Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ke hoach su dung thiet bi sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.83 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÕ häach sư dơng thiÕt bÞ</b>
<b>Líp 6</b>


B i theoTiết


PPCT Tên bài dạy Tên TBDH


Tb có
trong


danh
mục


Tb tự


làm Số lớp dạy Số tbphải
thực
hiện


Ghi chú


1 1 Đặc điểm về cơ thể<sub>sống .</sub> Tranh vẽ thĨ hiƯn mét vµi <sub>nhãm sinh vËt, H2.1 SGK</sub> x 3 3


2 1


NhiƯm vơ cđa sinh
häc .


- Tranh vỊ quang c¶nh tự
nhiên có một số ĐV, TV khác
nhau.



- Tranh vẽ đại diện 4 nhóm
sinh vật chính.


x 3 3


3 2


Đặc điểm chung
của thực vật .


GV: Tranh ảnh khu rừng, vờn
cây, sa mạc, hå níc,....


HS: Su tầm tranh ảnh các lồi
TV sống trên trái đất


x 3 3


4 3


Cã ph¶i tÊt c¶ thùc


vật đều có hoa. - GV: Tranh phóng to H4.1,H4.2, Mẫu cây cà chua, cõy
u cú c hoa, qu.


- HS: Su tầm cây dơng xỉ, cây
rau bợ...


x 3 3



5 4


Kính lúp kính hiển


vi và cách sử dụng -GV: kính lóp cÇm tay, kínhhiển vi, một vài bông hoa, rễ
nhỏ.


- HS: 1 ỏm rờu, r hnh.


x 3 12


6 5


Quan sát tế bào tế
bào thực vật.


Chuẩn bị biểu bì vảy hành,
thịt quả cà
chua


Tranh phóng to: củ hành, TB
vảy hành. TB thịt quả cà chua,
Kính H.vi.


7 6 Cấu tạo của tế bào<sub>thực vật .</sub> Tranh phãng to: H7.1 -> H7.5<sub>SGK</sub> x 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chia của tế bào .


9 8



Các loại rễ ,các


miền của rƠ. Mét sè c©y cã rÔ: rau cải,nhÃn, hành, rau dền....Tranh
phóng to H9.1, H9.2, H9.3,
MiÕng b×a ghi sẵn các miền
của rễ, chức năng cđa rƠ


x 3 3


10 9


Cấu t¹o miỊn hót
cđa rễ.


Tranh phóng to: H10.1,
H10.2, H7.4 SGK,Miếng bìa
ghi sẵn cấu tạo, chức năng
miền hút của rễ


x 3 3


11


10 Sự hút nớc và muốikhoáng của rễ ( tiết
1)


Tranh H11.1; H11.2


x 3 3



11


Sự hút nớc và muối
khoáng của rễ( tiết
2)


Tranh H11.2


x 3 3


12


14


15


12


Biến dạng của rễ. Bảng phụ đặc điểm các loại
rễ biến dạng, tranh một số
loại rễ bin dng


- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn
, cđ cµ rèt, cµnh trầu
không, tranh cây bần, bụt
mọc.


x 3 3



14


Thõn di ra do đâu. Tranh H13.1; H13.2;
H13.3,Ngọn bí đỏ, ngồng
cải,bảng phân loại thân
cây.Kính lúp


- HS: Cành hoa hồng, râm
bụt, rau đay....


x 3 3


15 Cấu tạo trong củathân non . Tranh H15.1; H10.1, Bảngphụ: Cấu tạo trong cđa th©n


non. x 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

16


Tranh phãng to H15.1;
H16.1; H16.2


- HS: 1 cành cây bằng lăng,
dao nhỏ, giấy lau.


17 17 Vận chuyển các <sub>chất trong thân .</sub> làm TN : hoa hồng , hoa cúc, <sub>cành dâu, cành dâm bụt.</sub> x x 3 6
18 18 BiÕn dạng củathân . Tranh phóng to H18.1; H18.2,Một số mẫu vật về thân biến


dạng. x x 3 6


19 21 Đặc điểm bênngoài của lá . Su tầm lá, cành có đủ chồinách, cành có các kiểu mọc



l¸. x x 3 3


20 22 Cấu tạo trong cđa
phiÕn l¸ .


Tranh phãng to H20.4 , mô


hình cấu tạo một phiến lá. x 3 3


21 23+24 Quang hợp .


