Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an 4 tuan 5 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.04 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUÇN 5



Thứ hai ngày 01 tháng 10 nm 2012
<b>tp c</b>


NHữNG HạT THóC GIốNG


<b>I - Mục tiêu </b>


1. Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân
vật với lời kể chuyện.


2. Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật ( trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3 )


3.Gi¸o dơc hs lòng trung thực, dũng cảm, dám nói sự thật..


<b>II- Chuẩn bÞ</b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần hớng dẫn HS L.đọc
HS: Bút dạ


<b>III - TiÕn tr×nh d¹y-</b> häc:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra</b> :- Kiểm tra đọc thuộc lòng
bài “Cây tre Việt Nam”+ trả lời c/hỏi
- Nh.xét, điểm



<b>C. Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i> ghi đề


<i>2. Hớng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài:</i>
<i>a) Luyện đọc:</i> Gọi 1 hs đọc bài
- Phân 4 đoạn +Y/cầu


- Sửa lỗi ph/âm: <i>sững sờ, dõng dạc</i> và
h-ớng dẫn đọc câu hỏi, câu cảm.


-Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ
- H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ


- Y/cầu, giúp đỡ


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dơng
- GV đọc diễn cảm, giọng chm rói.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


- Y/cầu hs


1,Nh vua chọn ngời nh thế nào để
truyền ngôi ?


2,Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời
nh thế?



-Thóc luộc chín có cịn nảy mầm khơng?
- Theo lệnh vua, chú bé Chụm ó lm gỡ?
kt qu ra sao?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi ngời
làm gì? Chôm làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì khác
mọi ngời?


- Thái độ của mọi ngời thế nào khi nghe
lời nói thật của Chơm?


-Vì sao ngời trung thực là ngời đáng
quý?


- 2 h/s đọc thuộc lòng bài : Cây tre Vit
Nam.


- Trả lời câu hỏi 2 vµ néi dung bµi.
- Theo dâi, nhËn xÐt.


- Quan sát tranh, theo dõi
-1 hs đọc – lớp đọc thầm sgk


- 4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp thầm
- L.đọc từ khó, câu hỏi, câu cảm
- 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn- thầm
- Vài hs đọc chú giải (sgk )



-Luyện đọc ngắt nghỉ
-L.đọc bài theo cặp (1’)


-Vài hs đọc bài- lớp nh.xét, b.dơng
- Th.dõi, thầm sgk


-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả lời
-Vua muốn chọn một ngời trung thực để
truyền ngơi.


- Phát cho mỗi ngời dân 1 thúng thóc giống
đã luộc kĩ...trừng phạt


- Không nảy mầm đợc nữa.


-Chôm đã gieo trồng, dốc cơng chăm sóc
nhng thóc khơng nảy mầm.


- Mọi ngời nơ nức chở thóc về kinh thành
nộp cho vua, Chơm khơng có thóc, thành
thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ con khơng làm
sao cho thóc nảy mầm đợc.


- Ch«m dịng cảm dám nói sự thật, không sợ
bị trừng phạt.


-Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hÃi thay
cho Chôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>c) Đọc diễn cảm:</i> Y/cầu



-ớnh b.ph, + h/dn luyn c
-Hng dẫn luyện đọc diễn cảm


<b>D. Cđng cè</b>:


- C©u chun muốn nói với em điều gì?
GV chốt nh mục tiêu.


<b>E. Dặn dò</b>:


Luyn c nh + xem bi, chun b :


<i>Gà trống và Cáo</i> /sgk


- Nhận xét giờ học, biểu dơng.


bảo vệ sự thật, bảo vệ ngời tèt.


-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng c
ỳng ca bi, din cm


- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân
vai-lớp nh.xét, bình chọn


-<i>Ca ngợi chó bÐ Ch«m trung thực, dũng</i>
<i>cảm, dám nói lên sự thật.</i>


-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng.


________________________________________


<b>Toán</b>


LUYệN TậP


<b>I - Mơc tiªu:</b>


1. Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
2. Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.


- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.
3. Giáo dục hs u mơn học, tính cn thn, chớnh xỏc.


<b> II- Chuẩn bị</b>


GV:Phiếu học tập, bảng phụ
HS: bút dạ, thẻ


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>: Bài 1/ sgk
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.


<b>C.Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i> Luyện tập



<i>2. Dạy bài mới:</i>


Bài 1:


a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong
tháng trên bµn tay.


b) Giíi thiƯu năm nhuận, năm không
nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày,
năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày
- Nhận xét, bổ sung


Bài 2:


-Hớng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày = giờ.


Vì 1 ngày = 24 giờ


nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
* 2


1


phút giây (nh trên)


* 3giờ 10 phút = phút. (nh trên)
Bài 3: Y/cầu hs



-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm


- Vài HS làm bảng -lớp nh.xét
- Theo dõi, nh.xét


-Theo dõi


- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời-
- lớp nhận xét , bổ sung


-Tháng có 31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11


- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2
- Năm nhuận có 366 ngày,...
-Đọc , thm


- Lắng nghe


- vài hs làm bảng- lớp vở+ nh.xÐt
3 ngµy = 72 giê ; 4 giê = 240 phót
8phót = 480 gi©y;


3giờ 10 phút = 190phút
2phút 5 giây = 125 giây
4phút 20 giây = 260 giây
-Đọc đề, thm



-2 hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung.
a,Quang Trung...năm1789...thế kỉ
XVIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4: Y/cầu hs


- Hớng dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm


Bài 5: Y/cầu hs
-H.dẫn giải thích
- Nhận xét, điểm


<b>D. Củng cố</b>


Yêu cầu nêu nội dung bài.


<b>E. Dặn dò</b>:


Dặn dò học sinh về ôn lại bài + xem bài
chuẩn bị : T<i>ìm số trung bình cộng</i>/sgk-26
- Nh.xét tiÕt häc, biĨu d¬ng




1980. Nh vậy...năm 1380...thế kỉ XIV.
* hs khá, giỏi làm thêm BT4,5


-Đọc y/cầu bài tập, phân tích bài toán


- 1hs làm bảng - lớp vở + nh.xét
1/4 phót = 15 gi©y


1/5 phót = 12 gi©y
Ta cã: 12 giây < 15 giây


Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là: 15 12 = 3 (giây)


Đáp số: 3 giây


- Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời
đúng+ giải thích -lớp nh.xét,biểu dơng
- Câu a: (B).8giờ 40 phút.


- C©u b: (C). 5008g
- Th.dõi, thực hiện
- HS nêu


Th.dõi, biểu dơng.
HS nghe và thực hiện.
________________________________________


<b>Khoa học</b>


Sử DụNG HợP Lí CáC CHấT BéO Và MUốI ĂN


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bit c cn ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật.



- Nãi vỊ ích lợi của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của
thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao )


- Giáo dục hs có ý thức sử dụng hợp lí chất béo, muối ăn để giữ gìn sức kho, phũng
bnh.


<b>II . Chuẩn bị</b>:


GV: Hình 20, 21 SGK, bảng phụ, bút dạ


HS: Su tm cỏc tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa
i-ốt và vai trị của i-i-ốt đối vi sc kho.


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật
và đạm thực vật? Tại sao ta nên ăn nhiều
cá ?


