Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Ke hoach ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Thành phố Yên Bái</b>
<b>Trường: THCS Giới Phiên</b>


<b>Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>


<b>KẾ HOẠCH CÁ NHÂN – BỘ MÔN</b>


<b>Năm học 2012-2013</b>



<b>A. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN</b>



<b>Những căn cứ thực hiện:</b>


- Chỉ thị số 2737/CT-BGDĐT ngày 27/7/2012 về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp năm 2012 – 2013.


- Hướng dẫn số 115/PGD&ĐT-CM ngày 03/9/2012: Hướng dẫn nhiệm vụ năm học
2012-2013 đối với công tác giáo dục trung học. Thực hiện chủ đề “Năm học tiếp tục
<i><b>đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”</b></i>


- Thực hiện theo Điều lệ Trường trung học cơ sở.
- Căn cứ thực tiễn GD nhà trường


<b>I- Sơ lược lý lịch:</b>


1- Họ và tên: Nguyễn Thị Phượng Nam/nữ : Nữ
2- Ngày, tháng, năm sinh: 12/3/1977.


3- Nơi cư trú: Thôn 2- Xã Hợp Minh – Thành phố Yên Bái – Tỉnh Yên Bái.
4- ĐT (CĐ) 0293.713.356 ĐT(DĐ): 01276162558
5- Mơn dạy: Tốn + Lý



Trình độ mơn đào tạo đào tạo: Đại học SP Vật lý.
6- Số năm công tác trong ngành giáo dục: 15


7- Kết quả danh hiệu thi đua:


Năm học 2011-2012: LĐTT QĐ số:... , ngày.... tháng... năm..., của...
...
8- Nhiệm vụ, công tác được phân công: * Tổ trưởng chuyên môn: Tổ KHTN


* Dạy: Toán 8 + 9; Vật lý 6 + 7


<b>II- Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, tên</b>
<b>sáng kiến kinh nghiệm:</b>


1. Hiệu quả giáo dục năm học trước:


<b>Môn Lớp T/S</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>%TB</b>


<b>SL</b> TL <b>SL</b> TL SL TL SL TL SL TL


<b>Toán</b> 7 28 <b>3</b> 10,7 <b>6</b> 21,4 <b>17</b> 60,7 <b>2</b> 7,1 <b>26</b> 92,9
<b>Toán</b> 8 34 <b>4</b> 11,8 <b>7</b> 20,6 <b>19</b> 55,9 <b>4</b> 11,8 <b>30</b> 88,2
<b>Lý</b> 7 28 <b>4</b> 14,3 <b>6</b> 21,4 <b>16</b> 57,1 <b>2</b> 7,1 <b>26</b> 92,9


<b>Lý</b> 9 22 <b>0</b> <b>9</b> 40,9 <b>13</b> 59,1 <b>0</b> <b>22</b> 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tỷ lệ TB : 28/112 – 25,0%
- Tỷ lệ Yếu : 8/112 – 7,14%
- Tỷ lệ TB trở lên: 104/112 – 92,85%.



<i><b>2. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2012 - 2013:</b><b>“Chiến dĩ thi đua cơ sở”</b></i>
1- Xếp loại đạo đức: A Xếp loại chuyên môn: Giỏi


2- Tên sáng kiến kinh nghiệm:...
...
3- Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G, Kh, Tb, Y, K năm học 2012- 2013; học sinh đạt
giải thi HSG:


<i>a) Tỷ lệ % điểm TBM:</i>
<b>TT</b> <b>Môn</b> <b>Lớp</b> <b><sub>HS</sub>TS</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>% TB </b>


<b>trở lên</b>


<b>T/S</b> <b>%</b> <b>T/S</b> <b>%</b> <b>T/S</b> <b>%</b> <b>T/S</b> <b>%</b>


1 Toán 8 29 <b>3</b> 10,3 <b>6</b> 20,7 <b>17</b> 58,6 <b>3</b> 10,3 89,7


2 Toán 9 31 <b>3</b> 9,7 <b>7</b> 22,6 <b>17</b> 54,8 <b>4</b> 12,9 <b>87,1</b>


3 Lý 6 31 <b>3</b> 12,9 <b>7</b> 22,6 <b>19</b> 61,3 <b>2</b> 6,5 <b>93,5</b>


4 Lý 7 35 <b>5</b> 14,3 <b>7</b> 20 <b>21</b> 60,0 <b>2</b> 5,7 <b>94,3</b>


Tổng 126 <b>14</b> 11,1 <b>27</b> 21,4 <b>74</b> 58,7 <b>11</b> 8,7 <b>91,2</b>
<i>b)- Học sinh đạt giải thi HSG các cấp, môn:</i>


