Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

DOWNLOAD đề thi toán file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>


<b></b>


<b>---PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA </b>
<b>MÃ ĐỀ: 02</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>


<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1.</b> Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?


<b>A. </b>42. <b>B. </b>25 . <b>C. </b>17. <b>D. </b>425 .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub>, biết </sub><i>u</i>13;<i>q</i>2. Tìm <i>u</i>5<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>u</i>5 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u</i>5 48<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>u</i>5 6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>u</i>5 30<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị trong hình bên.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

 ;1

. <b>B. </b>

1;5

. <b>C. </b>

0;2

. <b>D. </b>

5; 

.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub>, bảng xét dấu của </sub> <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>


Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


3 5
4 8


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4


<i>y</i>


. <b>D. </b>


3
4



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>y x</i> 4 4<i>x</i>23. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>48<i>x</i>21.
<b>Câu 8.</b> Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 4<i>x</i>2 5 với trục hoành.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,


2022
4
log <i>a</i>


bằng


<b>A. </b>4044log2<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2022 log 4<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>1011.log2<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2
1


log
1011 <i>a</i><sub>.</sub>
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>log5<i>x</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>
1
<i>y</i>


<i>x</i>
 


. <b>B. </b>



1
ln 5
<i>y</i>


<i>x</i>
 


. <b>C. </b> ln 5
<i>x</i>
<i>y</i> 


. <b>D. </b>


1
5ln
<i>y</i>


<i>x</i>
 


.
<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức


1
6
2


<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> với </sub><i>x</i>0.



<b>A. </b><i>N</i>  <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
8


<i>N</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>N</i> 2 <i>x</i>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>N</i> 3 <i>x</i>2 <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> Tìm nghiệm của phương trình 3<i>x</i>2 27<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>9
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log 42

<i>x</i> 3

2<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
4


<i>x</i>


. <b>C. </b>


4
7


<i>x</i>


. <b>D. </b><i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 14.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i>sin<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>2 cos<i>x C</i> . <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i>2cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>x</i>2 cos<i>x C</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

cos 4

<i>x</i>5

có một nguyên hàm là


<b>A. </b> sin 4

<i>x</i>5

<i>x</i>. <b>B. </b>


1


sin 4 5 3


4 <i>x</i>  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>sin 4

<i>x</i>5

1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1


sin 4 5 3
4 <i>x</i>


  


.
<b>Câu 16.</b> Cho các hàm số <i>f x</i>

 

và <i>F x</i>

 

liên tục trên <sub> thỏa </sub><i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

,  <i>x</i> .<sub>. Tính </sub>


 


1


0


d
<i>f x x</i>



biết <i>F</i>

 

0 2,<i>F</i>

 

1 6.
<b>A. </b>


 



1


0


d 4


<i>f x x</i>




. <b>B. </b>


 


1


0


d 8


<i>f x x</i>




. <b>C. </b>


 


1


0



d 8


<i>f x x</i>




. <b>D. </b>


 


1


0


d 4


<i>f x x</i>




.
<b>Câu 17.</b> Tích phân


2
4
1


2 d<i>x x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


62


5 . <b>B. </b>


5


62 . <b>C. </b>


31


5 <b><sub>D. </sub></b>


5
31


<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> là điểm <i>M</i>

3; 5

. Xác định số
phức liên hợp <i>z</i> của <i>z</i>.


<b>A. </b><i>z</i>  5 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i>  5 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i>  3 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>  3 5<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 3 7<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2  2 3<i>i</i><sub>. Tìm số phức </sub><i>z z</i> 1 <i>z</i>2<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>z</i> 1 10<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 5 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 3 10<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 3 3<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Điểm biểu diễn hình học của số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> là điểm nào trong các điểm sau đây?</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

2;3

. <b>B. </b><i>Q</i>

2; 3

. <b>C. </b><i>N</i>

2; 3

. <b>D. </b><i>P</i>

2;3

.


<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>3<i>a</i><sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>



mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>.
<b>A. </b>


3
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>9a3. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>3a3.


<b>Câu 22.</b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có đường chéo </sub><i>AC</i><sub> bằng </sub><i>a</i> 3, (a 0). <sub> Thể tích của </sub>
khối lập phương đã cho bằng


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>3 .<i>a</i> <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b>
3


.
3
<i>a</i>
<b>Câu 23.</b> Diện tích <i>S</i>của mặt cầu có bán kính đáy <i>r</i> bằng


<b>A. </b><i>S</i> <i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 2<i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 4<i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 3<i>r</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy <i>r</i>5cm<sub>và có chiều cao </sub><i>h</i>10cm<sub>. Diện tích xung </sub>


quanh của hình trụ bằng
<b>A. </b>



2


50 cm



. <b>B. </b>



2


100 cm


. <b>C. </b>



2


50 cm


. <b>D. </b>



2


100 cm


.


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

5;0;5

là trung điểm của đoạn <i>MN</i>, biết <i>M</i>

1; 4;7

.
Tìm tọa độ của điểm <i>N</i> .


<b>A. </b><i>N</i>

10; 4;3

. <b>B. </b><i>N</i>

2; 2;6

. <b>C. </b><i>N</i>

11; 4;3

. <b>D. </b><i>N</i>

11; 4;3

.
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 3 0. Tâm của

 

<i>S</i> có


tọa độ là


<b>A. </b>

2;4; 6

<b>B. </b>

2; 4;6

<b>C. </b>

1; 2;3

<b>D. </b>

1; 2; 3



<b>Câu 27.</b> Xác định <i>m</i> để mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z m</i> 0 đi qua điểm <i>A</i>(3;1; 2).


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>9. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>9.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm <i>A</i>

0;4;3

và <i>B</i>

3; 2;0

?


<b>A. </b><i>u</i>1

1; 2;1 .






<b>B. </b><i>u</i>2  

1; 2;1 .






<b>C. </b><i>u</i>3 

3; 2; 3 . 




<b>D. </b><i>u</i>4 

3; 2;3 .






<b>Câu 29.</b> Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và
nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là


<b>A. </b>
5


9 . <b>B. </b>



25


36 . <b>C. </b>


1
.


2 <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

  ;

?
<b>A. </b><i>y x</i> 43<i>x</i>2. <b>B. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>33<i>x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>3 5<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 31.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i>2 là


<b>A. 2.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
e
1
<i>x</i>



 

 


  <sub> là</sub>


<b>A. </b> <b><sub>B. </sub></b>

 ;0

<b><sub>C. </sub></b>

0; 

<b><sub>D. </sub></b>

0; 



<b>Câu 33.</b> Cho


 


1


2


d 3
<i>f x x</i>






. Tính tích phân


 


1


2



2 1 d


<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>


.


<b>A. </b>9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 . <b><sub>D. </sub></b>5 .


<b>Câu 34.</b> Tính mơđun của số phức <i>z</i> biết <i>z</i> 

4 3 1 <i>i</i>

 

<i>i</i>

.


<b>A. </b> <i>z</i> 5 2 <b>B. </b> <i>z</i>  2 <b>C. </b> <i>z</i> 25 2 <b>D. </b> <i>z</i> 7 2
<b>Câu 35.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB BC a</i>  <sub>,</sub>


' 3


<i>BB</i> <i>a</i> <sub>. Tính góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>A B</sub></i> <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>BCC B</i> 

<sub>.</sub>


<b>A. </b>45<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>30<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>60<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>90<sub>.</sub>


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i>có đáy là tam giác vng cân tại

<i>C BC a</i>

,

, <i>SA</i>vng góc với mặt
phẳng đáy và <i>SA a</i> <sub>. Khoảng cách từ </sub><i>A</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub>bằng</sub>


<b>A. </b> 2<i>a</i> <b>B. </b>


2


2
<i>a</i>


<b>C. </b>2
<i>a</i>


<b>D. </b>
3
2
<i>a</i>


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 4;3

và đi qua
điểm <i>A</i>

5; 3;2

.


