Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút( khơng kể thi gian giao )</b></i>
<b>Bài 1: ( 1,5 điểm )</b>
1. Cho hai sè : b1 = 1 +
2. Giải hệ phơng trình
<i>m</i>+2n=1
2<i>mn</i>=<i>3</i>
{
<b>Bài 2: ( 1,5 ®iĨm ). Cho biĨu thøc B = </b> (
4
1
2. Tính giá trị của B tại b = 6 + 4
Cho ph¬ng tr×nh : x2<sub> - ( 2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham số</sub>
1. Giải phơng trình (1) với n = 2
2. CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi n
3. Gäi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) ( v¬Ý x1 < x2)
Chøng minh : x12<sub> - 2x2 + 3 </sub> <sub> 0 .</sub>
<b>Bài 4: ( 3 điểm ) </b>
<b>Cho tam giác </b> <i>Δ</i> BCD có 3 góc nhọn. Các đờng cao CE và DF cắt nhau tại H .
<b>1.</b> CM: Tứ giác BFHE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
<b>2.</b> Chứng minh <i>Δ</i> BFE và <i>Δ</i> BDC đồng dạng
<b>3.</b> Kẻ tiếp tuyến Ey của đờng trịn tâm O đờng kính CD cắt BH tại N.
CMR: N là trung điểm của BH .
<b>Bµi 5: ( 1 ®iĨm )</b>
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức:
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>>2
<b>====================</b>
<b>Hướng dn gii</b>
<b>Bài 1: ( 1,5 điểm ) </b>
<i>1. Theo bài ra ta cã : b1 + b2 = 1 - </i>
<i>VËy b1 + b2 = 2 </i>
<i>2. Giải hệ phơng tr×nh </i>
¿
<i>m</i>+2<i>n</i>=1
2<i>m−n</i>=<i>−3</i>
¿{
¿
<i> </i>
¿
<i>−2m−</i>4<i>n</i>=<i>−2</i>
2<i>m− n</i>=<i>−</i>3
¿{
<i> </i>
¿
<i>−</i>5<i>n</i>=<i>−</i>5
2<i>m−n</i>=<i>−3</i>
¿{
¿
<i><b> </b></i>
¿
<i>n</i>=1
<i>m</i>=<i>−</i>1
¿{
¿
<i> Vậy hệ đã cho có 1 cặp nghiệm ( n = 1 ; m = -1 )</i>
<b>Bài 2: ( 1,5 điểm )</b>
<i><b>1. Với với b</b></i> 0 <i> và b </i> <i> 4 khi đó ta có :</i>
<i><b>B = </b></i> (<i>b −</i>2
<i>b −</i>4 ):
1
1
(
1
2<i>−</i>
<i>V× : 6 + 4</i>
<i><b>=> B = </b></i>
2+
1
2<i>−</i>
1
¿
<b>Bµi 3: ( 2,5 ®iĨm ) </b>
1. Với n = 2 thì phơng trình đã cho đợc viết lại : x2<sub> - 3x + 2 = 0 </sub>
Ta thÊy : a = 1 ; b =-3 ; c = 2 mµ a + b + c = 0 nên phơng trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1
= 1 và x2 = 2.
2. Từ phơng trình (1) ta có <i>Δ</i> = 4n2<sub> - 4n + 1 - 4 ( n ( n - 1))</sub>
= 1 => <i>Δ</i> > 0 <i>∀n</i> vậy phơng trình đã cho ln cóhai nghiệm
phân biệt x1 = n -1 và x2 = n .
3. Theo bµi ra ta cã : x12<sub> - 2x2 + 3 = ( n - 1 ) </sub>2<sub> -2n + 3 </sub>
= n2<sub> - 4n + 4 </sub>
= ( n - 2 )2
V× ( n - 2)2 <sub>0</sub><i><sub>∀</sub><sub>n</sub></i> <sub> . dÊu b»ng x¶y ra khi n = 2 </sub>
VËy : x12<sub> - 2x2 + 3 = ( n - 2 )</sub>2≥<sub> 0 với mọi n ( Đpcm )</sub>
<b>Bài 4: ( 3 ®iĨm ) </b>
<b>4.</b> Kẻ tiếp tuyến Ey của đờng trịn tâm O đờng kính CD cắt BH tại N. CMR: N là trung điểm
của BH .