<b>C. Bµi míi:</b>


<i>1 Giới thiệu bài,</i> ghi



<i>2. HĐ1:</i> Trò chơi thi kể tên các món ăn
cung cấp nhiều chất béo.


* Nêu tên trò chơi+ cách ch¬i
- H.dÉn ch¬i


- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, đánh giá, biu dng
- Cht li


<i>2. HĐ2:</i> Thảo luận về cách ăn phối hợp


-Vài HS trả lời-


-Lớp th.dõi, nh.xét, biĨu d¬ng.


- Chia ra hai đội, th.dõi cách chơi.
- HS mỗi đội tiếp sức viết lại tên thức
ăn theo y/cầu


-Líp nh.xÐt, bỉ sung
-Th.dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chất béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thực vật


-Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo
-Thức ăn nào chứa chất béo động vật,
th.ăn nào chứa chất béo thực vật.Thức ăn
nào chứa vừa chứa chất béo động vật và


thực vật


- Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vật?


-H.dÉn nh.xét, bổ sung.
- Nh.xét, chốt lại


<i>3. HĐ3:</i>Thảo luận về ích lợi của muối
i-ốt và tác hại của ăn mặn


-Gii thiệu các tranh ảnh về ích lợi của
muối i-ốt đối với sức khoẻ con ngời..
-Muối i-ốt có ích lợi gì cho con ngi?
-Nh. xột, b sung+ cht


-Nêu tác hại của viƯc thiÕu mi i-èt.
-H.dÉn nh.xÐt, bỉ sung.


-Nh.xÐt, chèt


+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt ?
+ Tại sao không nên ăn mặn ?
-Chốt lại bài + Giáo dục hs


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Về nhà học bài, xem bài :Ăn nhiều rau
và quả chín.../sgk



- Nhận xét giờ học, biểu dơng.


- Lần lợt thi nhau kể tên các món ăn
chứa nhiều chất béo (5’)


- Chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật , vừa chứa chất béo thực vật
- Vì trong chất béo động vật có chứa
a-xít béo no, khó tiêu.Trong chất béo thực
vật có nhiều a-xít béo khơng no, dễ
tiêu.Vậy ta nên ăn phối hợp chúng để
đủ dinh dỡng và tránh các bệnh tim
mạch.


-Quan s¸t, th.dâi


- ...dùng để nấu ăn hàng ngày, ăn muối
i-ốt để tránh bệnh bớu cổ, phát triển về
thị lực, trí lực.


-NÕu thiÕu mi i- èt nhiỊu chøc năng
trong cơ thể sẽ bị rối loạn, trẻ em kém
ph.triển về thể lực và trí tuệ


-Th.dõi,trả lời


-Ăn mặn sẽ khát nớc, bị áp huyết cao.
-Th.dõi, lắng nghe



-Th.dõi, thực hiện
Đọc mục: Bạn cần biết.
- Th.dõi, biểu dơng


________________________________________
<b>o c</b>


BµY Tá ý KIÕN

<i><sub>(tiÕt 1)</sub></i>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc: Trẻ em cần phải bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân, lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.
- Giáo dục hs kĩ năng giao tiếp.


<b>II chuÈn bÞ:</b>


GV: Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
HS: Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trị</b>
<b> A. n định tổ chứcổ</b>


<b>B. KiĨm tra</b>


- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trớc.
-Nh.xét, biu dng.


<b>C. Dạy bài mới:</b>



<i>a) Khi ng: </i> Trò chơi diễn tả.
- Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi:
* Thảo luận: ý kiến của cả nhóm về đồ
vật bức tranh có giống nhau khơng ?


-Hai em đọc ghi nhớ-


-Líp th.dâi, nh.xÐt, biĨu d¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Kết luận: Mỗi ngời đều có thể có ý
kiến, nhận xét khác nhau về cùng một
sự vật.


-Giới thiệu bài, ghi


<i>b) HĐ1: </i>Thảo luận nhóm (câu 1 và 2
trang 9 SGK).


- Chia thµnh nhãm nhá giao nhiƯm vơ.
- KÕt ln.


<i>c) HĐ2:</i> Thảo luận theo nhóm đơi
( Bài tp1).


- Kết luận.


d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).


- Ph biến học sinh cách bày tỏ thái độ


thông qua các th.


- Nêu từng ý.
- Giải thích lí do.


- Kt lun: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đúng. ý kiến () l sai


<b>D. Củng cố</b>
<b>E. Dặn dò</b>


-Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xét tiết học, biểu d¬ng.




- Th.dâi


- Thảo luận, đại diện trình bày, các
nhóm khác bổ sung.



--- Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm
đơi, trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ớc.
-Thảo luận chung cả lớp.


- 2 em đọc ghi nhớ.
-Th.dõi, biểu dơng



ThÓ dơc


BµI 9

<b><sub>Tập hợp hang ngang ,dóng hang,điểm số,quay sau,đi thường</sub></b>



<b>theo nhịp chuyển hướng phải trái.TC Bịt mắt bắt dê</b>



<b>I. MôC TI£U :</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,quay sau
Đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trỏi. Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng
thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau Đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trỏicơ
bản đúng.


- Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu HS biết cách bớc đệm khi đổi
chân


- Trò chơi: “<i><b>Bịt mắt bắt dê</b></i>” Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


<b> </b>Lấy chứng cứ nhận xét 3
<b>II. Địa điểm PHƯƠNG TIệN :</b>


<i><b>a im</b></i> : Trờn sân trờng.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b>Phơng tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi, 2 đến 6 chiếc khăn sạch để bịt mắt khi chơi.


<b>III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP :</b>


Giáo án lớp 4 Người thực hiện :Vũ Thanh Tùng


<b>Néi dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>



<i><b>1 .Phần mở đầu: </b></i>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện.


- Khởi động: Trò chơi: “Tìm ngời ch
huy.


<b>2. </b><i><b>Phần cơ bản:</b></i>


<i><b> a) i hỡnh i ng:</b></i>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số,i thường theo nhịp chuyển
hướng phải trái * LÇn 1 và 2 GV điều
khiển lớp tập, có nhËn xÐt sưa ch÷a sai sãt
cho HS.


- Líp trëng tËp hỵp líp
====


====
====
====
5GV


- HS đứng theo đội hình


4 hng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

________________________________________


<i>Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012</i>



<b>Chính tả (Nghe-viết)</b>


NHữNG HạT THóC GIốNG


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật.


- Làm đúng các bài tập 2a, 3a.


- Gi¸o dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết.


<b>II chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phiếu BT2b,3b.
HS: Vở chính tả.


<b>III </b><b> tiến trình </b> dạy học:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. ổ n định tổ chức</b>


<b>B. KiĨm tra</b>



- GV đọc+ y/cầu
Nh.xét, b.dơng


<b>C. Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i>: + ghi đề


<i>2. Híng dÉn häc sinh nghe - viết:</i>


- Đọc bài chính tả.


- Hớng dẫn cách trình bày bài viết
- Đọc lần lợt + quán xuyến, nhắc nhở
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Thu chÊm 10 bµi.
- NhËn xÐt chung.


<i>3. Híng dÉn lµm bài tập:</i>


Bài 2 b : Y/cầu hs


- H.dẫn nhận xét, bổ sung .
- Nh.xét, chốt lại


Bài 3:


- Y/cu hs khá, giỏi giải câu đố
- Cùng lớp nhận xét, cha bi.



