Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TUAN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.32 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012</b>


<b>Tiết 1: </b>

<i><b>Giáo dục tập thể:</b></i>



<i><b>Chào cờ – Sinh hoạt tập thể</b></i>



<b>II. Sinh hoạt tập thể ( 15’ )</b>


<b>TL Định hướng của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
20’


1’
3’


10’


1’


<b>I. Chào cờ </b>
- Ổn định tổ chức.


- Giáo viên và học sinh tiến hành chào cờ.
- Giáo viên trực tuần đề ra kế hoạch tuần 19.
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2.GV nêu yêu cầu sinh hoạt:</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS về :
+ Đồ dùng học tập


+ Vệ sinh cá nhân.
-Tổ chức sinh hoạt sao.
- Ôn các bài múa hát đã học


<b>3. Tiến hành sinh hoạt:</b>
- Cho HS tập hợp 4 hàng dọc.


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân, đồng phục.


+ Thực hiện các động tác: dóng hàng, nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái, đằng sau; giậm chân tại
cho, chạy tại cho, tiến, lùi, sang trái, sang phải
- Ôn các bài múa hát đã học


- Ôn bài cho HS yếu
- Chơi trò chơi.


<b>4. Nhận xét buổi sinh hoạt:</b>
- Nhận xét buổi sinh hoạt.


- Dặn thực hiện tốt việc rèn chữ viết đẹp, học
bài cũ cho thuộc , làm việc giúp bố,mẹ, giữ gìn
vệ sinh thân thể, lễ phép kính trọng thầy, cơ
giáo, dành nhiều điểm 10


- Kết thúc buổi sinh hoạt.
+ Cả lớp hát


- Haùt


- HS chú ý nghe.


- Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo.



- Thực hiện các động tác cá nhân tại chỗ.
- Cả lớp hát, múa.


- Thực hiện theo nhóm.
- Cả lớp thực hiện.


- HS nghe và thực hiện.
- Hát.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2-3 :Học vần ( Tiết 165-166 )</b>



<b>Bài 77: </b>

<i><b>ăc - âc</b></i>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- HS đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.


- Đọc được từ ứng dụng : màu sắc , ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
-Đọc được doạn thơ ứng dụng :


Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu


Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng


Như nung qua lửa.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ruộng bậc thang.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - Vật mẫu : mắc áo, quả gấc.


- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
HS: - Bộ ghép chữ TV, bảng con, VTV, VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> (Tieát 1)</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H S</b>


1’
4’


1’
24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV gọi HS đọc bài 76.


- Cho HS viết : hạt thóc, con cóc.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học vần ăc- âc.</b>
<b>b. Dạy bài mới:</b>



<b>Vần ăc :</b>


- Nhận diện : vần ăc được tạo nên từ mấy âm.
- Cho HS ghép vần ăc


- Hãy đánh vần và đọc vần ăc ?


- Coù vần ăc muốn có tiếng mắc ta thêm âm gì và
dấu gì ?


- Các em hãy ghép tiếng mắc.


- Cho HS đánh vần và đọc tiếng mắc
- GV giới thiệu tranh mắc áo


+ Đính từ : mắc áo


- Cho HS đánh vần và đọc toàn vần, tiếng, từ.
* Viết :ăc, mắc áo :


- Haùt


-HS đọc bài.


- Tạo nên từ 2 âm ă và c.
- Ghép vần ăc


- HS đánh vần: á- cơ-ø ăc / ăc.
- Thêm âm m và dấu sắc.
- Ghép : mắc.



- Đánh vần : mờ-ắc-mắc-sắc-mắc.
- Tranh vẽ cái mắc áo


- Đọc : mắc áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’
1’
9’


Hướng dẫn HS viết : Lưu ý nét nối giữa ă và c, giữa
m và ăc, vị trí dấu sắc.


+ Viết mẫu và cho HS viết bảng con.


* Vần âc :


- Nhận diện : vần âc được tạo nên từ mấy âm ?
- Có vần âc muốn có tiếng gấc ta thêm âm gì và dấu
gì ?


- GV giới thiệu tranh vẽ quả gấc.
- Cho HS đọc từ khóa


- Tổng hợp vần.
* Viết âc, quả gấc :


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết.


* Đọc từ ứng dụng :


- GV viết lên bảng


màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Giải thích các từ .


- GV đọc mẫu, cho HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS tìm tiếng có vần mới học.
<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần ăc, âc?</b>
<b>5. Nhận xét: GV nhận xét giờ học.</b>


<i><b>(Tieát 2)</b></i>


<b>1. Luyện tập :</b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- Luyện đọc bài ở tiết 1.
- GV giới thiệu tranh .


- GV luyện đọc cho HS : câu, đoạn.
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Đọc mẫu và cho HS đọc


- Nêu cách viết.


- Viết bảng con.


- Tạo nên từ 2 âm â và m.
- HS đánh vần : ớ – cờ – ấc.


- Thêm âm g đứng trước vần âc và dấu
sắc trên vần âc.


- gờ- âc- gâc- sắc – gấc
-Quả gấc


- HS đánh vần, đọc trơn.
- âc/ gấc/ quả gấc.
- Viết bảng con


- HS đọc trơn thành tiếng.


- Tìm tiếng có vần vừa học : sắc, mặc,
giấc, chân.


- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thi nhau tìm.


- Lắng nghe.


- HS đọc cá nhân – đồng thanh.
- HS nhận xét tranh.



- Nêu cách đọc.


- HS luyện đọc câu, đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9’


5’
5’


7’


b. Luyeän vieát:


- Hướng dẫn HS viết : acê, âc, mắc áo, quả gấc.
-Cho HS viết bài vào vở.


<b>c. Bài tập :</b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập1 và 2 VBT.
<b>d.Luyện nói : </b>


-Chủ đề : Ruộng bậc thang.
-Nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời.
Hỏi : Tranh vẽ gì ?


+ Ruộng bậc thang thường ở miền nào?
+ Em đã thấy ruộng bậc thang bao giờ chưa ?
+ Ruộng bậc thang thường trồng những gì ?
+ Vì sao gọi là ruộng bậc thang ?



* Ruộng bậc thang thường có ở miền núi, người ta
thường trồng lúa, ruông bậc thang có bậc cao dần
giống cái thang.


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV cho HS đọc bài ở SGK.


<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần ăc, âc?</b>
- Nhận xét – nêu gương.


- Chuẩn bị bài: 78: uc – öc.


- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế viết.
- HS viết bài vào vở.
- HS làm bài tập.
- Nêu chủ đề.


- HS thi nhau luyện nói.
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ở miền núi.


- HS neâu.


- Từng bậc từ thấp đến cao dần giống cái
thang.


- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- Thi nhau tìm.



- HS nghe.

<b>*Rút kinh nghiệm:</b>



………...
………...


………...
...


