Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>Môn TẬP LÀM VĂN</b>
2. Chị Mai học sinh lớp 5A đoạt giải nhất cuộc thi vẽ tranh. Viết lời chúc mừng
của em.
...
...
3. Viết khoảng 4 câu về anh (chị hoặc em) của em
...
...
...
...
1. Gia đình em có mấy người ?
2. Bố mẹ em làm gì ?
3. Tình cảm của những người trong gia đình đối với em như thế nào ?
4. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
...
...
...
...
...
<b>Câu kiểu Ai làm gì?</b>
VD
<b>:</b> <b> - Mẹ đang thổi cơm.</b>
<b>-</b> <b>Bé Uyên đi xe đạp ở ngoài sân.</b>
<b>-</b> <b>Bà đang tiếp khách.</b>
Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cơ giáo ơm Chi vào lịng.
c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.
Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ……….
b) Chị ……….
c) Em ……….
d) Anh chị em ………
e) Em nhỏ ………
f) Bố mẹ ………..
Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
<b>-</b> Mẹ có mua quà cho con khơng
Mẹ trả lời:
<b>-</b> Có! Mẹ mua rất nhiều q cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao
chưa
Hà buồn thiu:
<b>-</b> Con chưa làm xong mẹ ạ
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống
a) s hay x
quả .. ấu
chim …ẻ
…..ấu xí
Thợ …ẻ
…….âu cá
….e lạnh
Nước ……âu
…e máy
<b>-</b> …ởi lởi trời cho, …o ro trời co lại
<b>-</b> …ẩy cha cịn chú, …ẩy mẹ bú dì.
<b>-</b> …iêng làm thì có, ….iêng học thì hay
b) ất hay ấc
b… thềm
m…. ong
b… đèn
m… mùa
b… khuất
Sợi b….
Gi…. ngủ
<b>-</b> M … ngọt chết ruồi
<b>-</b> M… của dễ tìm, m…. lịng tin khó kiếm
<b>-</b> Tấc đ….. t…. vàng
c) ai hay ay
<b>-</b> Tay làm hàm nh...., t.... qu…. miệng trễ.
<b>-</b> Nói h.... hơn h.... nói.
Nói ph.... củ c.... cũng nghe.
<b>Câu kiểu Ai là gì?</b>
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận <i>in nghiêng</i>
a) <i>Bạn Hoa</i> là lớp trưởng.
b) <i>Cô Lan</i> là cô giáo mới.
2. Điền <i> khơng biết… đâu, có biết …..đâu, đâu có biết </i> vào chỗ trống để đượcnhững
câu giống nghĩa với câu sau:
Cu Tí không biết bỏ rác vào thùng.
a) Cu Tí ……… bỏ rác vào thùng………….
M: Cặp sách để đựng sách, vở, bút…
a) Bút chì để ………..
b) Thước để………..
c) Com pa để………
<b>1. Viết tiếp các câu trả lời theo mẫu</b>
M: Em có thích tham quan không?
<b>-</b> Có, em rất thích đi tham quan.
<b>-</b> Không, em không thích đi tham quan.
a) Em có thích tập võ không?
<b>-</b> ...
<b>-</b> ………..
b) Các em có thích học nhóm không?
- ...
- ………..
Trường em không xa trung tâm thành phố.
a) ………..
b) ………..
c) ………
3. Kể về một người thân của em bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
a) Người thân (ông, bà, bố,mẹ….) em bao nhiêu tuổi ?
……….
b) Người thân của em làm nghề gì ?
……….
c) Người thân của em yêu quý chăm sóc em như thế nào ?
……….
4. Dựa theo lời kể ở bài tậäp 3, viết đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) về người thân
của em
<b>Câu kiểu Ai thế nào ?</b>
1. Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
a) Cô bé rất ...
b) Con voi rất ...
c) Quyển vở còn ...
d) Cây cau rất...
3. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống
khôn - ...
trắng - ...
nhanh - ...
chăm - ...
vui - ...
sớm - ...
già - ...
tối - ...
