Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

pp giai quan he vuong goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI TẬP QUAN HỆ VNG GĨC</b>



 <i><b>Để chứng minh đường thẳng vng góc với đường thẳng ta có thể theo các định lí , hệ quả sau :</b></i>




<sub>;</sub>

<sub>90</sub>

0


<i>a b</i>

 

<i>a b</i>

<sub>.</sub>



/ /


<i>b c</i>


<i>a b</i>


<i>a c</i>






<sub>.</sub>


<i>a b</i>

 

<i>a b</i>

 

0


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 



.Nếu

<i>a b</i>

,

















lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng

<i>a</i>

<i>b</i>


 Khi hai đường thẳng cắt nhau ta có thể dùng các kết luận đã có trong hình học phẳng như : tính chất


đường trung trực , định lí Pitago đảo … để chứng minh chúng vng góc .



( )


( )



<i>a</i>


<i>a b</i>


<i>b</i>







<sub></sub>

<sub> ;</sub>

/ /


<i>a</i>


<i>b a</i>


<i>b</i>







 


 


'


'



<i>a</i>

<i>hch a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>a</i>







<sub></sub>



<sub></sub>


 


'


'



<i>a</i>

<i>hch a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>a</i>






<sub></sub>



<sub></sub>



;



<i>ABC a</i>

<i>AB</i>



<i>a</i>

<i>BC</i>


<i>a</i>

<i>AC</i>






<sub></sub>



 <i><b>Để chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ quả </b></i>
<i><b>sau :</b></i>


 <i>a</i>  <i>a</i>  <i>b</i> 


<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>c O</i>





 






  



<sub> </sub>

<i>a b</i>

/ /

<i>a</i>

<sub> </sub>

/ /

 

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>AB</i>

  

<i>M MA MB</i>

|

<i>(</i>

<i>là mặt phẳng trung trực của AB).</i>


 




 



<i>ABC</i>



<i>MA MB MC</i>

<i>MO</i>



<i>OA OB OC</i>






<sub></sub>



<sub></sub>


<i>.</i>

   


 


   


 


<i>P</i>

<i>Q</i>



<i>a</i>

<i>P</i>

<i>a</i>

<i>Q</i>



<i>a c</i>

<i>P</i>

<i>Q</i>





<sub></sub>



 

<sub></sub>



 

 


 

 


   


 


<i>P</i>

<i>R</i>



<i>Q</i>

<i>R</i>

<i>a</i>

<i>R</i>



<i>P</i>

<i>Q</i>

<i>a</i>







<sub></sub>





<sub> </sub>



 <i><b>Để chứng minh hai mặt phẳng vng góc với nhau ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ quả sau :</b></i>




   

<i>P</i>

<i>Q</i>

   

<i>P</i>

,

<i>Q</i>

90

0
<b> </b>

 


 

   


<i>P</i>

<i>a</i>


<i>P</i>

<i>Q</i>



<i>a</i>

<i>Q</i>


 

<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>


<b> </b>

   


   

/ /

   


<i>R</i>

<i>Q</i>


<i>P</i>

<i>Q</i>


<i>P</i>

<i>R</i>


<sub></sub>







 <b>Tính góc giữa hai đường thẳng </b>


<i><b>Phương pháp : Có thể sử dụng một trong các cách sau: </b></i>
 <i><b>Cách 1: (theo phương pháp hình học) </b></i>


 Lấy điểm <i>O</i> tùy ý (ta có thể lấy <i>O</i> thuộc một trong hai đường thẳng) qua đó vẽ các đường thẳng lần
lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho


 Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại <i>O </i>.


 Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm , nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính .
 <i><b>Cách 2 : (theo phương pháp véc tơ)</b></i>



 Tìm

<i>u</i>

1

,

<i>u</i>

2
















</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Khi đó


1 2

1 2

1 2


1 2


cos

,

cos

<i>u u</i>

,

<i>u u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>





 





 


 





.
 <i><b>Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng </b></i>


<b> Phương pháp : </b>


 





<sub>,</sub>

<sub>90</sub>

0


<i>a</i>

<i>a</i>


;




0


/ /



,

0



<i>a</i>




<i>a</i>


<i>a</i>












<sub></sub>



<sub>; </sub>




 

<sub></sub>



,

, '



'


<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a a</i>



<i>a</i>

<i>hch a</i>

<sub></sub>







<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>



o Để tìm

<i>a</i>

'