Dung dịch Ièt, c¬m nguéi,
èng nhá giät, dao nhá.KÕt


qu¶ TN 1, tranh H21.1, H21.2 x x 3 3


Thực hiện trớc TN, mang lá ở
TN đến lớp để thử kết quả với
dung dịch iốt.


22 25


ảnh hởng của các
điều kiện bên
ngoài đến quang
hợp- ý nghĩa của
quang hợp .


Su tÇm tranh ¶nh vỊ một số


cây a sáng và a tối


Tranh ảnh về vai trò quang
hợp đối với đới sống ĐV và
con ngời.


x 3 3


23 26 C©y có ho hấp<sub>không </sub> Làm TN trớc 1h, Các dụng cụ<sub>làm TN 2.</sub> x 3 3
24 27 PhÇn lín níc vào<sub>cây đi đâu?</sub> Tranh H24.1, H24.2, H24.3 x x 3 6


25 28


Bến dạng của lá + Mẫu vật: Cây mây, đậu hà
lan, hành có lá xanh, củ dong
ta, cành xơng rồng.


+ Tranh: cõy np m, cõy bèo
đất.


x x 3 6


26 30 Sinh s¶n sinh dìng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gừng, củ nghệ có mầm, cỏ
gấu, củ khoai lang có chồi, lá
bỏng, lá hoa đá có mầm.


27 31



Sinh s¶n sinh dìng


do ngời . Mẫu vật: Cành dâu, ngọn mía,rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


x 3 3


28 32 CÊu tạo và chứcnăng của hoa Hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoabëi , hoa cóc, hoa hồng.


+ Mô hình hoa, kính lúp, dao. x x 3 6


29 33


Các loại hoa Một số mẫu hoa đơn tính,
l-ỡng tính, hoa mọc đơn độc,
hoa mọc thành cụm, tranh
ảnh về hoa


30 36+37 Thô phÊn


Tranh H30.1, H30.2.


- MÉu vËt hoa bëi, hoa bÝ... x x 3 6


MÉu vật: cây ngô có hoa, cây
bí ngô.


- Dụng cụ thụ phÊn cho hoa.



31 38 Thô tinh kết quả<sub>và tạo hạt .</sub> Tranh phóng to H31.1 x 3 3


32 39 Các loại qủa


- GV: Su tầm 1 số quả khô và
quả khó t×m.


- HS: Chuẩn bị theo nhóm: đu
đủ, cà chua, táo, đậu, bng
lng.


x x 3 6


33 40 Hạt và các bộphận của hạt .


- Mẫu vật:+ Hạt đỗ đen, (đậu
tơng) ngâm nớc 1 ngày.


+ Hạt ngô đặt trên
bông ẩm trớc 3 - 4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận
hạt đỗ đen và hạt ngơ.


- Kim mịi m¸c, kính lúp.


x 3 3


34 41


Phát tán của quả và


hạt


- GV: + Tranh phóng to
H34.1, Mẫu: quả trò, ké, trinh
nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS: + KỴ phiÕu häc tËp,
ChuÈn bÞ mÉu.


35 42 Những điều kiệncần cho hạt nảy
mầm


GV: Tranh H35.1


HS: Lµm thÝ nghiƯm tríc ë


nhµ. x 3 3


36 44


Tỉng kÐt vỊ c©y cã
hoa .


- GV: Tranh phãng to H36.1,
6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan
của cây xanh.


12 mảnh bìa nhỏ,
mỗi mảnh bìa



ghi chữ:


a,b,c...1,2,3....
- HS: vÏ H36.1 vµo vë bµi tËp.


x 3 3


Tranh phãng to H36.2.MÉu:
c©y bÌo t©y.


37 45 T¶o


Mẫu tảo xoắn để trong cốc
thuỷ tinh.Tranh tảo xoắn,
rong mơ.Tranh một số tảo
khác.


x x 3 3


38 46 Rêu và cây rêu Vật mẫu: cây rêu.Tranhphóng to cây rêu và cây rêu


mang túi bào tử. lúp cầm tay x x 3 6


39 47 Quyết Cây dơng<sub>xỉ.</sub> Mẫu vật - cây dơng xỉ. Tranh<sub>cây dơng xỉ, tranh H39.2</sub> x x 3 6
40 50 Hạt trần cây thông


Mu vt; Cành thơng có nón.
Tranh: cành thơng mang nón,
sơ đồ cắt dọc nón đực và nón
cái.



x x 3 6


41 51


Hạt kín - đặc điểm
của thực vật ht
kớn .


Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể
lấy cả rƠ) cã cq sinh s¶n, mét
sè qu¶.