<b>D. Củng cố </b>
<b>E. Dặn dò</b>


VN cha nhng li sai
- Học thuộc hai câu đố.
-Nh.xét tiết học, biểu dng


- 3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp
các từ ngữ bắt đầu r / d / gi.


- Theo dõi và đọc thầm.
-Th.dõi h.dẫn trình bày
- Nghe - viết chính tả.
- Đổi vở sốt lỗi cho nhau.


- Đọc u cầu, đọc thầm, tự làm vở -
-1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy
nghĩ + giải đáp câu đố


- Th.dâi nh.xÐt, bæ sung.
a,...<i>Con nòng nọc</i>


b,....<i>Chim én</i>


-Th.dõi chữa những lỗi sai
biểu dơng.


HS nghe thực hiện.
________________________________________



<b>Toán</b>


TìM Số TRUNG BìNH CộNG


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiỊu sè.
- BiÕt t×m sè trung b×nh céng cđa 2, 3, 4 sè.


- Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.


<b>II </b><b> Chuẩn bị</b>:


GV: hình vẽ SGK, bảng phụ HS: bút dạ, thẻ


<b>III </b><b> Tiến trình</b> dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


- Bµi 1/ sgk
-Nh.xÐt, điểm


<b>C. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>



Tìm số trung bình cộng


<i>2.Giới thiệu trung bình cộng và cách</i>
<i>tìm số trung bình céng:</i>


- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu
đợc nhận xét nh (SGK).


- Ghi b¶ng: ( 6 + 4) : 2 = 5.


- Muèn t×m trung b×nh céng cđa hai
sè ta lµm thÕ nµo ?


- Híng dẫn giải bài toán 2 tơng tự
nh trên.


b) Thực hành:
Bài 1: Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm


Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d
-Nh.xét, điểm


Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
- Y/cầu + h.dẫn nhận xét.
- Nh.xét, điểm


Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm


- Nh.xét , điểm


<b>D.Củng cố :</b> Y/cầu + chốt lại bài


<b>E.Dặn dò: </b>Về nhà ôn lại bài, xem bc
- Nh.xét tiết học, biểu dơng.


- Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dơng


- HS lắng nghe giới thiệu bài


- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ
tóm tắt nội dung bài toán nêu cách
giải bài toán.


- Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai
số 4 và 6.


- Phát biểu.


- Đa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai,
ba, bèn sè.


- Đọc đề, thầm


- Líp lµm vµo vở -3 hs làm ở bảng.
-Lớp nh.xét, chữa


-HS khá, giỏi làm cả BT1
-Th.dõi, nh.xét



-c +phõn tớch bi toỏn
-1 hs làm bảng -lớp


Gi¶i: Cả bốn em cân nặng là.


36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg).


Đáp số: 37 kg.
-Vài hs nêu lại ghi nhớ


-Th.dõi, biểu dơng.


________________________________________
<b>Luyện từ và câu:</b>


Mở RéNG VèN Tõ: TRUNG THùC - Tù TRäNG


<b> I - Mơc tiªu :</b>


- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ
điểm <i><b>Trung thực - Tự trọng</b></i>. (BT4); tìm đợc 1- 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ


<i><b>trung thực</b></i> và đặt câu với 1 từ tìm đợc (BT1,BT2); nắm đợc nghĩa từ <i><b>tự trọng</b></i> (BT3).
- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>:


GV: 3 phiÕu khổ to ghi bài tập 1, từ điển. HS: bút dạ, thẻ



<b>III - Tiến trình d¹y- häc:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


Nêu y/cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm


<b>C. Bài mới:</b>


- 2 HS lµm bµi tËp 2, bµi tËp 3.
-Th.dâi, nh.xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>


Më réng vèn tõ: <i>Trung thực-Tự trọng</i>
<i>2. Hớng dẫn làm bài tập:</i>


Bài 1: Y/cầu


- Phát phiếu từng cặp làm bài.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung , chốt lại.
Bài 2:


- Mi em t 1 cõu vi 1 từ cùng nghĩa, 1
câu trái nghĩa với trung thc.



- Nhận xét nhanh.
Bài 3


- Dính bảng phụ + y/cầu


- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại
Bài 4:


- Đính bảng, y/cầu .
- Nhận xét+ chốt lại


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ, xem bài: <i>Danh từ</i>/sgk-52


-Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận cặp,
làm phiếu- Trình bµy, nhËn xÐt, bổ
sung


- Nêu yêu cầu bài.


- Vi hs bng-lp lm vo vở
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1 em lên làm bảng- lớp vở
- Nhận xét, bổ sung



-Đọc yêu cầu , trao đổi cặp + trả lời.
- Nh.xét ,bổ sung.


<i><b>-Trung thực : a,c,d</b></i>
<i><b>-Lòng tự trọng : b,e.</b></i>


- Th.dõi, thực hiện
_______________________________________


<b>Lịch sử</b>


NƯớC TA DƯớI áCH ĐÔ Hộ CủA CáC TRIềU ĐạI PHONG KIếN PHƯƠNG BắC


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bit c thi gian đô hộ của phong kiến phơng Bắc đối với nớc ta: từ năm 179 TCN
đến năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dới ách đo hộ của các triều đại
phong kiến phơng Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh.dân ta phải cống nạp
những sản vật quý, đi lao dịch, bị cỡng bức theo phong tục của ngời Hán):


+Nh.dân phải cống nạp sản vật quý.


+Bọn ngời Hán đa ngời sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống
theo phong tục của ngời H¸n.


*HS khá giỏi: Nh.dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi quân xâm lợc, giữ gìn nn c lp.


- Giáo dục hs lòng yêu nớc, tinh thần dân tộc.



<b>II - chuẩn bị: </b>


GV:Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung nh phiếu HS: bót d¹


<b>III - TiÕn trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trớc )
-Nh.xét, điểm


<b>C. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu + ghi


<i>2. Hot ng dy hc:</i>


- Giải thích các khái niệm chủ quyền,
văn hoá.


H1: H.dn hs lm vic nhúm ụi 3
để so sánh tình hình nớc ta trớc và
sau khi bị các triều đại phong kiến


- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.


- Th.dõi, nh.xét, b.dơng
- Lắng nghe giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phơng Bắc đô hộ.


<b> Thờ</b>
<b>i gian</b>
<b>Các mặt</b>


<b>Trớc năm</b>
<b>179 TCN</b>


<b>T năm</b>
<b>179 TCN</b>
<b>đến năm</b>
<b>938</b>


-Nh.xÐt, chèt
H§2:


H.dẫn hs làm việc nhóm đơi.( 4’ )
-Điền vào bảng thống kê (phiu ht )


Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40


Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722


Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938


Hi:Vic nhõn.dõn ta liên tục khởi
nghĩa chống lại ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phơng Bắc nói
lên điều gì?


<b>D. Cđng cè:</b>


- Hái + hƯ thèng l¹i toàn bài
Nhận xét


<b>E. Dặn dò:</b>


- Ôn lại bài


- Chuẩn bị bài sau : <i>Khởi nghĩa Hai</i>
<i>Bà Trng</i>


Nhận xét giờ học, biểu dơng.


