Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.42 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>VẤN ĐỀ II: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHĨP TỨ GIÁC </b>
<i><b>Ví dụ 1: </b></i>Cho hình chóp S.ABCD, SA⊥
<b>1</b>. Tính d A, BCN , d SB, CN .<sub></sub>
<b>2</b>. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
<b>3</b>. Gọi M là trung điểm của SA. Tìm điều kiện của a, b để cos CMN
1 .= Trong
trường hợp đó hãy tính V<sub>S.BCNM</sub>.
<i><b>Giải: </b></i>
Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; b; 0 , D 0; b; 0 , S 0; 0;2 M 0; 0; a , N 0; ; a
2
a ⇒ <sub></sub> <sub></sub>
<b>1</b>. Tính d A, BCN , d SB, CN .<sub></sub>
n =<sub></sub>BC, BN<sub></sub>=ab 1; 0;1
⇒ + − =
d A, BCN
2
⇒ <sub></sub> <sub></sub>=
2 2
SB,CN SC <sub>2ab</sub>
d SB,CN
SB,CN 5b 4a
= =
<sub>+</sub>
<b>2</b>. Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng
1 2
n =<sub></sub>SC,SD<sub></sub>= 0; 2a ; ab
2
n =<sub></sub>SC,SB<sub></sub>= −2ab; 0; ab−
1 2
1 2 2 2
n .n <sub>b</sub>
cos
n . n 20a 5b
⇒ ϕ = ⇒
+
<b>3</b>. Tìm điều kiện của a, b
Ta có:
2 2
MC.MN b 1
cos CMN a b
MC.MN <sub>2a</sub> <sub>b</sub> <sub>3</sub>
= = = ⇔ =
3
MN
1 BM a
V d S, BCN . BC MN
3 2 4
= <sub></sub> <sub></sub> + =
<i><b>Ví dụ 2: </b></i>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 đường cao bằng
h. Mặt phẳng
B', C', D'.
<b>1</b>. Tìm điều kiện của h để C' thuộc cạnh SC.
<b>2</b>. Cho h=2a.
- Tính V<sub>S.AB' C' D'</sub>.
- Chứng tỏ B'C' D'∆ có một góc tù.
<i><b>Giải: </b></i>
Ta có: AC= 2 B 2aA =
Gọi O là tâm ABCD⇒SO⊥
O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 ,− S 0; 0;h
<b>1. </b>SC= −
x a at
SC : y 0 t
z ht
= − +
<sub>=</sub>
∈
3 2 2
2 2 2 2
a ah 2a h
C' ; 0;
a h a h
<sub>−</sub>
⇒ <sub></sub> <sub></sub>
+ +
2
C C S <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2a h
C' z h h a
h
a
′< ⇔ <
+
< ⇔
⇔ >
∈
<b>2</b>. Cho h=2a.
Ta có S 0; 0; 2a , C'
5 5
<sub>−</sub>
⇒ α + − =
- Tính V<sub>S.AB' C' D'</sub>.
Ta có: SB a 0;1; 2=
Phương trình tham số của
3a a
SB : y a t t B' 0; ;
4 2
z 2t
=
<sub>= +</sub> <sub>⇒</sub>
=− ∈
+
Phương trình tham số của
3a a
SD : y a t t D' 0; ;
4 2
z 2t
=
<sub>= − +</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub>
=
∈
AC'.B' D' 0= ⇒AC'⊥B' D' <sub>AB' C' '</sub>
2
D
1 3a
S AC'.B' D'
5
5
2
⇒ = =
2 2
S.AB'
3
C' D'
2
3a 6a 3a 1 3a 3a 3a
SC' V . .
5 5 5 3 5 5
5 5 5
5
= <sub></sub>− <sub></sub> + −<sub></sub> <sub></sub> ⇒ = =
=
- Chứng tỏ B'C' D'∆ có một góc tù.
2
9a C' D'.C' B'
C' D'.C' B' 0 cos C' 0
80 C' D'.C' B'
= − < ⇒ = <
Vậy B'C' D'∆ tù tại C'
<i><b>Ví dụ 9: </b></i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA⊥
<b>1</b>. Tính d SB,CM , tìm M để
<b>2</b>. Cho h=a tính m theo a để cos SMC
1.<b>3</b>. Chứng minh V<sub>MSBC</sub> khơng phụ thuộc vào vị trí M.
