Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

LTDHHinh hoc phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.42 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VẤN ĐỀ II: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHĨP TỨ GIÁC </b>


<i><b>Ví dụ 1: </b></i>Cho hình chóp S.ABCD, SA⊥

(

ABCD

)

và ABCD là hình chữ nhật có
AB a,= AD=b, SA=2a. N là trung điểm SD.


<b>1</b>. Tính d A, BCN , d SB, CN .<sub></sub>

(

)

<sub></sub>

(

)



<b>2</b>. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng

(

SCD , SBD

) (

)



<b>3</b>. Gọi M là trung điểm của SA. Tìm điều kiện của a, b để cos CMN

1 .
3


= Trong
trường hợp đó hãy tính V<sub>S.BCNM</sub>.


<i><b>Giải: </b></i>


Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)

(

)

b


A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; b; 0 , D 0; b; 0 , S 0; 0;2 M 0; 0; a , N 0; ; a
2


a ⇒ <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>1</b>. Tính d A, BCN , d SB, CN .<sub></sub>

(

)

<sub></sub>

(

)



(

BCN

)

(

)




n =<sub></sub>BC, BN<sub></sub>=ab 1; 0;1


(

BCN : x z a

)

0


⇒ + − =


(

)

a


d A, BCN
2


 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>=


(

)



2 2


SB,CN SC <sub>2ab</sub>


d SB,CN


SB,CN 5b 4a


 


 



= =


  <sub>+</sub>


 




<b>2</b>. Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng

(

SCD , SBD

) (

)



(

)



1 2
n =<sub></sub>SC,SD<sub></sub>= 0; 2a ; ab


(

)



2


n =<sub></sub>SC,SB<sub></sub>= −2ab; 0; ab−


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>




<i><b>N</b></i>


<i><b> M</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A </b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>S</b></i>



1 2


1 2 2 2


n .n <sub>b</sub>


cos


n . n 20a 5b


⇒ ϕ = ⇒


+




<b>3</b>. Tìm điều kiện của a, b



Ta có:



2 2


MC.MN b 1


cos CMN a b


MC.MN <sub>2a</sub> <sub>b</sub> <sub>3</sub>


= = = ⇔ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(

)

(

)


S.BC


3
MN


1 BM a


V d S, BCN . BC MN


3   2 4


= <sub></sub> <sub></sub> + =


<i><b>Ví dụ 2: </b></i>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 đường cao bằng
h. Mặt phẳng

( )

α qua A và vng góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại



B', C', D'.


<b>1</b>. Tìm điều kiện của h để C' thuộc cạnh SC.


<b>2</b>. Cho h=2a.
- Tính V<sub>S.AB' C' D'</sub>.


- Chứng tỏ B'C' D'∆ có một góc tù.
<i><b>Giải: </b></i>


Ta có: AC= 2 B 2aA =


Gọi O là tâm ABCD⇒SO⊥

(

ABCD

)


Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

) (

)



O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 ,− S 0; 0;h


<b>1. </b>SC= −

(

a; 0; h

) ( )

⇒ α : ax hz a+ − 2=0
Phương trình tham số của


(

)



x a at
SC : y 0 t


z ht
 = − +
 <sub>=</sub>



 =




3 2 2
2 2 2 2
a ah 2a h


C' ; 0;


a h a h


 <sub>−</sub> 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>


+ +


 


2
C C S <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2a h


C' z h h a


h


SC z z


a


′< ⇔ <


+


< ⇔


⇔ >




<b>2</b>. Cho h=2a.


Ta có S 0; 0; 2a , C'

(

)

3a; 0;4a


5 5


<sub>−</sub> 


 


 


( )

: x 2z a 0


⇒ α + − =



- Tính V<sub>S.AB' C' D'</sub>.
Ta có: SB a 0;1; 2=

(

)



Phương trình tham số của

(

)


x 0


3a a
SB : y a t t B' 0; ;


4 2
z 2t


 =


 


 <sub>= +</sub> <sub>⇒</sub>


  


 


 =− ∈






(

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+


Phương trình tham số của

(

)


x 0


3a a
SD : y a t t D' 0; ;


4 2
z 2t


 =


 


 <sub>= − +</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub>


  



 =









AC'.B' D' 0= ⇒AC'⊥B' D' <sub>AB' C' '</sub>



2
D


1 3a


S AC'.B' D'
5


5
2


⇒ = =


2 2


S.AB'


3
C' D'


2


3a 6a 3a 1 3a 3a 3a


SC' V . .


5 5 5 3 5 5


5 5 5



5


   


= <sub></sub>− <sub></sub> + −<sub></sub> <sub></sub> ⇒ = =


    =


- Chứng tỏ B'C' D'∆ có một góc tù.
2


9a C' D'.C' B'


C' D'.C' B' 0 cos C' 0


80 C' D'.C' B'


= − < ⇒ = <


Vậy B'C' D'∆ tù tại C'


<i><b>Ví dụ 9: </b></i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA⊥

(

ABCD

)


và SA=h. M thuộc cạnh AD sao cho AM=m 0

(

<m≤a

)

.


<b>1</b>. Tính d SB,CM , tìm M để

(

)

d SB,CM lớn nhất.

(

)



<b>2</b>. Cho h=a tính m theo a để cos SMC

1.
5
= −


<b>3</b>. Chứng minh V<sub>MSBC</sub> khơng phụ thuộc vào vị trí M.


<b>4</b>. Tính sin góc ϕ giữa SC và

(

SBD .

)


<i><b>Giải: </b></i>


Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)

(

) (

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+
<b>1</b>. Tính d SB,CM , tìm M để

(

)



(

)



d SB,CM lớn nhất.

