Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.35 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 6 : </b>
<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1:</b>
<b> CHµO Cê </b>
<b> </b>
<b>---TiÕt 2:</b>
<b> THÓ DơC</b>
<b> GI¸O VI£N CHUY£N BIƯT D¹Y</b>
<b> </b>
<b>---Tiết 3 +4 : Tập đọc </b>–<b> Kể chuyện :</b>
Tập đọc
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " và lời ngời mẹ .
- Hiểu lời khuyên : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm cho
đợc điều muốn nói .
<b> KĨ chun</b>
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyn da vo tranh minh ho .
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:
- Tranh minh ho¹ trun trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b> Tập </b>
<b>đọc:</b>
<i><b>A. KTBC</b></i>:
- GV gọi hs đọc bài ;Cuộc họp chữ
- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>B. </b>
<b> Bµi míi:</b>
<i><b>1. GTB</b></i>: Ghi đầu bài
<i><b>2. Luyện đọc :</b></i>
-2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết .
Sau đó trả lời câu hỏi
a. GV đọc diễn cảm toàn bài :
- GV hớng dẫn HS cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, két hợp giải
nghÜa tõ
- §äc tõng c©u
+ GV viết bảng : Liu - xi - a , Cô - li - a - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu hỏi
- Vài HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
- HS gi¶i nghÜa tõ míi
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc
-> GV nhận xét ghi điểm - 1 hS đọc cả bi
- Lp bỡnh chn
<i><b>3. Tỡm hiu bi :</b></i>
*Đoạn 1+2
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. -1 hs đọc lớp theo dõi trong sgkvà thảo
luận trả lời câu hỏi theo nhúm.
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là
gì ? - Cô - li - a
- Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế no?
- Vì sao Cô - li-a thấy khó viết bài tập
làm văn ?
-GV chốt lại.
- Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc, dành
thời gian cho Cô - li - a học .
+Các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét
bổ sung.
*Đoạn 3
+ Lp đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi.
- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ - li - a làm
cách gì để bài viết dài ra ?
-GV chốt lại.
- C« - li -a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những việc
bạn cha làm bao giờ .
*Đoạn 4
-GV chia nhúm v giao nhim v. * Lớp đọc thầm đoạn 4 thảo luận trả lời
câu hỏi theo nhúm..
-Vì sao mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần
áo
Lỳc u Cụ - li - a ngc nhiên ? - Cô - li -a ngạc nhiên vì cha bao giờphải giặt quần áo .
- Vì sao sau đó, Cơ - li - a vui vẻ làm
theo lêi mĐ ?
-GV chèt l¹i.
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài TLV.
+C¸c nhãm b¸o cáo kết quả, nhận xét
bổ sung.
- Bi đọc giúp em điều gì? - Lời nói phải đi đôi với việc làm.
<b>TiÕt 2:</b>
<i><b>4. Luyện đọc lại. </b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 -HS chú ý nghe.
- 1 vài HS đọc diễn cảm
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét ghi điểm
<b> KĨ chun</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b></i> Trong phần kể
chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh
theo đúng thứ tự trong câu chuyện " bài
tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn
của câu chuyện bằng lời của em.
<i><b>2. HD kĨ chun: </b></i>
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự
trong câu chuyện
- > Líp nhËn xÐt b×nh chän
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lợt 4 tranh đã đánh
dấu
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS
còn lúng túng - HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cáchviết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh
- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là :
3- 4 – 2- 1 .
b. KÓ lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời
ca em - 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chn
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng
lời của em -> HS chó ý nghe - 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3
- Từng cặp HS tËp kÓ
- 4 HS nèi tiÕp nhau thi kÓ 1 đoạn bất kì
của câu chuyện
-> Lớp nhận xét bình chọn bạn kể
hay nhất
-> GV nhận xét ghi điểm
<i><b>C .</b><b>Củng cố dặn dò:</b></i>
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này không ? Vì sao ?
