Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

hoa 10 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.15 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra chương 1 hoá học 10 nâng cao</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số các loại hạt (p, n, e) trong ion M2+ là 78. Cấu hình electron của kim loại M là:</b>
<b>A.</b> 1s22s22p63s23p63d8. <b>B.</b> 1s22s22p63s23p64s23d6.


<b>C.</b> 1s22s22p63s23p63d54s3. D. 1s22s22p63s23p63d64s2


<b>Câu 2.Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S (Z = 16) có số electron độc thân là:</b>
<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 C<b>.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 3. Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27%), 0,5 mol Cu có khối lượng là</b>
<b>A.</b> 32,5 gam <b>B.</b> 31,5 gam C<b>.</b> 31,77 gam. <b>D.</b> 32 gam


<b>Câu 4. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi?</b>
<b>A.</b> chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.


<b>B. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 prơtơn.</b>
<b>C.</b> chỉ có hạt nhân ngun tử oxi mới có số khối bằng 16.


<b>D.</b> chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số hạt prơtơn bằng hạt nơtron.


<b>Câu 5. Ion M3- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p6. Số electron của nguyên tử M là:</b>
<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 13 D. 7


<b>Câu 6. Khối lượng nguyên tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử hiđro. Biết nguyên tử khối của cacbon bằng 12. Vậy nguyên tử </b>
khối của hiđro là:


<b>A.</b> 1,000u <b>B.</b> 1,008 <b>C.</b> 1,000 D<b>.</b> 1,008u


<b>Câu 7. Nguyên tử X có Z = 11. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu AO?</b>


<b>A. 6 B.</b> 9 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 8. Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:</b>
<b>A.</b> chu kỳ 2, nhóm IIA <b>B.</b> chu kỳ 3, nhóm VIIA


<b>C.</b> chu kỳ 2, nhóm VIIA D<b>.</b> chu kỳ 3, nhóm IA


<b>Câu 9. Khối lượng nguyên tử của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử thì có số ngun tử là</b>
<b>A.</b> 425 <b>B.</b> 410 C. 406<b>D.</b> 442


<b>Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 155 hạt proton, nơtron và electron. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang </b>
điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:


<b>A. 108 B.</b> 80 <b>C.</b> 94 <b>D.</b> 122


<b>Câu 11. Coban (Co) có Z = 27. Cấu hình của Co3+ là</b>
<b>A.</b> 1s22s22p63s23p63d54s1 B<b>.</b> 1s22s22p63s23p63d6.
<b>C.</b> 1s22s22p63s23p63d44s2 <b>D.</b> 1s22s22p63s23p63d5


<b>Câu 12. Hai nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố?</b>
<b>A.B.C.D.</b>


<b>Câu 13. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị, nguyên tố Cl có 2 đồng vị. Hỏi có bao nhiêu kiểu phân tử CuCl2?</b>
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 12 D.6


<b>Câu 14.Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11 : 6. Số </b>
proton trong nguyên tử A là:


<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 13 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 12



<b>Câu 15. Số điện tích hạt nhân của ngun tử có kí hiệu là:</b>
<b>A. 25+ B.</b> 25 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 30+


<b>Câu 16. Số electron tối đa trong lớp M là:</b>
<b>A. 18B.</b> 2 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 32


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Cho 3 nguyên tử X, Y và M có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 10, 30 và 33.</b>
a) Viết cấu hình e của nguyên tử X, Y và M.


b) X, Y và M có khả năng tạo ion gì? Vì sao? Viết cấu hình e của ion đó.


<b>Câu 2. Ngun tố brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Cho ngun tử khối trung bình của brom là 79,91.</b>
a) Tính % số nguyên tử của từng đồng vị.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×