(

)

SB,CM SC
d SB,CM


SB,CM


 


 


=


 


 






(

)

(

)



2


2 2
2 2 2 2


a h


a h h a m a a m
=


+ − + −



Ta có:


(

)

2

(

)

2
2 2 2 2 2 2
a h +h a m− +a a m− ≥a h


(

)

2

(

)

2
2 2 2 2


1
a h h a m



1
a a m ah


+ − +





(

)



d SB,CM a


⇒ ≤


(

)

<sub>max</sub>


d SB,CM a m a M D


⇒ = ⇔ = ⇔ ≡


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>C</b></i>




<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>S</b></i>



<b>Cách 2: </b>


Ta có d

(

S ,CMB

)

≤BC a= ⇔m= ⇔a M≡D


<b>2</b>. Cho h=a tính m theo a để cos SMC

1.
5
= −
Khi h a= ⇒S 0; 0;a

(

)



MS.MC 1

(

2 2

)(

2 2

)



cos SMC 5ma 5m m a 2a 2am m


MS.MC 5


= = − ⇔ − = + − +


4 <sub>24am</sub>3 <sub>11a m</sub>2 2 <sub>a m a</sub>3 4


m 0


12 − −


⇔ + + =



(

)



2


2 2


a a


m 3m 3am a 0 m


2 2


 


⇔<sub></sub> − <sub></sub> − − = ⇔ =


 


<b>3</b>. Chứng minh V<sub>MSBC</sub> khơng phụ thuộc vào vị trí M.
2


MSBC


1 a h


V MB,MC MS


6 6



 


= <sub></sub> <sub></sub> =


<b>4</b>. Tính sin góc ϕ giữa SC và

(

SBD .

)



(

)



SC= a;a; h−


(

)

(

)

( )



(

2

)(

2 2

)



SBD


2
ah
n SB,SD a h; h; a sin cos SC, n


2a h 2h a


 


=<sub></sub> <sub></sub>= − ⇒ ϕ = =


+ +







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+


vng góc với

(

ABCD tại D lấy điểm S sao cho SD a.

)

=


<b>1</b>. Các mặt bên của hình chóp S.ABCD là hình gì.


<b>2</b>. Tính d D, SAC , d AB,SC ,<sub></sub>

(

)

<sub></sub>

(

)

góc ϕ giữa

(

SCD , SAC .

) (

)



<b>3</b>. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu qua S, B, C, D.
<i><b>Giải: </b></i>


Chọn hệ trục tọa độ Dxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)



D 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B a;a; 0 , C 0; 2a; 0 , S 0; 0;a


<b>1</b>. Các mặt bên của
hình chóp S.ABCD là
hình gì.


Dễ thấy SAD, SCD∆
vng tại D


SA.AB 0= ⇒ ∆SAB
vuông tại A


SB.BC 0= ⇒ ∆SBC


vuông tại B


<b>2</b>. Tính d D, SAC ,<sub></sub>

(

)

<sub></sub>


(

)



d AB,SC , góc ϕ giữa

(

SCD , SAC .

) (

)



<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>B</b></i>



(

)

(

)

2a


SAD : 2x y 2z 2a 0 d D, SAC
3


 



+ + − = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>=


(

)

AB,SC AS


d AB,SC a


AB,SC


 


 


= =


 


 




(

SAC

)

(

)

(

SCD

)

(

)

2
n 2;1; 2 , n 1; 0; 0 cos


3


= = ⇒ ϕ =





<b> 3</b>. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu qua S, B, C, D.

( )

<sub>S : x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>− α − β − γ =</sub><sub>2 x 2 y 2 z</sub> <sub>0</sub><sub> </sub>


( )


2


2
2


a <sub>0</sub>


a


S 0 I 0; a;


2 a 0
S, B, C 2a 2 a 2


2
a 0


4a a


2
4 a 0




 <sub>α =</sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




∈ ⇒ ⇒ β = ⇒


− γ =
− α − β =
− β


 


 


 


 γ =


 = <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+


I là trung điểm SC nên


2
2 a
R a
2
a 5
2


 
= <sub>+ </sub> <sub></sub> =
 


<i><b>Ví dụ 11: </b></i>Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy a 2 ,

ASB= α.


<b>1</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


<b>2</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp.


<b>3</b>. Tìm

( )

α để mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp trùng nhau.
<i><b>Giải: </b></i>


Ta có AC=BD=2a. Gọi SO là đường cao và SO=h
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

) (

)



O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; h−


<b>1</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.


Do hình chóp S.ABCD là tứ giác đều
nên I∈OS⇒I 0

(

; 0;z<sub>0</sub>

)



( )

2 2 2
0


S : x +y +z −2z z d 0+ =


( )

2<sub>2</sub>


0
d 0
a


S
A,S


h 2z h d 0
+ =



=

+



2
2 2
0
d
h a
z
2h
a
= −



=





2 2
h a
2
I 0; 0;


h
 
⇒ <sub></sub> 
 


2 2
h
R
2h
a
+
⇒ =

<i><b>z</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>α</b></i>


<i><b>D</b></i>

<i><b><sub>C</sub></b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b> O</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>S</b></i>


Mặt khác:
2 2
2 2


SA.SB h a cos


cos h


SA.SB <sub>a</sub> <sub>h</sub> 1 cos
α
α = = ⇒
− α
+

(

)


(

)


(

)



a 2 cos 1
a


R , OI


2 cos 1 cos 2 cos 1 cos
α −


⇒ = =



α − α α − α


<b>2</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp.
Ta có: J∈OS⇒J 0; 0; r ,

(

)

OJ=r


S.ABCD TP S.ABCD
2


r 2a h


V S , V


3 3


= =


(

)



XQ SAB 2 2
1


S 4S 4. SA.SB.sin 2 a h sin
2




= = α = + α


(

)




TP ABCD XQ 2 2 2


S S S 2 a h sin 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+


(

)

(

)



a cos 1 cos a cos 1 cos


r OJ r


1 sin cos 1 sin cos


α − α α − α


⇒ = ⇒ = =


+ α − α + α − α


<b>3</b>. Tìm

( )

α để mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp trùng nhau.