- Về nhà tập kể lại cho ngêi th©n nghe
Lun tËp
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng đợc để giải
các bài toán cs lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
- gäi hs lên bảng làm bt 1.2
-GV nhận xét ghi điểm
<i><b>B.Bài mới : </b></i>
1 HS lµm BT 1 , 1 HS lµm BT 2
a. <b>Bài 1</b> : * Yêu cầu HS tìm đúng các
phần bằng nhau của một số trong bi
tập . - HS nêu yêu cầu BT
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nªu c¸ch thùc hiƯn – HS làm
bảng con
1
2 của 12 cm lµ : 12 : 2 = 6 ( cm )
1
2 cđa 18 kg lµ : 18 : 2 = 9 ( kg )
1
2 cña 10 l lµ : 10 : 2 = 5 ( l )
1
6 cđa 24 m lµ : 24 : 6 = 4 ( m )
1
6 cđa 30 giê lµ : 30 : 6 = 5 ( giê ) .
b. <b>Bài 2+ 3 :</b> Yêu cầu giải đợc bài toán
Có lời văn liên quan đến tìm một trong
các thành phần bằng nhau của một số .
-Gv chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ. -HS lµm bt 2 theo nhãm
+
<b> Bài 2 </b>: - HS nêu yêu cầu BT
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải - HS phân tích bài toán - nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm -Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
các nhóm nhËn xÐt bỉ sung.
Gi¶i :
Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( b«ng )
Đáp số : 5 b«ng hoa
-> GV nhËn xÐt sưa sai cho HS
+ <b> Bµi 3 </b>: - HS nêu yêu cầu BT
* GV giỳp HS nắm vững yêu cầu BT - HS phân tích bài toán – làm vào vở
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét
Giải :
Líp 3A cã số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( HS )
Đáp số : 7 HS
-> Gv nhËn xÐt, söa sai cho HS
c. <b>Bài 4</b> : * yêu cầu nhận dạng đợchình
và trả lời đúng câu hỏi của bài tập .
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát trả lời miệng
ĐÃ tô màu 1
5 số ô vuông của hình 2
và hình 4
-> GV nhËn xÐt , sưa sai cho HS
<b>III. Cđng cè dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<i>Thø ba ngµy 20 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tiết 1 : To¸n:</b>
<i><b>Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè </b></i>
<b>A. Mơc tiêu: </b>
+ Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trờng hợp chia hết ở tất
+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
<b>B</b>
<b> . Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>I. KTBC:</b></i>
-Gvgọi hs lên bảng làm bài.
-> GV + HS nhËn xét ghi điểm
<i><b>II. Bài mới : </b></i>
<b>1. Hoạt động 1:</b> HD thực hiện phép
chia 96 : 3
* Yêu cầu HS nắm đợc cách chia
2 HS lên bảng làm 2 phép tính
- HS 1 : T×m 1
2 cña 12cm
- HS 2 : T×m 1
6 cđa 24m
- GV viÕt phÐp chia 96 : 3 lên bảng - HS quan sát
+ Đây là phép chia số có mấy chữ số
cho số có mấy chữ số ? -> Là phép chia sè cã 2 ch÷ sè cho sècã mét ch÷ sè
- GV híng dÉn :
+ Đặt tính : 96 3 - HS làm vào nháp
+ Tính : 9 chia 3 đợc 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 đợc 2, viết 2
2 nh©n 3 b»ng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng
96 : 3 = 32
VËy 96 : 3 = 32
<b>2. Hoạt động 2:</b> Thực hành
a. Bµi 1: * Cñng cè cho HS kỹ năng
thực hành chia sè cã hai ch÷ sè cho sè
cã mét ch÷ số .
- HS nêu yêu cầu bài tập .Tính
- GV yêu cầu HS thùc hiÖn vào bảng
con - HS thực hiện vào b¶ng con
-> GV nhËn xÐt sưa sai cho HS
b. bài 2: * Củng cố cách tìm một trong
Các phần bằng nhau của một số . - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS làm vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con
a. 1
3 cđa 96 kg lµ : 69 : 3 = 23 ( kg )
1
3 cđa 36 m lµ : 36 : 3 = 12 ( m )
b. 1
2 cña 24 giê lµ : 24 : 2 = 2
( giê )
1
2 cđa 48 phót lµ : 48 : 2 = 24
-> GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
Bảng
c. Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số thông qua bài toán có
lời văn . - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- GV HD HS lµm vµo vë - HS nêu cách giải giải vào vở
- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét
Gi¶i :
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( qu¶ )
Đáp số : 12 quả cam
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS
<b>III. Củng cố dặn dò : </b>
- Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS
* Về nhà học bài cuẩn bị bµi sau
<b>Tiết 2 :Tập đọc:</b>
<b> </b> Nhớ lại buổi đầu đi học
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hiểu nội dung bài : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh v bui u
i hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học . </b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.
