Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.53 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
- Làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành toán 1 .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 2 HS lên bảng làm tính
*Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =
3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =
* Điền dấu > < = vào chỗ chấm
1 + 1 … 3 – 1 2 – 1 … 1 + 0
2 + 1 … 3 – 2 3 + 0 … 3 - 1
+ HS nhận xét , sửa bài trên bảng. GV nhận xét chốt quan hệ cộng trừ
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ
trong phạm vi 3
<i>Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng</i>
<i>trừ </i>
- Gọi HS đọc lại bảng trừ phạm vi 3
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
<i>Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị</i>
<i>tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính</i>
<i>trừ </i>
- Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài tập
Bài 1 : Tính ( cột 2, 3)
- Cho HS nhận xét các phép tính:
1 + 2 =
3 – 1 =
3 – 2 = ( để thấy được mối quan hệ giữa
- 2 em đọc
- 3 em nhắc lại tên bài học
- Mở SGK
- Vài em u cầu bài
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
phép cộng và phép trừ)
- Nêu kết luận: Phép trừ là phép tính ngược
với phép cộng. Đây là mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số?
- Cho HS nêu cách làm và tự làm bài
Bài 3 : Viết dấu + hay dấu – vào chỗ chấm
- HD cách làm dựa trên công thức cộng trừ
mà em đã học để điền dấu đúng
- Sửa bài tập trên bảng lớp
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn,
rồi viết phép tính đúng vào ơ dưới tranh
- Cho HS nêu cách giải
- Nhận xét, ghi điểm
- Lắng nghe
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên chữa bài
- Nhận xét
- Theo dõi
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét, bổ sung
- Vài em nêu :
a)<i> Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả</i>
<i>bóng. Hỏi Nam cịn mấy quả bóng ?</i>
<i> </i> b) <i>Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.</i>
<i>Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hỏi</i>
<i>còn lại mấy con ếch ?</i>
- 2 em lên bảng giải
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh vẽ 4 con chim; 4 quả bóng; 4 chấm tròn; 4 quả cam bằng giấy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại cơng thức trừ trong phạm vi 3
+ Học sinh làm bảng con : HS1: <i> 1+1+1 = </i> HS2: <i>3… 1 = 2 </i> HS3: <i> 4…2 +2</i>
+ Mỗi dãy 2 bài <i>3 –1 - 1 = 3….1= 4 2…3 - 1</i>
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm
vi 4
<i>Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</i>
<i>phạm vi 4 </i>
- Lần lượt giới thiệu các phép trừ
* Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3: Dùng 4 quả
cam HD HS lập phép trừ
+Hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
+Vậy <i> 4 – 1 = ?</i>
+ Ghi baûng : <i> 4 – 1 = 3 </i>
* Giới thiêu phép trừ 4 – 2 = 2:Dùng tranh
vẽ 4 con chim HD HS lập phép trừ.
+ Hỏi: Có 4 con chim bay đi 2 con chim.
Hỏi còn lại mấy con chim ?
+ Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
+Ghi bảng : <i> 4 – 2 = 2 </i>
* Giới thiệu phép trừ 4 – 3 = 1 : Dùng tranh
vẽ 4 quả bóng để lập phép trừ
+ Cho HS tự nêu bài tốn và nêu phép
tính
+ Ghi phép tính lên bảng : <i> 4 – 3 = 1 </i>
- Cho HS học thuộc cơng thức bằng phương
pháp xố dần
- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ : Dùng 4 chấm tròn để lập
phép tính.
- HD HS hiểu với 3 số có thể lập được 2
- Cả lớp quan sát trả lời
…. 3 quả .
- <i> 4 – 1 = 3 (HS lần lượt lặp lại) </i>
- Cả lớp quan sát trả lời
- <i> 4 – 2 = 2(HS lần lượt lặp lại )</i>
phép tính cộng và 2 phép tính trừ
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
-Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược
lại với phép tính cộng. Đó chính là mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
<i>Mt : vận dụng cơng thức vừa học để làm tính .</i>
<i>Viết được phép tính thích hợp.</i>
- Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài tốn
Bài 1 : Tính ( cột 1, 2) Cho HS nêu cách làm
bài
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài miệng
- Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn và
phép tính thíchø hợp
- Nhận xét, ghi điểm .
- Lắng nghe
- Mở SGK
- Cả lớp làm bài
- 2 em đọc kết quả
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên chữa bài
- Nhận xét
- Cả lớp quan sát
- Vaøi em nêu : <i>Có 4 bạn chơi nhảy dây.</i>
<i>1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại</i>
<i>mấy bạn chơi nhảy dây ?</i>
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bàng chữa: <i>4 – 1 = 3 </i>
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 em đọc bài cơng thức trừ phạm vi 4
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bảng dạy toán - Bộ thực hành .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4
+ 2 học sinh lên bảng làm
a) 3 + 1 = b) 3 – 2 =
4 – 3 = 4 + 1 =
4 – 2 = 4 – 1 =
3 – 1 = 3 + 1 =
+ HS dưới lớp làm miệng
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố phép trừ trong pv 3, 4
<i>Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài</i>
<i>học :</i>
- Giới thiệu và ghi đầu bài .
- Cho HS ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,
phạm vi 4
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
<i>Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm</i>
<i>vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong</i>
<i>hình vẽ bằng phép tính thích hợp. </i>
- Cho HS mở SGK .HD nêu yêu cầu từng bài và
lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính
- u cầu HS nêu cách làm và tự làm bài vào
vở bài tập
- Lưu ý HS viết kết quả cho thẳng cột.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2 : Số?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- HD HS làm bài
- Cho HS làm bài tập vào SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 : Tính
- Cho HS nêu cách làm
- Vài em lặp lại đầu bài
- 4 em đọc bảng cộng, trừ
- Mở SGK
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
-Vài em nêu yêu cầu
- Theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4 : Điền dấu > < =
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp ( giảm bài a)
- Cho HS quan sát tranh nêu bài tốn và phép
tính thích hợp
- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
cộng hay trừ với số còn lại
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- Vài em nêu: Tính kết quả của phép
tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu
thích hợp
-Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- Vài em nêu: (5b) <i>Dưới ao có 4 con</i>
<i>vịt.Lên bờ 1 con.Hỏi còn lại mấy con</i>
<i>vịt ?</i>
- Cả lớp làm bài
- 1 em chữa bài
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học
- Tun dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5
- Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
+ 3 học sinh lên baûng <i>: HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 3 + 1 … 3 - 1</i>
<i> 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3 … 1 + 1</i>
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 5
<i>Mt :HS nắm được phép trừ trong phạm vi 5 </i>
- Lần lượt treo các bức tranh để cho HS tự
nêu bài tốn và phép tính
- Ghi lần lượt các phép tính và cho HS lặp lại
<i> 5 – 1 = 4 </i>
<i> 5 – 2 = 3 </i>
<i> 5 – 3 = 2 </i>
<i> 5 – 4 = 1 </i>
- Gọi HS đọc lại các công thức
- Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần
- Hỏi miệng :
<i>5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 5 – 4 = ?</i>
<i> 5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 …</i>
- Gọi HS đọc thuộc công thức
Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức cộng và
<i>Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và</i>
<i>phép trừ .</i>
-Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu HS nêu
bài tốn và các phép tính
- Cho HS nhận xét để thấy mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
- Nêu kết luận: phép tính trừ là phép tính
ngược lại với phép tính cộng. Đó chính là mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 1 = 4 </i>
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 2 = 3 </i>
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 3 = 2 </i>
- 5 em đọc lại.
-Cả lớp đọc nhiều lần
-Cá nhân trả lời nhanh
- 5 em đọc thuộc cơng thức
- Nhìn tranh nêu bài tốn và phép tính
<i>4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 </i>
<i>Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 </i>
- Cho HS mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách
làm bài và làm bài .
Bài 1 : Tính
- HD HS dựa vào các bảng trừ đã học để làm
bài.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2 : Tính ( giảm cột 1).
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài
- HD HS QS cột 2 và 3 để thấy được mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Nhận xét, sửa sai
- Cho HS làm bài
- Lưu ý HS viết số thẳng cột dọc .
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn và
ghi phép tính
-Với bài 4b) gợi ý cho HS có thể nêu 4 bài
tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài
tính đã nêu
- Gọi HS làm bài miệng
- Cho HS làm vào SGK
- Nhận xét, ghi điểm
- Mở SGK
-Cả lớp tự làm bài
- Vài em chữa bài miệng
- Cả lớp làm bài
- Cả lớp quan sát và nêu nhận xét
- Cả lớp làm bài
- 2 em ngồi gần đổi vở chữa bài
- Cả lớp quan sát và nêu:
-4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2
quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
<i> 5 – 2 = 3 </i>
-4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tơ màu
1 bức tranh . Hỏi cịn mấy bức tranh
chưa tô màu ?
<i> 5 – 1 = 4</i>
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên chữa bài
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :
- Hơm nay em học bài gì ? 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS hoạt động tốt
- Dặn dị HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60
1.Ổn đđịnh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.
+ 3 học sinh lên bảng : HS <i> </i>HS2 HS3
5 – 2 = 5 + 3 = 5 – 2 – 1 =
5 – 4 = 4 + 1 = 5 – 2 – 2 =
5 – 3 = 3 + 2 = 5 – 1 – 3 =
+ HS dưới lớp làm bảng con
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm
vi từ 35 .
<i>Mt :HS nắm được nội dung bài , đầu bài học </i>
- Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 2 : Thực hành
<i>Mt : HS làm tính trừ và tập biểu thị tình</i>
<i>huống trong tranh bằng phép tính phù hợp </i>
- Cho HS mở SGK , hướng dẫn HS thực hiện
các bài tập.
Baøi 1 : Tính theo cột dọc
- Cho HS làm bài vào vở bài tập tốn.
Bài 2: Tính( giảm cột 2)
- Cho HS yêu cầu và cách làm bài
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
Baøi 3 : So sánh phép tính (giảm cột 2)
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Sửa bài trên bảng
Baøi 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b
- Hướng dẫn HS xem hình nêu bài tốn và
ghi phép tính phù hợp.
