Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Ke hoach Toan 720122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.77 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KẾ HOẠCH BỘ MƠN TỐN 7.</b>


<b>Năm học: 2012 – 2013</b>



<b>Giáo viên: </b>

<i><b>Trần xuân Tuyến</b></i>



<b>Tổ: </b>

<i><b>Khoa học Tự nhiên</b></i>



<b>Đơn vị :Trường THCS Tân thịnh.</b>


<b></b>


<b>---o0o---I-Đặc điểm tình hình: </b>



1.Thuận lợi:



- Được sự giúp đỡ của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn.


- Được tham dự tập huấn nghiệp vụ thường xuyên.



- Có sách giáo khoa, sách giáo viên và sách tham khảo tương đối đầy đủ.



- Trao đổi chuyên đề, học tập nghiệp vụ thường xuyên do phòng, trường tổ chức.



- Tiếp tục áp dụng phương pháp cải tiến việc dạy và học, để nâng cao chất lượng học tập của học sinh.


- Mơn Tốn là mơn học chính ở Tiểu học và THCS các em được làm quen từ nhỏ.



- Đa số các em đều nhận định được nếu học tập tốt bộ mơn Tốn các em sẽ có nhiều thuận lợi trong việc học tập và tiếp thu các bộ


môn khác.



2.Khó khăn:



- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động “nói khơng với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” nên việc đánh


giá, kiểm tra phải thực chất dẫn đến chất lượng học tập sẽ giảm về lượng.




- Học sinh tiếp tục thực hiện chương trình thay sách nên phải đầu tư nhiều vào phương pháp học tập, chuẩn bị sách và dụng


cụ học tập tự túc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số học sinh trong lớp học ít khó khăn cho thi đua và tổ chức nhóm học tập.



- Một số ít học sinh làm tính cịn yếu, xác định dấu trong phép tính cịn sai, kĩ năng vẽ hình hình học còn yếu.


- Chất lượng khảo sát đầu năm yếu kém còn nhiều.



<i><b> 3.Chất lượng đầu năm:</b></i>



<b>LỚP</b>

<b>SĨ</b>



<b>SỐ</b>



<b>GIỎI</b>

<b>KHÁ</b>

<b>T.BÌNH</b>

<b>YẾU</b>

<b>KÉM</b>



<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>



<b>7</b>


<b>II-Yêu cầu bộ môn:</b>



<b>1. Lý thuyết:</b>



- Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh hình học,


vào thực tiễn, thực hành.



- Học sinh cần nắm chắc các công thức toán học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống. Phải


thuộc lịng các nơi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập.



- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lơgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra.




<b>2.Bài tập:</b>



- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập,nắm chắc các phương pháp:tính tốn,cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax, chứng


minh các đẳng thức,chứng minh hình học,dựng hình ,vẽ hình.



- Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập, đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với


cuộc sống thực tiễn.



<b>III-Chỉ tiêu phấn đấu:</b>



<b>LỚP</b>

<b>SĨ SỐ</b>

<b>GIỎI</b>

<b>KHÁ</b>

<b>T.BÌNH</b>

<b>YẾU</b>

<b>KÉM</b>

<b>LỚP</b>

<b>SĨ SỐ</b>

<b>GIỎI</b>

<b>KHÁ</b>

<b>T.BÌNH</b>



<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>

<b>SL</b>

<b>%</b>

<b>SL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV-Biện pháp thực hiện:</b>


<b>1. Đối với thầy</b>



- Lên lớp đúng thời gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phương pháp mới đúng quy định của phịng Giáo dục.



- Giảng dạy nhiệt tình, là người tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tịi phát hiện


kiến thức mới,luyện tập vận dụng kiến thức vào các tình huống khác nhau...



- Giáo viên khơng cung cấp, khơng áp đặt các kiến thức có sẵn mà hướng dẫn học sinh thông qua các hoạt động để phát hiện và


chiếm lĩnh chi thức.



- Truyền thụ chính xác, có logic kiến thức trong SGK, sốy sâu vào trọng tâm bài giảng.


- Trình bày bảng khoa học, dễ nhìn, dễ ghi, dế nhớ.



- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.



- Đảm bảo chế độ cho điểm thường xuyên, đúng quy định.


- Kiểm tra thường xuyên việc học và làm bài của học sinh.


- Chấm bài, trả bài đúng thời gian quy định và có chất lượng.



- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng thay SGK lớp 7, các buổi chuyên đề của Phòng, của trường.



<b>2. Đối với trò:</b>



- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tịi phát hiện kiến thức


mới.



- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá, khái quát hoá,tương tự hoá, quy nạp, để nắm


vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.



- Chăm chỉ học và làm bài về nhà.



- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. KẾ HOẠCH TỪNG CHƯƠNG</b>


<b>PHẦN : ĐẠI SỐ</b>


<b>Chương I : SỐ THỰC</b>


<b>CHƯƠNG TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG</b>


<b>PHÁP</b> <b>ĐDDH</b>


<b>I: SỐ </b>
<b>HỮU TỈ </b>
<b>SỐTHỰC</b>


(22 Tiết)


1


Tiết 1:
§1.Tập hợp Q các


số hữu tỉ


- KT: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối
quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.


- KN: Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số
hữu tỉ.


-TĐ:Nghiêm túc,lien hệ thực tế


Nêu vấn đề,
gợi mở, hỏi
đáp.


Bảng phụ,
thứơc thẳng có
chia khoảng
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Tiết 2:


§2. Cộng, trừ số


hữu tỉ


- KT: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc
“chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.


- KN: Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
_TĐ:tích cực ,tự giác.


Nêu vấn đề,
hỏi đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phụ


2


Tiết 3:
§3. Nhân, chia số


hữu tỉ


- KT: Học sinh nắm vững các qui tắc số hữu tỉ.
- KN: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
-TĐ: Tích cực,nghiêm túc.


Nêu vấn đề,
hỏi đáp.



Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phụ
Tiết 4


§4. Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.


Cộng, trừ , nhân,
chia số thập phân.


- KT:Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- KN: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.


- TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính
tốn hợp lý.


Nêu vấn đề,
gợi mở, hỏi


đáp.


Thước thẳng
Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phu



3


Tiết 5:
Luyện tập


- KT:Củng cố qui tắc, xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- KN: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức,
tìm x (Có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


- TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng tốn, tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức.


Hỏi đáp, giảng
giải. hệ thống


hóa


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 6:


§5. Lũy thừa của
một số hữu tỉ.


- KT: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sở,
qui tắc tính lũy thừa của lũy thức.



- KN: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính tốn.
-TĐ: tích cực ,tư giác.


Nêu vấn đề,


hỏi đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


4 Tiết 7:


§6.Lũy thừa của
một số hữu tỉ.


- KT: Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy
thừa của một thương.


- KN: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính tốn.


Nêu vấn đề,
hỏi đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-TĐ: Tích cực ,tự giác.
Tiết 8:



Luyện tập - KT: Củng cố các qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 phương.
- KN: Rèn luyện kỹ năng, áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị
biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa
biết.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Hệ thống hố,
đàm thoại gợi


mở


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


5


Tiết 9:


§7. Tỉ lệ thức - KT: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- KN: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước


đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
-TĐ: Tích cực, tự giác


Nêu vấn đề,
đàm thoại,


thuyết trình.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 10:


Luyện tập – KT 15
phút


- KT: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


- KN: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số từ đẳng thức tích.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Tìm tịi, hỏi
đáp


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


6



Tiết 11;
§8. Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.