<b>A. </b>



2 2 2


1 4 3 18


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>B. </b>



2 2 2


1 4 3 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>C. </b>



2 2 2


1 4 3 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>D. </b>



2 2 2


1 4 3 18


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.
<b>Câu 38.</b> Phương trình trung tuyến<i>AM</i> của tam giác<i>ABC</i>với<i>A</i>(3;1; 2), ( 3;2;5), (1;6; 3)<i>B</i>  <i>C</i>  là


<b>A. </b>
1
1 3
8 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 


  


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 4
3 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 4
1 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 


  


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 3
3 4
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặt <i>h x</i>

 

3<i>f x</i>

 

 <i>x</i>33<i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b> [ 3; 3]

 



max ( ) 3 1<i>h x</i> <i>f</i>




. <b>B. </b> [ 3; 3]



max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 3



 


.
<b>C. </b> [ 3; 3]

 



max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 3




. <b>D. </b> [ 3; 3]

 



max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 0




.
<b>Câu 40.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2 1 1


(3 9)(3 ) 3 1 0
27


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



chứa bao nhiêu số nguyên ?


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i> <i>x</i>21 biết


 



1


0


d
<i>f x</i>


<i>x a b c</i>


<i>f</i> <i>x</i>  




với <i>a b c</i>, , là các số hữu tỷ tối giãn.
Tính giá trị <i>P a b c</i>   <sub>.</sub>


<b>A. </b>


13
3
<i>P</i>



. <b>B. </b>


15
3
<i>P</i>


. <b>C. </b>


10
3
<i>P</i>


. <b>D. </b>


11
3
<i>P</i>


.
<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2<i>i</i> 3 và

<i>zi</i> 4<i>i</i>5 3

<i>i</i> là số thực?.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>, đường thẳng <i>SO</i> vng góc với
mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Biết <i>AB SB a</i>  2<sub>, </sub><i>SO a</i> <sub>. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng</sub>


<i>SAB</i>



<i>SAD</i>

.
<b>A. </b>


2


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 . <b><sub>D. </sub></b><sub>2 2 .</sub>


<b>Câu 44.</b> Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m. Người ta căng
hai sợi dây trang trí <i>AB</i> , <i>CD</i> nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>
1


2 . <b>B. </b>


4


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3


1


2 . <b>D. </b>


3
1 2 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1


4 1


:



1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



2


2 1


:


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  <sub> cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>. Đường phân giác </sub><i>d</i><sub> của </sub>
góc nhọn tạo bởi 1<sub>, </sub>2<sub> và nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>có một véctơ chỉ phương là</sub>


<b>A. </b><i>u</i>

1; 2;3




. <b>B. </b><i>u</i>

0;0; 1




. <b>C. </b><i>u</i>

1;0;0





. <b>D. </b><i>u</i>

1; 2; 3 




<b>Câu 46. 1. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>21 và <i>g x</i>( )<i>f f x</i>

( ) <i>m</i>

cùng với <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>1<sub> là hai điểm </sub>


cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ). Khi đó số điểm cực trị của hàm <i>y</i><i>g x</i>( )


<b>A. 14 .</b> <b>B. 15 .</b> <b>C. </b>9 . <b>D. 11.</b>


<b>Câu 46. 2. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub>. Biết rằng phương trình </sub> <i>f x</i>

 

0<sub> có 8 nghiệm dương </sub>
phân biệt khơng ngun, phương trình



3 2


2 3 1 0


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


có 20 nghiệm phân biệt, phương
trình



4 2


2 2 0


<i>f x</i>  <i>x</i>  



có 8 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình <i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng

2; 

?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 47.</b> Biết rằng có <i>n</i> cặp số dương

<i>x y</i>;

( với <i>n</i>bất kỳ) để <i>x x</i>; log <i>x</i>;<i>y</i>log <i>y</i> ;<i>xy</i>log<i>xy</i> tạo thành 1 cấp số


nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức
1


1
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>






nằm trong khoảng nào?



<b>A. </b>

3.4;3.5

. <b>B. </b>

3.6;3.7

. <b>C. </b>

3.7;3.8

. <b>D. </b>

3.9;4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tuyến, <i>S</i>2<sub> là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại </sub><i>A B</i>, <sub>. Tính tỉ </sub>
số


1
2
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


125


768<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


125
128<sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa </sub> <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1 <i>z</i>1 4 6<sub>và </sub> <i>z</i><sub>2</sub> 5<i>i</i> 2<sub>thì giá trị nhỏ nhất của</sub>
1 2


<i>z</i>  <i>z</i> <i>m</i>



. Khẳng định đúng là


<b>A. </b><i>m</i>

0; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

2;4

. <b>C. </b><i>m</i>

4;5

. <b>D. </b><i>m</i>

5;7

.
<b>Câu 50. 1. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>

2; 2;3 ,

<i>B</i>

1;3;3 ,

<i>C</i>

1; 2; 4

. Các tia <i>Bu Cv</i>, vng góc với mặt


phẳng

<i>ABC</i>

và nằm cùng phía đối với mặt phẳng ấy. Các điểm <i>M N</i>, di động tương ứng trên
các tia <i>Bu Cv</i>, sao cho <i>BM CN MN</i>  <sub>. Gọi trực tâm </sub><i>H</i><sub> tam giác </sub><i>AMN</i><sub>, biết </sub><i>H</i> <sub> nằm trên </sub>
một đường tròn

 

<i>C</i> cố định. Tính bán kính của đường trịn

 

<i>C</i> .


<b>A. </b>
3 2


8 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 2


4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5 2


8 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 2
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 50. 2. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1;2

và <i>B</i>

3;1;3

thoả mãn <i>AB</i><i>BC</i><sub>,</sub>


<i>AB AD</i> <sub>, </sub><i>AD BC</i> <sub>. Gọi ( )</sub><i>S</i> <sub> là mặt cầu có đường kính </sub><i>AB</i><sub>, đường thẳng </sub><i>CD</i> <sub>di động và </sub>


luôn tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> . Gọi <i>E AB F CD</i> ,  và <i>EF</i> là đoạn vng góc chung của <i>AB</i>và


<i>CD</i> <sub>. Biết rằng đường thẳng ( )</sub> <i>EF</i>;( ) <i>AB</i><sub>và </sub><i>d A</i>

;

 

 3<sub>. Khoảng cách giữa </sub><sub></sub><sub> và</sub>
<i>CD</i> <sub>lớn nhất bằng</sub>


<b>A. </b>


3 2
2




. <b>B. </b>2. <b>C. </b>


3 3
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b> BẢNG ĐÁP ÁN</b>


1.D 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.B 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.B 20.C
21.C 22.A 23.C 24.B 25.D 26.C 27.A 28.B 29.D 30.C
31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.B 37.D 38.C 39.B 40.B
41.A 42.B 43.D 44.C 45.B 46.1D. 46.2.A 47.D 48.A 49.B.
50.1.A 50.2.A


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>ĐỀ SỐ 02 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021</b>


<b>Người làm: Nguyễn Phương Thảo </b>


<b>Facebook: Nguyễn Phương Thảo</b>
<b>Email: </b>


<b>Câu 1.</b> Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?


<b>A.</b>42. <b>B.</b>25 . <b>C.</b>17. <b>D.</b>425 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


 Áp dụng quy tắc nhân: Số cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học


này đi dự trại hè của trường là 25.17 425.


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub>, biết </sub><i>u</i>13;<i>q</i>2. Tìm <i>u</i>5.


<b>A. </b><i>u</i>5 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u</i>5 48<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>u</i>5 6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>u</i>5 30<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 Áp dụng công thức:



4
1


1. 5 3. 2 48



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i>  <i>u</i>


     <sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị trong hình bên.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

 ;1

. <b>B. </b>

1;5

. <b>C. </b>

0;2

. <b>D. </b>

5; 

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 Từ hình vẽ ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hàm số đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


 Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub>, bảng xét dấu của </sub> <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>



Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?


<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D.</b> 4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


 Từ bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

 

ta thấy: Hàm số <i>f x</i>

 

đổi dấu khi qua <i>x</i>1; <i>x</i>0;


2


<i>x</i> <sub>. Do đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.</sub>


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


3 5
4 8


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3


4


<i>y</i>


. <b>D. </b>


3
4


<i>x</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 Ta có:


3 5 3 3
lim lim


4 8 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


   




   


 <sub> là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.</sub>


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


<b>A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>y x</i> 4 4<i>x</i>23. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>48<i>x</i>21.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Căn cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các phương án hàm số bậc bốn trùng


phương là <i>B D</i>, . Còn lại các phương án hàm số bậc ba.