- Cấp trường



Môn Số giải Các mơn Văn Hóa Thi giải tốn trên MTCT Thi giải toán trên Internet
L6 L7 L8 L9 L6 L 7 L 8 L9 L6 L 7 L 8 L9
Toán


VLý


- Cấp huyện (Thành phố)


Mơn Số giải Các mơn Văn Hóa Thi giải toán trên MTCT Thi giải toán tren Internet
L6 L7 L8 L9 L6 L 7 L 8 L9 L6 L 7 L 8 L9
Toán


VLý


<b>III. DANH SÁCH HS GIỎI VÀ YẾU BỘ MƠN:</b>
<i><b>1. Học sinh giỏi:</b></i>


STT Tốn 8 Tốn 9 Vật lý 6 Vật lý 7


1 Vũ Thị Kiều Linh Đỗ Trường Giang Nguyễn Duy Hoàng


2 Nguyễn Thanh Xuân Nguyễn Thanh Hải Trương Việt Hồng


3 Phạm Huyền Trang Nguyễn Bích Phượng Phạm Thị Hồng Nhung


4 Vũ An Ninh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

STT Toán 8 Toán 9 Vật lý 6 Vật lý 7
1 Lê Việt Đức Trần Văn Bắc Nguyễn Trọng Đại


2 Dương Văn Mão Vũ Xuân Nghiêm Lê Thị Tố Uyên
3 Vũ Văn Sơn Nguyễn Duy Phương


4 Phạm Văn Quang


<b>IV. NHIỆM VỤ CHUYÊN MƠN CỦA CÁ NHÂN:</b>


1. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục; thực hiện quy chế, quy định
chuyên môn (phân phối chương trình, kế hoạch dạy học (số tiết/tuần), kiểm tra cho
điểm, đánh giái học sinh,...)


2. Công tác tự bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng
chương trình GDPT: Nâng cao chất lượng dạy học qua việc thường xun tìm tịi
biện pháp mới, cải tiến phương pháp dạy học. Có ý thức tự học, tự rèn luyện về
chuyên môn.


3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ
trương “ Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong phương
pháp dạy học và quản lý”


4. Nhiệt tình trong cơng tác bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề của
bản thân.


5. Nhiệt tình trong công tác phụ đạo học sinh yếu kém, bồi dưỡng học sinh
giỏi; hưởng ứng và tham gia nhiệt tình cơng tác hội giảng các cấp tổ chức;


Quản lý tốt học sinh trong giờ dạy, quan tâm đến các đối tượng học sinh đặc biệt là
những HS có hồn cảnh khó khăn, HS có ý thức và có thành tích trong học học tập.
6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: soạn bài, vào điểm, soạn giáo
án điện tử, trình chiếu...



7. Sinh hoạt nhóm, tổ chun mơn theo lịch và kế hoạch của tổ CM và nhà
trường.


8. Hoạt động nâng cao chất lượng học sinh: Truyền đạt vấn đề ngắn gọn nhưng
có chiều sâu, chính xác và gần gũi thực tế, đúng chính sách và quan điểm của Đảng,
Nhà nước.


<b>V- Nhiệm vụ chung:</b>


1. Luôn chấp hành các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà
nước, chỉ thị của ngành và nghị quyết của nhà trường. Luật Giáo dục 2005, Điều lệ
trường phổ thông, nhiệm vụ năm học. Tham gia đầy đủ các buổi học tập chính trị và
các cuộc vận động khác do nhà trường, cơng đồn và các bộ phận tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Xây dựng lề lối làm việc một cách có nề nếp và kỷ cương trên tinh thần tự giác và ý
thức trách nhiệm cao.


3. Chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số
lượng, chất lượng ngày, giờ cụng lao động; chấp hành sự phân công nhiệm vụ của cơ
quan.


4. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên; ý
thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; được sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học
sinh và nhân dân .


5. Quan hệ với đồng nghiệp hoà nhã, thân ái trên tinh thần giúp đỡ lẫn nhau.
Trung thực và kịp thời báo cáo sự việc và kết quả công việc với cấp trên. cú thái độ
đúng đắn của người thầy giáo để phục vụ nhân dân và học sinh.



6. Ln có ý thức học hỏi đồng nghiệp và tự học tập nâng cao trình độ chun
mơn, nghiệp vụ; có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và
cơng tác; tinh thần phê bình và tự phê bình tự giác và thẳng thắn.


7. Thực hiện các cuộc vận động: Hai không; Học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chớ Minh; Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo; Thực
hiện Luật ATGT; ứng dụng CNTT trong dạy học.


Thực hiện tốt các phong trào thi đua : “Xây dựng trường học tâõn thiện, học
sinh tích cực”.


8. Nhiệt tình tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội,
văn hoá, văn nghệ, TDTT ....




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TOÁN 8</b>
<b>I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG.</b>


<b>1. Thuận lợi:</b>
<i><b>a/ Thuận lợi:</b></i>


- Học sinh có đầy đủ SGK cho nên việc sử dụng SGK và chuẩn bị bài vở tiếp thu kiến
thức có phần tốt hơn.


- Tâm lí phụ huynh học sinh nói chung đều mong muốn con mình có kiến thức vững
vàng về mơn tốn, cho nên sự đầu tư cho mơn học này được ưu tiên hơn.


- Giáo viên giảng dạy được đào tạo đúng chun mơn, chương trình học và có lịng
nhiệt tình trong cơng tác.



- Nhà trường, BGH ln có sự quan tâm đặc biệt tới việc dạy và học môn học này.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo sát xao và thường xuyên của BGH nhà trường


- Nhà trường có đội ngũ giáo viên trẻ nhiệt tình, ln hăng hái tham gia các hoạt
động thi đua, luôn trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm chuyên môn.


- Nhà trường có tương đối đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho q trình
dạy và học (ví dụ như: phịng máy vi tính, thiết bị cho các tiết thực hành).


- Học sinh ngoan, lễ phép với các thầy cơ giáo, có một số HS tích cực trong học tập.
- Số lượng giáo viên ổn định.


<i><b>b/ Khó khăn:</b></i>


- Đối tượng học sinh có trình độ nhận thức khơng đồng đều, còn nhiều học sinh lực
học TB - Yếu. Cho nên việc tiếp thu kiến thức của học sinh cịn gặp nhiều khó khăn.
- Đội ngũ giáo viên trẻ nên cịn nhiều hạn chế trong cơng tác giảng dạy, chuyên môn.
- Trang thiết bị của nhà trường tương đối đầy đủ nhưng thiết bị sử dụng được rất ít,
nên ảnh hưởng đến q trình dạy và học của GV-HS.


- Nhận thức của HS còn nhiều hạn chế và HS lười học.
<b>II- YÊU CẦU CỦA BỘ MÔN.</b>


<b>1. Lý thuyết:</b>


- Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phải vận
dụng được lý thuyết vào việc chứng minh hình học, vào thực tiễn và thực hành.
- Học sinh cần nắm chắc các cơng thức tốn học, các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống. Phải thuộc lịng các nội dung kiến thức đó để


vận dụng vào làm các bài tập .


- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lơgic trước các vấn đề
mới có tình huống đặt ra.


<b>2. Bài tập:</b>


- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập, nắm chắc các phương pháp: tính
tốn, thực hiện các phép toán đối với các đa thức, chứng minh các đẳng thức, chứng
minh hình học, dựng hình, vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với cuộc
sống thực tiễn.


