Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DOWNLOAD đề thi toán file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.13 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>


<b></b>
<b>---PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA </b>


<b>MÃ ĐỀ: 28</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>


<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1.</b> Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?


<b>A. </b>480. <b>B. </b>24. <b>C. </b>48. <b>D. </b>60.


<b>Câu 2.</b> Cho một dãy cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub> 1
1
2
<i>u</i> 


và <i>u</i>2 2<sub>. Giá trị của </sub><i>u</i>4<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>32 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>


1


32 . <b>D. </b>


25


2 .
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?


<b>A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

2; 1

. <b>C. </b>

3;

. <b>D. </b>

1;

.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>0 . <b><sub>D. </sub></b>2.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có bảng xét dấu của </sub> <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>


Hàm số <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 2.</b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


1
1


1
<i>y</i>


<i>x</i>


 



 <sub> là đường thẳng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI THỬ: 2020-2021</b> <b>NHĨM WORD � BIÊN SOẠN TỐN THPT</b>
<b>Câu 7.</b> Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn


phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<i>x</i>


-1


<i>O</i>
<i>y</i>


1
-1


1


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>21.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>44<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>Câu 8.</b> Đồ thị hàm số


4


2 3


2 2



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


cắt trục hoành tại mấy điểm?


<b>A. </b>4 <b><sub>B. </sub></b>3 <b><sub>C. </sub></b>2 <b><sub>D. </sub></b>0


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, ln

<i>ea</i>




bằng


<b>A. </b>1<i>a</i>ln <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1 ln<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1ln<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1 ln ln<i>a</i><sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>ln


<i>x</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>ln <sub>.</sub>


<b>Câu 11.</b> Với <i>a</i> là số thực tuỳ ý, 3 <i>a</i>5 bằng


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>


3
5



<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2


.
<b>Câu 12.</b> Tổng các nghiệm của phương trình 3<i>x</i>43<i>x</i>2 81<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình 1 log 2

<i>x</i>1

3<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i>32021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>

 



4


d 4 2021
<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  42021<i>x C</i>


.
<b>C. </b>

 




4


d 2021
<i>f x x x</i> 


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  4<i>C</i>


.


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số ( ) sin 3<i>f x</i>  <i>x</i>1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. </b>


1
( )d cos 3


3


<i>f x x</i> <i>x x C</i> 


<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x</i>( )d  1<sub>3</sub>cos3<i>x x C</i> 


<b>.</b>
<b>C. </b>

<i>f x x</i>( )d 3cos3<i>x x C</i>  <b>.</b> <b>D. </b>

<i>f x x</i>( )d 3cos3<i>x x C</i>  <b>.</b>


<b>Câu 16.</b> Nếu

 



2
1


d 3


<i>f x x</i>






 



3
1


d 2


<i>f x x</i>







thì

 



3
2


d
<i>f x x</i>




bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Tích phân


ln3


0


d
<i>x</i>
<i>e x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b><i>e</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 18.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1.</sub>


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 3 5<i>i</i><sub>và </sub><i>z</i>2  6 8<i>i</i><sub>. Số phức liên hợp của số phức </sub><i>z</i>2 <i>z</i>1<sub>là</sub>


<b>A. </b> 9 13<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3i<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 9 13i<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức </sub><i>w iz</i> <sub> trên mặt phẳng toạ </sub>
độ?


<b>A. </b><i>M</i>

1; 2 .

<b>B. </b><i>P</i>

2;1 .

<b>C. </b><i>N</i>

2;1 .

<b>D. </b><i>Q</i>

1; 2 .




<b>Câu 21.</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng 60 cm và chiều cao bằng 12cm . Thể tích của khối chóp 2
đó bằng


<b>A. </b>720cm .3 <b>B. </b>240cm .3 <b>C. </b>120cm .3 <b>D. </b>204cm .3
<b>Câu 22.</b> Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3<i>a</i> là


<b>A. </b>27a3. <b>B. </b>9a3. <b>C. </b>3a3. <b>D. </b>81a3.
<b>Câu 23.</b> Khối cầu có bán kính bằng 3<i>a</i> có thể tích bằng


<b>A. </b>


3


4
3


<i>a</i>




. <b>B. </b>36<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<i>a</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ bằng
<b>A. </b>27 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>108 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>18<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>54<sub>.</sub>


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

3;1;2

. Tọa độ điểm <i>M</i> đối xứng với điểm <i>A</i> qua trục
<i>Oz</i><sub> là</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

0;0; 2

. <b>B. </b><i>M</i>

0;0;2

. <b>C. </b><i>M</i>

3; 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

3;1;0

.
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, gọi <i>I</i> là tâm của mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i> 4<i>z</i>1 0 . Độ dài


đoạn <i>OI</i> (với <i>O</i> là gốc tọa độ) bằng


<b>A. </b>5 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b> 6 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>M</i>

0; 1;4

và vng góc với đường thẳng


1 5


:


1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub> có phương trình là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y z</i>  7 0. <b>B. </b><i>x</i>3<i>y z</i>  7 0 . <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y z</i>  7 0 . <b>D. </b><i>x</i> 3<i>y z</i>  7 0.
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> qua ba điểm <i>A</i>

1;1;0 ,

<i>B</i>

0;1; 2 ,

<i>C</i>

0;0;0

có một


vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b>

2;2;1

. <b>B. </b>

2;2;1

. <b>C. </b>

2; 2;1

. <b>D. </b>

2; 2; 1

.


<b>Câu 29.</b> Có 12 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ rồi cộng số ghi trên 3 thẻ với
nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số chẵn bằng


<b>A. </b>


1


12 . <b>B. </b>


1


4 . <b>C. </b>


1


3 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>


3 <i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>


 
 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 12


log
<i>y</i> <i>x</i>


. <b>D. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21.
<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 

 



2


1 1 4 ,


<i>f x</i>   <i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn

1;4

bằng


<b>A. </b> <i>f</i>

1

. <b>B. </b> <i>f</i>

 

1 . <b>C. </b> <i>f</i>

 

2 . <b>D. </b> <i>f</i>

 

4 .