- KT: Học sinh nắm vững tích chất của dãy tỉ số bằng nhau.


- KN: Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo
tỉ lệ thức.


-TĐ: Tích cực,tự giác


Nêu vấn đề,
đàm thoại,
thuyết trình.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phụ,
MTBT
Tiết 12:


Luyện tập


- KT: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- KN: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên tìm x trong tỉ lệ thức, giải các bài toán về chia tỉ lệ.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.



Tìm tịi, diễn
giải


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


7


Tiết 13:
§9. Số thập phân
hữu hạn – Số thập


phân vơ hạn tuần
hồn.


- KT: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một
phân số tối giản biểu diễn được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


- KN: Hiểu được kỹ năng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập phân hữu
hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.


Nêu vấn đề,


hỏi đáp. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ



Máy tính
Tiết 14:


Luyện tập


- KT: Củng cố điều kiện để PS viết được dưới dạng số thập phân hửu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


- KN: Rèn luyện kỹ năng viết một PS dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược lại.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Hệ thống hố,
đàm thoại, gợi


mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


8 Tiết 15:


§10. Làm trịn số


- KT: Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm
tròn số trong thực tiễn.



- KN: Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng


Nêu vấn đề,
thuyết trình,


tìm tịi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đúng các thuật ngữ nêu trong bài.


- TĐ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng
ngày.


được làm trịn
số.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Tiết 16:


Luyện tập


- KT: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử
dụng đúng các thuật ngữ trong bài.


- KN: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài tốn thực tế, vào
việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.



Hệ thống hố,
hỏi đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


9


Tiết 17:
§11. Số vơ tỉ –
Khái niệm về căn


bậc hai.


- KT: Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ, hiểu thế nào là căn bậc hai
của một số không âm.


- KN: Biết sử dụng, đúng ký hiệu


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Nêu vấn đề,
hỏi đáp, thuyết


trình


Phiếu học tập


Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 18:


§12. Số thực


- KT: Học sinh biết được số thực là tên, gọi chung cho cả số hữu tỉ và
số vô tỉ ,biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa
của trục số thực.


- KN: Thấy được sực phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
-TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác


Nêu vấn đề,
thuyết trình.


Bảng phụ, thước
kẻ, compa, máy
tính bỏ túi
Phiếu học tập


Bảng nhóm


10


Tiết 19:
Luyện tập



- KT: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các
tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).


- KN: Rèn luyện kỹ năng số thập phân hữu hạn sánh các số thực, kỹ
năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Giảng giải,
đàm thoại gợi


mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 20:


Ôn tập chương I - KT: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.


- KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh,
tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Hệ thống hóa,



gợi mở. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


11 Tiết 21:


Ơn tập chương I (tt) toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất- KT: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, giải
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


Hệ thống hóa,
đàm thoại, gợi


mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 22:
Kiểm tra 1 tiết


- KT: Hệ thống các kiến thức về số hữu tỉ, số thực, các phép tính thực
hiện trong tập hợp số hữu tỉ.


- KN: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức vào
bài tập


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Phát cho mỗi HS


1 đề


<b>Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>



<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b>


<b>II </b>
<b>HÀM SỐ </b>
<b>VÀ ĐỒ </b>
<b>THỊ</b>


(18 Tiết) 12


Tiết 23:
§1. Đại lượng tỉ lệ


thuận


- KT: Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ thuận.


- Kn: + Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, khi biết một cặp, giá trị tương ứng của hai
đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tương ứng của đại lượng kia.


Nêu vấn đề,
thuyết trình,


quan sát, gợi
mở, đàm
thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


Tiết 24:
§2.Một số bài tốn


về đại lượng tỉ lệ
thuận


- KT: Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuân.


- KN: biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Nêu vấn đề,
đàm thoại,


tìm tịi,…


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ



Máy tính


13


Tiết 25:
Luyện tập


- KT: Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ
thuận và chia tỉ lệ.


- KN: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải tốn.


Thơng qua giờ luyệïn tập học sinh được biết thêm nhiều bài tốn liên
quan đến thực tế.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


gợi mở, tìm
tịi


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


Tiết 26:
§3. Đại lượng tỉ lệ



nghịch.


- KT: Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ nghịch.


- KN: + Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay khơng.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.


Nêu vấn đề,
đàm toại, gợi


mở


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


14 Tiết 27:


§4.Một số bài tốn
về đại lượng tỉ lệ



- KT: Học sinh cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại
lượng tỉ lệ nghịch.


- KN: Vận dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để


Đàm thoại,
tìm tịi, nêu


vấn đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nghịch. giải tốn nhanh và đúng.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.


Máy tính
Tiết 28:


Luyện tập – KT 15
phút


- KT: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch.


- KN: + Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.


+ Học sinh được hiểu biết mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn
mang tính thực tế, bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.
Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội áp dụng kiến


thức của học sinh.


Hỏi đáp, nêu
vấn đề, tìm


tịi.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


15


Tiết 29:


§5. Hàm số - KT: Học sinh biết được khái niệm về hàm số.- KN: + Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại
lượng kia hay không trong nhưng cách cho cụ thể và đơn giản (bằng
bảng, bằng công thức).


+ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- TĐ: Khả năng quan sát, nhận xét, chính xác.


Thuyết trình,
giảng giải ,


khái qt
hóa, nêu vấn



đề.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 30:


Luyện tập


- KT: Củng cố khái niệm hàm số.


- KN: + Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm
số của đại lượng kia hay khơng.


+ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm.


Hỏi đáp, gợi
mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
16 Kiểm tra 1 tiếtTiết 31: - KT: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về đại lượng tỉ lệ<sub>thuận ,tỉ lệ nghịch </sub>


- KN: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức vào


bài tập


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.


Phát cho mỗi HS 1
đề


Tiết 32:
§6.Mặt phẳng tọa


độ.


- KT: Thấy được sự cần thiếr phải dùng một cặp số để xác định vị trí
của một điểm trên mặt phẳng.


- KN: Biết vẽ trục tọa độ.


- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.


- Biết xác định một điểm trên MF tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- TĐ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham học
toán.


Quan sát,
diễn giải,
đàm thoại,
nêu vấn đề.


Bảng phụ, thước
thẳng có chia độ dài,


compa một chiếc vé
xem phim để minh
họa.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Tiết 33:


Luyện tập


- KT: Củng cố kiến thức về mặt phẳng toạ độ.


- KN: Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trực tọa độ, xác định vị
trí một điểm trong của mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết


Tìm tịi,
quan sát, hệ


thống hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tìm tọa độ của một điểm cho trước.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Máy tính
Tiết 34:


§7.Đồ thị của hàm
số



y = a.x (a # 0)


- KT: Hs hiểu được khái niệm của hàm số đồ thị của hàm số y = a.x (y
# 0), thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu
hàm số.


- KN: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Quan sát và
đàm thoại.


Phấn màu, bảng
phụ, thước thẳng có
chia khoảng. Phiếu
học tập


Bảng nhóm


17


Tiết 35:


Luyện tập - KT: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0).- KN: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0) biết kiểm tra
điểm thuộc đồ thị và điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.


- TĐ: Thấy được ứng dụng của đồ thị của hàm số trong thực tiễn.