<b>III. KẾT QUẢ NĂM HỌC TRƯỚC:</b>


<b>Chất lượng lớp 7</b> T/s Giỏi Khá TB Yếu <b>%TB</b>


SL % SL % SL % SL % SL TL


<b>Học kỳ I</b> 29 <b>3</b> <b>8</b> <b>14</b> <b>4</b> <b>25</b>


<b>Học kỳ II</b> 29 <b>3</b> <b>5</b> <b>18</b> <b>3</b> 26


<b>Cả năm</b> <b>29</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>17</b> <b>3</b> <b>26</b>


<b>IV. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:</b>


<b>Chất lượng lớp 8</b> T/s Giỏi Khá TB Yếu <b>%TB</b>



SL % SL % SL % SL % SL TL


29 <b>1</b> 3,4 <b>3</b> 10,3 <b>17</b> 58,6 <b>8</b> 27,6 <b>21</b> 72,4


<b>Học kỳ I</b> 29 <b>3</b> 10,3 <b>6</b> 20,7 <b>17</b> 58,6 <b>3</b> 10,3 <b>26</b> 89,7
<b>Học kỳ II</b> 29 <b>3</b> 10,3 <b>6</b> 20,7 <b>17</b> 58,6 <b>3</b> 10,3 26 89,7
<b>Cả năm</b> <b>29</b> <b>3</b> 10,3 <b>6</b> 20,7 <b>17</b> 58,6 <b>3</b> 10,3 <b>26</b> 89,7
<b>V. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG </b>


<b>1. Đối với thầy</b>


- Lên lớp đúng thời gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phương pháp
mới đúng quy định của phịng Giáo dục.


- Giảng dạy nhiệt tình, là người tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học
tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tòi phát hiện kiến thức mới, luyện tập vận dụng
kiến thức vào các tình huống khác nhau...


- Giáo viên khơng cung cấp, khơng áp đặt các kiến thức có sẵn mà hướng dẫn học
sinh thông qua các hoạt động để phát hiện và chiếm lĩnh chi thức.


- Truyền thụ chính xác, có logic kiến thức trong SGK, sốy sâu vào trọng tâm bài
giảng.


- Trình bày bảng khoa học, dễ nhìn, dễ ghi, dễ nhớ.


- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
- Đảm bảo chế độ cho điểm thường xuyên, đúng quy định.
- Kiểm tra thường xuyên việc học và làm bài của học sinh.
- Chấm bài, trả bài đúng thời gian quy định và có chất lượng.



- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng thường xun, bồi dưỡng thực hiện chuẩn
KTKN mơn tốn THCS, các buổi chuyên đề của Phòng, của trường.


<b>2. Đối với trò:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập,
hoạt động suy nghĩ tìm tịi phát hiện kiến thức mới.


- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hố,
khái qt hố, tương tự hoá, quy nạp, để nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản
đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...
- Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài tốn khó.
<b>VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ</b>


<b>1- Chương trình thực hiện:</b>


Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
<b>Học kỳ I: </b>


19 tuần: 72 tiết
Số bài KTĐK: 3
(Đại: 2; Hình 1)


<b>40 tiết</b>


13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần x 3 tiết = 6 tiết


4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết


<b>32 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết


4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
<b>Học kỳ II:</b>


18 tuần: 68 tiết
Số bài KTĐK: 3
(Đại: 1; Hình 2)


<b>30 tiết</b>


12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


<b>38 tiết</b>


12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
2 tuần x 3 tiết = 6 tiết


4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết
<b>2. Yêu cầu cần đạt được của bộ môn</b>


<i><b>* Về đại số : </b></i>



- HS cần nắm vững và thực hành tốt các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức
với đa thức. Nắm vững bảy hằng đẳng thức đáng nhớ và vận dụng được bảy hằng
đẳng thức đó trong tính nhẩm, trong phân tích đa thức thành nhân tử và rút gọn biểu
thức.


- HS nắm vững và vận dụng được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân
tử.


- HS nắm được các quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức với đơn thức,
chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.


- HS biết thực hiện cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số và biết rút gọn phân thức.
- HS biết cách đặt và giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương
trình chứa ẩn ở mẫu. HS nắm được các bước giải bài tốn bằng cách lập phương
trình.