Dơng cơ: kÝnh lóp, kim nhän,
cho con..


x 3 3


42 52 Líp 2 lá mầm và


lớp 1 lá mầm Mẫu vật: cây lúa, cây hành,cây cỏ, cây bởi con, lá d©m
bơt. Tranh rƠ cäc, rÔ chïm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các kiểu gân lá.


43 53


Khái niệm sơ lợc
về phân loại thùc
vËt.



Sơ đồ phân loại trang 141
SGK để trống phần đặc điểm.
Các tờ bìa ghi đặc điểm của
sơ đồ.


x 3 3


44 54 Sự phát triển của<sub>giới thực vật .</sub> Tranh: sơ đồ phát triển của<sub>TV (H44.1)</sub> x 3 3
45 55 Nguồn gc ca cõy


trồng .


Tranh cây cải dại, cải trồng,
chuối dại và chuối nhà. Hoa
hồng dại và hoa hồng trồng.


x 3 3


`46 56 Thực vật góp phầnđiều hồ khí hậu . Tranh sơ đồ TĐKSu tầm mộtsố tin và ảnh chụp về nạn ơ


nhiƠm m«i trêng. x 3 3


47 57 Thực vật góp phầnbảo vệ đất và
nguồn nớc .


Tranh H47.1, Tranh ảnh về lũ


lụt , hạn hán. x 3 3



48 58+59


Vai trò của
thực đối
với động
vật và đối


với đời


sèng con
ngêi .


Tranh phóng to
H46.1, sơ đồ trao đổi
khí.


Tranh ¶nh víi néi
dung ĐV ăn TV và
ĐV sống trên cây.


x
- Phiếu học tËp theo mÉu


SGK, Tranh cây thuốc
phiện, cây cần sa.


- Mt số hình ảnh, mẩu ti về
ngời nghiện ma tuý để
HS thấy rõ tác hại.



x 3 3


49 <sub>60</sub> Bảo vệ sự đa dạngcủa động vật .


Tranh mét sè TV quí hiếm,
Su tầm tin, ảnh về tình hình
phá rừng, khai thác gỗ, phong
trào trồng cây gây rừng....


x 3 3


50
51


61+62


Vi Khuẩn . Tranh phãng to các dạng vikhuẩn. x 3 3
Tranh phãng to H50.2; H50.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

63


NÊm Tranh phãng to H51.1; H51.3,


MÉu: Mèc tr¾ng, nÊm
r¬m,KÝnh hiĨn vi, kim
nhän....


x 3 3


51



52


64


NÊm ( t2) MÉu vËt: NÊm h¬ng, nÊm
r¬m, mơc nhÜ.... Mét số bộ
phận cây bị bệnh nấm.


Tranh một số nấm ăn đợc,
nấm độc.


x 3 3


65 Địa y Mẫu vật: Địa y, Tranhhình dạng và cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KÕ häach sư dơng thiÕt bÞ</b>
<b>Líp 7</b>


STT theoTiÕt


PPCT Néi dung sư dơng TBDH


1 2


Tranh vÏ H2.1, H2.2,M« hình tế
bào ĐV, tế bào thực vật. Kẻ sẵn
b¶ng 1 SGK


2 3



Kính hiển vi, lam kính, ống hút,
khăn lau,Tranh: trùng đế giày,
trùng roi xanh,Chậu gây nuôi
ĐVNS.


3 4 Tranh vẽ cấu tạo trùng roi,Tranh <sub>vẽ cấu tạo tập đồn Vơn vốc.</sub>
4 5 Tranh trùng biến hình và trùng <sub>giày.</sub>
5 6 Tranh vẽ trùng kiết lị, trùng sốt <sub>rét.</sub>
6 7 Tranh vẽ một số đại diện ĐVNS,Một số t liệu nói về trùng gây


bệnh ở ngời và động vật.


7 8 Tranh vÏ cÊu t¹o thủ tức, thuỷ tức di chuyển bắt mồi, Tranh cấu
tạo trong cđa thủ tøc.


8 9 Tranh cÊu t¹o søa, san hô, hải <sub>quỳ.</sub>


9 10 Tranh vẽ H10.1


10 11 Tranh v sán lơng, sán lá gan, Sơ <sub>đồ vịng đời sán lá gan.</sub>
11 12 Tranh vẽ H12.1, H12.2, H12.3 <sub>SGK.</sub>
12 13 Tranh vẽ hình dạng, cấu tạo của giun đũa, Sơ đồ vòng đời của


giun đũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

14 15


Tranh ảnh về cấu tạo ngoài, cấu
tạo trong của giun đất, Sơ đồ


giun đất đào hang. Mơ hình giun
đất.