<b>4</b>. Tính sin góc ϕ giữa SC và
Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
+
<b>1</b>. Tính d SB,CM , tìm M để
d SB,CM lớn nhất.
SB,CM
=
2
2 2
2 2 2 2
a h
a h h a m a a m
=
+ − + −
Ta có:
1
a h h a m
1
a a m ah
+ − +
≤
−
d SB,CM a
⇒ ≤
d SB,CM a m a M D
⇒ = ⇔ = ⇔ ≡
<b>Cách 2: </b>
Ta có d
<b>2</b>. Cho h=a tính m theo a để cos SMC
1.cos SMC 5ma 5m m a 2a 2am m
MS.MC 5
= = − ⇔ − = + − +
4 <sub>24am</sub>3 <sub>11a m</sub>2 2 <sub>a m a</sub>3 4
m 0
12 − −
⇔ + + =
2
2 2
a a
m 3m 3am a 0 m
2 2
⇔<sub></sub> − <sub></sub> − − = ⇔ =
<b>3</b>. Chứng minh V<sub>MSBC</sub> khơng phụ thuộc vào vị trí M.
2
MSBC
1 a h
V MB,MC MS
6 6
= <sub></sub> <sub></sub> =
<b>4</b>. Tính sin góc ϕ giữa SC và
SC= a;a; h−
SBD
2
ah
n SB,SD a h; h; a sin cos SC, n
2a h 2h a
=<sub></sub> <sub></sub>= − ⇒ ϕ = =
+ +
+
vng góc với
<b>1</b>. Các mặt bên của hình chóp S.ABCD là hình gì.
<b>2</b>. Tính d D, SAC , d AB,SC ,<sub></sub>
<b>3</b>. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu qua S, B, C, D.
<i><b>Giải: </b></i>
Chọn hệ trục tọa độ Dxyz sao cho:
D 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B a;a; 0 , C 0; 2a; 0 , S 0; 0;a
<b>1</b>. Các mặt bên của
hình chóp S.ABCD là
hình gì.
Dễ thấy SAD, SCD∆
vng tại D
SA.AB 0= ⇒ ∆SAB
vuông tại A
SB.BC 0= ⇒ ∆SBC
<b>2</b>. Tính d D, SAC ,<sub></sub>
d AB,SC , góc ϕ giữa
SAD : 2x y 2z 2a 0 d D, SAC
3
+ + − = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>=
d AB,SC a
AB,SC
= =
3
= = ⇒ ϕ =
<b> 3</b>. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu qua S, B, C, D.
2
2
a <sub>0</sub>
a
S 0 I 0; a;
2 a 0
S, B, C 2a 2 a 2
2
a 0
4a a
2
4 a 0
<sub>α =</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
∈ ⇒ ⇒ β = ⇒
− γ =
− α − β =
− β
γ =
= <sub></sub>
+
I là trung điểm SC nên
2
2 a
R a
2
a 5
2
<i><b>Ví dụ 11: </b></i>Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy a 2 ,
ASB= α.<b>1</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<b>2</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp.
<b>3</b>. Tìm
Ta có AC=BD=2a. Gọi SO là đường cao và SO=h
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; h−
<b>1</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.
Do hình chóp S.ABCD là tứ giác đều
nên I∈OS⇒I 0
S : x +y +z −2z z d 0+ =
0
d 0
a
S
A,S
h 2z h d 0
+ =
−
⇒
=
∈
+
2
2 2
0
d
h a
z
2h
a
= −
−
h
⇒ <sub></sub>
−
2 2
h
R
2h
a
+
⇒ =
SA.SB h a cos
cos h
SA.SB <sub>a</sub> <sub>h</sub> 1 cos
α
α = = ⇒
− α
+
a 2 cos 1
a
R , OI
2 cos 1 cos 2 cos 1 cos
α −
⇒ = =
α − α α − α
<b>2</b>. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp.