 Từ đồ thị ta có: <i>x</i>lim <i>y</i>, lim<i>x</i>  <i>y</i> nên hàm số


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub> có đường cong như </sub>


trong hình vẽ.


<b>Câu 8.</b> Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 4<i>x</i>2 5 với trục hoành.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


 Ta có: <i>x</i>4 4<i>x</i>2 5 0  <i>x</i> 5.


Do đó, đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 4<i>x</i>2 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,



2022
4
log <i>a</i>


bằng


<b>A. </b>4044log2<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2022 log 4<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>1011.log2<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 2
1


log
1011 <i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 Ta có:



2


2022 2022


4 2 2 2



2022


log log log 1011.log


2


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


.
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>log5<i>x</i> là


<b>A. </b>
1
<i>y</i>


<i>x</i>
 


. <b>B. </b>


1
ln 5
<i>y</i>


<i>x</i>
 


. <b>C. </b> ln 5
<i>x</i>
<i>y</i> 



. <b>D. </b>


1
5ln
<i>y</i>


<i>x</i>
 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


 Ta có:

5



1
log


ln 5


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


.


<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức


1
6
2


<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> với </sub><i>x</i>0.


<b>A. </b><i>N</i>  <i>x</i> . <b>B. </b>


1
8


<i>N</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>N</i> 2 <i>x</i>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>N</i> 3 <i>x</i>2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có:


<i>n</i>


<i>m<sub>a</sub>n</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>m</i>


với mọi <i>a</i>0<sub>và </sub><i>m n</i>,  


1 2


1 1



3 2


6 6 3


2 2<sub>.</sub>


<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> Tìm nghiệm của phương trình 3<i>x</i>2 27<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>9
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2
2 3
3 27
3 3
2 3
5.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 
  
 



<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log 42

<i>x</i> 3

2<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


7
4
<i>x</i>
. <b>C.</b>
4
7
<i>x</i>


. <b>D. </b><i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có:



2
2


7
log 4 3 2 2 4 3 .


4


<i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 14.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i>sin<i>x</i> là



<b>A. </b><i>x</i>2 cos<i>x C</i> . <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i>2cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>x</i>2 cos<i>x C</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>
Ta có:

 



2


2
4. cos 2 cos


2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x C</i>  <i>x</i>  <i>x C</i>


.
<b>Câu 15.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

cos 4

<i>x</i>5

có một nguyên hàm là


<b>A. </b> sin 4

<i>x</i>5

<i>x</i>. <b>B. </b>


1


sin 4 5 3


4 <i>x</i>  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>sin 4

<i>x</i>5

1


. <b>D. </b>


1


sin 4 5 3


4 <i>x</i>


  


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có: <i>f x</i>

 

cos 4

<i>x</i>5

có một nguyên hàm là:


1


sin 4 5 3.
4 <i>x</i> 


<b>Câu 16.</b> Cho các hàm số <i>f x</i>

 

và <i>F x</i>

 

liên tục trên <sub> thỏa </sub><i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

,  <i>x</i> .<sub>. Tính </sub>

 


1


0


d
<i>f x x</i>



biết <i>F</i>

 

0 2,<i>F</i>

 

1 6.
<b>A. </b>


 


1


0


d 4


<i>f x x</i>



. <b>B. </b>

 


1
0
d 8


<i>f x x</i>



. <b>C. </b>

 


1
0
d 8


<i>f x x</i>



. <b>D. </b>

 


1
0

d 4


<i>f x x</i>



.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:

 

 

 


1
0


d 1 0 4


<i>f x x F</i>  <i>F</i> 




.
<b>Câu 17.</b> Tích phân


2
4
1


2 d<i>x x</i>



bằng


<b>A. </b>


62


5 . <b>B. </b>


5


62 . <b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có:



2 5


4 5 5


1


2 2 62


2 d 2. . 2 1 .
1


5 5 5


<i>x</i>


<i>x x</i>   





<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> là điểm <i>M</i>

3; 5

. Xác định số
phức liên hợp <i>z</i> của <i>z</i>.


<b>A.</b> <i>z</i>  5 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>z</i>  5 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>z</i>  3 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>z</i>  3 5<i>i</i><sub>. </sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: Điểm <i>M</i>

3; 5

nên <i>z</i> 3 5<i>i</i> <i>z</i>  3 5<i>i</i><sub>. </sub>


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 3 7<i>i</i> và <i>z</i>2  2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z z</i> 1 <i>z</i>2.


<b>A. </b><i>z</i> 1 10<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 5 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 3 10<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 3 3<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>z z</i> 1<i>z</i>2  3 7<i>i</i> 2 3<i>i</i> 5 4<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Điểm biểu diễn hình học của số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> là điểm nào trong các điểm sau đây?</sub>
<b>A. </b><i>M</i>

2;3

. <b>B. </b><i>Q</i>

2; 3

. <b>C. </b><i>N</i>

2; 3

. <b>D. </b><i>P</i>

2;3

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: điểm biểu diễn của <i>z a bi</i>  <sub> có tọa độ là </sub>

<i>a b</i>;

<sub> nên </sub>2 3i <sub> biểu diễn bởi </sub>

2; 3

<sub>.</sub>
<b>Người làm: Lê Thị Thùy </b>


<b>Facebook: Thùy Lê Thị</b>



<b>Email: </b>


<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>3<i>a</i><sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>


mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>.
<b>A.</b>


3
3
<i>a</i>


. <b>B.</b> 9a3. <b>C.</b> <i>a</i>3. <b>D.</b> 3a3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
1


.
3 <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> 1. .32
3 <i>a</i> <i>a</i>


 <sub>3</sub>


<i>a</i>
 <sub>.</sub>



<b>Câu 22.</b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có đường chéo </sub><i>AC</i><sub> bằng </sub><i>a</i> 3, (a 0). <sub> Thể tích của </sub>
khối lập phương đã cho bằng


<b>A</b>


<b> . </b><i>a</i>3. <b>B. </b>3 .<i>a</i> <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b>
3


.
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>x</i> là cạnh hình lập phương. Khi đó đường chéo của hình lập phương <i>AC</i>'<i>x</i> 3<sub>.</sub>


Mặt khác, theo đề bài ta có<i>AC</i> <i>a</i> 3,(a 0) . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng <i>x a</i> <sub>.</sub>


Vậy thể tích của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    là <i>V</i> <i>a</i>3.
<b>Câu 23.</b> Diện tích <i>S</i>của mặt cầu có bán kính đáy <i>r</i> bằng


<b>A. </b><i>S</i> <i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 2<i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 4<i>r</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 3<i>r</i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Diện tích của mặt cầu là <i>S</i> 4<i>r</i>2<sub>.</sub>



<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy <i>r</i>5cm<sub>và có chiều cao </sub><i>h</i>10cm<sub>. Diện tích xung </sub>


quanh của hình trụ bằng


<b>A. </b>



2


50 cm


. <b>B . </b>



2


100 cm


. <b>C. </b>



2


50 cm


. <b>D.</b>



2


100 cm


.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B</b>


Diện tích xung quanh của hình trụ bằng <i>Sxq</i>  2 <i>rl</i>  2 .5.10



2


100 cm


 


.


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

5;0;5

là trung điểm của đoạn <i>MN</i>, biết <i>M</i>

1; 4;7

.
Tìm tọa độ của điểm <i>N</i> .


<b>A.</b> <i>N</i>

10; 4;3

. <b>B. </b><i>N</i>

2; 2;6

. <b>C. </b><i>N</i>

11; 4;3

. <b>D.</b> <i>N</i>

11; 4;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>

5;0;5


<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
2
2
















<i>M</i> <i>N</i>
<i>I</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>I</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
2
2
2
 


 <sub></sub>  

 <sub></sub> <sub></sub>


<i>N</i> <i>I</i> <i>M</i>


<i>N</i> <i>I</i> <i>M</i>


<i>N</i> <i>I</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>




2 5 1
2.0 4
2.5 7
  


 <sub></sub>   
 <sub></sub> <sub></sub>

<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>x</i>

<i>y</i>
<i>z</i>
11
4
3



 <sub></sub> 
 <sub></sub>

<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i>  <i>N</i>

11; 4;3


.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 3 0. Tâm của

 

<i>S</i> có
tọa độ là


<b>A. </b>

2;4; 6

<b> B. </b>

2; 4;6

<b>C. </b>

1; 2;3

<b>D. </b>

1; 2; 3


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>ax</i>2<i>by</i>2<i>cz d</i> 0 có tâm là <i>I</i>

<i>a b c</i>; ;


Suy ra, mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 3 0 có tâm là <i>I</i>

1; 2;3

.