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2


4


1



3
3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





-ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>></sub>
ỗ ữ


ỗố ứ <sub> l</sub>


<b>A. </b>

; 2

 

 2;

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

2;2

. <b>D. </b>

  ; 2

.


<b>Câu 33.</b> Biết




1


2
0


2 3 d 13
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



 




. Khi đó giá trị của tích phân

 



2


0


d
<i>f x x</i>



bằng
<b>A. </b>


13


2 . <b>B. </b>26 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>24.


<b>Câu 34.</b> Biết số phức <i>z</i><sub> thỏa </sub><i>z</i>2<i>z</i> 9 2<i>i</i><sub>. Tính mơ đun của số phức </sub><i>w z</i> 2 2 8 <i>i</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b> 3 .


<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh 2<i>a</i>. Biết <i>SA</i>2<i>a</i> 3 và
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>SC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> bằng</sub>



<b>A. </b>30<i>a</i> 5. <b>B. </b>6a. <b>C. </b><i>a</i> 30. <b>D. </b>


30
5
<i>a</i>


.


<b>Câu 36.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AA</i> 2<i>a</i>


. Tính khoảng cách từ điểm <i>A</i>đến mặt phẳng

<i>A BC</i>

.
<b>A. </b>


2 5
5


<i>a</i>


. <b>B. </b>2 5a. <b>C. </b>


5
5
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 5
5


<i>a</i>


.


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

1;1; 2 ,

<i>B</i>

3;0;1


có tâm thuộc trục <i>Ox</i>. Phương trình của mặt cầu

 

<i>S</i> là:


<b>A. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>B. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


.
<b>C. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 



.<b>D. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 3;2

và mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i> 3<i>z</i> 4 0 , Đường
thẳng đi qua điểm <i>A</i> và vng góc với mặt phẳng

 

<i>P</i> có phương trình là


<b>A. </b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


  <sub>.</sub>


<b>C. </b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 2 3


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0


2
<i>m</i>
<i>m</i>








 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 40.</b> Cho phương trình



2 2 2


2 5


log <i>x</i> <i>x</i> 1 .log <i>x</i> <i>x</i> 1 log<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 .


Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương khác 1 của <i>m</i> sao cho phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i> lớn hơn 2?


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>10 .


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số


 



2



3 khi 0 1
4 khi 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>


  


 <sub>. Tính tích phân </sub>

 



2


0


d
<i>f x x</i>



.
<b>A. </b>


7



2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>


5


2 . <b>D. </b>


3
2 .


<b>Câu 42.</b> Gọi số phức <i>z a bi</i>  <sub>, </sub>

<i>a b</i>,  

<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 1 <sub> và </sub>

1<i>i z</i>

1

<sub> có phần thực bằng 1 </sub>


đồng thời <i>z</i><sub> không là số thực. Khi đó .</sub><i>a b</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b><i>a b</i>. 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a b</i>. 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i>. 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i>. 1<sub>.</sub>


<i><b>Câu 43.</b></i> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều, cạnh bên


3
2


<i>a</i>
<i>SA</i>


vng góc với đáy

<i>ABC</i>



. Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

bằng 60<sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối</sub>


chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


24
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>B. </b>


3


3 3
8
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


8
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>
<i>V</i> 


.


<b>Câu 44.</b> Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích


bằng
256


3 <sub>m</sub>3


, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá th nhân công để
xây bể là 500000 đồng/m3. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể
đó là bao nhiêu?


<b>A. </b>48 triệu đồng. <b>B. </b>47 triệu đồng. <b>C. </b>96 triệu đồng. <b>D. </b>46 triệu đồng.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  4 0 và đường thẳng


1 2


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    



. Viết phương trình đường thẳng <sub> nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>, đồng thời </sub>


cắt và vuông góc với đường thẳng <i>d</i> .
<b>A. </b>


1 1 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 1 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>


1 1 1


5 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 3 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hỏi số điểm cực trị tối đa của hàm



2


2 2 2021


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> 


bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>29 . <b>B. </b>23. <b>C. </b>15 . <b>D. </b>31.


<b>Câu 47.</b> Cho phương trình




2 2


sin 2 cos 1


cos 2


1 1


2 .2 3. 8.4 2 cos 1 .3


9 3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>cos x</i>


<i>x</i> <i>m cos x</i> <i>x</i>





 


      <sub>  </sub>


  <sub> (1). Có </sub>


bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình

 

1 có nghiệm thực?



<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5. <b>C. </b>7 . <b>D. </b>9 .


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị

 

<i>C</i> như hình vẽ.


Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục <i>Ox</i> tại ba điểm có hoành độ <i>x x x</i>1, ,2 3<sub> theo thứ tự lập </sub>


thành cấp số cộng và <i>x</i>3 <i>x</i>12 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C</i> và trục <i>Ox</i> là


<i>S</i><sub>, diện tích </sub><i>S</i>1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>f x</i>

 

1, <i>y</i> <i>f x</i>

 

1, <i>x x</i> 1 và
3


<i>x x</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b><i>S</i>2 3. <b>B. </b><i>S</i>4 3. <b>C. </b>4 3 . <b>D. </b>8 3 .
<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức ,<i>z w</i> thỏa mãn



2 <sub>4</sub> 2 <sub>5 2</sub> <sub>10</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>   <i>i z</i> <i>i</i>


và <i>w</i> 3 <i>i</i>  5. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>z w</i> bằng


<b>A. </b> 10 . <b>B. </b>


47
5


116  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
47



116 . <b>D. </b> 10 5.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    4 0 và hai điểm

2; 2; 4 ,

2;6;6 .