- Lặp lại tựa bài
- Mở SGK
- Nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa
bài .
- Nêu cách làm:
-Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy
kết quả cộng (hay trừ) với số còn lại
-Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2
<i>5 – 2 – 1 = 2</i>
- Tìm kết quả của phép tính , lấy kết
quả vừa tìm được so sánh với số đã cho
-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính
- Theo dõi
-4a)<i>Có 5 con chim.Bay ñi hết 2 con</i>
<i>chim.Hỏi còn lại mấy con chim?</i>
5 – 2 = 3
- Cho HS làm bài
<sub></sub>Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Ghi phép tính
<i>5 – 1 = 4 + …</i>
- Muốn thực hiện bài toán này em phải làm
như thế nào ?
- Gọi vài HS đọc lại phép tính.
- Tìm kết quả của phép tính <i>5 – 1 = 4.</i>
<i> 4</i> cộng với <i>0 </i>bằng <i>4</i>.Từ đó điền số 0
vào chỗ chấm
- 4 em <i>5 – 1 = 4 +0</i>
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng trừ phạm vi 5.
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép tính trừ có 2 số bằng nhau,
một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó, biết thực hiện phép trừ có số 0.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán
+ Tranh bài tập số 3 / 61
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
+ GV nhận xét bài làm của HS ở vở BTT
+ Sửa bài tập 3 trên bảng lớp. ( 3 HS lên bảng )
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Giới thiệu số 0 trong phép trừ.
<i>Mt :HS nắm được nội dung bài ,đầu bài dạy .</i>
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng .
<b> Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau</b>
* Giới thiệu phép trừ : <i> 1- 1 =0</i>
- HD HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn
- Gợi ý để HS nêu :
- Viết bảng : <i> 1 – 1 = 0 </i>
- Gọi HS đọc lại
* Giới thiệu phép trừ : <i> 3 – 3 = 0</i>
- Tiến hành tương tự như trên .
- Cho HS nhận xét 2 phép tính
<i> 1 – 1 = 0 </i>
<i> 3 – 3 = 0 </i>
<b>Giới thiệu phép trừ </b><i><b>” Một số trừ đi 0 “</b></i>
a) Giới thiệu phép trừ <i> 4 – 0 = 4 </i>
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu vấn đề
- Nêu “<i> Khơng bớt hình nào là bớt 0 hình</i>
<i>vuông” </i>
- Gợi ý để HS nêu
- Ghi : <i> 4 – 0 = 4 Gọi HS đọc lại </i>
-b)Giới thiệu phép trừ : <i> 5 – 0 = 5</i>
-Cho HS nhận xét : <i> 4 - 0 = 4 </i>
<i> 5 - 0 = 5 </i>
- Nêu thêm 1 số bài tính : <i> 2 – 0 = ?</i>
<i> 3 – 0 = ?</i>
<i> 1 – 0 = ?</i>
Hoạt động 2 : Thực hành
<i>Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0.</i>
<i>Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng</i>
<i>phép tính trừ </i>
- Lặp lại đầu bài
- Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt
chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng
còn mấy con vịt ?
- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
- 10 em, cả lớp đọc:<i> 1 – 1 = 0 </i>
- Nêu nhận xét:
+Hai số giống nhau mà trừ nhau thì
kết quả bằng 0
+ Một số trừ đi số đó thì bằng 0
- Tất cả có 4 hình vng, khơng bớt đi
hình nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng ?
- 4 hình vng bớt 0 hình vng cịn 4
hình vng : <i> 4- 0 = 4 </i>
- 5 em đọc - ĐT
- Cho HS mở SGK, lần lượt làm bài tập
Bài 1 : Tính – Cho HS tự tính và sửa bài
- Nhận xét , sửa sai
Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
(cột 1, 2)
- Cho HS neâu cách làm
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn và
phép tính phù hợp
- Lưu ý HS đặt phép tính phải phù hợp với
bài tốn nêu ra
- Cho HS làm bài
- Mở SGK
- Làm tính miệng
- Tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để
thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ .
- Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con
ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con ngựa?
<i> 3 – 3 = 0 </i>
- Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra
khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại
mấy con cá ?
<i> 2 – 2 = 0</i>
- Cả lớp làm bài
4.Củng cố dặn dị :
- Hơm nay em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
-Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 5 / 62
+ Bộ thực hành
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ GV nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau
và phép trừ 1 số đi 0.
<i>Mt :HS nắm tên đầu bài ôn lại các khái niệm </i>
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
- Đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm
- Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như
-2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế
nào ?
-Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết
quả thế nào ?
- Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính
Hoạt động 2 : Thực hành
<i>Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình</i>
<i>huống trong hình vẽ bằng một phép tính </i>
- Cho HS mở SGK nêu yêu cầu của bài tập
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả
- Cho HS nhận xét : <i> 2 – 0 = 1 + 0 = </i>
<i> 2 - 2 = 1 - 0 = </i>
<sub></sub>Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
<sub></sub>Bài 3 : Tính (giảm cột 3)
<i>2 – 1 – 1 = 3 -1 -2=</i>
<i> 4 – 2 – 2 = </i> 4- 0- 2=
- Cho HS tự làm bài và sửa bài
Bài 5 : Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn
và phép tính thích hợp
- Cho HS nêu theo suy nghó cá nhân
- Lần lượt lặp lại đầu bài
- Suy nghĩ trả lời
- … kết quả bằng chính số đó
- … kết quả bằng 0
-… kết quả không đổi
- Vài em lên bảng : <i> 3 + 2 = 5 </i>
<i> 2 + 3 = 5</i>
<i> 5 - 2 = 3 </i>
<i> 5 - 3 = 2</i>
- Nêu cách làm bài
- Tự làm bài và chữa bài
- Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết
quả của phép trừ có 2 số giống nhau
- Nêu cách làm bài
- Tự làm bài và chữa bài
-<i> Nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu</i>
<i>lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ</i>
<i>với số còn lại </i>
- Tự làm bài và chữa bài
- Tự nêu cách làm
- Tự làm bài và chữa bài
- <i>Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả</i>
<i>bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả</i>
<i>bóng ?</i>
<i> 4 – 4 = 0 </i>
- Bổ sung hồn thành bài tốn
- Cho HS làm bài
- Nhận xét
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con vịt ?
<i> 3 - 3 = 0 </i>
- Cả lớp làm bài
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
Thực hiện được: - Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng một số với 0
- Phép trừ một số cho số 0 , phép trừ 2 số bằng nhau
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.OÅn ñònh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh lên bảng : <i> 3 + 0 = 1 - 1 … 1 </i>
<i> 3 – 0 = 5 - 2 … 4 </i>
<i> 3 – 3 = 6 … 5 + 0 </i>
+ HS nhận xét sửa bài trên bảng .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
4 1 5 5
1 4 2 3
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn phép cộng trừ trong pv 5
<i>Mt :HS nắm được đầu bài học. Ôn bảng cộng</i>
<i>trừ phạm vi 5 </i>
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong pv 5 .
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2 : Thực hành
<i>Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã</i>
<i>học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ</i>
<i>bằng 1 phép tính </i>
- Cho HS mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập
và tự làm bài
Bài 1 : Tính theo cột dọc
1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong
phạm vi các số đã học
1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số
bằng nhau.
Bài 2 : Tính (giảm cột 3).
-Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng
- Lưu ý HS viết số đều, rõ ràng
<sub></sub>Baøi 3 : So sánh phép tính, viết < , > =
- Cho HS nêu cách làm bài
- Sửa sai trên bảng lớp
<sub></sub>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu bài
tốn và phép tính thích hợp
- Cho HS làm bài
- Nhận xét
- Lần lượt đọc 10 em .
- Mở SGK
- Nêu cách làm bài
- Vài em nêu cách làm bài :
Tính kết quả của phép tính trước.
Sau đó lấy kết quả so với số đã cho
-Chú ý luôn so từ trái qua phải
-Cả lớp tự làm bài và chữa bài
- 4a) Coù 3 con chim, thêm 2 con chim .
Hỏi có tất cả maáy con chim ?
<i> 3 + 2 = 5 </i>
- 4b) Coù 5 con chim. Bay ñi 2 con
chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
<i> 5 - 2 = 3 </i>
- Cả lớp làm bài
4.Củng cố dặn dị :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> </b>
<b> Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
Thực hiện được:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học
- Phép cộng, phép trừ với số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 4a), 4b)
+ Bộ Thực hành .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4, 5 / 47 vở Bài tập toán
+ Bài 4 : 3 HS lên bảng chữa bài
+ Bài 5 : 2 HS lên bảng chữa bài
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong
phạm vi đã học.
<i>Mt :HS nắm đầu bài . Ôn lại bảng cộng, trừ</i>
<i>phạm vi các số đã học </i>
- Gọi HS lần lượt đọc bảng cộng trừ từ 2 đến
5
- Nhận xét, động viên HS cố gắng học thuộc
các công thức cộng trừ
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : HS thực hiện các bài tập tính tốn thành</i>
<i>thạo . Biết biểu thị tình huống trong tranh</i>
<i>bằng 1 phép tính phù hợp </i>
- Cho HS mở SGK
<sub></sub>Bài 1 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS laøm baøi vaøo SGK
Baøi 2 : Tính ( có thể giảm cột 2)
- Cho HS nêu cách làm .
- Nêu ví dụ : <i> 3 + 1 + 1 = </i>
<i> 5 – 2 - 2 = </i>
- Cho HS làm vào SGK
- Giúp đỡ HS yếu
Bài 3 : Điền số thích hợp
-Ví dụ : <i> 3 + </i><sub></sub><i> = 5 </i>
<i> 5 - </i><sub></sub><i> = 4 </i>
- Sửa bài trên bảng lớp
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát nêu bài tốn và phép tính
thích hợp
- Bổ sung, sửa chữa
- Giúp đỡ HS yếu.