Gợi mở,
đàm thoại,


phân tích.


Bảng phụ, thước
thẳng có chia
khoảng.
Phiếu học tập
Bảng nhóm


Máy tính
Tiết 36:


Ơn tập chương II - KT: Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuậnvà hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- KN: Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số
đã cho.


- TĐ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học và đời sống.


Hệ thống
hóa, gợi mở,


đàm thoại.


Bảng phụ,
Thước thẳng,
Máy tính
Phiếu học tập



Bảng nhóm
Tiết 37,38:


Ơn tập học kì I - KT: Hệ thống hóa và ơn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàmsố y = fx, đồ thị của hàm số y = a.x (a # 0).
- KN: Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước, xác
định điểm theo tọa độ cho trước, vẽ đồ thị của hàm số y = ax, xác định
điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số.


- TĐ: Thấy được mối liên hệ giữa hình học và đại số thông qua
phương pháp tọa độ. Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho
HS, thái độ ứng dụng của các bài toán trong đời sống thực tế.


Hệ thống
hóa, khái
qr hóa.


Bảng phụ,
thước thẳng
Phiếu học tập
Bảng nhóm


Máy tính


18 Tiết 39:
Kiểm tra viết HK I


<i><b>Theo Đề chung của Phòng Giáo dục</b></i> Đề thi
19 Tiết 40:



Trả bài KTHK I


<i><b>Uốn nắn và chỉ rõ những lỗi HS hay mắc phải</b></i> Đáp án


<b>Chương III : THỐNG KÊ</b>



<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b>


<b> III </b>
<b>THỐNG </b>
<b>KÊ</b>


<b>20</b> Tiết 41:


§1.Thu thập số
liệu thống kê, tần


- KT: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được
dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ “ số các giá trị của


Thuyết trình,
quan sát, nêu
vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(10 Tiết) số. dấu hiệu ” và số các giá trị ≠ của dấu hiệu “ làm quen với khái niệm
tần số của một giá trị.


- KN: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu giá trị của nó và tần số
của một giá trị. Biết lặp các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu


thập được qua điều tra.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Máy tính


Tiết 42:
Luyện tập


- KT: Khắc sâu những khái niệm mới đã học.
- KN: Dựa vào lý thuyết để giải các bài tập.


- TĐ: Thấy được tầm quan trọng của môn học trong đời sống hàng
ngày. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Gợi mở,
đàm thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


<b>21</b> Tiết 43:


§2.Bảng “tần số”
các giá trị của dấu


hiệu.



- KT: Hiểu được bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về
giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.


- KN: Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và
biết cách nhận xét.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Thuyết trình,
quan sát, nêu


vấn đề.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 44:


Luyện tập - KT: Củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- KN: Rèn luyện kỹ năng giải tốn nhanh và chính xác.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Hệ thống
hóa, đàm



thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


<b>22</b> Tiết 45:


§3. Biểu đồ


- KT: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị dấu hiệu và
tần số tương ứng.


- KN: Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi
dãy số biến thiên theo thời gian.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ.


Quan sát,
gợi mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


Một số biểu đồ
Tiết 46:



Luyện tập - KT: Giúp học sinh hiểu kỹ hơn về bài biểu đồ.- KN: Nhìn vào đề giải bài tốn 1 cách nhanh chóng và chính xác.
Biết cách vẽ biểu đồ.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Hệ thống


hóa, tìm tịi. Phiếu học tậpBảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính


<b>23</b> Tiết 47:


§4. Số trung bình
cộng.


- KT: Biết cách tính trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập,
biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu
trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu
cùng loại.


- KN: Biết tìm mốt của dấu hiệu , tính số trung bình cộng.
- TĐ: thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.


Nêu vấn đề,
thuyết trình,
đàm thoại.



Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 48:


Luyện tập


- KT: Củng cố kiến thứ về số trung bình cộng.


- KN: + Làm thành thạo các bài tập về số trung bình cộng.


Hệ thống
hóa, đàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tìm mốt của dấu hiệu 1 cánh nhanh chóng và chính xác.


- TĐ: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Rèn luyện tính cẩn
thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


thoại Bàng phụ
Máy tính
<b>24</b> Tiết 49 - 50:


Ơn tập Chương III


- KT: Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học trong ChươngIII
- KN: + Hiểu rõ lý thuyết để áp dụng vào bài tập.



+ Rèn luyệïn kỹ năng tính tốn nhanh và chính xác.
+ Hiểu kĩ hơn về “Thống kê”.


- TĐ: Qua các bài tập ôn, học sinh vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.


Hệ thống
hóa, gợi mở,


hỏi đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
<b>25</b>


Tiết 51:
Kiểm tra 1 tiết


- KT: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.


- KN: Qua bài kiểm tra của học sinh, giáo viên biết được khả năng
tiếp thu và cách trình bày một bài toán thống kê của học sinh giúp
giáo viên chỉnh sửa cách làm của học sinh cho đúng hơn.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong việc vận dụng các
kiến thức của chương.


Đề kiểm tra



<b>Chương IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b>


<b>IV: BIỂU </b>
<b>THỨC ĐẠI</b>
<b>SỐ. (20 tiết)</b>


<b>25</b>


Tiết 52:
§1. Khái niệm về


biểu thức đại số


- KT: Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- KN: Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- TĐ: Khả năng diễn đạt chính xác, trí tưởng tượng.


Nêu vấn đề,
đàm thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phụ. Máy tính


<b>26</b>



Tiết 53:
§2.Giá trị của một


biểu thức đại số


- KT: Hiểu được thế nào là tính giá trị của một biểu thức đại số.
- KN: Biết cávh tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình
bày lời giải của bài toán này.


- TĐ: Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống thực tế.


Nêu vấn đề,
diễn giải, gợi


mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Máy tính
Tiết 54:


§3. Đơn thức


- KT: Hiểu khái niệm đơn thức, ĐT thu gọn, hệ số và phần biến của
ĐT.


- KN: + Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.



+ Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được
phần hệ số, phần biến của đơn thức.


+ Biết nhân hai đơn thức.


+ Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Nêu vấn đề,
đàm thoại,
gợi mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


<b>27</b> <sub>Tiết 55:</sub>
§4.Đơn thức đồng


daïng


- KT: Hiểu được thế nào là đơn thức đồng dạng. Cách cộng trừ hai
đơn thức đồng dạng.


- KN: Biết nhận dạng hai ĐTĐD, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm



Nêu vấn đề,
hỏi đáp, tìm
tịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 56:


Luyện tập - KT: củng cố kiến thức về biểu thức đại số.- KN: Tính giá trị của 1 biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Hệ thống
hóa, hỏi


đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


<b>28</b>


Tiết 57:


§5. Đa thức


- KT: Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua 1 số ví dụ cụ thể.
Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.



- KN: t thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
- TĐ;Phát triển khả năng quan sát và nhận xét.


Nêu vấn đề,
hỏi đáp,
thuyết trình


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 58


§6. Cộng, trừ đa


thức


- KT: Qui tắc cộng trừ đa thức.
- KN: biết cộng, trừ đa thức.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Nêu vấn đề,
hỏi đáp.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


<b>29</b>



Tiết 59:
Luyện tập


- KT: cũng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức.
- KN: rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Hệ thống
hóa, đàm
thoại, gợi
mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ


Tiết 60:


Kiểm tra 1 tiết - KT: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.- KN: Qua bài kiểm tra của học sinh, giáo viên biết được khả năng
tiếp thu và cách trình bày một bài tốn thống kê của học sinh giúp
giáo viên chỉnh sửa cách làm của học sinh cho đúng hơn.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong việc vận dụng các
kiến thức của chương.