<b>Tiết 4 :</b>

<i><b>Đạo đức</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<b>Bài</b>

<b> </b>

:

<i><b>Lễ phép vâng lời thầy cơ </b></i>



<i><b>giáo</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
* <i>Giúp HS hiểu </i>:


- Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quên khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ. Vì vậy em cần lễ phép,
vâng lời thầy giáo, cô giáo.


- HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
<b>II. TÀI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN:</b>


HS: - Vở bài tập đạo đức 1.
- Bút chì màu.


GV: - Tranh bài tập 2 phóng to.



- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
21’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo.</b>
<b>b. Giảng bài :</b>


* Hoạt động1:


- Đóng vai( bài tập 1 ).


-GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đóng vai theo
1 tình huống của bài tập.



+ Qua đóng vai của các nhóm:


. Nhóm nào thể hiện được lễ phép vâng lời Thầy
giáo, Cơ giáo? Nhóm nào chưa ?


- Cần làm gì khi gặp Thầy giáo, Cô giáo?


- Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở cho Thầy,
Cơ giáo ?


Kết luận :


+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo , cơ
giáo cần đưa bằng hai tay.


- Lời nói khi đưa : Thưa cô ( thưa thầy ) đây ạ !
- Lời noí khi nhận lại : Em cám ơn thầy ( cô ) !
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 2


- GV cho HS đánh dấu + vào bạn biết lễ phép vâng
lời thầy giáo, cô giáo..


- Haùt


- HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập.


- Các nhóm chia nhau đóng vai.
- Một số HS đóng vai trước lớp.



- HS nhận xét đưa ra những ý kiến khác.
- Cần phải chào hỏi lễ phép.


- Khi nhận hoặc đưa vật gì từ tay Thầy,
Cơ giáo cần đưa hai tay.


- HS nhắc lại.


- HS đánh dấu + vào tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


 GV keát luận:


- Thầy ,Cơ đã khơng quản khó khăn, mệt nhọc để
chăm sóc dạy dỗ các em.


- Để tỏ lịng biết ơn Thầy Cơ các em cần lễ phép
và lắng nghe lời Thầy, Cô dạy bảo.


* Hoạt động nối tiếp:


- GV kể một vài gương lễ phép vâng lời Thầy,
Cơ giáo của các bạn.


<b>4. Củng cố– Dặn dò:</b>


- GV cho HS nêu vì sao cần phải lễ phép vâng lời
thầy giáo, cơ giáo ?



- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau bài : Tieát 2


- Lớp nhận xét trao đổi.
-HS lắng nghe.


- HS liên hệ và nêu ở lớp.


- HS nêu.


<b>*Rút kinh nghieäm </b>

:



………
……….……….
………...


<b>Tiết 5 :</b>

<i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<b>Bài</b>

:

<i><b>Cuộc sống xung quanh </b></i>

<i><b>( tiết 2 )</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
* <i>Giúp HS biết</i>.


- Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
- HS có ý thức gắn bó, yêu mến q hương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV - các hình trong baøi 18 – 19 SGK.


HS: - SGK, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>


1’


4’ <b>1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi: Cuộc sống, nghề nghiệp của những người xung


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’
19’


5’


quanh trường như thế nào ?
<b>3. Bài mới :</b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>
<b>Cuộc sống xung quanh </b>
<b>b.Giảng bài:</b>


*<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm việc theo nhóm với SGK
* <i><b>Mục tiêu</b></i>:


- HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK, để nhận ra bức


tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bước tranh nào vẽ
về cuộc sống ở thành phố.


<b>Bước 1: </b>


-GV yêu cầu HS xem 2 bức tranh ở bài 18 và 19 về cuộc
sống ở thành phố và nông thôn.


- Yêu cầu HS đọc các câu hỏi và trả lời các câu hỏi.
<b>Bước 2: GV gọi HS trả lời:</b>


- Bức tranh ở trang 38, 39 về cuộc sống ở đâu ? Vì sao em
biết ?


- Bức tranh ở trang 40 , 41 vẽ về cuộc sớng ở đâu ? Vì
sao em biết ?


<b> Kết luận : </b>


- Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức
tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố .


<b>4. Củng cố– Dặn dò: </b>
- Liên hệ thực tế.


+ GV cho HS nêu một số nghề ở địa phương.


+ Hãy kể những gì em biết về quê em ?


+ Em cần làm gì cho quê hương thêm đẹp? Vì sao ?


- Nhận xét chung tiết học.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài hơm sau : An tồn trên
đường đi học.


trồng rau, nuôi trâu bò ….) và mua
bán


-HS lắng nghe.


- Mỗi HS lần lượt chỉ vào các
hình trong hai bức tranh và nói về
những gì em đã nhìn thấy.


- Tranh 38, 39 vẽ cuộc sống ở
nơng thơn, Vì trong tranh có các
bác nơng dân đang cày ruộng,
tưới cây, tưới rau….


- Tranh trong trang 40, 41 vẽ về
cuộc sống ở thành phố. Tại vì
trong tranh vẽ các nhà buôn bán
hàng, hiệu sách , trên đường có
xe cộ tấp nập, người đi lại đơng
đúc.


-HS lắng nghe.


- Làm ruộng
- Buôn bán.



- Thợ thủ công (đan rổ, rá, thúng )
- Nghề may, thợ mộc, thợ hồ.
- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Rút kinh nghiệm :</b>


………...
………...
………...


………...


<b>Thứ ba ngày 02 tháng 1 năm 2013</b>


<b> </b>



<b>Tiết 1 :</b>

<i><b>Toán</b></i>

<b> ( Tiết 73 )</b>



<b>Bài : </b>

<i><b>Mười một, mười hai</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
* <i>Giúp HS nhận biết</i>:
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.


- Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>


1’
4’


1’
12’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


10 đơn vị bằng mấy chục ?
1 chục bằng mấy đơn vị ?
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài</b>
<b>mười một, mười hai.</b>


<b>b. Dạy bài mới:</b>


- GV cho HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que
tính rời


- Hỏi : Được tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11


Đọc là mười một


- Số 11 gồm một chục và 1 đơn vị.



- Số 11 có hai chữ số 1 được viết liền nhau
* Giới thiệu số 12.


- GV cho HS lấy que tính.


- Hát
- 2 HS nêu.
- HS nghe.


- HS lấy 1 bó que tính 1 chục và 1 que tính
rời.


- 10 que tính và 1 tính rời là 11 que tính.
- HS nhắc lại


- Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12’


4’


1’


- GV: hỏi 1 bó chục que tính và 2 que tính rời
được bao nhiêu que tính ?


- GV ghi bảng 12
+ Đọc là mười hai.


- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.



- Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết
liền nhau, số 1bên trái số 2 bên phải.


<b>c. Hướng dẫn thực hành:</b>


<b>* Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống</b>


-GV cho HS nhìn tranh, đếm số quả rồi điền số
vào ơ trống.