<i><b>A. KTBC </b></i>:
-Gọi hs đọc bài :Bài tập làm văn
-GV nhận xét ghi im.
<i><b>B</b><b>. bài mới:</b></i>
<b>1. GTB</b>: ghi đầu bài
<b>2 . Luyện đọc </b>.
<b>-</b>2hs nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu
hỏi.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV HD cách đọc - HS chú ý nghe
b. HD HS luyện đọc két hợp giải nghĩa
tõ .
+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoan
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm 3
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 1 HS c ton bi
<b>3. Tìm hiểu bài</b> .
*Đoạn 1+2 * HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời
- Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao
tác giải thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn - HS phát biểu theo ý hiểu
- Điều gì gợi tác giải nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trờng ? <sub>- Lá ngoài đờng rụng nhiều </sub><sub>…</sub><sub>.</sub>
* GV chốt lại
*Đoạn 1+2 * HS đọc thầm đoạn 3
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ
rụt rè của đám bạn học trò mới tựu
tr-ờng - Bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân chỉ<sub>dám đi từng bớc nh </sub><sub></sub>
<b>4. Học thuộc lòng đoan văn .</b>
- GV c 1 đoạn văn và hớng dẫn HS
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1
trong 3 đoạn của bài - HS cả lớp đọc nhẩm - HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn
-> GV nhận xét , ghi điểm - Lp nhn xột
<b>5. Củng cố dặn dò .</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ : ( nghe </b>–<b> viÕt )</b>
<i><b>Bµi tËp làm văn </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> </b>+ Nghe vit đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
2. Làm đúng bài tập chính tả.
<b>II. §å dùng dạy học : </b>
- Bảng lớp, bảng quay viết néi dung bµi tËp 2 BT 3a
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
<i><b>A. KTBC :</b></i>
-GV đọc vần . oan ,nắm cơm, lắm việc
-GV ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>1. GTB</b><i><b>:</b></i> ghi đầu bài .
- 3 HS viết bảng lớp vần oan nắm cơm,
+ HS nhËn xÐt
.
<b>2. HD HS viÕt chÝnh t¶ . </b>
a. HD HS chuÈn bÞ .
- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài
- GV hỏi :
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả - Cơ - li – a
+ Tên riêng trong bài chính tả đợc viết
nh htế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nốigiữa các tiếng
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cơ - li - a , lỳng
túng, ngạc nhiên - HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét söa sai cho HS
b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sỏt, un nn thờm cho HS
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- NhËn xÐt bµi viÕt
<b>3. HD lµm bµi tËp :</b>
a. bài 2. HS nêu yêu cầu bào tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp.
- 3 HS lờn bng thi lm bi ỳng nhanh.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; - Cả lớp nhận xét
a. Khoeo ch©n.
b. Ngêi bá kho
c. Ngoéo tay - Lớp chữa bài đúng vào vở
b. Bài 3 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân
-> GV nhËm xÐt kÕt luËn - 3 HS thi làm bài trên bảng
Siêng, sâu, sáng -> Líp nhËn xÐt
- Lớp chữa bài đúng vào v
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>
- Nêu lại lại ND bài
- V nh c li bi lm, ghi nhớ chính
tả
<b>TiÕt 4 : Tù nhiªn x· héi :</b>
+ Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu .
+ Kể đợc tên một số bệnh thờng gặp ở cơ quan bi tit nc tiu .
+Nêu cách phòng tránh các bƯnh kĨ trªn.
<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>
- Các hình trong SGK trang 24, 25
- Các hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to .
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học : </b>
<i><b>A.KTBC:</b><b> </b></i>
- Nªu chức năng của cơ quan bài tiết
n-ớc tiểu
+GV nhận xét ,ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>1. GTB:</b> Ghi đầu bài
<b>2. Hoạt động 1:</b> Thảo luận lớp
* Mục tiêu : Nêu đợc ích lợi của việc
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu .
* Tiến hành :
- HS nªu
+ B íc 1 :
- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi - HS thảo luận theo cặp
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc tiểu ?
+ B ớc 2 : Làm việc cả lớp - 1 số cặp HS lên trình bày kết qu¶ th¶o
ln
-> Líp nhËn xÐt
* KÕt ln : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nc tiu trỏnh bị nhiễm trùng .
<b>3. Hoạt động 3</b> : Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu:Nêu đợc cách đề phòng 1 số
bệnh cơ quan bài tiết nớc tiểu
* TiÕn hµnh :
+ B íc 1 : Lµm viƯc theo cặp - Từng cặp HS cùng quan sát các hinhg
2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói
- GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày - 1 số cặp trình bày trớc lớp
- nhóm khác nhận xét bổ xung
- GV yêu cầu c¶ líp cïng th¶o ln
- Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ
phận bên ngồi cuả cơ quan bài tiết nớc
tiểu ?
- T¾m rưa thêng xuyªn, thay quần áo
hàng ngày
- Tại sao hàng ngµy chóng ta phải đi
ung nc ? - bự cho quá trình mất nớc do việcthải nớc tiểu ra hằng ngày, để tránh bị
sỏi thận .
- H»ng ngµy em cã thờng xuyên tắm
ra, thay qun áo lót khơng ? - HS liên hệ bản thân
- Hằng ngày em có uống đủ nớc
Kh«ng ?
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
<b>- </b>nhận xét tiêt học
<b>Tiết 5:</b> <b>Âm nhạc:</b>
Ơ<i><b>n tập bài : đếm sao ; trị chơi âm nhạc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát..
-Biết hát kết hợp võn ng ph ho.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Nhạc cụ quen dùng
- 1 vài nhạc cụ : thanh phách trèng nhá .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Ôn tập bài hát : Đếm
sao
- GV cho HS nghe băng nhạc bài hát :
m sao - HS chú ý nghe - Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp 3
- GV chia nhóm choHS tập luện - Lớp luyện tập theo nhóm
- GV gäi 1 sè nhãm biĨu diƠn - 1 sè nhãm biĨu diƠn tríc líp
- C¶ líp b×nh chän nhãm biĨu diƠn hay
nhÊt
<b>2. Hoạt động 2:</b> Trị chơi âm nhạc
a. Đếm sao
- Nói theo tiết tấu, đếm từ 1- 10 ông sao
Một ông sao sáng , hai ông sáng sao - HS thực hành đếm
b. Trò chơi hát : a, u, i
- GV viết lên bảng 3 âm thay cho lời ca
ca bi m sao
VD:Một ông sao sáng, hai ông s¸ng sao
a a a a a a a a - HS đọc theo hiệu lệnh của GV
u u u u u u u u - Một số HS làm lại , lớp nhận xét
-> GV nhận xét, sửa sai
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
Hỏt li bi hỏt đếm sao ? - 1 HS
Về nhà học bi chun b bi sau
* Đánh giá tiết học
<i>Thứ t ngày 21 thang 9 năm 2011</i>
<b>Tiết 1 :</b>
<b> Luyện từ và câu :</b>
<b>-</b>Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua BT giải ơ chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh nếu có .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
-Gäi hs lµm bµi tập 1,3
- GV ghi điểm
<i><b>B. Bài mới : </b></i>
<b>1 Giới thiệu bài:</b> ghi đầu bài
<b>2. H ớng dẫn lµm bµi tËp :</b>
- 2 HS làm miệng các bµi tËp 1 vµ 3
+ HS nhËn xÐt
a. Bµi tËp 1:
- GV chỉ bảng, nhắc lại tõng bíc thùc
hiƯn
+ B ớc 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải
đoán đó là từ gì ? VD : đợc học tiếp lên
lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ?
+ B ớc 2 : Ghi từ vào các ô trống theo
hàng ngang .
- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe
+ B ớc 3: Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô
trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ
xuất hiên ở cột tô màu .