Đề kiểm tra


<b>30</b> <sub>Tiết 61:</sub>


§7. Đa thức một


biến.


- KT: + Biết ký hiệu đa thức 1 biến và biết sắp xếp đa thức theo
lũy thừa giảm hoặc tăng của biến.


+ Biết tìm bậc các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến.
+ Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
- KN: Thu gọn và sắp xếp đa thức, xác định hệ số cao nhất, hệ số
tự docua3 đa thức một biến.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm


Nêu vấn đề,
đàm thoại,
tìm tịi.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


Tiết 62:


§8. Cộng trừ đa
thức 1 biến


- KT: biết cộng trừ đa thức 1 biến.
- KN: cộng trừ đa thức một biến.



- TÑ: Khả năng quan sát, tính cẩn thận và chính xác


Giảng giải
đàm thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm


Bàng phu. Máy tính
Tiết 63:


Luyện taäp


<i> - KT:củng cố kiến thức về </i>ĐT một biến, cộng trừ ĐT thức 1 biến.


- KN: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần của biến


Hệ thống
hóa, gợi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và tính tổng, hiệu các đa thức.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và ý thức hợp tác nhóm Bàng phụMáy tính


<b>31</b>


Tiết 64:


§9. Nghiệm của



đa thức một biến
Luyện tập


.


- KT: Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức, cách tìm nghiệm của đa
thức, số lượng nghiệm của đa thức. Biết cách kiểm tra xem số a có
phải là nghiệm của đa thức hay không (Chỉ cần kiểm tra xem P (a)
có bằng 0 hay khơng?)


- KN: Tìm nghiệm của đa thức.


- TĐ: Kha năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý..


Nêu vấn đề,
gợi mở, đàm
thoại.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính
Tiết 65


Ôn tập Chương IV


- KT: Giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong Chương IV.
- KN: rèn kỹ năng viếtà đơn thức, đa thức, tính giá trị của biểu thức,
biết cách cộng đa thức và tìm nghiệm của đa thức một biến.Học


sinh nhận dạng và tính tốn một bài tốn 1 cách dễ dàng, chính xác
và nhanh chóng……


- TĐ: Khả năng quan sát, diễn đạt , dự đoán, suy luận hợp lý. Thấy
được ứng dụng của toán học trong đời sống.


Hệ thống
hóa, khái
qt hóa,
hỏi đáp, gợi
mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


<b>32</b>


Tiết.66:
Ôn tập Chương IV


- KT: Giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong Chương IV.
- KN: rèn kỹ năng viếtà đơn thức, đa thức, tính giá trị của biểu thức,
biết cách cộng đa thức và tìm nghiệm của đa thức một biến.Học
sinh nhận dạng và tính tốn một bài tốn 1 cách dễ dàng, chính xác
và nhanh chóng……


- TĐ: Khả năng quan sát, diễn đạt , dự đoán, suy luận hợp lý. Thấy
được ứng dụng của toán học trong đời sống.



Hệ thống
hóa, khái
qt hóa,
hỏi đáp, gợi
mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


Tiết 67
Ôn tập học kì II


- KT: Oân tập và hệ thống hóa kiến thức từ đầu năm nhằm giúp HS
khắc sâu hơn và nận dụng hành thạo vào bài tập


- KN: + Rèn kỹû năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán


chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a  0)


+ Nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần
số, số trung bình cộng và cách xác định.


+ Cộng, trừ, nhân dơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa
thức một biến.


- TĐ: Khả năng quan sát, diễn đạt , dự đoán, suy luận hợp lý. Thấy
được ứng dụng của tốn học trong đời sống.



Hệ thống
hóa, khái
qt hóa,
hỏi đáp, gợi
mở.


Phiếu học tập
Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ôn tập học kì II


khắc sâu hơn và nận dụng hành thạo vào bài tập


- KN: + Rèn kỷ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn
chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a  0)


+ Nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần
số, số trung bình cộng và cách xác định.


+ Cộng, trừ, nhân dơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa
thức một biến.


- TĐ: Khả năng quan sát, diễn đạt , dự đoán, suy luận hợp lý. Thấy
được ứng dụng của toán học trong đời sống.


hóa, khái
qt hóa,


hỏi đáp, gợi
mở.


Bảng nhóm
Bàng phụ
Máy tính


<b>36</b>


Tiết 69:
Kiểm tra viết học


kì II( đại số)


<i><b>Theo Đề chung của Phịng Giáo dục</b></i> Đề thi


<b>37</b>


Tiết 70:
Trả bài kiểm tra


HK II (phần đại
số)


<i><b>Uốn nắn và chỉ rõ những lỗi HS hay mắc phải</b></i> Đáp án


<b>PHẦN : HÌNH HỌC</b>



Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG




<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b>


<b>I: ĐƯỜNG </b>
<b>THẲNG </b>
<b>VNG </b>
<b>GĨC- </b>
<b>ĐƯỜNG </b>
<b>THẲNG </b>
<b>SONG </b>
<b>SONG </b>
(16 tiết)


<b>1</b>


Tiết 1:


§1. Hai góc đối
đỉnh.


- KT: HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính
chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


- KN: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết các
góc đối đỉnh trong 1 hình.


- TĐ: Bước đầu tập suy luận.


PP nêu vấn
đề và phân
tích.đàm


thoại


Sgk, thước thẳng,
thước đo góc, bảng
phụ, giấy rời, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 2:


Luyện tập - KT: HS nắm chắc định nghĩa 2 góc đối đỉnh., Tính chất 2 góc đốiđỉnh thì bằng nhau.
- KN: Nhận biết được các góc đối đỉnh trong 1 hình vẽ được góc đối
đỉnh với góc cho trước.


- TĐ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.


PP phân tích
đi lên.đàm
thoại


Sgk, thước thẳng,
thước đo góc,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>2</b> Tiết 3:


§2. Hai đường
thẳng vng góc.



- KT: Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vng góc với nhau.
Cơng nhận tính chất: Có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và b a.
Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.


- KN: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với
1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng


PP nêu vấn
đề trên thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- TĐ: Bước đầu tập suy luận.


Tiết 4:
Luyện tập


- KT: Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vng góc với nhau:
- KN: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1điểm cho trước và vng góc với 1
đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Sử
dụng thành thạo Êke thước thẳng.


- TĐ: Bước đầu tập suy luận.


Đàm thoại
thực hành


Sgk, thước thẳng,
êke, giấy rời, bảng
phụ, phiếu học tập,


bảng nhóm.


<b>3</b>


Tiết 5:


§3. Các góc tạo
bởi 1 đường thẳng
cắt hai đường
thẳng.


- KT: HS hiểu được tính chất sau: Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến.
Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc so le trong
bằng nhau.


+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.


- KN: HS có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
trong cùng phía.


- TĐ: Bước đầu tập suy luận.