Ta có: J∈OS⇒J 0; 0; r ,
S.ABCD TP S.ABCD
2
r 2a h
V S , V
3 3
= =
XQ SAB 2 2
1
S 4S 4. SA.SB.sin 2 a h sin
2
∆
= = α = + α
TP ABCD XQ 2 2 2
S S S 2 a h sin 2a
+
a cos 1 cos a cos 1 cos
r OJ r
1 sin cos 1 sin cos
α − α α − α
⇒ = ⇒ = =
+ α − α + α − α
<b>3</b>. Tìm
a cos 1 cos a 2 cos 1
1 sin cos <sub>2 cos</sub> <sub>1 cos</sub>
sin cos
sin cos sin cos 1 45
sin cos 1 0
α − α α −
≡ ⇔ = ⇔ =
+ α − α <sub>α −</sub> <sub>α</sub>
α = α
⇔ α − α α − α + ⇔<sub></sub> ⇔ α = °
α − α + >
Vậy I≡ ⇔ α =J 45°
<b>Bài tập 1: </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vng cạnh a đường cao
SO. Mặt bên tạo với đáy một góc 60 .° Mặt phẳng
<b>1</b>. Tính góc giữa AN với
<b>2</b>. Tính khoảng cách giữa AN và BD.
<b>3</b>. Tính thể tích hình khối ABCDMN.
<b>Bài tập 2: </b>Cho hình vng ABCD cạnh a 2 tâm O. Trên tia Oz⊥
<b>1</b>. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của SA và CD.
<b>2</b>. Mặt phẳng
<b>Bài tập 3: </b>Cho hình chữ nhật ABCD, AB a, AD= =b. Trên tia Az vng góc
<b>1</b>. Chứng minh tứ giác AB'C' D' có hai góc đối diện vng.
<b>2</b>. Chứng minh
<b>3</b>. Chứng minh 7 điểm A, B, C, D, B', C', D' luôn thuộc một mặt cầu cố định khi h
thay đổi.
+
<b>Bài tập 5: </b>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng cạnh a, SA⊥
<b>1</b>. Chứng minh rằng AH⊥SB, AK⊥SD.
<b>2</b>. Chứng minh BD
<b>3</b>. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của SAC.∆
<b>4</b>. Tính V<sub>S.AHMK</sub>.
<b>Bài tập 6: </b>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AB a, AD= =2a, đường cao
SA=2a. Trên cạnh CD lấy điểm M sao cho MD=x<sub>0</sub>
<b>1</b>. Tìm vị trí M để S<sub>∆</sub><sub>SBM</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.
<b>2</b>. Tìm vị trí M để
=
<b>3</b>. Cho x<sub>0</sub> a.
3
= Gọi K là giao điểm BM và AD. Tính góc giữa phẳng
<b>Bài tập 9: </b>Cho hình chóp S, ABCD, đáy hình chữ nhật với AB a, AD= =b, SA=2a
vng góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M, AM=m 0
<b>1</b>. Mặt phẳng
<b>2</b>. Tìm vị trí điểm M để diện tích thiết diện lớn nhất.
<b>3</b>. Tìm vị trí điểm M để
<b>Bài tập 10: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SAB∆ đều
và
<b>1</b>. Tính d D, SBC , d HC, SD .<sub></sub>
<b>2</b>. Mặt phẳng
<b>Bài tập 11: </b>Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥
CM=x, CN=y 0 x, y a .< <
<b>1</b>. Tìm hệ thức giữa x, y để M, AS, N<sub></sub> =<sub></sub> 45 .°
+
<b>Bài tập 16: </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 2 , đường cao
SH=2a. M là điểm bất kì thuộc đoạn AH. Mặt phẳng
<b>1</b>. Xác định vị trí của M để thiết diện IJKL là tứ giác ngoại tiếp được.
<b>2</b>. Xác định vị trí của M để thể thích khối đa diện DIJKLH đạt giá trị lớn nhất.
<b>3</b>. Mặt phẳng
<b>Bài tập 17: </b>Trong mặt phẳng
<b>1</b>. Chứng minh A, B, M thẳng hàng. A, D, N thẳng hàng.
<b>2</b>. Khi S di động trên Az chứng tỏ I thuộc đường thẳng cố định.
<b>3</b>. Vẽ AH⊥SI tại H. Chứng minh AH là đường cao tứ diện ASMN và H là trực
tâm SMN.∆
<b>4</b>. Cho OS=2, AB 1.= Tính V<sub>ASMN</sub>.