- Báo cáo kết quả -lớp nh.xét, bổ sung


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Các mặt</b>



<b>Trớc năm</b>


<b>179 TCN</b> <b>T nm 179 TCNn nm 938</b>


<i><b>Chủ</b></i>


<i><b>quyn</b></i> <i><b>L mt nớc</b><b>độc lập</b></i>


<i><b>Trë thµnh qn</b></i>
<i><b>hun của phong</b></i>
<i><b>kiến phơng Bắc</b></i>
<i><b>Kinh tế</b></i> <i><b>Độc lập và</b><b><sub>tự chủ</sub></b></i> <i><b>Bị phụ thuộc</b></i>
<i><b>Văn hoá</b></i> <i><b>Có phong</b><b>tục</b></i> <i><b>tập</b></i>


<i><b>quán riêng</b></i>


<i><b>Phải theo phong</b></i>
<i><b>tơc ngêi H¸n, </b></i>
<i><b>nh-ng... dân tộc</b></i>


- Th.dõi


- Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp
(4)-Điền nội dung vào bảng


- Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung.
Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40 <i>Khởi nghĩa Hai Bà Trng</i>



Năm 248 <i>Khởi nghĩa Bà Triệu</i>


Năm 542 <i>Khởi nghĩa Lý Bí</i>


Năm 550 <i>Khởi nghĩa Triệu Quang</i>
<i>Phục</i>


Năm 722 <i>Khởi nghĩa Mai Thúc Loan</i>


Năm 766 <i>Khởi nghĩa Phùng Hng</i>


Năm 905 <i>Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ</i>


Năm 931 <i>Khởi nghĩa Dơng Đình</i>
<i>Nghệ</i>


Năm 938 <i>Chiến thắng Bạch Đằng</i>


-...nhõn dân ta không cam chịu làm nô lệ,
không chịu mất nớc, muốn giữ gìn nền độc
lập.


-Vài hs đọc lại nội dung hai bng trờn
- Th.dừi, tr li


Đọc bài học


-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng.



_______________________________________


<i>Thứ t ngày 03 tháng 10 năm 2012</i>



Tp c


G TRNG V CỏO


<b>I - Mục đích, u cầu: </b>


1. Đọc rành mạch, trơi chảy. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với
giọng vui, dí dỏm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hãy cảnh giác, thông minh nh Gà
Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.( Trả lời đợc các câu hỏi,
thuộc đợc đoạn thơ khoảng 10 dịng)


3. Gi¸o dơc hs tinh thần cảnh giác, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu.


<b>II chuẩn bị:</b>


GV: Tranh minh ho bi th, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ, diễn cm
HS: bỳt d, th


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>



- Kiểm tra đọc bài “<i>Những hạt thóc</i>
<i>giống</i>” kết hp tr li cõu hi.


-Nh.xét, điểm


<b>C. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: (treo tranh )
- Ghi đầu bại Gà Trống và Cáo


<i>2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài:</i>


a) Luyện đọc: Gọi1hs
- -Nh.xét, nêu cách đọc bài
- Phân 3 đoạn


-Y/cầu + th.dõi
- H.dẫn L.đọc từ khó
-Y/cầu


-H.dÉn gi¶i nghÜa tõ ng÷


-Bảng phụ + h.dẫn L. đọc ngắt nghỉ.
-Y/cầu


H.d nh.xét,bình chọn +Nh.xét, b.dơng.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>



-Y/cầu hs


+ G Trng ng ở đâu? Cáo đứng ở
đâu?


+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất?


+ Tin tức Cáo thơng báo là sự thật hay
bịa đặt?


- Cïng líp nhËn xÐt, rút ý chính:
+ Vì sao Gà không nghe lời Cáo?


+ Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến
để làm gì?


- Cïng líp nhËn xÐt, rót ý chÝnh:


+ Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe
lời Gà nói?


+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra
sao?


+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?
- Hớng dẫn trả lời c©u hái 4.


- Vài HS đọc + trả lời


-Lớp th.dõi, nh.xét, b.dơng


- HS quan sát tranh lắng nghe giới thiệu bài
- HS đọc-lớp thầm sgk/trang50


-Th.dâi, thÇm sgk
-Th.dâi


-3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm


-L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời, đon đả, hồn
lạc phách bay, Quắp đuôi,


-3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp thầm
- Giải nghĩa : Từ rày (từ nay)


Thiệt hơn (tính tốn xem lợi /hại, tốt / xấu)
-Th.dõi , l.đọc


-L.đọc bài theo cặp


- Vài cặp thi đọc- lớp nh.xét, biểu dơng
-Th. dõi ,thầm sgk


-Đọc thầm đoạn, bài-th.luận cặp + trả lời
- Gà Trống đậu vắt vẻo trên một cành cây
cao, Cáo đứng dới đất.


- Cáo đon đã mời gà xuống đất, Gà hãy
xuống để Cáo hơn Gà bày tỏ tình thân.



- Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn
thịt.


- Những lời nói ngọt ngào chứa đầy mu mô
của Cáo


- Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà.
- Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm cho Cáo khiếp
sợ phải bỏ chạy, lộ mu gian.


* <i>Sù kh«n ngoan, tinh nhanh của Gà</i>


- Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi,
co cẳng bỏ chạy.


- G khoỏi chớ ci, vỡ Cáo chẳng làm gì đợc
mình, bị gà lừa lại khiếp sợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chèt l¹i:


c) <i>Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài</i>
<i>thơ</i>: Y/cầu


- Hớng dẫn luyện đọc và thi đọc
diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai.
- Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng)
-Nh.xét, điểm


-C.cè : Em h·y nhận xét về Cáo và Gà


Trống.


- H.dẫn hs rút ra néi dung bµi häc


Giáo dục: Các em phải sống thật thà,
trung thực, song cũng phải biết xử trí
thơng minh trớc hành động xấu của bọn
lừa đảo. Chúng ta cần phải cảnh giác
với những lời nói ngon ngọt của kẻ xấu,
đừng bị mắc mu kẻ xấu.


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau :


<i>Nỗi dằn vặt của An-đrây ca</i>.
-Nh.xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng.


chạy đến để Cáo sợ…


* Khun ngời ta đừng vội tin những lời ngọt
ngào.


- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ.
- 3 em c (ngi dn chuyn, G, Cỏo)


- Nhẩm thuộc lòng và thi HTL từng đoạn, cả
bài thơ.



-Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dơng


- Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời ngon ngọt
nhng âm mu muốn ăn thịt Gà.


- Gà Trống : thông minh, mu trí làm cho Cáo
khiếp sợ phải bỏ chạy


<i>Khuyên con ngêi h·y cảnh giác và thông</i>
<i>minh nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc</i>
<i>ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo</i>


Nêu nội dung bài.
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng
_______________________________________


<b>Toán</b>


LUYệN TậP


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Tớnh c trung bỡnh cng ca nhiu s.


- Bớc đầu biết giải bài toán về số trung bình cộng.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II - Chuẩn bị: </b>


GV:Phiếu học tập, bảng phụ


HS: bút dạ, thẻ


<b>III - Tiến trình dạy- häc:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


<b>C. Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i> , ghi đề


<i>2. Lun tËp :</i>


Bài 1: Y/cầu


-H.dẫn nhận xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm.


Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
-Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm


- HS kiểm tra bài tập về nhà và báo cáo.
-Th.dõi


- c - thầm



-2 hs gi¶i ë b¶ng- líp vë
- HS nhËn xÐt, bæ sung


a, Số TBC của 96;121;143 là :
( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ...
- Nêu đề bài + ph.tích bài tốn
-1 hs làm bảng- lớp làm vở
- HS nhận xét, bổ sung
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3: Thực hiện tơng tự


Bài 4:Thực hiện t¬ng tù
- Cïng líp nhËn xÐt.


Bài 5: H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề
- H.dẫn nh.xét, bổ sung


-Nh.xÐt ,®iĨm


<b>D. Cđng cè:</b>


Chèt kiÕn thức bài.


<b>E. Dặn dò:</b>


Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị bài :


<i>Biu </i>/sgk



- Nhận xét giờ học, biểu dơng.


-Tổng số ngời tăng thêm trong 3 năm là:
96 + 82 + 71 = 249 (ngời )


-Trung bình mỗi năm số dân của xà tăng
thêm là : 249 : 3 = 83 ( ngời )


Đáp số : 83 ngời
- Đọc đề tốn, ph.tích đề.


- 1 hs gi¶i b¶ng - líp vë.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung


- Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải
- 1hs giải trên ở bảng nhóm


- HS nhËn xÐt, bỉ sung


- Đọc đề tốn, tìm hiểu kĩ đề tốn, giải .
- HS nhn xột, b sung


Bài giải:


a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 12 = 6
b) Làm tơng tự câu a).
-Theo dõi, biểu dơng.


Nghe và thực hiện



_______________________________________
<b>Kể chuyện</b>


K CHUYN ó NGHE ó C


<b>I - Mục đích :</b>


- Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính
trung thực.


- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
- Giáo dục hs tính trung thực.


<b>II Chn bÞ:</b>


GV:Su tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện.


HS: ThỴ điểm


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n nh t chc</b>
<b>B. Kim tra</b>


-Nêu y/cầu , gọi hs
- Nh.xét, điểm



<b>C. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. Hớng dẫn kể chun:</i>


a)Hớng dẫn tìm hiểu u cầu của đề bài:
- Viết đề bài, gợi ý + gạch chân những từ
ngữ quan trng trong bi.


-Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em
có thể kể nhng điểm không cao bằng những
bạn kể chuyện ở ngoài sách.


-HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện:


<i>Một nhà thơ chân chính.</i>


- Th.dâi, nh.xÐt.


-Th.dâi


- Đọc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)H.dẫn thực hành kể chuyện + trao đổi về
ý nghĩa câu chuyn:


- Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có
thể kể 1, 2 đoạn.



.


- Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lợt
tên học sinh và tên truyện của HS.
- Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kèm
điệu bộ, cử chỉ,..


- H.dẫn nhận xét, bình chọn.
- Nhận xét, đánh giá, biểu dơng.


<b>D. Cđng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Về kể lại c/ chuyÖn cho ngời thân nghe.
Chuẩn bị cho tiết häc sau .


- NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng.


- TiÕp nèi nhau giới thiệu tên truyện
của mình.


- K theo cp, trao i về ý nghĩa câu
chuyện.


- Xung phong kĨ tríc líp + nêu ý
nghĩa câu chuyện.


-Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo


các tiêu chuẩn.


- Bỡnh chn bạn ham đọc sách, chọn
đợc câu chuyện hay nhất; bạn kể tự
nhiên, hấp dẫn nhất.


- Th.dâi, thùc hiÖn
- Th.dõi, biểu dơng.


________________________________________________________


<i>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012</i>



<b>Tập làm văn</b>


VIếT THƯ

<i><b>(KiĨm tra viÕt)</b></i>


<b> I - Mơc tiªu:</b>


- Viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức.( Đủ 3 phần:
đầu th, phần chính, phần cui th )


- Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiÕp (viÕt ).


<b>II - chuÈn bÞ: </b>


GV: GiÊy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3
- HS: Giấy viết, phong bì, tem.


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


- Yªu cầu hs nêu lại ghi nhớ về viết th
-Nh.xét, b.dơng


<b>C. Bài mới:</b>


<i>1.Giới thiệu mục tiêu giờ kiểm tra.</i>


- Trong tiết học này các em sẽ làm bài
kiểm tra viết th để tiếp tục rèn luyện và
củng cố kĩ năng viết th.


<i>2.Hớng dẫn nắm yêu cầu của đề bài</i>


- Dán bảng nội dung ghi nhớ.
- Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh.
- Đọc và viết đề bài lên bảng.


- Nh¾c häc sinh chó ý :


+ Lêi lẽ trong th cần chân thành, thể
hiện sự quan tâm.


- Hai em nêu ghi nhí viÕt th.


- Líp nhËn xÐt, biĨu d¬ng.


-Theo dâi yêu cầu


- Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3 phần
của một lá th.


- Nhc li bi.(c 4 y/cầu trong
SGK, Cả lớp đọc thầm lại- Một vài em
nói đề bài và đối tợng em chọn để
viết.


- Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Viết xong th, cho th vào phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ ngời gửi; tên
địa chỉ ngời nhận.


<i>3. H.dÉn thực hành viết th:</i>


- Quan sát chung, gợi ý, nhắc nhở


-Thu bài cả lớp, những em làm bài cha
xong về viết lại nộp vào tiết sau.


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Những hs viết bài cha xong - Chuẩn bị
bài tiết sau/sgk trang 53.



-Nh.xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng.


- HS viÕt th.


- Ci giờ, nộp lại th cho GV không
dán bì th.


Nêu nội dung ghi nhớ về 3 phần của
một lá th.


-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng.
_______________________________________


<b>Toán</b>


BIểU Đồ


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bc đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
- Giáo dục hs u mơn học, tính cẩn thận , chính xác.


<b>II - chuẩn bị: </b>


-GV: Hai hình vẽ trong SGK, bảng phụ
HS: bút dạ, thẻ


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>



<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>


<b>B. KiĨm tra</b> KT bµi về nhà.


<b>C. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.Dạy học bài mới</i>


a) Làm quen với biểu đồ tranh.


- H.dẫn hs quan sát biểu đồ: Bằng hệ thống
câu hỏi


-Biểu đồ trên có mấy cột
-Cột bên trái biểu thị gì?
- Cột bên phải biểu th gỡ?
-Biu trờn cú my hng?


+ Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì?
+ Hàng thứ hai cho biết gì?


+ Hàng thứ ba cho biết gì?
- Nh.xét + chốt lại


b) Thực hành:
Bài1: Y/cÇu hs



-Hớng dẫn HS quan sát biểu đồ + trả lời
+ Lớp nào đợc nêu tên trong biểu đồ?
+ Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao?
gồm những môn no?


+ Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những
lớp nào?


+ Môn nào có ít lớp tham gia nhất?


HS kiểm tra nhóm cặp báo cáo.
-HS lắng nghe


-Quan sỏt biu “C<i>ác con của năm</i>
<i>gia đình</i>”+ trả lời


- Biểu đồ trên có hai cột


- .. ghi tên của năm gia đình: Cô Mai,
cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc.
- Cột bên phải nói về số con trai con
gái của năm gia đình.