PP diễn giải,


đàm thoại Thước thẳng, thướcđo góc, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 6:


Luyện tập


- KT: Chỉ ra được các cặp góc so le trong, các cặp góc góc đồng vị.
- KN: Biết vẽ hình, đặt tên cho đường thẳng, góc từ đóp chỉ chính xác
cặp góc so le trong , góc đồng vị. Sử dụng thành thạo Êke thước
thẳng.


- TĐ: Bước đầu tập suy luận.


Đàm thoại
thực hành


Sgk, thước thẳng,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>4</b>


Tiết 7:


§4. Hai đường
thẳng song song.


- KT: Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song. Công nhận dấu
hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.


- KN: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng
cho trước và song song với đường thẳng ấy. Biết sử dụng êke và
thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đường thẳng song song.



- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.


PP nêu vấn
đề đàm thoại


Sgk, thước thẳng,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 8:
Luyện tập


- KT: Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
- KN: Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1
đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó. Sử dụng
thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ 2 đường thẳng
song song.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.


PP phân tích
đi lên. đàm
thoại


Thước thẳng, êke,
phiếu học tập, bảng
nhóm., bảng phụ



<b>5</b> Tiết 9:


§5. Tiên đề Ơclit
về đường thẳng
song song


- KT: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của
đường thẳng b đi qua M (M<sub></sub> a) sao cho b//a. Hiểu rằng nhờ có tiên đề
Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song.


- KN: Cho biết 2 đường thẳng song song và 1 cát tuyến. Cho biết số
đo của 1 góc, biết cách tính các số đo các góc cịn lại.


PP nêu vấn
đề đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác,
Tiết 10:


Luyện tập + Kiểm
tra 15 phút


- KT: Cho 2 đường thẳng song song và cát tuyến, cho biết số đo của
1góc, biết tính các góc cịn lại.


- KN: Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của 2 đường thẳng
song song để giải bài tập. Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách
trình bày bài tốn.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác,



PP phân tích


đàm thoại Sgk, thước thẳng, thước đo góc, ba,
phiếu học tập.ûng
phụ


<b>6</b>


Tiết 11:


§6. Từ vng góc
đến song song.


- KT: Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với một đường thẳng thứ 3.


- KN: Biết phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học. tập suy luận.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác,


PP nêu vấn
đề - PP phân
tích. đàm
thoại


Sgk, thước thẳng,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.



Tiết 12:
Luyện tập


-KT: Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vng góc hoặc
cùng song song với đường thẳng thứ 3.


- KN: Rèn luyện kỹ năng phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học.
Bước đầu tập suy luận.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


PP phân
tích. đàm
thoại


Sgk, thước thẳng,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>7</b>


Tiết 13:


§7. Định lí. - KT: HS biết cấu trúc của định lí (gt và kl). - KN: Biết thế nào là chứng minh 1 định lí. Biết đưa 1 định lí về dạng:
“Nếu…….thì……”. Làm quen với mệnh đề logic p<sub></sub>q.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


PP nêu vấn


đề - PP phân
tích.


Sgk, thước kẻ,
bảng phụ, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 14:
Luyện tập


- KT: biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu…….thì……”. – - KN: Biết
minh họa 1 định lí trên hình vẽ và viết giả thiết - Kết luận bằng kí
hiệu. Bước đầu biết chứng minh định lí.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


PP phân tích
đàm thoại.


Sgk, thước kẻ,
bảng phụ ., phiếu
h, bảng nhóm.ọc
tập


<b>8</b> Tiết 15:


Ơn tập Chương I


- KT: Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vng góc, đường


thẳng song song.


- KN: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vng
góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường
thẳng cho trước Có TK vng góc hay song song khơng? Bước đầu
tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vng góc, song
song .


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


Phân tích
khái qt
hóa đàm
thoại, hệ
thống hoá


Sgk, dụng cụ đo,
vẽ, bảng phụ, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 16:


Ơn tập Chương I
(tt)


- KT: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường
thẳng song song.


- KN: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình


vẽ cho trước bằng lời. Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của
các đường thẳng vng góc, song song để tính tốn hoặc chứng minh.


Phân tích
khái qt
hóa đàm
thoại, hệ
thống hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>9</b>


Tiết 17:


Kiểm tra 1 tiết - KT: Kiểm tra sự hiểu bài của HS. - KN: Biết diễn đatï các tính chất (định lí ) thơng qua hình vẽ. biết vẽ
hình theo trình tự bằng lời. Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính
tốn số đo các góc./.


- TĐ: Có ý thức tự học, tự tin trong học tập. Rèn tính trung thực, cẩ
thận, chính xác.


Chuẩn bị sẵn cho
mỗi HS 1 đề.


<b>Chương II : TAM GIÁC.</b>



<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b>


<b> II</b>


<b>TAM GIÁC</b>
(30 tiết)


<b>9</b>


Tiết 18:


§1. Tổng 3 góc
của tam giác.


- KT: HS nắm được định lí về tổng 3 góc của tam giác, nắm được
định nghĩa và tính chất về góc vng của tam giác vng. Định nghĩa
và tính chất góc ngồi của .


- KN: Biết vận dụng định lí trong bài để tính số đo các góc của tam
giác giải 1 số bài tập. Có ý thức vận dụng các kiếc thức được học vào
các bài tốn.


- TĐ: Phát huy trí lực của học sinh.


PP thực
hành – Phân
tích tổng
hợp.


Thước thẳng, thước
đo góc, 1 miếng bìa
hình 4 lớn, kéo cắt
giấy, phiếu học tập,
bảng nhóm.



<b>10</b>


Tiết 19:
Luyện tập


- KT: Qua các bài ập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến
thức về: Tổng 3 góc của tam giác = 1800<sub>, trong  vng 2 góc nhọ có</sub>


tổng số bằng 900<sub>. Định nghĩa góc ngồi, định lí về tính chất góc ngồi</sub>


của . – - KN: Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc, suy luận.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận cũa HS.


PP phân tích
đi lên. Tổng
hợp


Thước thẳng, thước
đo góc, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 20:


§2.Hai tam giác
bằng nhau.


- KT: HS hiểu định nghĩa 2  bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng
nhau của 2  theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng 1 thứ


tự.


- KN: Biết sử dụng định nghĩa 2  bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phán đoán và nhận xét.


PP nêu vấn
đề và PP
thực hành.


Thước thẳng,
compa, bảng phụ,
thước đo độ, phiếu
học tập.


<b>11</b> Tiết 21:


Luyện tập. - KT: Hiểu rỏ khái niệm hai tam giác bằng nhau. Viết ký hiệu về sựbằng nhau của hai tam giác theo quy ước.
- KN: áp dụng định nghĩa 2  bằng nhau để nhận biết 2  bằng nhau,
từ 2  = nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng = nhau.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


PP phân tích


tổng hợp Thước thẳng, compa, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 22:



§3. TH bằng nhau
thứ nhất của tam
giác cạnh cạnh


- KT: Nắm được TH bằng nhau cạnh cạnh cạnh của 2 . Biết cách vẽ
1  biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng TH bằng nhau c-c-c để góc tương
ứng bằng nhau.


- KN: sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.


PP phân tích
và thực hành
đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cạnh (c-c-c). Biết trình bày bài tốn chứng minh 2 bằng nhau.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


bảng phụ, phiếu
học tập.


<b>12</b>


Tiết 23:
Luyện tập 1


- KT: Khắc sâu kiến thức: TH bằng nhau của 2  cạnh cạnh cạnh qua
rèn kỹ năng giải 1 số bài tập.