<b>* Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu.</b>


-Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn
vị, vẽ thêm chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn
vị.


- GVnhận xét, ổ sung.


<b>*Bài 3 : Tơ màu vào 11 ngôi sao và 12 quả táo.</b>
- Yêu cầu HS đếm số lượng và tô màu.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>* BT cho HS giỏi: Viết các số.</b>
- Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Gồm 1 chục và 2 đơn vị
<b>4. Củng cố: </b>


- Số 11 được ghi bằng mấy chữ số ? và gồm có


mấy chục và mấy đơn vị.


- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị, số 12
được viết bằng mấy chữ số ?


<b>5. Nhận xét – Dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Về làm bài tập ỏ SGK và chuẩn bị bài hôm
sau: Mười ba, mười bốn, mười lăm.


- Mười que tính và 2 que tính rời là 12 que
tính.


- HS đọc: mười hai
- Lắng nghe.
- Nêu u cầu.


- HS điền vào ô trống các số:
10 , 11 , 12


- Neâu yeâu caàu.


- HS làm bài rồi chữa bài.


- Đếm số lượng và tô màu vào vở.



- HS thi nhau trả lời.



-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm :</b>


………...
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tiết 2 :</b>

<b> </b>

<i><b>Âm nhạc</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<b> </b>

<i><b>Học hát : Bầu trời xanh</b></i>



<i><b> </b></i>

( GV chuyeân dạy )



<b>Tiết 3-4: </b>

<i><b>Học vần</b></i>

<b> ( Tiết 167-168 )</b>



<b>Bài 78: </b>

<i><b>uc - öc</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS nhận biết được cấu tạo của vần: uc, ưc , trong tiếng trục, lực .


- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uc, ưc để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: uc, ưc , cần
trục, lực sĩ.


- Đọc đúng từ ứng dụng: máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
- Đọc được câu ứng dụng : Con gì mào đỏ


Lôn g mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy ?


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt.


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>(Tieát 1)</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>hoạt động HS</b>


1’
4’


1’


24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS viết bảng con: màu sắc, giấc ngủ.
- Gọi 2 HS đọc bài 77


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>



-Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm c
là: uc - ưc


- GV ghi baûng : uc - ưc
<b>b. Dạy vần: </b>


* <i><b>Vần uc</b></i>


- Nhận diện vần :


- Cho học sinh phân tích vần uc .


- Haùt


- HS viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý.
- HS nhắc lại : uc - ưc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uc
- Em hãy so sánh vần uc với ut



*<i><b>Đánh vần</b></i> :


- Vần uc đánh vần và đọc như thế nào ?



- Cho HS hãy thêm âm tr và dấu nặng, ghép vào vần uc
ể được tiếng trục.


- Em có nhận xét gì về vị trí âm tr vần uc trong tiếng
trục ?


-Tiếng trục được đánh vần và đọc như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm


- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?


+ GV rút ra từ khoá : cần trục


- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá


<b>- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm </b>
<b>* Viết : uc, cần trục.</b>


- GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu quy trình
viết.


- Cho HS viết vào bảng con : uc, cần trục.
<b>* Vần ưc : </b>


- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,


phân tích vần, tiếng có vần ưc
- So sánh 2 hai vần ưc và u?





- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết:ưc, lực sĩ.


*<i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>:


- GV ghi bảng : máyxúc, cúc vạn thọ.
lọ mực, nóng nực.


- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần
uc , ưc


- GV giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.


trước và c đứng sau.
- Lớp ghép :uc
- Giống: u


- Khác: Vần uc kết thúc bằng c, vần
ut kết thúc bằng t.


- u – cờ – uc / uc
- HS ghép : trục


- Âm tr đứng trước, vần uc đứng sau,
dấu nặng dưới u


- trờ – uc – truc – nặng - trục/ trục (


cá nhân , nhóm , lớp đánh vần và
đọc ).


- Tranh vẽ cần trục.


- Đọc : cần trục


- u –cờ – uc


- trờ – uc – truc – nặng - trục - Cần
trục/ uc- trục- cần trục.


- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Nêu cách viết.


+ HS Viết trên bảng con .
- ưc, lực, lực sĩ.


- Giống: kết thúc bằng c,


- Khác: ưc bắt đầu bằng ư, uc bắt
đầu bằng u.


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có vần uc, ưc
: xúc, cúc, mực, nực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’
1’


9’


9’


5’


5’


6’


<b>4. Củng cố:</b>
- HS đọc lại bài.


- Cho HS tìm tiếng có vần uc, ưc?


<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần mới học uc, ưc?</b>
<b>5. Nhận xét: GV nhận xét giờ học.</b>


(


<b> Tiết 2 ) </b>
<b>1. Luyện taäp :</b>


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
. Đọc phần vần.


. Đọc phần từ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng :



Con gì mào đỏ
Lôn g mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy ?


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để
nhận xét .


+ Tranh veõ gì ?


+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại .
* <i><b>Luyện viết</b></i> :


- GV cho HS viết vào vở tập viết : uc, ưc, cần trục, lực
sĩ.


- Hướng dẫn lại cách viết.


<b>* Bài tập :</b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập 1và 2 VBT.
* HS giỏi: Điền uc hay ưc?


Một ch…. , m…. nước, con m…. , s….. khỏe


* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :
Ai thức dậy sớm nhất



- Gọi HS đọc câu chủ đề.


- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?


+ Mọi người đang làm gì ?


+ Con gì báo hiệu mọi người thức dậy ?
+ Tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố ?


<b>2. Củng cố :</b>


- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS thi nhau tìm tiếng, từ.
- Lắng nghe.


- Cá nhân, nhóm , lớp đọc.


- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng trả lời.


- Tranh vẽ: con gà trống .
- HS đọc.


- Nêu cách đọc.


- HS đọc : Cá nhân, nhóm, tập thể
- Đọc bài, nêu tư thế viết.


- HS viết vào vở.



- HS laøm baøi tập.


- HS đọc chủ đề luyện nói .
- HS thi nhau luyện nói.


+ Tranh vẽ người, mặt trời mọc, gà
gáy.


+ Tranh vẽ cảnh mọi người đi làm
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’


- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Đọc ở SGK.


- Tổ chức trị chơi: thi tìm nhanh tiếng có vần mới học.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em
học chưa tốt .


- Về nhà học bài, xem trước bài 79.


- Cá nhân, nhóm đọc.
- HS đọc.


- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trị
chơi



- Lắng nghe.

<b>*Rút kinh nghiệm </b>

:



………
……….……….
………...
.


Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2012



<b>Tiết 1: </b>

<i><b>Thủ công</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<i><b>Bài:</b></i>

<i><b> Gấp mũ ca lô </b></i>

<i><b>(Tiết 1)</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Giúp HS biết cách gấp mũ ca lô bàng giấy.
- Gấp được và đẹp mũ ca lô bằng giấy .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* GV : - 1 cái mũ ca lơ gấp có kích cở lớn ( HS có thể đội được)
- 1 tờ giấy hình chữ nhật to .