<i>A</i>  <i>B</i>


Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi
<i>a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a</i>2<i>b</i>2
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b> BẢNG ĐÁP ÁN</b>


1.B 2.A 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.D
11.C 12.D 13.A 14.B 15.B 16.C 17.A 18.B 19.D 20.A
21.B 22.A 23.B 24.D 25.C 26.B 27.A 28.C 29.D 30.A
31.B 32.C 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.C 39.C 40.C
41.A 42.C 43.C 44.A 45.A 46.D 47.B 48.C 49.D 50.B


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>ĐỀ SỐ 28 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021</b>
<b>Người làm : Nguyễn Thanh Hải </b>


<b>Facebook : Thanh Hải Nguyễn</b>


<b>Email : </b>



<b>Câu 1.</b> Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?


<b>A. </b>480. <b>B. </b>24. <b>C. </b>48. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn B</b>


Áp dụng quy tắc cộng:


Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8 6 10 24.  


<b>Câu 2.</b> Cho một dãy cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub> 1
1
2
<i>u</i> 


và <i>u</i>2 2<sub>. Giá trị của </sub><i>u</i>4<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>32 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>


1


32 . <b>D. </b>


25
2 .
<b>Lời giải</b>



<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Dãy cấp số nhân đã cho có cơng bội


2
1


4
<i>u</i>
<i>q</i>


<i>u</i>


 


Suy ra số hạng


3


4 1. 1<sub>2</sub>.64 32.


<i>u</i> <i>u q</i>  


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?


<b>A.</b>

2;0

. <b>B.</b>

2; 1

. <b>C.</b>

3;

. <b>D.</b>

1;

.

<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>0 . <b><sub>D. </sub></b>2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có bảng xét dấu của </sub> <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>


Hàm số <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 2.</b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Lý thuyết.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


1
1



1
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <sub> là đường thẳng</sub>


<b>A.</b> <i>x</i>1<sub> . </sub> <b><sub>B.</sub></b><i>y</i>1 <sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><i>y</i>1<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>y</i>0
.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 7.</b> Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<i>x</i>
<i>y</i>


-1


<i>O</i>
<i>y</i>


1
-1



1


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 1.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>44<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xét


4 2


2 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Thế tọa độ điểm <i>A</i>

0; 1

thỏa mãn; thế tọa độ điểm <i>B</i>

1;1

: 12.1 4.1 1 
Thế tọa độ điểm <i>C</i>

1;1

thỏa mãn.


<b>Câu 8.</b> Đồ thị hàm số


4


2 3


2 2



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


cắt trục hoành tại mấy điểm?


<b>A. </b>4 <b><sub>B.</sub></b> 3 <b><sub>C.</sub></b> 2 <b><sub>D. </sub></b>0


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn C</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:


4


2 3 <sub>0</sub>


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


    <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>



   


2
2


1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 




  <i>x</i> 3<sub>.</sub>


Phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, ln

<i>ea</i>





bằng


<b>A. </b>1<i>a</i>ln <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1 ln<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1ln<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1 ln ln<i>a</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn C</b>



Ta có: ln

<i>ea</i>

ln<i>e</i> ln<i>a</i> 1 ln<i>a</i>


  <sub></sub>


   


.
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i><i>x</i>1


. <b>B. </b>ln


<i>x</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>ln <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>y</i> <i>x</i>ln.


<b>Câu 11.</b> Với <i>a</i> là số thực tuỳ ý, 3 <i>a</i>5 bằng


<b>A.</b><i>a</i>3. <b>B. </b>



3
5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


5
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn C</b>


Với số thực <i>a</i> ta có


5
3 <i><sub>a</sub></i>5 <i><sub>a</sub></i><sub>3</sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> Tổng các nghiệm của phương trình 3<i>x</i>43<i>x</i>2 81<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có 3<i>x</i>43<i>x</i>2 81 3<i>x</i>43<i>x</i>2 34  <i>x</i>4 3<i>x</i>2 4



2
2


1
4
<i>x</i>


<i>x</i>


 


 


  <i>x</i>2  4 <i>x</i>2<sub>.</sub>


Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3<i>x</i>43<i>x</i>2 81<sub> bằng 0 .</sub>


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình 1 log 2

<i>x</i>1

3<sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có: 1 log 2

<i>x</i>1

3 log2

<i>x</i>1

2<sub></sub> <i>x</i><sub> </sub>1 4<sub></sub> <i>x</i><sub></sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i>32021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

<b>A.</b>

 



4


d 4 2021
<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  42021<i>x C</i>


.
<b>C. </b>

 



4


d 2021
<i>f x x x</i> 


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  4<i>C</i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn B</b>


Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

 



3 4


d 4 2021 d 2021


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x C</i>


<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số ( ) sin 3<i>f x</i>  <i>x</i>1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>


1
( )d cos 3


3


<i>f x x</i> <i>x x C</i> 


<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x</i>( )d  1<sub>3</sub>cos3<i>x x C</i> 


<b>.</b>
<b>C. </b>

<i>f x x</i>( )d 3cos3<i>x x C</i>  <b>.</b> <b>D. </b>

<i>f x x</i>( )d 3cos3<i>x x C</i>  <b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có

<i>f x x</i>( )d 

sin 3<i>x</i>1

<i>dx</i>
1


cos3



3 <i>x x C</i>


  


.
<b>Câu 16.</b> Nếu

 



2
1


d 3
<i>f x x</i>






 



3
1


d 2


<i>f x x</i>








thì

 



3
2


d
<i>f x x</i>



bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có:

 

 

 



3 1 3


2 2 1


d d d


<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>





 


<sub>  </sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>5</sub>


<b>Câu 17.</b> Tích phân


ln3


0


d
<i>x</i>
<i>e x</i>



bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b><i>e</i>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có:


ln 3


ln 3
0


0


d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e x e</i>


<i><sub>e</sub></i>ln 3 <i><sub>e</sub></i>0 <sub>2</sub>


   <sub>.</sub>


<b>Câu 18.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn B</b>


Số phức liên hợp là <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>. Do đó tổng cần tìm bằng </sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 3 5<i>i</i><sub>và </sub><i>z</i>2  6 8<i>i</i><sub>. Số phức liên hợp của số phức </sub><i>z</i>2 <i>z</i>1<sub>là</sub>


<b>A. </b> 9 13<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3i<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 9 13i<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>


<b>Chọn D</b>


Số phức <i>z</i>2 <i>z</i>1  

6 8<i>i</i>

 

 3 5 <i>i</i>

 9 13<i>i</i><sub>.</sub>


Vậy số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2 <i>z</i>1<sub> là 9 13</sub>  <i>i</i><sub> .</sub>


<b>Câu 20.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức </sub><i>w iz</i> <sub> trên mặt phẳng toạ </sub>
độ?


