiƯnPh</b> : - Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, lọ nót cã nh¸m, cèc thủ tinh
- Ho¸ chÊt: O2, H2, Zn, dung dịch HCl.



D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>

Không.


<i> III. Bµi míi:</i>



<i> </i>

Giáo viên giới thiệu mục tiêu cần đạt đợc của chơng và mục tiêu bài học.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- Yêu cầu HS nêu những gì biết đợc về Hiđro
nh: KHHH, NTK, CTHH, PTK.


<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho HS quan sát lọ đựng khí H2.
Yêu cầu HS nhận xét: trạng thái, màu sắc...
- GV làm TN: Thả quả búng bay bm khớ H2
trong khụng khớ.


Yêu cầu HS rót ra kÕt ln vỊ tØ khèi cđa khÝ
H2 so víi kh«ng khÝ.


<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV cho HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi
ở Sgk.



<i>3.Hoạt động3:</i>


- Qua việc quan sát và làm thí nghiệm. Yêu
cầu HS rót ra kÕt ln vỊ TCVL cđa H2.


- GV giới thiệu dụng cụ, hố chất dùng để
điều chế khí H2. Giới thiệu cách thử độ tinh
khiết khí H2.


<i>4.Hoạt ng4:</i>


* GV làm thí nghiệm:


+ Đốt cháy khí H2 trong không khí.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.


+ Đa ngọn lữa H2 đang cháy vào lọ đựng khí
oxi.


<i>5.Hot ng5:</i>


- HS quan sát và so sánh với hiện tợng trên.
- GV cho một vài HS quan sát lọ thuỷ tinh.
? Vậy các em rút ra kết luận gì từ thí nghiệm
trên.


- Gọi 1 HS lên bảng viết PTPƯ.


- GV: Có thể thực hiện thí nghiệm tơng tự nh
hình 5.1(b). Phản ứng hiđro cháy trong



oxi to nhiều nhiệt, vì vậy ngời ta dùng hiđro
làm nguyên liệu cho đèn xì oxi- axetilen để
hàn cắt kim loại.


<i>- GV giíi thiƯu:</i> NÕu lÊy tØ lƯ vỊ thĨ tÝch:


<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub>
<i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub>=


2


1. thì khi đốt hiđro, hỗn hợp sẽ gây


nỉ mạnh.


<i>6.Hot ng6:</i>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hái trong
Sgk.


- GV cho HS đọc bài đọc thêm(Sgk- 109) để


- KHHH: H. - NTK: 1.
- CTHH : H2. - PTK: 2.


<b>I. Tính chất vật lí:</b>



1. Quan sát và làm thí nghiệm:
Sgk.



2. Trả lời câu hỏi:
Sgk.


3. Kết luận:


<i>* Chất khí, không màu, không mùi, không </i>
<i>vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít </i>
<i>trong níc.</i>


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>



<i><b>1. T¸c dơng víi oxi:</b></i>


a. ThÝ nghiÖm :
Sgk.


b. NhËn xÐt hiÖn tợng và giải thích:
- H2 cháy trong không khí với ngọn lữa
màu xanh mờ.


- H2 cháy trong oxi với ngọn lữa mạnh hơn


<i></i> Trên thành lọ xuất hiện nh÷ng giät
níc.


*Hiđro đã phản ứng với oxi tạo thành nớc
- PTHH:


2H2 + O2 <i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O</sub>



c. Trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

hiểu thêm về hỗn hợp nổ.


<i>IV. Củng cố: </i>



<i> </i>

* Bµi tập: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nớc.
a. ViÕt PTP¦.


b. Tính thể tích và khối lợng o xi cần dùng cho thí nghiệm trên.
c. Tính khối lợng nớc thu đợc.


( ThĨ tÝch c¸c chất khí đo ở đktc)


<i>V. Dặn dò</i>

: - Häc bµi, lµm bµi tËp 1, 4, 5 Sgk.
- Xem tríc bµi míi cho giê sau.


TiÕt 48:

tính chất- ứng dụng của Hiđro

<i><b>( Tiết 2)</b></i>



A.<b>Mục tiêu</b>:


- Biết và hiểu đợc hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng đợc với oxi đơn chất mà
còn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.


- Học sinh biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi
cháy đều toả nhiệt.


- TiÕp tơc rÌn lun cho häc sinh lµm bµi tËp tÝnh theo PTHH.



B.<b>Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại, quan sát.</b>


C.<b> ¬ng tiƯnPh</b> : - Dơng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng nót cao su, nót
cao su cã èng dÉn khÝ, èng thuỷ tinh thủng 2 đầu, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.


- Ho¸ chÊt: Zn, dung dịch HCl, nớc.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



1. So sánh sự giống và khác nhau về TCVL của hiđro và oxi.


2. Ti sao trc khi s dng hiro để làm thí nghiệm, chúng ta cần phải thử độ tinh
khiết của khí hiđro? Nêu cách thử?


<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV giới thiệu dụng cụ, hố chất và mục
đích thí nghiệm.


<i>1.Hoạt động1:</i>


* GV làm TN cho HS quan sát: Cho luồng
khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit. Sau đó
dùng đèn cồn đốt nóng phần ống nghiệm
chứa CuO.



<i> 2.Hoạt động2:</i>


- GV cho HS quan sát, nhận xét hiện tợng.
? ở nhiệt độ thờng có phản ứng hố học xảy
ra khụng.


? Đốt nóng CuO tới khoảng <sub>400</sub>0


<i>C</i> rồi cho
luờng khí H2 đi qua, thì có hiện tợng gì.
? Vậy các em rút ra kết luận gì từ thí nghiệm
trên.


- Yêu cầu HS viết PTPƯ.


? Em hÃy nhận xét về thành phần phân tử của
các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng
trên.


? Trong p/ trên H2 có vai trò gì.


<i>3.Hot ng3:</i>


- Qua TCHH ca H2 yêu cầu HS rút ra kết
luận về đơn chất Hiđro.


<i>- GV thông báo: </i>ở những nhiệt độ khác nhau,
Hiđro đã chiếm nguyên tố oxi của một số oxit
kim loại để tạo ra kim loại. Đây là một trong


những phơng pháp để điều chế kim loại.


<i>* Bµi tập: </i>Viết PTPƯHH khí H2khử các oxit
sau: a. S¾t(III) oxit.


b. Thủ ng©n(II) oxit.
c. Chì(II) oxit.


<b>II. Tính chất hoá học:</b>



<i><b>2. Tỏc dng vi đồng (II) oxit:</b></i>


a. ThÝ nghiÖm :
Sgk.


b. NhËn xÐt hiƯn tỵng :


- ë <i>t</i>0 <sub> thêng : Không có PƯHH xÃy ra.</sub>


- 4000<i>C</i> : Bt CuO (en) <i></i>
gch(Cu)


và có những giọt nớc tạo thành.


* Hiro phn ng vi ng(II) oxit to
thành nớc và đồng.


- PTHH:


H2 + CuO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> H2O + Cu</sub>



(đen) (đỏ gạch)


<i>Khí H2 đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp </i>


<i>chÊt CuO. Ta nãi H2 cã tÝnh khö (khö O2).</i>


<b>* KÕt luËn: </b>
Sgk.




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu học tập và
đại diện các nhóm lên bảng trình bày.


<i>- Chuyển tiếp</i> <i>: </i>Chúng ta đã học xong tính
chất của H2. Những tính chất này có nhiều
ứng dụng trong đời sống và sản xuất.


<i>4.Hoạt động4:</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 5.3 Sgk, nêu ứng
dụng của hiđro và cơ sở khoa học của những
ứng dụng đó.


H2 + HgO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> H2O + Hg</sub>


H2 + PbO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> H2O + Pb</sub>


<b>III. </b>

<b> ng dơng:</b>

<b>ø</b>




1. Nhiên liệu : tên lửa, ơtơ, đèn xì oxi -
axetilen.


2. Nguyên liệu sản xuất : amoniăc, axit và
nhiều HCHC.


3. Bơm khinh khí cầu, bóng thám không.


<i>IV. Củng cè: </i>



<i> </i>

* Bài tập: Khử 48 gam đồng(II) o xit bằng khí H2. Hãy tính.
a. Khối lợng kim loại đồng thu đợc.


b. Tính thể tích khí H2(đktc) cần dùng.
(Ch Cu = 64; O = 16)


<i>V. Dặn dò</i>

: - Häc bµi, lµm bµi tËp 2, 3, 6 Sgk.
- Xem tríc bµi míi cho giê sau.
* Híng dÉn c©u 6 Sgk.


- Sè mol khÝ H2 vµ khÝ O2 theo bµi ra:


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>= 8,4


22<i>,</i>4=0<i>,</i>375 mol .


<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub>= 2,8



22<i>,</i>4=0<i>,</i>125 mol .


2H2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O</sub>


2mol 1mol 2mol
0,375mol 0,125mol ?mol


- Tõ PTHH vµ sè mol c¸c chÊt, ta cã tØ sè:
0<i>,</i>375


2 ≻
0<i>,</i>125


1 Vậy H2 d, số mol H2O đợc tính theo O2.


- Số gam nớc thu đợc là:
<i>mH</i>2<i>O</i>=


0<i>,</i>125 .2


1 . 18=4,5(gam)


TiÕt 49:

PH

ản ứng oxihóa khử.


A.<b>Mục tiêu</b>:


- Nm c khái niệm sự khử, sự oxihoá, chất khử, chất oxihoá, phản ứng o xihoa – khử;
tầm quan trọng của phản ứng oxihoá - khử.


- Phân biệt đợc chất khử, chất oxihoá, sự khử, sự oxihoá trong một số phản ứng oxihoá cụ
thể. Phân biệt đợc phản ứng oxihoá khử với các loại phản ứng khác.



- Tiếp tục rèn luyện phân loại phản ứng ho¸ häc.


B.<b>Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại.</b>


C.<b> ¬ng tiƯnPh</b> : PhiÕu học tập.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bi c:</i>



1. Nêu TCHH của hiđro. Viết các PTPƯ minh hoạ.
2. HS chữa bài tập 1 trang 111.


<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

để nêu vấn đề.


H2 + CuO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cu + H2O</sub>


? Trong PƯHH trên, H2 đã thể hiện tính chất
gì. Vì sao.


- HS : Tính chất khử. Vì H2 đã chiếm ngun
tố oxi trong CuO.



? Vậy tại sao CuO lại biến thành Cu.
- HS: PƯHH trên xÃy ra quá trình tách
nguyên tử oxi khỏi hợp chất CuO, nên ta nói
xÃy ra sù khư CuO t¹o ra Cu.


<i>- GV thơng báo:</i>ở các nhiệt độ khác nhau,
khí H2 có thể chiếm nguyên tố oxi của một số
oxit kim loại khác VD nh FeO, ZnO... Ngời
ta nói trong các PƯHH đó đã xãy ra sự khử
oxit kim loại.


? Vậy có thể định nghĩa sự khử là gì.
? Phản ứng này có xãy ra sự khử khơng.
2H2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O</sub>




Sù khö O2
- GV lu ý HS:


Trong phản ứng trên cũng có sự khử oxi, vì sự
hoá hợp oxi của chất khác cũng là sự khử.


<i>2.Hot ng2:</i>


<i>- </i>GV yêu cầu HS nhắc lại phản ứng oxihoá.
? Trong PƯHH trên, vì sao hiđro lại tạo thµnh
níc.



- HS: Trong PƯHH ở trên xãy ra q trình kết
hợp của nguyên tử oxi trong CuO với H2, ta
nói đã xãy ra sự oxihố hiđro tạo thành nớc.
- HS nhắc lại khái niệm sự oxihóa.


<i>* Bàitập:</i> Hãy xác định sự khử và sự oxihoá ở
PTPƯ dới đây.


Mg + CO2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> MgO + C</sub>


Fe2O3 + 3CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe + 3CO2</sub>


- HS: + Sù khö CO2 <i>→</i> C; Fe2O3 <i>→</i> Fe.
+ Sù oxiho¸ Mg <i>→</i> MgO; CO <i>→</i>


CO2.


<i>3.Hoạt động3:</i>


? Trong PƯHH(1), (2) và (3) chất nào đợc goi
là chất khử, chất nào đợc goi là chất oxihố.
Vì sao.


- HS nhận xét các chất trong PƯHH (1,2,3).
? Vậy theo em thÕ nµo lµ chÊt khư, thÕ nµo lµ
chÊt oxihãa.


<i>4.Hoạt động4:</i>


? Sù khư CuOthµnh Cu vµ sù o xihoá H2 tành


H2O trong PƯ có thể xÃy ra riêng lẽ, tách biệt
không.


- GV: S kh v s oxihoỏ là hai quá trình
trái ngợc nhau nhng xãy ra đồng thời trong
cùng một PƯHH.


<i><b>a. Sù khö</b></i> <i><b>:</b></i>


- PTHH :


H2 + CuO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cu + H2O (1)</sub>


Sự khử CuO


<i>* Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.</i>


<i><b>b. Sự oxihoá:</b></i>




Sù o xiho¸ H2


2H2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O (2)</sub>


<i>* Sù t¸c dơng cđa o xi với một chất là sự </i>
<i>oxihoá.</i>


<b>2. Chất khử. Chất oxihoá:</b>



<i><b>a. Trả lời câu hỏi:</b></i>


C + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 (3)</sub>


ChÊt khö ChÊt oxihãa


<i><b>b. NhËn xÐt:</b></i>


- ChÊt khư: H2 vµ C.


- ChÊt o xihoá: CuO và O2.


<i><b>c. Kết luận:</b></i>


<i>- Chất chiếm oxi của chất khác là chất </i>
<i>khử.</i>


<i>- Chất nhờng oxi cho chất khác là chất </i>
<i>oxihoá.</i>


<i>- Đơn chất oxi hoặc chất nhờng oxi cho </i>
<i>chất khác là chất oxihoá.</i>


<b>3. Phản ứng oxihoá - khư:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Do vậy có thể định nghĩa phản ứng oxihoá
khử nh thế nào.


* Theo em dấu hiệu để phân biệt đợc PƯ
oxihoá khử với p/ khác là gì.



<i>5.Hoạt động5:</i>


- GV ch HS tự đọc Sgk.


<i>học trong đó xãy ra đồng thời sự khử v s</i>
<i>oxihoỏ.</i>


<b>4. Tầm quan trọng của phản ứng oxihoá</b>
<b>- khử:</b>


Sgk.


<i>IV. Cñng cè: </i>



<i> </i>

* Bài tập: Sử dụng các bài tập 1, 2, 3 để củng cố bài hc.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Học bµi, lµm bµi tËp 4, 5 Sgk.


- GV híng dÉn bµi tËp 4, 5 trang 113 Sgk.


Tiết 50:

điều chế hiđro. phản ứng thế.


A.<b>Mục tiªu</b>:


- Học sinh biết đợc cách điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm (Ngun liệu, phơng pháp,
cách thu...)