<b>Bài tập 18: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh
a, SA⊥ ABCD và SA=h. Vẽ AE⊥SB tại E, AF⊥SD tại F.
<b>1</b>. Chứng minh
<b>2</b>. Gọi P là giao điểm SC và
<b>3</b>. Với h tìm được ở câu 2 tính d BD, AEF ,<sub></sub>
<b>Bài tập 19: </b>Cho hình chữ nhật ABCD, AD=2a, AB a.= Trên tia Az⊥
<b>1</b>. Cho SA=2a, AK=k 0
- Tính S<sub>CDKL</sub>. Tính k theo a để S<sub>CDKL</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.
- Chứng tỏ d KD, BC khơng đổi.
- Tính k theo a để
<b>2</b>. Gọi M, N là trung điểm của SC, SD. Tìm quỹ tích giao điểm I của AN, BM khi
S di động trên tia Az.
<b>Bài tập 20: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với các đường chéo
AC=4a, BD=2a, chúng cắt nhau tại O. Đường cao hình chóp là SO=h. Mặt
phẳng
<b>1</b>. Xác định h để B'C' D'∆ đều.
+
<b>Bài tập 21:</b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 2 , đường cao SO,
cạnh bên bằng a 5.
<b>1</b>. Tính thể tích hình chóp. Xác định tâm I và bán kính R của hình cầu
<b>2</b>. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC. Mặt phẳng
<b>3</b>. Chứng tỏ rằng mặt phẳng
<b>Bài tập 1: </b>
ϕ =<sub></sub> <sub></sub> β =
ABCD 3
sin cos n , AN
13
ϕ = =
AN.BD <sub>3</sub>
cos
AN.BD 13
β = =
d AN, BD a
22
AN, BD
= =
ABCDMN S.ABCD S.ABMN
3
5a
V V V
48
3
= − =
+
Gọi I là trung điểm AD ta có OIS SO OI tan a 2tan
2
= α ⇒ = α = α
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C a; 0; 0 ,D a 2tan
2
0; a; 0 , S 0; 0;
− − <sub></sub>
α
EF là đoạn vng góc chung với E∈SA,F∈CD
4 2 2
EF a 2 sin= α +2 sin αcos α =a 2 sinα
1 MADC S.ABCD
1
2 S.ABC
3 3
2
3 2
D 1
2
2
2
a 2 tan a 2 tan
V V , V
3
3 2 tan
a 2 tan 1 tan <sub>V</sub>
V V V cos
V
3 2 tan
α α
= = =
+ α
α + α
⇒ = − = ⇒ = α
+ α
<b>Bài tập 3: </b>
Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
+
<b>1</b>. Ta có: AB'.BC 0
AB'.SB 0
<sub>=</sub>
=
AB' SBC AB' B'C'
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Tương tự AD'⊥C' D'
<b>2</b>. Gọi ∆ =
A∈ ∆ và n∆=
khơng
đổi vì vậy
<b>3</b>. Gọi I là tâm của
⇒
B' S k 0 I ; ; 0 ,
2 2
⇒ = ⇒
∈
R= a +b , S.AB'C' D
S.ABCD
V 1
V =9
<b>Bài tập 5: </b>
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; a 2
<b>1</b>. Chứng minh rằng
AH⊥SB, AK⊥SD.
Ta có: SC a 1;=
⇒ α + − =
SB a 1;= 0;− 2
Phương trình tham số của
x a t
SB : y 0 t
z 2t
= +
=
<sub>= −</sub>
∈
a 2a a
t ; 0;
3 3 3
2
⇒ = − ⇒ Η <sub></sub> <sub></sub>
+
Phương trình tham số của
2a a
SD : y a t t K 0; ;
3 3
z
AK.SD 0= ⇒AK⊥SD
<b>2</b>. Chứng minh BD
a; 0; 0
0
B
α
∉ α
<sub>⇒</sub> <sub>α</sub>
=
,
BD a 1; 1; 0
3
BD HK BD HK
2a <sub>2</sub>
HK 1; 1; 0
3
<sub>= −</sub> <sub>−</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub>
= − −
3. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của SAC.∆
<b>Cách 1: </b>
n =BD= −a 1; 1; 0− ⇒ SAC : x y− =0
Phương trình tham số của
x t
2a
HK : y t t
3
3
z 2
=
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
=
∈
Gọi
3
G H ∩ α ⇒
= <sub></sub>
<b>Cách 2: </b>
Gọi G là trọng tâm a a a 2; ;
3 3 3
SAC G<sub></sub> <sub></sub>
∆ ⇒ . Do HG GK⇒G∈HK
<b>4</b>. Tính V<sub>S.AHMK</sub>.