<b>A.</b> <i>M</i>

1; 2 .

<b>B.</b> <i>P</i>

2;1 .

<b>C.</b> <i>N</i>

2;1 .

<b>D.</b> <i>Q</i>

1; 2 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Thanh Hải Nguyễn;</b><b>GVPB: Nguyễn Viết Thăng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có <i>w iz i</i>   

2 <i>i</i>

 1 2<i>i</i>.


<b>Câu 21.</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng 60 cm và chiều cao bằng 12cm . Thể tích của khối chóp 2
đó bằng


<b>A. </b>720cm .3 <b>B. </b>240cm .3 <b>C. </b>120cm .3 <b>D. </b>204cm .3
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cơ Long</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có
1


.


3


<i>V</i>  <i>B h</i> 1.60.12 240cm3
3


 


.


<b>Câu 22.</b> Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3<i>a</i> là


<b>A. </b>27a3. <b>B. </b>9a3. <b>C. </b>3a3. <b>D. </b>81a3.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Q; </b><b>GVPB: Cơ Long</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có



3 <sub>3</sub>


3 27
<i>V</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 23.</b> Khối cầu có bán kính bằng 3<i>a</i> có thể tích bằng


<b>A. </b>


3



4
3


<i>a</i>




. <b>B. </b>36<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<i>a</i>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ bằng
<b>A. </b>27 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>108 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>18<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>54<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Q; </b><b>GVPB: Cơ Long</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có 22.3.654Vrh<sub>.</sub>


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

3;1;2

. Tọa độ điểm <i>M</i> đối xứng với điểm <i>A</i> qua trục
<i>Oz</i><sub> là </sub>


<b>A. </b><i>M</i>

0;0; 2

. <b>B. </b><i>M</i>

0;0;2

. <b>C. </b><i>M</i>

3; 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

3;1;0

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn C</b>



Gọi <i>I</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>Oz</i> <i>I</i>

0;0;2

.
Do <i>I</i> là trung điểm của <i>AM</i> nên <i>M</i>

3; 1; 2

.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, gọi <i>I</i> là tâm của mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i> 4<i>z</i>1 0 . Độ dài
đoạn <i>OI</i> (với <i>O</i> là gốc tọa độ) bằng


<b>A. </b>5 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b> 6 . <b>D. </b>6 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Q; </b><b>GVPB: Cơ Long</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>I</i>

1;0;2

. Suy ra



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 0 2 5


<i>OI</i>     


.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>M</i>

0; 1;4

và vng góc với đường thẳng


1 5


:



1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub> có phương trình là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y z</i>  7 0. <b>B. </b><i>x</i>3<i>y z</i>  7 0 . <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y z</i>  7 0 . <b>D. </b><i>x</i> 3<i>y z</i>  7 0.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cơ Long</b></i>
<b>Chọn A</b>


Đường thẳng <sub> có một vectơ chỉ phương là </sub><i>u</i>

1;3; 1




.


Vì <sub> vng góc với </sub>

 

<i>P</i> <sub> nên </sub>

 

<i>P</i> <sub> có một vectơ pháp tuyến là </sub><i>n u</i> 

1;3; 1


 


.
Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>M</i>

0; 1;4

và có một vectơ pháp tuyến là <i>n u</i> 

1;3; 1



 


có phương
trình là

<i>x</i> 0

3

<i>y</i>1

 

 <i>z</i> 4

0 <i>x</i>3<i>y z</i>  7 0 .



<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> qua ba điểm <i>A</i>

1;1;0 ,

<i>B</i>

0;1; 2 ,

<i>C</i>

0;0;0

có một
vectơ pháp tuyến là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có <i>AB</i> 

1;0; 2 ,

<i>AC</i> 

1; 1;0



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


.


Suy ra

 

<i>P</i> có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i><i>AB AC</i>,  

2; 2;1




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


.


<b>Câu 29.</b> Có 12 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ rồi cộng số ghi trên 3 thẻ với


nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số chẵn bằng


<b>A. </b>
1


12 . <b>B. </b>


1


4 . <b>C. </b>


1


3 . <b>D. </b>


1
2 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn D</b>


Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ 12 tấm thẻ thì có <i>C</i>123 <sub> cách.</sub>


Từ 1 đến 12 có 6 số lẻ và 6 số chẵn.


Để tổng 3 số trên 3 tấm thẻ là số chẵn thì có 2 trường hợp:
- Trường hợp 1: 3 tấm mang số chẵn có <i>C</i>63<sub> cách.</sub>


- Trường hợp 2: 1 tấm mang số chẵn và 2 tấm mang số lẻ có <i>C C</i>16. 62<sub> cách.</sub>



Vậy xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng


3 1 2


6 6 6


3
12


. 1


2
<i>C</i> <i>C C</i>


<i>C</i>






.
<b>Câu 30.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó


<b>A. </b>


3 <i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>



 
 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2


log
<i>y</i> <i>x</i>


. <b>D. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn A</b>



Xét phương án <i>A</i>: có
3


1


<i>e</i>  <sub> nên đồng biến trên tập xác định.</sub>


Xét phương án <i>B</i>: có



2


5


0 3


3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 <sub> nên nghịch biến trên tập xác định.</sub>


Xét phương án <i>C</i>: có
1


1
2


<i>a</i> 


nên nghịch biến trên tập xác định.
Xét phương án <i>D</i>: có



2


2 2 0 0


<i>y</i>  <i>x x</i>    <i>x</i>


. Đạo hàm đổi dấu khi <i>x</i> qua 0 nên không
đồng biến trên tập xác định.