- KN: chứng minh 2  bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. vẽ hình,


suy luận, kỹ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước thẳng và
compa.


- TĐ: Rèn khả năng phán đoán ,ø nhận xét, cẩn thận, chính xác.


PP phân tích
và thực hành
đàm thoại


Thước thẳng, thước
đo góc, compa,
bảng phụ, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 24:
Luyện tập 2 +
Kiểm tra 15 phút.


- KT: Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh 2  bằng nhau
(c-c-c). Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước.
- KN: HS hiểu & biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước & compa. Kiểm
tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2
bằng nhau qua bài kiểm tra 15 phút.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phán đốn và nhận xét.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp



Thước thẳng,
compa, phiếu học
tập, bảng nhóm.


<b>13</b>


Tiết 25:


§4. TH = nhau thứ
hai của  cạnh góc
cạnh (c-g-c).


- KT: HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh của 2 .
Biết cách vẽ 1  biết 2 cạnh & góc xen giữa 2 cạnh đó.


- KN: sử dụng TH bằng nhau của 2 cạnh góc cạnh để chứng minh
2 bằng nhau các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình,
khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài tốn hình.
- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.


PP phân tích
và thực hành


Thước thẳng, thước
đo góc, compa,
phiếu học tập, bảng
nhóm.



Tiết 26:
Luyện tập 1


- KT: Củng cố TH bằng nhau của  (c-c-c) và (c-g-c).


- KN: nhận biết 2 bằng nhau cạnh góc cạnh. Luyện tập kỹ năng vẽ
hình, trình bày lời giải bài tập hình.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.. Phát huy trí lực của HS.


Phân tích đi
lên


Thước thẳng, thước
đo độ, compa, bảng
phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.


<b>14</b> Tiết 27:
Luyện tập 2


- KT: Củng cố 2 TH bằng nhau của  (c-c-c) và (c-g-c). – KN: Áp
dụng trường hợp bằng nhau của 2 cạnh góc cạnh để chỉ ra 2 bằng
nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh góc tương ứng bằng nhau. Kỹ năng vẽ hình,
chứng minh. – TĐ: Phát huy trí lực của HS.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp



Thước thẳng, thước
đo góc, compa,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 28:


§5. TH bằng nhau
thứ 3 của  góc
cạnh góc (g-c-g).


- KT: HS nắm được TH bằng nhau góc cạnh góc của 2 . Biết vận
dụng TH bằng nhau góc cạnh góc của 2 để chứng minh TH bằng
nhau cạnh huyền góc nhọn của 2 vng.


- KN: Biết cách vẽ 1 khi biết một cạnh và 2 góc kề cạnh đó. Bước
đầu biết sử dụng TH bằng nhau g-c-g. TH cạnh huyền – góc nhọn của
 vng. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng = nhau.


PP phân tích
và thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-TĐ:Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải


<b>15</b>


Tiết 29:



Luyện tập. - KT:Nắm được trường hợp bằng nhau (g.c.g).Biết cách vẽ một tamgiác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
- KN: Biết sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác (g.c.g) để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng
và các cạnh tương ứng bằng nhau.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp


Thước thẳng, thước
đo góc, compa,
êke, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 30:
Ơn tập HKI


- KT: Ơn tập 1 cách hệ thống kiến thức lí thuyết của HK I về KN,
định nghĩa, tính chất (2 góc đối đỉnh, đường thẳng song song. đường
thẳng vng góc, tổng các góc của 1 tam giác, TH bằng nhau thứ nhất
c-c-c & TH bằng nhau thứ hai c-g-c của hai tam giác


- KN: vẽ hình, phân biệt gt, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ
của HS.



- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.


Hệ thống
hóa các kiến
thức của
chương.


Thước thẳng,
compa, êke, bảng
phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.


<b>18</b>


Tiết 31:
Kiểm tra học kì I


(HÌnh học)


<i><b>Theo Đề chung của Phịng Giáo dục</b></i> Đề thi


<b>19</b>


Tiết 32:
Trả bài kiểm tra


học kì I


<i><b>Uốn nắn và chỉ rõ những lỗi HS hay mắc phải</b></i> Đáp án



<b>20</b>


Tiết 33:
Luyện tập 1


- KT: Khắc sâu kiến thức: TH bằng nhau của 2 g-c-g. – KN: vẽ hình,
cm hai tam giác bằng nhau.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.. Phát huy trí lực của học sinh.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp


Thước thẳng, thước
đo độ, compa, bảng
phụ, phiếu học tập,
bảng nhóm.


Tiết 34:
Luyện tập 2 +
Kiểm tra 15 phút


- KT: Củng cố 3 TH bằng nhau của 
(c-c-c, c-g-c, g-c-g).


- KN:Áp dụng TH bằng nhau c-g-c & g-c-g để chỉ ra 2 bằng nhau, 2
cạnh tương ứng bằng nhau, 2 góc tương ứng bằng nhau Vẽ hình,


chứng minh.


- TĐ: Phát huy trí lực của HS.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp
hệ thống hóa


Thước thẳng, thước
đo độ, compa, bảng
phụ, phiếu học tập.


<b>21</b> Tiết 35:


§6. Tam giác cân - KT: HS nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vng cân, tamgiác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vng cân, tam
giác đều.


- KN: Biết vẽ  cân,  vuông cân,  đều.Biết vận dụng các tính chất


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp,nêu
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của  cân,  vng cân,  đều để tính số đo góc để chứng minh các
góc bằng nhau.Vẽ hình, tính tốn và tập dượt chứng minh đơn giản.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, làm quen với tính tốn.


Tiết 36:


Luyện tập


- KT: Củng cố các đ/n , t/c của  cân,  vuông cân,  đều. Biết vẽ 1
cân, 1 vuông cân, 1 đều.


- KN: chứng minh  cân,  vuông cân,  đều để chỉ ra các góc bằng
nhau, tính số đo góc cịn lại.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải và trình bày
chứng minh bài tốn hình.


Đàm thoại
phân tích
tổng hợp


Thước thẳng, thước
đo góc, êke,


compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>22</b>


Tiết 37:


§7. Định lí Pitago


- KT: Nắm được định lí Pitago về quan hệ giữa bằng nhau cạnh của 
vuông. Nắm được định lí Pitago đảo



- KN: Biết vận dụng định lí Pitaga để tính độ dài 1 cạnh của  vuông
khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí
Pitago để nhận biết 1 là tam giác vuông.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào bài
tốn thực tế.


PP phân tích
và tổng hợp.
Đàm thoại


Thước, êke,
compa, 1 sơiï dây
dài, 8 tờ giấy trắng
hình  vng bằng
nhau, 2 tấm bìa
màu h.vng có
cạnh = tổng 2 cạnh
gocù vng của 
vng nói trên.
Tiết 38:


Luyện tập 1


- KT: Củng cố định lí Pitago qua các bài tập.


- KN: tính tốn, vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực
tế.



- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải , vận dụng
kiến thức vào thực tế.


Phân tích đi
lên. Đàm
thoại


Thước thẳng, êke,
compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>23</b>


Tiết 39:
Luyện tập 2


- KT: Tiếp tục củng cố định lí Pitago cho HS thơng qua giải các bài
tập.