* HS : - 1 tờ giấy màu có màu tuỳ chọn.
- 1 tờ giấy vở HS


- Vở thủ công.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>


1’
3’
1’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

11’


10’
4’


Gấp mũ ca lô bằng giấy .
<b>b. Giảng baøi:</b>


* <i><b>Hướng dẫn HS quan sát</b></i>


- GV cho HS xem chiếc mũ ca lô.
- Nói : Đây là mũ ca loâ



- Cho HS đội mũ để quan sát, gây sự hứng thú của
HS .


- GV đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng và tác
dụng của mũ ca lô.


* <i><b>Hướng dẫn mẫu</b></i>:


GV hướng dẫn thao tác gấp mũ.
Lấy tờ giấy hình chữ nhật.


- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật để tạo hình
vng.


- Gấp hình vng theo đường chéo để tạo hình tam
giác.


- Gấp đơi hình tam giác, lấy dấu giữa, mở ra gấp
một phần của cạnh bên sao cho phận mép giấy
cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó
chạm cạnh đường dấu giữa.


- Lật hình ra mặt sau và cũng gấp tương tự.
- Gấp một lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với
cạnh bên vừa mới gấp, tiếp tục gấp vào trong phầ
giấy vừa gấp lên. Lật mặt sau làm tương tự ta được
mũ ca lơ.


<b>c. Thực hành:</b>



- GV cho HS gấp trên giấy .


- GV theo dõi và giúp đỡ các em còn yếu.
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>


- GV cho HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô.
- Nhận xét chung tiết dạy


- Về nhầ tập gấp cho thành thạo, chuẩn bị hơm
sau thực hành gấp tại lớp .


- Quan sát muõ.


- 1 HS đội mũ để các em khác quan sát.


- HS theo dõi để nhận biết cách gấp.


- HS thực hành cách gấp mũ trên giấy.


- HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô.
-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm :</b>



………
………
……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 2- 3: </b>

<i><b>Học vần</b></i>

<b> ( Tiết 169- 170 )</b>




<b>Baøi 79: </b>

<i><b>ôc - uôc</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS nhận biết được cấu tạo của vần: ôc, uôc , trong tiếng mộïc, đuốc.


- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khố: ơc, c ,
thợ mộc, ngọn đuốc .


- Đọc đúng từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- Đọc được câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H S</b>


1’
4’


1’



24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS viết bảng con: lọ mực, nóng nực.
- Gọi 2 HS đọc bài 78.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


-Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm c
là: ơc - c


- GV ghi bảng : ôc – uôc.
<b>b. Dạy vần: </b>


* <i><b>Vần ôc</b></i>


- Nhận diện vần :


- Cho học sinh phân tích vần ơc .
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôc.
- Em hãy so sánh vần ôc với ôt.


*<i><b>Đánh vần</b></i> :



- HS viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý.


- HS nhắc lại : ôc – uôc.


- Vần ơc được tạo bởi âm ơ đứng
trước và c đứng sau.


- Lớp ghép ô + c– ôc
- Giống: u


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’


- Vần ôc đánh vần và đọc như thế nào ?


- Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần
ơc để được tiếng mợc.


- GV nhận xét và đính : môïc


- Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ôc trong tiếng
môïc ?


-Tiếng mợc được đánh vần và đọc như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm


- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?



+ GV rút ra từ khoá : thợ mộc.


- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn toàn phần vần,
tiếng, từ khoa.ù


- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm


- GV viết mẫu , vừa viết vừa nêu quy trình viết : ôc,
thợ mộc


- Cho HS viết vào bảng con.
<b>* Vần c : ( Quy trình tương tự )</b>
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,


phân tích vần, tiếng có vần c, đọc vần, tiếng, từ
- So sánh 2 hai vần uôc và ôc


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : c, ngọn
đuốc


- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.


*<i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần
ơc , c


- GV giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b>



- HS đọc toàn bài.


- Cho HS tìm tiếng có vần mới học.


- ơ – cờ – ơc / ơc.
- HS ghép : mợc.


- Âm m đứng trước, vần ôc đứng sau,
dấu nặng dưới ô.


- mờ – ôc – mốc – nặng - mợc /
mộc ( cá nhân , nhóm , lớp đánh
vần )


- Tranh vẽ bác thợ mộc.
- Đọc : thợ mộc


- ô – cờ – ôc


- mờ – ôc – mốc – nặng - mộc - thợ
mộc


- ôc- mộc- thợ mộc.
- HS theo dõi


+ HS Viết trên bảng con .


- HS đọc : uôc, đuốc, ngọn đuốc.
- Giống: kết thúc bằng c.



- Khác: uôc bắt đầu bằng uô, ơc bắt
đầu bằng ơ.


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có vần ơc, c
: ốc, gốc, guốc, thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’
9’


9’
5’
5’


7’


<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần mới học.</b>


<b>5. Nhận xét: GV nhận xét giờ học. </b>
(


<b> Tiết 2 ) </b>
<b>1.Luyện tập :</b>


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :



+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì ?


+ Cho HS đọc bài ứng dụng dưới tranh :
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình


Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ
+ Hướng dẫn đọc câu, bài.


+ Đọc mẫu và cho HS đọc


* <i><b>Luyện viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc</b></i>
- Hướng dẫn lại cách viết


- GV cho HS viết vào vở tập viết :
* <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


- Cho HS làm bài tập 1 và 2 VBT


* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :


Tieâm chủng, uống thuốc .


- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?


+ Bạn trai trong tranh đang làm gì ?


+ Thái độ bạn ấy thế nào ?


+ Khi nào ta phải uống thuốc ?


+ Hãy kể về việc uống thuốc giỏi của em ?


<b>2.Củng cố -Dặn dò:</b>


- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Cho HS đọc ở SGK.


- Tổ chức trò chơi: kết bạn.


+ GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện.


- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em
học chưa tốt


- Về nhà học bài, xem trước bài 80.


- Lắng nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm.
- Lớp quan sát tranh .


- Tranh vẽ: con ốc và ngôi nhà
- 2 HS đọc.


- HS đọc.



- HS đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc bài, nêu tư thế viết
- HS viết vào vở.


- HS làm bài tập.
- Đọc chủ đe.


- HS thi nhau luyện nói theo ý thích .
+ Tranh vẽ bạn trai, bác só.


+ Bạn trai đang tiêm thuốc.
+ Bạn không sợ đau.
+ Lúc ta bị ốm.
+ HS kể.


- Cá nhân, lớp đọc.


- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò
chơi


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

……….


……….


………...