(

)

(

)



(

)



(

)(

)



a cos 1 cos a 2 cos 1


I J OI OJ


1 sin cos <sub>2 cos</sub> <sub>1 cos</sub>
sin cos


sin cos sin cos 1 45


sin cos 1 0


α − α α −


≡ ⇔ = ⇔ =


+ α − α <sub>α −</sub> <sub>α</sub>


 α = α


⇔ α − α α − α + ⇔<sub></sub> ⇔ α = °


α − α + >




Vậy I≡ ⇔ α =J 45°


<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN. </b>



<b>Bài tập 1: </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vng cạnh a đường cao
SO. Mặt bên tạo với đáy một góc 60 .° Mặt phẳng

( )

α chứa cạnh AB và tạo với đáy

một góc 30° cắt các cạnh SC, SD tại M, N.


<b>1</b>. Tính góc giữa AN với

(

ABCD

)

và BD.


<b>2</b>. Tính khoảng cách giữa AN và BD.


<b>3</b>. Tính thể tích hình khối ABCDMN.


<b>Bài tập 2: </b>Cho hình vng ABCD cạnh a 2 tâm O. Trên tia Oz⊥

(

ABCD

)

lấy
điểm S, mặt phẳng

(

SAD tạo với đáy góc .

)

α


<b>1</b>. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của SA và CD.


<b>2</b>. Mặt phẳng

( )

β qua AC và vng góc

(

SAD chia hình chóp thành hai phần.

)


Tính tỉ số thể tích hai phần đó.


<b>Bài tập 3: </b>Cho hình chữ nhật ABCD, AB a, AD= =b. Trên tia Az vng góc

(

ABCD lấy điểm S, SA

)

=h. Mặt phẳng

( )

α qua A và vng góc SC cắt
SB, SC, SD tại B'C' D'.


<b>1</b>. Chứng minh tứ giác AB'C' D' có hai góc đối diện vng.


<b>2</b>. Chứng minh

(

AB'C' D'

)

luôn đi qua đường thẳng cố định khi h thay đổi.


<b>3</b>. Chứng minh 7 điểm A, B, C, D, B', C', D' luôn thuộc một mặt cầu cố định khi h
thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+


<b>Bài tập 5: </b>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng cạnh a, SA⊥

(

ABCD

)



SA=a 2. Mặt phẳng

( )

α qua A và

( )

α ⊥SC;

( )

α cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
tại H, M, K.


<b>1</b>. Chứng minh rằng AH⊥SB, AK⊥SD.


<b>2</b>. Chứng minh BD

( )

α và BD HK.


<b>3</b>. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của SAC.∆


<b>4</b>. Tính V<sub>S.AHMK</sub>.


<b>Bài tập 6: </b>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AB a, AD= =2a, đường cao
SA=2a. Trên cạnh CD lấy điểm M sao cho MD=x<sub>0</sub>

(

0≤x<sub>0</sub>≤a

)

.


<b>1</b>. Tìm vị trí M để S<sub>∆</sub><sub>SBM</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.


<b>2</b>. Tìm vị trí M để

(

SBM

)

chia hình chóp thành hai phần với V<sub>CSBM</sub> 1V<sub>S.ABCD</sub>.
3


=


<b>3</b>. Cho x<sub>0</sub> a.
3


= Gọi K là giao điểm BM và AD. Tính góc giữa phẳng

(

ASK và

)


(

SKB

)



<b>Bài tập 9: </b>Cho hình chóp S, ABCD, đáy hình chữ nhật với AB a, AD= =b, SA=2a
vng góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M, AM=m 0

(

≤m≤2a .

)




<b>1</b>. Mặt phẳng

(

MBC cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì. Tính diện tích thiết

)


diện ấy.


<b>2</b>. Tìm vị trí điểm M để diện tích thiết diện lớn nhất.


<b>3</b>. Tìm vị trí điểm M để

(

MBC chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng

)


nhau.


<b>Bài tập 10: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SAB∆ đều

(

ABC

) (

⊥ ABCD .

)

H là trung điểm AD.


<b>1</b>. Tính d D, SBC , d HC, SD .<sub></sub>

(

)

<sub></sub>

(

)



<b>2</b>. Mặt phẳng

( )

α qua H và vng góc với SC tại I. Chứng tỏ

( )

α cắt các cạnh
SB, SD và tính B,SC, D .<sub></sub> <sub></sub>


<b>Bài tập 11: </b>Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥

(

ABCD

)

đáy ABCD là hình vng
cạnh a. Trên cạnh BC, CD lần lượt lấy các điểm M, N. Đặt


(

)



CM=x, CN=y 0 x, y a .< <


<b>1</b>. Tìm hệ thức giữa x, y để M, AS, N<sub></sub>  =<sub></sub> 45 .°


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+


<b>Bài tập 16: </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 2 , đường cao
SH=2a. M là điểm bất kì thuộc đoạn AH. Mặt phẳng

( )

α qua M song song với
AD và SH cắt AB, DC, SD, SA lần lượt tại I, J, K, L.


<b>1</b>. Xác định vị trí của M để thiết diện IJKL là tứ giác ngoại tiếp được.


<b>2</b>. Xác định vị trí của M để thể thích khối đa diện DIJKLH đạt giá trị lớn nhất.


<b>3</b>. Mặt phẳng

( )

α cắt DB tại N. Gọi E=MK∩NL. P, Q là trung điểm của AD, BC.
Tìm M để

PEQ 90 .= °


<b>Bài tập 17: </b>Trong mặt phẳng

( )

α cho hình vuông ABCD. Trên tia Az⊥ α

( )

lấy
điểm S. Đường thẳng

( ) (

∆ ⊥<sub>1</sub> SBC

)

tại S cắt

( )

α tại M,

( ) (

∆<sub>2</sub> ⊥ SCD

)

tại S cắt

( )

α
tại N. Gọi I là trung điểm MN.


<b>1</b>. Chứng minh A, B, M thẳng hàng. A, D, N thẳng hàng.