<b>Câu 27.</b> Xác định <i>m</i> để mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z m</i> 0 đi qua điểm <i>A</i>(3;1; 2).


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>9. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>9.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z m</i> 0 đi qua điểm <i>A</i>(3;1; 2) khi và chỉ khi
3.3 4.1 2.( 2)   <i>m</i> 0 <i>m</i>1.<sub>Vậy </sub><i>m</i>1.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm <i>A</i>

0;4;3

và <i>B</i>

3; 2;0

?


<b>A. </b><i>u</i>1

1; 2;1 .






<b>B</b>


<b> . </b><i>u</i>2  

1; 2;1 .






<b>C. </b><i>u</i>3 

3; 2; 3 . 




<b>D. </b><i>u</i>4 

3; 2;3 .







<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>AB</i>

3; 6; 3 

3. 1; 2;1

3 .<i>u</i>2


 


Do đó, đường thẳng qua hai điểm <i>A B</i>, có một vectơ chỉ phương là <i>u</i>2





.


<b>Câu 29.</b> Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và
nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là


<b>A. </b>
5


9 . <b>B. </b>


25


36 . <b>C. </b>


1
.


2 <b><sub>D</sub><sub> . </sub></b>
13


18 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Số phần tử không gian mẫu: <i>n</i>

 

   9 8 72.
Gọi <i>A</i> là biến cố: “tích nhận được là số lẻ”.


 

5 4 20


<i>n A</i>    <sub></sub> <i><sub>n A</sub></i><sub>( ) 72 20 52</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


.


 <sub> xác suất biến cố </sub><i>A</i><sub> : </sub>


( ) 52 13


( ) .


( ) 72 18
<i>n A</i>


<i>P A</i>
<i>n</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b><i>y x</i> 43<i>x</i>2. <b>B.</b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>C</sub><sub>.</sub></b> <i>y</i>3<i>x</i>33<i>x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>y</i>2<i>x</i>3 5<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Hàm số <i>y</i>3<i>x</i>33<i>x</i> 2 có TXĐ: <i>D</i>= ¡ .


2


930,


<i>yxx</i>


<sub>, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng </sub>

  ;



.
<b>Câu 31.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i>2 là



<b>A. </b>2. <b>B.</b>0. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


• Tập xác định: <i>D</i> 

2;2


• Ta có: 2


'
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <i>y</i> 0 <i>x</i>  0

2; 2



• Ta có:


 



 

 2;2


2 2 0


max 2
0 2



<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> 


  





 







 <sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
e


1
<i>x</i>




 





 


  <sub> là</sub>


<b>A.</b>  <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>

 ;0

<b><sub>C.</sub></b>

0; 

<b><sub>D.</sub></b>

0; 



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



e


1


  <sub> nên </sub> e e


e e


1 log log 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 



   


    


   


    <sub>.</sub>


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>   

;0

.
<b>Câu 33.</b> Cho

 



1


2


d 3
<i>f x x</i>






. Tính tích phân

 


1


2


2 1 d



<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>


.


<b>A. 9</b> . <b>B. 3</b> . <b>C. 3 .</b> <b>D. 5 .</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có

 


1


2


2 1 d


<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>

<sub> </sub>



1 1


2 2



2 <i>f x x</i>d d<i>x</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

1


2
6 <i>x</i><sub></sub> 3


  


.
<b>Câu 34.</b> Tính mơđun của số phức <i>z</i><sub> biết </sub><i>z</i> 

4 3 1 <i>i</i>

 

<i>i</i>

<sub>.</sub>


<b>A</b>


<b> .</b> <i>z</i> 5 2 <b>B.</b> <i>z</i>  2 <b>C.</b> <i>z</i> 25 2 <b>D.</b> <i>z</i> 7 2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


4 3 1

 



<i>z</i>   <i>i</i> <i>i</i> <sub> </sub><sub>7</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub></sub> <i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>7</sub> <i><sub>i</sub></i>  <i>z</i> 5 2


.


<b>Câu 35.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB BC a</i>  <sub>,</sub>



' 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b> 45<sub>.</sub> <b><sub>B</sub><sub> </sub><sub>.</sub><sub> </sub></b> 30<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>60<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>90<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    nên <i>BB</i>

<i>A B C</i>  

 <i>BB</i><i>A B</i>  <i>A B</i> <i>BB</i>

 

1


Bài ra có <i>AB</i><i>BC</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <sub>.</sub>


Kết hợp với

 

1  <i>A B</i> 

<i>BCC B</i> 

<i>A B BCC B</i> ;

 

<i>A BB</i> 






tan <i>A B BCC B</i> ;   tan<i>A BB</i> 


 


<i>A B</i>
<i>BB</i>


 


 3


<i>a</i>


<i>a</i>


 1


3




<i>A B BCC B</i> ;  

30


  <sub>.</sub>


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i>có đáy là tam giác vuông cân tại

<i>C BC a</i>

,

, <i>SA</i>vng góc với mặt
phẳng đáy và <i>SA a</i> <sub>. Khoảng cách từ </sub><i>A</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub>bằng</sub>


<b>A.</b> 2<i>a</i> <b>B.</b>


2
2
<i>a</i>


<b>C.</b> 2
<i>a</i>


<b>D.</b>
3
2
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B</b>




<i>BC</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>SAC</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>





 





 <sub>.</sub>


Khi đó

<i>SBC</i>

 

 <i>SAC</i>

theo giao tuyến là <i>SC</i>.


Trong

<i>SAC</i>

, kẻ <i>AH</i> <i>SC</i><sub>tại </sub><i>H</i><sub> suy ra </sub><i>AH</i> 

<i>SBC</i>

<sub> tại</sub><i>H</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có <i>AC BC a</i>  <sub>,</sub><i>SA a</i> <sub> nên tam giác </sub><i>SAC</i><sub> vuông cân tại</sub><i>A</i><sub>.</sub>


Suy ra


1 1


2
2 2


<i>AH</i>  <i>SC</i> <i>a</i>


.


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 4;3

và đi qua
điểm <i>A</i>

5; 3;2

.


<b>A. </b>



2 2 2


1 4 3 18


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 4

2

<i>z</i> 3

2 16<sub>.</sub>


<b>C. </b>



2 2 2


1 4 3 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i> 3

2 18<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 4;3

và đi qua điểm <i>A</i>

5; 3;2

nên có bán kính <i>R IA</i> 3 2


Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:



2 2 2


1 4 3 18


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>Câu 38.</b> Phương trình trung tuyến<i>AM</i> của tam giác<i>ABC</i>với<i>A</i>(3;1;2), ( 3;2;5), (1;6; 3)<i>B</i>  <i>C</i>  là


<b>A.</b>
1


1 3
8 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 



  


 <b><sub>B.</sub></b>


1 4
3 3
4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <b><sub>C.</sub></b>


3 4
1 3
2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <b><sub>D. </sub></b>


1 3
3 4
4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có <i>M</i>( 1;4;1) là trung điểm của <i>BC</i> nên <i>AM</i> qua A và nhận<i>AM</i>( 4;3; 1) 





làm VTCP


Phương trình trung tuyến


3 4
: 1 3


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>AM</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 

  


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Đồ thị hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ


Đặt

 

 


3


3 3


<i>h x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b> [ 3; 3]

 


max ( ) 3 1<i>h x</i> <i>f</i>






. <b>B.</b> [ 3; 3]



max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 3



 


.


<b>C.</b> [ 3; 3]

 


max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 3






. <b>D. </b> [ 3; 3]

 



max ( ) 3<i>h x</i> <i>f</i> 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có:



333<i>hxfxx</i>2

 

 


2


3 1


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> 


   


  <sub>.</sub>


Đồ thị hàm số <i>y x</i> 21 là một parabol có toạ độ đỉnh <i>C</i>

0; 1

, đi qua <i>A</i>

 3 ; 2

, <i>B</i>

3 ; 2

.