- Hiểu đợc phơng pháp điều chế hiđro trong công nghiệp. Hiểu đợc khái niệm phản ứng
thế.



- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ, làm các bài tËp tÝnh theo PTHH.


B.<b>Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại.</b>


C.<b> ¬ng tiƯnPh</b> :


- GV: + Dung cụ: Gia sắt, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn, ống vuốt nhọn, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám.


+ Hãa chÊt: Zn, dung dÞch HCl.


- Học sinh: Ôn bài điều chế hiđro trong PTN. Phiếu học tập.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



1. Nêu định nghĩa phản ng oxihoỏ- kh.


Nêu khái niệm sù khư, sù o xiho¸, chÊt khư, chÊt oxiho¸. Cho VD minh hoạ.
2. HS chữa bài tập 2, 3, 5 Sgk.


<i> III. Bµi míi:</i>



<i>* Đặt vấn đề: </i>Trong PTN và trong CN nhiều khi ngời ta cần dùng khí hđro. Làm thế nào để
điều chế đợc khí hiđro? Phản ứng điều chế khí hiđro trong PTN thuộc loại phản ứng nào.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>




<i>1.Hoạt động1:</i>


<i>* GV thơng báo:</i> Trong các PTN hoá học ngời
ta thờng điều chế H2 với lợng lớn nh dụng cụ
đợc trình bày ở hình 5.7a Sgk.


- GV nêu mục đích TN, nêu dụng cụ- hoá
chất.


- Gọi 1 HS đọc nội dung thí nghiệm.


- GV chia líp thµnh 8 nhãm (8 bµn), híng
dÉn HS nhËn xÐt vµo phiÕu häc tËp.


* GV làm thí nghiệm biẻu diễn, HS quan sát
và nhận xét các hiện tợng sau:


+ Khi cho 2- 3ml dd HCl vào ống nghiệm có
sẵn 1 mẫu kẽm.


+ a que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống dẫn
khí.


+ Đa qua đóm đang cháy vào đầu ống dẫn
khí.


+ Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
- GV chiếu kết quả của 1 số nhóm lên màn
hình, các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS viết lên bảng PTPƯ.


<i>* GV thông báo:</i> Để điều chế khí hiđro có thể
thay dung dịch a xit HCl bằng dung dịch


<b>I. Điều chế khí hiđro:</b>


<i><b>1. Trong PTN</b></i> <i><b>:</b></i>


- Nguyên liệu:


+ Kim loại: Zn, Fe, Al, Pb..


+ Ddịch axit: HCl lo·ng, H2SO4 lo·ng.


a. ThÝ nghiÖm:
Sgk.


b. NhËn xÐt:
Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

H2SO4 loÃng, thay Zn bằng các kim loại nh
Fe hay Al.


- GV giíi thiƯu: Cã thĨ ®iỊu chÕ khÝ H2 với
l-ợng lớn hơn nh hình 5.5 a,b.


? Em hÃy nhắc lại TCVL của H2.


? Vậy khi biết TCVL của H2 là tan ít trong


n-ớc và nhẹ hơn kh«ng khÝ. Em cã thĨ cho biÕt
cã thĨ thu khí H2 bằng những cách nào.
- GV điều chế hiđro b»ng 2 c¸ch, häc sinh
quan s¸t.


? Em h·y so sánh sự giống nhau và khác nhau
qua cách thu khí H2 vµ khÝ O2.


* Chuyển tiếp: Để điều chế khí H2 với một
khối lợng lớn để phục vụ trong cuộc sống, với
nguồn nguyên liệu rẽ tiền- có sẵn trong tự
nhiên. Ngời ta điều chế H2 trong công nghiệp.


<i> 2.Hoạt động2:</i>


- GV ghi tiêu đề trên bảng và giới thiệu
nguyên liệu, phơng pháp điều chế.


<i>-</i> GV giới thiệu các phơng pháp đề cập ở Sgk.
+ Phơng pháp điện phân nớc.(GV treo tranh)
+ Phơng pháp đi từ than.


C + H2O ⃗<sub>1000</sub>0


<i>C</i> CO + H2


CO + H2O <i>→</i> CO2 + H2


Công ti phân đạm Bắc Giang sử dụng phơng
pháp này điều chế khí H2 dùng cho tổng hợp


NH3 sn xut phõn m.


+ Phơng pháp đi từ khÝ thiªn nhiªn.
CH4 + H2O <i>→</i> CO + 3H2.


<i>3.Hoạt động3:</i>


- GV cho HS làm bài tập.


<i><b>* Bài tập:</b></i> Viết các PTPƯ sau:


a. Sắt t/d với dung dịch axit sunfuric.
b. Nhôm t/d với dung dịch axit clohiđric.
? Trong 2 phản ứng trên, nguyên tử của đơn
chất Fe hoặc Al đã thay thế nguyên tử nào
của axit.


- GV thông báo: Hai PƯHH trên đợc gọi là
phản ứng thế.


? VËy ph¶n ứng thế là PƯHH nh thế nào.


<i><b>* Bài tập:</b></i>Em hÃy cho biết các PTPƯ sau
thuộc loại phản ứng nào?


a. P2O5 + 3H2O <i>→</i> 2H3PO4


b. Cu + 2AgNO3 <i>→</i> Cu(NO3)2 + 2Ag
c. Mg(OH)2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> MgO + H2O</sub>



d. Na2O + H2O <i>→</i> 2NaOH
e. Zn + H2SO4 <i>→</i> ZnSO4 + H2
f. MgO + CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <b><sub> Mg + CO2</sub></b>


c. §iỊu chÕ và thu khí hiđro:
<i>Có 2 cách thu:</i>


- Bằng cách đẩy nớc.


- Bằng cách đẩy không khí.


<i><b>2. Trong CN</b><b>:</b></i>


<i>* Phơng pháp điện phân nớc.</i>


<i> 2H2O </i> ⃗DienPhan <i>2H2</i> <i>↑</i> <i>+ O2</i> <i>↑</i>


<i>* Dùng than khử hơi nớc.</i>


<i>* Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.</i>




<b>II. Phản ứng thế là gì?</b>


<i><b>1. Trả lời câu hỏi:</b></i>


PTHH:


Fe + H2SO4 <i>→</i> FeSO4 + H2


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


<i>* Phản ứng thế là PƯHH giữa đơn chất và</i>
<i>hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất</i>
<i>thay thế nguyên tử của một nguyên tố </i>
<i>trong hợp chất.</i>


* HS:


- a, d: P¦HH.
- c : P¦PH.
- b, e: P¦T.


- f : P¦ OXIHãA- KHư, P¦T.


<i>IV. Cđng cè: </i>



<i> </i>

* Bµi tËp 1: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5mol axit HCl.


1. Thể tích khí H2 (đktc) thu đợc là:


A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D.
4,48 lÝt


2. Chất còn d sau phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

* Bµi tËp 2: Gäi sè chÊt tham gia ph¶n øng là M và số chất phản ứng là N.



Hãy chọn cách diễn đạt mối quan hệ giữa M và N ở cột (II) để ghép với
một phần của câu ở cột (I) cho phù hợp.


<b>Cét (I)</b> <b>Cét (II)</b>


a, Trong phản ứng hoá hợp. M = N


b, Trong phản ứng phân huỷ. M N


c, Trong ph¶n øng thÕ. M N


<i>V. Dặn dò</i>

: - Học bµi, lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5 Sgk.
- GV híng dÉn bµi tËp 5 trang 117 Sgk.
+ TÝnh sè mol cđa Fe vµ H2SO4 theo bµi ra.
+ ViÕt PTHH.


+ Lập tỉ lệ, tìm số mol chất d sau phản ứng. Sau đó tính khối lợng chất d. +
Dựa vào số mol chất còn lại ( chất khơng d). Tìm số mol và thể tích của khí H2.


TiÕt 51:

bµi lun tËp 6.


A.<b>Mơc tiêu</b>:


- Học sinh ôn lại các kiến thức cơ bản nh: TCVL, điều chế, ứng dụng của hiđro...


- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử, khái niệm chất khử, chất oxihoá, sự khử, sự
oxihoá. Hiểu đợc khái niệm phản ứng thế.


- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ về TCHH của hiđro, các phản ứng điều chế hiđro.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH.



B.<b>Ph ơng pháp : </b>Đàm thoại, tổng kết,<b> giải các bài tập hoá học.</b>


C.<b> ¬ng tiƯnPh</b> :


- GV: M¸y prochester, m¸y chiÕu, giÊy trong, bút dạ, phiếu học tập.


- HS : Ôn lại các kiến thức cơ bản.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



1. Nêu định nghĩa phản ứng thế. Cho ví dụ minh hoạ.
2. HS chữa bài tập 2, 5 Sgk.


<i> III. Bµi míi:</i>



<i>* Đặt vấn đề: </i>Nắm vững những tính chất và điều chế hiđro, phản ứng thế, sự khử, chất khủ,
sự o xihoá, chất oxihoá, phản ứng oxihoá khử.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho 1- 2HS đã đợc chuẩn bị trớc
trình bày bảng tổng kết những kiến thức
cơ bản về: TCVL, TCHH, ƯD và ĐC khí
H2.



- Các HS khác bổ sung dới sự hớng dẫn
của GV đẻ làm rõ mối liên hệ giữa các
TCVL, TCHH, ƯD và ĐC khí H2; so
sánh các tính chất và cách điều chế của
khí H2- O2.


<i>2.Hoạt ng2:</i>


- GV cho HS trả lời các câu hỏi.


? Định nghĩa PƯ thế, PƯ oxihoá- khử, sự
khử, sự oxihoá, chất khử, chất oxihoá.
? Sự khác nhau của PƯ thế với PƯ hoá


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<i>- HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ.</i>


- HS nờu nh ngha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hợp và PƯ phân hủ.


<i>3.Hoạt động3:</i>


- GV phân lớp thành 4 nhóm làm các bài
tập 1, 2, 3, 4. Sau đó các nhóm lần lợt
trình bày trớc lớp, để các nhóm khác
trong lp i chiu, sa cha.


- GV uốn nắn những sai sót điển hình.



<i>4.Hot ng4:</i>


- GV hớng dẫn cách giải 2 bài toán 5 và
6 trang 119 Sgk.


- GV cú thể chỉ định 2 HS lên bảng.
+ HS1: Làm bài tp 5.


+ HS2: Làm bài tập 6.


Tất cả các HS còn lại làm bài tập 5 hoặc
6 trong giấy nh¸p.


- GV thu vë nh¸p cđa 1 sè HS kiểm tra,
cho điểm.


- Sau khi HS làm xong BT ở bảng, các
HS còn lại nhận xét, sữa chữa từng bài.
- GV bổ sung, chốt lại những kết luận
quan träng.


<i><b>* Bµi tËp 1:</b></i> trang upload.123doc.net Sgk.
PTHH: 2H2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O</sub>


3H2 + Fe2O3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe + 3H2O</sub>


4H2 + Fe3O4 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 3Fe + 4H2O</sub>


H2 + PbO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Pb + H2O</sub>



- Các PƯ trên đều thuộc PƯ oxihố- khử vì có
đồng thời cả sự khử và sự oxihố.


+ Ph¶n øng a: PƯ hoá hợp.
+ Phản ứng b, c, d: P¦ thÕ.


<i> (Theo định nghĩa)</i>


<i><b>* Bài tập 2:</b></i><b> trang upload.123doc.net Sgk.</b>
- Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ
+ Lọ làm que đóm bùng sáng: khí O2.
+ Lọ có ngọn lữa xanh mờ : khí H2.


+ Lọ khơng làm thay đổi ngọn lữa của que đóm
đang cháy: khơng khí.


<i><b>* Bài tập 3:</b></i> trang 119 Sgk.
Câu trả lời C là đúng.


<i><b>* Bµi tËp 4:</b></i><b> trang 119 Sgk.</b>


a. PTHH:CO2 + H2O <i>→</i> H2CO3 (1)
SO2 + H2O <i>→</i> H2SO3 (2)
Zn + 2HCl <i>→</i> ZnCl2 + H2 (3)
P2O5 + 3H2O <i>→</i> 2H3PO4 (4)
PbO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Pb + H2O (5)</sub>


b. PƯ 1, 2, 4: PƯ hoá hợp.
PƯ 3, 5 : P¦ thÕ.



P¦ 5 : Đồng thời là PƯ oxihoá - khử.


<i><b>* Bµi tËp 5:</b></i> trang 119 Sgk.
a. PTHH:


CuO + H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cu + H2O (1)</sub>


Fe2O3 + 3H2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe + 3H2O (2) </sub>


b. - ChÊt khö : H2.


<i>Vì H2 đã chiếm oxi của chất khác.</i>


- ChÊt o xihoá: CuO và Fe2O3.


<i>Vỡ CuO v Fe2O3 ó nhờng oxi cho chất khác.</i>


c. – Khối lợng Cu thu đợc từ 6 gam hỗn hợp 2
kim loại:


6g – 2,8g = 3,2g Cu.
Lợng đồng thu đợc: <i>nCu</i>=


3,2


64 =0<i>,</i>05 mol


Lợng sắt thu đợc: <i>n</i><sub>Fe</sub>=2,8



56 =0<i>,</i>05 mol


- Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo
PTHH (1):


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=0<i>,</i>05 . 1


1 =0<i>,</i>05 mol<i>→VH</i>2=0<i>,</i>05 . 22<i>,</i>4=1<i>,</i>12(<i>l</i>)
- Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo
PTHH (2):


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=0<i>,</i>05 . 3


2 =0<i>,</i>075 mol<i>→ VH</i>2=0<i>,</i>075 . 22<i>,</i>4=1<i>,</i>68(<i>l</i>)
- Vậy thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc) để khử
hỗn hợp 2 oxit:


<i>VH</i>2=1<i>,</i>12+1<i>,</i>68=2,8(<i>l</i>)


<i><b>* Bµi tËp 6:</b></i> trang 119 Sgk.
a. PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

65g 22,4 <i>l</i>


2Al + 3H2SO4 <i>→</i> Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
2.27=54g 3. 22,4 <i>l</i>


Fe + H2SO4 <i>→</i> FeSO4 + H2 (1)
56g 22,4 <i>l</i>



b. Theo PTHH (1, 2, 3). Cùng một lợng kim
loại tác dụng với lợng axit d thì:


- Kim loại Al sẽ cho nhiều hiđro hơn:


<i>( 54g Al sÏ cho 3. 22,4 l = 67,2 l H2 )</i>


- Sau đó là kim loại Fe:


<i>( 56g Fe sÏ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 )</i>


- Cuối cùng là kim loại Zn:


<i>( 65g Zn sẽ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 )</i>


c. NÕu dïng một lợng khí H2, thí dụ 22,4 <i>l</i> thì
- Khối lợng kim loại ít nhất là Al:


54


3 =18<i>g</i>.