<b>2</b>. Khi S di động trên Az chứng tỏ I thuộc đường thẳng cố định.


<b>3</b>. Vẽ AH⊥SI tại H. Chứng minh AH là đường cao tứ diện ASMN và H là trực
tâm SMN.∆


<b>4</b>. Cho OS=2, AB 1.= Tính V<sub>ASMN</sub>.


<b>Bài tập 18: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh


(

)



a, SA⊥ ABCD và SA=h. Vẽ AE⊥SB tại E, AF⊥SD tại F.


<b>1</b>. Chứng minh

(

AEF

)

⊥SC.


<b>2</b>. Gọi P là giao điểm SC và

(

AEF . Tính h theo a để

)

V<sub>P.ABCD</sub> lớn nhất.


<b>3</b>. Với h tìm được ở câu 2 tính d BD, AEF ,<sub></sub>

(

)

 ϕ = <sub></sub> <sub></sub>S, BD,C .<sub></sub>


<b>Bài tập 19: </b>Cho hình chữ nhật ABCD, AD=2a, AB a.= Trên tia Az⊥

(

ABCD

)

lấy
điểm S. Mặt phẳng

( )

α qua CD cắt SA, SB tại K, L.


<b>1</b>. Cho SA=2a, AK=k 0

(

≤ ≤k 2a

)

.


- Tính S<sub>CDKL</sub>. Tính k theo a để S<sub>CDKL</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.
- Chứng tỏ d KD, BC khơng đổi.

(

)



- Tính k theo a để

( )

α chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng
nhau.


<b>2</b>. Gọi M, N là trung điểm của SC, SD. Tìm quỹ tích giao điểm I của AN, BM khi
S di động trên tia Az.


<b>Bài tập 20: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với các đường chéo
AC=4a, BD=2a, chúng cắt nhau tại O. Đường cao hình chóp là SO=h. Mặt
phẳng

( )

α qua A vng góc với SC và cắt SB, SC, SD lần lượt tại B', C', D'.


<b>1</b>. Xác định h để B'C' D'∆ đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+


<b>Bài tập 21:</b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 2 , đường cao SO,
cạnh bên bằng a 5.


<b>1</b>. Tính thể tích hình chóp. Xác định tâm I và bán kính R của hình cầu

( )

S nội tiếp
hình chóp.


<b>2</b>. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC. Mặt phẳng

(

MNP cắt

)


SB, SD tại Q và R. Tính diện tích thiết diện.


<b>3</b>. Chứng tỏ rằng mặt phẳng

(

MNP chia hình chóp ra thành hai phần có thể tích

)


bằng nhau.


<b>Bài tập 1: </b>


(

)



<sub></sub><sub>AN, ABCD ,</sub><sub></sub>

<sub>(</sub>

<sub>AN, BD</sub>

<sub>)</sub>



ϕ =<sub></sub> <sub></sub> β =


(

)



(

)





ABCD 3
sin cos n , AN


13


ϕ = =


AN.BD <sub>3</sub>
cos



AN.BD 13


β = =


(

)

AN, BD AB 3


d AN, BD a


22
AN, BD


 


 


= =


 


 




ABCDMN S.ABCD S.ABMN
3
5a


V V V



48
3


= − =


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>60°</b></i>


<i><b>K</b></i>



<i><b>J</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>C</b></i>

<i><b>B</b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b> O</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>S</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>z</b></i>



<b>α</b>



<i><b>M</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>C</b></i>

<i><b>B</b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b> O</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>S</b></i>



Gọi I là trung điểm AD ta có OIS SO OI tan a 2tan
2


= α ⇒ = α = α


Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)




O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C a; 0; 0 ,D a 2tan
2


0; a; 0 , S 0; 0; 


− − <sub></sub>


 α 


EF là đoạn vng góc chung với E∈SA,F∈CD
4 2 2


EF a 2 sin= α +2 sin αcos α =a 2 sinα


(

)



(

)


(

)



1 MADC S.ABCD


1
2 S.ABC


3 3
2


3 2
D 1



2
2
2


a 2 tan a 2 tan


V V , V


3
3 2 tan


a 2 tan 1 tan <sub>V</sub>


V V V cos


V
3 2 tan


α α


= = =


+ α


α + α


⇒ = − = ⇒ = α


+ α





<b>Bài tập 3: </b>


Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)

(

0

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+
<b>1</b>. Ta có: AB'.BC 0


AB'.SB 0


 <sub>=</sub>





=





(

)



AB' SBC AB' B'C'


⇒ ⊥ ⇒ ⊥


Tương tự AD'⊥C' D'



<b>2</b>. Gọi ∆ =

(

AB'C' D'

) (

∩ ABCD

)


( )



A∈ ∆ và n∆=

(

b; a; 0−

)




khơng
đổi vì vậy

( )

∆ cố định


<b>3</b>. Gọi I là tâm của

( )

S I a b; ; k
2 2


 


⇒  


 


( )

<sub>S : x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>−</sub><sub>ax by 2kz</sub><sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub><sub>0</sub>


( )

a b


B' S k 0 I ; ; 0 ,
2 2


 


⇒ = ⇒  


 





<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>D'</b></i>



<i><b>B'</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A </b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>C'</b></i>




2 2


R= a +b , S.AB'C' D
S.ABCD


V 1



V =9


<b>Bài tập 5: </b>

Ch

<sub>ọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: </sub>

(

) (

) (

) (

)

(

)



A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; a 2


<b>1</b>. Chứng minh rằng
AH⊥SB, AK⊥SD.
Ta có: SC a 1;=

(

1;− 2

)



( )

: x y 2z 0


⇒ α + − =


(

)



SB a 1;= 0;− 2


Phương trình tham số của


(

)



x a t
SB : y 0 t


z 2t
 = +



=

 <sub>= −</sub>




( )

a t

(

)


SB∩ α ⇒ + − 2 − 2t =0


a 2a a


t ; 0;


3 3 3


2


 