Từ đồ thị hai hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>¢

( )

và <i>y x</i> 21 ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y h x</i>

 

.


Với <i>h</i>

 3

3<i>f</i>

 3

, <i>h</i>

 

3 3<i>f</i>

 

3 .


Vậy [ 3; 3]

( )



max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3




-=


-.
<b>Câu 40.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2 1 1


(3 9)(3 ) 3 1 0
27


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


chứa bao nhiêu số nguyên ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D.</b>5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Điều kiện

3

<i>x</i>1

  

1 0

3

<i>x</i>1

 

1

<i>x</i>



1

<sub>.</sub>


+ Ta có <i>x</i>1 là một nghiệm của bất phương trình.


+ Với <i>x</i> 1<sub>, bất phương trình tương đương với </sub>


2 1


(3 9)(3 ) 0
27


<i>x</i> <i>x</i>


  


.


Đặt

<i>t</i>

3

<i>x</i>

0

, ta có


2 1


( 9)( ) 0
27


<i>t</i>  <i>t</i>  ( 3)( 3)( 1 ) 0


27



<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


    


3
1


3
27


<i>t</i>
<i>t</i>







  


 <sub>. </sub>


Kết hợp điều kiện

<i>t</i>

3

<i>x</i>

0

<sub> ta được nghiệm </sub>


1


3
27  <i>t</i>


1



3 3 3 1


27


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm ngun.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i> <i>x</i>21 biết


 



1


0


d
<i>f x</i>


<i>x a b c</i>


<i>f</i> <i>x</i>  




với <i>a b c</i>, , là các số hữu tỷ tối giãn .
Tính giá trị <i>P a b c</i>   <sub> .</sub>



<b>A. </b>


13
3
<i>P</i>


. <b>B. </b>


15
3
<i>P</i>


. <b>C. </b>


10
3
<i>P</i>


. <b>D. </b>


11
3
<i>P</i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thầy Phú; </b><b>GVPB: Xu Xu</b></i>
<b>Chọn A</b>



Tập xác định : <i>D</i><sub> . </sub>


Ta có:


 



 



2 2


2


1 1


1 1


1


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


         


  <sub> .</sub>


Vậy

 






2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1 2</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>f</i> <i>x</i>        <sub> .</sub>


Khi đó :



1 1 1 1


2 2 2 2 2 2


0 0 0 0


5


2 1 2 1 d 2 1 d 2 1 d 1 1 d


3


<i>x</i>   <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>  <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>   <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>


 






1


1 3


2 2 2 <sub>2</sub>


0 0


5 5 2 5 4 2 2 4


1 d 1 1 1 . 2


3 <i>x</i> <i>x</i> 3 3 <i>x</i> 3 3 3 3


 

<sub></sub>

         


.
Vậy


4


1; ; 2


3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


khi đó



13
3
<i>P a b c</i>   


.


<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2<i>i</i> 3 và

<i>zi</i> 4<i>i</i>5 3

<i>i</i> là số thực ? .


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thầy Phú; </b><b>GVPB: Xu Xu </b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có: <i>z</i> 2<i>i</i> 3 nên <i>z</i><sub> biểu diễn bởi </sub><i>M</i> <sub> nằm trên đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub>, tâm </sub><i>I</i>

0; 2

<sub>, </sub><i>R</i>3<sub> .</sub>
Ta có: <i>w</i>

<i>zi</i> 4<i>i</i>5 3

<i>i</i> 

<i>y xi</i>  4<i>i</i>5

<i>i</i> 

<i>x</i>4

<i>i</i>

 <i>y</i>5

là số thực nên <i>w</i> biễu diễn
bởi điểm <i>A</i> nằm trên đường thẳng  <i>y</i> 5 0

 

<i>d</i> .





2
2 5


; 7


1



<i>d I d</i>     <i>R</i>


nên đường thẳng <i>d</i> khơng cắt đường trịn

<i>I R</i>;

.
Vậy khơng có số phức <i>z</i><sub> nào thỏa mãn u cầu bài tốn .</sub>


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>, đường thẳng <i>SO</i> vng góc với
mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Biết <i>AB SB a</i>  2<sub>, </sub><i>SO a</i> <sub>. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng</sub>


<i>SAB</i>



<i>SAD</i>

.
<b>A.</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thầy Phú; </b><b>GVPB:Xu Xu </b></i>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>M</i> trung điểm <i>SA</i>. Ta có <i>SAB</i><sub> cân tại </sub><i>B</i> <i>BM</i> <i>SA</i> (1)


Vì <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SO</i><i>BD</i>, lại có <i>O</i> trung điểm <i>BD</i>  <i>SBD</i><sub> cân tại </sub><i>S</i>


nên <i>SD SB a</i>  2  <i>SAD</i><sub> cân tại </sub><i>D</i><sub> nên </sub><i>DM</i> <i>SA</i> (2)


Lại có

<i>SAB</i>

 

 <i>SAD</i>

<i>SA</i> (3)


Từ (1);(2);(3)

<i>SAB</i>

 

, <i>SAD</i>

<i>BMD</i> hoặc

<i>SAB</i>

 

, <i>SAD</i>

180  <i>BMD</i> .

Xét <i>SOB</i><sub> vuông tại </sub><i>O</i>



2


2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub><sub>a</sub>


<i>OB</i> <i>SB</i> <i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>BD</i>


       


.
Xét <i>AOB</i><sub> vuông tại </sub><i>O</i><sub> có </sub><i>OA</i> <i>AB</i>2 <i>OB</i>2  <i>A</i> <i>OA OC a</i>  <sub> .</sub>


Xét


1 2


.


2 2


2 <i>a</i>


<i>SOC</i> <i>SC a</i> <i>OM</i> <i>SC</i>


     




<i>BD</i> <i>AC</i>



<i>BD</i> <i>SAC</i>


<i>BD</i> <i>SO</i>





 





 <sub> nên </sub><i>BD</i><i>MO</i><sub> . Mặt khác </sub><i>OD OB</i> <sub> nên </sub><i>BDM</i> <sub>cân tại </sub><i>M</i><sub> .</sub>


Xét


<i>BOM</i>


 <sub> vuông tại </sub><i>O</i>


2 2 6 6<sub>.</sub>


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BM</i> <i>OM</i> <i>OB</i> <i>DM</i> <i>BM</i>


      



Xét


2 2 2

 



3


cos 1 cos ; 1.


2 . 3


<i>BM</i> <i>DM</i> <i>BD</i>


<i>BMD</i> <i>SAB</i> <i>SAD</i>


<i>B</i>
<i>BDM</i>


<i>M DM</i>


       


Vậy


 



2


1



tan ; 1 2 2


1
3


<i>SAB</i> <i>SAD</i>   


 
 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chọn hệ trục <i>Oxyz</i> sao cho tâm của hình thoi trùng với gốc tọa độ, và các điểm lần lượt có tọa
độ như sau: <i>S</i>

0, 0,<i>a</i>

<i>Oz</i>, <i>D a</i>

,0,0

<i>Ox</i>, <i>C</i>

0, ,0<i>a</i>

<i>Oy</i>.


Khi đó dễ dàng suy ra các đỉnh còn lại là <i>B</i>

<i>a</i>,0,0

, <i>A</i>

0,<i>a</i>, 0

.
Mặt phẳng

<i>SAD</i>

có cặp vectơ chỉ phương <i>SA</i>

0,<i>a a</i>






và <i>SD</i>

<i>a</i>;0;<i>a</i>




do đó có VTPT

2 2 2



, , ,


<i>n</i><i>SA SD</i>  <i>a</i> <i>a a</i>



 




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


.


Mặt phẳng

<i>SAB</i>

có cặp vectơ chỉ phương <i>SA</i>

0,<i>a a</i>






và <i>SB</i> 

<i>a</i>;0;<i>a</i>






do đó có



VTPT



2 2 2


, , ,


<i>n</i> <sub></sub><i>SA SD</i><sub></sub>  <i>a</i> <i>a a</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


.


Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAD</i>

<i>SAB</i>

, khi đó


4 4 4


2


4 4


. <sub>1</sub>


cos


3
3 3


<i>n n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>n n</i> <i>a</i> <i>a</i>





   


  





 


 


.