<b>Tiết 4 :</b>

<i><b>Toán</b></i>

<b> ( Tiết 74 )</b>



<b>Bài :</b>

<i><b>Mười ba, mười bốn, mười lăm</b></i>




<b>I.MỤCĐÍCH YÊU CẦU:</b>
* <i>Giúp HS nhận biết</i>.
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.


- Biết đọc viết các số đó. Nhận biết các số có hai chữ số.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV và HS: - Các bó chục que tính và các que tính rời.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>


<b> 1’</b>
4’


26’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:


+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


Mười ba, mười bốn, mười lăm.


<b>b. Dạy bài mới:</b>


* <i><b>Giới thiệu</b></i> số 13.
- GV viết đề bài.


- GV lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi
được tất cả bao nhiêu que tính ?


- GV ghi lên bảng : 13
+ Đọc : mười ba.


- Số mười ba gồm một chục và ba đơn vị . Số 13


- Hát


- 2HS trình bày theo nội dung câu hỏi.


- HS đọc.


- Mười que tính và ba que tính là mười ba
que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’


gồm hai chữ số là số 1 và 3 viết liền nhau từ trái
sang phải.


- Vieát : 13.


* <i><b>Giới thiệu </b></i><b>số 14 và 15.</b>



- GV lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Hỏi
được tất cả bao nhiêu que tính ?


- Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que
tính.


- GV ghi : 14
- Đọc : Mười bốn.


- Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị.


- Số 14 gồm có hai chữ số là 1 và 4 viết liền nhau
từ trái sang phải.


- Viết : 14
* Số 15:


- Tiến hành tương tự.
<b>c. Hướng dẫn thực hành:</b>


* Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống


GV cho HS tập viết các số theo thứ tự từ 10 đến 15
và từ 15 đến 10.


* Baøi 2:


- GV cho HS đếm số ngơi sao ở mỗi hình rồi điền
số vào ô trống.



- Nhận xét, chữa bài
* Bài 3: Viết theo mẫu


Mẫu : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Cho HS viết số vào các phần cịn lại
- Nhận xét, chữa bài


<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV hỏi số 13,14,15 gồm mấy chục , mấy đơn vị,
được viết như thế nào ?


- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập và chuẩn bị
bài hôm sau: Mười sáu, mười bảy mười tám, mười
chín.


- Viết bảng con : 13
- Mười bốn que tính.


- Đọc : Mười bốn.
- HS nghe.


- Vieát : 14


- Đọc : Mười lăm.
- Viết : 15



- Nêu yêu cầu


- Viết : 10, 11, 12, 14, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
- HS điền số:


13 14 15
- Neâu yêu cầu


VD : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị


-HS trả lời, viết số.
-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>



……….


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2012</b></i>



<b>Tieát 1 : </b>

<i><b>Mó thuật</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<b> </b>

<i>Vẽ gà</i>


<b> ( GV chuyên dạy )</b>



<b>Tiết 2-3 : </b>

<i><b>Học vần</b></i>

<b> ( Tiết 171- 172 )</b>



<b>Bài 80: </b>

<i><b>iêc - ươc</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS nhận biết được cấu tạo của vần: iêc, ươc , trong tiếng xiếc, rước.


- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần iêc, ươc để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: iêc, ươc,
xem xiếc rước đèn.


- Đọc đúng từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước ke.û
- Đọc được câu ứng dụng :


Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b>(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H S</b>


1’
4’


1’


24’



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS viết bảng con: gốc cây, thuộc bài
- Gọi 2 HS đọc bài 79


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>


-Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm
c là: iêc , ươc


- GV ghi bảng : iêc, ươc
<b> b.Dạy vần: </b>


* <i><b>Vần iêc</b></i>


- Nhận diện vần :


- Cho học sinh phân tích vần iêc.
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêc.
- Em hãy so sánh vần iêc với iêt ?


*<i><b>Đánh vần</b></i> :


- Vần iêc đánh vần và đọc như thế nào ?



- Cho HS hãy thêm âm x và dấu nặng, ghép vào vần
iêc để được tiếng xiếc


- Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần iêc trong tieáng
xieác ?


-Tiếng xiếc được đánh vần và đọc như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm


- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?




+ GV rút ra từ khoá : xem xiếc


- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá


- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm.
* Viết : iêc, xem xiếc


- Gv viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết


- Hát


- HS viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý.



- HS nhắc lại : iêc - öôc


- Vần iêc được tạo bởi âm iêâ đứng
trước và c đứng sau.


- Lớp ghép :iêc
- Giống: u


- Khác: Vần iêc kết thúc bằng c, vần
iêt kết thúc bằng t.


- iê – cờ – iêc / iêc .
- HS ghép : xiếc.


- Âm x đứng trước, vần iêc đứng sau,
dấu sắc trên ê


- xờ – iêc – xiêc – sắc - xiếc.


( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn
lượt ).


- Tranh vẽ cảnh các bạn nhỏ đang
xem voi diễn xiếc


- Đọc : xem xiếc.


- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’



1’
9’


9’


- Cho HS viết vào bảng con: iêc, xem xiếc.
<b>* Vần ươc : </b>


- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,


phân tích vần, tiếng có vần ươc
- So sánh 2 hai vần ươc và iêc?
* Viết : ươc, rước đèn.


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết


*Đọc từ ứng dụng:


cá diếc, cơng việc, cái lược, thước kẻ .


- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần
iêc , ươc


- GV giải thích từ ứng dụng .
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc bài.



- Cho HS tìm tiếng có vần mới học.
<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần iêc, ươc. </b>


<b>5. Nhận xét : GV nhận xét giờ học. </b>
(


<b> Tieát 2 ) </b>
<b>1. Luyện tập :</b>


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
+ Đọc phần vần.


+ Đọc từ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng :


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì ?


+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
Quê hương là con diều biếc


Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Đọc mẫu và cho HS đọc.
* <i><b>Luyện viết</b></i> :


- GV cho HS viết vào vở tập viết : iêc, ươc, xem xiếc,


rước đèn.


- Hướng dẫn lại cách viết và cho HS viết.


+ HS Viết trên bảng con .
- ươc, rước, rước đèn.
- Giống: kết thúc bằng c.


- Khác: ươc bắt đầu bằng ươ, iêc bắt
đầu bằng iê.


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có vần iêc, ươc
: diếc, việc, lược, thước.


- Lớp lắng nghe GV giảng.
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc.
- Các nhân, lớp đọc.


- HS thi nhau tìm.
- Lắng nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Lớp quan sát tranh minh hoa.ï


- Tranh vẽ: Con đò trên sông, em bé
thả diều.



- HS đọc cá nhân.


- Nêu cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’
5’


6’


1’


<i><b>* Bài tập</b></i>: Hướng dẫn HS làm bài tập.
* <i><b>HS giỏi:</b></i> Điền iêc hay ươc?