-10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ
- Cả lớp mở SGK
- 1 em nêu
- Cả lớp làm bài
- Nêu cách làm bài
- Tính kết quả 2 số đầu.
-Lấy kết quả vừa tìm được cộng
(hoặc trừ ) với số còn lại
- Tự làm bài, chữa bài
- 1 em nêu cách làm : Dựa trên công
thức cộng trừ đã học
- Cả lớpï làm bài và chữa bài
-4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi
có tất cả mấy con vịt ?
<i> 2 + 2 = 4 </i>
-4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ
đi . Hỏi còn lại mấy con ?
<i> 4 - 1 = 3 </i>
- Cả lớp làm bài
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS
Bài 44 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các mơ hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vng, 6 hình trịn )
+ Bộ thực hành
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.OÅn ñònh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi HS đọc lại các bảng cộng trừ từ 2<sub></sub>5
+Sửa bài tập 4, 5 / 48 vở bài tập toán trên bảng lớp
+Bài 4 : 2 em Bài 5 : 1 em
+GV nhận xét bổ sung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
pham vi 6
<i>Mt :HS nắm đầu bài học .Thành lập các phép</i>
<i>cộng trong phạm vi 6 .</i>
b)- Hình thành các phép tính
- Treo tranh cho HS quan sát và nêu bài toán
- Cho HS đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm
rồi nêu câu trả lời
- Gợi ý 5 và 1 là 6
- Viết : <i> 5 + 1 = 6 (bảng lớp )</i>
- HD HS quan sát <i>5 hình tam giác với 1 hình</i>
<i>tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5</i>
<i>hình tam giác .Vậy 5 cộng 1 cũng bằng 1 cộng</i>
<i>5 </i>
- GV viết : <i> 1 + 5 = 6 </i>
- Gọi HS đọc lại 2 phép tính
- Hướng dẫn HS hình thành các cơng thức :
<i> 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6</i>
<i>(tiến hành tương tự như trên )</i>
Hoạt động 2 : Học công thức
<i>Mt : HS học thuộc bảng cộng phạm vi 6 </i>
- Gọi HS đọc bảng cộng
- Học thuộc theo phương pháp xoá dần
- Hỏi miệng : <i> 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 </i>
<i> 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 </i>
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 </i>
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc )
- Gọi 1 HS chữa bài chung
Baøi 2 : Tính .
- Cho HS làm bài tập vào SGK .
- Gọi 1 em chữa bài chung
<sub></sub>Bài 3 : ( có thể giảm dịng 2)
<i>4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = </i>
<i> 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 =</i>
- Gọi từng HS nêu cách làm và làm bài
Bài 4 : viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽvà nêu bài
tốn và phép tính phù hợp
- Nhóm bên trái có 5 hình tam giác.
<i> 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác</i>
<i>là 6 hình tam giác </i>
<i>-</i> Viết số 6 vào phép tính bên trái của
hình vẽ trong SGK
- Lần lượt đọc lại : <i> 5 + 1 = 6 </i>
- Cả lớp viết số 6 vào chỗ chấm
-10 em đọc
- 10 em đọc
- Cả lớp đọc nhiều lần cho đến khi
thuộc công thức
- Cá nhân trả lời nhanh
- Nêu cách làm
- Cả lớp làm bài
- Cả lớp làm bài và chữa bài
- Nêu cách làm
- Cả lớp làm bài
-4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim .
Hỏi có tất cả mấy con chim ?
<i> 4 + 2 = 6 </i>
- Nhận xét, bổ sung sửa chữa bài tốn cho
hồn chỉnh
4.Củng cố dặn dò :
- Hơm nay em học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Sau bài học. HS cần đạt:
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
+Sử dụng bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1
+6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 .
+3 HS lên bảng : <i> 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = </i>
<i> 2 + 4 = 2+ 3 +0 = </i>
+HS nhận xét sửa bài trên bảng
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 6
<i>Mt :HS nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ .</i>
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình u
cầu HS nêu bài tốn
- Gợi ý để HS nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
- Viết : <i>6 – 1 =5 </i>
- Lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em
- Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình
tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác?
<i>-</i> Viết số 5 vào chỗ chấm
- Vài em đọc: <i> 6 - 1 = 5</i>
5 1
1 5
- HD HS quan sát hình vẽ nêu được :
<i> 6 – 5 = 1 </i>
- Ghi baûng : <i> 6 – 5 = 1 </i>
- Gọi đọc cả 2 công thức
+ Hướng dẫn HS thành lập các công thức
<i> 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 </i>(Tiến hành
tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức
<i>Mt : HS học thuộc bảng trừ phạm vi 6 </i>
- Gọi HS đọc cá nhân .
- Cho đọc nhiều lần đến thuộc
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 </i>
- Cho HS mở SGK làm bài tập
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc )
- Nhắc nhở HS viết số thẳng cột
Baøi 2 :
- Củng cố quan hệ cộng ,trừ . <i> 5 +1 = 6 </i>
<i> 6 – 1 = 5 </i>
<i> 6 – 5 = 1 </i>
Bài 3 : Tính ( có thể giảm cột 3)
-Yêu cầu HS nêu cách laøm
- Cho HS lên bảng sửa bài
Bài 4 :
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn .
- Bổ sung để bài tốn được hồn chỉnh.
- Cho HS viết phép tính phù hợp với bài tốn
- Nhận xét
-Nêu bài tốn và ghi được : <i> 6 – 5 = 1 </i>
- Vài em đọc : <i> 6 - 5 = 1 </i>
-10 em đọc
-10 em đọc bảng trừ
- Cả lớp đọc nhiều lần đến thuộc
- Cá nhân xung phong đọc thuộc
- Cá nhân trả lời nhanh
- Mở SGK
- Nêu cách làm
- Cả lớpï làm bài và chữa bài
- Nêu cách làm bài
- Cả lớpï làm bài
- Chữa bài miệng mỗi em nêu kết
quả1 cột
- Nêu cách làm bài
- Cả lớpï làm bài và sửa bài
-4a) <i>Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên</i>
<i>bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?</i>
-4b) <i>Trên cành có 6 con chim. 2 con</i>
<i>bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con</i>
<i>chim ?</i>
<i> - 2 HS lên bảng viết:</i>
<i> 6 - 2 = 4 </i>
- Cả lớp làm bài trong SGK
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6
+ 3 học sinh lên bảng : <i> 6 – 2 = </i> <i>6 - 2 - 2 = </i>
<i>6 – 3 = 6 - 3 - 2 = </i>
<i> 6 – 4 = </i>
+ HS dưới lớp làm bài trên bảng con.
+ Nhận xét sửa bài .
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
phạm vi 6.
<i>Mt :HS nắm được tên bài học ôn lại bảng</i>
<i>cộng trừ .</i>
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
- Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6
Bảng trừ phạm vi 6
Bảng cộng trừ phạm vi 6
- Nhận xét tuyên dương HS học thuộc bài
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành.
<i>Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 </i>
- Hướng dẫn SGK
- Lần lượt lặp lại đầu bài
- Cá nhân đọc thuộc lòng
- 4 HS
- 4 HS
- 2 HS
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
- Nhắc nhở các em viết số thẳng cột
Bài 2: Tính (giảm dòng 2 cột 1, 2,3)
- Em hãy nêu cách làm
- Hướng dẫn sửa chung
Bài 3 : Điền dấu < , > , =
- Cho HS làm bài vào SGK
<sub></sub> Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD HS dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm
số thích hợp điền vào chỗ trống
- Nhận xét hướng dẫn thêm
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và
viết phép tính phù hợp
- HD HS nêu nhiều bài tốn và phép tính
khác nhau
- Chú ý sửa những từ HS dùng chưa chính
xác để giúp HS đặt bài tốn đúng
Hoạt động 3 : Trị chơi
<i>Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong</i>
<i>tốn học </i>
- Treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính
liên tục.HS mỗi đội cử 5 em lần lượt ghi số
vào ô trống .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó
thắng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nêu yêu cầu và tự làm bài
- Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy
kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với
số còn lại.
- Cả lớp làm bài vào SGK
-1 HS lên bảng sửa bài
- Cả lớp làm bài và chữa bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Lắng nghe
- Làm bài trên bảng con
- Quan sát tranh, nêu bài tốn và phép
tính thích hợp
<i>Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt.</i>
<i>Hỏi có tất cả mấy con vịt ?</i>
<i>4 + 2 = 6 </i>
<i>Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con</i>
<i>vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?</i>
<i>6 - 2 = 4</i>
<i>Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại.</i>
<i>Hỏi có mấy con vịt chạy ñi ?</i>
- Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi
- Cả lớp cổ vũ
4.Củng cố dặn dò :
- Cho cả lớp đọc bảng cộng trừ phạm vi 6
- Nhận xét tiết học.
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các tranh giống SGK
+ Bộ thực hành toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
+GV treo tranh. Yêu cầu HS nêu bài toán
+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài tốn. Nhận xét, sửa sai cho HS .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 7.
<i>Mt : Thaønh lập bảng cộng trong pv 7 .</i>
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn
-<i> Sáu cộng một bằng mấy ? </i>
- Ghi phép tính : <i> 6 + 1 = 7 </i>
- Hỏi : <i> Một cộng sáu bằng mấy ?</i>
- Ghi : <i> 1 + 6 = 7 </i> Gọi HS đọc lại
- Cho HS nhận xét <i> : 6 + 1 = 7 </i>
<i> 1 + 6 = 7 </i>
- Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam
giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
<i> 6 + 1 = 7 </i>
- Lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số
7 vào phép tính trong SGK
<i> 1 + 6 = 7 </i>
- Cá nhân đọc phép tính : <i>1 + 6 = 7 </i>và
tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính
<i>1 + 6 = </i>
- Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các
số thì kết quả như thế nào ?