<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 

 



2


1 1 4 ,


<i>f x</i>   <i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn

1;4

bằng


<b>A. </b> <i>f</i>

1

. <b>B. </b> <i>f</i>

 

1 . <b>C. </b> <i>f</i>

 

2 . <b>D. </b> <i>f</i>

 

4 .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có bảng biến thiên



Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1; 4

bằng <i>f</i>

 

1 .
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trỡnh


2
4
1
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


-ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>></sub>
ỗ ữ


ỗố ứ <sub> l </sub>


<b>A. </b>

  ; 2

 

 2;

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

2;2

. <b>D. </b>

  ; 2

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cụ Long</b></i>
<b>Chn C</b>
Ta cú
2
4
1
3
3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


-ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>></sub>
ỗ ữ


ỗố ứ <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i> <sub>4</sub>


      <i>x</i>2 4 0    2 <i>x</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 33.</b> Biết




1


2
0


2 3 d 13
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 




. Khi đó giá trị của tích phân


 



2


0


d
<i>f x x</i>



bằng
<b>A. </b>


13


2 . <b>B. </b>26 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>24.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có


1
2
0


2 3 d 13
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   
 


1
1
3
0
0


2 d 13


<i>f</i> <i>x x x</i>


<sub></sub>

 



1


0


2 d 12
<i>f</i> <i>x x</i>


<sub></sub>



.
Đặt <i>t</i>2<i>x</i> d<i>t</i>2d<i>x</i><sub>.</sub>


Đổi cận
0 0
1 2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
  


  
 <sub>.</sub>
Khi đó




12
00
1
2dd
2
<i>fxxftt</i>




12

 


2
0
d 24
<i>f x x</i>


<sub></sub>



.


<b>Câu 34.</b> Biết số phức <i>z</i> thỏa <i>z</i>2<i>z</i> 9 2<i>i</i><sub>. Tính mơ đun của số phức </sub><i>w z</i> 2 2 8 <i>i</i><sub>. </sub>



<b>A. </b> 5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b> 3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn C</b>


Đặt <i>z x yi x y</i> 

,  

.
Ta có <i>x yi</i> 2

<i>x yi</i>

 9 2<i>i</i>


3 9 3


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  


  <sub>. Suy ra </sub><i>z</i> 3 2<i>i</i><sub>. Khi đó</sub>


3 2

2 2 8 3 4
<i>w</i>  <i>i</i>   <i>i</i>  <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vậy


2 2



3 4 5


<i>w</i>   


.


<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh 2<i>a</i>. Biết <i>SA</i>2<i>a</i> 3 và
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>SC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> bằng </sub>


<b>A. </b>30<i>a</i> 5. <b>B. </b>6a. <b>C. </b><i>a</i> 30. <b>D. </b>


30
5
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn D</b>


Kẻ <i>OH</i> <i>SC H</i>

<i>SC</i>

(1).


Ta có



<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>BD</i> <i>SAC</i>
<i>BD</i> <i>SA</i>






 





 <sub>.</sub>


Mà <i>OH</i> 

<i>SAC</i>

nên <i>BD</i><i>HO</i><sub> (2).</sub>


Từ

   

1 , 2 suy ra <i>OH</i> là đoạn vng góc chung của <i>BD</i> và <i>SC</i>.
Suy ra <i>d BD SC</i>

,

<i>OH</i> .


Ta có hai tam giác vng <i>SAC</i> và <i>OHC</i> đồng dạng (có góc <i>C</i> chung)


<i>OH</i> <i>OC</i>
<i>SA</i> <i>SC</i>


 

 

2

2


2 2


.2 3


. <sub>2</sub>


2 3 2 2



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>OC SA</i>


<i>OH</i>


<i>SC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


  


 30


5
<i>a</i>




.


<b>Câu 36.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AA</i> 2<i>a</i>


. Tính khoảng cách từ điểm <i>A</i>đến mặt phẳng

<i>A BC</i>

.
<b>A. </b>


2 5
5


<i>a</i>


. <b>B. </b>2 5a. <b>C. </b>



5
5
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 5
5


<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dựng <i>AH</i> <i>A B</i> <sub>.</sub>


Ta có



<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>A AB</i>
<i>BC</i> <i>AA</i>


 




 






 <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>AH</sub></i>


Vậy <i>AH</i> 

<i>A BC</i>

 <i>d A A BC</i>

,

<i>AH</i>.
Xét tam giác vng <i>A AB</i> <sub> có </sub> 2 2 2


1 1 1


<i>AH</i> <i>AA</i> <i>AB</i>


2 5
5


<i>a</i>
<i>AH</i>


 


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

1;1; 2 ,

<i>B</i>

3;0;1


có tâm thuộc trục <i>Ox</i>. Phương trình của mặt cầu

 

<i>S</i> là:


<b>A. </b>



2 2 2


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 



. <b>B. </b>



2 2 2


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


.
<b>C. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>D. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn B</b>



Tâm <i>I Ox</i>  <i>I x</i>

;0;0

,

 

<i>S</i> đi qua ,<i>A B</i> nên:


1

2 1 4

3

2 0 1 1

1;0;0


<i>IA IB</i>  <i>x</i>    <i>x</i>    <i>x</i>  <i>I</i>


.
Bán kính của

 

<i>S</i> là <i>r IA</i>  5<sub>.</sub>


Phương trình của mặt cầu

 

<i>S</i> là:



2 2 2


1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 3;2

và mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i> 3<i>z</i> 4 0 , Đường
thẳng đi qua điểm <i>A</i> và vng góc với mặt phẳng

 