Xanh b…. , t…. quá , b….. chân, uống n……


* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :


xiếc, múa rối, ca nhạc


- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói.
+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Cho HS chỉ vào từng tranh và nêu nội dung tranh ?
+ Em đã xem ca nhạc bao giờ chưa ?


+ Em đã được xem những tiết mục xiếc nào ?
+ Em thích xem loại hình biểu diễn nào nhất ?
<b>2. Củng cố: </b>



- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Cho HS đọc bài ở SGK.


- Tổ chức trị chơi: Tìm các từ tiếp sức.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em
học chưa tốt


- Về nhà học bài, xem trước bài 81


- HS làm bài tập.


- Đọc chủ đề.


- HS thi nhau luyện nói .


- Tranh vẽ xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS nêu.


- cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Đọc bài ở SGK.


- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trị
chơi.


-HS lắng nghe.

<b>*Rút kinh nghiệm:</b>




………
……….……….
………...
..


<b>Tiết 4 : Tốn ( Tiết 75 )</b>



<b>Bài: </b>

<i><b>Mười sáu, mười bảy</b></i>

,

<i><b>mười tám, mười chín</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
* <i>Giúp HS nhận biết</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận biết mỗi số đó gồm 2 số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV - các bó chục que tính và một số que tính rời.
HS: - Que tính, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>


1’
5’
24


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
2.Kiểm tra bài cũ.


- GV cho HS viết vào bảng con các số: 11, 12,


13, 14, 15 và đọc các số đó.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Số mười sáu, mười bảy,</b>
<b>mười tám, mười chín.</b>


<b>b. Giới thiệu số :16, 17 ,18, 19.</b>
* Số 16:


- GV cho HS lấy que tính.


+ Mợt bó chục que tính và sáu que tính rời ta
được tất cả bao nhiêu que tính ?


- GV cho HS nói: Mười sáu que tính gồm 1 chục
que tính và 6 que tính rời.


- Viết : 16


- Cho HS viết số 16 vào bảng con
- Đọc : Mười sáu


- GV nêu số mưới sáu gồm hai chữ số là chữ số 1
và chữ số 6. Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số sáu
chỉ 6 đơn vị.


* Số 17: tiến hành tương tự số 16.
+ Viết :17



+ Đọc : Mười bảy


- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* Số 18: tương tự .


+ Vieát :18


+ Đọc : Mười tám


- Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
* Số 19: tương tự.


+ Vieát :19


+ Đọc : Mười chín


- Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
<b>c. Thực hành:</b>


- Haùt


- HS viết vào bảng con.
- 2 HS đọc.


- Lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.
- Mười que tính và sáu que tính là mười sáu
que tính.


- Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và
6 que tính rời.



- HS viết 16 vào bảng con
- Đọc : Mười sáu


- Cho HS nhắc lại.


- Đọc, viết


- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
- Đọc, viết


- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
- Đọc, viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’
1’


<b>* Bài 1: Viết theo maãu.</b>


a. GV cho HS viết các số từ 11 đến 19
b, Điền số thích hợp vào ơ trống.
<b>* Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống :</b>


- Cho HS nhìn tranh đếm số hình rồi điền số
thích hợp vào ô trống.


<b>* Bài 3 : Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác :</b>
- Cho HS đếm và tô màu.


- Nhận xét, chữa bài.


* Bài 4: Viết theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng viết.


* HS giỏi: Viết các số:
- gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- gồm 1 chục và 8 đơn vị .
- gồm 1 chục và 9 đơn vị.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV hỏi số: 16 , 17, 18, 19 gồm mấy chục và
mấy đơn vị ?


<b>5. Nhận xét – Dặn dò:</b>
- Nhận xét , nêu gương


- Về làm bài tập 3,5 vào vở bài tập toán
- Chuẩn bị hơm sau bài: Hai mươi, hai chục


- Nêu yêu cầu.
- HS Viết số:


11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
- HS điền các số thích hợp:


11 12 13 14 15 16 17 18 19
- Nêu yêu cầu.


- HS điền các số :
16, 17, 18.



- Nêu yêu cầu.
- Tô màu.


- HS lên bảng vieát.


+Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
+ Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
+ Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
- HS lần lượt viết các số :
+ 16, 17, 18, 19.


- HS thi nhau trả lời.
-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm :</b>



………
……….


………
………...


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tieát 1: </b>

<i><b>Thể dục</b></i>

<b> ( Tiết 19 )</b>



<i><b> Bài thể dục – Trò chơi vận động</b></i>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>



- Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức chủ động .


- Làm quen với 2 động tác : Vươn thở và tay của bài thể dục . Yêu cầu thực hiện đuợc ở mức cơ
bản đúng .


<b>II/ SÂN BÃI, DỤNG CỤ : </b>


- Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi .
III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP<b> : </b>


<b>Phần nội dung</b> <b>ĐLV Đ</b> <b> Yêu cầu và chỉ dẫn kĩ thuật</b> <b>Biện pháp tổ chức lớp</b>
<b>TG SL</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b>
1. Ổn định:


2. Khởi động:


<b>B. Phần cơ bản:</b>


- Học 2 động tác
của bài thể dục :


6’


24’
2l


1l


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ và yêu cầu bài học.


+ Ơn trị chơi “Nhảy ô tiếp
sức”.


+ Làm quen với 2 động
tác : Vươn thở và tay của bài thể dục
.


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc trên địa hình tự nhiên . Sau đó đi
thường và hít thở sâu .


- Trò chơi ( do GV chọn ) .


- Từ vịng trịn GV điều khiển cho
HS trở về đội hình 4 hàng ngang.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải
thích và cho HS tập bắt chước. Sau
lần tập thứ nhất GV nhận xét, uốn
nắn động tác sai , cho tập lần 2. Nhịp
hô động tác chậm, giọng hô kéo dài.
- Cho 1 – 2 HS thực hiện tốt lên làm
mẫu, có nhận xét.



- 4 hàng ngang.


- Vòng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



- Ơn trị chơi
“Nhảy ơ tiếp sức” .


<b>C. Phần kết thúc</b>
1. Thả lỏng: 5’


2-3l


2-3l


- Sau đó cho cả lớp tập lần 3.


- Tốc độ thực hiện động tác hơi
nhanh, giọng hơ đanh, gọn .


* Trong q trình thực hiện nếu thấy
HS thực hiện sai, GV có thể cho
dừng lại và chỉ dẫn thêm cho HS sau
đó cho tập tiếp .


+ Động tác vươn thở :


Nhịp 1 : Đưa hai tay sang hai bên lên
cao chếch chữ V, lòng bàn tay hướng


vào nhau, đồng thời chân trái bước
sang ngang rộng bằng vai, mặt ngữa
mắt nhìn lên cao. Hít sâu vào bằng
mũi .