- HS nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
<i><b>*Về hình học:</b></i>


- Nắm vững và vận dụng định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình
của hình thang để chứng minh các đường thẳng song song và tính độ dài các cạnh.
Giải các bài tốn dựng hình với các yếu tố bằng số cho trước.


- HS vận dụng được cơng thức diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình
bình hành vào giải tốn.


- HS nắm được định lí Ta-lét trong tam giác. Các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3- Kế hoạch chi tiết từng chương:</b>



<b>PHẦN ĐẠI SỐ:</b>


<b>Chương</b> <b>Mục tiêu của chương</b> <b>Phương pháp</b> <b><sub>BD, PĐ HS</sub>Kiến thức</b> <b>Chuẩn bị của <sub>thầy - trò</sub></b> <b>Kết quả đạt<sub>được</sub></b>


<b>Chương I.</b>
<b>Phép</b>
<b>nhân và</b>
<b>phép chia</b>
<b>các đa</b>
<b>thức</b>
<b>(21 tiết)</b>
Lý thuyết
12 tiết,
L.tập 6t,
Ôn tập 1t,
Kiểm tra 1
tiết


<i><b>+ Kiến thức:</b></i>


- Nấm vững quy tắc về các phép tính :
Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa
thức với đa thức, chia đa thức cho đơn
thức . Nắm vững thuật toán chia đa thức
đã xắp xếp


- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng
nhớ.



- Nắm chắc các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Có kỹ năng thực hiện thành thạo các
phép tính nhân và chia đơn thức, đa
thức.


- Vận dụng các hằng đẳng thức đáng
nhớ và cách vận dụng.


- Nắm chắc các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.


<i><b>+ Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái
độ nghiêm túc trong học tập.


- Dạy học theo
phương pháp đổi
mới theo hướng tích
cực hoá các hoạt
động học tập của
học sinh.


- Chú trọng nhiều
đến việc thực hành


cho học sinh, kết
hợp với việc thảo
luận nhóm.


- Thay đổi các hình
thức dạy học cho
phù hợp: Tổ chức
theo nhóm, theo tổ
thảo luận... phù hợp
với từng đối tượng
học sinh và điều
kiện cho phép.


HS nắm được
những kiến
thức cơ bản
về đa thức,
biết cách
phân tích đa
thức thành
nhân tử


- SGK Tốn 8
- SBT Toán 8
- SGV Toán 8
-Sách tham khảo
- Thước thẳng
- Phiếu học tập


- Chuẩn bị kỹ các dụng


cụ và các thiết bị dạy
học: bảng phụ, máy
chiếu, phiếu học tập...
- Học sinh chuẩn bị sẵn
tâm thế học tập chiếm
lĩnh kiến thức.


- Ôn và hệ thống lại các
kiến thức cũ phục vụ
cho bài mới.


- Học sinh tích cực, tự
giác học và làm bài ở
nhà đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chương</b>
<b>II</b>
<b>Phân thức</b>


<b>đại số</b>
<b>(19 tiết)</b>
Lý thuyết
9 t,


Luyện tập
5 tiết,
Ôn tập 1
tiết,


Kiểm tra 2


tiết,


Trả bài 1
tiết


<i><b>+ Kiến thức:</b></i>


- Hiểu các định nghĩa phân thức
đại số, hai phân thức bằng nhau.
- Biết khái niệm phân thức đối


- Nhận biết được phân thức nghịch
đảovà hiểu rằng chỉ có phân thức 0


mới có phân thức nghịch đảo.


- Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu
thức chứa các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại số.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Vận dụng thành thạo các quy tắc của
bốn phép tính cộng trừ nhân chia trên
các phân thức đại số.


- Nắm vững điều kiện của biến để giá trị
của một phân thức được xác định.


<i><b>+ Thái độ:</b></i>



- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập
bộ mơn, Rèn tính cẩn thận khi làm tốn,
thái độ nghiêm túc trong học tập.


- Sử dụng phương
pháp đàm thoại, gợi
mở.


- Đi từ các ví dụ cụ
thể, từ việc làm các
bài tập ? để xây
dựng kiến thức, khái
niệm mới.


- Tích cực kiểm tra
bài cũ giúp học sinh
củng cố lại kiến thức
cũ.