⇒ = − ⇒ Η <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>




<i><b>K</b></i>



<i><b>H</b></i>



<i><b>G</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A </b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>M</b></i>



(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+


Phương trình tham số của

(

)


x 0


2a a
SD : y a t t K 0; ;


3 3
z


2
2t
 =
 

= + ⇒  
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>= −</sub>  



AK.SD 0= ⇒AK⊥SD


<b>2</b>. Chứng minh BD

( )

α và BD HK.
Ta có:

(

) ( )



( )

BD

( )


BD.n


a; 0; 0
0
B
α
 ∉ α
 <sub>⇒</sub> <sub>α</sub>

=
 ,

(

)


(

)




BD a 1; 1; 0


3


BD HK BD HK


2a <sub>2</sub>


HK 1; 1; 0
3
 <sub>= −</sub> <sub>−</sub>
 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub>

= − −







3. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của SAC.∆


<b>Cách 1: </b>


(

SAC

)

(

) (

)



n =BD= −a 1; 1; 0− ⇒ SAC : x y− =0







Phương trình tham số của

(

)


a


x t
2a
HK : y t t


3
3
z 2

 =

 <sub>=</sub> <sub>−</sub>



=




Gọi

( )

G a a a 2; ;
3 3
K



3


G H ∩ α ⇒  




= <sub></sub>




<b>Cách 2: </b>


Gọi G là trọng tâm a a a 2; ;
3 3 3
SAC G<sub></sub> <sub></sub>


 


∆ ⇒ . Do HG GK⇒G∈HK


<b>4</b>. Tính V<sub>S.AHMK</sub>.
Ta có:


(

)

(

)



HK / /BD


SAC HK AM


BD SAC



 <sub>⇒ ΗΚ ⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>


 <sub>⊥</sub>





SAC


∆ vuông cân tại A⇒M là trung điểm của SC
2


AHMK


a a 1 a


M ; ; S AM.HK


2 2 2 2


a 2
3 2
 
⇒ <sub></sub> <sub></sub>⇒ = =
 

( )



( )

S.


3


AHMK
2
2a. 2
2
a
d
2


S, a V


9
1 1

 α = = ⇒ =
 
+ + −


<b>Bài tập 6: </b>


Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)

(

0

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+


SBM
1


S SM,SB



2


∆ = <sub></sub> <sub></sub>


0
2 2
0


a x 2ax 6a


= − +


Xét y=x2<sub>0</sub>−2ax<sub>0</sub>+6a2
2 2


SBM a
a 5≤S<sub>∆</sub> ≤ 6


CSBM S.ABCD
1


V V


3
=


(

)



2 <sub>3</sub>


0


0


2a a x <sub>4a</sub> <sub>a</sub>


x


3 3 3




⇔ = ⇔ =


AI.BI 6
cos


AI.BI 7


ϕ = =


<i><b>z</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>A </b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>I</b></i>



<b>Bài tập 9: </b>


Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)

(

0

)



A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; b; 0 , D 0; b; 0 , S 0; 0;2a , M x ; 2a; 0


(

)

2ab mb


MBC N 0;
a


S ;


N D m


2


 −


= ∩ ⇒ <sub></sub> <sub></sub>



 


(

)



BCNM
MB


S MN BC


2


= +


2 2
4ab mb


a m
4a




= +


Ta có S

<sub>( )</sub>

<sub>m</sub> b

(

4a m

)

m2 a2
4a


= − +


Trên khoảng

(

0; 2a :

)

S' m

( )




(

)



a 2 2
m


2


⇔ = hoặc m a 2

(

2

)


2
+
=
Bảng biến thiên:


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>S</b></i>




<i><b>D</b></i>


<i><b>M</b></i>



m


0 a 2

(

2

)


2


a 2

(

2

)


2
+


2a

( )



S' m − 0 + 0 −


( )


S m


ab ab 71 8 2
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+


ab 71 8 2
8





ab 5
2


Vậy: <sub>max</sub>

(

)



a 2 2
ab 71 8 2


S m


8 2


+
+


= ⇔ =


(

)



min


a 2 2
ab 71 8 2


S m


8 2






= ⇔ =


(

)(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



S.BCNM A


2
S. BCD


4a m 2a m
1


V V a m 3 5 a


2 4


− −


= ⇔ = ⇔ = −


<b>Bài tập 10: </b>


Ta có:


(

)



SH ABCD



SH D <sub>a</sub>


SH 3
2


 ⊥



⊥ Α ⇒ 


=




Chọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho:


(

)

a a a a


H 0; 0; 0 , A ; 0; 0 , B ; a; 0 , C ; a; 0 , D ; 0; 0 , S 0; 0;


2 2 2 2


a 3
2


 


    <sub>−</sub>  <sub>−</sub> 



 


        <sub></sub> <sub></sub>


        <sub></sub> <sub></sub>


<b>1</b>. Tính d D, SBC , d HC, SD .<sub></sub>

(

)

<sub></sub>

(

)



(

SBC

)

(

)



2
a


n SB,SC 0; 3; 2
2


 


=<sub></sub> <sub></sub>=




(

S C :B

)

3y+2z−a 3=0


(

)

3


d D, SBC a
7



 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>=


(

)

HC,SD HS a 3
d HC,SD


19
HC,SD


 


 


= =


 


 






<b>2</b>.