Nhịp 2 : Đưa hai tay theo chiều
ngược lại với nhịp 1, sau đó hai tay
bắt chéo trước bụng (tay trái để
ngoài), thở mạnh ra bằng miệng .
Nhịp 3 : Như nhịp 1 .


Nhòp 4 : Veà TTCB .


Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên nhưng ở
nhịp 5 bước chân phải sang ngang .
+ Động tác tay :


Nhịp 1 : Vỗ hai tay bàn tay vào nhau
phía trước ngực (ngang vai), đồng
thời chân trái bước sang ngang rộng
bằng vai, mắt nhìn theo tay.


Nhịp 2 : Đưa hai tay dang ngang, bàn
tay ngửa.


Nhịp 3 : Như nhịp 1 .
Nhịp 4 : Về TTCB .


Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên nhưng ở
nhịp 5 bước chân phải sang ngang .


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, cho chơi thử 1 lần . Khi HS đã
nhớ cách chơi, GV cho tiến hành
cuộc chơi, có phân thắng bại.


- Đứng vỗ tay và hát .
- GV cùng HS hệ thống bài.




- 4 haøng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Củng cố:
3. Nhận xét, giao
bài tập


- GV nhận xét giờ học và giao
bài tập về nhà :


+ Ôn các động tác RLTTCB
đã học.


+ Ôn 2 động tác của bài thể
dục .


- 4 hàng ngang.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>...


<b> </b>

<b>Tiết2: </b>

<i><b>Tập viết</b></i>

<b> ( Tiết 17 )</b>



<b>Bài</b>

:

<i><b>Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, </b></i>



<i><b> máy xúc, lọ mực, nóng nực</b></i>



<b>I. MỤCĐÍCH YÊU CAÀU:</b>


- HS viết đúng các từ : Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngu, máy xúc, lọ mực, nóng nực .
- HS viết đúng, đẹp, nhanh .


- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - Chữ mẫu phóng to : tuốt lúa, hạt thóc, con ốc,đơi guốc, cá diết
HS : - chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’
1’


24’



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS lên bảng viết : thanh kiếm, xay bột.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài viết : T17: tuốt lúa, hạt thóc, </b>
màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.


<b>b. Dạy bài mới:</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu, giải thích từ.
* GV hướng dẫn qui trình viết.


- GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết
hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.


- Hát


- 2HS lên bảng vieát.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5’


+ Chữ có độ cao 2 li.


+ Chữ có đợ cao 2 li rưỡi, 3 li
+ Chữ có độ cao 5 li


- Hướng dẫn từng từ :



+Đọc từ, nêu cấu tạo cách viết
+ GV viết mẫu


- GV cho HS viết vào baûng con.


- GV chữa những lỗi sai.
<b>c. Thực hành :</b>


- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho các em.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.


- Cho HS về nhà viết vào vở ô li.


- a, o, oâ , i, c, u, n , m,a, ö, x.
- s, t


- h, b, g, g
- HS nêu.


- Theo dõi.


- HS viết vào bảng con.
- Đọc bài, nêu tư thế viết.
- HS viết vào vở tập viết.


- Nộp vở chấm.


-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm </b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 3: </b>

<i><b>Tập viết</b></i>

<b> ( Tiết 18 )</b>



<i><b>Con ốc, đôi guốc,…thuộc bài , cá diếc,</b></i>


<i><b>công việc , cái lược, thước kẻ</b></i>



<i><b> </b></i>



<b>I. MỤCĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS viết đúng các từ: Con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ .
- HS viết đúng, đẹp, nhanh .


- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - Chữ mẫu phóng to : tuốt lúa, hạt thóc, con ốc,đôi guốc, cá diết
HS : - chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’
1’



24’


<b>1 . Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Gọi HS viết : giấc ngủ, màu sắc.
<b>3. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu TV Tuần 18: con ốc, đôi guốc, rước
đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.


<b>b. Dạy bài mới:</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu, giải thích từ.


- GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết
hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
+ Chữ có độ cao 2 li.


+ Chữ có đợ cao 3 li
+ Chữ có độ cao 4 li
+ Chữ có độ cao 5 li
- Hướng dẫn từng từ :


+Đọc từ, nêu cấu tạo cách viết
+ GV viết mẫu


- Haùt
- 2 HS viết.


- HS nghe.


- c, o, ô, ơ, x, ê, n, a, i, u, ö.
- t


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5’


- GV cho HS viết vào bảng con.


- GV chữa những lỗi sai.
<b>c. Thực hành :</b>


- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho các em.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.


- Cho HS về nhà viết vào vở ơ li.


- HS viết vào bảng con.


- Đọc bài, nêu tư thế viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- Nộp vở chấm.


-HS lắng nghe.



<b>*Rút kinh nghiệm </b>

:



………
……….……….
………...
..


<b> Tiết 4 </b>

<b> : </b>

<i><b>Toán</b></i>

<b> ( Tiết 76 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
* <i>Giúp HS nhận biết</i>.


- Nhận biết mỗi số lượng hai mươi, cịn gọi là hai chục.
- Nhận biết mỗi số đó gồm 2 số(số 2 và số 0).


- Biết đọc biết viết số đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: - các bó chục que tính và một số que tính rời.
HS: - que tính, VBT, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>


1’
4’


1’
10’



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết lại các số:16, 17, 18, 19
- Cho HS phân tích các số vừa viết.
-GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu: Hai mươi, hai chục</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


* <i><b>Giới thiệu số</b></i> 20.


- GV cho HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy
thêm 1 bó chục que tính nữa que tính.
- GV gài 2 bó que tính lên bảng.
- Hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính
- Vì sao em biết ?


- Các em đều nói đúng, để chỉ 20 que tính
các em vừa lấy, ta viết số 20 , viết số 2 rồi
viết số 0 ở bên phải số 2( viết 20 vào cột
viết số ). Số 20 đọc là hai mươi ( viết hai
mươi vào cột đọc số ).


- Cho HS đọc số : Hai mươi


- Số 20 gồm hai chữ số, chữ số 2 và chữ số 0,


chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Viết 2 vào cột chục, viết 0 vào cột đơn vị.


- GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục ( ghi
bảng )


- Số 20 là số có mấy chữ số ?
- Cho HS viết bảng con số 20.


- Haùt


- HS viết số vào bảng con.
- HSdưới lớp phân tích.
-HS lắng nghe.


- HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm một
bó chục que tính nữa.


- Hai mươi que tính.


- Mười que tính và mười que tính là 2 mươi que
tính.


- 1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục
que tính.


- HS nghe.


- Đọc : Hai mươi


- HS nhắc lại.


- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

14’


4’
1’


- Cho HS đọc lại số 20
<b>c. Thực hành:</b>


* Baøi 1: Viết theo mẫu.


- GV kẻ khung lên bảng, gọi HS lên bảng
viết.


- Nhận xét, chữa bài.
- Cho HS phân tích các số.