- Biểu đồ trên có năm hàng:
-Gia đình cơ Mai có hai con gái.
- Gia đình cơ Lan có một con trai.
-Gia đình cơ Hồng có một con trai và
một con gái.



-Đọc đề- thầm


-Quan sát biểu đồ, trả lời
-Lớp 4A, 4B, 4C


- 4 môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ
vua, đá cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn?
Hai lớp đó cùng tham gia những mơn thể
thao nào?


Bµi2:


-H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi:
a,Năm 2002 gia ỡnh bỏc H thu hoch
-c my tn thúc?


b,Năm 2002…thu nhiỊu h¬n năm 2000
bao nhiêu tạ thóc?


c,C ba năm…thu đợc bao nhiêu tạ thóc?
Năm nào thu nhiều nhất? nm no thu ớt
nht


-Cùng lớp nh.xét, chữa bài.
-Hỏi + chốt lại bài


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>



Ôn và làm các câu còn lại của bài 1 bài 2
- Nhận xét giờ học, biểu dơng.


-Môn cờ vua


-3 mụn, bi, nhy dây, đá cầu
-Cùng tham gia: đá cầu


-Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu yêu
cầu của bài, trả lời câu hỏi.


-5 tÊn thãc (50 t¹)
-10 t¹ thãc


-120 t¹ thóc, năm 2002 thu nhiều
nhất, năm 2001 thu ít nhất


-Th.dõi, nhận xÐt, bỉ sung
- Th.dâi, tr¶ lêi


- Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu dơng


____________________________________________
<b>Địa lí</b>


TRUNG DU BắC Bộ


<b>I - Mục tiêu:</b>



- Nờu c một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi với
đỉnh tròn, sờn thoải, xếp cạnh nhau nh bát úp.


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở trung du Bắc Bộ:
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng Trung du.


+ Trồng rừng đợc đẩy mạnh.


- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình
trạng đất đang bị xấu đi.


- Cã ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


<b>II - chn bÞ: </b>


-GV: Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam, tranh, ảnh vùng trung du Bắc B.
- HS: bỳt d


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n nh t chc</b>
<b>B. Kim tra</b>


Nêu y/cầu, gọi hs
-Nhận xét, điểm


<b>C. Bài mới:</b>



<i>1. Giới thiệu bài:</i> Trung du Bắc Bộ


<i>2. Dạy bài mới:</i>


a. Vựng i với đỉnh trịn, hình thoải:
* Hoạt động 1: Làm việc nhóm đơi.
- Treo biểu tợng về vùng trung du Bắc Bộ
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay
vùng đồng bằng?


+Các đồi ở đây nh thế nào?


-Vài HS đọc kết luận bài học trớc.
HS nghe


-Th.luận cặp (3’)- đọc mục 1 và quan
sát tranh để trả lời câu hỏi


-Trình bày kết quả thảo luận, bổ sung.
- Vựng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Mô tả sơ lợc vùng trung du?


+Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bé?


b.Chè và cây ăn quả ở trung du:
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
-Y/cầu hs



+ Trung du B¾c Bé thÝch hỵp cho việc
trồng những loại cây gì?


+Hình 1, 2 cho biÕt những cây nào có
trồng ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?


+Xỏc nh v trí của hai địa phơng này trên
bản đồ?


+Em biết gì về chè Thái Nguyên? +Trong
những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã
xuất hiện trang trại chuyên trồng loi cõy
gỡ?


+Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biÕn
chÌ?


NhËn xÐt, sưa ch÷a.


c. Hoạt động trồng rừng và cây công
nghiệp:


* Hoạt động 3: Thực hiện nhóm.


+ Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những
nơi đất trống, đồi trọc?


+ Để khắc phục tình trạng này, ngời dân
nơi đây đã trồng những loại cây gì?



Cïng líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Liªn hƯ thùc tÕ giáo dục học sinh ý thức
bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


Về ôn lại bài + chuẩn bị cho bài
sau: <i>Tây Nguyên</i> / sgk


-Nh.xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


-Vùng đồi, đỉnh trịn, sờn thoải, xếp
cạnh nhau nh bát úp.


-Chỉ các tỉnh Phú Thọ, Thái Nguyên,
Vĩnh Phúc, Bắc Giang trên bản
đồ-những tỉnh có vùng đồi trung du.
-Hs th. luận nhóm bàn (3’) dựa vào
kênh hình, kênh chữ ở mục 2 SGK,
thảo lun + tr li .


-Chè, cây ăn quả nh vÃi thiỊu
-ChÌ


- Hai HS lên chỉ trên bản đồ
- Rất ngon, nổi tiếng.



-Trång rõng nh Keo, trẩu, SởCây ăn
quả


-Hái chè Phân loại chè Vò, sấy
khô Thành phẩm chè


-Th.dõi ,bổ sung


- Thảo luận nhóm 2 (3)
- Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nh.xét, bổ sung.


- HS lắng nghe


Đọc mục <i>Bạn cần biết</i>


HS nghe và thực hiện.
-Theo dõi, biểu dơng.
________________________________________


<b>Thể dục</b>


Bài 10

<b><sub>i thng theo nhp chuyn hng phi trái .TC Bỏ khăn</sub></b>


<b>I Mơc tiªu:</b>


- Biết cách đi thường theo nh p ị chuyển hướng vòng phải, vòng trái, đúng hớng và
đứng lại.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.



- Giáo dục hs yêu môn học, thờng xuyên tập luyện tdtt để rốn luyn sc kho, c
th.


<b>II - Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh nơi tập sạch sẽ, an toàn.
- Phơng tiện: 1 còi, khăn.


<b>III </b>Nội dung phơng pháp:


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i><b>1 . Phần mở đầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV phổ biến nội dung : Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học, chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luyện


- Khởi động Chạy theo một hàng
dọc quanh sân tập (200 - 300m).
- Trũ chi: Lm theo hiu lnh.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


<i><b> a) i hỡnh i ng:</b></i>


- Ôn quay sau, Đi thường theo nhịp
chuyển hướng phải trái * GV ®iỊu
khiĨn líp tËp cã quan sát sửa chữa sai
sót cho HS.



* Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn, GV quan sát sửa chữa sai sót
cho HS các tổ.


* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho
các tổ thi đua trình diễn. GV quan
sát, nhận xét, đánh giá, sửa chữa sai
sót, biểu dơng các t thi ua tp tt.


<i><b> b) Trò chơi : Bỏ khăn:</b></i>


- GV tp hp HS theo i hình chơi.
- Nêu tên trị chơi


- GV gi¶i thÝch cách chơi và phỉ
biÕn lt ch¬i.


- GV cho cán sự điều khiển cho cả
lớp cùng chơi.


- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
HS tích cực trong khi chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc: </b></i>


- GV cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay
theo nhịp.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


häc.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bi tp v nh.


- GV hô giải tán.


1 – 2
phót


1 – 2 phót
1 – 2 phót
18-22 phót
10- 12 phót
2 – 3 phót
4 – 5 phót
2 – 3 phót


6 – 8 phót


4 – 6 phót
1 – 2 phót
1 – 2 phót
1 – 2 phót


====
====
====
====
5GV



- HS đứng theo đội hình 4 hàng
dọc. ====


====
====
====
====
5GV


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để luyện
tập.