- HS nắm
được kiến
thức phân
thức đại sơ,
vận dụng giải
bài tập


- SGK Tốn 8
- SBT Tốn 8
- SGV Toán 8


-Sách tham khảo
- Thước thẳng
- Phiếu học tập


<b>Chương</b>
<b>III</b>
<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
<b>ẩn</b>
<b>(16 tiết)</b>


<i><b>+ Kiến thức:</b></i>


- Hiểu khái niệm phương trình(một ẩn)
và nắm vững các khái niệm liên quan
như: nghiệm và tập nghiệm của phương
trình, phương trình tương đương
phương trình bậc nhất.


- Hiểu và biết cách sử dụng một số thuật
ngữ (vế của phương trình, số thoả mãn
hay nghiệm đúng phương trình, phương


- Giới thiệu các
thuật ngữ của
phương trình thơng
qua các ví dụ cụ thể.
- Các khái niệm về
phương trình đề cập


một cách nhẹ nhàng.
- Lưu ý học sinh
cách sử dụng dấu


HS nắm được
phương trình
tổng quát của
phương trình
bậc nhất 1 ẩn.
Vận dụng làm
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lý thuyết
9 tiết,
Luyện tập
4 tiết,
Ôn tập 2
tiết,


Kiểm tra 1
tiết


trình vơ nghiệm , phương trình tích ...)
biết dùng đúng chỗ, đúng lúc ký hiệu ”


 <sub>”.</sub>


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- có kỹ năng giải và trình bày lời giải


các phương trình có dạng quy định:
phương trình bậc nhất,phương trình quy
về bậc nhất, phương trình tích , phương
trình chứa ẩn ở mẫu.


- Có kỹ năng giải và trình bày lời giải
bài tốn bằng cách lập phương trình.
<i><b>+ Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái
độ nghiêm túc trong học tập.


tương đương, trình
bày bài giải khoa
học hợp lí.


- Khai thác triệt để
các ví dụ trong
SGK.
<b>Chương</b>
<b>IV</b>
<b>Bất</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
<b>ẩn</b>
<b>(14 tiết)</b>
Lý thuyết
6 tiết,


Luyện tập


<i><b>+ Kiến thức:</b></i>


- Có một số hiểu biét về bất đẳng thức:
nhận biết vế trái, vế phải, dấu bất đẳng
thức , tính chất bất đẳng thức với phép
cộng và phếp nhân.


- Biết chứng minh một bất đẳng thức
nhờ so sánh giá trị hai vế hoặc vận dụng
đơn giản tính chất bất đẳng thức.


- Biết lập một bất phương trình một ẩn
từ bài toán so sánh giá rị các biểu thức
hoặc từ bài tốn có lời văn dạng đơn
giản.


- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của
một bất phương trình một ẩn hay không.


- Lưu ý học sinh
cách sử dụng dấu
tương đương, trình
bày bài giải khoa
học hợp lí.


- Khai thác triệt để
các ví dụ trong
SGK.



- HS nắm
phương trình
tổng quát của
bất phương
trình bậc nhất
1 ẩn.


Biết cách giải
bài tốn về
bất phương
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 tiết,
Ôn tập 3
tiết,


Kiểm tra 2
tiết.


Trả bài 1
tiết


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình dạng x < a , x > a , x  a, x  a


trên trục số.



- Giải được bất phương trình bậc nhất
một ẩn.


- Giải được một số bất phương trình
một ẩn khác nhờ vận dụng đơn giản hai
quy tắc biến đổi bất phương trình.


- giải được phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối.


<i><b>+ Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, Rèn tính cẩn thận khi làm toán,
thái độ nghiêm túc trong học tập


<b>PHẦN HÌNH HỌC:</b>


<b>Chương</b> <b>Mục tiêu của chương</b> <b>Phương pháp</b> <b><sub>BD, PĐ HS</sub>Kiến thức</b> <b>Chuẩn bị của <sub>thầy - trò</sub></b> <b>Kết quả đạt<sub>được</sub></b>
<b>Chương I</b>


<b>Tứ giác</b>
<b>(25 tiết)</b>
Lý thuyết


13 tiết,
luyện tập


+ Kiến thức:



- Nắm được các định nghĩa tứ giác, tứ
giác lồi.