<i><b>4. Viết tiếp các câu theo mẫu Ai thế nào ?</b></i>
<i><b>Ai (cái gì, con gì)</b></i> <i><b>thế nào ?</b></i>
Bàn tay cu Tí nhỏ xíu.
Mái tóc bà em ...
Cơ giáo em ...
Máy bay ...
Chiếc cần cẩu ...
Bố em ...
Mấy con ngan ...
<i><b>5. Chọn 3 từ chỉ tính chất ở bài 1, đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?</b></i>
<i><b>Ai (cái gì, con gì)</b></i> <i><b>thế nào ?</b></i>
<b>-</b> Chú chó
<b>-</b> ...
<b>-</b> ...
<b>-</b> ...
rất khôn.
...
...
...
7. Viết các câu tỏ ý khen ngợi theo mẫu :
M : - Ngôi nhà rất đẹp.
<b>-</b> Ngôi nhà đẹp quá !
<b>-</b> Ngôi nhà mới đẹp làm sao
a) Cô giáo em rất trẻ
b) Bông hồng kia rất tươi.
<b>Môn LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
1. Điền từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật
trâu... chó... rùa... thỏ...
<b>2.</b> Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ
cao như...
nhanh như...
trắng như...
đẹp như...
chậm như...
<b>3.</b> Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như...
b) Tồn thân nó phủ một lớp lơng màu đen óng mượt như...
c) Đơi mắt nó trịn như...
<b>4.</b> Gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu sau
<b>5.</b> Dùng gạch chéo ( ) để ngắt câu và dùng bút chì sửa những chữ viết sai chính
tả trong đoạn văn sau :
Vùng đồi quê ấy dành cho cọ tôi được sống dưới mái nhà lợp cọ mát rượi tôi được ru
trong lời ru ngọt ngào của mẹ lời ru đó có bao giờ tơi qn.
Ngủ đi con ngủ cho ngoan
Cọ xanh làm lọng, làm tàn chở che
(Theo Ngô Văn Phú)
<b>6.</b> Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa
Chăm chỉ - giỏi giang
Chăm chỉ - siêng năng
Ngoan ngỗn – siêng năng
<b>7.</b> Dịng nào gồm các từ chỉ hoạt động
Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
<b>8.</b> Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì?
Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
Bài dạy của thầy rất sinh động.
Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động
<b>9.</b> Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Cị ngoan ngỗn, chăm chỉ.
Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
Cò đọc sách trên ngọn tre.
<b>.</b>
<b> CHÍNH TẢ</b>
<i><b>Dạng 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng (sai) chính tả:</b></i>
A. hơm lọ <b>B. chìm nổi</b> C. hiền nành D. cái nềm E.
láo lức
G. gương nược <b>H. long lanh</b> <b>I. rượu nếp</b> <b>K. núc ních</b> L.
xanh nục
<b>A. chung sức</b> B. chung thành <b>C. hát chèo</b> <b>D. trèo cây</b> <b>E. </b>
<b>châu báu</b>
G. chí thức <b>H. ý chí</b> I. chuyền nghề K. chiều đình
<b>L. xử trí</b>
<b>A. thổi sáo</b> <b>B. chim sáo</b> C. xấm chớp D.sao xuyến <b>E. </b>
<b>sáng suốt</b>
G. sặc xỡ H. xập sình <b>I. dịng sơng</b> K. làm song <b>L. </b>
<b>A. cơm dẻo</b> B. dẻo cao C. dày da <b>D. ra vào</b> <b>E. giống </b>
<b>nhau</b>
G. khóc dống <b>H. giảng bài</b> <b>I. gốc rễ</b> <b>K. con rùa</b>
L. tác rụng
A. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xia <b>C. Xin-ga-po</b> <b>D. quần soóc</b>
<b>E. đàn oóc-gan</b>
G. xe rơ-móc <b>H. Trung Quốc I. Mát-xcơ-va</b> <b>K. </b>
<b>In-đơ-nê-xi-a</b> L. Thái lan
<i><b>Dạng 2. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp</b></i>
<i><b>a) d hoặc r, gi</b></i>
A. ...án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài
E. vào …a
G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học
L. lạc …ang
<i><b>b) l hoặc n</b></i>
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E.