<i>P</i> có phương trình là


<b>A. </b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub>


<b>C. </b>


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 2 3


1 2 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đường thẳng qua <i>A</i>

1; 3;2

vng góc với mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i> 3<i>z</i> 4 0 nên có một
vectơ chỉ phương <i>u</i>

1; 2; 3 





, có phương trình:


1 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 39.</b> Với tất cả giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số <i>y mx</i> 4

<i>m</i> 2

<i>x</i>2 1 2<i>m</i> chỉ có một cực trị:


<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn C</b>


* Nếu <i>m</i>0<sub> thì </sub><i>y</i>2<i>x</i>21<sub> là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị.</sub>


* Khi <i>m</i>0<sub>, ta có: </sub><i>y</i>' 4 <i>mx</i>32

<i>m</i> 2

<i>x</i>2 2<i>x mx</i> 2

<i>m</i> 2

 <sub>; </sub>


2


0


' 0 <sub>2</sub>


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
<i>m</i>




  <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Để hàm số có một cực trị khi


2
2
0
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



   <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Kết hợp hai trường hợp ta được


0
2
<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub>.</sub>


<b>Câu 40.</b> Cho phương trình



2 2 2


2 5


log <i>x</i> <i>x</i> 1 .log <i>x</i> <i>x</i> 1 log<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> 1 .


Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương khác 1 của <i>m</i> sao cho phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i> lớn hơn 2 ?


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>10 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Dương Quá; </b><b>GVPB: Cô Long</b></i>
<b>Chọn C</b>


Điều kiện xác định: <i>x</i> <i>x</i>21  <i>x</i>1<sub>.</sub>


Đặt



2
2



log 1


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> 


thì
2
2
1
1
1 .
ln 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 


2
2 2
1 1
.
ln 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 

  
2
1
0
1ln 2
<i>x</i>

 

BBT:


Do <i>x</i>2 <i>t</i>log 22

 3



.
Phương trình trở thành 5


1
.log 2 log


2
<i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i> 


5



.log 2 log 2<i><sub>m</sub></i>
<i>t</i>


  5


1
log <i>m</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ycbt




5
2
1
log
log23
<i>m</i>



 2 


1
log 2 3


5
<i>m</i>






  <sub>. Do </sub><i>m</i> *<sub> và </sub><i>m</i>1<sub> nên </sub><i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số


 



2


3 khi 0 1
4 khi 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>


  


 <sub>. Tính tích phân </sub>

 



2


0


d


<i>f x x</i>



.
<b>A. </b>


7


2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>


5


2 . <b>D. </b>


3
2 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Hữu Nam; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>ChọnA</b>
Ta có

 


2
0
d
<i>f x x</i>


 

 



1 2



0 1


d d


<i>f x x</i> <i>f x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>



1 2


2


0 1


3<i>x</i> d<i>x</i> 4 <i>x x</i>d


<sub></sub>

<sub></sub>


2
2
3 2
1 1
3
4
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 

7
2

.
<b>Câu 42.</b> Gọi số phức <i>z a bi</i>  <sub>, </sub>

<i>a b</i>,  

<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 1 <sub> và </sub>

1<i>i z</i>

1

<sub> có phần thực bằng 1 </sub>


đồng thời <i>z</i><sub> không là số thực. Khi đó .</sub><i>a b</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b><i>a b</i>. 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a b</i>. 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i>. 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i>. 1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Hữu Nam; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>ChọnC</b>


Theo giả thiết <i>z</i>1 1 thì



2 2


1 1


<i>a</i> <i>b</i> 


.


Lại có

1<i>i z</i>

1

có phần thực bằng 1 nên <i>a b</i> 2<sub>.</sub>


Giải hệ có được từ hai phương trình trên kết hợp điều kiện <i>z</i><sub> khơng là số thực ta được </sub><i>a</i>1<sub>,</sub>


1


<i>b</i> <sub>.</sub>


Suy ra .<i>a b</i>1<sub>.</sub>


Trình bày lại


Theo giả thiết <i>z</i>1 1 thì



2 <sub>2</sub>


1 1


<i>a</i> <i>b</i> 

 

1


.


Lại có

1<i>i z</i>

1

<i>a b</i> 1

 

 <i>a b</i> 1

<i>i</i> có phần thực bằng 1 nên


2
0
<i>a b</i>
<i>b</i>
 




 

2 <sub>.</sub>


Giải hệ có được từ hai phương trình trên ta được <i>a</i>1<sub>,</sub><i>b</i>1<sub>.</sub>



Suy ra .<i>a b</i>1<sub>.</sub>


<i><b>Câu 43.</b></i> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều, cạnh bên


3
2


<i>a</i>
<i>SA</i>


vng góc với đáy

<i>ABC</i>



. Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

bằng 60<sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối</sub>


chóp .<i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>B. </b>
3
3 3
8
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>


8
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 
.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>M</i>


60
<i>S</i>


Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Khi đó <i>AM</i> <i>BC</i><sub>, </sub><i>SA BC</i> <sub>. Suy ra </sub><i>SM</i> <i>BC</i><sub>.</sub>


Do đó góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

chính là góc <i>SMA</i>.
Ta có


 3


.tan .tan 60
2



<i>a</i>


<i>SA AM</i> <i>SMA</i> <i>AM</i>   3


2
<i>a</i>
<i>AM</i>


 


.
Suy ra tam giác <i>ABC</i> đều có cạnh bằng <i>a</i>.


Diện tích tam giác <i>ABC</i> là


2 <sub>3</sub>


4
<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 


.
Thể tích khối chóp là


2 3



.


1 1 3 3 3


. . .


3 3 2 4 8


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  


(đvtt).


<b>Câu 44.</b> Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích


bằng
256


3 3


m <sub>, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để </sub>
xây bể là 500000 đồng/m3. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể
đó là bao nhiêu?