- Chứng tỏ

( )

α cắt các cạnh SB, SD
Ta có: SC a

(

1; 2;

)



2 3



= − −






<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>φ</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>H</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>I</b></i>


<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>




( )

: x 2y 3z 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+


Phương trình tham số của

(

)


x t


3a 6a 5a


SC : y 2t t I ; ;


1


3
3


3


6 16 16
a


z t


2

 =


  


 <sub>= −</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub><sub>−</sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>


  


 = +









(

)



a
SB 1; 2;


2 3


= −






Phương trình tham số của

(

)


x t



SB : y 2t t
a


z
2


3
3t


 =
 <sub>= −</sub>



 = −







Gọi

( )

a a a 3; ;
4 2 4


M SB∩ α ⇒ Μ  




= <sub></sub>



. Vì xS xM xB


< < nên M thuộc cạnh SB
- SD a

(

1; 2;

)



2 3


= −




Phương trình tham số của

(

)


a


x t


2
SD : y 0 t


z 3t


= − +



=

 <sub>=</sub>







Gọi D

( )

3a; 0 a 3
8


S ;


N


8


= ∩ α ⇒ Ν −<sub></sub> <sub></sub>


 . Vì xS<xN <xS nên N thuộc cạnh SB
Tính cos cos MIN

IM.IN


IM.IN
7
7


ϕ = = =


<b>Bài tập 11: </b>


Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+
<b>1. </b>Tìm hệ thức giữa x, y để


M, AS, N 45 .


  = °


 


(

)




AS AM


M,AS, N AM, AM
AS AN


 ⊥


⇒   =


 <sub>⊥</sub> <sub></sub> <sub></sub>




AM.AN
cos 45


AM.AN


° =


(

)



4 3 2 2
4a 4a x y 2axy x y 0


⇔ − + + − =


<b>2. </b>Tìm hệ thức giữa x, y để

(

SAM

) (

⊥ SMN .

)



(

) (

)



(

) (

)

(

)



SAM AMN


MN SAM
SAM SMN


 ⊥


 <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>









<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A </b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>N</b></i>



Để

(

SAM

) (

⊥ SMN

)

thì AM⊥MN ⇒AM.MN= ⇔0 x2−ax ay+ =0


<b>Bài tập 16 </b>


Ta có H là tâm hịnh vuông ABCD và HA a=
Trọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

) (

)



H 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C− −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0;2a


<b>1</b>. Xác định vị trí của M để thiết diện


IJKL là tứ giác ngoại tiếp.


Gọi M m; 0; 0

(

)



( )

2

(

)



nα =<sub></sub>AD,SH<sub></sub>= −2a 1;1; 0


( )

: x y m 0


⇒ α + − =


m a m a m a m a


I ; ; 0 , J ; ; 0


2 2 2 2


 + −   − + 


   


   


Phương trình tham số của


(

)



x a t


SA : y 0 t


z 2t
 = +
 <sub>=</sub>

 = −



Phương trình tham số của


(

)



x 0
SD : y a t t


z 2t
 =


 <sub>= +</sub>



 = −




<i><b>z</b></i>




<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>



<i><b>I</b></i>

<i><b>J</b></i>



<i><b>E</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>L</b></i>



<i><b>Q</b></i>



<i><b>P</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>S</b></i>



<i><b>M</b></i>



(

) (

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+



IJKL ngoại tiếp được


(

)

(

)



KL IJ=IL+KJ m 2 a 2 9 a m m 9 2 a HM
9 2




+ = − ⇔ =


+


⇔ + ⇔ =


<b>2</b>. Xác định vị trí của M để thể thích khối đa diện DIJKLH đạt giá trị lớn nhất.
Đặt V=V<sub>DIJKLH</sub>=V<sub>D.IJKL</sub>+V<sub>H.IJKL</sub>


Ta có: LM / /IJ S<sub>IJKL</sub> LM.LK IJ


LK / /IJ 2


 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> +




 IJKL

(

)



2 2



S 2 a m


⇒ = −


( )

( )

(

2 2

)

3 max 3


m a m 1 a


d H, , d D, V a a m V m 0


2 3 3 3


1


2 a




 α =  α = ⇒ = − ⇒ = ⇔ =


    ≤


Vậy M≡H


<b>3</b>. Mặt phẳng

( )

α cắt DB tại N. Gọi E=MK∩NL. P, Q là trung điểm của AD, BC.
Tìm M để

PEQ 90 .= °


Ta có: P a a; ; 0 , Q a; a; 0



2 2 2 2


  <sub>−</sub> <sub>−</sub> 


   


   


Dễ thấy MNKL là hình chữ nhật
E


⇒ là trung điểm MK E m m; ; a m
2 2


 


⇒ <sub></sub> − <sub></sub>


 


Suy ra EP.EQ 0 a m 2a 2m 0 m a
3


= ⇔ − − + − = ⇔ =


Vậy HM a
3
=


<b>Bài tập 17: </b>



Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)



A 0; 0; 0 , B 1; 0; 0 , C 1;1; 0 , D 0;1; 0 , S 0; 0; h


<b>1</b>. Chứng minh A, B, M thẳng
hàng. A, D, N thẳng hàng.


(

)



1


u∆ =<sub></sub>SB,SC<sub></sub>= h; 0;1


(

)



2


u∆ =<sub></sub>SC,SD<sub></sub>= 0; h;1


( )

α z=0


Phương trình tham số của


(

)




1


x ht
: y 0 t


z h t
 =


∆ <sub></sub> =


 = +


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

'


Phương trình tham số của <sub>2</sub>

(

)


x 0


: y ht t
z h t
 =


∆ <sub></sub> =


 = +





(

) (

)

2 2
2 2 h h
M h ; 0; 0 , N 0; h ; 0 I ; ; 0


2 2


 


⇒ − − ⇒ <sub></sub>− − <sub></sub>


 


2
2
AM h AM
AN h AD


 <sub>= −</sub>





= −





. Vậy A, M, B và A, N, D thẳng hàng.



<b>2</b>. Khi S di động trên Az chứng tỏ I thuộc đường thẳng cố định.

