Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Vùng ĐB sông Cửu Long - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I</b>
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>VI</b>
<b> II</b>
<b>III</b>


<b>VI. Vïng </b>

<b>Đông</b>

<b> Nam Bé</b>


<b>III. Vïng Bắc Trung Bộ</b>


<b>IV. Vùng Duyên hải NTB</b>



<b>V. Vùng Tây Nguyên</b>



<b>I.Vùng Trung du và miền </b>


<b>núi Bắc Bộ.</b>



<b>II. </b>

<b>Vựng ng bng sơng </b>



<b>Hồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bắ<sub>c</sub></b>


<b>T©y N</b>
<b>am</b>


<b>Đơn</b>
<b>g Bắ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các nước thuộc tiểu vùng
sông Mê Công:



-<i>Tỉnh Vân Nam –</i>


<i>Trung Quốc.</i>
<i> -Myanma.</i>


<i> -Lào</i>


<i> -Thái Lan.</i>
<i>-Campuchia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐẤT PHÈN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Làm nhà tránh lũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Vùng kinh tế</b> <b>Dân số 2011 (triệu người)</b>


<b>Trung du miền núi Bắc Bộ</b> <b>11,3</b>


<b> Đồng bằng sông Hồng</b> <b>19,9</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>10,1</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>8,9</b>


<b>Tây Nguyên</b> <b>5,3</b>


<b>Đông Nam Bộ</b> <b>14,9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Người Kinh</b>


<b>Người Khơ me</b>


<b>Người Hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Bảng 35.1: </b>

<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông </b>



<b>Cửu Long năm 1999.</b>



<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>ĐBSCL</b> <b>Cả nước</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b><sub>Ng</sub><sub>ười/km</sub>2</b> <b><sub>407</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>1.4</sub></b> <b><sub>1.4</sub></b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>10.2</sub></b> <b><sub>13.3</sub></b>


<b>Thu nhập bình quân đầu người một </b>


<b>tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>342.1</b> <b>295.0</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>88.1</sub></b> <b><sub>90.3</sub></b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b><sub>Năm</sub></b> <b><sub>71.1</sub></b> <b><sub>70.9</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. 1 thành phố và 15 tỉnh</b>


<b>B. 2 thành phố và 12 tỉnh</b>



<b>C. 13 tỉnh</b>



<b>D. 1 thành phố và 12 tỉnh</b>



<b>Đáp án: D</b>



<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>



<b>Vùng đồng bằng sông Cửu Long có </b>


<b>bao nhiêu tỉnh và thành phố trực </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. đất phù sa</b>



<b>A. đất phù sa</b>



<b>B. đất phèn</b>



<b>B. đất phèn</b>



<b>C. đất mặn</b>



<b>C. đất mặn</b>



<b>D. các loại đất khác</b>



<b>D. các loại đất khác</b>



<b>ĐÁP ÁN: A</b>



<b>10</b>

<b>0</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. Có tiề</b>

<b>m</b>

<b> năng lớn về đất phù sa ngọt</b>

<b>.</b>



<b>B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm</b>

<b>.</b>



<b>C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn</b>

<b>.</b>



<b>D. Có sơng ngịi dày đặc</b>



<b>Đáp án:</b>

<b>C</b>



<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>



<b>Nhân tố nào </b>

<i><b>không</b></i>

<b> là điều kiện tự </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. Tăng nhanh thu nhập bình quân đầu người.</b>


<b>B. Hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.</b>



<b>C. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đơ thị.</b>


<b>D. Giảm hộ nghèo và nâng cao tuổi thọ trung bình </b>


<b>của người dân.</b>



<b>Đáp án:</b>

<b> C</b>



<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>



</div>

<!--links-->

×