- Sau đó là kim loại Fe:
56


1 =56<i>g</i>.


- Cuèi cïng lµ Zn:
65



1 =65<i>g</i>.


<i>IV. Củng cố: </i>

- GV cũng cố cách giải một số dạng toán thờng gặp.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Ôn tập kiến thức toàn chơng.


- HS cần nắm các kiến thức về: Điều chế, thu khí hiđro, tính chất hoá học
của hiđro. Chuẩn bị cho bài thực hành giê sau.


TiÕt 52

<b>: bµi thùc hµnh 5</b>



<b>I-Mơc tiêu:</b>


- HS nắm vững nguyên tắc điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí (nhĐ
nhÊt, Ýt tan trong níc), tÝnh chÊt ho¸ häc (tÝnh khö ).


- Rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế và thu khí hiđro vào ống nghiệm
bằng cách đẩy khơng khí, kỹ năng nhận ra khí hiđro, biết kiểm tra độ tinh khiết của khí
hiđro, biết tiến hành thí nghiệm với hiđro (thí dụ dùng H2 khử CuO)


<b>II-Chn bÞ:</b>


- Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn
thuỷ tinh thẳng xuyên qua nút.


- Hoá chất : dung dịch HCl, CuO, Zn, que đóm, diêm
III-Tổ chức dy hc:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<i><b>I-Tiến hành thí nghiệm</b></i>


1. <i>Thí nghiệm 1</i>: Điều chế khí hiđro từ dd HCl, kẽm.
đốt cháy khí hiđro trong khơng khí


GV u cầu HS đọc, nghiên cứu TN 1 và lắp dụng cụ
GV hớng dẫn HS cho vào ống nghiệm khoảng 3 viên
kẽm và dùng ống nhỏ giọt cho vào khoảng 2 ml dd HCl.
Chờ khoảng 1 phút đa que đóm đang cháy vào đầu ống
dẫn khí.


? Khi cho dd HCl vào ống nghiệm chứa kẽm có hiện
t-ợng gì xảy ra?


? Khí tạo thành là khí gì? Khí đó làm cho ngọn lửa cháy
với màu nh thế nào?


? Theo em đó là khí gì?


Có phản ứng hố học nào đã xảy ra?


HS đọc, nghiên cứu TN
và lắp dụng cụ


HS tiÕn hµnh TN theo
h-íng dÉn


Nêu hiện tợng quan sát
đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2. <i>ThÝ nghiÖm 2</i>: Thu khÝ hiđro bằng cách đẩy không
khí


GV yêu cầu HS tiến hµnh TN 2 theo SGK


? Vì sao khi thu khí hiđro bằng cách đẩy khơng khí thì
ống nghiệm lại để chúc xuống dới?


? Khi đa miệng ống nghiệm vào gần ngọn lửa đèn cồn
em thấy hiện tợng gì?


3. <i>Thí nghiệm 3</i>: Hiđro khử đồng (II) oxit
GV yêu cầu HS đọc, nghiên cứu TN 3
GV yêu cầu HS lắp dụng cụ TN


GV híng dÉn HS tiÕn hµnh TN 3


? Màu sắc của CuO trớc phản ứng nh thế nào?
? Màu sắc của chất tạo thành nh thế nào? Điều đó
chứng tỏ gì? Hãy giải thích.


? Có phản ứng hố học nào đã xảy ra?


<i><b>II-KÕt thóc tiÕt TH:</b></i>


- GV yêu cầu HS thu hồi hoá chÊt, rưa dơng cơ, vƯ sinh
phßng TH


- GV nhËn xÐt vµ rót kinh nghiƯm vỊ tiÕt TH.
- GV yêu cầu HS viết tờng trình thực hành.



HS tiÕn hµnh TN theo
SGK


Nêu hiện tợng xảy ra
HS đọc, nghiên cứu TN 3
Lắp dụng cụ và tiến hành
theo hớng dn


Nêu hiện tợng và trả lời
câu hỏi. Giải thích
Viết PTHH


HS thu dọn


Viết tờng trình TH


Bản tờng trình:


<i>Tên thí</i>


<i>nghim</i> <i>Mc đíchTN</i> <i>Cách tiếnhành</i> <i>Hiện tợng</i> <i>Viết PTPƯGiải thích</i>

...

...

...

...

...



*************************************


<i><b>Ngày 08 tháng03 năm 2009</b></i>


Tiết 53:

<b>Kiểm tra viÕt</b>


<b>I - Mơc tiªu : </b>



- Khắc sâu cho HS những kiến thức đã đợc học về hiđ ro.


- Giúp GV nắm đợc khả năng cũng nh sự lĩnh hội , tiến bộ của từng HS.


- RÌn lun kü năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trình bày bài, viết PTHH,
giải toán hóa học tính theo PTHH.


<b>II-Néi dung:</b>


<b>Đề ra:</b>
<b>Câu 1: Cho sơ đồ các phản ứng hoá học sau:</b>
1- Hiđro + oxi  Nớc


...
2- S¾t + Axit clohi®ric  S¾t(II)clorua FeCl2 + Hi®ro


...
3- Hi®ro + §ång(II)oxit  §ång + Níc


...
4- Ch×(II) oxit + Cacbon  Ch× + Cacbonic


...
5- Natrioxit + Níc --> Natrihiđrôxit


...
6 - Na + H20 ---> Na0H + H2 <i>↑</i>


7 - Al(0H)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Al203 + H20</sub>



8 - P + 02 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> P205</sub>


9 - N205 + H20 ---> HN03
10 - Fe(0H)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe203 + H20</sub>


a, Lập các phơng phản ứng?


b, Phản ứng nào là phản ứng OXH- Khử vì sao, phản ứng thế, phản phân huỷ, phản ứng hoá
hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2- Nếu muốn điều chế 2,24lít khí hiđro (đktc) thì cần dùng bao nhiêu gam kẽm.
3- Tính lợng axit cần dùng để tác dụng với kẽm tạo ra lợng khí hiđro đủ để khử hết


40gam đồng(II)oxít (Biết Zn :65; Cu: 64 ; Cl :35,5 ; O :16 ; H :1)
<b>Bài làm:</b>


C©u 1:


1- 2 H2 + O2 2H2O


2- Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3 - H2 + CuO Cu + H2O
4- 2PbO + C 2 Pb + CO2
5- Na2O + H2O 2NaOH


6 - Na + H20 ---> Na0H + H2 <i>↑</i>


7 - Al(0H)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Al203 + H20</sub>



8 - P + 02 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> P205</sub>


9 - N205 + H20 ---> HN03
10 - Fe(0H)3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe203 + H20</sub>


a, Ph¶n ứng Oxihoá - Khử (3) (4)
b, Phản ứng


<b>Câu2 (4 ®iÓm )</b>


1. (0,5®iÓm ) PTHH Zn +2 HCl  ZnCl2 + H2 (1)
2. (0,5®iĨm ) Ta cã : Sè mol H2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol )
Theo PTHH Sè mol Zn = Sè mol H2 = 0,1 (mol )


Khối lợng kẽm cần dùng là : 0,1 . 65 = 6,5 (gam )
3. (1®iĨm ) Ta cã : Sè mol CuO = 40 : 80 = 0,5(mol )
PTHH CuO + H2  Cu + H2O


Sè mol H2 = sè mol CuO = 0,5(mol )


Theo (1) sè mol HCl = 2lÇn sè mol H2 = 2. 0,5 = 1(mol )
Khối lợng HCl cần dïng lµ : 1. 36,5 = 36,5 (gam ).


Điểm 10 : Yêu cầu chính xác, trình bày rõ ràng, sạch sẽ không tẩy xóa.


<i><b>Ngày 11 tháng03 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Tiết 54:

níc

(TiÕt 1)


A.<b>Mơc tiªu</b>:



- Häc sinh biÕt và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là hiđro và
oxi, chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxi và tỉ lệ về
khối lợng là 8 oxi và 1 hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Dông cô: - Dụng cụ điện phân nớc bằng dòng điện.


- Thiết bị tổng hợp nớc ( Hoặc dùng băng hình mô tả)
- Máy chếu, phim trong, bút dạ.


D.<b>Tiến trình lên líp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV giíi thiƯu néi dung bµi häc.


* <i>GV đặt vấn đề:</i> Những ngun tố hố
học nào có trong thành phần của nớc?
Chúng hoá hợp với nhau nh thế nào về
thể tích và khối lợng? Để giải đáp câu
hỏi này ta làm hai TN sau.


<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV giới thiệu dụng cụ điện phân nớc,
nêu mục ớch thớ nghim.



- Gọi 1 - 2 HS lên bàn GV quan s¸t TN0.


<i>* GV làm thí nghiệm:</i> Lắp thiết bị phân
huỷ nớc (hình 5.10). Sau đó cho dịng
điện một chiều đi qua nớc (có pha thêm
1 ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn điện
của nc.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng, nhận
xét.


? Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nớc,
ta thấy có hiện tợng gì.


? Nhận xét tỉ lệ thể tÝch chÊt khÝ ë 2 èng
A vµ B.


- GV làm TN : Đa qua đóm lần lợt vào 2
ng nghim A v B.


HS quan sát và nhËn xÐt.


? Xác định chất khí trong 2 ống nghiệm
A và B là khí gì.


- Từ đó u cầu HS rút ra kết luận về quá
trình phân huỷ nớc bằng dịng điện.
Viét PTPƯ.



<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV treo tranh h×nh 5.11 Sgk trang 122.


<i>Thiết bị tổng hợp nớc.</i>


Cho HS trả lời các câu hỏi.


? Th tớch khớ H2 v thể tích khí O2 nạp
vào ống thuỷ tinh hình trụ lúc đầu là bao
nhiêu. ? Khác nhau hay bằng nhau.
? Thể tích cịn lại sau khi hỗn hợp nổ (do
đốt bằng tia lữa điện) là bao nhiêu.


- HS: Cßn 1/4.


? Vậy đó là khí gì. ( khí oxi).


? Cho biết tỉ lệ về thể tích giữa hiđro và
khí oxi khi chúng hoá hợp với nhau tạo
thành nớc.


- Yêu cầu HS viết PTPƯ.


<i>- GV nờu vn đề:</i> Có thể tính đợc thành
phần khối lợng của các nguyên tố hiđro
và oxi trong nớc đợc không?


- u cầu các nhóm thảo luận để tính:
+ Tỉ lệ húa hp (v khi lng) gia hiro


v oxi.


+ Thành phần phần trăm (về khối lợng)
của hiđro và oxi trong nớc.


<b>I. Thành phần hoá học của n ớc: </b>
<b>1. Sù ph©n hủ n íc: </b>


<i>a. Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi:</i>


Sgk.


<i>b. Nhận xét:</i>


- Trên bề mặt 2 điện cực xt hiƯn bät khÝ.
+ Cùc ©m : KhÝ H2.


+ Cùc d¬ng: KhÝ O2.
- <i>VH</i>2=2<i>VO</i>2.


- PTHH:


2H2O ⃗<sub>Dienphan</sub> 2H2 <i>↑</i> + O2 <i>↑</i>


<b>2. Sự tổng hợp n ớc: </b>


<i>a. Quan sát tranh vẽ (hoặc xem băng hình) mô </i>
<i>tả thí nghiệm:</i>


Sgk.



<i>b. NhËn xÐt:</i>


- Sau khi đốt: Hỗn hợp gồm 4 thể tích H2 và O2


<i>→</i> 1 <i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub> .


- 1<i>VH</i>2 hãa hỵp víi 2<i>VO</i>2 <i>→</i> H2O.
PTHH: 2H2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H2O.</sub>


* HS:


a. Gi¶ sư cã 1mol o xi phản ứng:
- KL oxi p/ là : <i>m<sub>O</sub></i><sub>2</sub>=1 .32=32<i>g</i>
- KL hiđro p/ là: <i>mH</i>2<i>O</i>=2. 2=4<i>g</i>


Tỉ lệ hoá hợp (về khối lợng) giữa hiđro và oxi
là: 4


32=
1
8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>3.Hoạt động3:</i>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
? Nớc là hợp chất đợc tạo thành bỡi
những ngun tố nào.


? Chóng hoa hỵp víi nhau theo tỉ lệ về


khối lợng và thể tích nh thế nào.


? Em rút ra công thức hoá học cđa níc.


<i>%H</i>= 1


1+8.100 %<i>≈</i>11. 1.
<i>%O</i>=100 %<i>−</i>11<i>,</i>1<i>≈</i>88<i>,</i>9 %.
<b>3. Kết luận:</b>


- Nớc là hợp chất tạo bỡi 2 nguyên tố là hiđro
và oxi.


- Tỉ lệ thể tích: 2 phần khí khí H2 và 1 phần khí
O2.


- Tỉ lệ khối lợng: 1 phần H2 và 8 phần oxi.


<i>→</i> <i><b>CTHH cđa níc:</b></i> H<b>2O.</b>


<i>IV. Cđng cè: </i>

- GV cho HS lµm 1 sè bµi tËp sau:


<i> </i>* BT1: Tính thể tích khí hiđro và khí oxi (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 7,2 gam
nớc.


* BT2: Đốt cháy hốn hợp khÝ gåm 1,12 <i>l</i> H2 vµ 1,68 <i>l</i> khÝ O2 (đktc). Tính khối lợng nớc
tạo thành sau khi phản ứng ch¸y kÕt thóc.


<i>V. Dặn dị</i>

: - Đọc bài đọc thêm trang 125.



- Làm các bài tập 2, 3 Sgk trang 125.
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 4 Sgk.


<i><b>Ngày 12 tháng03 năm 2009</b></i>


TiÕt 55:

níc

(TiÕt 2)



A.<b>Mơc tiªu</b>:


- Häc sinh biÕt vµ hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ và tính chất hoá học của nớc.


Học sinh hiểu và vết đợc phơng trình hố học thể hiện đợc tính chất hố học của nớc.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính tốn thể tích các chất khí theo phơng trình hố học.


- Học sinh biết đợc những nguyên nhân làm ô nhiểm nguồn nớc và biện pháp phịng chống
ơ nhiểm, có ý thức giữ cho nguồn nớc không bị ônhiểm.


B.<b>Ph ơng pháp : </b>Nếu vấn đề, đàm thoại, quan sát.
C.<b> ơng tiệnPh</b> :


- Dụng cụ: Côc thuỷ tinh, phễu, ống nghiệm, mi sắt, lọ thuỷ tinh nút nhám đã thu sẵn
khí oxi.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



<i> III. Bµi míi:</i>




<i><b>Hoạt động của thầy v trũ</b></i>

<i><b>Ni dung</b></i>



- GV giới thiệu mục tiêu bài häc.


<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho HS quan s¸t 1 cèc níc hoặc
liên hệ thực tế và nhận xét các tính chÊt
vËt lÝ cđa níc.