] ]
5GV
] ]


========
========
========
========
5GV


-HS chuyển thành i hỡnh vũng
trũn.


- Đội hình hồi tĩnh và kết thóc.
====



====
====
====
5GV


- HS h« khoẻ.


_______________________________________________________


<i>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012</i>



<b>Luyện từ và câu</b>


DANH T


<b>I - Mc ớch, yờu </b>


cu:-1. Hiu c danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Nhận biết đợc danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trớc và tập đặt câu
( BT mục III ).


<b> II - chuÈn bÞ: </b>


-GV: PhiÕu viết nội dung BT1, 2 (phần nhận xét)- Tranh, ảnh về một số sự vật có trong
đoạn thơ (phần nhận xét)- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập).


- HS: bút dạ


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>



<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


- BT1,2 tiÕt trớc
- Nhận xét, điểm


<b>C. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i> Danh từ


<i>2. Phần nhận xét:</i>


* Bài tập1:


- Phỏt phiu, hớng dẫn đọc từng câu, gạch
dới các từ chỉ sự việc ở từng câu.


- Cïng líp nhËn xÐt.


* Bµi tËp2: (Cách thực hiện nh bài1).
- Giải thích thêm:


+ Danh t chỉ khái niệm: biểu thị những
cái chỉ có trong nhận thức của con ngời,
khơng có hình thù, khơng chạm vào hay
ngửi, nếm, nhìn, đợc.



+ Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn
vị đợc dùng để tính đếm sự vật.


<i>3. PhÇn ghi nhí:</i>


- Y/cÇu, nh.xÐt, b.dơng


<i>4. Phần luyện tập:</i>
<i>Bài tập1</i>


- Đính bảng phụ gọi 3 em lên làm,
- Cùng lớp nhận xét, chốt lại.
Bài tËp 2: H.dÉn thùc hiƯn t¬ng tù
-Cïng líp nhËn xÐt + chốt


<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>


V tỡm cỏc danh t chỉ đơn vị, hiện tợng tự
nhiên, các khái niệm gần gi


- Nhận xét giờ học+ biểu dơng.


- 2 em làm bµi tËp 1 vµ 2.
-Th.dâi, nh.xÐt


- Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm.
- làm việc theo nhóm 2 (2’)



- Th¶o luận, trình bày.
- Nhận xét


- c - thm
-Thc hin nh bài 1.


- HS l¾ng nghe


- Vài em đọc ghi nhớ- lớp đọc thầm.
-Vài hs đọc thuộc lòng ghi nh


- Đọc yêu cầu bài, viết vào vở những
danh từ chỉ khái niệm, trình bày kết
quả.


- c yờu cu, trao đổi theo cặp, tiếp
nối nhau đặt câu với những danh từ
chỉ khái niệm ở BT1


-Th.dâi, thùc hiện
- Th.dõi, biểu dơng.
________________________________________


<b>Toán</b>


BIểU Đồ

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bc u nhn bit về biểu đồ cột.



- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.


- Học sinh biết xử lí số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn gin.


<b>II - chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS: Màu, thẻ, bút dạ


<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b>C. Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i> ghi đề bài


<i>2. Bµi míi:</i>


a) Làm quen với biểu đồ cột:


- Treo bảng biểu đồ “<i>Số chuột bốn thôn</i>
<i>đã diệt đợc</i>.



+ Nêu tên của các thôn đợc nêu trên biểu
đồ? đợc ghi ở đâu trên biểu đồ?


+ Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì?
- ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ
+ Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì?
+ Số ghi trên mỗi cột chỉ gì?


-H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên
mỗi cột


* Gi¶i thÝch: Cét cao h¬n biĨu diƠn sè
cht nhiỊu h¬n, cột thấp hơn biểu diễn
số chuột ít hơn.


b) Thực hành:


Bi1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ + trả lời
các câu hỏi


-Hái thªm mét sè câu khác nhằm ph¸t
huy trÝ t cđa HS.


- Cùng lớp nhận xét + chốt lại
Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , im.


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e



<b>D. Củng cố:</b>


Nêu nội dung bài.


<b>E. Dặn dò:</b>


- Hoàn thành các bài còn l¹i.


- Về nhà tự tìm các sách có biểu đồ hỡnh
ct ri c s liu.


- Nh.xét, biểu dơng.


- Làm bài tập 1, 2 các ý còn lại.
HS nghe


- Quan sát, tự phát hiện:


* Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thợng,
háng dới ghi các thôn.


* Chỉ số chuột


* Biu din s chut của mỗi thôn diệt
đợc (Đông 2000 con, Đoài 2200 con,
Trung 1600 con, Thợng 2750 con).
* Chỉ số chuột ca ct ú.


- Tìm hiểu yêu cầu bài toán
-Trả lời 3 câu trong SGK.


-Th.dõi+ trả lời


- Lp th.dừi nhn xột, bổ sung
- Quan sát biểu đồ + trả lời câu a.
-Nh.xột, b sung


- Vài hs làm bảng- lớp viết vở
- Nhận xét, chữa bài.


HS nêu


HS nghe và thực hiện.
-Th.dõi, biểu dơng.
________________________________________


<b>Tập làm văn</b>


ĐOạN VĂN TRONG BàI VĂN Kể CHUYệN


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ).


- Bit vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
- Giáo dục hs yêu mơn học.


<b>II - chn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống.
- HS: bút dạ



<b>III - Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc</b>
<b>B. Kim tra</b>


-Nêu y/cầu ,gọi hs
-Nh.xét, điểm


<b>C. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i> Đoạn văn trong bài văn kể
chuyện


<i>2. Phần nhận xét:</i>


Bài1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập
-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- Chốt lại lời giải đúng.
Bài2: Y/cầu hs


-H.dÉn nh.xÐt, bæ sung.
-Nh.xét, chốt lại


Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại



<i>3. Phần ghi nhớ: </i>Y/cầu hs


Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.


<i>4. Phần luyện tập:</i>


- GV giải thích thªm


- Nhắc nhở, giúp đỡ những em cha hiểu bi.
Y/cu + h.dn nh.xột, b sung


- Khen ngợi, ghi điểm.


<b>D. Củng cố:</b> Y/cầu + chốt lại bài


<b>E. Dặn dò:</b> Về học thuộc nội dung ghi nhớ,
viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần.


-Nh.xét tiết học, biểu dơng.


-Vài hs nªu ghi nhí: x©y dùng cèt
trun - líp th.dâi, nh.xÐt.


HS l¾ng nghe


- Đọc u cầu bài 1, c thm truyn


<i>Những hạt giống</i>.


-Trao i cp (3), làm trên phiếu.


-Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
-Đọc y/cầu- thm


- Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ sung
* Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô
*Chỗ kết thúc..là chỗ chấm xuèng
dßng


-HS đọc y/cầu+ nêu nh.xét dựa BT1,2
-Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể một sự việc trong một
chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn
biến câu truyện. Hết một đoạn văn
cần chấm xuống dòng.


- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm


-2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
- Làm việc cá nhân.


- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm
của mình.-lớp nh.xét, b sung


- Vài HS nêu lại ghi nhớ


-Th. dõi, biểu dơng.
________________________________________


<b>Kĩ thuật</b>



KHÂU THƯờNG


<b>I .MụC TIÊU:</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha cách đều
nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.