...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L.
núi ...ở
<i><b>c) ch hoặc tr</b></i>
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường
E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L.
…í óc
<i><b>d) s hoặc x</b></i>
A. ...iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …
áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy
…a
<i><b> Dạng 3. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp</b></i>
a. Từ ngữ
có vần <b>ưi</b>
gửi quà, chửi bậy,
………...
b. Từ ngữ
có vần <b>ươi</b>
đan lưới, sưởi ấm, ………..
………...
c. Từ ngữ
có vần <b>iêt</b>
biết, ………..………...
……...
d. Từ ngữ
có vần <b>iêc</b>
xiếc, ……….…..
……….…...
e. Từ ngữ
có vần <b>ươc</b>
bước, ……….…..
………...
g. Từ ngữ
có vần <b>ươt</b>
<i><b>Dạng 4. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:</b></i>
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng <b>ch.</b>
M. chăm chỉ, chong chóng
………
………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng <b>tr.</b>
M. trăng trắng, trồng trọt
………
………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng <b>r: </b>
<b>M. </b>rổ
………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng <b>d: </b>
<b>M. </b>da
………
………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng <b>gi: </b>
<b>M. </b>giường
………
………
<b>II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng</b></i>
<i>1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là:</i>
Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?
a. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng
g. gương lược h. cái hộp i. kim chỉ k. đâu rồi
<i>2. Câu có dùng phép so sánh</i>
a. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ
b. Miệng bé tròn xinh xinh
c. Hoa cau rụng trằng đầu hè.
<i>3. Dịng nào dưới đây có từ như được dùng để so sánh</i>
b. Trẻ em như búp trên cành.
c. Tơi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh,…
<i>4. Từ ngữ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi đá bóng.</i>
a. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn e. lao g. chuyền
h. dốc i. chúi k. tông l. sút m. chạy
<i>5. Những từ chỉ hoạt động là</i>
a. cộng tác b. cộng sự c. cộng đồng d. cộng hòa
<i>6. Đọc đoạn thơ sau: </i>
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn trịn
Trên sân, trên cỏ
<i>Những dịng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là:</i>
a. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư
<i>7. Đọc đoạn thơ sau:</i>
Rồi đến chị rất thương
Rồi đến em rất thảo
Ông hiền như hạt gạo
Bà hiền như suối trong
<i>Những từ ngữ gach dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được</i>
<i>so sánh với nhau về đặc điểm gì?</i>
a. Đặc điểm màu sắc b. Đặc điểm hình dáng
c. Đặc điểm tính nết con người d. Đặc điểm những phẩm chất tốt
<i>8. Các công việc em thường thấy ở nông thôn là</i>
a. làm ruộng b. chăn nuôi gia súc c, nuôi tằm d. dệt vải
e, đánh cá g. làm đồ gốm xây dựng nhà h. lắp ráp xe máy i. bn
<i>9. Từ khơng cùng nhóm với những từ còn lại</i>
a. đường phố b. quảng trường c. nhà hát
d. cánh đồng e. công viên g. đèn hiệu giao thông
<i>10. Đọc đoạn thơ sau:</i>
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
<i>Dịng nào nêu đủ các sự vật được nhân hóa trong đoạn thơ trên?</i>
a. Đồng làng, mầm cây b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng
c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào
a. Đồng làng, mầm cây b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng
c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào
<i>11. Những từ khơng chỉ trí thức</i>
a. bác sĩ b. kĩ sư c. công nhân d. bác
học e. lao công
<i>12. Những từ không chỉ trẻ em.</i>
a. trẻ con b. nhi đồng c. trẻ thơ d. sinh viên e. học giả
<i>13. Những từ chỉ tính khơng tốt của trẻ em.</i>
a. ẩu đoảng b.lễ phép c. vâng lời d. láu táu e. chăm
chỉ
<i>14. Những từ chỉ tình cảm hoặc việc làm tốt của người lớn dành cho trẻ em.</i>
a. yêu mến b. tôn trọng c. nâng niu d. dạy bảo
e. chửi mắng g. chăm sóc h. quan tâm i. dọa nạt
a. là măng non của đất nước b. măng non của đất nước c. là
măng non
a. là măng non của đất nước b. măng non của đất nước c. là
măng non
<i>16. Bộ phận gạch chân trong câu sau trả lời câu hỏi nào dưới đây?</i>
Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên
Việt Nam
a. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói <b>Ai?</b>
b. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói <b>Là gì?</b>
c. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói <b>Làm gì?</b>
<b>I. Phần đọc (10 điểm):</b>
- Cho học sinh đọc bài tập đọc:
<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim </b><i>(Tập đọc lớp 2)</i>
- Giáo viên kết hợp đặt câu hỏi để học sinh trả lời:
<b>II. Phần viết (10 điểm)</b>
1. Chính tả: (Tập chép)<b> Cánh đồng mùa thu</b>
Hơm nay trời nắng, vịm trời cao xanh. Trong các thửa ruộng, hàng lúa xanh
tươi rập rờn theo làn gió. Xa xa có đám lúa giống mới đã ngả màu vàng. Cánh đồng
trông đẹp như một tấm thảm.
Baøi 1 : (1 điểm )
Nối cách đọc với cách viết số thích hợp:
Năm mươi tám
Tám mươi mốt
Ba mươi lăm
Một trăm
35
100
37 38 41
b. Viết các số : 45 ; 39 ; 54 ; và 57 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………
Baøi 3 : ( 4 điểm )
a. Tính :
32 + 5 = ……... 54 - 4 = …...
b. Đặt tính rồi tính :
41 + 45
...
...
...
6 giờ <sub> 9 gi</sub><sub>ờ</sub> <sub> 2 gi</sub><sub>ờ</sub> <sub> 3 gi</sub><sub>ờ</sub>
... ...
Bài 4 : ( 3 điểm )
a. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
b. Xem hình dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Có ………..hình tam giác
Có ……… hình tròn
<b>ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM (2012 – 2013)</b>
<b>LỚP 2 MƠN: TỐN</b>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ Chín mươi bảy:... b/ 67:...
Ba mươi mốt:... 59:...
Tám mươi ba:... 84:...
Hai mươi tư:... 55:...
Bài 2: Viết các số:( 1 điểm): 56 , 23 , 10, 45 , 89 , 55.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b/ Theo thư tự từ lớn đến bé:...
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
43 66 9 99
+ - + -
60 + 12 = 90 cm - 40 cm =
30 + 20 = 19 cm + 10 cm =
Bài 4: Viết dấu >, < , = thích hợp (2 điểm)
12 ...21 15 ...15 - 10
60...66 20 ...20 + 0
Bài 5: Điền số và dấu để có phép tính đúng (1 điểm)
= 25
30 =
Bài 6: Giải bài toán (2 điểm)
Một sợi dây dài 87 cm. Bố cắt bớt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xen- ti- mét?
Bài giải:
...
...
...
Họ và tên:……….
Lớp:……
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM( 2012-2013)
LỚP 2 - MƠN TIẾNG VIỆT
I. Chép đúng chính tả đoạn văn sau: ( 8 điểm)
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về vùng cao không mưa nữa.Trời
xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi.
Bài viết:
II. Bài tập: (2 điểm)
2/ Điền vào chỗ chấm vần ao hay âu
Ngôi s…….; con tr…….; núi c...; áo màu n...
