Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HSG môn Địa lý lớp 11 năm 2020 - 2021 THPR Lưu Hoàng có đáp án | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn thi: Địa Lí - Lớp: 11 </b>


(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)


<i><b>Câu 1 ( 5 điểm). </b></i>


<b>a) Chứng minh rằng dân số thế giới đang có xu hướng già hóa. Cơ cấu dân số già dẫn </b>
tới những tác động gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội?


<b>b) Điều kiện kinh tế - xã hội của Hoa Kì có thuận lợi gì đối với sự phát triển cơng nghiệp? </b>
<i><b>Câu 2 ( 5 điểm). </b></i>


<b>a) </b>Chứng minh rằng Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức liên kết khu vực đạt nhiều
thành tựu lớn trên thế giới.


<b>b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Nơng nghiệp Nhật Bản? Giải </b>
thích tại sao ngành nơng nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?


<i><b>Bài 3 ( 5 điểm). </b></i>


<b>1. Toàn cầu hóa là gì ? Ngun nhân, hệ quả của tồn cầu hóa? </b>
<b>2. Theo anh(chị) tồn cầu hóa có ảnh hưởng gì đến nước ta? </b>
<i><b>Câu 4 ( 5 điểm). </b></i>


Cho bảng số liệu:


<b>Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga (Đơn vị: triệu tấn) </b>



<b>Năm </b> <b>1995 </b> <b>2001 </b> <b>2003 </b> <b>2005 </b>


<b>Dầu mỏ </b> 305,0 340,0 400,0 470,0


<b>Than </b> 270,8 273,4 294,0 298,3


<b>Giấy </b> 4,0 5,6 6,4 7,5


<b>Thép </b> 48,0 58,0 60,0 66,3


<b>a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm </b>
công nghiệp của Liên Bang Nga thời kì 1995 - 2005.


<b>b) </b> Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cơng
nghiệp của Liên bang Nga thời kì 1995 - 2005.


---HẾT---
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm! </i>


<i>Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ... </i>
<i>Chữ ký giám thị coi thi số 1: </i> <i>Chữ ký giám thị coi thi số 2: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG </b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>TRƯỜNG </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn thi: Địa Lí - Lớp: 11 </b>



<b>I. Hướng dẫn chung </b>
<b>II. Đáp án và thang điểm </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>( 4,5 điểm) </b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Chứng minh rằng dân số thế giới đang có xu hướng già hóa. </b></i>
<i><b>Dân số già dẫn tới những tác động gì đến sự phát triển kinh tế - </b></i>
<i><b>xã hội? </b></i>


<b>2,5 </b>
<b>* Chứng minh dân số thế giới đang già đi </b>


- Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi, tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp,
tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao và tuổi thọ của dân số thế giới ngày
càng tăng


Có dẫn chứng cụ thể


1,25


<b>* Tác động của cơ cấu dân số già </b>
- Thuận lợi:


+ Giảm sức ép với ngành giáo dục, lao động có kinh nghiệm
+ Tỉ lệ gia tăng dân số giảm


- Hạn chế:



+ Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.


+ Chi phí phúc lợi cho người già lớn, sức ép đối với y tế


1,25


<b>b) </b><i><b>Điều kiện kinh tế - xã hội của Hoa Kì có thuận lợi gì đối với sự </b></i>


<i><b>phát triển cơng nghiệp? </b></i> <b>2 </b>


- Dân cư, lao động:


+ Dân số đông thứ 3 trên thế giới (296,5 triệu người năm 2005) nên lực
lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.


+ Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức, vốn và lược
lượng lao động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu.


- Hoa Kì sớm trở thành nền kinh tế hàng hóa, nền kinh tế thị trường
điển hình, phát triển mạnh cơng nghiệp từ lâu đời, cơ sở hạ tầng, cơ sở
vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ, hiện đại bậc nhất thế giới (mạng lưới
giao thông vận tải, cơ sở năng lượng, các nhà máy, xí nghiệp…)


- Có trình độ khoa học - kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại, nguồn vốn
lớn, qui mô GDP khổng lồ, sự hỗ trợ của các ngành kinh tế khác cho công
nghiệp…


- Thị trường rộng lớn (thị trường trong nước, thị trường nước ngoài).



2


<b>Câu 2 </b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Chứng minh rằng Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức liên kết </b></i>


<i><b>khu vực đạt nhiều thành tựu lớn trên thế giới.</b></i> <b>3 </b>
 <b>Quá trình phát triển: </b>


+ Số lượng thành viên tăng liên tục: từ 6 nước (1957) lên 27 nước 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>( 5 điểm) </b> (2007).


+ Mở rộng theo các hướng khác nhau trong khơng gian địa lí (mở rộng
về phạm vi lãnh thổ).


+ Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao: Từ những liên kết kinh tế
đơn thuần trong Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)và Cộng đồng châu
Âu (1967) đến những liên kết toàn diện trên các lĩnh vực kinh tế, văn
hóa, chính trị, an ninh quốc phòng trong liên minh châu Âu (EU)…
 <b>Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới </b>


+ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới:


. Là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới: năm 2004 GDP
vượt Hoa Kì và Nhật Bản (chiếm 31 % GDP thế giới trong khi chỉ
chiếm 7,1 % dân số thế giới).


+ EU là trung tâm thương mại lớn nhất thế giới: tỉ trọng EU trong xuất
khẩu thế giới và tỉ trọng xuất khẩu/GDP của EU đều đứng đầu thế giới,


vượt trên Hoa Kì và Nhật Bản (Năm 2004: Tỉ trọng xuất khẩu trong
GDP là 26,5%, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới: 37,7%).