<b>II .CHUẩN Bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III .Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


Cắt theo ng vch du.


<b>C. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>Khâu thêng(tiÕt 1)


<b>2. Híng dÉn:</b>


+ <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng


và giải thích: khâu thờng cịn đợc gọi
là khâu tới, khâu ln.


- GV kết luận: <i>Đờng khâu mũi khâu ở</i>
<i>mặt phải và mặt trái giống nhau, dài</i>
<i>bằng nhau, cách đều nhau</i>.


- GV hỏi: Thế nào là khâu thờng?
+ <b>Hoạt động 2:</b> Thao tác kĩ thuật.
- Hớng dẫn HS biết cách cầm vải cầm
kim, cách lên kim, xuống kim.


- GV nhận xét hớng dẫn HS vạch dấu
theo 2 cách đã học.


- GV híng dÉn thao tác kĩ thuật


Lần 1 từng thao tác và gi¶i thÝch.


 Lần 2 h/d dẫn nhanh các thao tác.
- Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta cần
phải làm gì?


- Hớng dẫn thao tác khâu lại mũi và
nút chỉ cuối ng khõu


* Lu ý:


<i><b>- Khâu từ phải sang trái.</b></i>



<i><b>- Tay cầm vải đa phần vải có đờng dấu</b></i>
<i><b>lên, xuống nhịp nhàng với sự lên xung</b></i>
<i><b>ca mi kim.</b></i>


<i><b>- Dùng kéo cắt chỉ sau khi khâu.</b></i>


- HS tËp kh©u mịi kh©u thêng trên
giấy kẻ ô li.


- Cỏc mi khõu thng cỏch u 1 ơ
trên giấy kẻ ơ li.


<b>D. Cđng cè </b>
<b>E. DỈn dò</b>


- Chuẩn bị tiết 2.


- HS quan sát mặt phải, mặt trái mẫu,
quan sát hình 3a, 3b.


- Đọc mục 1 ghi nhớ.


- Quan sát hình 1, 2a, 2b.


- Quan sát tranh. Nêu các bớc khâu
thờng


- HS quan sỏt hỡnh 4 nêu cách vạch dấu
đờng khâu.



- HS đọc nội dung mục 2 quan sát hình
5a, 5b, 5c và tranh quy trình tr li
cõu hi.


- Quan sát hình 6a, b, c.


- HS nhắc lại về kĩ thuật khâu thờng.
- 1, 2 HS thực hiện khâu thờng (thao tác
cầm vải, kim)


- HS thực hành khâu thờng trên vải.
- HS tự đánh giá sản phẩm.


HS đọc phần ghi nhớ.
-HS thực hành


________________________________________
KHOA HäC


¡N NHIềU RAU Và QUả CHíN Sử DụNG THựC PHẩM SạCH Vµ AN TOµN


<b>I/ MơC TI£U: Gióp HS: </b>


- Biết đợc hàng ngày cần ăn nhiều rau, quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an tồn.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.


- Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thùc phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II - chuÈn bÞ: </b>


GV: - Các hình minh hoạ ở trang 22, 23 / SGK (phãng to nÕu cã ®iỊu kiƯn).


- 5 tờ phiếu có ghi sẵn các câu hỏi.


- HS: Mỗi nhóm có một số rau cịn tơi, 1 bó rau bị héo, 1 hộp sữa mới và 1 hộp sa
lõu ó b g.


<b>III/ Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra</b>


Gäi 2 HS lên bảng hỏi:


1) Ti sao cn ăn phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vt ?


2) Vì sao phải ăn muối i-ốt và không
nên ăn mặn ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>C. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>* Giới thiƯu bµi</b>:</i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của
HS mà GV yêu cầu ở tiết trớc.



- GV yêu cầu 1 HS đọc tên bài 10.
- GV giới thiệu


* Hoạt động 1: ích lợi của việc ăn rau
và qu chớn hng ngy.


Mục tiêu: HS biết giải thích vì sao phải
ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.


Cách tiÕn hµnh:


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo
cặp đôi với các câu hỏi:


1) Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày
không ăn rau ?


2)Ăn rau, quả chín hàng ngày có lợi gì ?
- Gọi HS trình bày và bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, tuyên dơng


* <i>Kết luận</i><b>: Ăn phối hợp nhiều loại rau,</b>
<b>quả để có đủ vi-ta-min, chất khoáng cần</b>
<b>thiết cho cơ thể. Các chất xơ trong rau, quả</b>
<b>còn giúp chống táo bón. Vì vậy hàng ngày</b>
<b>chúng ta nên chú ý ăn nhiều rau và hoa quả.</b>


* Hoạt động 2: Trò chơi: <i>Đi chợ mua</i>
<i>hàng.</i>



- GV yêu cầu cả lớp chia thành 4 tổ, sử
dụng các loại rau, đồ hộp mình mang
đến lớp để tiến hành trị chơi.


- Các đội hãy cùng đi chợ, mua thực
phẩm mà mình cho là sạch và an tồn.
- Sau 5 phút GV sẽ gọi các đội mang
hàng lên và giải thích.


- GV nhËn xét, tuyên dơng các nhóm
biết mua hàng và trình bày lu lo¸t.


<i>* GV KL</i><b>: Những thực phẩm sạch và an</b>
<b>toàn phải giữ đợc chất dinh dỡng, </b>


<b>đợc chế biến vệ sinh, khơng ơi thiu, khơng</b>
<b>nhiễm hố chất, khơng gây ngộ độc hoặc gây</b>


- 2 HS tr¶ lêi.


- Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của
tổ mình.


Ăn nhiều rau và quả chín sử dụng thực
phẩm sạch và an toàn.


- Thảo luận cùng bạn.


+ Em thấy ngời mệt mỏi, khó tiêu,
khơng đi vệ sinh đợc.



+ Chống táo bón, đủ các chất khống và
vi-ta-min cần thiết, đẹp da, ngon miệng.
-HS lắng nghe.


- HS chia tổ và để gọn những thứ mình
có vào 1 chỗ.


- Các đội cùng đi mua hàng. Sau đó giải
thích tại sao đội mình chọn mua thứ này
mà khơng mua thứ kia.


- Mỗi đội cử 2 HS tham gia. Giới thiệu
về các thức ăn đội đã mua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>h¹i cho ngêi sư dơng.</b>


* Hoạt động 3: Các cách thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm.


-GV tiến hành hoạt động nhóm theo
định hớng.


- Chia lớp thành 10 nhóm, phát phiếu
có ghi sẵn câu hỏi cho mỗi nhóm.


- Tuyờn dng cỏc nhúm có ý kiến đúng
và trình bày rõ ràng, dễ hiểu.


<b>D. Củng cố:</b>



Nêu nội dung bài


<b>E. Dặn dò:</b>


-Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình
mình làm cách nào để bảo quản thức ăn.


- HS thảo luận nhóm.


- Chia nhóm và nhận phiếu câu hỏi thời
gian 10 phút


- Các nhóm lên trình bày và nhận xÐt, bæ
sung cho nhau.


HS đọc lại mục Bạn cần biết.


- HS l¾ng nghe, thùc hiƯn.



Việt Hòa,ngày tháng năm 2011


Kí duyệt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×