Định lí tổng các góc của một tứ giác bằng
3600


- Nắm được định nghĩa hình thang, hình
thang vng.


- Sử dụng phương
pháp dạy học trực
quan giúp cho học
sinh tự nhận biết
được các hình trong
chương.


- Chỉ rõ mối quan hệ


HS nắm được
những kiến
thức đơn giản
liên quan đến
tứ giác.


Vận dụng làm
các bài tập


- SGK Toán 8
- SBT Toán 8
- SGV Toán 8


- Sách tham khảo
-Thước thẳng có chia
khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10 tiết, ơn
tập 1 tiết,
kiểm tra 1


tiết


-Nắm được định nghĩa, các tính chất, các
dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


- Nắm được định nghĩa, các định lý về
đường trung bình của tam giác của hình
thang.


- Biết dùng thước và com pa để dựng
hình.


- Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với
nhau qua một đường thẳng . nhận biết
được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau
qua một đường thẳng. Nhận biết được
hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- Hiểu định nghĩa hình bình hành, các
tính chất của hình bình hành, các dấu
hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành.
- Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với
nhau qua một điểm. nhận biết được hai


đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một
điểm . Nhận biết được hình bình hành có
tâm đối xứng.


- Hiểu được định nghĩa hình chữ nhật,
các tính chất hình chữ nhật, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.
- Nhận biết được các khái niệm khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song,
định lý về đường thẳng song cách đều.
- Hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất
của hình thoi, dấu hiệu nhận biết.


- Hiểu định nghĩa hình vng thấy được


bao hàm giữa các
hình:


+ Hình bình hành
cũng là hình thang.
+ Hình chữ nhật
cũng là hình bình
hành, hình thang
cân.


+ Hình thoi cũng là
hình bình hành.
+ Hình vng cũng
là hình chữ nhật,
hình thoi.



- Đối với bài: “Đối
xứng trục”, “Đối
xứng tâm”, từ những
kiến thức trong thực
tiễn giáo viên cho
học sinh xây dựng
và tìm hiểu để nắm
được bài.


trong SGK - Êke


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ
nhật của hình thoi.


+ Kỹ năng:


- Có kỹ năng về vẽ hình, chứng minh
hình học.


- Rèn luyện cho học sinh thao tác tư duy
như quan sát và dự đốn khi giải tốn,
phân tích tìm tịi cách giải và trình bày lời
giải của bài tốn, nhận biết được quan hệ
hình học trong các vật thể xung quanh và
bước đầu vận dụng kiến thức hình học đã
học vào thực tiễn.


+ Thái độ:



Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái
độ nghiêm túc trong học tập


<b>Chương</b>
<b>II</b>
<b>Đa giác.</b>
<b>diện tích</b>


<b>đa giác</b>
<b>(10 tiết)</b>
Lý thuyết


+Kiến thức:


- Học sinh nắm được khái niệm đa giác;
đa giác đều.


- Nắm được công thức tính diện tích một
số đa giác đơn giản, vận dụng kiến thức
đã học để tính tốn, chứng minh các bài
tốn đơn giản về diện tích, biết vẽ một đa
giác có diện tích bằng diện tích đa giác
cho trước, biết phân chia đa giác thành
nhiều đa giác đơn giản hơn để thuận lợi
trong việc tính diện tích đa giác đó.


- Tiếp tục rèn luyện tư duy: quan sát, dự
đoán, phân tích, tổng hợp.Đặc biệt yêu



- Học sinh tự lực
tiếp thu kiến thức
thông qua các hoạt
động học tập. Giáo
viên không giảng
giải mà chỉ chốt kiến
thức cho học sinh.
- Hình thành khái
niệm diện tích đa
giác thơng qua các
hoạt động thực hành
(đếm ơ vng), từ
đó học sinh hiểu


-SGK Toán 8
-SBT Toán 8
-SGV Toán 8
-Sách tham khảo
-Thước thẳng
- Êke


Compa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6 tiết,
luyện tập 2
tiết, kt 1
tiết


cầu hs thành thạo hơn trong việc định
nghĩa khái niệm và chứng minh hình học.