- KN: tính tốn, tính đo dàiä 1 cạnh khi biết 2 cạnh kia, nhận biết 1
vng dựa vào định lí đảo của định lí Pitago.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, tìm tịi lời giải , vận dụng
kiến thức vào thực tế.


Phân tích đi
lên. Đàm
thoại



Thước thẳng, êke,
compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 40:


§8. Các trường
hợp bằng nhau của
 vuông.


- KT: HS nắm được các TH bằng nhau của 2 vuông. Biết vận dụng
định lí Pitago để chứng minh TH cạnh huyền-cạnh góc vng của 2
vuông.


- KN: Biết vận dụng các TH bằng nhau của 2 vuông để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài
tốn chứng minh hình học.


Phân tích đi
lên Đàm
thoại


Thước thẳng, êke,
compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Luyện tập vuông.


- KN: Biết vận dụng các TH bằng nhau của 2 vuông để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài
tốn chứng minh hình học.


Phân tích ,hệ
thống hóa


compa. bảng phụ,
phiếu học tập.


Tiết 42


Thực hành ngoài
trời


- KT: Biết các xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A&B. Trong đó
có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được.


- KN: Dựng góc trên mặt đất giống đường thẳng, rèn luyện ý thức làm
việc có tổ chức.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Thực hành Dây dài, cọc tiêu.
Thước thẳng có


chia khoảng, bảng
nhóm.


<b>25</b>


Tiết 43:


Thực hành ngồi
trời


- KT: Biết các xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A&B. Trong đó
có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được.


- KN: Dựng góc trên mặt đất giống đường thẳng, rèn luyện ý thức làm
việc có tổ chức.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Thực hành Dây dài, cọc tiêu.
Thước thẳng có
chia khoảng, bảng
nhóm.


Tiết 44:


Ơn tập Chương II


- KT: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng 3 góc của 1,
các TH bằng nhau của 2.



- KN: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, đo
đạc, tính toán, chứng minh ứng dụng trong thực tế.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, phát huy trí lực của HS.


Hệ thống
hóa các kiến
thức của
chương.


Thước thẳng, êke,
compa. bảng phụ,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


<b>26</b>


Tiết 45:


Ơn tập Chương II - KT: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về  cân,  vuông - KN: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về vẽ hình, tính
tốn, c/m, ứng dụng trong thực tế.


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, phát huy trí lực của HS.


Hệ thống
hóa các kiến
thức của
chương.



Thước thẳng, êke,
compa. bảng phu,
phiếu học tập.,
bảng nhóm.
Tiết 46:


Kiểm tra viết
chuong II


- KT: Kiểm tra sự hiểu bài của HS. Biết diễn đạt các tính chất, định lí
thơng qua h.vẽ, biết vẽ hình theo trí tuệ bằng lời.


- KN: Biết vận dụng các tính chất, định lí để suy luận tính tốn số đo
các góc, các cạnh, chứng minh 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau.


-TĐ: Có ý thức tự học, tư tin trong học tập. Rèn tính trung thực, cẩn
thận, chính xác.


Đề KT 1 tiết


<b>Chương III : QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC</b>



<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG</b>


<b>PHÁP</b> <b>ĐDDH</b>


<b>III : QUAN </b>
<b>HỆ GIỮA </b>


Tiết 47:



§1.Quan hệ giữa


- KT: Nắm vững nội dung 2 định lí,


- KN: vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết, hiểu


PP nêu vấn
đề và PP


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÁC YẾU </b>
<b>TỐ </b>


<b>TRONG </b>
<b>TAM GIÁC</b>
<b>– CÁC </b>
<b>ĐƯỜNG </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>QUY CỦA </b>
<b>TAM GIÁC</b>


<b>(24 tiết)</b>


góc và cạnh đối
diện trong 1.


được phép chứng minh của định chất qua hình lí 1. Biết vẽ hình đúng
u cầu và dự đốn nhận xét các tính vẽ. Biết diễn đạt 1 định lí thành
1 bài tốn với h.vẽ giả thuyết và kết luận.



- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


phân tích. góc. 1 có 2 cạnh
khơng bằng nhau,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 48:


Luyện tập - KT: Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trongtam giác.
- KN: Vận dụng các ĐL đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong
tam giác.Vẽ hình đúng yêu cầu bài toán, biết ghi GT-KL, bước đầu
biết phân tích để tìm hướng c/m, trình bày bài suy luận có căn cứ.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
compa, thước đo
góc. 1 có 2 cạnh
khơng bằng nhau,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 49:



§2. Quan hệ giữa
đường vng góc
và đường xiên;
đường xiên và
hình chiếu.


- KT: Nắm được KN đường vng góc, đường xiên kẻ từ 1 điểm nằm
ngồi 2 đường thẳng đến đường thẳng đó, KN chân đường vng góc
hay hình chiếu vng góc của đường xiên, biết vẽ hình và chỉ ra các
khái niệm này trên hình vẽ. Nắm vững hai ĐL về quan hệ giữa đường
vng góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của chúng, hiểu
cách c/m các ĐL trên.


- KN: Biết vận dụng các quan hệ trên để giải bài tập.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Nêu vấn đề ,
thuyết trình


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phu, phiếu học tập.


Tiết 50:
Luyện tập


- KT: Củng cố các ĐL quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,
giữa đường xiên và hình chiếu của nó.



- KN: Vận dụng các định lí đã học vào giải 1 số bài tập, biết chỉ ra căn
cứ của các bước c/m Vẽ hình theo yêu cầu đề bài.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phu, phiếu học tập,
bảng nhóm.


Tiết 51:


§3. Quan hệ giữa 3
cạnh của 1. Bất
đẳng thức .


- KT: HS nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của 1; từ đó biết
được 3 đoạn thẳng có độ dài ntn thì khơng thể là 3 cạnh của 1 .
- KN: Hiểu cách c/m ĐL bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giácVận dụng tính chất về quan hệ giữa cạnh &
góc trong , về đường vng góc với đường xiên. luyện cách chuyển
từ phát biểu 1 định lí thành 1 bài tốn & ngược lại. Biết vận dụng bất
đẳng thức  để giải toán.



- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Nêu nấn
đềm đàm
thoại ,thuyết
trình


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phu, phiếu học tập.,
bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Luyện tập vng góc với đường xiên,


- KN: Vẽ hình theo đề bài, phân biệt GT-KL.Vận dụng bất đẳng thức
tam giác để giải toán.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


tìm tịi thước đo góc, bảng
phụ, 1 số VD thực
tế phiếu học tập,
bảng nhóm.
Tiết 53:


§4.Tính chất 3
đường trung tuyến
của 



- KT: HS nắm được KN đường trung tuyến (xuất phát từ 1 đỉnh hoặc
ứng 1 cạnh) của tam giác và nhận thấy mỗi tam giác có 3 đường trung
tuyến. thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng.
Phát hiện ra tính chất 3 đường trung tuyến của  <i>(Không y/c HS</i>
<i>chứng minh t/c này), biết KN trọng tâm của . </i>


- KN: Sử dụng định lí về t/c 3 đường trung tuyến của  để giải BT.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


PP nêu vấn
đề + PP
phân tích.
quan sát


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa.1 tam
giác bằng giấy, 1
mảnh giấy kẻ ô
vuông mỗi chiều
10 cm, phiếu học
tập.