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>NĂM HỌC (2012 – 2013)</b>
<b>MƠN: TỐN Lớp 2....</b>
(Thời gian 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo:
<b>1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
60 ; … ; … ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; … ; 69 ;
70 ; 71 ; … ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; … ; 78 ; … ;
80 ; 81 ; 82 ; … ; 84 ; 85 ; … ; … ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; … ; 95 ; … ; 97 ; 98 ; … ; …;
<b> b) Viết các số:</b>
Hai mươi ba:…… Bốn mươi bảy:…...
Tám mươi ba:….. Chín mươi tám:…..
Năm mươi tư:….. Mười chín:……….
Hai mươi mốt:…. Bảy mươi lăm:…..
Ba mươi:……….. Một trăm:………..
<b> c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:</b>
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………...
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………...
<b>2. Tính:</b>
a) 15 cm + 30 cm = ……….. b) 18 – 5 + 3 = ………
c) 32 d) 79
+ -
47 63
…….. ……..
<b>3.</b>
22 + 3 …….. 32 – 7 36 + 12 ……. 15 + 33
76 – 42 ….... 30 + 8 47 + 51 ……. 81 + 12
<b>4. Viết tiếp vào bài giải:</b>
a) Lớp 2A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả
bao nhiêu học sinh ?
<b>Bài giải</b>
Số học sinh lớp 2A có là:
……….
Đáp số: ………..
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng - ti - mét ?
<b>Bài giải</b>
Độ dài sợi dây còn lại là:
……….
Đáp số:………
<b>5. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, ………,………, thứ sáu,…………...., chủ
nhật.
<b>6.</b> Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vng và một hình tam giác.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
60 ; <b>61</b> ; <b>62</b> ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; <b>68</b> ; 69 ;
70 ; 71 ; <b>72 </b>; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; <b>77</b> ; 78 ; <b>79</b> ;
80 ; 81 ; 82 ; <b>83</b> ; 84 ; 85 ; <b>86</b> ;<b> 87 </b>; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; <b>94</b> ; 95 ; <b>96</b> ; 97 ; 98 ; <b>99</b> ; <b>100</b>;
<b> b) Viết các số:</b>
Hai mươi ba: <b>23</b> Bốn mươi bảy: <b>47</b>
Tám mươi ba: <b>83</b> Chín mươi tám: <b>98</b>
Năm mươi tư: <b>54 </b> Mười chín:<b>19</b>
Hai mươi mốt:<b>21</b> Bảy mươi lăm:<b>75</b>
Ba mươi:30 Một trăm<b>:100 </b>
<b> c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:</b>
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: <b>29 ; 43; 63; 72</b>.
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: <b>72 ; 63; 43; 29</b>.
<b>2. Tính:</b>
a) 15 cm + 30 cm = <b>45cm</b> b) 18 – 5 + 3 =<b> 16</b>
c) 32 d) 79
+ -
47 63
<b>79</b> <b>16</b>
<b>3.</b> <b>? </b>
22 + 3 = 32 – 7 36 + 12 = 15 + 33
76 – 42 <b><</b> 30 + 8 47 + 51 <b>></b> 81 + 12
<b>4. Viết tiếp vào bài giải:</b>
a) Lớp 2A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả
bao nhiêu học sinh ?
<b>Bài giải</b>
Số học sinh lớp 2A có là:
<b>15 + 14 = 19 (học sinh)</b>
Đáp số: <b>19 hoc sinh</b>
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài
bao nhiêu xăng - ti - mét ?
<b>Bài giải</b>
Độ dài sợi dây còn lại là:
<b>75 – 40 = 35 (cm)</b>
Đáp số: <b>35 cm</b>
<b>5. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, <b>thứ tư</b>,<b> thứ năm</b>, thứ sáu, <b>thứ bảy</b>, chủ nhật.
<b>6.</b> Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vng và một hình tam giác.
<b>CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 20113</b>
MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo:
<b>I. Kiểm tra đọc: 10 điểm </b>( bài đọc 3 tuần cuối năm lớp 1)
- Cây bàng.
- Nói dối hại thân.
- Bác đưa thư.
- Người trồng na.
- Anh hùng biển cả.
( Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc đã học, trả lời câu hỏi theo nội
dung bài )
<b>* Hình thức kiểm tra:</b>
Kiểm tra đọc: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân, mỗi học sinh đọc từ 3 đến
5 phút. Trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài.
<b>II. Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
Viết một đoạn văn bài <b>Cây bàng.(</b>Viết từ: “Xuân sang……….” đến hết
bài).
<b>* Hình thức kiểm tra:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm )</b>
a)Đọc lưu lốt khơng ngọng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ đọc
khoảng 30 tiếng / phút: 7 điểm
b)Trả lời đúng theo nội dung bài: 3 điểm
c)Tùy theo mức độ đọc và trả lời của học sinh giáo viên cho điểm
dưới 10
<b>II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )</b>
- Viết từ:Xuân sang……….” đến hết bài.
a) Viết đúng mẫu chữ, không mắc lỗi, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15
phút: 7 điểm.
b) Viết sạch đẹp, đều nét: 3 điểm.
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <b>3 điểm</b>
<b>Câu 1. Ghi lại cách đọc và viết số vào ô thích hợp</b> 1 điểm
<b>Viết số</b> <b> Đọc số</b>
25
Ba mươi tư.
17 cm
Bốn mươi đề-xi-mét
<b>Câu 2. </b>Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng <i> 1 điểm</i>
a) Số liền trước số 35 là:
A. 24 B. 34 C. 36
b) Nếu hơm nay là thứ tư thì ngày mai là thứ mấy?
A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm
c) Trên cành cây có 5 con chim đang đậu, có 2 con bay đi và 2 con khác bay đến đậu.
Bây giờ trên cành cây có bao nhiêu con chim?
A. 5 con B. 3 con C. 9 con
A. 7 cm B. 5 cm C. 27 cm
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b> 7 điểm
<b>Bài 1. </b>Đặt tính rồi tính (2 điểm)
44 + 16 31 + 25 19 – 5 29 - 15
<b>Bài 2. </b>Tính nhẩm (1 điểm)
20 + 10 + 10 = ... 50 + 20 + 10 = ...
40 - 40 =... 70 – 10 – 20 =...
<i><b>Bài 3. Hà có 28 que tính, Lan có 31 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que</b></i>
<i>tính? (2 điểm)</i>
<b>Bài 4. </b>Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng? (1 điểm)
Mơn Tốn lớp 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. 1 điểm. Mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm
25: Hai mươi lăm.
34: Ba mươi tư.
17cm: Mười bảy xăng-ti-mét
40dm: Bốn mươi đề-xi-mét
Câu 2. 2 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
a. B b. C c. A d. B
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. 2 điểm.
Mỗi phép tính bao gồm đặt tính, thực hiện phép tính đúng: 0,5 điểm
Chỉ cho điểm khi đặt tính thẳng hàng, thẳng cột, kết quả đúng (Khơng cho
điểm đặt tính).
Bài 2. 1 điểm
Ghi được kết quả đúng của mỗi dãy tính: 0,25 điểm
Bài 3. 2 điểm
Câu trả lời và phép tính đúng: 1,5 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
Chỉ có câu trả lời đúng mà phép tính sai hoặc trả lời sai phép tính đúng khơng
cho điểm.
Bài 4. 1 điểm
6 đoạn thẳng.