Dạy các phép tính :
<i>5+ 2= 7 2+ 5= 7</i>
<i>4+ 3= 7 3+ 4= 7</i>
- Tiến hành như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
<i>Mt : HS thuộc được công thức cộng tại</i>
<i>lớp .</i>
- Cho HS đọc thuộc theo phương pháp
xố dần
-Hỏi miệng : <i>5 + 2 = ? ; 3 + 4 = ? ;</i>
<i> 6 + ? = 7; 1 + ? = 7 ; 2 + ? = 7 ; 7 =</i>
<i>5 + ? ; 7 = ? + ? </i>
-Cho HS xung phong đọc thuộc bảng cộng
Hoạt động 3 : Thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 7</i>
- Cho HS mở SGK. HD làm bài tập
Baøi 1 : Tính theo cột dọc
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
<sub></sub> Bài 2 : Tính :
7+ 0= 1+ 6= 3+ 4= 2+ 5=
0+ 7= 6+ 1= 4+ 3= 5+ 2=
- Cho HS nhận xét từng cặp tính để củng
cố tính giao hốn trong phép cộng
Bài 3 :Tính: (có thể giảm dịng 2 cột 1,
2, 3) Hướng dẫn HS nêu cách làm
- Tính : <i>5+1 +1 = ? </i>
- Cho HS làm bài
Bài 4 : Nêu bài tốn và viết phép tính
- Cho HS nêu bài tốn, chỉnh sửa cho
hồn chỉnh.
- Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với
bài tốn nêu ra
- Gọi HS lên bảng ghi phép tính dưới
tranh.
- Uốn nắn, sửa sai cho HS
- <i> không đổi </i>
- Vài em đọc lại 2 phép tính
- Đọc ĐT
- Cá nhân trả lời nhanh
- 5 em
- Mở SGK
- Nêu yêu cầu và cách làm bài
- Tự làm bài và chữa bài
- Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm
bài và chữa bài
- Vài em nhận xét
- Nêu : <i> 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7</i>
-Viết 7 sau dấu =
- Cả lớp làm bài, chữa bài
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm.
Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
<i> 6 + 1 = 7 </i>
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến
nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
<i> 4 + 3 = 7 </i>
- 2 em lên bảng
4.Củng cố dặn dò :
- Hơm nay em vừa học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
- Dặn dò HS
Bài 48 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
<b> Ngày dạy : </b>
Sau bài học, HS cần đạt :
-Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
- Thực hành phép tính trừ đúng trong phạm vi 7.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vng, 7 hình trịn)
+ Bộ thực hành
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán .
+HS nêu bài toán và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .
+ GV nhận xét sửa bài chung.
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 7.
<i>Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 .</i>
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn
- Gọi HS lặp lại
- Nói : <i> bảy bớt một cịn sáu </i>
- Ghi : <i> 7 - 1 = 6 </i>
- Cho HS viết kết quả vào phép tính trong
SGK
- Hướng dẫn HS tự tìm kết quả của :
<i> 7 – 6 = 1 </i>
- Gọi HS đọc lại 2 phép tính
Hướng dẫn HS học phép trừ :
7- 2= 7- 5=
- Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam
giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam giác ?
<i>” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác</i>
<i>cịn 6 hình tam giác “</i>
- Cá nhân lần lượt lặp lại .
- Cả lớp viết
<i> </i>
<i>-</i> Cả lớp tìm
- Ghi số 1 vào chỗ chấm
7- 3= 7- 4=
- Tiến hành tương tự như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
<i>Mt : HS thuộc bảng trừ phạm vi 7 .</i>
- Gọi HS đọc bảng trừ
- Cho HS học thuộc. xoá dần để HS thuộc
tại lớp
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ
-Hỏi miệng : <i> 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? </i>
<i> 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4</i>
Hoạt động 3 : Thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính trừ trong phạm vi 7</i>
- Cho HS mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập
(miệng )
Bài 1 : Hướng dẫn HS vận dụng bảng
trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ
trong bài
Bài 2 : Tính
- Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 3 : Tính( có thể giảm dịng 2)
- Hướng dẫn HS cách làm bài
Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.
- Cho HS nêu nhiều cách khác nhau nhưng
phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu
- Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
- Sửa bài chung trên bảng lớp
- 3 em đọc <i> </i>
- Cả lớp đọc nhiều lần
- 5 em đọc
- Vài em trả lời nhanh
- Mở SGK
- Lần lượt từng em tính miệng nêu kết
quả các bài tính
- Cả lớpï làm bài, chữa bài
- Nêu được cách làm bài
- <i> 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 </i>
<i> lấy 4 – 2 = 2 </i>
- Cả lớp làm bài tập SGK , chữa bài
-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi
2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả
cam ?
<i> 7 – 2 = 5 </i>
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây
bay đi 3 bong bóng. Hỏi cịn lại bao
nhiêu quả bóng ?
<i> 7 – 3 = 4 </i>
- 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được tính cộng trừ trong phạm vi 7.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 5/ 70 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 lên bảng :
<i> 7 –5 = </i> <i>7 - 5 - 2 = </i>
7<i> –2 = 7 - 3 - 2 = </i>
<i> </i>
+Nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
pv 7.
<i>Mt :HS nhớ lại bảng cộng trừ trong pv 7 .</i>
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
- Nhận xét – Ghi điểm
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Củng cố về các phép tính cộng trừ pv7</i>
- Cho HS mở SGK , lần lượt cho các em làm
tốn
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
- Chú ý hướng dẫn HS viết thẳng cột
Bài 2: Tính ( giảm cột 3)
- Cho HS nêu cách làm bài
- Cho HS nhận xét các cột tính để nhận ra
quan hệ cộng trừ và tính giao hốn trong
phép cộng
Bài 3 : Điền số còn thiếu vào chỗ chấm
( giảm cột 2)
- Cho HS dựa trên cơ sở bảng + - để điền số
- 4 em đọc
- Lặp lại đầu bài
- Mở SGK
- Nêu yêu cầu và cách làm bài
- Cả lớpï làm bài và chữa bài
- Nêu cách làm và làm bài
- Nhận xét
<i> 6 + 1 = 5 + 2 = </i>
1 + 6 = 2 + 5 =
7 – 1 = 7 – 5 =
7 – 1 = 7 – 2 =
<i> </i>
- Cả lớp làm bài rồi chữa bài
7 7
Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống
- Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã
cho rồi điền dấu < > = thích hợp
<sub></sub> Bài 5 : Treo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài tốn và
ghi phép tính thích hợp.
- Gọi HS lên bảng sửa bài
Hoạt động 3: Trò chơi
- Cho HS thi đua dùng 6 tấm bìa nhỏ, trên đó
ghi số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đặt các hình trịn
trong hình vẽ bên
Sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều
được kết quả là 6 .( cá nhân hoặc nhóm )
HS nào làm xong trước sẽ được thưởng
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- Vài em nêu:
-Coù 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?
<i> 3 + 4 = 7 </i>
- Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi
có tất cả mấy bạn ?
<i> 4 + 3 = 7 </i>
- Laéng nghe
- Cử đại điện lên tham gia trị chơi
4.Củng cố dặn doø :
- Gọi HS đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.OÅn ñònh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
+Sửa bài tập 4 : 3 HS lên bảng sửa bài
+HS nhận xét – GV sửa sai cho HS
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pv 8
<i>Mt : Hướng dẫn HS thành lập bảng cộng trong</i>
<i>pv 8 .</i>
- Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài tốn
- Hỏi: 7 hình vng cộng 1 hình vng bằng
mấy hình vng ?
<i> 7 + 1 = ? </i>
- Ghi baûng: 7 + 1 = 8
- Cho HS viết số 8 vào chỗ chấm
- Hỏi : <i> 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?</i>
- Ghi baûng : <i> 1 + 7 = 8 </i>.
- Cho HS nhận xét 2 phép tính để củng cố tính
giao hốn trong phép cộng <i> :</i>
<i> 6 + 2 = 8 </i>
<i> 2 + 6 = 8 </i>
<i> 5 + 3 = 8</i>
<i> 3 + 5 = 8 </i>
- Tiến hành các bước như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
<i>Mt : HS học thuộc bảng cộng phạm vi 8 . </i>
- Gọi vài em đọc lại bảng cộng
- Cho HS đọc nhiều lần –xoá dần để học thuộc
tại lớp
- Hỏi miệng :
<i> 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?</i>
<i> 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 </i>
- Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông.
Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
<i>7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng</i>
<i>8 hình vuông </i>
<i> Đọc: 7 + 1 = 8 </i>
- Lần lượt đọc lại : <i>1 + 7 = 8 </i>
-5 em đọc
- Cả lớp đọc nhiều lần
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 8</i>
- Cho HS mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính (cột dọc )
- Cho HS nêu cách làm
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
<sub></sub>Bài 2 : Tính(có thể giảm cột 2)
- Nêu yêu cầu của bài tập .
- Cho HS lần lượt làm bài
- Củng cố tính giao hốn qua các phép tính
Bài 3 : Tính
-Hướng dẫn cách làm bài
- Sửa bài trên bảng lớp
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn
- Động viên HS đặt nhiều bài toán khác nhau.
Sửa lời văn cho HS
- Gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp với
bài tốn
- Uốn nắn, sửa sai cho HS
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài và chữa bài
- Cả lớpï làm bài vào SGK
- Cả lớp theo dõi
- Nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng lại
được bao nhiêu, ta cộng tiếp số còn lại
- Cả lớp làm bài
- 4 a) Coù 6 con cua , thêm 2 con cua.
Hỏi có tất cả mấy con cua ?
- 4 b) Có 4 con ốc sên, thêm 4 con ốc
sên. Hỏi có tất cả mấy con ốc sên?
- 2 HS lên bảng viết:
6 + 2 = 8
4 + 4 = 8
4.Cuûng cố dặn dò :
- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 ( 5 em )
- Nhận xét tuyên dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dò HS
<b> Ngaøy dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các mơ hình ngơi sao ( như SGK)
+ Sử dụng bộ ĐDDT 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 HS đọc phép cộng trong phạm vi 8
+3 HS lên bảng : <i> 5 + 3 = 3 + 2 +3 = </i>
<i> 3 + 5 = 5 + 2 + 1 = </i>
<i> 4 + 4 = 6 +2 + 0 = </i>
+Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 8
<i>Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8 </i>
-Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài tốn
<i>Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ? </i>
- Hỏi : 8 ngơi sao bớt 7 ngơi sao cịn lại bao
nhiêu ngôi sao ?