1


 <b>Tạo ra thị trường chung: </b>


+ Tự do lưu thông: Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu
thông hang hóa, tự do lưu thơng tiền vốn


+ Sử dụng đồng tiền chung của EU
 <b>Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ: </b>


Sản xuất máy bay E-bớt, đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ.


1


<i><b>b)</b></i> <i><b>Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Nông </b></i>
<i><b>nghiệp Nhật Bản? </b><b>Giải thích tại sao ngành nơng nghiệp chỉ giữ </b></i>
<i><b>vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? </b></i>


<b>2 </b>
 <b>Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Nông </b>


<b>nghiệp Nhật Bản </b> 1


- Tự nhiên


+ Đất: Các đồng bằng ven biển( Canto) tuy nhiên diện tích nhỏ, đất đại
kém màu mỡ



+ Sơng ngịi ( Chủ yếu ngắn và dốc)


+ Khí hậu : Ơn đới và Cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều
- Kinh tế xã hội


+ Lao động đơng, trình độ cao
+ Vốn lớn, cơ sở vật chất tốt


+ Trình độ phát triển Nơng nghiệp cao


+ Thị trường tiêu thụ, chính sách khuyến khích phát triển


 <b>Giải thích tại sao ngành nơng nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong </b>


<b>nền kinh tế Nhật Bản? </b> 1


- Tỉ trọng GDP của nông nghiệp chỉ chiếm 1% trong cơ cấu GDP
(2004). Đất nơng nghiệp ít, điều kiện sản xuất khó khăn trong khi nguy
cơ thu hẹp diện tích đất nơng nghiệp do cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
và đơ thị hóa.


- Nền nơng nghiệp vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu nông phẩm cho thị
trường trong nước do vậy phải nhập khẩu nhiều nông sản. Chính phủ ít
chú trọng đầu tư cho nơng nghiệp do đây là lĩnh vực ít sinh lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3 </b>
<b>(4,5 điểm) </b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Tồn cầu hóa là gì ? Ngun nhân, hệ quả của tồn cầu hóa? </b></i> <b>2 </b>


 <b>Tồn cầu hóa là gì </b>


Là sự liên kết, hợp tác giữa các quốc gia trên thế giới với nhau ở tất cả
các mặt: Kinh tế, văn hóa, xã hội….


0,5
<b>* Nguyên nhân </b>


-Tác động của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ.
- Nhu cầu phát triển của từng nước.


- Xuất hiện các vấn đề mang tính tồn cầu địi hỏi hợp tác quốc tế giải
quyết.


0,75


<b>* Hệ quả của tồn cầu hóa </b>
<i><b>+Tích cực: </b></i>


- Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
- Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ.
- Tăng cường sự hợp tác giữa các nước.


<i><b>+Tiêu cực:</b></i> Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong
từng quốc gia và giữa các nước.


0,75


<i><b>b)</b></i> <i><b>Theo anh(chị) tồn cầu hóa có ảnh hưởng gì đến nước ta? </b></i> <b>2,5 </b>
 <b>Tích cực </b>



Huy động nguồn vốn, cơng nghệ, học hỏi kinh nghiệm, hợp tác trên tất
cả các lĩnh vực…


1,25
 <b>Tiêu cực </b>


Cạnh tranh với các nước lớn, giữ gìn truyền thống văn hóa, phong tục
tập quán, tránh phụ thuộc về kinh tế…


<b> Chú ý: </b><i>Đây là câu hỏi mở học sinh có thể trả lời theo cách khác </i>
<i>nhưng vẫn đúng vẫn cho điểm</i>


1,25


<b>Câu 4 </b>
<b>( 6 điểm) </b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản </b></i>
<i><b>lượng một số sản phẩm cơng nghiệp của Liên bang Nga thời kì </b></i>


<i><b>1995 - 2005.</b></i>


<b>4 </b>
- Xử lí số liệu:


Bảng: Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của
Liên bang Nga thời kì 1995 - 2005 (Đơn vị: %)


<b>Năm </b> <b>1995 </b> <b>2001 </b> <b>2003 </b> <b>2005 </b>



Dầu mỏ 100 <sub>111.5 </sub> <sub>131.1 </sub> <sub>154.1 </sub>


Than 100 <sub>101.0 </sub> <sub>108.6 </sub> <sub>110.2 </sub>


Giấy 100 <sub>140.0 </sub> <sub>160.0 </sub> <sub>187.5 </sub>


Thép 100 <sub>120.8 </sub> <sub>125.0 </sub> <sub>138.1 </sub>


1


- Vẽ biểu đồ: Biểu đồ đường 100


- Yêu cầu: Chính xác, đầy đủ (tên biểu đồ, chú giải, đơn vị…)
Lưu ý: Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm


3
<i><b>b)</b></i> <i><b>Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản </b></i>


<i><b>phẩm công nghiệp của Liên bang Nga thời kì 1995 - 2005.</b></i> <b>2 </b>
<b>* Nhận xét: </b>


- Nhìn chung, sản lượng một số ngành cơng nghiệp của Liên bang Nga
đều có xu hướng tăng (DC)


- Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng sản lượng một số ngành công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của Liên bang Nga không giống nhau:


+ Tăng nhanh nhất là sản lượng ngành CN giấy (DC)


+ Thứ hai, là sản lượng ngành CN Dầu mỏ (DC)
+ Tăng chậm nhất là sản lượng CN than (DC)
<b>* Giải thích: </b>


- Sản lượng một số ngành công nghiệp của Liên bang Nga đều có xu
hướng tăng do: LBN có điều kiện thuận lợi phát triển CN, xác định các
ngành CN là ngành xương sống nền kinh tế, đường lối phát triển phù
hợp…


- Sản lượng các ngành CN tăng không giống nhau do: thị trường, chính sách phát
triển


1


</div>

<!--links-->

×