<b>A. </b>48 triệu đồng. <b>B. </b>47 triệu đồng. <b>C. </b>96 triệu đồng. <b>D. </b>46 triệu đồng.
<b>Lời giải</b>



<i><b>GVSB: Nguyễn Hữu Nam; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>ChọnA</b>


Gọi <i>x</i>

 

m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2 m<i>x</i>

 

và <i>h</i>

 

m là chiều
cao bể.


Bể có thể tích bằng


3


256
m


3 


2 256


2


3
<i>x h</i>


 2


128
3
<i>h</i>


<i>x</i>





.
Diện tích cần xây là



2


2 2 2


<i>S</i> <i>xh</i> <i>xh</i>  <i>x</i> 2 2 2


128 256


6 2 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


.
Xét hàm

 



2


256



2 , 0


<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <i>S x</i>

<sub> </sub>

256<sub>2</sub> 4<i>x</i> 0


<i>x</i>




   


4
<i>x</i>


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng <i>S</i>min 96.


Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 96.500000 48000000 <sub> đồng.</sub>


Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể


2


256
2



<i>S</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  128 128 2x2


<i>x</i> <i>x</i>


   <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3 128 .2


  <i>S</i>96 <i>S</i>min 96<sub> khi </sub>


2


128
2x


<i>x</i>   <i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  4 0 và đường thẳng


1 2


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>    


. Viết phương trình đường thẳng <sub> nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>, đồng thời </sub>
cắt và vng góc với đường thẳng <i>d</i> .


<b>A. </b>


1 1 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 1 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>



1 1 1


5 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 3 1


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Hữu Nam; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>ChọnA</b>


Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> là <i>n</i> <i>P</i> 

1;2;1




.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> là <i>ud</i> 

2;1;3






.


Phương trình tham số của đường thẳng


1 2
:


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






  


 <sub>.</sub>


Xét phương trình: 1 2  <i>t</i>2<i>t</i> 2 3 <i>t</i> 4 0  7<i>t</i> 7 0  <i>t</i> 1<sub>.</sub>



Suy ra giao điểm của đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> là <i>A</i>

1;1;1

. Ta có: <i>A</i> <sub>.</sub>


Vectơ chỉ phương của đường thẳng <sub> là </sub><i>u</i> <sub></sub><i>n</i> <i>P</i> ,<i>ud</i><sub></sub> 

5; 1; 3 



  


.
Phương trình chính tắc của đường thẳng


1 1 1


:


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hỏi số điểm cực trị tối đa của hàm



2


2 2 2021


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> 



bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>29 . <b>B. </b>23. <b>C. </b>15 . <b>D. </b>31.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn văn Minh; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>Chọn D</b>


Xét hàm số

 



2 <sub>2</sub>


<i>y g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>g x</i>'

  

 2<i>x</i> 2

<i>f x</i>'

2 2<i>x</i>



.


Cho:

 



2



1


' 0


' 2 0


<i>x</i>
<i>g x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>




  


 


 <sub>.</sub>


Ta có:




 


  


  



 



2
2
2


2
2


2 1



2 1;0


' 2 0


2 0; 2 3


2 2 4


<i>x</i> <i>x a</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>x b</i> <i>ii</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x c</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>x d</i> <i>i</i>


    




   




 <sub>  </sub>


  





 <sub></sub> <sub> </sub>




(1) vô nghiệm; (ii), (3i), (4i) mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Suy ra hàm số

 



2 <sub>2</sub>


<i>y g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>


có 7 điểm cực trị.
Suy ra hàm số

 



2 <sub>2</sub>


<i>y</i><i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>


có tối đa 15 điểm cực trị.
Suy ra hàm số



2


2 2 2021


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> 


cũng có tối đa 15 điểm cực trị.


Suy ra hàm số



2


2 2 2021


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> 


có tối đa 31 điểm cực trị.


<b>Câu 47.</b> Cho phương trình



2 2


sin 2 cos 1


cos 2


1 1


2 .2 3. 8.4 2 cos 1 .3


9 3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>cos x</i>


<i>x</i> <i>m cos x</i> <i>x</i>






 


      <sub>  </sub>


  <sub> (1). Có </sub>


bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình

 

1 có nghiệm thực?


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5. <b>C. </b>7 . <b>D. </b>9 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn văn Minh; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có


2 2


sin 2cos 3 2 2cos 3 sin


2 <i>x m</i> 3 <i>x</i> 1 sin 2 <i>x</i> 2cos 2 3 <i>x m</i>


<i>pt</i>    <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


        



 



2 2


sin sin 2 2cos 3 2cos 3


2 <i>x m</i> 3 <i>x m</i> sin 2 <i>x</i> 3 <i>x</i> 2cos 3 2


<i>x m</i> <i>x</i>


     


       


Đặt


2


sin


2cos 3


<i>a</i> <i>x m</i>


<i>b</i> <i>x</i>


  





 


 <sub> ta được phương trình: </sub>2<i>a</i> 3<i>a</i> <i>a</i> 2<i>b</i> 3<i>b</i><i>b</i>

 

3
Xét hàm số <i>f t</i>

 

2<i>t</i>  3<i>t</i> <i>t</i>


Có <i>f t</i>

 

2 ln 2 3 ln 3 1 0,<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>
Suy ra hàm số <i>f t</i>

 

luôn đồng biến trên <b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Xét hàm số <i>g u</i>

 

<i>u</i>22<i>u</i>2,  <i>u</i>

1;1



Ta có <i>g u</i>

 

2<i>u</i> 2 0,  <i>u</i>

1;1

nên min1;1 <i>g u</i>

 

<i>g</i>

1

1, max1;1 <i>g u</i>

 

<i>g</i>

 

1 5
Do đó <i>ycbt</i> 1 <i>m</i>   5 <i>m</i> <i>m</i>

1; 2;3; 4;5



<b>Câu 48.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị

 

<i>C</i> như hình vẽ.


Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục <i>Ox</i> tại ba điểm có hồnh độ <i>x x x</i>1, ,2 3<sub> theo thứ tự lập </sub>


thành cấp số cộng và <i>x</i>3 <i>x</i>12 3<sub>. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi </sub>

 

<i>C</i> <sub> và trục </sub><i>Ox</i><sub> là</sub>


<i>S</i><sub>, diện tích </sub><i>S</i>1<sub> của hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

1<sub>, </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

1<sub>, </sub><i>x x</i> 1<sub> và</sub>
3


<i>x x</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b><i>S</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>4 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4 3 . <b><sub>D. </sub></b>8 3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn văn Minh; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>ChọnC</b>



Ta có: “<i>x x x</i>1, ,2 3<sub> theo thứ tự lập thành cấp số cộng” </sub>


1 3


2


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 


 


Ta có: “Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C</i> và trục <i>Ox</i> là <i>S</i>”


Vây dựa vào hình ảnh, ta có:


 

 



3
2


1 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


Do <i>f x</i>

 

làm hàm số bậc 3 nên ta có:


 

 



3
2


1 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<sub> </sub>

<sub>1</sub>


Ta có: “diện tích <i>S</i>1<sub> của hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

1<sub>, </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

1<sub>,</sub>
1


<i>x x</i> <sub> và </sub><i>x x</i> <sub>3</sub><sub>”</sub>


 

 

 

 

  



3 3 3 3


1 1 1 1



1 1 1 2 2 2. 1 2. 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i>


 

<sub></sub>

    

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


Dựa vào đồ thị ta có thể thấy rằng, khi <i>x</i>

<i>x x</i>1; 3

<sub> thì đồ thị </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> nằm phía trên đồ thị</sub>


1
<i>y</i>


  

  

 



3 3 3 3


1 1 1 1


1 2. 1 2. 1 2 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i>  <i>f x dx</i> <i>dx</i>



     <sub></sub>   <sub></sub>    


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trong đó:
3


1


3


3 1


1


1. 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>dx x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   





Trong đó:


 

 

 



3 2 3


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




Mà theo

 

1 thì ta có:


 

 

 



3 3 3


1 2 2


0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




Vậy ta có:


 



3 3


1 1


1 2 1. 2. 0 2 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>   <i>f x dx</i> <i>dx</i>   


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức <i>z w</i>, thỏa mãn



2 <sub>4</sub> 2 <sub>5 2</sub> <sub>10</sub>



<i>z</i>  <i>z</i>   <i>i z</i> <i>i</i>


và <i>w</i> 3 <i>i</i>  5. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>z w</i> bằng


<b>A. </b> 10 . <b>B. </b>


47
5


116  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
47


116 . <b>D. </b> 10 5.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn văn Minh; </b><b>GVPB: Nguyễn Thảo Linh</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>w</i> 3 <i>i</i>  5 nên tập hợp các điểm biểu diễn <i>w</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

3;1 ,

<i>R</i> 5.
Đặt <i>M z</i>

 

<i>M x y</i>

;

và <i>N w</i>

 

. Mặt khác:




 



 



2 <sub>4</sub> 2 <sub>5 2</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>



2 0 2 1


.
2 5 2


2 5


<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


          


    


   


  


   <sub></sub>


 




+ Trường hợp 1: nếu <i>z</i>2<i>i</i><sub> thì </sub><i>M z</i>

 

<i>M</i>

0; 2

<sub>. Áp dụng cơng thức ta có:</sub>



min 10 5


<i>MN</i> <i>MI R</i>   <sub>.</sub>


+ Trường hợp 2: nếu

 



2 2


2 2


2 5 2 5 10 4 21 0 .


<i>z</i> <i>i</i>  <i>z</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>d</i>
Thay vào ta thấy đường thẳng

 

<i>d</i> và đường trịn

<i>I</i>; 5

khơng có điểm chung nên:


 





min


10.3 4 21 47


, 5 5


100 16 116
<i>MN</i> <i>d I d</i>  <i>R</i>     


 <sub>.</sub>



Kết hợp hai trường hợp trên ta có <i>z w</i> min  10 5.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    4 0 và hai điểm

2; 2; 4 ,

2;6;6 .



<i>A</i>  <i>B</i> <sub> Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi </sub>
<i>a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a</i>2<i>b</i>2
bằng


<b>A. </b>4 61. <b>B. </b>104. <b>C. </b>122. <b>D. </b>4 52.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chọn B</b>




 <sub>90</sub>0


( ) ( ) ( )
( )


<i>AMB</i>


<i>M</i> <i>C</i> <i>P</i> <i>S</i>


<i>M</i> <i>P</i>











   


 <sub> với </sub>( ) :<i>S x</i>2(<i>y</i> 4)2(<i>z</i> 5)2 9<sub> là mặt cầu đường </sub>
kính AB có tâm <i>I</i>

0;4;5 .



Tâm của đường trịn (C) là hình chiếu vng góc H của I lên mặt phẳng (P).


Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ


4 0


(1;3;6).


0 4 5


1 1 1


<i>x y z</i>


<i>H</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>










   




  






Bán kính của đường tròn (C) là <i>r</i> <i>R</i>2 <i>d I P</i>2( ,( )) 9 3  6.


Điểm O′ là hình chiếu vng góc của O lên (P) có toạ độ là nghiệm hệ
4 0


4 4 4
; ; .
3 3 3
1 1 1


<i>x y z</i>


<i>O</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   




 




 <sub></sub>  <sub></sub>


 











 <sub></sub>


Khi đó theo pitago có


2 2 2 16 2


3


<i>OM</i> <i>OO</i> <i>O M</i>  <i>O M</i>





366 366


6; 6 .


3 3


<i>HO</i> <i>r O M</i>  <i>HO</i> <i>r</i> <i>O M</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


Do đó


2 2


2 2 16 366 <sub>6</sub> 16 366 <sub>6</sub> <sub>104.</sub>


3 3 3 3


<i>a</i> <i>b</i>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


   


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


</div>

<!--links-->

×