<i>hch a</i>

 ta lấy tùy ý điểm

<i>M a</i>

, dựng

<i>MH</i>

 

tại <i>H</i> , suy ra


 





'

,



<i>hch a a</i>

<sub></sub>

<i>AH</i>

<i>A a</i>

 

<i>a</i>

,

<i>MAH</i>


 <b>Xác định góc giữa hai mặt phẳng </b>


<i><b>Phương pháp : </b></i>


 <i><b>Cách 1 : Dùng định nghĩa : </b></i>


   




<i><sub>P</sub></i>

<sub>,</sub>

<i><sub>Q</sub></i>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<i><sub>a b</sub></i>

<sub>,</sub>




trong đó :


 


 



<i>a</i>

<i>P</i>



<i>b</i>

<i>Q</i>



<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>



 <i><b>Cách 2 : Dùng nhận xét : </b></i>


       


   


   



   



<sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>,</sub>

<sub></sub>



<i>R</i>

<i>P</i>

<i>Q</i>



<i>R</i>

<i>P</i>

<i>p</i>

<i>P</i>

<i>Q</i>

<i>p q</i>




<i>R</i>

<i>Q</i>

<i>q</i>



  





<sub></sub>





<sub></sub>



.
 <i><b>Cách 3 : Dùng hệ quả : </b></i>


 



 


   



   


<sub>,</sub>



<i>P</i>


<i>M</i>

<i>Q</i>



<i>H hch M</i>

<i>P</i>

<i>Q</i>

<i>MNH</i>




<i>HN</i>

<i>m</i>

<i>P</i>

<i>Q</i>







<sub></sub>





<sub></sub>

<i><sub>.</sub></i>



 <b>Tính các khoảng cách giữa một điểm và mặt phẳng </b>


<i><b>Phương pháp : Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng , ta phải đi tìm đoạn vng góc vẽ từ </b></i>
điểm đó đến mặt phẳng , ta hay dùng một trong hai cách sau :


 <i><b>Cách 1 : </b></i>


Tìm một mặt phẳng <i>(Q)</i> chứa <i>M</i> và vng góc với <i>(P)</i> .
Xác định

<i>m</i>

   

<i>P</i>

<i>Q</i>

.


Dựng

<i>MH</i>

<i>m</i>

   

<i>P</i>

<i>Q</i>

,


<i>MH</i>

 

<i>P</i>



suy ra <i>MH</i> là đoạn cần tìm .
 <i><b>Cách 2: Dựng </b></i>

<i>MH</i>

/ /

   

<i>d</i>


o <i><b>Chú ý : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Nếu

<i>MA</i>

 

<i>I</i>



 





 





,


,



<i>d M</i>

<i><sub>IM</sub></i>



<i>d A</i>

<i>IA</i>








 <b>Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng: </b>


 <i>Khi</i>


 



 

,

 

0




<i>a</i>

<i>P</i>



<i>d a P</i>



<i>a</i>

<i>P</i>













<sub> .</sub>


 <i>Khi</i>

<i>a</i>

/ /

 

<i>P</i>



<i>d a P</i>

,

 

<i>d A P</i>

,

 

với

<i>A</i>

 

<i>P</i>

.
 <b>Khoảng cách từ một mặt phẳng đến một mặt phẳng :</b>


 <i>Khi</i>


   



   

   

,

0



<i>P</i>

<i>Q</i>



<i>d P</i>

<i>Q</i>




<i>P</i>

<i>Q</i>














<sub> .</sub>


 <i>Khi</i>

 

<i>P</i>

/ /

 

<i>Q</i>



   



,

,

 



<i>d P</i>

<i>Q</i>

<i>d M Q</i>





với

<i>A</i>

 

<i>P</i>

.


 <b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng </b>


 <i>Khi</i>



   



   

   



'



,

'

0



'

<i>d</i>



  








  





<sub> .</sub>


 <i>Khi</i>

 

/ /

 

 

'

<i>d</i>

   

,

'

<i>d M</i>

,

 

'

<i>d N</i>

,

 

với

<i>M</i>

 

 

,

<i>N</i>

 

 

'

.
 <i><b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :</b></i>


 Đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau


 

<sub> và </sub>

 

'

<sub> là đường thẳng </sub>

 

<i>a</i>

<sub> cắt </sub>

 

<sub>ở </sub>

<i><sub>M</sub></i>

<sub>và cắt </sub>


 

'

<sub> ở </sub>

<i><sub>N</sub></i>

<sub> đồng thời vng góc với cả </sub>

 

<sub>và </sub>

 

'

<sub>.</sub>



 Đoạn

<i>MN</i>

được gọi là đoạn vng góc chung của hai đường


thẳng chéo nhau

 

 

'

.