Vậy


2
2


1 1


tan 1 1 2 2


cos <sub>1</sub>


3







    


 
 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 44.</b> Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m. Người ta căng
hai sợi dây trang trí <i>AB</i> , <i>CD</i> nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>
1


2 . <b>B. </b>


4


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3


1


2 . <b>D. </b>


3
1 2 2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



<i><b>GVSB: Thầy Phú; </b><b>GVPB:Xu Xu</b></i>
<b>Chọn C</b>


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ.


Phương trình Parabol có dạng <i>y ax</i> 2

 

<i>P</i> .


 

<i>P</i>


đi qua điểm có tọa độ

6; 18

suy ra:



2 1


18 6


2


<i>a</i> <i>a</i>


    


Vậy

 

<i>P</i> có phương trình

 



2
1
2
<i>P</i>  <i>x</i>


. .
Từ hình vẽ ta có:



1
2
<i>x</i>
<i>AB</i>


<i>CD</i> <i>x</i> <sub> .</sub>


Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng


2
1
1
:


2
<i>AB y</i> <i>x</i>



1


1 3


2 2 2 3


1 1 1 1


0 <sub>0</sub>


1 1 1 1 2



2 d 2 .


2 2 2 3 2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x x</i><sub></sub>  <i>x</i>


 


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng
2
2
1
:
2
<i>CD y</i> <i>x</i>



1


2 3



2 2 2 3


1 2 2 2


0 <sub>0</sub>


1 1 1 1 2


2 d 2 .


2 2 2 3 2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x x</i><sub></sub>  <i>x</i>


 


   




Từ giả thiết suy ra


3 3 1



2 1 2 1 <sub>3</sub>


2
1


2 2


2
<i>x</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
    
. Vậy
1
3
2
1
2
<i>x</i>
<i>AB</i>


<i>CD</i> <i>x</i>  <sub>.</sub>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1


4 1


:



1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



2


2 1


:


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  <sub> cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>. Đường phân giác </sub><i>d</i><sub> của </sub>
góc nhọn tạo bởi 1<sub>, </sub>2<sub> và nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>có một véctơ chỉ phương là </sub>


<b>A</b>. <i>u</i>

1; 2;3





. <b>B</b>. <i>u</i>

0;0; 1






. <b>C</b>. <i>u</i>

1;0;0





. <b>D.</b> <i>u</i>

1; 2; 3 




<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thầy Phú; </b><b>GVPB:Xu Xu</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có :



1


4 1


: 4 2 .


1 2 3


1 3
<i>x a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>a a</i>



<i>z</i> <i>a</i>


  
    <sub></sub>   
  


 <sub>2</sub>



2


2 1


: 2 .


1 2 3


1 3


<i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i> <i>b</i>
 

  


    <sub></sub>  
 
  



Gọi <i>M</i> là giao điểm của hai đường thẳng vậy tọa độ <i>M</i> thỏa mãn hệ phương trình :




2


1


4 2a 2 1;2; 2 .
1


1 3a 1 3


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>M</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
 




     


 


   


Trên 1


 <sub> lấy điểm </sub><i>A</i>

1;6; 4

 <i>MA</i> 

2; 4;6



, trên 2<sub> lấy điểm </sub><i>B</i>

 2 <i>b</i>; 2 ;1 3 <i>b</i>  <i>b</i>



thỏa mãn :



2 2 2


2 2 <sub>56</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3 3</sub>


<i>MA MB</i>  <i>MA</i> <i>MB</i>     <i>b</i>   <i>b</i>   <i>b</i>


<b> </b>











2 2 1 3; 2;4 2; 4;6


14 28 42 0 2 3 0


3 1;6; 8 2;4; 6


<i>B</i> <i>MB</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>B</i> <i>MB</i>



   




         <sub></sub>   
   
 <sub></sub> <sub></sub>


<b>.</b>


<b> </b>Xét <i>MA MB</i>.


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, vì <i>d</i> là đường phân giác góc nhọn của 2 đường thẳng nên <i>MA MB</i>. 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
vậy tọa


độ <i>B</i>

3; 2; 4

thỏa mãn.


Vậy véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>thỏa mãn : <i>u MA MB</i>  

0;0;12



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
.
Vì <i>u</i>




là vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> nên <i>ku k</i>

0




cũng là vectơ chỉ phương của
đường thẳng <i>d</i>. Khi đó chọn


1
12


<i>k</i> 


véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> có tọa độ là

0;0; 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 46. 1.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>21 và <i>g x</i>( )<i>f f x</i>

( )  <i>m</i>

cùng với <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>1<sub> là hai </sub>


điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ). Khi đó số điểm cực trị của hàm
( )


<i>y g x</i> <sub>là </sub>


<b>A. 14 .</b> <b>B. 15 .</b> <b>C. </b>9 . <b>D. 11.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


 Ta có:


3 2


( ) 3 1


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub> và </sub><i>g x</i>( )<i>f f x</i>

( ) <i>m f</i>

; ( 1) 3; (1)<i>f</i> 1;


Suy ra


( ) ( )<sub>2</sub>



( ) ( ) . ( ) . ( ) 0



( )
<i>f x f x</i>


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>m</i>


<i>f x</i>





       


0; 2 0; 2


0.53, 0.65, 2.88 0.53, 0.65, 2.88


( ) 0 ( )


( ) 2 ( ) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x a</i> <i>x b</i> <i>x c</i> <i>x a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>


   



 


 


           


 


 


    


 


   


 


  <sub>(*)</sub>


Để có hai điểm cực trị <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>1<sub> trong hàm số </sub><i>y g x</i> ( )<sub> thì hai giá trị </sub><i><sub>x</sub></i><sub> đó phải là nghiệm </sub>


của hệ phương trình:


3


( ) <sub>1</sub>


1



( ) 2 1


2 3


3
( 1) 3; (1) 1; <sub>2 1</sub>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i><sub>m</sub></i>





  <sub></sub> <sub></sub>




 



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>




   




 <sub></sub>   <sub>.</sub>


- Với <i>m</i>3<sub>thì suy ra </sub>


( ) 3
( ) 5
<i>f x</i>
<i>f x</i>


 






 <sub>, tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên khơng có nghiệm</sub>



1


<i>x</i> <sub>nên ta loại.</sub>


- ới <i>m</i>1<sub> thì suy ra </sub>


( ) 1
( ) 1
<i>f x</i>
<i>f x</i>


 






 <sub>, tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên khơng có </sub>


nghiệm <i>x</i>1<sub>nên ta loại</sub>


- Với <i>m</i>1<sub> thì suy ra </sub>


( ) 1
( ) 3
<i>f x</i>
<i>f x</i>


 







 <sub>. Do hệ phương trình này có hai nghiệm </sub><i>x</i>1;<i>x</i>1<sub> nên </sub>
hệ phương trình tương đương với (dựa vào đồ thị hình bên)


1;0;1; ;3
; ;2


<i>x</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>c</i>






 





 <sub>. Do hai cực trị </sub><i>x</i>0,<i>x</i>2<sub> đã có ở (*) nên </sub>


1;1; ;3
;



<i>x</i> <i>b</i>


<i>x a c</i>






  <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>(6 nghiệm)</sub>


Như vậy hệ phương trình (*) có tổng cộng 11 nghiệm tương đương với hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ) có 11
điểm cực trị thỏa đề bài, chọn D


<b>Câu 46. 2.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub>. Biết rằng phương trình </sub> <i>f x</i>

 

0<sub> có 8 nghiệm dương </sub>


phân biệt khơng nguyên, phương trình



3 2


2 3 1 0


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trình


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  



có 8 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình <i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng

2; 

?