Bài 5. 1 điểm
Quyển truyện có tất cả số trang là:
24 + 56 = 80 (trang)
Đáp số: 80 trang
<b>Lưu ý: Chữ xấu, sai chính tả, dập xóa, bẩn trừ tối đa 1 điểm.</b>
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC<b> 10 điểm</b>
A. Đọc thành tiếng <b>6 điểm</b>
<i><b>Học sinh đọc với tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút. Đọc to, rõ ràng, không ngọng.</b></i>
<i><b>Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu chấm cho 5 điểm. Tùy mức độ đọc mà giáo viên cho</b></i>
<i><b>6;5,5; 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1.</b></i>
<b>Bài đọc:</b> RƯỚC ĐÈN
<b>Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ</b>
<b>mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ơng sao… Tiếng nói cười</b>
<b>ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng</b>
<b>khúc khuỷu trơng như một con rồng lửa bị ngoằn ngoèo.</b>
<b> </b><i><b>Theo Nguyên Tùng </b></i>
B. Đọc thầm và làm bài tập <b>4 điểm</b> <b>Thời gian 10 phút</b>
<b>A. Vào những đêm khuya.</b> <b>B. Ngày chủ nhật.</b> <b>C. Đêm Trung</b>
<b>thu.</b>
<b>b) Đám rước đèn diễn ra ở đâu ?</b>
<b> A. Trên đường làng.</b> <b>B. Trong thành phố.</b> <b>C. Ở sân đình.</b>
<b>c) Các bạn nhỏ đã dùng đồ chơi gì để rước đèn ? </b>
<b>A. Đèn lồng</b> <b>B. Đèn ông sao</b> <b>C. Đèn lồng và đèn ông </b>
<b>sao</b>
<b>d) Đoạn văn có mấy câu :</b>
<b>A. 3 câu </b> <b> B. 4 câu </b> <b>C. 5 câu</b>
<b>Câu 2. Em hãy ghi lại tiếng chứa vần </b><i><b>uya</b></i><b> trong bài. (1 điểm)</b>
<b>Câu 3. Em hãy 5 từ chỉ những hoạt động của người học sinh ở nhà trường. (1 </b>
<b>điểm)</b>
PHẦN KIỂM TRA VIẾT <b>10 điểm</b>
A. Chính tả <b>7 điểm</b> <b>Thời gian 20 phút </b>
<b>Tập chép đoạn văn dưới đây: </b>
<b> Sông Hương</b>
<b>Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi </b>
<b>khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh</b>
<b>có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau. </b>
Em hãy viết một bản tự thuật.
C. Chữ viết, trình bày<b> 1 điểm</b>
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
A. Đọc thành tiếng 6 điểm <b>(Đã hướng dẫn ở giấy kiểm tra)</b>
<b>Câu 1. 2 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm</b>
<b>a - C</b> <b>b- A</b> <b>c - C</b> <b>d - C</b>
<b>Câu 2. 1 điểm.</b>
<b>khuya</b>
<b>Câu 3. 1 điểm. Tìm được 5 từ cho 1 điểm. Nếu ít hơn 5 từ, mỗi từ 0,2 điểm. </b>
<b>Nhiều hơn khơng tính.</b>
<b>M: đọc, viết, làm bài tập, nghe (giảng), thảo luận, tập thể dục, múa hát….</b>
PHẦN KIỂM TRA VIẾT <b>10 điểm</b>
<b>A. Chính tả7 điểm</b>
<b>Mỗi lỗi 0,7 điểm. Viết sai từ 9 lỗi trở lên cho 1 điểm. Bao gồm sai âm đầu, </b>
<b>vần, thanh. Những lỗi lặp lại giống nhau tính là 1 lỗi.</b>
<b>B. Tập làm văn 2 điểm</b>
<b>Các nội dung cần có:</b>
<b>1. Họ và tên; 2. Nam, nữ; 3. Ngày sinh; 4. Nơi sinh</b>
<b>5. Quê quán; 6. Nơi ở hiện nay; 7. Học sinh lớp; 8. Trường</b>
<b>Mỗi ý 0,2 điểm</b>
<b>C. Chữ viết đẹp, trình bày khoa học, khơng dập xóa, khơng bẩn và khơng sai </b>
<b>MƠN: TỐN</b>
(Thời gian 35 phút (Khơng kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên:……….
Lớp :………
Điểm bằng số Điểm bằng chữ
<b>1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
60 ; … ; … ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; … ; 69 ;
70 ; 71 ; … ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; … ; 78 ; … ;
80 ; 81 ; 82 ; … ; 84 ; 85 ; … ; … ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; … ; 95 ; … ; 97 ; 98 ; … ; …;
<b> b) Viết các số:</b>
Hai mươi ba:…… Bốn mươi bảy:…...