<i>2.Hoạt động2:</i>


* GV lµm TN0:


+ Nhóng q tÝm vµo cèc níc.
- HS quan sát và nhận xét.


+ Cho 1 mẩu Na nhỏ vào cốc nớc.


- HS nhận xét hiện tợng. Yêu cầu HS viết
PTHH xảy ra.


? Cho biết chất rắn tạo thành sau khi làm
bay hơi nớc của dung dịch là chất nào.
? Tại sao phải dùng lợng nhỏ mà không
dùng lợng lớn kim loại natri.


? Phản ứng của Natri với nớc thuộc loại
phản ứng gì. Vì sao.



<b>I. Tính chÊt cđa n íc: </b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lí:</b>


- Chất lỏng, không màu, không mùi, không vị,
sôi ở 100 C, hoá rắn ở 0 C, ở 4 C D = 1g/ml.º º º
- Hoµ tan nhiỊu chÊt: Rắn. lỏng, khí.


<b>2. Tính chất hoá học:</b>


<i>a. Tác dụng với kim lo¹i:</i>


* ThÝ nghiƯm:
Sgk.
* NhËn xÐt:
Sgk.
* PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV thông báo: ở nhiệt độ thờng nớc có
thể t/d với 1 số kim loại khác nh K, Ca,
Ba...


<i>3.Hoạt động3:</i>


* GV lµm TN0: Cho vào bát sứ 1 cục nhỏ
vôi sóng CaO. Rot một ít nớc vào vôi
sống. Nhúng một mẫu giấy quỳ tím vào
dung dịch nớc vôi .


- Yêu cầu HS nhận xét hiện tợng xảy ra.


Viết PTHH.


? Phản ứng của CaO với nớc thuộc loại
phản ứng gì. Vì sao.


- GV thơng báo: ở nhiệt độ thờng nớc có
thể t/d với 1 số oxit bazơ khác nh Na2O,
K2O, BaO, Li2O...


<i>4Hot ng4:</i>


* GV làm TN0: Cho nớc hoá hợp với
điphot pentaoxit. Nhỏ 1 vài giọt tạo
thành lên mÉu giÊy quú tÝm.


- HS nhận xét hiện tợng. Viết PTHH.
- GV thơng báo: ở nhiệt độ thờng nớc có
thể t/d với 1 số oxit axit khác nh SO2,
SO3, P2O5....


<i>5.Hoạt động5:</i>


- GV cho HS tù nghiªn cøu néi dung
Sgk.


? Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò
quan trọng của nớc trong đời sống và sản
xuất.


? Theo em nguyên nhân của sự ô nhiểm


nguồn nớc là ở đâu. Cách khắc phục.


<i>b. Tác dụng với oxit bazơ:</i>


* ThÝ nghiÖm:
Sgk.


* NhËn xÐt: Sgk.
* PTHH:


CaO + H2O <i>→</i> Ca(OH)2.


<i>- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nớc</i>
<i>thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu </i>
<i>quỳ tím thành xanh.</i>


<i>c. T¸c dơng víi oxit axit:</i>


* ThÝ nghiƯm:
Sgk.


* NhËn xÐt: Sgk.
* PTHH:


P2O5 + 3H2O <i>→</i> 2H3PO4.


<i>- Hợp chất tạo ra do nớc tác dụng với a xit </i>
<i>thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu </i>
<i>quỳ tím thành đỏ.</i>



<b>II. Vai trß của n ớc trong dời sống và sản </b>
<b>xuất:</b>


Sgk.


<i>IV. Cñng cè: </i>

- GV cho HS lµm 1 sè bµi tËp sau: 1, 5, 6 Sgk.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Làm các bài tập còn lại ở Sgk trang 125.




<i><b>Ngày 16 tháng03 năm 2009</b></i>


Tiết 56:

axit – baz¬ - muèi

(TiÕt 1)



A.<b>Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết và hiểu cách phân loại axit, ba zơ, muối theo thành phần hoá học và cách
gọi tên của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.


B.<b>Ph ơng pháp : </b>Nếu vấn đề, đàm thoại.
C.<b> ơng tiệnPh</b> :


- Giáo viên:


+ Bảng phụ 1: Tên axit, công thức, thành phần, gốc...của một số axit thờng gặp.
+ Bảng phụ 2: Tên bazơ, công thức, thành phần, gốc...của một số bazơ thờng gặp.
- Học sinh: Ôn lại bài 26 Oxit, bài 33 Điều chế hiđro p/ thế, bài 10 Hoá trị.



D.<b>Tiến trình lªn líp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>



1. Nªu TCHH cđa níc. ViÕt PTHH minh hoạ.


2. Nêu khái niệm oxit, công thức chung của oxit, có mấy loại oxit? Cho VD minh hoạ
mỗi loại.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho HS lấy một vài VD về các axit.
- Yêu cầu HS nhận xét về thành phần
phân tử và thử nêu ra định nghĩa axit.
- GV cho các HS khác nhận xét, bổ sung.
Đồng thời GV chốt lại định nghĩa trong
Sgk.


- GV giíi thiƯu CTHH cđa axit. Yªu cầu
HS lập nội dung vào bảng 1.


<b>I. Axit:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>



<i>a. Trả lời câu hỏi:</i> Sgk.


<i>b. Nhận xét: </i>


- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.
- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên
kết víi gèc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)


<i>c. KÕt luËn: </i>


<i>* Ph©n tư axit gåm cã mét hay nhiỊu nguyên tử</i>
<i>hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro </i>
<i>này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim </i>
<i>loại.</i>


<i>Tên axit</i> <i>CTHH</i> <i><sub>Số nguyên tử H</sub>Thành phần</i> <i><sub>Gốc axit</sub></i> <i>Hoá trị của gốc<sub>axit</sub></i>


Axit clohiđric
Axit nitric
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric


- HS nhận xét về số nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit.


<i>- GV thông báo:</i> Hoá trị của gốc axit
bằng số nguyên tử hiđro.



<i>2.Hot ng2:</i>


- Yêu cầu HS rút ra CTHH của axit.


<i>3.Hot ng3:</i>


- Từ các VD trên yêu cầu HS dựa vào
thành phần, phân loại axit.


<i>4.Hot ng4: </i>


- GV hớng dẫn cách gọi tên.
+ Axit không cã oxi.


+ Axit cã oxi.


- Yêu cầu HS c tờn 1 s axit thng
gp.


<b>2. Công thức hoá học:</b>


- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc
axit.


<i>C«ng thøc chung:</i> <i><b>H</b><b>n</b><b>A.</b></i>


Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.
- A: l gc axit.


<b>3. Phân loại:</b>


- 2 loại:


+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...
+ Axit cã oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
<b>4. Tªn gäi:</b>


<i>a. Axit kh«ng cã oxi</i> <i>: </i>


<i><b> Tªn axit</b></i> <i><b>:</b></i> Axit + tªn phi kim + hi®ric.
VD : - HCl : Axit clohi®ric.


- H2S : Axit sunfuhiđric.


<i>b. Axit có oxi:</i>


* Axit có nhiều nguyên tử oxi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>5.Hoạt động5: Tơng tự phần I.</i>


- GV cho HS kĨ tªn, nªu ra CTHH cđa
cđa mét số bazơ mà các em biết.


- GV cho HS điền nội dung vào bảng dới
đây.


- H2SO4 : Axit sunfuric.
* Axit cã Ýt nguyªn tư oxi :


<i><b>Tên axit</b><b>: </b></i> Axit + tên phi kim + ơ.
VD : - H2SO3: Axit sunfur¬.



<b>II. Baz¬ : </b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<i>a. Trả lời câu hỏi:</i> Sgk.


<i>b. Nhận xét: </i>


- VD : NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...


<i>Tên bazơ</i> <i>CTHH</i> <i><sub>Nguyên tử K.Loại.</sub>Thành phần<sub>Số nhóm OH</sub></i> <i>Hoá trị của kim<sub>loại.</sub></i>


Natri hiđroxit.
Kali hiđroxit.
Canxi hiđroxit.
Sắt (III) hiđroxit.


- GV cho HS nhn xét về thành phần
phân tử của bazơ và thử nêu ra định
nghĩa của bazơ.


<i>6.Hoạt động6:</i>


- HS rót ra CTHH của bazơ.


<i>- GV thông báo</i> <i>:</i> Do nhóm OH có
hoá trị I nên kim loại có hoá trị bao
nhiêu thì phân tử bazơ có bấy nhiêu
nhãm – OH.



<i>7.Hoạt động7:</i>


- GV híng dÉn HS c¸ch gäi tên.


<i>8.Hot ng8:</i>


- GV chia các bazơ theo tính tan và yêu
cầu HS lấy VD minh hoạ.


- TPPT: Có một nguyên tử kim loại và 1 hay
nhiều nhóm OH.


<i>c. Kết luận: </i>


<i>* Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại </i>
<i>liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit(- OH)</i>


<b>2. Công thức hoá học:</b>


- Gồm nguyên tư KL vµ mét hay nhiỊu nhãm
- OH.


<i>C«ng thøc chung:</i> <i><b>M(OH)</b><b>n</b></i>


Trong đó: - M: là nguyên tử kim loại.
- A: là nhóm hiđroxit.
<b>3. Tên gọi:</b>


<i><b>Tên bazơ</b></i> <i><b>: </b></i>Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL
có nhiều hoá trị) + hiđroxit.



VD : NaOH : Natri hi®roxit.
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.
<b>4. Phân loại: </b>


- 2 loại:


* Bazơ tan trong nớc : NaOH, KOH...
* Bazơ không tan trong nớc: Cu(OH)2,
Mg(OH)2...


<i>IV. Cđng cè: </i>

- GV cho HS lµm 1 sè bài tập sau:1, 2, 3, 4 Sgk.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Làm các bài tập 5,6 ë Sgk trang 130.


- Đọc trớc bài muối: Tiết 2.


***************************************************


<i><b>Ngày 20 tháng03 năm 2009</b></i>


Tiết 57:

axit bazơ - muối

(Tiết 2)



A.<b>Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu đợc muối là gì. Cách phân loại và goi tên muối.


- Rèn luyện cách đọc đợc tên của một số hợp chất vô cơ khi bíêt CTHH và ngợc lại, viết
CTHH khi biết tên của hợp chất.



- TiÕp tơc rÌn lun kĩ năng viết PTHH.


B.<b>Ph ng phỏp : Thuyết trình</b>, đàm thoại.
C.<b> ơng tiệnPh</b> :


- Giáo viên: Bảng phụ, máy hắt, giấy trong, bút dạ.


- Học sinh: Ôn tập kĩ công thức, tên gọi của oxit- bazơ, muối.


D.<b>Tiến trình lªn líp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>


<b> </b>

<i>II. Bài c:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2. HS chữa bài tập 2, 4 Sgk.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho HS viết một số công thức muối
đã biết.


- Yêu cầu HS nhận xét về thành phần
phân tử và thử nêu ra định nghĩa về
muối.


- GV cho các HS khác nhận xét, bổ sung.


Đồng thời GV chốt lại định nghĩa trong
Sgk.


<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV giới thiệu CTHH của bazơ. Lấy VD
minh hoạ.


<i>3.Hot ng3:</i>


- GV hớng dẫn HS cách gọi tên muối


<i>4.Hot ng4:</i>


- GV thuyết trình phân loại muối.


<b>I. Muối:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<i>a. Trả lời câu hái:</i>
Sgk.


<i>b. NhËn xÐt: </i>


- VD: NaCl, CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
- TPPT: Có nguyên tử kim loại và gốc axit.


<i>c. Kết luận: </i>


<i>* Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên </i>


<i>tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.</i>


<b>2. Công thức hoá học:</b>


- Gồm một nguyên tử kim loại và một hay
nhiỊu nhãm hi®roxit.


<i><b>M</b><b>x</b><b>A</b><b>y.</b></i>


<i>Trong đó:</i> - M: là nguyên tử kim loại.
- A : là gốc axit.


VD : Na2CO3 . NaHCO3.
Gèc axit : = CO3 - HCO3.
<b>3. Tªn gäi:</b>


<i><b>Tªn muối</b></i> <i><b>: </b></i>Tên KL (kèm theo hoá trị nếu
KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.


VD : - Na2SO4 : Natri sunfat.
- Na2SO3 : Natri sunfit.
- ZnCl2 : Kẽm clorua.
<b>4. Phân loại: </b>


- 2 loại:


* Muối trung hoà: <i>Là muối mà gốc axit không </i>
<i>có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên</i>
<i>tử kim loại.</i>



VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
* Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a xit còn
nguyên tử hiđro cha đợc thay thế bằng nguyên
tử kim loại.


VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...


<i>IV. Cđng cè: </i>

- GV cho HS lµm bµi tËp sau: 5,6 Sgk.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Học bài và làm bài tập. Ôn lại các định nghĩa, cách gọi tên, phân loại


oxit, axit, baz¬, muối.


- Ôn tập kiến thức trong chơng, chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.


<i><b>Ngày 21 tháng03 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Tiết 58:

bài luyện tập 7.


A.<b>Mục tiêu</b>:


- Cũng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về thành phần hoá học của
n-ớc và tính chất hoá học của nn-ớc.


- Học sinh biết và hiểu định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại axit, bazơ, muối, axit.
- Học sinh nhận biết đợc các axit có oxi và khơng có oxi, các bazơ tan và khơng tan trong
nớc, các muối trung hoà và muối axit khi biết CTHH của chúng và biết gọi tên oxit, bazơ,
muối, axit.


- Vận dụng các kiến thức ở trên để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến nớc, axit, bazơ,
muối. Tiếp tục rèn luyện phơng pháp học tập mơn hố học và rèn luyện ngơn ngữ hố học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

C.<b> ơng tiệnPh</b> :


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập.


- Học sinh : Ôn tập kĩ TCHH của nớc, công thức, tên gọi của oxit, bazơ, muối.


D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bài cũ:</i>

1. Định nghĩa muối. Viết công thức, nêu nguyên tắc gọi tên muối.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV cho HS đã chuẩn bị trớc trình bày
tổng kết về thành phần hố học định tính
và định lợng của nớc, về các tính chất
hố học của nớc.


Cho HS khác nhận xét, bổ sung.
- Cho HS khác trình bày bảng tổng kết
về định nghĩa, cơng thức, cách gọi tên và
phân loại các axit- bazơ- muối.


GV chỉ định một số HS khác nhận xét,


bổ sung.


<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV phân cơng nhóm HS làm các bài
tập 1, 2, 3 hoặc 4. Sau đó lần lợt trình
bày trớc lớp để các HS trong lớp đối
chiếu, sửa chữa.


GV uốn nắn những sai sót điển hình.
- Yêu cầu HS lập PTHH. Chỉ ra chất sn
phm, xỏc nh loi cht.


- Yêu cầu HS nhắc lại hoá trị của các gốc
axit.


- GV hớng dẫn HS cách giải.
+ Đặt CT chung.