<i> 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? </i>
- Ghi 2 phép tính gọi HS lần lượt đọc lại 2
phép tính
-Tiến hành như trên với các công thức :
<i> 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ;</i>
<i> 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ;</i>
<i> 8 – 4 = 4 </i>
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
<i>Mt : HS học thuộc công thức tại lớp </i>
- Gọi HS đọc
- Xoá dần
- Hỏi miệng
- Tuyên dương HS đọc thuộc bài
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :HS biết làm toán trừ trong phạm vi 8</i>
- Hướng dẫn thực hành làm toán
Bài 1 : Tính
- Cho HS nêu cách làm bài rồi tự làm bài
- Có 8 ngôi sao, tách ra 1 ngôi sao .
Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?
<i>- 8 bớt 1 còn 7 </i>
<i> 8 trừ 1bằng 7.</i>
<i>- 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao cịn 1 ngơi</i>
<i>sao </i>
<i> 8 - 7 = 1</i>
<i>8 -1 = 7 ; 8 – 7 = 1 </i>
- 5 em đọc - ĐT
- Cả lớp đọc thuộc lòng .
- 5 em xung phong đọc thuộc
- Vài em trả lời nhanh
- Mở SGK làm bài
- Cả lớp làm bài
<i>7 8 0</i>
<i>1 0 8</i>
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
- Cho HS nêu cách làm rồi tự làm bài
- Củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
- Nhận xét – sửa bài chung
Baøi 3 :Tính ( có thể giảm cột 2)
- Cho HS nêu cách làm bài
- Cho HS nhận xét : <i>8 – 4 = </i>
<i> 8 - 1 – 3 = </i>
<i> 8 - 2 - 2 = </i>
Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài tốn và
viết phép tính thích hợp
- Nhận xét chỉnh sửa HS qua từng bài
- Sửa bài trên bảng lớp
- Tuyên dương HS
-2 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Tìm kết quả của phép tính thứ nhất,
được bao nhiêu trừ tiếp số cịn lại
- Cả lớp làm bài
- Vài em nêu: Kết quả của 3 phép tính
giống nhau
- Nêu bài tốn và phép tính phù hợp
Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi
còn lại mấy quả bưởi ?
<i> 8 - 4 = 4 </i>
Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi
còn lại mấy quả táo ?
<i>5 – 2 = 3 </i>
Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn
lại mấy quả cà ?
<i> 8 – 6 = 2 </i>
4.Cuûng cố dặn dò :
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8
- Dặn dò HS
<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
– Bộ thực hành toán
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
+ 3 HS lên bảng :
<i> 8 –2 = </i> 8<i> - 2 – 2 = </i>
8<i> –4 = 7 - 3 - 2 = </i>
<i> 8 – 0 = 8 – 4 – 0 =</i>
+Nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
pv 8.
<i>Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ pv</i>
<i>8 </i>
- Gọi HS đọc lại các công thức cộng trừ trong
phạm vi 8 .
- Đưa ra các số : 7 , 1 , 8 . 6 , 2 , 8 . 5 , 3 , 8 và
các dấu + , = , - yêu cầu HS lên ghép các
phép tính đúng
- Nhận xét sửa sai
Hoạt động 2 : Luyện Tập
<i>Mt : HS làm được các phép tính + ,- trong</i>
<i>phạm vi 8</i>
Bài 1 :
- Củng cố mối quan hệ cộng trừ
- Nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi lại kết quả
<sub></sub> Bài 3 :Tính (giảm cột 4)
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài
<i>4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 =</i>
<i>5 + 1+ 2 = 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 4 =</i>
- Nhận xét sửa sai cho HS
<sub></sub> Baøi 4 :
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn và
phép tính thích hợp
- 5 em đọc lại
- 3 HS lên bảng thi đua ghép được 4
phép tính với 3 số
<i> 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 </i>
<i>1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 </i>
<i>8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 </i>
<i>8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 </i>
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng sửa bài
- Nêu cách làm và tự làm bài SGK
- 4 em lên bảng sửa bài
- Cả lớp làm bài
- 3 em lên bảng sửa bài
- Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2
quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ?
<i> 8 – 2 = 6</i>
- Nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung uốn
nắn cách dùng từ của HS
Baøi 5 :
- Hướng dẫn cách làm bài
1. Tính kết quả của phép tính
2. Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính
để nối với phép tính cho phù hợp
- Cho HS lên bảng sửa bài
- Nhận xét , sửa sai
- Laéng nghe
- Cả lớp làm bài vào SGK
> 5 + 2
<i> < 8 – 0 </i>
<i> > 8 + 0 </i>
- 3 em lên bảng sửa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Tuyên dương HS làm bài nhanh, đúng
- Dặn dò HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1 .
+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cuõ :
+Gọi 3 HS đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8
+3 HS lên bảng – HS làm bảng con
<i>6+ 2 = 5 … 3+3 2 + 3 + 3 = </i>
<i> 8 – 0 = 8 … 8 – 1 8 – 3 – 3 = </i>
<i> 8 – 8 = 7 …. 5 + 3 8 – 2 – 3 = </i>
<i> </i>+ Nhận xét sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng trong pv 9.
<i>Mt : Thành lập công thức cộng trong pv 9</i>
-Treo tranh cho HS nhận xét nêu bài toán
- Hỏi: 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái
mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy
- Ghi baûng : <i> 8 + 1 = 9 </i>
- Ghi lên bảng : <i> 1 + 8 = ? Hỏi 1 cộng 8 bằng</i>
<i>mấy ?</i>
- Nói : <i> 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cuõng = 9 </i>
- Cho HS ghi số vào chỗ chấm .
- Với các phép tính cịn lại hình thành theo
các bước như trên .
- Gọi HS đọc lại bảng cộng
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
<i>Mt : HS học thuộc công thức cộng phạm vi 9 .</i>
- Cho HS đọc nhiều lần –xoá dần để học
thuộc tại lớp.
- Gọi HS đọc thuộc
- Hỏi miệng : <i> 8 + 1 = ? ; 7 + … = 9 …</i>
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 9</i>
- Cho HS mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :
- Cho HS nêu cách làm
- Chú ý: HS viết số thẳng cột .
Bài 2 : Tính( có thể giảm cột 2)
<i> - </i>Cho HS laøm vaøo SGK
- Nhận xét, nhắc nhở HS cịn sai
Bài 3 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả( cột 2, 3
dành cho HS khá, giỏi)
- Lưu ý HS làm theo từng cột
- Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi
có tất cả bvao nhiêu cái mũ ?
<i>- 9 cái mũ </i>
<i> 8+ 1 = 9 </i>
- Cá nhân lần lượt đọc lại công thức
-<i> 1 cộng 8 bằng 9 </i>
- Lặp lại 2 phép tính : <i> 8 + 1 = 9 </i>
<i> 1 + 8 = 9 </i>
<i> 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 </i>
<i>2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 </i>
- 5 em đọc
- Cả lớp đọc
- Xung phong đọc thuộc . 4 em
- Cá nhân trả lời nhanh
- Mở SGK
- Tự làm bài và chữa bài .
-1 HS chữa bài .
- Khi chữa bài cho HS nhận xét vào kết quả
của từng cột
Baøi 4 :
- Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính
tương ứng với tình huống trong hình vẽ
- Nhận xét, sửa sai cho HS
<i>4 + 1 + 4 = 9 </i>
<i>4 + 2 + 3 = 9 </i>
<i>(4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và cũng</i>
<i>bằng 4 + 2 + 3 )</i>
-4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm
1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả
mấy viên ?
<i> 8 + 1 = 9 </i>
-4b) – ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn
nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu
<i> 7 + 2 = 9 </i>
4.Củng cố dặn dò :
- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ đồ dùng dạy toán 1
+ Tranh giống như SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4 vở Bài tập – GV treo bảng phụ – Gọi HS lên bảng chữa bài ( Kết quả
của phép tính nào là 9 thì nối với số 9 )
+Nhận xét, sửa sai chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 9
<i>Mt : Hình thành cơng thức trừ phạm vi 9 </i>
-Treo tranh cho HS quan sát nhận xét nêu bài
tốn
- 9 bớt đi 1 cịn mấy ?
- 9 trừ 1 bằng mấy ?
- Ghi : <i> 9 – 1 = 8 </i>
9 – 8 = ?
- Tiến hành tương tự như trên với các phép
tính :
<i>9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 </i>
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
<i>Mt : HS ghi nhớ công thức trừ phạm vi 9 </i>
-Cho HS học thuộc theo phương pháp xoá dần
- Gọi HS đọc thuộc
- Hỏi miệng : <i> 9 – 2 = ; 9 – 5 = ? ; 9 - ? = 3</i>
Hoạt động 3 : Thực hành
<i>Mt :HS biết làm toán trừ trong phạm vi 9</i>
- Cho HS mở SGK, nhắc lại lần lượt bài học
Baøi 1 :
- Cho HS laøm baøi
- Lưu ý HS viết số thẳng cột .
<sub></sub>Bài 2: ( có thể giảm cột 4)
-Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả
- Củng cố mối quan hệ cộng trừ
<sub></sub> Bài 3 :
- Hướng dẫn HS cách làm bài ( dạng cấu tạo
số )
- Phần trên : Hướng dẫn HS viết số thích hợp
vào ơ trống
( chẳng hạn 9 gồm 7 và 2 nên viết 2 vào ô
trống dưới 7 )
- Có 9 cái áo. Lấy đi 1 cái áo.Hỏi còn
mấy cái áo ?