- HS trao đổi theo cặp
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS lên thi tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét
1. Lªn líp 5. Cha mĐ
2. DiƠu hµnh 6. Ra ch¬i
3. S¸ch gi¸o khoa 7. Häc giái
4. Thêi kho¸ biĨu 8. Lêi häc
9. Giảng bài
10. Thông minh
11. Cô giáo
- Từng hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- Lớp đọc thầm từng câu văn – lm bi
vo v
- GV mời HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng đièn dấu phẩy vào chỗ
thích hợp
-> lp nhn xột
- GV nhn xột , cht li li gii ỳng
a. Ông em, bè em, chó em .
b. Các bạn . đều là con ngoan, trị giỏi
c. NhiƯm vơ B¾c Hå dạy, tuân theo .. -> Lớp chữa bài vào vở
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên
các tờ báo
* Nhận xét tiết học .
<b>Tiết 2 :To¸n :</b>
Lun tập
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết làm tính chia số có hai ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè ( chia hết ở các lợt chia ),
-Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải
toán.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
-Gv viết 2 phép tính lên bảng.
24: 2 ; 86 : 2
- GV ghi điểm
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
+2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính
+ Học sinh nhËn xÐt
1. Bµi tËp 1 : Cđng cè cho HS kỹ năng
thực hiện phép chia
phép chia mÉu tÝnh
- 1 HS thùc hiÖn phÐp chia 48 2
- Lớp quan sát
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng
làm
84 4 55 5 96 3
2. Bài tập 2: Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HSnêu cách làm
- GV theo dâi HS lµm bµi - 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào
vở
20 : 4 = 5cm
40 : 4 = 10 km
80 : 4 = 20 km
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
3. bài tập 3: Củng cố cách tìm một phần
mÊy cđa mét sè qua bài toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu
cách giải - 1 vài HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích và giải
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp lµm vµo vë
Bài giải :
Mi đã đọc đợc số trang truyện là :
84 : 2 = 42 ( trang )
Đáp sè : 42 trang truyÖn
-> Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm - > c¶ líp nhËn xÐt
<b>III. Cđng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiÕt häc
<b>TiÕt 3 :TËp viÕt:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit đúng chữ hoa D, Đ, viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .
- ViÐt c©u øng dụng : " Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn " bằng chữ cỡ
nhỏ .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu chữ viét hao D, Đ
- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b><b> </b></i> <i><b> </b></i>
- KT vë tËp viÕt cđa HS
<i><b>B. Bµi míi: </b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>:
<b>2. HD HS viÕt trên bảng con</b> :<b> </b>
- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An
a. Luyện viết chữ hoa :
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập
viết - HS quan sát vào vở tập viết
+ HÃy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K
- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viÕt mÉu, kết hợp nhắc lại c¸ch
- HD chó ý nghe và quan sát
- GV c K, D, - HS luyện viết rrên bảng con 2 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. LuyÖn viÐt tõ øng dông .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
Kim §ång ? - HS nªu
- GV đọc Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
c. Lun viÕt c©u øng dông .
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu ứng dng : Con
ngời phải chăm học mới khôn ngoan
- GV đọc : Dao - HS tập viết trên bảng con
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
<b>3. HD HS tËp viÕt vµo vë tËp viÕt</b> .<b> </b>
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần
-> GV quan sát, uống nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
<b>4. Chấm chữa bài ;</b>
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết -HS chú ý nghe
<b>5. Củng cố dặn dò </b> .
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tiết 4 :Tự nhiên xà hội :</b>
+ Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ
hoặc mơ hình..
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
- Các hình trong SGK trang 26 , 27
- Hình cơ quan thần kinh phóng to .
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Quan sát .
* Mục tiêu : Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ
và trên cơ thể mình .
* TiÕn hµnh :
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn quan
câu hỏi gợi ý - HS các nhóm chỉ vào sơ đồ và trả lờicâu hỏi
- Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên
sơ đồ ?
- Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi hộp sọ ? cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi cột sống ?
- Nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vào vị
trí của bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể
mình hoặc cơ thể của bn .
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
+ GV treo hình cơ quan thần kinhphóng
to lờn bng - HS quan sát
+ GV gọi HS lên bảng chỉ trên sơ đồ
c¸c bé phận của cơ quan thần kinh, nói
rõ đâu là nÃo, tuỷ sống, dây thần kinh ?