Tám mươi ba:….. Chín mươi tám:…..
Năm mươi tư:….. Mười chín:……….
Hai mươi mốt:…. Bảy mươi lăm:…..
Ba mươi:……….. Một trăm:………..
<b> c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:</b>
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………...
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………...
<b>2. Tính:</b>
a) 15 cm + 30 cm = ……….. b) 18 – 5 + 3 = ………
c) 32 d) 79
+ -
47 63
…….. ……..
<b>3. > , < , = ?</b>
22 + 3 …….. 32 – 7 36 + 12 ……. 15 + 33
76 – 42 ….... 30 + 8 47 + 51 ……. 81 + 12
<b>4. Viết tiếp vào bài giải:</b>
a) Lớp 1A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả
bao nhiêu học sinh ?
<b>Bài giải</b>
Số học sinh lớp 1A có là:
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng - ti - mét ?
<b>Bài giải</b>
Độ dài sợi dây còn lại là:
……….
Đáp số:………
<b>5. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, ………,………, thứ sáu,…………...., chủ
nhật.
<b>6.</b> Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vng và một hình tam giác.
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 20112</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Kiểm tra đọc: 10 điểm </b>( bài đọc 3 tuần cuối năm lớp 1)
- Cây bàng.
- Nói dối hại thân.
- Bác đưa thư.
- Người trồng na.
- Anh hùng biển cả.
( Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc đã học, trả lời câu hỏi theo nội
dung bài )
<b>II. Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
Viết một đoạn văn bài <b>Cây bàng.</b>
Viết từ: “Xuân sang……….” đến hết bài.
Kiểm tra đọc: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân, mỗi học sinh đọc từ 3 đến
5 phút. Trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài.
Kiểm tra viết: Giáo viên viết sẵn lên bảng cho học sinh chép bài.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm )</b>
a) Đọc lưu lốt khơng ngọng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ đọc
khoảng 30 tiếng / phút: 7 điểm
b) Trả lời đúng theo nội dung bài: 3 điểm
c) Tùy theo mức độ đọc và trả lời của học sinh giáo viên cho điểm
dưới 10
<b>II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )</b>
- Viết từ:Xuân sang……….” đến hết bài.
c) Viết đúng mẫu chữ, không mắc lỗi, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15
phút: 7 điểm.
d) Viết sạch đẹp, đều nét: 3 điểm.
ĐIỂM TRƯỜNG : Tiểu học Nghĩa Dân
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP: ...
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
MƠN TỐN - LỚP 2 (40 phút)
Năm học 2012 – 2013
Thứ ngày tháng năm 2012
<b>Phần I</b>. <b>Trắc nghiệm</b>. ( 2điểm) <i><b>Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng</b></i>
<b>Câu 1</b>: Nam có 20 hịn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?
A. 10 hòn bi B. 15 hòn bi C. 20 hòn bi
<b>Câu 2</b>: Số hình tam giác của hình bên là:
A. 4 hình B. 6 hình C. 8 hình
<b>Câu 3: </b>Số 85 được đọc là:
A. tám năm B. tám mươi năm C. Tám mươi lăm
<b>Câu 4: </b>Các số 78, 87, 69, 96 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78, 87, 69, 96 B. 78, 69, 87, 96 C. 69,78, 87, 96
<b>PhÇn II</b>. <b>Tù luËn</b> (8 ®iĨm)
<b>Câu 5</b>: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13
... ... ... ...
...
... ... ... ...
...
<b>Câu 6: </b><i>(2 điểm) </i> Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có
tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
...
...
...
...
………
………….
<b>Câu 7: </b><i>(2 điểm) : Nhà Minh có 45 con vừa gà vừa vịt, trong có 13 con vịt. Hỏi nhà</i>
Minh có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
...
...
...
...
………
………….
<b>Câu 8:</b> (2 điểm) Viết số thích hợp vào ơ trống.
33 + = 33 45 + < 48