15 16


Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh gim,
khăn lau, kính lúp, Chậu thuỷ
tinh, Mỗi tổ 2 đến 3 con giun đất
lớn., Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo
trong của giun đất , Dung dịch
cồn.


16 17 Tranh giun đỏ, rơi, đỉa.


17 19 Tranh H18.1 ---> H18.4,MÉu vật:<sub>Con trai, vỏ trai.</sub>


18 20


Tranh ốc sên, mực, bạch tuộc, sò,
ốc vặn, Mẫu vật ốc sên, ốc vặn,
mực, sò, ...


19 21


Tranh vÏ vá èc, vá trai, tranh con
mùc, MÉu vËt: Con trai, con èc,
vá trai, vá èc, KÝnh lóp, kim
nhän, panh.


20 22 Tranh H21, B¶ng phơ.



21 23 Mẫu vât: Con tôm, Tranh vẽ <sub>H22 , Bảng phụ.</sub>


22 24


Mẫu vật: Tôm sông to, Bộ đồ
mổ, khay mổ, kính lúp,Tranh vẽ
cấu tạo ngồi, cấu tạo trong của
tôm.


23 25 Tranh H24.1, H24.2, H24.3, H24.4, H24.5, H24.6, H24.7,
Bảng phụ.


24 26 Tranh con nhện, bọ cạp, ve sầu, <sub>cái ghẻ,Hình 25.2, bảng phụ.</sub>


25 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

26 28 Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ: H27.1 n H27.7, Bng
ph.


27 29 Băng hình,Máy chiếu


28 30 Tranh vẽ H29.1 đến H29.6, Bảng <sub>phụ.</sub>
29 31 Tranh cấu tạo ngồi cá chép, Mẫu vật con cá chép trong bình


thuỷ tinh, Mô hình cá chép.


30 32


Cỏ chộp hoc cỏ diếc, Bộ đồ mổ,


khay mổ, đinh ghim, Tranh vẽ
cấu tạo trong của cá chép và bộ
xơng, Mô hình bộ não cá, Mẫu
mổ sẵn.


31 33 Tranh cấu tạo trong cá chép, Mơ <sub>hình cá chép, mơ hình bộ não cá.</sub>
32 37 Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng, Mơ hình con ếch., Mẫu


vËt: Õch nu«i trong lång.


33 38


Mẫu ếch mổ sẵn, Mơ hình cấu
tạo trong của ếch đồng, mơ hình
bộ xơng ếch,Tranh vẽ H36.1--->
H36.3


34 39 Tranh một số loài lỡng c: <sub>H37.1,Bảng phụ.</sub>


35 40 Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn , Mô hình con thằn lằn, Mẫu
vật con thằn lằn, Bảng phụ.
36 41 Mô hình cấu tạo trong của thằn <sub>lằn, Tranh H39.1---> H39.4.</sub>
37 42 Tranh sự đa dạng của bò sát, <sub>Tranh một số loài khủng long.</sub>
38 43 Tranh vẽ cấu tạo ngoài của chim bồ câu, Mô hình chimbồ câu,


Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tranh cấu tạo trong cđa chim bå
c©u, MÉu mỉ chim bå c©u.



40 45


Tranh vẽ các hệ cơ quan bên
trong của chim bồ câu, Mô hình
cấu tạo trong của chim bồ


câu,Mô hình bộ nÃo chim.
41 46 Tranh H44.1---> H44.3 .Bảng <sub>phụ.</sub>
42 47 Băng hình, máy chiếu ,Các kiến <sub>thức trong phần lớp Chim.</sub>
43 Tranh H46.1----> H46.4.Mô <sub>hình con thỏ.</sub>
44 49 Tranh vẽ H47.1----> H47.4. Mô hình cấu tạo trong của thỏ ,Mô


hình bộ nÃo thỏ.


45 50 Tranh H48.1, H48.2.B¶ng phơ.
46 51 Tranh H49.1, H49.2. B¶ng phơ.
47 52 Tranh H50.1, H50.2, H50.3 <sub>.B¶ng phơ.</sub>
48 53 Tranh H51.1----> H51.4. Bảng <sub>phụ.</sub>
49 54 GV: Băng hình, máy chiếu.


50 56 Tranh H53.1, H53.2, H53.3,B¶ng<sub>phơ.</sub>
51 57 Tranh H54.1,B¶ng phơ.