+ Tìm khối lợng của kim loại và khối
l-ợng oxi trong 1mol oxit.


+ Rút ra số mol nguyên tử kim loại và
oxi trong hợp chÊt oxit.


+ LËp CTHH.


- GV chỉ định 1HS lên bảng cha bi tp
5 Sgk.



Các HS còn lại làm bài tập 5 vào giấy
nháp. GV chấm điểm 1 số HS.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<i>- Học sinh thảo luận, trình bày bảng tổng kết.</i>


<b>II. Bài tâp:</b>


<i>* Bài tập 1</i> <i>:</i> Trang 131.
a. PTHH :


2K + 2H2O <i>→</i> 2KOH + H2 <i>↑</i>


Ca + 2H2O <i></i> Ca(OH)2 + H2 <i></i>


b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế.


<i>* Bài tập 2</i> <i>:</i> Trang 132.
+ a, b, c: HS lËp PTHH.
+ d, e:


- Chất sản phẩm ở a (NaOH, KOH) là bazơ
kiềm.


- Chất sản phẩm ở b (H2SO3, H2SO4, HNO3 ) là
axit.


- Chất sản phẩm ở c(NaCl, Al2(SO4)3 ) là muối.



<i>* Bài tập 3:</i> Trang 132.


- Đồng(II) clorua : CuCl2.
- KÏm sunfat : ZnSO4.
- S¾t(III) sunfat : Fe2(SO4)3.
- Magie hi®rocacbonat: Mg(HCO3)2.
- Canxi photphat : Ca3(PO4)2.
- Natri hi®rophotphat : NaH2PO4.


<i>* Bài tập 4:</i> Trang 132.


- Đặt CTHH của oxit kim loại là MxOy.
- Khối lợng kim loại trong mét mol oxit lµ:
160 .70


100=112(<i>g</i>)


- Khối lợng oxi có trong 1mol đó là:
160 – 112 = 48 (g)
Ta có:


¿


<i>x</i>.<i>M</i>=112


<i>y</i>.16=48
¿{


¿



<i>⇒</i>


¿


<i>x</i>=2.


<i>y</i>=3 .
¿{


¿


<i>→</i> M = 56. M là kim loại Fe.


<i>CTHH của oxit:</i> Fe2O3, đó là sắt (III) oxit.


<i>* Bµi tập 5:</i> Trang 132.
- HS làm ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>V. Dặn dò</i>

: - Yêu cầu HS ôn tập kiến thức trong chơng, chuẩn bị cho giờ thực hành hoá
học.


************************



<i><b>Ngày 24 tháng03 năm 2009</b></i>


<i> </i>

TiÕt 59:

bµi thùc hµnh 6


tÝnh chÊt hãa häc cđa níc.



A

.

<b>Mơc tiªu</b>

:




- Cũng cố, nắm vững đợc tính chất hố học của nớc.


- Rèn luyện kĩ năng tiến hành một số thí nghiệm với natri, với canxi oxit và
điphotpho pentaoxit.


- Củng cố về các biện pháp đảm bảo an toàn khi học tập và nghiên cứu khoa học.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> :</b>

<b> </b>Thực hành, quan sát.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Dng cụ: Chậu thủy tinh, cốc thủy tinh, bát sứ, lọ thủy tinh có nút, nút cao su có
muổng sắt, đũa thủy tinh.


- Hãa chÊt : Na, CaO, P, quì tím (hoặc phenolphtalein)


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i>n định</i>

<i>:</i>



<b> </b>

<i>II. Bài cũ: </i>

1. Nêu các tÝnh chÊt hãa häc cđa níc.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV nªu mơc tiªu cđa bµi thùc hµnh.


<i>1.Hoạt động 1:</i>



- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 1.


<i>* ThÝ nghiƯm: </i>


+ Nhá vµi giät dung dịch


phenolphtalein vào một cốc nớc (hoặc
cho mẫu giấy quỳ tÝm vµo).


+ Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri (nhỏ
bằng ht ) cho vo cc nc.


- Yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận
xét. Viết PTHH.


<i>2.Hot ng 2:</i>


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2.


<i>* ThÝ nghiƯm: </i>


+ Cho một mẫu nhỏ vôi sống (bằng
hạt ngô) vào bát sứ.


+ Rót một ít nớc vào vôi sống. Cho
1-2 giọt dung dịch phemolphtalein vào
dung dịch nớc vôi.


- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận
xét. ViÕt PTHH.



<i>3.Hoạt động 3:</i>


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm 3.


<i>* ThÝ nghiÖm: </i>


+ Đốt P trên ngọn lữa đèn cồn rồi đa
nhanh P đang cháy vào lọ thủy tinh.
+ Khi P ngừng cháy, rót một ít nớc
vào lọ, lắc nhẹ.


+ Cho mét mÉu quú tÝm vµo dung
dịch mới tạo thành.


- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận
xét. Viết PTHH.


<i>4.Hot ng 4: </i>


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>


1. Thí nghiệm 1:<i> Nớc tác dụng với natri.</i>
<i>a. Cách làm: Sgk.</i>


<i>b. Hiện tợng:</i>


- Miếng nat ri chạy chạy trên mặt nớc.
- Có khí thoát ra.



- Quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<i>c. Phơng trình hóa học:</i>


2Na + 2H2O <i>→</i> 2NaOH + H2 <i></i>


<i></i> <i>Phản ứng của natri với nớc tạo thành </i>


<i>dung dịch bazơ.</i>


2. Thí nghiệm 2: <i>Nớc tác dụng với vôi sống </i>
<i>CaO.</i>


<i>a. Cách làm:Sgk.</i>
<i>b. Hiện tợng:</i>


- Mẫu vôi sống nhÃo ra.


- Dung dịch phenolphtalein đang từ không
màu chuyển sang màu hồng.


- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.


<i>c. Phơng tr×nh hãa häc:</i>


<i> </i> CaO + H2O <i></i> Ca(OH)2.


<i></i> <i>Phản ứng của vôi sống với nớc tạo </i>


<i>thành bazơ.</i>



3. Thí nghiệm 3: <i>Nớc tác dụng với </i>
<i>điphotpho pentaoxit.</i>


<i>a. Cách làm: Sgk.</i>
<i>b. Hiện tợng:</i>


- Photpho cháy sinh ra khói màu trắng.
- Miếng giấy quỳ tớm chuyn tnh mu .


<i>c. Phơng trình hóa học:</i>


<i> </i>P2O5 + 3H2O <i>→</i>

2H

3

PO

4

.



<i></i> <i>Phản ứng của điphotpho pentaoxit với </i>


<i>nớc tạo thành dung dịch axit.</i>


<b>II. T ờng trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>- </i>Häc sinh viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<i>IV. Cđng cố</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại các TCHH của nớc.


<i>V. Dặn dò</i>

: - Nhận xét giờ thực hành. Học sinh vệ sinh phòng học, dụng cụ.


<i><b>Ngày 2 tháng04 năm 2009</b></i>


<b>Chơng 6: Dung dịch.</b>




Tiết 60:

dung dịch.



A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Hc sinh hiu đợc các khái niệm: Dung môi, chất tan, dung dịch.
Hiểu đợc khái niệm dung dịch bão hịa, dung dịch cha bão hịa.


- BiÕt c¸ch làm cho quá trình hòa tan chất rắn trong nớc xÃy ra nhanh hơn.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> :</b>

<b> </b>Đàm thoại, quan sát.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt, kiềngvsắt có màng lới amiang, đèn cồn, đũa
thủy tinh.


- Hóa chất : Nớc, đờng, muối ăn, dầu hỏa, du n.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i>n định</i>

<i>:</i>



<b> </b>

<i>II. Bài cũ: </i>

Không.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV đặt vấn đề bài mi.



<i>1.Hot ng 1:</i>


- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
d-ới sự hớng dẫn của giáo viên.


<i>* Thớ nghim: </i>Cho 1 thỡa nh ng


vào cốc nớc, khuấy nhẹ.


- Yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận
xét.


<i>2.Hot động 2:</i>


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2.


<i>* Thí nghiệm: </i>Cho 1 thìa nhỏ dầu ăn


(hoc m ăn) vào cốc thứ nhất đựng
xăng (hoặc dầu hỏa), cc th 2 ng
nc, khuy nh.


- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận
xét.


? Nớc là dung môi của rất nhiều chất,
nhng có là dung môi của tất cả các
chất không.


- Yờu cu mi HS lấy 2 VD về dung


dịch và chỉ rõ chất tan, dung mơi
trong mỗi dung dịch đó.


- GV gợi ý để học sinh rút ra kết luận


vÒ <i>dung môi, chất tan, dung dịch.</i>


<i>3.Hot ng 3:</i>


<i>* Thí nghiệm:</i> Cho dần dần và liên tục


ng vo cc nc, khuy nh.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng và
rút ra nhận xét.


? Vậy thế nào là dung dịch cha bÃo
hòa, dung dịch bÃo hòa.


<b>I. Dung môi - chất tan - dung dịch:</b>


1. Thí nghiệm 1:
- Nớc là <i>dung môi.</i>


- §êng lµ <i>chÊt tan.</i>


- Nớc đờng là <i>dung dịch.</i>


2. ThÝ nghiệm 2:
- Xăng là <i>dung môi.</i>



Dầu ăn là <i>chất tan.</i>


- Nớc không là dung môi của dầu ¨n.


<i><b>* KÕt ln:</b></i>


- Dung mơi là chất có khả năng hòa tan chất
khác để tạo thành dung dịch.


- Chất tan là chất bị hịa tan trong dung mơi.
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung
môi và chất tan.


<b>II. Dung dịch ch a bÃo hòa . Dung dịch </b>
<b>b·o hßa:</b>


<i>* ThÝ nghiƯm:</i>


* NhËn xÐt:


- Giai đoạn đầu: Dung dịch có thể hịa tan
thêm đờng <i>→</i> <i>Dung dịch cha bão hịa.</i>


- Giai đoạn sau: Dung dịch khơng thể hòa
tan thêm đờng <i>→</i> <i>Dung dịch bão hòa.</i>


<b>* Kết luận:</b> ở một nhiệt độ xác định.


- <i>Dung dịch cha bÃo hòa</i> là dung dịch có



thể hòa tan thªm chÊt tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>4.Hoạt động 4: </i>


<i>- </i>GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
* ThÝ nghiƯm:


Cho vµo mỗi cốc (chứa khoảng 25ml
nớc) một lợng muối ăn nh nhau.
+ Cốc 1: Đẻ yên.


+ Cc 2: Khuy u.
+ Cốc 3: Đun nóng.


+ Cốc 4: Muối ăn đã nghiền nhỏ.
- Yêu cầu các tổ nhóm nhận xét sự tan
của mui n cỏc TN trờn.


? Vậy muốn quá trình hòa tan chất rắn
trong nớc nhanh hơn ta nên sử dụng
những biện pháp nào.


- Yêu cầu HS giải thích các biện pháp
trên.


hòa tan thên chất tan.


<b>III. Lm th nào để q trình hịa tan </b>
<b>chất rắn xảy ra nhanh hn?</b>



* Biện pháp:


<i>1. Khuấy dung dịch:</i>
<i>2. Đun nóng dung dịch.</i>
<i>3. Nghiền nhỏ chất rắn.</i>


<i>IV. Củng cố</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại nội dung chính của bài.


1. Dung dịch là gì? Thế nào là dung dịch cha bÃo hòa và dung dịch b·o hßa?
2. Cho HS lµm bµi tËp 4, 5 Sgk (trang 138).


<i>V. Dặn dò</i>

: - Học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 6 Sgk.


- Xem tríc bµi 61(trang 139).


<i><b>Ngµy 4 tháng04 năm 2009</b></i>


Tit 61:

tan ca một chất trong nớc.



A

.

<b>Mơc tiªu</b>

:



- Học sinh hiểu đợc khái niệm về chất tan, chất không tan, biết đợc tính tan của một
số a xit, bazơ, muối trong nớc,


- Hiểu đợc khái niệm độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh hởng đến độ
tan.


Liên hệ với đời sống hằng ngày về độ tan của một chất khí trong nớc.
- Rèn luyện kĩ năng làm một số bài tồn có liên quan đến độ tan.



B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> :</b>

<b> </b>Đàm thoại, quan sát.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Dng c: Cốc thủy tinh, phểu thủy tinh, ống nghiệm, kẹp gỗ, tấm kính, đèn cồn.
- Hóa chất : H2O, NaCl, CaCO3.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



1. Nêu các khái niệm: Dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch bÃo hòa, dung
dịch cha bÃo hòa.


2. Lµm bµi tËp 3, 4 Sgk.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV đặt vấn đề bài mới.


<i>1.Hoạt động 1:</i>


- Yªu cầu các nhóm làm thí nghiệm


<b>d-I. Chất tan và chÊt kh«ng tan:</b>



<i>1. ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chÊt:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

ới sự hớng dẫn của giáo viên.


<i>* Thí nghiệm: </i>Lấy vài mẫu canxi


cacbonat sạch (CaCO3) cho vào níc


cất, lắc mạnh. Lọc lấy nớc lọc. Nhỏ
vài giọt nớc lọc trên tấm kính sạch.
Làm bay nớc từ từ cho đến hết.
- Yêu cầu HS quan sát và rút ra kết
luận.


<i>2.Hoạt động 2:</i>


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2.


<i>* ThÝ nghiƯm: </i>Thay mi CaCO3 bằng


NaCl rồi làm thí nghiệm nh trên.
- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận
xét.


? Vậy qua các thÝ nhghiƯm trªn, em
cã thĨ rót ra kÕt ln gì về tính tan của
các chất.


- GV thông báo: Ngoài những chất tan


và không tan trong nớc nh NaCl,
CaCO3, còn có những chất tan nhiều


trong nc nh ng, rợu etylic, kali
nitrat...và có những chất ít tan trong
n-ớc nh canxi sunfat, canxi hỉđoxit...


<i>3.Hoạt động 3:</i>


- GV cho HS quan sát bảng tính tan.
Yêu cầu HS thảo luận vµ rót ra nhËn
xÐt vỊ tÝnh tan cđa mét số axit, bazơ,
muối.


<i>- GV: </i>Để biểu thị khối lợng chÊt tan


trong một khối lợng dung môi, ngời ta
dùng tan.


<i> 4.Hot ng 4:</i>


<i>- GV thông báo:</i> Có nhiều c¸ch biĨu


thị độ tan(...). Song ở trờng phổ thơng,
chúng ta biểu thị độ tan của một chất
trong nớc là số gam chất tan trong
100g nớc.


- Gọi 1 HS đọc định nghĩa.



<i> 4.Hoạt động 4:</i>


- GV cho HS quan sát hình 6.5 Sgk.
Yêu cầu HS nhận xét độ tan của chất
rắn trong nớc.


? §é tan cđa chất rắn trong nớc phụ
thuộc vào yếu tố nào.