(

)



AC


u =AC= 1;1; 0






Phương trình tham số của

(

)



2 2
A
x t


h h


AC : y t t I ; ; 0
2 2
z


C
0


 = <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub><sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>=</sub>  




∈ ∈


Vậy khu S di động trên Az thì I di động trên đường thẳng AC


<b>3</b>. Vẽ AH⊥SI tại H. Chứng minh AH là đường cao tứ diện ASMN và H là trực
tâm SMN.∆


Ta có: H∈SI⊂

(

SMN

)

⇒H∈

(

SMN

)



(

)

3

(

)



SMN


n =<sub></sub>SM,SN = −<sub></sub> h 1;1; h ,−


(

)

(

)



3
SAI h


n AS, AI 1; ;


2 1 0



 


=<sub></sub> <sub></sub>= − −



(

SMN

)

(

SAI

)

(

) (

)



n n SMN SAI


⇒ ⊥ ⇒ ⊥


(

) (

SAI

)

SI

(

)


AH S


SMN


A MN


I H S









=





 ∩




Vậy AH là đường cao hình chóp ASMN
Ta có:


(

)



(

)

( )



2
MN h 1; 1; 0


MN SI MN SH 1
h


SI h; h; 2
2


 <sub>=</sub> <sub>−</sub>


 <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>



= −







(

)



(

)

(

)

( )



2
2
SM h ; 0; h


AN SM SM AHN SM AH 2


AN 0; h ; 0


 <sub>= −</sub>


 <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>




= −








Từ

( ) ( )

1 , 2 ⇒ Η là trực tâm SMN∆



<b>4</b>. Cho OS=2, AB 1.= Tính V<sub>ASMN</sub>.


Với OS=2, AB 1= ta có S 0; 0; 2 , M

(

)

(

−4; 0; 0 , N 0; 4; 0

) (

)



1 16


V AM,AN AS


6 3


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+
<b>Bài tập 18: </b>Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)



A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; h


<b>1</b>. Chứng minh

(

AEF

)

⊥SC.
Ta có SB=

(

a; 0; h−

)


Phương trình tham số của


(

)



x a at
SB : y 0 t


z ht
 = +


 <sub>=</sub>

 = −




(

) ( )



E a at; 0; ht SB


⇒ + − ∈


AE⊥SB⇔AE.SB 0=
2 2
2 2 2 2


ah a h


E ; 0;


a h a h


 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>


+ +


 



Ta có SD=

(

0;a; h−

)


Phương trình tham số của


<i><b>z</b></i>



<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>



<i><b>φ</b></i>


<i><b>P</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>F</b></i>



(

)



x 0
SD : y a at t



z ht
 =


 <sub>= +</sub>



 = −




2 2
2 2 2 2


ah a h
AF SD AF.SD 0 E 0; ;


a h a h


 


⊥ ⇔ = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>


+ +


 


(

)



(

)

(

)

(

)

(

)




2 3
2
2 2


AEF a h AEF


n AE, AF a; a; h SC a;a; h SC n


a h


 


= = − ⇒ = − ⇒


 


+





Vậy

(

AEF

)

⊥SC


<b>2</b>. Tính h theo a để V<sub>P.ABCD</sub> lớn nhất.


Ta có: AP⊥SC⇒ thuộc đường trịn đường kính AC trong

(

SAC

)


Vẽ PH⊥

(

ABCD

)

tại H



3
P.ABCD ABCD


AC a 2 1 a 2


V PH.S


2 2 3


PH


6


≤ = ⇒ = ≤


(

<sub>P.ABCD max</sub>

)

a


V PH 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

㔰΄


Vậy h=a 2


<b>3</b>. Với h tìm được ở câu 2 tính d BD, AEF ,<sub></sub>

(

)

 ϕ = <sub></sub> <sub></sub>S, BD,C .<sub></sub>
Với h=a 2 ta có S 0; 0; a

(

2

)

, SC=a 1 1;

(

; − 2

)



(

AEF : x y

)

+ − 2z=0



(

AEF

)

(

)

(

)

(

)

a


BD.n 0 BD AEF d BD, AEF d B, AEF
2


   


= ⇒ ⇒ <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>=


Gọi H là trực tâm ABCD H a a; ; 0
2 2


 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>


 




HS BD HS.HC 1


SHC cos


HC BD HS.HC <sub>2</sub> <sub>5</sub>


 ⊥


⇒ ϕ = ⇒ ϕ = = −



 <sub>⊥</sub>




<b>Bài tập 19: </b>Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

)



A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; 2a; 0 , D 0; 2a; 0 , S 0; 0; 2a


(

)



AK= ⇒k K 0; 0;k , 0≤ ≤k 2a


(

)



nα=<sub></sub>KC,KD<sub></sub>=a 0; k; 2a


( )

: ky 2az 2ak 0


⇒ α + − =


(

)



SB a 1; 0; 2= −


Phương trình tham số của


(

)




x a at
SB : y 0 t


z 2t
 = +
 <sub>=</sub>

 = −




( )

k


SB L L a ; 0; k
2


 


∩ = ⇒ <sub></sub> − <sub></sub>


 


α


<b>1</b>. Cho SA=2a, AK=k 0

(

≤ ≤k 2a

)

.


<i><b>z</b></i>




<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>L</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>K</b></i>



- Tính S<sub>CDKL</sub>. Tính k theo a để S<sub>CDKL</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.


CDKL CKL CKD 2 2


1 4a k


S S S CK,CL CK,CD 4a k


2 4



∆ ∆     −


= + = <sub></sub> <sub></sub>+ <sub></sub> <sub></sub>= +


 


Xét


( )

4a k 2 2


f k 4a k


4


= + , ta có:

( )



2 2
2 2


4ak 4a
2k


f ' k 0


a
4 k 4


+ −



+


= <


k 0 2a

( )



f ' k −
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

㔰΄


( )


f k


a2 2
Vậy S<sub>max</sub>=2a2⇔ =k 0, S<sub>min</sub> =a2 2⇔k=2a


- Chứng tỏ d KD, BC

(

)

không đổi.

(

)

KD, BC DC


d KD, BC a


KD, BC


 


 



= =


 


 





Vậy d KD, BC

(

)

không đổi.


- Tính k theo a để

( )

α chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng
nhau.