52 58 Tranh vẽ có liên quan đến sự sinhsản vơ tính và hữu tính, Bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KÕ häach sư dơng thiÕt bÞ</b>


Líp 8
STT TiÕt theo<sub>PPCT</sub> Néi dung sư dơng TBDH



1. <sub>2</sub> Tranh phóng to H2.1, H2.2,/GGK<sub>(8), mô hình các cơ quan ở phần</sub>
thân . Bảng phụ


2. <sub>3</sub> Tranh v H3.1, bảng phụ, sơ đồ<sub>mqh về chức năng của TB với cơ</sub>
thể và MT


3. <sub>4</sub> Tranh vÏ các loại mô.,Tranh vẽ
mô máu, Bảng phụ


4. <sub>5</sub>


Kính hiển vi, lamen & lam kính,
dao mổ, kim nhọn, kim mũi mác,
thịt lợn nạc, dung dịch s/lý Nacl
0,65%, axitaxêtic !%, Bộ tiêu
bản về các loại mô.


5. <sub>6</sub> Bảng phụ 2 (SGK) tranh H6.1,
H6.2, sơ đồ vòng phóng xạ.


6. <sub>7</sub> Tranh H7.1, H7.3, H7.4, Bé x¬ng
ngêi, Su tầm 1 số xơng ĐV.


7. <sub>8</sub>


-Tranh H8.1,8.2,8.3,8.8. Đốt
x-ơng lợn,xx-ơng đùi ếch,bảng phụ
8-1.



-Dụng cụ: dây đồng, phanh, đèn
cồn, cốc (2cái) axit, nớc., Phim
chụp sự tăng trởng ở trẻ em


8. <sub>9</sub> Tranh vÏ H9.1; H9.4,. Cơ cánh
ta, Bóa y tÕ.


9. <sub>10</sub> Máy ghi công của cơ, bảng
phụ.,đồng hồ bấm dây


10. <sub>11</sub> -Tranh vÏ H11.1 - H11.5, Môhình bộ xơng ngời , hộp sọ, mô
hình bộ xơng thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

11. <sub>12</sub>


-Tranh tự vẽ H 12.1, Cấu tạo
x-ơng dài, mô hình bộ xx-ơng ngời,
Chuẩn bị theo nhãm: 2 thanh
nÑp dài 30-40; rộng 4-5cm; dày
0,6- 1cm, 4 cuộn băng y tế, mỗi
cuộn dài 2m, 4 miếng gạc y tế.
12. <sub>13</sub> Tranh vẽ phóng to Tế bào máu,


H13.2,mô hình nửa ngời


13. <sub>14</sub> - Tranh phãng to H 14.1 => H
14.4, PhiÕu häc tËp.


14. <sub>15</sub> Tranh phóng to H15.2, sơ đồ
truyền máu. + bảng phụ…



15. <sub>16</sub> Tranh phãng to H16.1, H16.2 +
mô hình nửa ngời


16. <sub>17</sub> Tranh vẽ H17.2; H17.3, Mô hình
tim: bảng 17.1; 17.2.


17. <sub>18</sub> Tranh phãng to H17.1, H17.2,
HS: Kẻ phiếu học tập.


18. <sub>19</sub> Bảng phô, HS: 1 cuốn băng, 2<sub>miếng gạc, bông, dây cao su, mét</sub>
miÕng v¶i mỊm.


19. <sub>21</sub> Tranh phãng to H20.1; H20.2;<sub>H20.3; bảng phụ, Kẻ phiÕu häc</sub>
tËp.


20. <sub>22</sub> Tranh H21.1; H21.2; H21.4,
B¶ng phơ,


21. <sub>23</sub> Bộ su tập tranh ảnh về sự hoạt<sub>động của con ngời gây ô nhiễm</sub>
mt


22. <sub>24</sub> Tranh H23.1, ChiÕu, gèi


23. <sub>25</sub> Tranh phãng to H24.1, H24.2,
Mô hình các cơ quan tiêu hoá.
24. <sub>26</sub> Tranh H25.1 - H25.3, mô hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cn, ng chia độ, giấy đo PH;
bình thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh,


nhiệt kế, kẹp, nớc nóng.


VËt liƯu: Níc bät hoµ lo·ng 25%,
läc qua b«ng läc, hå tinh bét 1%,
d2<sub> HCL 2%, d</sub>2<sub> Ièt 1%, thc thư</sub>


strơme, đờng glucơ.