<i><b>HD : </b></i>
<i>∠</i> <i>BFE = 900<sub> - </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>EFD </sub></i>
<i> = 900<sub> - </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>ECD = </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>EDC </sub></i>
<i>=></i> <i>∠</i> <i> BFE = </i> <i>∠</i> <i>EDC (1 )</i>
<i>XÐt hai tam gi¸c : </i> <i>Δ</i> <i> BFE vµ </i> <i>Δ</i> <i> BDC ta cã :</i>
B
<i>∠</i> BFH + <i>∠</i> BEC = 1800
<sub>tứ giác BFHE nội tiếp đờng tròn đờng kính </sub>
BH .
H
F
E
H
H
b. Xét tứ giác CFED ta có :
<i>∠</i>CED = <i>∠</i> DFC = 900
( cùng nhìn đoạn thẳng CD dới một góc vng)
=> CFED nội tiếp đờng trịn đờng kính CD .
=> <i>∠</i> EFD = <i>∠</i> ECD ( Cïng ch¾n cung ED )
Mặt khác ta lại có :
C <sub>D</sub>
<i>∠</i> <i>BFE = 900<sub> - </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>EFD </sub></i>
<i> = 900<sub> - </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>ECD = </sub></i> <i>∠</i> <i><sub>EDC </sub></i>
<i>=></i> <i>∠</i> <i> BFE = </i> <i>∠</i> <i>EDC (1 )</i>
<i>XÐt hai tam gi¸c : </i> <i>Δ</i> <i> BFE vµ </i> <i>Δ</i> <i> BDC ta cã :</i>
<i> </i> <i>∠</i> <i>B : Chung </i>
<i>=> </i> <i>Δ</i> <i> BFE đồng dạng </i> <i>Δ</i> <i> BDC ( g -g ) ( Đpcm )</i>
<i> </i> <i>∠</i> <i> BFE = </i> <i>∠</i> <i>EDC</i>
<i>c. Ta cã : </i> <i>Δ</i> <i> BNE cân tại N Thật vậy :</i>
<i></i> <i>EBH = </i> <i>∠</i> <i>EFH ( Cïng ch¾n cung EH ) (1)</i>
<i>Mặt khác ta lại có : </i> <i>∠</i> <i> BEN = 1/2 s® cung ED ( Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ) </i>
<i>=> </i> <i>∠</i> <i> ECD = </i> <i>∠</i> <i> BEN = </i> <i>∠</i> <i>EFH (2)</i>
<i>Tõ (1 ) vµ (2) ta cã : </i> <i>∠</i> <i>EFH = </i> <i>∠</i> <i> BEN </i>
<i>=> </i> <i></i> <i> BNE cân tại N => BN = EN ( 3)</i>
<i>Mµ </i> <i>Δ</i> <i> BEH vuông tại E </i>
<i>=> EN l ng trung tuyến của tam giác BHE => N là trung điểm của BH (Đpcm ) </i>
Bài 5 : ( 1 điểm )
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức :
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>>2
Áp dơng B§T Cosi ta cã :
<i>y</i>+<i>z</i>
<i>x</i> +1
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>x</i> =>
<i>x</i>
<i>y</i>+<i>z≥</i>
2<i>x</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
<i>y</i> .1<i>≤</i>
<i>x</i>+<i>z</i>
<i>y</i> +1
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>y</i> =>
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z≥</i>
2<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
<i>z</i> . 1≤
<i>y</i>+<i>x</i>
<i>z</i> +1
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>z</i> =>
<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x≥</i>
2<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
Céng vÕ víi vÕ ta cã :
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x≥</i>
2(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> =2 dÊu b»ng x¶y ra
y+ z = x
x+ z = y x + y + z = 0
y+ x = z
Vì x, y ,z > 0 nên x + y + z > 0 vËy dÊu b»ng kh«ng thĨ x¶y ra .
a. Ta cã : <i>∠</i> BFH = <i>∠</i> BEC = 90 0 <sub>( Theo gi¶ thiÕt) </sub>
<i>∠</i> BFH + <i>∠</i> BEC = 1800
<sub>tứ giác BFHE nội tiếp đờng trịn đờng kính </sub>
BH .
b. XÐt tø gi¸c CFED ta cã :
<i>∠</i>CED = <i>∠</i> DFC = 900
( cùng nhìn đoạn thẳng CD dới một góc vng)
=> CFED nội tiếp đờng trịn đờng kính CD .
=>
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>