 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn


vuông góc chung của hai đườngthẳng đó .
<i><b>Phương pháp : </b></i>


 <i><b>Cách 1 : Dựng mặt phẳng </b>(P) </i>chứa đường thẳng <i>a</i> và song song với <i>b </i>.Tính khoảng cách từ <i>b </i>đến


<i>mp(P) .</i>


 <i><b>Cách 2 : Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng . Khoảng cách giữa hai mặt </b></i>
phẳng đó là khoảng cách cần tìm .


 <b>Cách 3 : Dựng đoạn vng góc chung và tính độ dài đoạn đó . </b>
<b> Cách dựng đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau : </b>


 <i><b>Cách 1: Khi </b></i>

<i>a b</i>



 Dựng một

<i>mp P</i>

 

<i>b P</i>

,

 

<i>a</i>

tại <i>H</i> .
 Trong <i>(P)</i> dựng

<i>HK</i>

<i>b</i>

tại <i>K</i> .


 Đoạn <i>HK</i> là đoạn vng góc


chung của <i>a </i> và <i>b</i> .
 <i><b>Cách 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Dựng

<i>a</i>

'

<i>hch a</i>

 <i>P</i> , bằng cách lấy

<i>M</i>

<i>a</i>




dựng đoạn

<i>MN</i>

 

, lúc đó <i>a’</i> là
đường thẳng đi qua <i>N</i> và song song <i>a</i> .


 <b>Gọi </b>

<i>H</i>

 

<i>a</i>

'

<i>b</i>

<b>, dựng </b>

<i>HK</i>

/ /

<i>MN</i>



<i>HK</i>



<b><sub>là đoạn vuông góc chung cần tìm .</sub></b>


<b>Một số bài tập ơn tập chương</b>



<b>Bài 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy


<i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>,</sub>
, 2


<i>AB BC a AD</i>   <i>a</i><sub>, các mặt phẳng </sub>

<i>SAB</i>

<sub> và</sub>


<i>SAD</i>



cùng vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

.
a) Chứng minh <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

.


b) Chứng minh

<i>SAC</i>

<i>ABCD</i>

.


c) Chứng minh các mặt bên của hình chóp <i>S ABCD</i>. đều
là các tam giác vuông .


d) Khi <i>SA a</i> 6 . Tính góc giữa <i>SD</i> với mặt phẳng


<i>ABCD</i>



và góc giữa hai mặt phẳng

<i>ABCD</i>


<i>SCD</i>



.


d) Tính các khoảng cách :




,

;

,

;

,



<i>d A SCD</i> <i>d CD SAB</i> <i>d SD AC</i>


.


<b>Bài 2.</b> Cho hình chóp đều <i>S.ABCD</i> có cạnh


đáy là <i>a</i> , tâm <i>O</i>, cạnh bên bằng <i>a</i>.
a) Tính đường cao của hình chóp .


b) Tính góc giữa các cạnh bên và các mặt bên với mặt
đáy .


c) Tính <i>d(O, (SCD))</i> .


d) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của <i>BD</i>


và <i>SC .</i>



e)Gọi <i>(</i><i>)</i> là mặt phẳng chứa <i>AB</i> và <i>(</i><i>)</i> vng góc với


<i>(SCD) , (</i><i>)</i> cắt <i>SC, SD</i> lần lượt <i>C’</i> và <i>D’</i>. Tứ giác


<i>ABC’D’</i> là hình gì? Tính diện tích của thiết diện .


<b>Bài 3.</b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>có


6, 3 3


<i>AD</i> <i>AB</i> <sub> . Lấy điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> trên cạnh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>sao </sub>
cho <i>MB</i>2<i>MB</i><sub>và </sub><i>N</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AD</i><sub>. Trên </sub>
đường thẳng vng góc với mặt phẳng <i>ABCD</i> tại <i>M</i> lấy
điểm <i>S</i> sao cho <i>SM</i> 2 6 .


a) Chứng minh <i>AD</i>

<i>SAB</i>

 

; <i>SBC</i>

<i>SAB</i>

;
b) Chứng minh

<i>SBN</i>

<i>SMC</i>

;


c) Tính góc giữa đường thẳng <i>SN</i> và mặt phẳng

<i>SMC</i>


:


d) Xác định vị trí điểm <i>P SM</i> sao cho

 



<i><sub>PNC</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>SMC</sub></i>

<sub>60</sub>0



.