- Vài HS lên chỉ và nêu
-> GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng từ
toả đi khắp nơi của c¬ thĨ .
-> GV kÕt luËn : C¬ quan thÇn kinh
gåm cã bé n·o, ( n»m trong hép sä ) tuû
sèng n»m trong cét sống ) và các dây
thần kinh
<b>2. Hot ng 2: </b>
* Mục tiêu : Nêu vai trò của nÃo, tuỷ
sống, các dây thần kinh và các giác
quan .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : Chơi trò chơi .
- GV cho cả lớp chơi trò chơi :Con thá,
ăn cỏ, uống nớc , chui vào hang . - HS chơi trò chơi
+ GV hỏi : Các em đã sử dụng những
giác quan nào để chơi ? - HS nêu
+ Bớc 2 : Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
trởng điều khiển các bạn trong nhóm
đọc mục bạn cần biết ( T27 ) và trả lời
- Nhóm trởng điều khiẻn các bạn đọc và
- NÃo và tuỷ sống có vai trò gì ?
- Nêu vai trò của các dây thần kinh và
các giác quan ?
- Điều gì sẽ sảy ra nếu 1 trong các cơ
quan của thần kinh bị hỏng ?
+Bớc 3 : làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết qủa
thảo luận , nhóm kh¸c nhËn xÐt
* GV kÕt luËn :
- Não và tuỷ sống là trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ
thể
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần
kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể
về não hoặc tuỷ sống .Một số dây thần
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan .
<b>IV. Củng cố- dặn dò : </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Nhận xét tiét học, chuẩn bị bài sau
<i><b> </b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 </i>
<b>Tiết 1 :Chính tả : ( nghe </b><b> viết )</b>
<b>Nhớ lại buổi đầu ®i häc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nghe – viét đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi.
-Làm đúng BT điền tiếng có eo / oeo; làm đúng bt 3a
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT2
- Bảng quay làm BT3 .
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh
xao
-GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi: </b></i>
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe viết :
a. HD HS chuÈn bÞ .
- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe
- 1, 2 HS đọc lại
- Luyện viét tiếng khó
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng - HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, sửa và hớng dẫn cho HS
c. Chấm chữa bài :
- GV c li bi - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhËn xÐt bµi viÕt
3. HS lµm bµi tËp :
a. Bµi 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm
-> GV nhn xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét
Nhà nghèo, đờng ngoằn ngèo, cời ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu . - Cả lớp chữa bài đúng vào vở
b. Bài 3a : - HS nêu yêu cầu bài tp
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm
vào nháp
-> GV nhận xét - Cả lớp nhận xét
a. Siêng năng ; xa xiết
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2 :To¸n:</b>
<b>PhÐp chia hết và phép chia có d </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
+ Xác định đợc phép chia hết và phép chia có d .
+ Vận dụng phép chia hết trong giải toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>
- Các tấm bìa có các chấm tròn
<b>III. Cỏc hot ng dy hc .</b>
<i><b>A. KTBC </b></i>: 2 HS lên bảng làm bài
HS 1: 96 3 84 2
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1<b>. Hoạt động 1</b>: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có d .
* Yêu cầu HS nắm đợc phộp chia .
- GV viết lên bảng phép tính 8 2 - 1 HS lên bảng thực hiện
8 2
8 4
0
- GV yêu cầu HS nêu lại cách chia - HS nêu lại cách chia
- GV viÕt phÐp chia 9 : 2 = ? lªn bảng - HS nêu lại cách chia
9 2
8 4
1
- GV hỏi : 1 có chia đợc cho 4 khơng ? - HS nêu : 1 không chia đợc cho 4
- GV kết luận : 1 chính là số d
+ GV viÐt : 9 : 2 = 4 ( d 1 )
chia ?
2<b>. Hoạt động 2:</b> Thực hành
<b>a. bµi 1</b> : Cđng cè vỊ phÐp chia cã d - HS nªu yªu cầu bài tập
Và phép chia hết - HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào
bảng lớp
- GV quan sát HS làm 20 4 15 3 24 4
20 5 15 5 24 6
0 0 0
- GV nhËn xÐt, söa sai b.