Ta có:
HK / /BD
SAC HK AM
BD SAC
<sub>⇒ ΗΚ ⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>
<sub>⊥</sub>
SAC
∆ vuông cân tại A⇒M là trung điểm của SC
2
AHMK
a a 1 a
M ; ; S AM.HK
2 2 2 2
a 2
3 2
⇒ <sub></sub> <sub></sub>⇒ = =
3
S, a V
9
1 1
−
α = = ⇒ =
+ + −
<b>Bài tập 6: </b>
Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
+
SBM
1
S SM,SB
2
∆ = <sub></sub> <sub></sub>
0
2 2
0
a x 2ax 6a
= − +
Xét y=x2<sub>0</sub>−2ax<sub>0</sub>+6a2
2 2
SBM a
a 5≤S<sub>∆</sub> ≤ 6
⇒
CSBM S.ABCD
1
V V
3
=
2 <sub>3</sub>
0
2a a x <sub>4a</sub> <sub>a</sub>
x
3 3 3
−
⇔ = ⇔ =
AI.BI 6
cos
AI.BI 7
ϕ = =
<b>Bài tập 9: </b>
Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; b; 0 , D 0; b; 0 , S 0; 0;2a , M x ; 2a; 0
MBC N 0;
a
S ;
N D m
2
−
= ∩ ⇒ <sub></sub> <sub></sub>
BCNM
MB
S MN BC
2
= +
2 2
4ab mb
a m
4a
−
= +
Ta có S
= − +
Trên khoảng
a 2 2
m
2
−
⇔ = hoặc m a 2
m
0 a 2
a 2
2a
S' m − 0 + 0 −
ab ab 71 8 2
8
+
ab 71 8 2
8
−
ab 5
2
Vậy: <sub>max</sub>
a 2 2
ab 71 8 2
S m
8 2
+
+
= ⇔ =
min
a 2 2
ab 71 8 2
S m
8 2
−
= ⇔ =
S.BCNM A
2
S. BCD
4a m 2a m
1
V V a m 3 5 a
2 4
− −
= ⇔ = ⇔ = −
<b>Bài tập 10: </b>
Ta có:
SH ABCD
SH D <sub>a</sub>
SH 3
2
⊥
⊥ Α ⇒
=
Chọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho:
H 0; 0; 0 , A ; 0; 0 , B ; a; 0 , C ; a; 0 , D ; 0; 0 , S 0; 0;
2 2 2 2
a 3
2
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1</b>. Tính d D, SBC , d HC, SD .<sub></sub>
2
a
n SB,SC 0; 3; 2
2
=<sub></sub> <sub></sub>=
d D, SBC a
7
⇒ <sub></sub> <sub></sub>=
19
HC,SD
= =
<b>2</b>.
- Chứng tỏ
2 3
= − −
+
Phương trình tham số của
3a 6a 5a
SC : y 2t t I ; ;
1
3
3
3
6 16 16
a
z t
2
=
<sub>= −</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub><sub>−</sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= +
∈
a
SB 1; 2;
2 3
= −
Phương trình tham số của
SB : y 2t t
a
z
2
3
3t
=
<sub>= −</sub>
= −
∈
Gọi
M SB∩ α ⇒ Μ
= <sub></sub>
. Vì xS xM xB
< < nên M thuộc cạnh SB
- SD a
2 3
= −
Phương trình tham số của
x t
2
SD : y 0 t
z 3t
= − +
=
<sub>=</sub>
∈
Gọi D
S ;
N
8
= ∩ α ⇒ Ν −<sub></sub> <sub></sub>
. Vì xS<xN <xS nên N thuộc cạnh SB
Tính cos cos MIN
IM.IN
7
7
ϕ = = =
<b>Bài tập 11: </b>
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
+
<b>1. </b>Tìm hệ thức giữa x, y để
M, AS, N 45 .