<i>9 bớt 1 cịn 8 </i>
<i>9 trừ 1 bằng 8</i>
- Lần lượt đọc lại : <i>9 – 1 = 8 </i>
<i> 9 – 8 = 1 </i>
- Ghi số vào chỗ chấm
- Lần lượt đọc công thức
- Cả lớp đọc ĐT
- Đọc thuộc lòng 5 em
- Cá nhân trả lời nhanh
- Mở SGK
- Cả lớp làm bài và chữa bài
- Cả lớp làm bài
- Nhận xét từng cột tính để thấy rõ
mối quan hệ giữa cộng , trừ
<b>9</b> <b>7<sub>2 5</sub></b> <b>3</b> <b><sub>1 4</sub></b>
<b>9 8 7 6 5 4</b>
- phần dưới : Hướng dẫn HS tính rồi viết kết
quả vào ô trống thích hợp .Chẳng hạn lấy 9
(ở hàng đầu trừ 4 = 5 , viết 5 vào ô trống ở
hàng thứ 2 , thẳng cột với 9 , 5 + 2 = 7 nên
viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với
số 5
- Cho HS lên bảng làm bài sửa bài
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- HD HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn rồi ghi
phép tính thích hợp.
- Cho HS thảo luận để đặt đề tốn và phép
tính thích hợp nhất
- Trong tổ có 9 con ong, bay đi hết 4
con ong . Hỏi trong tổ còn lại maáy con
ong ?
<i> 9 – 4 = 5 </i>
- Cả lớp làm bài
4.Củng cố dặn dò :
- Gọi 3 em đọc lại công thức trừ phạm vi 9
-Nhận xét tun dương HS hoạt động tốt
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các hình bài tập 4 , 5 / 80
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
+ Sửa bài tập 4/vở bài tập trang 60.
+2 em lên bảng nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp .<i> </i>
+Lớp – GV nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
pv 9.
<i>Mt :Ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 9 </i>
-Gọi HS đọc thuộc các bảng cộng trừ trong
phạm vi 9
- ghi điểm,nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
<i>Mt : HS biết làm phép tính cộng trừ trong pv 9</i>
<i>- </i>Cho HS mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính
- Cho HS nêu cách làm bài .
- Củng cố tính chất giao hốn và quan hệ
cộng trừ qua cột tính
<i>8 + 1 = 9</i>
<i> 1 + 8 = 9</i>
<i> 9 - 1 = 8</i>
<i> 9 - 8 = 1</i>
Bài 2: Điền số thích hợp
- Cho HS tự nêu cách làm và tự làm bài
- Gọi 1 HS sửa bài trên bảng lớp
Bài 3 : So sánh,điền dấu < , > , = (giảm
cột 2)
- Cho HS nêu cách làm bài
- Trong trường hợp <i> 4 + 5 … 5 + 4. </i>HS tự viết
ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy <i> 4 + 5</i>
<i>= 5 + 4 </i>ngay.
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn và
phép tính thích hợp .
- Gợi ý cho HS đặt bài toán theo nhiều tình
huống khác nhau nhưng phép tính phải phù
hợp với bài tốn nêu ra.
Bài 5 :GV treo hình rồi tách hình ra
- Cho HS nhận xét có mấy hình vng.
Hoạt động 3: Trò chơi
<i>Mt: Củng cố,rèn luyện óc nhanh nhạy,biết</i>
<i>nhận xét đúng</i>
- Chia HS thành nhiều nhóm.Mỗi nhoùm GV
-4 em đọc thuộc
- Mở SGK
- Tự làm bài vào SGK
- Nhận xét các cột tính nêu được
<i>*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số</i>
<i>thì kết quả khơng đổi.</i>
*<i>Phép tính trừ là phép tính ngược lại</i>
<i>với phép cộng . </i>
- Nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài
<i>5 + … = 9</i>
<i> 4 + … = 8</i>
- HS tự làm bài và chữa bài trên bảng
lớp.
- Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt
trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài
lồng ?
<i>9 - 3 = 6</i>
- Viết phép tính vào bảng con.
- Quan sát , nhận ra 4 hình vng nhỏ
và 1 hình vng lớn bên ngồi .
phát cho 9 tấm bìa nhỏ hình vuông.
- Cho các nhóm thi đua ghép phép tính
- Nhóm nào ghép nhanh,đúng là thắng.
- Các nhóm thi đua ghép
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Làm được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hính vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mơ hình chấm trịn phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 HS đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9
+3 HS lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán
<i>6+ 3 </i> 9 <i> 3 + 6 5+3 4 + 5 5 + 4 .</i>
<i> 9 – 2 6 9 – 0 8 + 1 9 - 6 </i> 8 – 6
<i> </i>+ Nhận xét, sửa sai HS
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>9</b>
<b>0+9</b>
<b>5 2+ </b>
<b>3</b>
<b>6 +0</b>
<b>6</b>
<b>7 9– </b>
<b>2</b>
<b>2 1 + </b>
<b>1 </b>
<b>3 8 - 5</b>
<b>9 –</b>
<b>2 + 2 </b>
<b>4</b>
<b>0</b>
Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong pv
10.
<i>Mt : Hình thành cơng thức cộng phạm vi 10</i>
- Cho HS nhận xét tranh nêu bài toán.
- 9 thêm 1 được mấy ?
- 9 cộng 1 bằng mấy ?
- Ghi lên bảng – gọi HS đọc lại .
- Ghi :<i> 1 + 9 =?</i>
- Cho HS nhận xét 2 phép tính để củng cố
tính giao hốn trong phép cộng
- Cho HS đọc lại 2 phép tính
- Tiến hành như trên với các phép tính cịn
lại
- Gọi HS đọc lại các cơng thức cộng sau
khi đã hình thành xong
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
<i>Mt : HS ghi nhớ công thức cộng trong pv</i>
<i>10.</i>
- Yêu cầu HS đọc thuộc theo phương pháp
xoá dần
- Gọi HS đọc thuộc .
- Hỏi miệng<i> </i>
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính cộng trong phạm vi 10</i>
- Cho HS mở SGK - Hướng dẫn làm bài
tập.
Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ
chấm
Phần a) hướng dẫn HS viết kết quả của
phép tính nhö sau : <i> 1 + 9 = 10 , ta viết số</i>
<i>1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9</i>
-Phần b) HS tự làm bài ( có thể giảm cột
4)
Bài 2 : Số?
- HD HS tính rồi viết kết quả vào hình
vuông, hình tròn, hình tam giác .
<i> -</i>Cho HS tự làm bài
Baøi 3 :
- Cho HS xem hình vẽ rồi nêu bài tốn và
- Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi
có mấy hình tròn ?
<i>- 9 thêm 1 được 10 </i>
<i> 9+ 1 = 10 </i>
- Lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 .
<i> 1 + 9 = 10 HS lặp lại </i>
-10 em đọc lại
- 10 em đọc lại bảng cộng
- Cả lớp đọc ĐT
- Xung phong đọc thuộc .
- HS trả lời nhanh
- Mở SGK .
- Cả lớp theo dõi
- Tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp
- Quan sát nhận xét , sửa bài
- Theo dõi
- Cả lớp làm bài, chữa bài
viết phép tính phù hợp
- Cho HS nêu nhiều bài tốn khác nhau
nhưng phép tính phải phù hợp với bài tốn
- Bổ sung, sửa chữa cho HS
<i>có tất cả mấy con cá ?</i>
<i> 6 + 4 = 10 </i>
- Vài em nêu bài tốn khác
4.Củng cố dặn dò :
- Gọi HS đọc lại cơng thức cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học,tun dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn ñònh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10
+ 3 HS lên bảng : <i> 9 + 1 = </i> <i>3 + 3 + 4 =</i>
<i>8 + 2 = 5 + 2 + 3 = </i>
<i> 7 + 3 = 4 + 3 + 3 =</i>
+ Nhận xét sửa bài trên bảng
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong pv 10
<i>Mt :Củng cố công thức cộng phạm vi 10 </i>
- Gọi đọc cá nhân .
- Nhận xét tuyên dương
- 5 em đọc lại cơng thức cộng
- Cả lớp đọc1 lần bảng cộng .
6 5 10
4 5 0
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Củng cố phép cộng phạm vi 10 và viết phép</i>
<i>tính thích hợp với tình huống trong tranh </i>
- Cho HS mở SGK hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi ngay
kết quả
- Củng cố tính giao hốn trong phép cộng .
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả
- Lưu ý : HS đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng
đơn vị
Bài 3 : Yêu cầu HS nhẩm, dựa theo công
thức đã học để viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Treo bảng phụ
- Củng cố lại cấu tạo số .
- Nhận xét sửa bài
<sub></sub>Bài 4 : Tính nhẩm
- Cho HS nêu cách làm .
- Ghi 4 bài toán lên bảng
<i> 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = </i>
<i>4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =</i>
- Nhận xét, sửa sai
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thíchø hợp.
- Nhận xét sửa sai cho HS
Hoạt động 3 : Trò chơi
<i>Mt : Rèn kỹ năng tính tốn nhanh .</i>
- Treo 2 bảng phụ có ghi sẵn bài
+ 5 - 4 + 3 - 2 + 1
<b>3 </b>
- Yêu cầu 2 đội HS cử 5 đại diện xếp hàng một
đứng 2 bên . Khi có hiệu lệnh của GV. Em đứng
đầu chạy lên điền số thích hợp vào ô thứ I , tiếp
đến em thứ 2, 3 , 4 , 5 . Mỗi em điền 1 ô . Đội
nào điền đúng nhanh hơn là thắng cuộc
- Tự làm bài vào SGK
- Nhận xét từng cột tính
- Cả lớp làm vào SGK
- Nhẩm : <i> 3 + 7 = 1 0. Viết số 7 vào</i>
<i>chỗ troáng </i>
- Tự làm bài trên bảng phụ
- Tự làm bài (miệng )
- 4 HS lên bảng thực hiện .HS dưới lớp
theo dõi, nhận xét sửa sai
- Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy
đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
<i> 7 + 3 = 10 </i>
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS .
- Dặn dò HS
Bài 58 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành tốn 1 – Hình các chấm trịn như SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv
10.
<i>Mt : thành lập bảng trừ trong phạm vi 10</i>
- Quan sát tranh nêu bài tốn
- Hỏi: 10 hình trịn trừ 1 hình trịn bằng mấy
hình trịn?
- Ghi :<i> 10 – 1 = 9 . Gọi HS đọc lại </i>
- Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn .
Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ?
<i>- 9 hình tròn </i>
- Hỏi : <i>10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? </i>
- Ghi bảng :<i>10 – 9 = 1 </i>
<i>Lần lượt giới thiệu các phép tính cịn</i>
<i>lại tiến hành tương tự như trên </i>
- Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi HS
đọc lại các công thức
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.
<i>Mt : HS học thuộc ghi nhớ, công thức trừ</i>
<i>trong phạm vi 10 </i>
- Cho HS học thuộc theo phương pháp xoá
dần
- Gọi HS đọc thuộc cá nhân
- Hỏi miệng : <i> 10 –1 = ? ; 10 – 9 = ? </i>
<i> 10 – 2 = ? ; 10 – 8 = ?</i>
<i> 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; </i>
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10 </i>
- Cho HS mở SGK, hướng dẫn làm bài tập .
<sub></sub>Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ
chấm
- Phần a) hướng dẫn viết phép tính theo cột
dọc
9
- Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
- Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1
- Phần b) : Giúp HS nhận xét từng cột tính
để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ ( có thể giảm cột 4)
<sub></sub>Bài 2 : Hướng dẫn HS 1 bài đầu tiên
<i> 10 = 1 + 9 </i>
- Nhắc lại cấu tạo số 10
Bài 3 : Yêu cầu HS điền dấu <, >, =
- Nhận xét, sửa bài trên bảng
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn rồi
ghi phép tính thích hợp
- Cho HS nêu được các bài tốn khác nhau
nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài
tốn
- Lặp lại : 5 em
- Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – ĐT
-10 HS đọc lại bảng cộng
- Cả lớp đọc ĐT
- Xung phong đọc thuộc – 5 em
- Trả lời nhanh
- Mở SGK
- Lắng nghe, ghi nhớ .
- Tự làm bài vào SGK
- Tự làm bài vào SGK
- Vài em nhắc lại
- 3 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào SGK
- Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4
quả về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả
bí đỏ ?
4.Củng cố dặn dò :
- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em )
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS .
- Dặn dò HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thự hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 3 / 85 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 HS đọc phép trừ phạm vi 10
+ 3 HS lên bảng : <i> 10 – 8 = </i> <i>10 -5 - 2 =</i>
<i>10 – 6 = 10 – 6 – 1</i>
<i>= </i>
<i> 10 – 4 = 10 – 7 – 0 =</i>
+ Nhận xét sửa sai cho HS.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong pv
10.
<i>Mt :Củng cố học thuộc bảng cộng trừ pv 10</i>
-Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi
10 .
- Giao mỗi HS 3 số và các dấu + , - , =
-Thi đua ghép các phép tính đúng
- Nhận xét, sửa sai.
-5 em đọc .
-5 em lên bảng ghép các phép tính
đúng với các số theo yêu cầu
<i>9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 </i>
<i>7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 </i>
<i> 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 </i>
<i> 10 -1 = 9 1 0 - 2 = 8 </i>
10 10 10
-- Củng cố tính giao hốn và quan hệ cộng
trừ
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Làm tính trừ phạm vi 10. Viết phép</i>
<i>tính thích hợp với tình huống trong hình v ẽ</i>
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả
-Lưu ý HS phần b ) viết số thẳng cột hàng
đơn vị
- Nhận xét
Bài 2: Số?
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trừ đã
học để điền số đúng
- Cho HS lên bảng sửa bài
- Nhận xét, ghi điểm
<sub></sub> Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn và
phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS đặt bài tốn và ghi phép
tính thích hợp với tình huống trong tranh
- Cho HS làm bài vào SGK
Hoạt động 3 : Trò chơi
<i>Mt : Rèn kỹ năng tính tốn nhanh .</i>
- Cử 2 đại diện 2 dãy bàn lên tham gia chơi
<b>-2</b> <b>10 9</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>
- Em nào viết nhanh, đúng là thắng cuộc
<i> 1 0 - 3 = 7 10 - 9 = 1 </i>
<i>10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 </i>
- Mở sách GK
- Tự làm bài, chữa bài
- Tự làm bài
- 4 em lên làm bài
- Nhận xét
-3 a)-Trong chuồng có 7 con vịt. Có
thêm 3 con vịt nữa .Hỏi tất cả có bao
nhiêu con vịt ?
<i> 7 + 3 = 10 </i>
-3 b) Trên cây có 10 quả táo. Có 2 quả
bị rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại
bao nhiêu quả táo ?
<i> 10 - 2 = 8 </i>
- Cả lớp làm bài
- HS cổ vũ cho bạn
- Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố dặn dò :
Bài 60: BẢNG CỘNG VAØ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng; trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và
viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+Vẽ trên bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87
+ Bộ thực hành toán .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 HS đọc phép cộng phạm vi 10
+ 3 HS lên bảng :
8 + = 10 3 + 7 10 10 – 1 9 + 1
10 - = 2 4 + 3 8 8 – 3 7 – 3
10 - = 8 10 - 4 5 5 + 5 10 – 0
+Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm từng loại bài
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động1 : Củng cố bảng cộng trừ trong pv
10.
<i>Mt :Ôân bảng cộng và bảng trừ đã học </i>
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các bảng cộng
bảng trừ phạm vi 10 đã học
- Hỏi miệng – gọi HS trả lời nhanh một số
phép tính
<i>8 + 2 =? ; 3 + 7 =? ; 10 - 2 =? </i>
<i>10 - 7 =? ; 9- 3 =? ; </i> - 3 = 7
-Nhận xét, tuyên dương HS học thuộc
Hoạt động 2 : Củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và trừ.
<i>Mt : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ pv</i>
<i>10 </i>
- Cho HS mở SGK làm các phép tính, tự điền
số vào chỗ chấm
- HD cho HS biết cách sắp xếp các cơng thức
tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết
quan hệ giữa các phép tính cộng trừ
Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành
<i>Mt :Biết làm tính cộng trừ pv 10, phát triển kỹ</i>
<i>năng xem tranh, đọc và giải bài toán tương</i>
<i>ứng.</i>
- HD HS lần lượt làm các bài tập
Bài 1 : Hướng dẫn HS vận dụng các bảng
cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính
trong bài
- Lưu ý HS viết số thẳng cột trong bài 1b) .
<sub></sub> Bài 2 : Số
- HD HS nhớ lại cấu tạo số 10, 9 , 8 , 7 và tự
điền số thích hợp vào từng ơ
- Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
a) Treo tranh – HD HS nêu bài toán và
phép tính thích hợp
- HD HS trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để
bước đầu làm quen với giải tốn có lời văn
b) HD HS đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng
lời )
- HD HS trả lời (lời giải) cho bài tốn và ghi
phép tính thích hợp (miệng )
- Nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để HS nhận
biết trình bày 1 bài tốn giải
- HS điền số vào bảng cộng,trừ 10 bằng
bút chì
- Cả lớp theo dõi
<i>-</i> Tự làm bài vào SGK
- 1 HS sửa bài chung
- HS tự làm bài vào SGK
- 4 em lên sửa bài
- Tự điều chỉnh bài của mình
- <i>Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng</i>
<i>dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có</i>
<i>bao nhiêu chiếc thuyền ? </i>
<i> 4 + 3 = 7 </i>
- Ghép phép tính đúng lên bìa cài
-<i>Lan có 10 quả bóng. Lan cho bạn 3</i>
<i>quả bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả</i>
<i>bóng? </i>
<i>- </i>Trả lời : <i> Số quả bóng lan cịn là </i>
<i> 10 – 3 = 7 </i>
- Ghép phép tính lên bìa cài
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét, tuyên dương HS hoạt động tốt .
<b>Ngày dạy : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
tóm tắt bài toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.OÅn ñònh :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10
+ Sửa bài tập 4 a,b / 66 ( 2 em lên bảng trình bày)
+ HS nhận xét, bổ sung
+ GV sửa chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong pv
<i>Mt :HS nắm nội dung và tên bài học </i>
- Giới thiệu và ghi tên bài học .
- Gọi HS đọc lại cấu tạo số 10
- Nhận xét, tuyên dương HS
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép</i>
<i>tính cộng, tính trừ trong pv 10. Viết được phép</i>
<i>tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.</i>
- HD HS làm các bài tập
Bài 1 : Hướng dẫn HS sử dụng các công
thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết
quả vào phép tính
- Lặp lại tên bài học
- 2 HS đọc lại :
<i>10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 </i>
<i>10 gồm 8 và 2 hay và 8 </i>
<i>10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 </i>
<i>10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 </i>
<i>10 gồm 5 vaø 5</i>
<i>-</i> Mở SGK
- Củng cố quan hệ cộng, trừ
Bài 2: Số?
- Treo bảng phụ. HD HS thực hiện các phép
tính liên hồn. Kết quả của mỗi lần tính được
ghi vào vịng trịn .
- Nhận xét, sửa sai chung
- HD HS điền số vào chỗ chấm theo gợi ý :
<i>10 trừ mấy bằng 5 , 2 cộng với mấy bằng 5 </i>
<sub></sub> Bài 3 : Điền dấu > < =
- HD HS thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm )
rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ơ
trống
- Ghi các bài tập lên bảng
- Gọi HS lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính )
<sub></sub> Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- HD HS đọc tóm tắt của bài tốn rồi nêu bài
tốn (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán )
từ đó hình thành bài tốn
- Cho HS lặp lại lời giải và phép tính để quen
dần với giải tốn có lời văn
- Nhận xét, các cột tính để nhận ra
quan hệ cộng trừ
- Theo dõi, lắng nghe rồi làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Tự làm bài.