<i>(Thi Học kì 2 Trường </i>
<i>chuyên Lê Hồng Phong HCM) .</i>


<i><b>Bài 4.</b></i> (*) Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy là


<i>ABC</i> đều cạnh <i>a </i>. <i>I</i> là trung điểm của <i>BC, SA</i> vng góc


với <i>(ABC)</i> .


a) Chứng minh <i>(SAI)</i> vng góc với <i>(SBC)</i> .


b) Gọi <i>M, N</i> lần lượt là trung điểm <i>AC, AB . BE, CF</i> lần
lượt là đường cao của <i>SBC</i>. Chứng minh <i>(MBE)</i> vng


góc với <i>(SAC)</i> và <i>(NFC)</i> vng góc với <i>(SBC)</i> .
c) Gọi <i>H, O</i> lần lượt là trực tâm của <i>SBC</i> và <i>ABC </i>.


Chứng minh <i>OH</i> vng góc với <i>(SBC)</i> .


d) Cho <i>(</i><i>)</i> qua <i>A</i> và song song với <i>BC</i> và <i>(</i><i>)</i> vng góc


với <i>(SBC)</i>. Tính diện tích của thiết diện <i>S.ABC</i> bởi <i>(</i><i>)</i>


khi <i>SA = 2a</i> .


e) Gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>SA</i> và <i>OH</i> .Chứng minh <i>AK.AS</i>


khơng đổi . Tìm vị trí của <i>S </i>để <i>SK</i> ngắn nhất .


a. Khi <i>SA = a</i> 3<i>.</i> Tính góc giữa hai mặt phẳng <i>(SBC)</i>



và <i>(ABC)</i> , <i>(SAC</i>) và <i>(SBC)</i> .


<b>Bài 5.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là


hình vng <i>SAB</i> đều cạnh <i>a, (SAB)</i> vng góc với


<i>(ABCD)</i> .


a) Chứng minh <i>SCD</i> cân .


b) Tính số đo góc của hai mặt phẳng <i>(SCD)</i> và <i>(ABCD)</i> .
c) Tính đoạn vng góc với chung giữa <i>AB</i> và <i>SC</i> .


<b>Bài 6.</b> Cho <i>OAB</i> cân tại <i>O . OA = OB = </i>


<i>a </i>, <i>AOB</i>1200 . Trên hai nửa đường thẳng <i>Ax , By</i> vng
góc với <i>(OAB)</i> về cùng một phía , lấy <i>M , N</i> sao cho


,


<i>AM</i> <i>x BN</i> <i>y</i><sub> .</sub>


a) Tính các cạnh của <i>OMN</i> theo <i>a, x, y</i> . Tìm hệ thức giữa


<i>x, y</i> để <i>OMN</i> vuông tại <i>O</i> .


b) Cho <i>OMN</i> vuông tại <i>O </i>và <i>x + y = </i> 2


3<i>a</i>



<i>.</i> Tính <i>x, y ( x < y</i>
<i>)</i> .


c) Với kết quả câu b) . Tính góc


<i>OMN OAB</i>,



.
d) Giả sử <i>M , N</i> lưu động sao cho <i>y</i>2<i>x</i> . Chứng minh


<i>(OMN)</i> quay quanh một đường thẳng cố định.


<b>Bài 7.</b> (*) Cho hình lập phương


<i>ABCD.A’B’C’D’</i> cạnh <i>a </i> . Gọi <i>I</i> là điểm thuộc cạnh <i>AB </i>; đặt




, 0


<i>AI</i> <i>x</i>  <i>x a</i>


.


a) Chứng minh khi <i>x</i>

4 15

<i>a</i> thì góc giữa <i>DI</i> và <i>AC’</i>


bằng 600 .



b) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình lập phương
khi cắt bởi mặt phẳng <i>(B’DI)</i> . Tìm <i>x</i> để diện tích ấy nhỏ
nhất .


c) Tính khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến <i>mp(B’DI</i>) theo <i>a</i> và <i>x</i> .


<b>Bài 8.</b> Cho hình chóp tứ giác đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đường thẳng <i>MN</i> vng góc với đường thẳng S<i>P</i>. Tính
khoảng cáh từ <i>P</i> đến

<i>SAB</i>



<i>(CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM </i>
<i>2009)</i> .