<b>A. </b>0 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Bước 1:


4 2



2 2 0


<i>f x</i>  <i>x</i>  


có 8 nghiệm


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>

2 <sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


           


ĐK bắt buộc:


1 1


1 1 0


1 2



1
1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


      




   


 



 


 




 <sub> Để </sub> <i>f x</i>

4 2<i>x</i>22

0<sub> có 8 nghiệm phân biệt thì </sub> <i>f x</i>

 

0<sub> có 2 nghiệm thuộc khoảng</sub>


1;2




. Mà <i>f x</i>

 

0 có 8 nghiệm dương nên suy ra:

 

0


<i>f x</i> 


có 8 nghiệm




2 1; 2


6 0;1 2;


<i>o</i>


<i>o</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


 





   




Bước 2:



3 2



2 3 1 0


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


có 20 nghiệm phân biệt
Xét hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21, ta có:


 





3 2


3 2


2 3 1 1 2


1 :


2 3 1 0 2


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>



   





  




 <sub> và các nghiệm </sub>

 

1 <sub> nằm trong khoảng </sub>

0;1

2; 



Nếu như tồn tại 6 điểm <i>x x</i>1, ,...,2 <i>x</i>6

0;1

<sub> sao cho </sub>2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 1 <i>x x</i>1, ,...,2 <i>x</i>6, mà mỗi phương
trình có 3 nghiệm thì tổng cộng đã có 18 nghiệm cộng với 2<i>no</i>

1; 2



 <i>f x</i>

 

0 có







2 1; 2


6 0;1


0 2;


<i>o</i>


<i>o</i>



<i>o</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


 







 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>. </sub><b><sub>Chọn A</sub></b>


<b>Câu 47.</b> Biết rằng có <i>n</i> cặp số dương

<i>x y</i>;

( với <i>n</i>bất kỳ) để <i>x x</i>; log <i>x</i>;<i>y</i>log <i>y</i> ;<i>xy</i>log<i>xy</i> tạo thành 1 cấp số


nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức
1


1
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>






nằm trong khoảng nào ?


<b>A. </b>

3.4;3.5

. <b>B. </b>

3.6;3.7

. <b>C. </b>

3.7;3.8

. <b>D. </b>

3.9;4

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Áp dụng vào suy ra:

 



 


log

<sub></sub>

log 

<sub></sub>

<sub></sub>

log 

<sub></sub>


log <i><sub>x</sub></i> ;log <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> ;log <i><sub>y</sub></i> <i>y</i> ;log <i><sub>xy</sub></i> <i>xy</i>


lập thành một cấp số cộng

 

 

2

 

2

2


log <i>x</i> ; log <i>x</i> ; log <i>y</i> ; log <i>xy</i>


tạo thành 1 cấp số cộng


Suy ra:

 

 

 



2 2 2 2


log <i>xy</i>  log <i>y</i>  log <i>y</i>  log <i>x</i>

 



log <i>xy</i> log <i>y</i>

log

<i>xy</i>

log

 

<i>y</i>

log

 

<i>y</i>

2

log

 

<i>x</i>

2


    


 



log <i>y</i>

2 2log

 

<i>x</i> log

 

<i>y</i> 2 log

 

<i>x</i>

2 0


    <sub> (1)</sub>


Tương tự

 

 

 

 

 

 

 



2 2 2 2 2


log <i>y</i>  log <i>x</i>  log <i>x</i>  log <i>x</i>  log <i>y</i>  2 log <i>x</i> log <i>x</i> 0<sub> (2)</sub>

   

2  1  2log

 

<i>y</i> log

 

<i>x</i> log

 

<i>x</i> 0


 

 



1
log 2log 1 0 1
10
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>  
 



TH1: <i>x</i>1<sub> thì </sub>log

 

<i>y</i>  0 <i>y</i> 1

<i>x y</i>;

 

1;1

 

 <i>x y</i>1; 1


TH2:


1
10


<i>y</i>


thì

 

 



2 1


2 log log 0


4


<i>x</i>  <i>x</i>  


 


1 3
4

1 3
log 10
4
<i>x</i> <i>x</i>


   


1 3
4
2 2
1


; 10 ; ;


10


<i>x y</i> <i>x y</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> và </sub>




1 3


4


3 3
1


; 10 ; ;


10


<i>x y</i> <i>x y</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>


 



3.96687... 3.9; 4
<i>S</i>


  


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2có đồ thị

 

<i>C</i> , biết rằng tồn tại hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> thuộc đồ thị

 

<i>C</i> sao cho
tiếp tuyến tại <i>A</i>, <i>B</i> và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi <i>S</i>1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị

 

<i>C</i> và hai tiếp
tuyến, <i>S</i>2<sub> là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại </sub><i>A B</i>, <sub>. Tính tỉ </sub>
số


1
2
<i>S</i>
<i>S</i> <sub> ?</sub>
<b>A. </b>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


125


768<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


125
128<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>
Đặt



2
;
<i>A a a</i>




2
;
<i>B b b</i>


. Không mất tính tổng quát, ta xét <i>a</i>0<sub> và </sub><i>b</i>0


 

<i>d</i>1 <sub> là đường tiếp tuyến với </sub>

 

<i>C</i> <sub> tại </sub><i>A</i><sub> và </sub>

 

<i>d</i>2 <sub> là đường tiếp tuyến với </sub>

 

<i>C</i> <sub> tại </sub><i>B</i>

 



2
1
2
2
: 2
: 2


<i>d</i> <i>y</i> <i>ax a</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>bx b</i>


  

 
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 1  2

 

2


1 1 1



. 1 2 . 2 1 ;


4 4 16


<i>d</i> <i>d</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>B</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


      <sub></sub> <sub></sub>


 


2

2


1
:
2 16
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>a</i>

  
1 2
<i>d</i> <i>d</i> <sub> tại </sub>



2


4 1 1
;
8 4
<i>a</i>
<i>E</i>
<i>a</i>
   
 
 


 <sub> chiều dài </sub>


<sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>

3
8
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>a</i>



và chiều rộng


2

3
2
4 1
16
<i>a</i>
<i>R</i>

<i>a</i>




2

3


2 3


4 1 <sub>125</sub>
2. 1


128 128
<i>a</i>


<i>D</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>S</i>


<i>a</i>




     


và suy ra


 


 


1


2



: 2 1
1
:


2 16


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>
 


  
 



Với <i>a</i>1<sub> suy ra </sub>


2


4 1 1
;
8 4
<i>a</i>
<i>E</i>
<i>a</i>
   


 


 <sub> có tọa độ </sub>


3 1
;
8 4
<i>E</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>
Suy ra


3
1
8
2 2
1
1 3
4 8
1 125
2 1


2 16 768


<i>x</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>



  


 
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> 
 
 



Như vậy tỉ số
1
2


125 128 128 1
.


768 125 768 6
<i>S</i>


<i>S</i>   


<b>Câu 49.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1 <i>z</i>1 4 6<sub>và </sub> <i>z</i><sub>2</sub> 5<i>i</i> 2<sub>thì giá trị nhỏ nhất của</sub>
1 2


<i>z</i>  <i>z</i> <i>m</i>


. Khẳng định đúng là


<b>A. </b><i>m</i>

0; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

2;4

. <b>C. </b><i>m</i>

4;5

. <b>D. </b><i>m</i>

5;7

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>
Cách 1.



Đặt: <i>z</i>1  <i>a bi</i><sub> thì bất phương trình trên trở thành </sub>


1 1 1 1 2 4 6


<i>z</i> <i>z</i> <i>bi</i>


      


Ta có


1 1 1 1 1 1


2


1 1 1 1 1 1 2


2 4 4 16 4


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>bi</i> <i>b</i>
            


   



Suy ra <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 2<i>bi</i> 4 6



Vậy để <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1 <i>z</i>1 4 6 thì <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1 <i>z</i>1 4 6.