- GV cho HS quan sát hình 6.6 Sgk.
? Độ tan cđa chÊt khÝ trong níc phơ
thc vµo u tè nào.


- <i>Cách làm:</i> Sgk.


- <i>Quan sát :</i> Làm bay hơi, trên tấm kính


khụng li du vt.


- <i>Kết ln:</i> CaCO3 kh«ng tan trong níc.


b. ThÝ nghiƯm 2:


- <i>Cách làm:</i> Sgk.


- <i>Quan sát :</i> Làm bay hơi, trªn tÊm kÝnh cã


vÕt mê.


- <i>Kết luận:</i> NaCl tan đợc trong nớc.



<i><b>* KÕt luËn chung:</b></i>


<i>- Cã chÊt tan vµ cã chÊt kh«ng tan trong </i>
<i>n-íc.</i>


<i>- Cã chÊt tan nhiỊu vµ cã chÊt tan Ýt trong </i>
<i>níc.</i>


<i>2. TÝnh tan trong n íccđa mét sè axit, baz¬, </i>


<i>mi:</i>


<i>- Axit: </i>Hầu hết axit đều tan trong nớc, trừ a


xit sili xic ( H2SiO3).


<i>- Bazơ:</i> Phần lớn các bazơ không tan trong


níc, trõ mét sè nh: KOH, NaOH, Ba(OH)2,


cßn Ca(OH)2 Ýt tan.


<i>- Muèi: </i>


+ Những muối natri, kali đều tan.
+ Những muối nitrat đều tan.


+ Phần lớn muối clorua, sunfat tan đợc.
Phần lớn muối cacbonat không tan.



<b>II. §é tan cđa mét chÊt trong n íc: </b>


<i>1. Định nghĩa:</i>


<i> tan (kớ hiu l S) ca mt chất trong nớc</i>
<i>là số gam chất đó hịa tan trong 100g nớc </i>
<i>để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt </i>
<i>độ xác định.</i>


<i>- VD:</i> Sgk.


<i>2. Những yếu tố ảnh h ởng đến độ tan:</i>


a. Độ tan của chất rắn trong nớc phụ thuộc
vào nhiệt độ.


b. Độ tan của chất khí trong nớc phụ thuộc
vào nhiệt độ v ỏp sut.


<i>IV. Củng cố</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại nội dung chính của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>V. Dặn dò</i>

: - Học bài, làm các bài tập 2, 3, 4Sgk.


<i><b>Ngày 8 tháng04 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Tiết 62:

nồng độ dung dịch

(Tiết 1).



A

.

<b>Mơc tiªu</b>

:




- Học sinh biết ýnghĩa của nồng độ phần trăm và nhớ cơng thức tính nồng độ.


- Biết vận dụng cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và những đại lợng
liên quan đến dung dịch nh khối lợng chất tan, khối lợng dung dịch để làm các bài
tập.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Máy chiếu, phim trong, bút dạ.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



1. Định nghĩa độ tan. Nêu những yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
2. Học sinh chữa bài tập 1, 5Sgk(trang 142).


<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV giới thiệu: Có nhiều cách biểu
thị nồng độ phần trăm (nh Sgk đề
cập).



Sau đó giới thiệu với HS: Nội dung
bài này tìm hiểu nồng độ phần trăm
theo khối lợng.


- GV chiếu định nghĩa nồng độ mol
lên màn hình và dẫn ra cơng thức tính.


<i>2.Hoạt động2:</i>


- GV u cầu HS sử dụng cơng thức
tính nồng độ phần trăm giải một số
bài tập.


<i>* Bài tập 1:</i> Hịa tan 10g đờng vào


40g nớc. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu đợc.


- GV hớng dẫn HS các bớc giải.
+ Tìm khối lợng dung dịch thu đợc.
+ áp dụng cơng thức tính nồng độ
phần trăm, tính C% của dung dịch.


<i>* Bµi tËp 2:</i> TÝnh khối lợng NaOH có


trong 200g dung dịch NaOH 15%.


<i>-</i> GV yêu cầu HS làm vào vỡ. Gọi 1
HS lên bảng làm.



- GV uốn nắn các sai sót.


<i>* Bài tập 3:</i> Hòa tan 20g muối vào


n-c c dung dịch có nồng độ là 10%.
Hãy tính:


+ Tính khối lợng dung dịch nớc muối
muối thu đợc.


+ TÝnh khối lợng nớc cần dùng cho sự
pha chế.


- GV yêu cầu HS trình bày cách làm.
- GV chiếu lên màn hình bài giải của
một số nhóm.


<b>1. Nng phn trm ca dung dch(C</b>
<b>%):</b>


<b>* Định nghĩa:</b>


<i>Nng phn trăm(kí hiiệu là C%) của </i>
<i>một dung dịch cho ta biết số gam chất tan </i>
<i>có trong 100g dung dịch.</i>


<b>* C«ng thøc tÝnh:</b>


<i>C</i>%=<i>m</i>ct



<i>m</i>dd


.100 % .


<i>Trong đó: </i>- mct: Khối lợng chất tan(gam).


<i> </i>- mdd: Khèi lỵng dung dÞch(gam).


- mdd = mdm + mct.


<i>* Bµi tËp 1:</i>


- Khối lợng dung dịch đờng thu đợc:
mdd = mdm + mct= 40 + 10 = 50(g).


- Nồng độ phần trăm của dung dịch đờng:
<i>C</i>%=<i>m</i>ct


<i>m</i>dd


.100 %=10


50 . 100 %=20 %.


<i>* Bµi tËp 2:</i>


- Tõ biÓu thøc:
<i>C</i>%=<i>m</i>ct



<i>m</i>dd


.100 %.


Suy ra: <i>m</i><sub>NaOH</sub>=<i>C</i>%.<i>m</i>dd


100 % =


15 . 200


100 =30(<i>g</i>).


<i>* Bµi tËp 3:</i>


- Khối lợng dung dịch muối thu đợc là:
<i>m</i><sub>dd</sub>= <i>m</i>ct


<i>C</i>%.100 %=
20


10 . 100 %=200(<i>g</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- GV cho HS làm một số bài tập để
rèn luyện kĩ nng vn dng.


<i>* Bài tập 1:</i> Trộn 50g dung dịch muèi


ăn có nồng độ 20% với 50g dung dịch
muối ăn 5%.



Tính nồng độ phần trăm của dung
dch thu c.


- GV gợi ý cách giải:


+ Tính khối lợng muối ăn có trong
500g dung dịch 20% (d.dịch 1).
+ Tính khối lợng muối ăn có trong
50g dung dÞch 5% (d.dÞch 2).


+ Tính nồng độ của dung dịch 3.
- GV cho các nhóm thảo luận để tìm
ra cỏch gii khỏc.


<b>2. Luyện tập:</b>


<i>* Bài tập 1:</i>


- áp dụng c«ng thøc:
<i>C</i>%=<i>m</i>ct


<i>m</i>dd


.100 % .


- Khối lợng muối ăn có trong 500g dung
dịch 20%:


<i>m</i>ct(dd 1)=



<i>C</i>%.<i>m</i><sub>dd 1</sub>


100 % =
20 . 50


100 =10(<i>g</i>).


- Khối lợng muối ăn có trong 50g dung
dÞch 5%:


<i>m</i><sub>ct</sub><sub>(</sub><sub>dd 2</sub><sub>)</sub>=<i>C</i>%.<i>m</i>dd 2


100 % =
5 .50


100 =2,5(<i>g</i>).


- mdd3 = 50 + 50 = 100(g).


- mct = 10 + 2,5 = 12,5(g).


Nồng độ phần trăm của dung dịch mới thu
đợc là: 12,5(g).


<i>IV. Cñng cè</i>

<i>: </i>- GV cho HS làm thêm 1 số bài tập ở sách bài soạn.


<i>V. Dn dũ</i>

: - Yờu cu HS nắm cơng thức tính nồng độ % của dung dịch.
- Bài tập về nh: 1, 6, 7 Sgk (trang 145- 146).


<i><b>Ngày 10 tháng 04 năm 2009</b></i>



<i> </i>

Tit 63:

nồng độ dung dịch

(Tiết 2).



A

.

<b>Mơc tiªu</b>

:



- Học sinh hiểu đợc khái niệm nồng độ mol của dung dịch.
- Biết vận dụng công thức tính nồng độ mol để làm các bài tập.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo phơng trình có sử dụng đến nồng
độ mol.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Máy chiếu, phim trong, bút dạ.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



1. Nêu khái niệm nồng độ phần trăm. Viết biểu thức tính, chú thích.
2. Học sinh chữa bài tập 1, 5, 7 Sgk(trang 145- 146).


<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>




<i>1.Hoạt động1:</i>


- GV giới thiệu: Có nhiều cách biểu
thị nồng độ mol (nh Sgk đề cập).
Sau đó giới thiệu với HS: Nội dung
bài này tìm hiểu nồng độ mol theo số
mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
- GV chiếu định nghĩa nồng độ mol
lên màn hình và dẫn ra cơng thức tính.


<i>- GV nêu VD:</i> Dung dịch HCl 2M cho


<b>1. Nng mol ca dung dch(CM):</b>


<b>* Định nghĩa:</b>


<i>Nng mol(kớ hiu l CM) của dung dịch </i>


<i>cho biÕt sè mol chÊt tan có trong 1 lít dung </i>
<i>dịch.</i>


<b>* Công thức tính:</b>


<i>C<sub>M</sub></i>=<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

biÕt trong 1 lít dung dịch a xit HCl có
hòa tan 2mol HCl (có khối lợng là
36,5g.2 = 73g)


<i>2.Hot ng2:</i>



- GV u cầu HS sử dụng cơng thức
tính nồng độ phần trăm giải một số
bài tập.


<i>+ Tính nồng độ mol của dung dịch </i>
<i>khi biết số mol (hoặc khối lợng) chất </i>
<i>tan và thể tích của dung dịch.</i>


<i>* Bài tập 1:</i> 250 ml dung dịch có hòa


tan 0,1mol H2SO4. Hãy tính nồng độ


mol cđa dung dÞch axit.


- GV hớng dẫn HS các bớc giải.


<i>* Bài tập 2:</i> 400 ml dung dịch có hòa


tan 20g NaOH. Hãy tính nồng độ mol
của dung dịch bazơ.


<i>-</i> GV yêu cầu HS làm vào vỡ. Gọi 1
HS lên bảng làm.


- GV uốn nắn các sai sót.


<i>+ Tớnh s mol (hoặc khối lợng) chất </i>
<i>tan khi biết nồng độ mol và thể tích </i>
<i>của dung dịch.</i>



<i>* Bµi tËp 3:</i> T×m sè mol chÊt tan cã


trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M.
- GV yêu cầu HS trình bày cách làm.
- GV chiếu lên màn hình bài giải của
một số nhóm.


<i>* Bài tập 4:</i> Tìm khối lợng chất tan có


trong 50 ml dung dịch NaCl 0,1M.
- GV gợi ý cách giải.


<i>+ Tỡm th tớch ca dung dch khi bit </i>
<i>số mol chất tan và nồng độ mol của </i>
<i>dung dch.</i>


<i>* Bài tập 5: </i>Tìm thể tích của dung


dch HCl 2M để trong đó có hịa tan
0,5 mol HCl.


- GV yêu cầu HS trình bày cách làm.


<i>* Bài tËp 6: </i>T×m thĨ tÝch cđa dung


dịch NaOH 5M trong ú cú hũa tan
60g NaOH.


- GV yêu cầu HS trình bày cách làm.



<i>Trong ú: </i>- n: S mol chất tan(mol).


<i> </i>- V: Thể tích dung dịch(lít).


<i>* Bài tập 1:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>* Bài tập 2:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>* Bài tập 3:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>* Bài tập 4:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>* Bài tập 5:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>* Bài tập 6:</i>


- HS lên bảng làm.


<i>IV. Củng cố</i>

<i>: </i>- GV cho HS làm thêm 1 số bài tập ở sách bài soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Ngày 12 tháng 04 năm 2009</b></i>


<i> </i>

TiÕt 64:

pha chế dung dịch

(Tiết 1).



A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Hc sinh thực hiện tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch nh: nct, mct, mdd,


mdm để từ đó đáp ứng đợc yêu cầu pha chế một khối lợng hay một thể tích dung dịch


với nồng độ theo yêu cầu pha chế.


- Biết pha chế một dung dịch theo những số liệu đã tính tốn.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:


+ Giáo viên:



- Dng c: Cõn, cc thy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh.
- Hóa chất: CuSO4, H2O.


+ Học sinh: Ôn tập cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


D.

<b>TiÕn tr×nh lªn líp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cò: </i>




1. Nêu khái niệm nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
Viết biểu thức tính, chú thích.


2. Học sinh chữa bài tập: 3, 4 Sgk.


<i> III. Bµi míi:</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV yêu cầu HS nhắc lại các công
thức tớnh nng dung dch.


- Giới thiệu mục tiêu bài học: Tính
toán và giới thiệu cách pha chế.


<i>1.Hot ng1:</i>


<i>* Bài tập 1:</i> Từ muối CuSO4, nớc cất


và những dụng cụ cần thiết, hÃy tính
toán và giới thiệu c¸ch pha chÕ.


<i>a.</i> 50g dd CuSO4 có nồng độ 10%.


<i>b.</i> 50ml dd CuSO4 có nồng độ 1M.


- GV híng dÉn HS các bớc giải.
a. + Tìm khối lợng chất tan.
+ Tìm khối lợng nớc.



+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng
cụ hóa chất để pha chế.


b. + T×m sè mol chÊt tan.
+ Tìm khối lợng chất tan.


+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng
cụ hóa chất để pha chế.


<i>2.Hoạt động2:</i>


<i>* Bµi tËp 2:</i> Từ muối ăn NaCl, nớc cất


và những dụng cụ cần thiết, hÃy tính
toán và giới thiệu cách pha chÕ.


<i>a.</i> 100g dd NaCl có nồng độ 20%.


<i>b.</i> 50ml dd NaCl có nồng độ 2M.


<b>I. Cách pha chế một dung dịch theo nồng </b>
<b>độ cho tr ớc: </b>


<i>* Bài tập 1:</i>


a. Tính toán:


- Tìm khối lợng chất tan:
<i>m</i><sub>CuSO</sub><sub>4</sub>=10 .50



100 =5(<i>g</i>).


- Tìm khối lợng dung môi (nớc):


mdm = mdd - mct = 50 - 5 = 45(g).


- Cách pha chế:


+ Cân lấy 5g CuSO4 råi cho vµo cèc.


+ Cân lấy 45g (hoặc đong 45ml) nớc cất, rồi
đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ.


<i>→</i> Thu c 50g dd CuSO4 10%.


b. Tính toán:


- Tìm số mol chÊt tan:


<i>n</i>CuSO4=0<i>,</i>05 . 1=0<i>,</i>05(mol).


