Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

bai tap on tap toan so hoc lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.16 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP KHỐI LỚP 56</b>


<i><b>BT1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:</b></i>


a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng
chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.


b) Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số
bằng 3.


<i><b>BT2: Tìm số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số </b></i>
2 vào đằng sau số đó thì được số lớn gấp ba lần số có được bằng
cách viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó.


<i><b>BT3: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc </b></i>
trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:


a) <i>A</i>1;3;5;...; 49 b) <i>B</i>11;22;33;...;99


<i><b>BT4: Khi chia số tự nhiên a cho 54, ta được số dư là 38. Chia số a </b></i>
cho 18, ta được thương là 14 và cịn dư. Tìm số a.


<i><b>BT5</b><b> : Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với</b></i>
<i><sub>A</sub></i> <sub>4 2</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>... 2</sub>20


    


<i><b>BT6</b><b> : Tìm số tự nhiên x, biết rằng :</b></i>
a) 720 : 41  2<i>x</i> 5 2 .53


b) <i>x</i>1  <i>x</i>2  <i>x</i>3...<i>x</i>100 5750



<i><b>BT7</b><b> : Cho số 123456789. Hãy đặt một số dấu + hoặc – vào giữa các</b></i>
chữ số để kết quả của phép tính bằng 100.


<i><b>BT8</b><b> : Chứng minh rằng không tồn tại các số tự nhiên a, b, c nào mà </b></i>
abc + a = 333 ; abc + b = 335 ; abc + c = 341


<i><b>BT9: Có hai số tự nhiên x và y nào mà ( x + y ) ( x – y ) = 1002</b></i>
<i><b>BT10</b><b> : Cho A = 2 . 4. 6 . 8 . 10 . 12 + 40</b></i>


Hỏi A có chia hết cho 6, cho 8, cho 5 không ?
<i><b>BT11: Cho </b><sub>C</sub></i> <sub>1 3 3</sub>2 <sub>3</sub>3 <sub>... 3</sub>11


     


CMR: a) <i>C</i>13 b) <i>C</i>40


<i><b>BT12: Tìm số tự nhiên n biết:</b></i>
a) 2<i>n</i> 32


 b) 27.3<i>n</i> 243 c) 64.4<i>n</i> 45 d) 49.7<i>n</i> 2401


<i><b>BT13: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho </b></i><sub>10</sub><i>a</i> <sub>168</sub> <i><sub>b</sub></i>2


  .


<i><b>BT14: CMR khơng có số tự nhiên nào mà chia cho 15 dư 6 còn chia </b></i>
cho 9 dư 1.


<i><b>BT15: Tìm số tự nhiên n sao cho:</b></i>



a) <i>n</i> 4 <i>n</i> b) <i>n</i>5<i>n</i>1 d) 20 3 <i>n n</i> d) 20 3 <i>n n</i> e) <i>n</i>22<i>n</i>5


<i><b>CHÚ Ý: </b>Các em học sinh tích cực làm bài tập, tập trung suy nghĩ, </i>
<i>nháp có thể trao đổi hoặc hỏi thầy giáo nếu cần. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×