Ta có:

( )


2
2 2
4a 2ak
d S,


k 4a

 α =


 


+


( )

(

)(

)




S.CDKL CDKL


a 2a k 4a k
1


V d S, .S


3 6


− −


 


⇒ = <sub></sub> α <sub></sub> =


(

)(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



S.ABCD A


3
CD


3
B


a 2a k 4a l


1 4a 4a



V SA.S k 3 a


3 3 6 6 5


− −


= = ⇒ = ⇔ = −


<b>2</b>. Gọi M, N là trung điểm của SC, SD. Tìm quỹ tích giao điểm I của AN, BM khi
S di động trên tia Az.


(

)

a s s


S s 0 M ; a; , N 0; a;


2 2
Az S 0; 0; s ,


2


   


> ⇒ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  









(

)

(

)



1 1


BM a; 2a; s , AN 0; 2a; s


2 2


= − − − =




Phương trình tham số của

(

)


1


1 1
1
x a at
BM : y 2at t


z st
 = +
 <sub>= −</sub>

 = −





Phương trình tham số của <sub>2</sub>

(

<sub>2</sub>

)


2


x 0
AN : y 2at t


z st
 =
 <sub>=</sub>

 =




(

)



BM


I=AN∩ ⇒I 0; 2a; s
Ta có ID=

(

0; 0; s− ⇒

)

ID / /AS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

㔰΄
<b>Bài tập 20 </b>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:


(

) (

) (

) (

) (

) (

)



O 0; 0; 0 , A 2a; 0; 0 , B 0;a; 0 , C −2a; 0; 0 , D 0; a; 0 ,− S 0; 0; h



<b>1</b>. Xác định h để B'C' D'∆ đều.


<b>Cách 1: </b>


Ta có:

( )



(

)



(

)



SC


SC BD SC BD SAC


 ⊥ α





⊥ ⊥




( )



BD B' D' BD


⇒ α ⇒


(

)




SC= −2a; 0; h−


Phương trình tham số của


(

)



x 2a 2t
SC : y 0 t


z ht
 = − +
 <sub>=</sub>

 =



( )

<sub>α</sub> <sub>: 2ax hz 4a</sub><sub>+</sub> <sub>−</sub> 2<sub>=</sub><sub>0</sub>


3 2 2
2 2 2 2
8a 2ah 8a h


C ; 0;


4a h 4a h


 <sub>−</sub> 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>



+ +


 


(

)



SB 0; a; h −


<i><b>x</b></i>



<i><b>y</b></i>


<i><b>z</b></i>



<i><b>D'</b></i>



<i><b>B'</b></i>


<i><b>I </b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>S</b></i>




<i><b>C'</b></i>



Phương trình tham số của

(

)



2 3 2
2


x 0


ah 4a 4a
SB : y a at t B' 0; ;


h
h


z ht


 = <sub></sub> <sub></sub>




 <sub>= +</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>= −</sub>  







Gọi

( )



2
4a
I OS I 0; 0;


h
= ∩ α ⇒ <sub></sub> <sub></sub>


 


D' B' DB⇒I là trung điểm của D' B'


Mặt khác D' B'⊥

(

SAC

)

nên D' B'⊥AC'⇒ ∆B'C' D' cân tại C'⇒ ∆IB'C' nửa đều
Để B'C' D'∆ đều thì


2 2 2


4 3


3 h 2a 3


4
IC' IB


a
'



h
h
=


+


⇔ = ⇔ =


<b>Cách 2: </b>


Gọi K=B'C'∩BC⇒ α

( ) (

∩ ABCD

)

=AK⇒AK / /DB⇒AK=2OB=2a
D' B'C'


∆ đều ⇔ ∆IB'C' nửa đều ⇔ ∆AC'K nửa đều ⇔AC'=AK 3


2 2
4ah


3 3 h 2a 3


4a


AC' AK 2a


h


⇒ = ⇔ =


+




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

㔰΄


(

)



2 2
SC,SA <sub>4ah</sub>
AC' d A,SC


SC 4a h


 


 


= = =


+


<b>2</b>. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình chóp theo a và h.
Ta có: V<sub>S.ABCD</sub> 1r.S<sub>TP</sub>


3


= với S<sub>TP</sub> là diện tích tồn phần hình chóp
2 2


SAB



1 a


S SA,SB


2 4a 5h
2


∆ = <sub></sub> <sub></sub> = +


Mà SAB∆ = ∆SBC= ∆SCD= ∆SDA nên diện tích xung quanh S<sub>XQ</sub> =2a 4a2+5h2
2 2 2 2


2
S.ABC


ABCD T
D AB


P 2
P


C


T
D


2


1 4a



V h


1


S AC.BD 4a S 4a 2a 4a 5h


2


h 3V 2ah


r
.S


3 3 S <sub>2a</sub> <sub>4a</sub> <sub>5h</sub>


=


= = ⇒ = + +


⇒ = =


+ +


=




<b>Bài tập 21 </b>Ta có AB a 2= ⇒OA a= ⇒OS=2a
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:



(

) (

) (

) (

) (

) (

)



O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0;− 2a
S.ABCD D


3
ABC


1 4a


V SO.S


3 3


= =


Ta có S<sub>XQ</sub> =4S<sub>∆</sub><sub>SAB</sub>=6a2
TP XQ ABCD 2


S S S 8a


⇒ = + =


S.ABCD TP


R a


V S R



3 2


⇒ = ⇒ =


MNRPQ MNR MRQ PQR
S =S<sub>∆</sub> +S<sub>∆</sub> +S<sub>∆</sub>


1


MN,MR MR,MQ
2


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


= <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> + <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


2
1


PQ,PR a 2
2


 


+ <sub></sub> <sub></sub> =


SAMNRPQ SMNRPQ ASMN


V =V +V



S.A
3


BCD
4a 1


V
6 2


= =


<i><b>z</b></i>



<i><b>x</b></i>

<i><b><sub>y</sub></b></i>



<i><b>Q</b></i>


<i><b>R</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>P</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b> O</b></i>



<i><b>A</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×