26. <sub>28</sub> Tranh phãn to H31.1, H31.2,
B¶ng phơ


27. <sub>29</sub> Tranh phãng to H28.1, H28.2,
H28.3, b¶ng phơ.


28. <sub>30</sub> Tranh vÏ H29.1, H29.2, H29.3
29. <sub>31</sub> Tranh híng dÉn vệ sinh răng


miệng.


30. <sub>32</sub> Tranh phãng to H31.1, H32.2,
B¶ng phơ.


31. <sub>33</sub> Tranh: TB, mơ, hệ cq vận động,
tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố.
32. <sub>35</sub> Tranh H32.1, H32.2, bảng phụ
33. 36 Tranh H32.1, H32.2, bảng phụ.


34. <sub>37</sub>


Tranh ảnh một số nhóm T/ă chứa


Vitamin & MK.


- Tranh trỴ em bị còi xơng do
thiếu vitaminD, bớu cổ do thiếu
Iốt.


35. <sub>38</sub>


- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm
chính.


- Tranh tháp dinh dỡng.


- Bảng phụ lục giá tri dinh dỡng
của mỗi loại thức ăn.


36. <sub>39</sub> bảng 37.1; 37.3 (kèm đáp án)
kẻ bảng 37.1; 37.3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

níc tiĨu.


38. <sub>42</sub> Tranh phãng to H38.1; H39.1.
39. <sub>43</sub> Tranh câm, cấu tạo da, mô hình


cấu tạo da.


40. <sub>44</sub> Tranh ảnh các bệnh ngoài da
41. <sub>45</sub> Tranh phãng to H43.1 vµ H43.2


42. <sub>46</sub>



+ Õch(12 nhãm)


+ Bộ đò mổ ; dd HCL 0,3%, 1%,
3%


+ HS: Khăn lau, bông, kẻ bảng
44 vào vở


43. <sub>47</sub> Tranh phãng to H45.1 H45.2
H44.2- Tranh c©m H45.1


44. <sub>48</sub> Tranh phãng to H44.1; H44.2;<sub>H44.3.</sub>
- Mô hiình bộ nÃo tháo lắp.


45. <sub>49</sub> Tranh phóng to H47.1; H47.4.<sub>- Mô hình bộ nÃo tháo lắp; bộ nÃo</sub>
lợn tơi.


46. <sub>50</sub> Tranh phãng to H48.1, H48.2,H48.3.
- B¶ng phơ ghi néi dung phiÕu
häc tËp.


47. <sub>51</sub> - Tranh phãng to H49.1 - H49.3- Mô hình cấu tạo mắt.
- Bộ thí nghiệm về thấu kÝnh héi
tô.


48. <sub>52</sub> - Tranh phãng to H50.1 - H50.4<sub>- Phiếu học tập về bệnh đau mắt</sub>
hột.


49. <sub>53</sub> - Tranh phóng to H51.1; H51.2


- Mô hình cấu tạo tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- B¶ng phơ ghi néi dung bảng
52.2.


51. <sub>56</sub> Tranh cung phản xạ.- T liƯu vỊ sù h×nh thành tiếng
nói, chữ viết.


- Tranh các vùng của vỏ nÃo.
52. <sub>57</sub> - Tranh ảnh truyền thông về táchại của các chất gây nghiện: rợu,


thuốc lá, ma tuý.


- Bảng phụ ghi nội dung bài 54.
53. <sub>58</sub> Tranh phãng to H55.1 - H55.3
54. <sub>59</sub> Trang H55.3, 56.2, H56.3
55. <sub>60</sub> Tranh H57.1, 57.2,


56. <sub>61</sub> Tranh H58.1, 58.3,
- B¶ng 58.1 vµ 58.2
57. <sub>62</sub> Tranh H59.1, 59.3,
58. <sub>63</sub> Tranh H60.1


- Bµi tËp b¶ng 60 SGK (189 ).
59. <sub>64</sub> - Tranh H61.1 và H61.2<sub>- Tranh quá trình sinh sản ra</sub>


trứng, bµi tËp (192).


60. <sub>65</sub> Tranh phãng to SGK.<sub>Tranh: quá trình phát triển bào</sub>
thai, phô tô BT SGk



61. <sub>66</sub> Một sè dông cô tr¸nh thai nh:<sub>Bao cao su, vòng tránh thai, vØ</sub>
thuèc tr¸nh thai.


62. <sub>67</sub> <sub>Tranh phãng to h×nh 64 SGK.</sub>
63. 70 <sub>Tranh phãng to h×nh 65 SGK,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×