+Kỹ năng:


- Cách vẽ hình đa giác đều có số cạnh là:
3; 6; 12; 4; 8


- Tính diện tích một số đa giác dạng đặc
biệt: tam giác vng, cân, đều,hình
thoi,hình bình hành, hình chữ nhật.


- Cách chia đa giác thành những đa giác
nhỏ có diện tích xác định được.


+ Thái độ:


Giáo dục tính cẩn thận chính xác và tinh
thần trách nhiệm khi giải tốn


được các tính chất
cơ bản của diện tích
đa giác.


- áp dụng các
phương pháp dạy
học phát huy tính
tích cực nhận thức
của học sinh.


<b>Chương</b>
<b>III</b>
<b>Tam giác</b>


<b>đồng dạng</b>
<b>(20 tiết)</b>
+Kiến thức:


- Hiểu và ghi nhớ định lý Ta–lét trong
tam giác (định lý thuận và định lý đảo).
- Vận dụng định lý Ta–lét vào việc giải
các bài tốn tìm độ dài các đoạn thẳng,
giải các bài toán chia đoạn thẳng cho
trư-ớc thành những đoạn thẳng bằng nhau.
- Nắm vững khái niệm về hai tam giác
đồng dạng, các trờng hợp đồng dạng của
hai tam giác (vuông, thường). Chứng
minh được hai tam giác đồng dạng.


- Nắm vững tính chất phân giác trong của
tam giác.


- Học sinh được thực hành đo đạc, tính
các độ cao, khoảng cách trong thực tế
giúp cho học sinh thấy được lợi ích của


- Sử dụng các mơ
hình cho học sinh dễ
tưởng tượng vè các
trường hợp đồng
dạng của hai tam
giác.


- Trong bài thực


hành chú ý sử dụng
các nhóm phương
pháp dạy thực hành.
- Chú trọng phương
pháp dạy học theo
nhóm để học sinh
tích cực hơn trong
việc tiếp thu kiến
thức đồng thời tạo


- SGK Toán 8
- SBT Toán 8
- SGV Toán 8
- Sách tham khảo
- Thước thẳng
- Êke


- Com pa


- thước vẽ truyyền
- Thước dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mơn Tốn trong đời sống thực tế.
+Kỹ năng:


- Vận dụng định lý Ta – lét vào việc giải
các bài tốn tìm độ dài các đoạn thẳng,
giải các bài toán chia đoạn thẳng cho
trư-ớc thành những đoạn thẳng bằng nhau.
Chứng minh được hai tam giác đồng


dạng


+ Thái độ:


Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái
độ nghiêm túc trong học tập


hứng thú học tập của
học sinh.


<b>Chương</b>
<b>IV</b>
<b>Hình lăng</b>
<b>trụ đứng .</b>
<b>Hình chóp</b>


<b>đều.</b>
<b>(15 tiết)</b>


+Kiến thức:


Trên cơ sở quan sát hình hộp chữ nhật,
học sinh nhận biết được một số khái niệm
cơ bản của hình học khơng gian:


- Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong
không gian.


- Đoạn thẳng trong không gian, cạnh,


đ-ường chéo.


- Hai đường thẳng song song với nhau.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng,
hai mặt phẳng song song.


- Đường thẳng vng góc với mặt phẳng,
hai mặt phẳng vng góc .


+Kỹ năng:


- Cắt dán, ghép hình,tạo ra các hình khối,
phục vụ cho việc tiếp thu kiến thức của
học sinh.


- Giáo viên sử dụng
mô hình các vật thể
giới thiệu cho học
sinh một số hình học
khơng gian thường
gặp.


- Thông qua các tiết
thực hành yêu cầu
học sinh quan sát và
thực hành để rút ra
các công thức được
thừa nhận để tính
tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chứng minh hai đường thẳng song
song, đường thẳng song song với mặt
phẳng, đường thẳng vng góc với mặt
phẳng.


+ Thái độ:


Giáo dục cho học sinh ý thức học tập bộ
mơn, Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái
độ nghiêm túc trong học tập


của hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHẦN HÌNH HỌC:</b>
Kế hoạch chi tiết bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×