Tiết 54:
Luyện tập


- KT: Củng cố ĐL về t/c 3 đường trung tuyến của , - - - KN: Sử
dụng ĐL để giải BT. C/m t/c trung tuyến của tam giác cân, tam giác


đều, dấu hiệu nhận biết tam giác cân.


- TĐ: Rèn khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào thực
tế.


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiế,
bảng nhóm.u học
tập


Tiết 55:


§5. Tính chất tia
phân giác


- KT: HS hiểu và nắm vững ĐL về t/c các điểm thuộc tia phân giác
của một góc và ĐL đảo của nó. Biết cách vẽ tia phân giác của 2 góc
bằng thước 2 lề như 1 ứng dụng của 2 định lí trên (BT31), củng cố
cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước kẻ và compa.


- KN: Biết vận dụng 2 định lí trên để giải BT & để chứng minh các
định lí khác khi cần thiết (BT 32).


- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.



PP thực
hành và PP
phân tích
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa., 1góc
xOy bằng giấy,
phiếu học tập
Tiết 56:


Luyện tập


- KT: Củng cố các ĐL về t/c tia phân giác của một góc và tập hợp các
điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của góc


- KN: Biết vận dụng các tính chất trên để giải BT.
-TĐ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, cần cù.ù


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng
nhóm.



Tiết 57:


§6.Tính chất 3
đường phân giác


- KT: Nắm được KN đường phân giác của  và biết mỗi tam giác có
ba đường phân giác.


- KN:Tự c/m được ĐL: “Trong một tam giác cân, đường phân giác
xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạng đáy”.
Thơng qua gấp hình và bằng suy luận c/m được ĐL Tính chất ba
đường phân giác của tam giác.Bước đầu biết áp ûdụng định lí vào
việc giải bài tập.


Thực hành
,nêu vấn đề,
đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
Tiết 58:


Luyện tập - KT: Củng cố các ĐL về t/c ba đường phân giác của tam giác, đườngphân giác của một góc, đường phân giác của tam giác cân , tam giác
đều.


- KN: Vẽ hình, phân tích bài tốn & trình bày bài chứng minh.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


thức hành


Phân tích đi
lên.


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học, bảng nhóm.
tập


Tiết 59:
§7.Tính chất
đường trung trực
của 1 đoạn thẳng


- KT: Hiểu và c/m được 2 định lí đặc trưng của đường trung trực của
1 đoạn thẳng ;


- KN: Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm
của 1 đoạn thẳng bằng thước và compa. Biết dùng các định lí này để
giải các bài tập đơn giản.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


Thực hành


,nêu vấn đề Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng
phụ, comp ,1mảnh
giấy, phiếu học tập.
Tiết 60:



Luyện tập - KT: Củng cố các ĐL về t/c đường trung trực của một đoạn thẳng.- KN: vẽ hình, phân tích bài tốn và chứng minh bài tốn.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 61:


§8.Tính chất 3
đường trung trực
của  .


- KT: Nắm được KN đường trung trực của 1 và chỉ rõ mỗi tam giác
có 3 đường trung trực. Biết cách dùng thước kẻ và compa vẽ 3 đường
trung trực của tam giác.


- KN: Chứng minh được tính chất “Trong 1 cân, đường trung trực
<i>của cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy” dưới</i>
sự hướng dẫn của GV. Dựa vào định lí 1,2 của Bài 7 chứng minh định
lí 2; Biết đường trịn ngoại tiếp của .


- TĐ: Rèn tính cẩn thận và chính xác.



PP phân tích
đi lên.giảng
giải


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 62:
Luyện tập


- KT: Qua việc làm bài tập khắc sâu các KN “Đường trung trực của
”; “Trong 1 cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là
<i>đường trung tuyến ứng với cạnh đáy” và KN “đường tròn ngoại tiếp</i>
<i>của ”.</i>


- KN: Vẽ hình, phân tích và trình bày bài tốn chứng minh hình học.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Phân tích và
tổng hợp.
Đàm thoại,
quan sát


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng


phụ, compa, phiếu
học tập.


Tiết 63:
9.Tính chất 3
đường cao của 


- KT: HS nắm được KN đường cao của 1, mỗi tam giác có ba đường
cao, nhận biết được đường cao của tam giác vuông, tam giác tù. Tính
chất ba đường cao của tam giác và khái niệm trực tâm


- KN: Biết tổng kết các kiến thức về các loại đường đồng quy xuất


phân tích và
thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam giác cân .
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.


Tiết 64:
Luyện tập


- KT: Củng cố kiến thức về tính chất ba đường cao, trung tuyến, trung
trực, phân giác của tam giác cân


- KN: Xá định trực tâm của tam giác, vẽ hình theo đề bài. Biết vận
dụng các tính chất trên để giải BT.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.



hệ thống
hóa Khái
quát kiến
thức của
chương.


Bộ thước thẳng,
êke, thước đo góc,
bảng phụ, compa,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 65:


Ơn tập Chương III


- KT: Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề Quan hệ giữa
các yếu tố cạnh, góc của 1.


- KN: Vận dụng các kiến thức đã học để giải tốn và giải quyết 1 số
tình huống thực tế.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Hệ thống
hóa, Phân
tích và tổng
hợp. Đàm


thoại


Bộ thước thẳng,
êke, thước đo góc,
bảng phụ, compa,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 66:


Ơn tập Chương III
(tt)


- KT: Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề Các loại đường
đồng quy của 1 (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung
trực, đường cao).


- KN: Vận dụng vào các kiến thức đã học để giải tốn & giải quyết 1
số tình huống thực tế.


- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Hệ thống
hóa, Phân
tích và tổng
hợp. Đàm
thoại


Bộ thước thẳng,


êke, thước đo góc,
bảng phụ, compa,
phiếu học tập, bảng
nhóm.


Tiết 67:


Ơn tập Học kì II.


- KT: Ơn tập và hệ thống hóa kiến thức chủ yếu về đường thẳng song
song, quan hệ giữa các yêu tố trong tam giác, các trường hợp bằng
nhau của tam giác, các đường đồng quy trong tam giác và các dạng
đặc biệt của tam giác


- KN: Vận dụng hành thạo các kiến thức trên vào việc giải bài tập.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.


Tiết 68.
Ơn tập Học kì II
( tiếp).


- KT: Tiếp tục ơn tập và hệ thống hóa kiến thức chủ yếu về đường
thẳng song song, quan hệ giữa các yêu tố trong tam giác, các trường
hợp bằng nhau của tam giác, các đường đồng quy trong tam giác và
các dạng đặc biệt của tam giác


- KN: Vận dụng hành thạo các kiến thưcù trên vào việc giải bài tập.
- TĐ: Rèn luyện khả năng phân tích, nhận xét, vận dụng kiến thức vào
thực tế.



Hệ thống
hóa, Phân
tích và tổng
hợp. Đàm
thoại


Thước thẳng, êke,
thước đo góc, bảng
phụ, compa, phiếu
học tập, bảng
nhóm.


Tiết 69:
Kiểm tra viết HK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II.


Tiết 70:
Trả bài kiểm tra
cuối năm (phần
hình học)


<i><b>Uốn nắn và chỉ rõ những lỗi HS hay mắc phải</b></i> Đáp án


<i><b>Tân thịnh, ngày 19 tháng 9 năm 2012.</b></i>



DUYỆT BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN

<i>Người làm kế hoạch</i>



<b> </b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×