- Tìm khối lợng của 0,05mol CuSO4.


<i>m</i>CuSO4=0<i>,</i>05 .160=8(<i>g</i>).


- Cách pha chế:


+ Cân lÊy 5g CuSO4 råi cho vµo cèc.



+ Đổ dần dần nớc cất vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50ml dung dịch.


<i>→</i> Thu đợc 50ml dd CuSO4 1M.


<i>* Bài tập 2:</i>


a. Tính toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>-</i> GV yờu cầu HS nêu cách giải và
cách pha chế các dung dch theo nng
cho trc.


- Chiếu lên màn hình phần tính toán
và cách làm của các nhóm.


- Gi đại diện 2 nhóm lên pha chế
theo các bớc đã nêu.


<i>m</i><sub>NaCl</sub>=20 .100


100 =20(<i>g</i>).


- Tìm khối lợng dung môi (nớc):


mdm = mdd - mct = 100- 20 = 80(g).


- Cách pha chế:


+ Cân lấy 20g NaCl rồi cho vµo cèc.



+ Đong 80ml nớc, rót vào cốc và khuấy đều
để muối ăn tan hết.


<i>→</i> Thu đợc 100g dd NaCl 20%.
b. Tính tốn:


- T×m sè mol chÊt tan:


<i>n</i>NaCl=0<i>,</i>05 . 2=0,1(mol).


- Tìm khối lợng của 0,1mol NaCl.
<i>m</i>NaCl=0,2. 58<i>,</i>5=5<i>,</i>85(<i>g</i>).


- Cách pha chế:


+ Cân lấy 5,85g NaCl råi cho vµo cèc.


+ Đổ dần dần nớc cất vào cốc cho đến vạch
50ml, khuấy nhẹ.


<i>→</i> Thu đợc 50ml dd NaCl 2M.


<i>IV. Cñng cè</i>

<i>: </i>- GV cho HS làm thêm 1 số bài tập :


* Đun nhẹ 40g dung dịch NaCl cho đến khi nớc bay hơi hết, ngời ta thu đợc 8g muối
NaCl khan.


Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc.



<i>V. Dặn dò</i>

: - Yêu cầu HS nắm các công thức tính nồng độ của dung dịch.
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3 Sgk (trang 149).


<i><b>Ngày 14 tháng 04 năm 2009</b></i>


<i> </i>

TiÕt 65:

pha chÕ dung dịch

(Tiết 2).



A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Hc sinh bit cách tính tốn để pha lỗng dung dịch theo nồng độ cho trớc.


- Bớc đầu làm quen với việc pha loãng một dung dịch với những dung cụ và hóa chất
đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:


+ Giáo viên:



- Dng c: Cõn, cc thy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh.
- Hóa chất: CuSO4, H2O.


+ Học sinh: Ôn tập cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


D.

<b>TiÕn tr×nh lªn líp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cò: </i>




1. Học sinh chữa bài tập: 3, 4 Sgk.


<i> III. Bµi míi:</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- Giíi thiệu mục tiêu bài học.


<i>* Bài tập:</i> Từ nớc cất và những dụng


<b>I. Cỏch pha loóng mt dung dch theo </b>
<b>nồng độ cho tr ớc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

cụ cần thiết, hÃy tính toán và giới
thiệu cách pha chế.


<i>a.</i> 100ml dd MgSO4 0,4M từ dung


dịch MgSO4 2M.


<i>b.</i> 150g dd NaCl 2,5% tõ dung dÞch
NaCl 10%.


- GV hớng dẫn HS các bớc giải.
a. + Tìm sè mol Mg SO4 cã trong dd


cÇn pha chÕ.


+ Tìm thể tích dung dịch ban ®Çu
cÇn lÊy.



+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng
cụ hóa chất để pha chế.


b. + Tìm khối lợng NaCl có trong 50g
dd NaCl 2,5%.


+ Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu
có chứa khối lợng NaCl trên.


+ Tìm khối lợng nớc cần dùng để
pha chế.


+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng
cụ hóa chất để pha chế.


a. TÝnh to¸n:


- T×m sè mol chÊt tan cã trong 100ml dd
MgSO4 0,4M.


<i>n</i>MgSO<sub>4</sub>=0,4 . 0,1=0<i>,</i>04(mol).


- Tìm thể tích dung dịch MgSO4 2M trong


ú cú chứa 0,04mol MgSO4.


<i>V</i>=0<i>,</i>04


2 =0<i>,</i>02(<i>l</i>)=20(ml).



- Cách pha chế:


+ Đong lấy 20ml dd MgSO42M råi cho vµo


cốc chia độ có dung tích 200ml.


+ Thêm từ từ nớc cất vào cốc đến vạch
100ml và khuấy đều.


<i>→</i> Thu đợc 100ml dd MgSO4 0,4M.


b. Tính toán:


- Tìm khối lợng NaCl có trong 150g dd
NaCl 2,5%:


<i>m</i><sub>NaCl</sub>=2,5 . 150


100 =3<i>,</i>75(<i>g</i>).


- Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu có chøa
3,75g NaCl.


<i>m</i><sub>dd</sub>=3<i>,</i>75 . 100


10 =37<i>,</i>5(<i>g</i>).


- Tìm khối lợng nớc cần dùng để pha chế:
<i>mH</i>2<i>O</i>=150<i>−</i>37<i>,</i>5=112<i>,</i>5(<i>g</i>).



- C¸ch pha chÕ:


+ Cân lấy 37,5g dd NaCl 10% ban đầu, sau
đó đổ vào cốc nớc có dung tích khoảng
200ml.


+ Cân lấy 112,5g nớc cất, sau đó đổ vào cốc
đựng dung dịch NaCl nói trên, khuấy đều.


<i>→</i> Thu đợc 150g dd NaCl 2,5%.


<i>IV. Cñng cè</i>

<i>: </i>- GV cho HS lµm bµi tËp 4 Sgk.


Hãy điền những giá trị cha biết vào ô để trống trong bảng, bằng cách thực hiện các
tính tốn theo mi ct:


Dd
Đ.lợng


NaCl
(a)


Ca(OH)2


(b)


BaCl2


(c)



KOH
(d)


CuSO4


(e)


<i>m</i>ct 30g 0,148g 3g


<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> 170g


<i>m</i>dd 150g


<i>V</i><sub>dd</sub> 200ml 300ml


<i>D</i>dd(<i>g</i>/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15


C% 20% 15%


<i>C<sub>M</sub></i> 2,5M


- Gọi lần lợt từng nhóm lên điền vào bảng. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chiếu kết quả lên màn hình.


<i>V. Dặn dò</i>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Ngày 18 tháng 04 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Tiết 66:

bài luyện tập 8.




A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Bit khái niệm độ tan của một chất trong nớc và những yếu tố nào ảnh hởng đến độ
tan của chất rắn và chất khí trong nớc.


- Biết ýnghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng đợc
cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch để tính tốn nồng độ
dung dịch hoặc các đại lợng liên quan đến nồng độ dung dịch.


- Biết tính tốn và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ
mol với những yờu cu cho trc.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



+ Giáo viên:

Máy chiếu, giấy trong, bót d¹. PhiÕu häc tËp.


+ Học sinh: Ơn tập các khái niệm: Độ tan, dung dịch, dung dịch cha bão hòa, dung
dịch bão hòa, nồng độ phần trăm v nng mol.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



<i> III. Bµi míi:</i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV tỉ chøc cho HS ôn lại các kiến
thức cơ bản trong chơng.


- GV chuẩn bị trớc câu hỏi trên giấy,
phát cho mỗi nhóm HS, với nội dung:
? Độ tan của một chất trong nớc là gì.
- GV cho HS vận dơng lµm bµi tËp
sau.


<i> * Bµi tËp:</i> TÝnh khèi lợng dung dịch


KNO3 bÃo hòa (ở 200<i>C</i> ) cã chøa


63,2g KNO3 ( biÕt <i>S</i>KNO3=31<i>,</i>6<i>g</i>¿ .


- GV gọi đại diện các nhóm nêu các
bớc làm.


+ TÝnh KL níc, KLD D b·o hßa
KNO3 (ë 200<i>C</i> ) cã chøa 63,2g


KNO3 .


+ TÝnh khèi lỵng dung dịch bÃo hòa (ở


200<i><sub>C</sub></i> <sub>) chứa 63,2g KNO</sub>


3 .



? Nu thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hởng
nh thế nào n:


+ Độ tan của chất rắn trong nớc.
+ Độ tan của chất khí trong nớc.
- GV chuẩn bị trên giấy, ph¸t cho c¸c
nhãm HS víi néi dung:


? Hãy cho biết ý nghĩa của nồng độ
phần trăm và nồng độ nol của dung
dịch.


? H·y cho biÕt:


+ Công thức tính nồng độ phần trăm
và nồng độ mol.


+ Tõ mỗi công thức trên, ta có thể tính


<b>I.Kiến thức:</b>


<i><b>1. tan của một chất trong nớc là gì? </b></i>
<i><b>Những yếu t no nh hng n tan?</b></i>


<i>a. Độ tan:</i>


* Khái niƯm: Sgk.


- VËn dơng:



+ KL D D KNO3 b·o hßa (ë 200<i>C</i> ) cã


chøa 31,2g KNO3 lµ:


<i>m</i>dd=<i>mH</i>2<i>O</i>+<i>m</i>KNO3=100+31<i>,</i>6=131<i>,</i>6(<i>g</i>).


+ Khối lợng nớc hòa tan 63,2g KNO3 để tạo


đợc dung dịch bão hòa(ở 200<i><sub>C</sub></i> <sub>)là: 200g</sub>
<i>→</i> Khối lợng dung dịch KNO3 bão hòa


(ë 200<i>C</i> ) cã chøa 63,2g KNO3 lµ:


<i>m</i>dd=<i>mH</i>2<i>O</i>+<i>m</i>KNO3=200+63<i>,</i>2=263<i>,</i>2(<i>g</i>).


<i>b. Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan:</i>


- VD: Sgk.


<i><b>2. Nồng độ dung dịch cho biết những gì?</b></i>


<i>a. Nồng độ phần trăm của dung dịch?</i>


* Kh¸i niƯm: Sgk.
* C«ng thøc tÝnh:
<i>C</i>%=<i>m</i>ct


<i>mdd</i>.100 %



<i>b. Nồng độ mol của dung dịch?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

đợc những đại lợng nào có liên quan
đến dung dch.


- Sau 3- 5 phút các nhóm HS phát biểu
và s÷a ch÷a cho nhau. GV kÕt ln.
- GV chia líp thành 4 nhóm. Phát
phiếu học tập cho các nhóm, víi néi
dung sau:


* Phiếu 1: Có 50g dd đờng có nồng độ
20%.


+ Hãy tính tốn các đại lơng cần dựng
(ng v nc).


+ Giới thiệu cách pha chế dung dịch.


<i>* PhiÕu 2:</i> CÇn cã 40 ml dd NaOH


0,5M.


+ Hãy tính tốn các đại lợng cần dùng
(NaOH).


+ Giíi thiƯu c¸ch pha chÕ dung dÞch.


<i>* Phiếu 3:</i> Cần pha chế 50g dd đờng



có nồng độ 5% từ dd đờng nồng độ
20%.


+ Hãy tính tốn các đại lơng cần dùng
cho sự pha chế (khối lợng dd đờng và
nớc).


+ Giíi thiệu cách pha loÃng.


<i>* Phiếu 4:</i> Cần pha chế 50ml d d


NaOH 0,5M từ dd NaOH có nồng độ
2M.


+ Hãy tính tốn các đại lơng cần dùng
cho sự pha chế (số mol NaOH và thể
tích dd NaOH 2M).


+ Giới thiệu cách pha loÃng.


- GV cho HS làm các bài tập 2, 4 Sgk.


* Công thức tính:
<i>C<sub>M</sub></i>=<i>n</i>


<i>V</i> (mol/<i>l</i>)


<i><b>3. C¸ch pha chÕ dung dịch nh thế nào?</b></i>


<i>* Đáp án của các phiếu trªn:</i>


<i>- PhiÕu 1:</i>


10g đờng và 40g nớc.


<i>- PhiÕu 2:</i>


0,02mol NaOH.


(0,02. 40 = 80g NaOH)


<i>- PhiÕu 3:</i>


12,5g dd đờng 20% và 37,5g nớc.


<i>- PhiÕu 4:</i>


LÊy 12,5g ml dd NaOH 2M pha víi
37,5 ml níc.


<b>II. Bµi tËp:</b>


- HS lµm vµo vì bµi tËp.


<i>IV. Cđng cè</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại nội dung cần nhớ trong chơng 6.


<i>V. Dặn dò</i>

: - GV hớng dẫn bài tËp 4. Bµi tËp vỊ nhµ: 3, 6 Sgk (trang 151).


<i><b>Ngày 20 tháng 04 năm 2009</b></i>


Tiết 67:

bài thực hành 7.




A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Hc sinh bit tính tốn, pha chế những dung dịch đơn giản theo nng khỏc
nhau.


- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng cân đo hóa chất trong PTN.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> :</b>

<b> </b>Giải bài tập, thực hành, quan sát.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



- Dụng cụ:Cốc thủy tinh dung tích 100ml - 250ml, ống đong, cân, đũa thủy tinh, giá
thí nghiệm.


- Hóa chất : Đờng trắng khan, muối ăn khan, nớc cất.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



<i>I. </i>

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



1. Định nghĩa dung dịch, nồng độ % và nồng độ M.
Viết biểu thức tính nồng độ % và nồng độ M.


<i> III. Bµi míi</i>

:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>




- Kiểm tra tình hình chuẩn bị dụng cụ,
hóa chất.


- GV nêu mục tiêu của bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Nêu cách tiến hành đối với mỗi TN
pha chế là:


+ Tính tốn để có các số liệu pha chế (
làm việc cá nhân).


+ Các nhóm tiến hành pha chế theo
các số liệu vừa tính đợc.


- H·y tính toán và pha chế các dd sau:


<i>1.Hot ng 1:</i>


<i>* Thực hành 1:</i> 50g dd đờng có nồng


độ 15%.


- GV híng dÉn HS lµm TN1.


- u cầu HS tính toán để biết đợc
khối lợng đờng và khối lợng nc cn
dựng.


- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.
- Các nhóm thực hành pha chế.



<i>2.Hot ng 2:</i>


* <i>Thực hành 2:</i> 100ml dd NaCl cã


nồng độ 0,2M.


- Yêu cầu các nhóm tính tốn để có số
liệu của TN2.


- Gäi 1 HS nêu cách pha chế.
- Các nhóm thực hành pha chÕ.


<i>3.Hoạt động 3:</i>


* <i>Thực hành 3:</i> 50g dd đờng 5% từ dd


đờng có nồng độ 15% ở trên.


- Yêu cầu các nhóm tính tốn để có số
liệu của TN3.


- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.
- Các nhóm thực hµnh pha chÕ.


<i>4.Hoạt động 4: </i>


* <i>Thùc hµnh 4:</i> 50ml dd NaCl cã


nồng độ 0,1M từ dd NaCl có nồng độ


0,2M trở lên.


- u cầu các nhóm tính tốn để có số
liệu của TN4.


- Gäi 1 HS nªu cách pha chế.
- Các nhóm thực hành pha chế.


<i>- </i>Học sinh viết tờng trình thí nghiệm.


1. Thực hành 1:


<i>- Phần tÝnh to¸n:</i>


+ Khối lợng chất tan (đờng) cần dùng là:
<i>m</i><sub>ct</sub>=15. 50


100 =7,5(<i>g</i>).


+ Khối lợng nớc cần dùng là:
mdm = 50- 7,5 = 42,5(g).


<i>- Phần thực hành:</i> Cân 7,5g đờng khan cho


vào cốc có dung tích 100ml, khuấy đều với
42,5g nớc, đợc dung dịch ng 15%.


2. Thực hành 2:


<i>- Phần tính toán:</i>



+ Số mol chất tan (NaCl) cần dùng là:
<i>n</i>NaCl=0,2 . 0,1=0<i>,</i>02(mol).


+ Khèi lỵng NaCl cần dùng là:
<i>m</i>NaCl=0<i>,</i>02. 58<i>,</i>5=1<i>,</i>17(<i>g</i>).


<i>- Phần thực hành:</i> Cân 1,17g NaCl khan cho


vo cc chia độ. Rót từ từ nớc vào cốc và
khuấy đều cho đến vạch 100ml, đợc 100ml
dung dịch NaCl 0,2M.


3. Thực hành 3:


<i>- Phần tính toán:</i>


+ Khối lợng chất tan(đờng) có trong 50g dd
đờng 5% là:


<i>m</i><sub>ct</sub>=5 .50


100 =2,5(<i>g</i>).


+ Khối lợng dd đờng 15% có chứa 2,5g
đ-ờng là:


<i>m</i>dd=


2,5 .100



15 <i>≈</i>16<i>,</i>7(<i>g</i>)


+ Khèi lợng nớc cần dùng là:


mdm = 50- 16,7 = 33,3(g).


<i>- Phần thực hành:</i> Cân 16,7g dd đờng 15%


cho vào cốc có dung tích 100ml. Thêm
33,3g nớc (hoặc 33,3ml) vào cốc, khuấy
đều, đợc 50g dd đờng 5%.


4. Thùc hµnh 4:


<i>- Phần tính toán:</i>


+ Số mol chất tan (NaCl) có trong 50ml dd
0,1M cần pha chế là:


<i>n</i>NaCl=0,1 . 0<i>,</i>05=0<i>,</i>005(mol).


+ Thể tích dd NaCl 0,2M trong đó có chứa
0,005mol NaCl là:


<i>V</i>=0<i>,</i>005


0,2 =0<i>,</i>025(<i>l</i>)=25(ml).


<i>- PhÇn thùc hành:</i> Đong 25ml dd NaCl



0,2M cho vo cc chia độ. Rót từ từ nớc vào
cốc đến vạch 50ml. Khuấy đều, đợc 50ml
dd NaCl 0,1M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Häc sinh viết tờng trình theo mẫu sẵn có.


<i>IV. Cng c</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại cách pha chế dung dịch theo nng cho trc.


<i>V. Dặn dò</i>

: - NhËn xÐt giê thùc hµnh.


- Häc sinh vƯ sinh phßng học, dụng cụ.


<i><b>Ngày 28 tháng 04 năm 2009</b></i>


<i>.</i>


<i> </i>

TiÕt 68:

«n tËp cuối năm

(Tiết 1).



A

.

<b>Mục tiêu</b>

:



- Hc sinh c hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong năm học:


Các khái niệm về: Nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, hóa
trị, phản ứng hóa học, định luật BTKL, thể tích mol của chất khí, sự oxi hóa...


Nắm và phân biệt đợc các loại PƯHH: PƯ hóa hợp, PƯ phân hủy, PƯ thế, PƯ tỏa
nhiệt, PƯ oxi hóa khử.


Nắm đợc các cơng thức, biểu thức: Định luật BTKL, biểu thức tính hóa trị, tỉ khối


của chất khí, cơng thức chuyển đổi giữa m, V và m, cơng thức tính nồng độ d.dịch.
- Rèn luyện kĩ năng tính hóa trị của nguyên tố, lập CTHH, lập PTHH, bài tập AD
định luật BTKL, phân loại và gọi tên các loại HCVC.


- Liên hệ đợc các hiện tợng xảy ra trong thc t.


B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:



+ Giáo viên:

Máy chiếu, giấy trong, bút dạ. Phiếu học tập.
+ Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản trong năm.


D.

<b>Tiến trình lên líp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



<i> III. Bµi míi:</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- GV tổ chức cho HS ôn lại các kiến
thức cơ bản trong năm thông qua đàm
thoại bằng cách đặt các câu hỏi.


- GV chn bÞ tríc câu hỏi trên giấy,
phát cho mỗi nhóm HS, với nội dung
nh trên.



- Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm
khác lắng nghe, bổ sung.


- GV có thể bổ sung, sửa lỗi và rút ra
kết luận khi cần thiết.


- Yêu cầu nhóm 1, 2, 3 báo cáo vỊ
TCHH cđa oxi, hi®ro, níc.


Nhãm 4 bỉ sung. GV kÕt luËn.


- HS nhắc lại các công thức tính quan
trọng đã học.


+ CT chuyển đổi giữa m, V và n.
+ Cơng thức tính tỉ khối của chất khí.
+ Cơng thức tính C% và CM.


<b>I.KiÕn thức cơ bản:</b>


<i>1. Các khái niệm cơ bản:</i>


- Nguyên tử.


- Nguyên tố hóa học. Nguyên tử khối.
- Đơn chất, hợp chất. Phân tử.


- Quy tắc hóa trị. Biểu thức.



- Hiện tợng vật lí. Hiện tợng hóa học.
Phản ứng hóa học.


- Định luật BTKL. Biểu thức.


- Mol, khối lợng mol, thể tích mol chất khí
- Nêu khái niệm các loại phản ứng hóa học.
- Dung dịch, dung môi, chÊt tan.


- Nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l.


<i>2. C¸c tÝnh chÊt hãa häc:</i>


- TÝnh chÊt hãa häc cđa oxi.
- TÝnh chÊt hãa häc cđa hi®ro.
- TÝnh chÊt hóa học của nớc.


<i>3. Các công thức tính cần nhớ:</i>


- BiĨu thøc tÝnh hãa trÞ:
<i>AaxBby→ a</i>.<i>x</i>


=<i>b</i>.<i>y</i>(<i>x</i>=<i>a ; y</i>=<i>b</i>)


- Công thức chuyển đổi giữa m, V và n:




<i>m</i>=<i>n</i>.<i>M → n</i>=<i>m</i>



<i>M→ M</i>=
<i>m</i>


<i>n</i> .


(<i>m</i><sub>dd</sub>=<i>m</i><sub>dm</sub>+<i>m</i><sub>ct</sub>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- GV đa nội dung các bài tập lên màn
hình. Yêu cầu các nhóm nêu cách
làm.


<i>* Bài tập1: </i>Tính hóa trị của Fe, Al, S


trong các hợp chất: FeCl2, Al(OH)3,


SO3.


<i>* Bài tập 2: </i>Lập CTHH và tính PTK


của các chất sau: Ca (II) vµ OH; H (I)
vµ PO4; Fe (III) vµ SO4; C (IV) và O.


<i>* Bài tập 3: </i>Đốt cháy 16g C trong o xi


thu đợc 27g CO2. Tính KL oxi p/.


<i>* Bài tập 4: </i>Lập các PTHH sau và cho


biết chúng thuộc loại p/ứ gì.
a. Mg + O2 <i></i> MgO.



b. Al + HCl <i>→</i> AlCl3 + H2.


c. KOH + ZnSO4 <i>→</i> Zn(OH)2+


K2SO4


d. Fe2O3 + H2 <i></i> Fe + H2O.


<i>* Bài tập5: </i>Có các oxit sau: CaO,


SO2, P2O5, Fe2O3, CO2, BaO, K2O.


T×m oxit axit, oxit bazơ?


- Công thức tính tỉ khối của chÊt khÝ.




<i>d<sub>A B</sub></i>=<i>MA</i>


<i>MB</i>
.


<i>dA</i>kk=


<i>MA</i>
29 .


- Công thức tính C% và CM:





<i>C</i>%=<i>m</i>ct


<i>m</i>dd


.100 %.


<i>CM</i>=<i>n</i>


<i>V</i> .


<b>II. Bài tập:</b>


- HS:


Hóa trị của Fe, Al, S lần lợt là: II, III, VI.
- HS: Ca(OH)2 = 74®v.C ; H3PO4 = 98®v.C


Fe2(SO4)3 = 400®v.C ; CO2 = 44®v.C


- HS: áp dụng định luật BTKL, ta có:
<i>m<sub>C</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i>


2=<i>m</i>CO2<i>→ mO</i>2=<i>m</i>CO2<i>−mC</i>=27<i>−</i>16=9<i>g</i>.


- HS:


+ HS lËp PTHH.


+ Các loại phản ứng:


a. P/ hóa hợp. b. P/ thÕ.


a. P/ trao đổi. b. P/ oxihóa khử.
- HS:


+ C¸c oxit axit : SO2, P2O5, CO2.


+ Các oxit bazơ: CaO, Fe2O3, BaO, K2O.

<i>IV. Củng cố</i>

<i>: </i>- GV nhắc lại nội dung cần nhớ .


<i>V. Dặn dò</i>

: - GV hớng dẫn HS chuẩn bị nội dung ôn tập giờ sau.


<i><b>Ngày 29 tháng 04 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Tiết 69:

ôn tập cuối năm

(Tiết 2).



A

.

<b>Mục tiªu</b>

:



- Học sinh nắm chắc các khái niệm và cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


- Hiểu và vận dụng đợc cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung
dịch để tính tốn nồng độ dung dịch hoặc các đại lợng liên quan đến nồng độ dung
dịch.


- Biết tính tốn và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ
mol với những yờu cu cho trc.



B.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

<b> : </b>

Đàm thoại, giải bài tập.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

:


+ Giáo viên:



+ Hc sinh: Ơn tập các khái niệm và cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ
mol. Cách tính toán pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ mol
với những yêu cầu cho trc.


D.

<b>Tiến trình lên lớp:</b>



I.

<i>ổ</i>

<i> </i>

<i><sub>n định</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<b> </b>

<i>II. Bµi cị: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm và
cơng thức tính nồng độ C% v CM.


<i> * Bài tập:</i> Hòa tan 8g CuSO4 trong


100ml H2O. Tính nồng độ phần trăm


và nồng độ mol của dung dịch thu
đ-ợc.


- GV gọi đại diện các nhóm nêu các
bớc làm.



? §Ĩ tÝnh CM cđa dung dịch ta phải


tớnh cỏc i lng no. Nờu biểu thức
tính.


? Để tính C% của dung dịch ta cịn
thiếu đại lợng nào. Nêu cách tính.


<i>* Bµi tËp:</i> Cho 50ml dung dÞch HNO3


8M đợc pha lỗng đến 200ml.
Tính nồng độ mol của dung dịch
HNO3 sau khi pha loóng.


- Các nhóm thảo luận, nêu cách giải.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.


<i>* Bài tập:</i> Cho 16g CuSO4 hòa tan vào


trong nc c 20ml dung dịch.Tính
nồng độ mol của dung dịch.


<i>* Bµi tËp:</i> Cho 5,6g Fe phản ứng hoàn


ton vi dung dch HCl. Phn ứng xảy
ra theo sơ đồ sau:


Fe + HCl <i>→</i> FeCl2 + H2.


a. Lập PTHH của phản ứng trên.


b. Tính thể tích khí hiđrro thu đợc ở
điều kiện tiêu chuẩn.


c. Tính khối lợng muối FeCl2 tạo


thành sau phản ứng.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để đa ra
các bớc gii.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Bi tập nồng độ dung dịch :</b></i>
- HS :


100 ml=0,1<i>l ; M</i>CuSO<sub>4</sub>=160(<i>g</i>).


<i> n</i><sub>CuSO</sub><sub>4</sub>=<i>m</i>


<i>M</i>=


8


160=0<i>,</i>05(mol).


<i>CM</i>=


<i>n</i>
<i>V</i>=



0<i>,</i>05


0,1 =0,5(<i>M</i>).


Đổi 100ml H2O = 100g ( vì <i>DH</i>2<i>O</i>=1<i>g</i>/ml )


<i>→ m</i>ddCuSO4=<i>mH</i>2<i>O</i>+<i>m</i>CuSO4=100+8=108(<i>g</i>).


<i>→C</i>%<sub>ddCu SO</sub><sub>4</sub>= 8


108. 100 %<i>≈</i>7,4 %.


<i><b>II. Bµi tËp pha chế dung dịch:</b></i>
- HS:


Đổi 50ml = 0,05l.


<i> n</i>HNO3=<i>CM</i>.<i>V</i>=8 . 0<i>,</i>05=0,4(mol).


<i>→C<sub>M</sub></i><sub>HNO</sub>


3


= 0,4


0<i>,</i>16=2,5(<i>M</i>).


- HS:


¿



<i>n</i><sub>CuSO</sub><sub>4</sub>=16


160=0,1(mol).


¿


<i>→C<sub>M</sub></i>= 0,1


0<i>,</i>01=10(<i>M</i>).


<i>I<b>II. Bµi tËp tÝnh theo phợng trình hóa học:</b></i>
- HS :


<i>n</i><sub>Fe</sub>=<i>m</i>


<i>M</i>=


5,6


56 =0,1(mol).


a. PTHH cđa ph¶n øng:


Fe + 2HCl <i>→</i> FeCl2 + H2.


1mol 1mol 1mol
? <i>→</i> ? <i>→</i> ?


b. Thể tích khí hiđrro thu đợc ở điều kiện


tiêu chuẩnlà:


<i>nH</i>2=<i>n</i>Fe=0,1(mol).


<i>→V<sub>H</sub></i>


2=<i>n</i>. 22<i>,</i>4<i>l</i>=0,1 .22<i>,</i>4=2<i>,</i>24(<i>l</i>).


c. Khèi lỵng mi FeCl2 tạo thành sau phản


ứng:


<i>n</i>FeCl2=<i>n</i>Fe=0,1(mol).


<i>→ m</i><sub>FeCl</sub><sub>3</sub>=0,1. 127=12<i>,</i>7(<i>g</i>).


<i>IV. Cđng cè</i>

<i>: </i>- GV nh¾c lại nội dung chính bài ôn tập.


<i>V. Dn dũ</i>

: - GV nêu phơng pháp giải các bài toán định lợng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×