Mặt khác, ta thấy 2<i>z</i>1 1 <i>z</i>11<i>z</i>1  1 1 <i>z</i>1 <i>z</i>1  1 1 <i>z</i>1 2<sub>nên suy ra bất phương </sub>
trình xảy ra dấu “=” khi và chỉ khi số phức <i>z</i>1<sub> bằng 0, từ đó suy ra</sub>


1 1 4 2 4 4 0


<i>z</i>  <i>z</i>   <i>bi</i>   <i>b</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Khi ấy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> cũng chính là đường nối tâm và gốc tọa độ trừ </sub>
cho bán kính, tức <i>m</i>min

<i>z</i>1 <i>z</i>2

<i>OI R</i>  5 2 3 <sub>. Như vậy </sub><i>m</i> 3

2; 4

<sub>.</sub>


Cách 2


 Ta có: <i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1 <i>z</i>1 4 6


Đặt: <i>z</i>1  <i>a bi</i> thì bất phương trình trên trở thành  <i>z</i>1 1 <i>z</i>112<i>bi</i> 4 6


Ta tách quỹ tích gốc thành hai quỹ tích thành phần nên bất phương trình trên tương đương với:
1 1 1 1 2,(1)


2 4 4,(2)


<i>z</i> <i>z</i>


<i>bi</i>



    



 


 




 <sub>. Như vậy số phức </sub><i>z</i>1<sub> sẽ có quỹ tích gồm 2 thành phần trên </sub>


Ở bất phương trình (1), ta nhận thấy 2<i>z</i>1 1 <i>z</i>11 <i>z</i>1  1 1 <i>z</i>1 <i>z</i>1  1 1 <i>z</i>1 2<sub>nên </sub>
suy ra bất phương trình xảy ra dấu “=” khi và chỉ khi số phức <i>z</i>1<sub>bằng 0</sub>


Ở bất phương trình (2), ta nhận thấy 2<i>bi</i> 4 4chỉ xảy ra dấu “=” khi <i>b</i>0<sub>tức số phức </sub><i>z</i>10
(cả phần thực và ảo đều bằng 0) nên từ đó ta suy ra <i>z</i>10<sub>, và cũng chính là gốc tọa độ trong </sub>
mặt phẳng <i>Oxy</i>


Ta có: <i>z</i>2 5<i>i</i>  2 <sub>quỹ tích của số phức </sub><i>z</i>2là một hình trịn có tâm <i>I</i>

0;5

và bán kính <i>R</i>2
Khi ấy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> cũng chính là đường nối tâm và gốc tọa độ trừ </sub>
cho bán kính, tức <i>m</i>min

<i>z</i>1 <i>z</i>2

<i>OI R</i>  5 2 3 <sub>. Như vậy </sub><i>m</i> 3

2; 4

<sub> nên đáp án B </sub>
<b>Câu 50. 1.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

2; 2;3 ,

<i>B</i>

1;3;3 ,

<i>C</i>

1; 2; 4

. Các tia <i>Bu Cv</i>, vuông góc với mặt


phẳng

<i>ABC</i>

và nằm cùng phía đối với mặt phẳng ấy. Các điểm <i>M N</i>, di động tương ứng trên
các tia <i>Bu Cv</i>, sao cho <i>BM CN MN</i>  <sub>. Gọi trực tâm </sub><i>H</i><sub> tam giác </sub><i>AMN</i><sub>, biết </sub><i>H</i> <sub> nằm trên </sub>
một đường tròn

 

<i>C</i> cố định. Tính bán kính của đường tròn

 

<i>C</i> .


<b>A. </b>
3 2



8 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 2


4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5 2


8 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 2
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lấy <i>I</i> trên tia <i>MN</i> sao cho <i>MI</i> <i>BM</i>  <i>IN CN</i> <sub>. Các tam giác </sub><i>MBI NCI</i>, <sub> cân suy ra</sub>


  180  180  360 (  ) <sub>90</sub>


2 2 2


<i>INC</i> <i>IMB</i> <i>INC IMB</i>


<i>NIC MIB</i>


  




   



    


. Vậy ta có


 <sub>180</sub> <sub>(</sub>  <sub>) 90</sub>


<i>BIC</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>NIC MIB</i><sub></sub> <sub></sub> 


. Hay <i>I</i> thuộc nửa đường trịn đường kính <i>BC</i>. Ta cũng có


 <sub>90</sub>


<i>MJN</i> <sub></sub> 


và <i>AJ</i> 

<i>BC Bx</i>,

 <i>AJ</i> <i>JM AJ</i>, <i>JN</i>. Vậy .<i>J AMN</i> tam diện vuông nên




<i>JH</i>  <i>AMN</i>


.


Chứng minh 3 điểm <i>A</i>, <i>H</i>, <i>I</i> thẳng hàng:


Vì các tam giác <i>IMB</i><sub>, </sub><i>JIB</i><sub> cân tại </sub><i>M</i> <sub> và </sub><i>I</i><sub> nên </sub><i>MIB MBI</i>  <sub> và </sub><i>JIB JBI</i> 


     <sub>90</sub>


<i>MIB JIB MBI JBI</i> <i>MBJ</i>



      <sub> (Vì </sub><i>Bu</i>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


 <sub>90</sub>


<i>MIJ</i> <i>JI</i> <i>MN</i>


   


Mà <i>JH</i> 

<i>AMN</i>

, do đó theo định lí ba đường vng góc suy ra <i>HI</i> <i>MN</i> <sub>.</sub>


Ta có


<i>HI</i> <i>MN</i>


<i>AH</i> <i>MN</i>








 <sub> suy ra ba điểm </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>H</i><sub>, </sub><i>I</i> <sub> thẳng hàng.</sub>


Ta có <i>HI</i> là hình chiếu vng góc của <i>JI</i> lên mặt phẳng

<i>AMN</i>

, mà


Ta nhận thấy tam giác <i>ABC</i>đều cạnh


3
2



2
<i>a</i>  <i>AJ</i>  <i>a</i>


.
Ta có <i>ABJ</i> <i>AIJ</i>  <i>AB AI a</i>  <sub> và </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


4 4 4


<i>AJ</i> <i>a</i> <i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AH</i> <i>AI</i>


<i>AI</i> <i>AI</i>


      


. Vậy <i>H</i> là
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3 3 2 3 2
.


4 4 2 8


<i>R</i> <i>BJ</i>  


.



<b>Câu 50. 2.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1;2

và <i>B</i>

3;1;3

thoả mãn <i>AB</i><i>BC</i><sub>,</sub>


<i>AB AD</i> <sub>, </sub><i>AD BC</i> <sub>. Gọi </sub>( )<i>S</i> <sub> là mặt cầu có đường kính </sub><i>AB</i><sub>, đường thẳng </sub><i>CD</i> <sub>di động và </sub>
luôn tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> . Gọi <i>E AB F CD</i> ,  và <i>EF</i> là đoạn vng góc chung của <i>AB</i>và


<i>CD</i> <sub>. Biết rằng đường thẳng </sub>( ) <i>EF</i>;( ) <i>AB</i><sub>và </sub><i>d A</i>

;

 

 3<sub> . Khoảng cách giữa </sub><sub></sub><sub> và</sub>
<i>CD</i> <sub>lớn nhất bằng </sub>


<b>A. </b>


3 2
2




. <b>B. </b>2. <b>C. </b>


3 3
2




. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


 <i>A</i>

0;1;2

và <i>B</i>

3;1;3

suy ra <i>AB</i>

3;0;1

 <i>AB</i>2






 Ta có: hình lập phương có cạnh bằng độ dài cạnh <i>AB</i>2 và mặt cầu ( )<i>S</i> có bán kính bằng


<i>EF</i> <sub>tiếp xúc với các mặt của hình lập phương trên, gọi </sub><i>F</i> <sub>là trung điểm </sub><i>CD</i> <sub>thì suy ra </sub><i>CD</i>
ln tiếp xúc với mặt cầu( )<i>S</i>


Từ hình vẽ trên ta cũng suy ra được <i>d A</i>

; 

<i>AM a</i> 3với <i>M</i> thuộc đường tròn thiết diện
qua tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng chứa <i>CD</i> và khoảng cách giữa <sub> và </sub><i>CD</i> <sub>bằng </sub><i>MF</i>
với <i>MF</i>vng góc mặt phẳng chứa <i>CD</i>


Suy ra khoảng cách giữa <sub> và </sub><i>CD</i> <sub>lớn nhất bằng </sub><i>MF MJ JF</i>  <sub>như hình vẽ trên </sub>


Từ đây ta có:

 

 


2


2 2


2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>MB</i> <i>AB</i>  <i>MA</i>  <i>R</i>  <i>MA</i>   


Xét <i>AMB</i>vng tại <i>M</i> có <i>MJ AB</i> nên ta có: 2 2 2


1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Suy ra 2 2


. 3 2



; 1


2 2 2


<i>MAMB</i> <i>AB</i>


<i>MJ</i> <i>JF</i>


<i>MA</i> <i>MB</i>


    


 <sub>;</sub>


Như vậy ta suy ra khoảng cách giữa <sub> và </sub><i>CD</i> <sub>lớn nhất bằng</sub>


3 3 2


1


2 2


</div>

<!--links-->

×