<b>* Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống </b>
( Theo mẫu )


- Hướng dẫn mẫu và cho HS làm.
- Cho HS phân tích các số.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Viết theo mẫu.



- GV cho HS nêu yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở.


- Gv cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
- Cho HS đổi vở kiểm tra.


* Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn
<b>vào ơ trống.</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài và làm bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi: Hai mươi còn gọi là gì?


+ Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>5. Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Nhận xét - nêu gương


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập


- Đọc : hai mươi.
- HS lên bảng viếât.
- HS đọc các số viết được.
- Phân tích số.


- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vào vở.
- Đọc bài làm.



+ Số liền sau số 15 là số 16
+ Số liền sau số 10 là số 11
+ Số liền sau số 19 là số 20
+ Số liền trước của 11 là 10
- Một số HS nêu kết quả.
- HS đổi vở.


- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm.
+ Viết số từ 0 đến 20.


- Hai chục.


- 2 chục và 0 đơn vị.
-HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>



………
………
………...


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> </b></i>

<i><b>Sinh hoạt cuối tuần</b></i>



I.Mục đích yêu cầu:


-Tổng kết các hoạt động trong tuần 19.


-Đề ra kế hoạch cần thực hiện trong tuần 20.
-Kiểm tra đánh giá về hoạt động sao.


II. Đồ dùng dạy học:
-Kế hoạch tuần 20.


- Các bài hát , múa của sao.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG Định hướng hoạt động GV</b> Hoạt động HS


1’
20’


10’


4’


1. ổn định tổ chức:


2. Tổng kết các hoạt động tuần 19:


- GV cho tổ trực lên báo cáo tổng kết các hoạt
động trong tuần 18 và xếp thi đua cho các tổ.
- Yêu cầu cán bộ lớp báo cáo từng mặt hoạt
động.


- GV tổng kết và xếp loại chung.


* Kết luận: Trong tuần qua các em đi học


chuyên cần, học bài và làm bài tốt. Bên cạnh đó
vẫn cịn một số em chưa chuẩn bị tốt đồ dùng
học tập khi đến lớp, không thuộc bài, leo bàn
ghế. Các em cần khắc phục trong tuần đến.
* Tuyên dương : Tổ 2 và sao siêng năng trực
nhật và sinh hoạt nhóm tốt.


* Phê bình :Việt, Hiển chưa thuộc bài.
Ý , Thông , Ngọc quên đồ dùng học tập.
<b>3. Kế hoạch tuần 20: </b>


- Thi đua hocï tập tốt dành nhiều điểm 10.
- Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở.


- Các nhóm thực hiện tốt việc giúp bạn học yếu,
biết đọc, viết âm, vần, tiếng , từ đã học đã học.
Biết làm các phép tính cộng, trừ đã học.


- Thực hiện đúng các quy định của nhà trường .
- Rèn chữ viết đẹp


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>
-Cho HS hát tập thể.
-Nhận xét buổi sinh hoạt.


-Haùt


- Tổ trực báo cáo.


- Các lớp phó và lớp trưởng báo cáo.


- HS nghe.


- HS nghe và thực hiện.


- HS hát.
- Chơi trò chơi.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

...
...


<b>Tiết 3 :Mó thuật ( Tiết 19 )</b>



<b> </b>

<i>Vẽ gà</i>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Giup HS :


- Nhận biết hình dáng và các bộ phận của gà trống, gà mái.
- Biết cách vẽ con gà.


- Vẽ được một con gà và vẽ màu theo ý thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HS chuẩn bị :
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì, màu đểû vẽ.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG Định hướng GV</b> <b> Định hướng HS</b>


1’
3’
1’
20’


4’


1’


1. Ôn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của HS
3. Bài mới :


<b>a. Giới thiêu : Hôm nay các em học cách vẽ con </b>
gà.


<b>b. Hướng dẫn cách vẽ :</b>
* Giới thiệu con gà


- Đưa hình vẽ gà trống, gà mái, gà con cho HS
quan sát


+ Hỏi : Các bức tranh vẽ gì ?



+ Con gà gồm có những bộ phận nào ?


Nêu : Gà trống màu lông rực rỡ, mào đỏ, đuôi dài
cong, chân cao , cánh khỏe, dáng đi oai vệ, mắt
tròn, mỏ vàng ; Gà mái mào nhỏ, lơng ít màu hơn,
đi và chân ngắn ; Gà con thân hình nhỏ hơn.
<b>* Hướng dẫn cách vẽ con gà</b>


- Đưa mơ hình các bước vẽ con gà cho HS quan sát
Hỏi : Vẽ con gà cần vẽ như thế nào ?


- Vẽ phác lên bảng các bước vẽ về các bộ phận
chính của con gà ( Tạo các dáng khác nhau ) :
Đầu , mình, chân , đi.


- Vẽ các chi tiết : Mắt, mỏ, lông và tô màu.
<b>* Thực hành </b>


- Cho HS dựa vào tranh ở vở và các bước vẽ để vẽ.
- Lưu ý các em vẽ con gà vừa với phần giấy ở vở
và tô mầu theo ý thích.


- Có thể vẽ thêm các hình ảnh khác cho bức tranh
sinh động.


4. Nhận xét, đánh giá


- Cho HS trưng bày sản phẩm


- u cầu các em nhân xét về màu sắc, hình vẽ.


- Cho lớp bình chọn bài vẽ đẹp.


5. Dặn dò


- Về nhà quan sát kĩ gà trống, gà mái, gà con để
nắm chắc từng đặc điểm của chúng để vẽ cho đep.
- Chuẩn bị bài sau : Vẽ hoặc nặn quả chuối.


- Haùt


- Để dụng cụ vẽ.
- HS nghe.


- Tranh vẽ con gà.
- HS nghe.


- Ta vẽ đầu là 1 hình trịn nhỏ, vẽ thân
gà giống một hình trịn to hơn, sau đó vẽ
từng bộ phận khác.


- HS vẽ con gà vào vở và vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Rút kinh nghiệm :



...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*********************************************************************




<b>Hoạt động tập thể:</b>



<i>Sinh hoạt lớp tuần 19</i>



<b>I. Nhận xét tình hình học tập trong tuần:</b>



- Các em đi học khơng đều, có một số em vắng học khơng xin phép.


+ Cụ thể như: Phú, Hiếu, Chung, Vui.



- Có nhiều em đi học không mang sách, vở, bút, bảng con…



- Có nhiều em lơ là trong học tập, ít chú ý nghe giảng, hay nói chuyện trong


lớp.



+ Cụ thể: Trà, Vũ, Huynh, Duy…



<b>II. Hướng khắc phục tuần đến:</b>



- Cần đi học đều, vắng học phải xin phép.



- Trước khi đi học cần mang đầy đủ đồ dùng học tập, sách, vở…


- Cần chú ý trong giờ học, không nói chuyện trong lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×