19 3 29 6 19 4
18 6 24 4 16 4
1 5 3
19 : 3 = 6 ( d 1 ) 29 : 6 = 6 ( d 5 )
19 : 4 = 4 ( d 3 )
b<b>. Bµi 2</b> : TiÕp tơc cđng cè vỊ phÐp chia
Hết và chia có d - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yờu cu HS tho lun - HS trao đổi theo cặp - điền kết qu vo
SGK
- Gọi HS giơ bảng - 4 HS lên bảng làm lớp nhận xét
32 4 30 6 48 6 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 6 0 5
§ S § S
-> GV nhËn xÐt kÕt luËn
3<b>. Bài 3</b> : Củng cố tìm một phần mấy
của một số . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát vào hình vẽ
+ ĐÃ khoanh vào 1
2 số ô tô ở hình nào
?
- HS nêu miệng
- ĐÃ khoanh vào 1
2 số ô ở hình a
-> GV nhận xét -> lớp nhận xét
<b>III. Củng cố dặn dò :</b>
- Nêu lại cách chia hết và cách chia có
d ? - HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tit 3 :Đạo đức:</b>
<b>Tự làm lấy việc của mình ( tiếp )</b>
<b>I. Mục tiªu : </b>
- HS biét tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở
tr-ờng, ở nhà
- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mỡnh .
<b>II. Tài liệu ph ơng tiện:</b>
- Phiu tho lun nhóm, phiếu học tập cá nhân .
- Một số đồ vật cần cho trị chơi : đóng vai
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC </b></i>:<i><b> </b></i> - Thế nào là tự làm lấy công việ của m×nh ?
- Về nhà em đã tự làm lấy cơng việc của mình cha ?
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>1. GTB:</b> ghi đầu bài
<b>2. Hot ng 1:</b> Liờn h thc tế .
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự làm hoặc cha tự
làm .
* Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS tự liªn hƯ
+ Em c¶m thÊy nh thÕ nào khi hoàn
thành công việc ?
<i><b>* Kết luận:</b></i> Khen gợi những em biết tự
làm lấy công việc của mình và khuyến
khích những HS kh¸c noi theo .
<b>3. Hoạt động 2:</b> Đóng vai
* Mục tiêu: HS thực hiện đợc 1 số hành
động và biết bày tỏ thái độ phù hợp
trong việc tự làm lấy việc của mình qua
trị chơi .
* TiÕn hµnh :
- 1 sè HS trình bày trớc lớp
- GV giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận
xử lý tình huống 1, 1 nửa còn lạu thảo
luận xử lý tình huống 2
* Kết luận : Nếu có mặt ở đó, các em
cần nên khun Hạnh nên tự qt nhà vì
đó là cơng việc mà Hạnh đã đợc giao .
- Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho
bạn mợn đồ chơi .
<b>4. Hoạt động 3</b>: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : HS biết bày tỏ thá độ của
mình về các ý kiến liên quan .
* TiÕn hµnh :
- Các nhóm độc lập làm việc
- 1 số nhóm trình bày trị chơi đóng vai
trớc lớp .
-C¸c nhãm nhËn xÐt , bæ sung.
- GV phát phiếu học tập học tập cho HS
Và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của
Mình bằng cách ghi vào ơ trống dấu +
trớc ý kiến em cho là đúng và ghi dấu
– trớc ý kiến sai
- Từng HS độc lập làm việc
- 1 HS nêu kết quả bài làm trớc lớp
- GV kÕt luËn theo tõng néi dung.
* Kết luận chung : Trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự
làm lấy cơng việc của mình, khơng nên
dựa dẫm vào ngời khác . Nh vậy, em
mới mau tiến bộ và đợc mọi ngi quớ
mn .
C . <b>Củng cố dặn dò</b> :
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau .
* Đánh giá tiết học
<b>Tiết 4: Thđ c«ng :</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- HS gấp, cắt, dán đợc ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ỳng qui trỡnh k
thut .
- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán .
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- Qui trình gấp cắt ( bằng tranh )
- Giấy thủ công, kéo, hå d¸n
<b>III. các hoạt động dạy học :</b>
<b>A KTBC</b>
<b>C. bµi míi.</b>
<i><b>. Hoạt động 1 </b></i>: HS thực hành gấp, cắt,
dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao
vng
- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các
bớc gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh
- Gv nhận xét
- 1 HS nêu lại các bớc
+ Bc 1 : gấp giấy để cắt ngôi sao vàng
5 cánh
+ Bớc 2 : cắt ngôi sao vàng 5 cánh
+ Bớc 3 : Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào
tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ sao vàng
- GV treo tranh qui trình và nhắc lại các
bíc
- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh theo nhãm
+ GV theo dâi híng dÉn thªm cho HS
*<i><b>. Hoạt động 2</b></i> Trng bày sản phẩm :
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm - HS trng báỷ sản phẩm theo nhóm
- HS nhận xét sản phảm của bạn
- GV đánh giỏ sn phm ca HS
<i><b>C.</b><b>Nhận xét dặn dò :</b></i>
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học tập
, và kết quả thực hành
- HS chú ý nghe
- Dặn chuẩn bị bài sau
<b> </b><i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 :Tập làm văn:</b>
Kể lại buổi đầu đi học
<b>I. Mục tiêu: </b>
+Bc đầu kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi học.
+Viết lại nhnhgx điều vừa kể thành một on vn ngn.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Vở bài tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC :</b></i>
- Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý
điều gì ?
- Nêu vai trò của ngời điều khiển cuộc
họp ?
-Gv ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới :</b></i>
<b>1. GTB:</b> ghi đầu bài
<b>2. H ớng dẫn làm bài .</b>
-2hs trả lời
-HS nhận xét
<b>a. Bài tập 1</b> : - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nờu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu
đi học của mình để kể bằng lời chân
thật, có cái riêng .
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi
học là buổi sáng hay buổi chiều, thời
tiết nào? âi dẫn em đến trờng, lúc đầu
em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc
thế nào ? cảm xúc của em về buổi học
đó
- HS chó ý nghe
- 1 HS kh¸ giái kĨ mÉu
-> GV nhËn xÐt - Líp nhËn xÐt
- 3 – 4 HS thi kÓ
-> Gv nhËn xÐt ghi điểm
b<b>. Bài tập 2 :</b> - Hs nêu yêu cầu bài tập2
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân
thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu - HS chú ý nghe
- 5-7 em đọc bài làm
-> GV nhận xét –ghi điểm -> Lớp nhận xét
<b>3. Cñng cè dặn dò</b>:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học .
<b>Tiết 2</b> :<b> Thể dục</b>
<b> Giáo viên chuyên biệt dạy.</b>
<b>---Tiết 3 : Toán :</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
-Xỏc dịnh đợc phép chia hết, chia có d vận dụng phép chia hết trong giải toán.<b> II.</b>
<b>Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC:</b><b> </b></i> <i><b> </b></i>
-2 HS lên bảng làm phép tính
19 3 vµ 29 6
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
* <b>Bài 1+2</b> : Củng cố về cách đặt tính và
kỹ năng thực hành chia .
* <b>Bµi 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập .Bài 1 tính
- HS thực hiện vào bảng con
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 4
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng
b<b>. Bài 2</b>:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. Đặt tính rồi
tính
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
24 6 32 5 30 5 34 6
24 4 30 6 30 6 30 5
0 2 0 4
-> GV nhËn xÐt -> Líp nhËn xÐt
c<b>. Bµi 3</b> : Cđng cè vỊ phÐp chia hÕt
thông qua bài tốn có lời văn - HS nêu u cầu bài tập - HS phân tích bài tốn – giải vào vở
Bài giải :
Lp hc đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( HS )
Đáp số : 27 häc sinh
-> GV nhËn xÐt - C¶ líp nhËn xÐt
d<b>. Bµi 4</b> : Cđng cè phÐp chia hÕt, phÐp
chia có d . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng
-> GV nhËn xÐt sửa sai cho HS
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tiết 4</b> :<b> MÜ thuËt</b>
<b> Gi¸o viên chuyên biệt dạy.</b>
<b>---Tiết 5 </b>