= °
M,AS, N AM, AM
AS AN
⊥
⇒ =
<sub>⊥</sub> <sub></sub> <sub></sub>
AM.AN
cos 45
AM.AN
4 3 2 2
4a 4a x y 2axy x y 0
⇔ − + + − =
<b>2. </b>Tìm hệ thức giữa x, y để
SAM AMN
MN SAM
SAM SMN
⊥
<sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>
⊥
Để
<b>Bài tập 16 </b>
Ta có H là tâm hịnh vuông ABCD và HA a=
Trọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho:
H 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C− −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0;2a
<b>1</b>. Xác định vị trí của M để thiết diện
Gọi M m; 0; 0
nα =<sub></sub>AD,SH<sub></sub>= −2a 1;1; 0
⇒ α + − =
m a m a m a m a
I ; ; 0 , J ; ; 0
2 2 2 2
+ − − +
Phương trình tham số của
x a t
z 2t
= +
<sub>=</sub>
= −
∈
Phương trình tham số của
x 0
SD : y a t t
z 2t
=
<sub>= +</sub>
= −
∈
+
IJKL ngoại tiếp được
KL IJ=IL+KJ m 2 a 2 9 a m m 9 2 a HM
9 2
−
+ = − ⇔ =
+
⇔ + ⇔ =
<b>2</b>. Xác định vị trí của M để thể thích khối đa diện DIJKLH đạt giá trị lớn nhất.
Đặt V=V<sub>DIJKLH</sub>=V<sub>D.IJKL</sub>+V<sub>H.IJKL</sub>
Ta có: LM / /IJ S<sub>IJKL</sub> LM.LK IJ
LK / /IJ 2
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub> +
IJKL
2 2
S 2 a m
⇒ = −
m a m 1 a
d H, , d D, V a a m V m 0
2 3 3 3
1
2 a
−
α = α = ⇒ = − ⇒ = ⇔ =
≤
Vậy M≡H
<b>3</b>. Mặt phẳng
Ta có: P a a; ; 0 , Q a; a; 0
2 2 2 2
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
Dễ thấy MNKL là hình chữ nhật
E
⇒ là trung điểm MK E m m; ; a m
2 2
⇒ <sub></sub> − <sub></sub>
Suy ra EP.EQ 0 a m 2a 2m 0 m a
3
= ⇔ − − + − = ⇔ =
Vậy HM a
3
=
<b>Bài tập 17: </b>
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
A 0; 0; 0 , B 1; 0; 0 , C 1;1; 0 , D 0;1; 0 , S 0; 0; h
<b>1</b>. Chứng minh A, B, M thẳng
hàng. A, D, N thẳng hàng.
1
u∆ =<sub></sub>SB,SC<sub></sub>= h; 0;1
2
u∆ =<sub></sub>SC,SD<sub></sub>= 0; h;1
Phương trình tham số của
1
x ht
: y 0 t
z h t
=
∆ <sub></sub> =
= +
'
Phương trình tham số của <sub>2</sub>
: y ht t
z h t
=
∆ <sub></sub> =
= +
∈
2 2
⇒ − − ⇒ <sub></sub>− − <sub></sub>
2
2
AM h AM
AN h AD
<sub>= −</sub>
= −
. Vậy A, M, B và A, N, D thẳng hàng.
<b>2</b>. Khi S di động trên Az chứng tỏ I thuộc đường thẳng cố định.
AC
u =AC= 1;1; 0
Phương trình tham số của
2 2
A
x t
h h
AC : y t t I ; ; 0
2 2
z
C
0
= <sub></sub> <sub></sub>
<sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub><sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>=</sub>
∈ ∈
Vậy khu S di động trên Az thì I di động trên đường thẳng AC
<b>3</b>. Vẽ AH⊥SI tại H. Chứng minh AH là đường cao tứ diện ASMN và H là trực
tâm SMN.∆
Ta có: H∈SI⊂
SMN
n =<sub></sub>SM,SN = −<sub></sub> h 1;1; h ,−
3
SAI h
n AS, AI 1; ;
2 1 0
=<sub></sub> <sub></sub>= − −
n n SMN SAI
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Mà
SMN
A MN
I H S
⇒
=
⊥
∩
⊥
Vậy AH là đường cao hình chóp ASMN
Ta có:
2
MN h 1; 1; 0
MN SI MN SH 1
h
SI h; h; 2
2
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>
= −
2
2
SM h ; 0; h
AN SM SM AHN SM AH 2
AN 0; h ; 0
<sub>= −</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>
= −
Từ
<b>4</b>. Cho OS=2, AB 1.= Tính V<sub>ASMN</sub>.