-1 HS lên bảng chữa bài
- Lắng nghe
- Tự làm bài
- 3 em lên bảng chữa bài
- <i>Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2</i>
<i>tổ có mấy bạn ?</i>
- Nêu lời giải :<i> Số bạn 2 tổ có là :</i>
- Nêu phép tính :<i> 6 + 4 = 1 0</i>
- Ghi phép tính vào SGK
4.Củng cố dặn dò :
<b>Ngày dạy : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, tính trừ các số trong
phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 .
+ bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 a,b . GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc tóm tắt đề rồi đọc bài tốn.
Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính phù hợp và nêu được câu lời giải
+ HS nhận xét bài cũ
+ GV nhận xét, bổ sung .
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng
trong phạm vi 10.
<i>Mt :HS nắm được tên bài học </i>
- Giới thiệu bài và ghi tên bài học .
- Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
- Hỏi lại các số liền trước, liền sau
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Nhận biết số lượng, đếm thứ tự dãy số</i>
<i>trong phạm vi từ 0 đến 10 .</i>
- Cho HS mở SGK hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : HD HS đếm số chấm trịn trong
mỗi ơ rồi viết số chỉ số lượng chấm trịn
vào ơ trống tương ứng
- Gọi HS lên bảng sửa bài
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0 .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS tự thực hiện bài tính theo cột
dọc – Lưu ý HS viết số thẳng cột đơn vị
- Cho HS sửa bài
Bài 4 : Số?
- Cho 2 HS lên thi đua viết số thích hợp vào ơ
- Lần lượt nhắc lại đầu bài
- 4 em đếm
- 4 em trả lời
<i>-</i> Mở SGK .
- Tự làm bài .
- 1 HS chữa bài
-Lần lượt 2 HS đọc số xi, 2 HS đọc
dãy số ngược.
trống
<b> -3 + 4 </b>
<b> + 4 - 8 </b>
- Nhận xét, sửa bài chung
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS căn cứ vào tóm tắt nêu đề
bài tốn rồi viết phép tính thích hợp
- Nhận xét, tuyên dương HS đặt bài toán và
giải chính xác.
- 2 HS lên bảng thi đua viết số đúng
- Nhận xét
-a) <i>Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm</i>
<i>vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả</i>
<i>mấy quả táo ?</i>
<i> 5 + 3 = 8 </i>
-b) N<i>am có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3</i>
<i>viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi?</i>
<i> 7 - 3 = 4 </i>
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được tính
thích hợp với tóm tắt bài tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b)
+ Bộ thực hành dạy toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 . GV treo bảng phụ, ghi tóm tắt bài a,b . Lần lượt gọi HS lên bảng sửa
bài : Nêu bài toán, lời giải và viết phép tính phù hợp với mỗi bài tốn(Vở Bài tập
tốn / 68 )
+ HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, sửa sai
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo và viết số
trong phạm vi 10.
<i>Mt :HS nắm tên đầu bài .Ôn cấu tạo số</i>
<i>trong phạm vi 10 </i>
- Yeâu cầu HS nêu lại cấu tạo của các số 2 ,
3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 .
- Nhận xét, sửa sai cho HS
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem</i>
<i>tranh và nêu bài tốn, ghi phép tính phù hợp.</i>
- Hướng dẫn SGK
Bài 1 :Số?
- HD mẫu 2 phép tính đầu
- Lưu ý : HS tính chính xác
Bài 2: Xếp các số theo thứ tự
- Cho HS xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 .
- Cho HS suy nghĩ sắp xếp các số (làm
miệng ) sau đó cho HS làm bài vào SGK
- Sửa bài chung cả lớp
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
-a)Cho HS quan sát tranhï nêu bài toán và
- Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số
- Lần lượt đọc lại đầu bài
- Mở SGK
- Nêu yc và tự làm bài . Dựa trên cơ sở
cấu tạo các số để điền số đúng
- Tự làm và chữa bài
- Tự làm bài vào SGK
-a) <i> Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa .</i>
viết phép tính thích hợp
- Hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn
HS đặt lời giải bài qua câu trả lời
-b) Gọi HS đặt bài tốn và phép tính phù
hợp
- Chỉnh sửa câu cho HS thật hoàn chỉnh
- Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải
Hoạt động 3 :Trị chơi .
<i>Mt : Rèn kỹ năng tính tốn nhanh</i>
- Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong pv 10
- Đại diện 2 đội A và B : Lần lượt nêu câu
hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh
kết quả phép tính đúng là thắng cuộc
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng.
<i> 4 + 3 = 7 </i>
- Trả lời
-b) <i> Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn</i>
<i>lại bao nhiêu lá cờ ? </i>
<i> 7 - 2 = 5 </i>
- Laéng nghe
- Đội A hỏi, đội B trả lời
- Đội B hỏi, đội A trả lời
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
Sau bài học, HS cần đạt :
Biết thứ tự của các số trong dãy số từ 010. Biết cộng, trừ trong phạm vi 10 - So sánh các
số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b
+ Các hình để xếp <sub></sub> , ( bài 5 )
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) .
+ GV treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt đề 4a, b
+ Gọi 2 HS đọc bài toán và lên bảng giải bài toán
+ HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, ghi điểm
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ
010.
<i>Mt :HS nắm được nội dung bài, tên bài học .</i>
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
- Gọi HS đếm lại dãy số thứ tự từ 0 10 để
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,</i>
<i>trừ trong phạm vi 10 .</i>
- Cho HS mở SGK
- Lần lượt hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự từ 0 10
- HD trên mẫu .
- Cho HS nối các chấm theo thứ tự từ 0 <sub></sub> 10
Sau đó cho HS nêu tên của hình vừa được tạo
thành.
- Cho HS nối hình thứ 2 từ số 0 <sub></sub> 8 rồi nêu tên
hình
Bài 2: Tính ( giảm dòng 3 )
- Cho HS tính kết quả tính rồi chữa bài
bài 2b)
- HD chữa bài trên bảng
Baøi 3 : So sánh điền dấu > ,< , = :
- Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
rồi chữa bài.
- Gọi 3 em lên bảng chữa bài
- Vài em đọc lại tên bài học
- 3 em đếm
- Cả lớp mở SGK
- Quan sát theo dõi
- Tự làm bài
-1 HS nêu : Hình dấu cộng hoặc hình
chữ thập
- Tự làm bài
-1 HS nêu: Hình chiếc ô tô
- Làm vào SGK
- Lần lượt( nêu miệng) kết quả từng
bài toán
<sub></sub> Bài 4 : HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp
- Cho HS làm bài .
Hoạt động 3: Trị chơi
<i>Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo</i>
<i>thứ tự xác định </i>
*Bài 5 : Xếp hình theo mẫu
- Cho HS quan sát nêu cách xếp hình
- Cho HS lấy hộp thực hành tốn và xếp hình
- 3 em chữa bài
-4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi
có tất cả mấy con vòt ?
<i> 5 + 4 = 9 </i>
- 4b) Coù 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con
thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?
<i> 7 - 2 = 5 </i>
- Cả lớp làm bài, chữa bài
- Quan sát mẫu nêu cách sắp xếp các
hình trong mẫu
- Có hình tròn và hình tam giác
- Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình trịn
- Cả lớp xếp hình theo mẫu
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tuyên dương HS hoạt động tích cực
- Dặn dị HS
Bài 65 : LUYỆN TẬP CHUNG
<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài học, HS cần đạt:
- Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Nhận dạng hình tam giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5.
+ HS có SGK – vở kẻ ơ li – vở BTToán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán .
+ GV ghi đề bài 2b và 4a trên bảng .
+ Bài 2b: 3 HS lên bảng sửa bài . HS nhận xét ,bổ sung.
+ Bài 4a: 1 HS đọc bài tốn. 1 HS lên bảng viết phép tính phù hợp .
+ HS dưới lớp nhận xét – GV nhận xét bổ sung.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 010 .
<i>Mt :HS nắm nội dung bài và tên bài học .</i>
- Yêu cầu 1 HS đếm xuôi,ngược trong phạm
vi 10 - .Nêu cấu tạo các số.
- Từ 0 <sub></sub> 10: Số nào lớn nhất?
Số nào bé nhất ?
- Số 8 lớn hơn những số nào ?
- Số 2 bé hơn những số nào ?
- Giới thiệu bài và ghi tên bài học.
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
<i>Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải</i>
<i>bài tốn và nhận dạng hình </i>
Bài 1 : Tính
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Lưu ý HS viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn
vị,hàng chục.
Bài 2: Số?
- HD HS nêu cấu tạo 8 gồm mấy và 5?
10 gồm 4 và mấy ?
- Cho HS tự làm bài .
- Nhận xét ,bổ sung.
Baøi 3 : Cho HS nêu miệng
- Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
+<i> Số nào lớn nhất ?</i>
+ <i>Số nào bé nhất ?</i>
- Cho HS làm bài tập
- 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Lần lượt nêu lại cấu tạo các số .
- Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0.
- 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
- Lần lượt đọc lại tên bài học.
- Nêu yêu cầu bài
- Tự làm bài và chữa bài
- 10 gồm 4 và 6
- Làm bài vào SGK
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS quan sát nêu được .
- <i>Số 10 lớn nhất.</i>
<i>- Số 2 bé nhất.</i>
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp với tóm tắt
bài tốn
- Gọi HS đọc bài tốn theo tóm tắt.
- Hướng dẫn giải,nêu phép tính thích hợp
-Cho HS làm bài.
<sub></sub> Baøi 5 :
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát hình .
- Hỏi<i>: Hình bên có mấy hình tam giaùc ?</i>
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ và đếm số hình .
- Nhận xét
- 3 HS đọc
- Nêu: <i>5 + 2 = 7</i>
<i>-</i> 1 em lên bảng viết phép tính .
- Cả lớp vào SGK
- Quan sát đếm hình và nêu được có 8
hình tam giác
- Vài em lên bảng chỉ và đếm hình
- Nhận xét
4.Củng cố dặn doø :