<b>Bài 9.</b> Cho hình lăng trụ đứng


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng tại </sub><i>B</i><sub> ,</sub>
, ' 2 ,


<i>AB a AA</i>  <i>a</i> <i><sub>A C</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Gọi</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là trung điểm của </sub>


đoạn thẳng <i>A C</i>' ', <i>I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>A C</i>' . Tính
theo <i>a</i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>IBC</i>

.


<i>(KHỐI D NĂM 2009) .</i>


<b>Bài 10.</b> Cho hình lăng trụ tam giác



. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub>có </sub><i>BB</i>'<i>a</i><sub>, góc giữa đường thẳng </sub><i>BB</i>' và
mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 600 <sub>; </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng tại</sub>


<i>C</i><sub> và </sub><i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0


. Hình chiếu vng góc của điểm B’ lên
mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.
Tính khoảng cách ttừ <i>A</i>'đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

và diện
tích của tam giác <i>ABC </i>.


(<i>KHỐI B NĂM </i>
<i>2009).</i>


<b>Bài 11.</b> Cho hình chóp S.<i>ABCD</i>có đáy


<i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>D</sub></i><sub>,</sub>
2 ,


<i>AB</i><i>AD</i> <i>a CD a</i> <sub>, </sub><sub>; góc giữa hai mặt phẳng</sub>

<i>SBC</i>

<sub>và </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>bằng 60</sub>0<sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub>


cạnh <i>AD</i>. Biết hai mặt phẳng

<i>SBI</i>

<i>SCI</i>

cùng
vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

, tính khoảng cách từ


<i>S</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>và diện tích của hình thang</sub>


<i>ABCD</i><sub>. </sub> <sub>(</sub><i><sub>KHỐI A NĂM 2009).</sub></i>



<b>Bài 12.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy


<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA = a </i>; hình chiếu
vng góc của đỉnh <i>S</i> trên mặt phẳng <i>(ABCD)</i> là điểm <i>H</i>


thuộc đoạn <i>AC, </i> 4


<i>AC</i>


<i>AH</i> 


<i>. </i>Gọi <i>CM </i>là đường cao của tam
giác <i>SAC</i>. Chứng minh <i>M</i> là trung điểm của <i>SA</i> và tính


khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

theo <i>a</i>.


<i>(KHỐI D NĂM </i>
<i>2010) .</i>


<b>Bài 13.</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub>có </sub><i>AB a</i> <sub>, góc giữa hai mặt phẳng</sub>


<i>A BC</i>'

<sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub>bằng 60</sub>0<sub>. Gọi </sub><i><sub>G</sub></i><sub> là trọng tâm tam giác</sub>


'


<i>A BC</i><sub>. Tính koảng cách giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> và</sub>


<i>A B C</i>' ' '



. Tìm điểm <i>M</i> cách đều bốn điểm <i>G A B C</i>, , ,
tính khoảng cách từ <i>M</i> đến các điểm đó theo <i>a</i>.


<b>Bài 14.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy


<i>ABCD</i><sub>là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là


trung điểm của các cạnh <i>AB</i> và <i>AD</i> ; <i>H</i>là giao điểm của


<i>CN</i> <sub> và </sub><i>DM</i> . Biết <i>SH</i> vng góc với mặt phẳng


<i>ABCD</i>

<sub> và </sub><i><sub>SH</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>. Tính diện tích của </sub><i><sub>CDNM</sub></i> <sub> và </sub>
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>DM</i> và <i>SC</i> theo <i>a</i> .


<b>Bài 15.</b> Cho hình lăng trụ đứng


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông ,</sub>


, ' 2


<i>AB BC a AA</i>  <i>a</i> <sub>. Gọi</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là trung điểm của đoạn </sub>


thẳng <i>BC</i>. Tính theo <i>a</i> khoảng cách giữa hai đường thẳng


<i>AM</i> <sub> và </sub><i>B C</i>' <sub>. (</sub><i><sub>KHỐI D NĂM 2008) </sub></i>



<b>Bài 16.</b> Trong mặt phẳng

 

<i>P</i> cho nửa


đường trịn đường kính <i>AB</i>2<i>R</i><sub> và điểm </sub><i>C</i><sub> thuộc nửa </sub>
đường trịn đó sao cho <i>AC</i><i>R</i>. Trên đường thẳng vng
góc với

 

<i>P</i> tại <i>A</i> lấy điểm <i>S</i> sao cho


 



<sub>SAB , SBC</sub>

<sub>60</sub>0




. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu
của <i>A</i> trên <i>SB SC</i>, .Chứng minh tam giác <i>AHK</i> vng và
tính diện <i>ABC</i><sub> và khoảng cách từ </sub><i>S</i><sub> đến </sub>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>


<b>Bài 17.</b> Bài 1 : Hình chóp S.ABCD có


đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = a , AD = 2a . SA =
a và SA vng góc (ABCD) .


1) Chứng minh (SBC) vng góc (SAB) và (SCD)
vng góc (SAD)


2) Tính góc giữa (SCD) và (ABCD)


<b>Bài 2 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác </b>
vng tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và vuông
góc (ABC) .



1) Xác định chân đường cao H kẻ từ S của hình chóp .
2) Chứng minh (SBC) vng góc (SAC) .


3) Gọi I là trung điểm SC , chứng minh (ABI) vng
góc (SBC)


<b>Bài 3 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy</b>
là a . Gọi I là trung điểm BC .1) Chứng minh (SBC)
vng góc (SAI) .


2) Biết góc giữa (SBC) và (ABC)là a. Tính chiều cao
SH cua hình chóp .


<b>Bài 4 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên</b>
và cạnh đáy cùng bằng a . 1) Tính độ dài đường cao
hình chóp . 1) M là trung điểm SC . Chứng minh
(MBD) vng góc (SAC) .


2) Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp .
<b>Bài 5 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi </b>
cạnh a và. Có SA = SB = SD = a.1) Chứng minh (SAC)
vng góc (ABCD) và SB vng góc BC .2) Tính tang
của góc giữa (SBD) và (ABCD) .


<b>Bài 6 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang</b>
vng tại A và D ,


AB = 2a , AD = CD =a , cạnh SA vng góc với đáy và
SA = a .



1) Chứng minh (SAD) vng góc (SCD) và (SAC)
vng góc (SBC) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 7: Tứ diện ABCD, AD </b> (BCD) Gọi E là chân


đường cao DE của tam giác BCD
a/Chứng minh (ADE)  (ABC)


b/Kẻ đường cao BF của tam giác ABC, đường cao BK
của (BCD)


Chứng minh (BFK) (ABC)


<b>Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình </b>
vng cạnh a,SA=SB=SC=SD=a


Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD và BC


a/Chứng minh (SIJ) (SBC) b/ Tính khoảng


cách giữa AD và SB


<b>Bài9: Tứ diện S.ABC có ABC là tam giác vng cân </b>
đỉnh B ; AC=2a. Cạnh SA vng góc với (ABC) và
SA=a


a/Chứng minh (SAB) (SBC) b/Tính khảng cách từ


A đến (SBC)



c/Gọi O là trung điểm AC .Tính khoảng cách từ O đến
(SBC).


<b>B10/</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vng cạnh a,


SA  (ABCD), SA = h. Gäi O lµ tâm hình vuông ABCD.
Tính khoảng cách:


a) T B đến (SCD) b) Từ O đến (SCD)


<b>B11</b>) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng vạnh a,
mặt bên (SAB)  đáy và SA = SB = b. Tính khoảng
cách:


a) Từ S đến (ABCD) b) Từ AD đến (SBC).


c) Từ trung điểm I của CD đến (SHC), H là trung điểm
của AB.


<b>B12</b>) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vng cạnh a, SA  (ABCD), SA = a. Tính khoảng cách
giữa hai đờng thẳng:


a) SA vµ BD. b) SC vµ BD. c) AC vµ SD.


<b>B13</b>) Cho hai tam giác cân khơng đồng phẳng ABC và
ABD có đáy chung AB.



a) CM: AB  CD. b) Xác định đoạn vng góc chung
của AB và CD.


<b>Bài14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình </b>
vng cạnh a,cạnh SA  (ABCD) ; SA=2a. Tính


khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
<b>Bài15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình </b>
vng cạnh a,SA (ABCD) và SA=a Tính khoảng cách


giữa hai đường thẳng :


a/ SC và BD b/ AC và SD


<b>Bài 16:Cho tứ diện OABC, trong đó OA ,OB,OC đơi </b>
một vng góc và OA=OB=OC=a. Gọi I là trung điểm
BC.Hãy xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung
của các cặp đường thẳng :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×