Với OS=2, AB 1= ta có S 0; 0; 2 , M
1 16
V AM,AN AS
6 3
+
<b>Bài tập 18: </b>Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0; h
<b>1</b>. Chứng minh
x a at
SB : y 0 t
z ht
= +
∈
E a at; 0; ht SB
⇒ + − ∈
AE⊥SB⇔AE.SB 0=
2 2
2 2 2 2
ah a h
E ; 0;
a h a h
⇒ <sub></sub> <sub></sub>
+ +
Ta có SD=
x 0
SD : y a at t
z ht
=
<sub>= +</sub>
= −
∈
2 2
2 2 2 2
ah a h
AF SD AF.SD 0 E 0; ;
a h a h
⊥ ⇔ = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>
+ +
2 3
2
2 2
AEF a h AEF
n AE, AF a; a; h SC a;a; h SC n
a h
−
= = − ⇒ = − ⇒
+
Vậy
<b>2</b>. Tính h theo a để V<sub>P.ABCD</sub> lớn nhất.
Ta có: AP⊥SC⇒ thuộc đường trịn đường kính AC trong
3
P.ABCD ABCD
AC a 2 1 a 2
V PH.S
2 2 3
PH
6
≤ = ⇒ = ≤
V PH 2
2
㔰΄
Vậy h=a 2
<b>3</b>. Với h tìm được ở câu 2 tính d BD, AEF ,<sub></sub>
BD.n 0 BD AEF d BD, AEF d B, AEF
2
= ⇒ ⇒ <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>=
Gọi H là trực tâm ABCD H a a; ; 0
2 2
⇒ <sub></sub> <sub></sub>
HS BD HS.HC 1
SHC cos
HC BD HS.HC <sub>2</sub> <sub>5</sub>
⊥
⇒ ϕ = ⇒ ϕ = = −
<sub>⊥</sub>
<b>Bài tập 19: </b>Trọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; 2a; 0 , D 0; 2a; 0 , S 0; 0; 2a
AK= ⇒k K 0; 0;k , 0≤ ≤k 2a
nα=<sub></sub>KC,KD<sub></sub>=a 0; k; 2a
⇒ α + − =
SB a 1; 0; 2= −
Phương trình tham số của
x a at
SB : y 0 t
z 2t
= +
<sub>=</sub>
= −
∈
SB L L a ; 0; k
2
∩ = ⇒ <sub></sub> − <sub></sub>
α
<b>1</b>. Cho SA=2a, AK=k 0
- Tính S<sub>CDKL</sub>. Tính k theo a để S<sub>CDKL</sub> lớn nhất, nhỏ nhất.
CDKL CKL CKD 2 2
1 4a k
S S S CK,CL CK,CD 4a k
2 4
∆ ∆ −
= + = <sub></sub> <sub></sub>+ <sub></sub> <sub></sub>= +
Xét
f k 4a k
4
−
= + , ta có:
2 2
2 2
4ak 4a
2k
f ' k 0
a
4 k 4
+ −
+
−
= <
k 0 2a
f ' k −
2
㔰΄
a2 2
Vậy S<sub>max</sub>=2a2⇔ =k 0, S<sub>min</sub> =a2 2⇔k=2a
- Chứng tỏ d KD, BC
d KD, BC a
KD, BC
= =
Vậy d KD, BC
- Tính k theo a để
Ta có:
k 4a
−
α =
+
S.CDKL CDKL
a 2a k 4a k
1
V d S, .S
3 6
− −
⇒ = <sub></sub> α <sub></sub> =
S.ABCD A
3
CD
3
B
a 2a k 4a l
1 4a 4a
V SA.S k 3 a
3 3 6 6 5
− −
= = ⇒ = ⇔ = −
<b>2</b>. Gọi M, N là trung điểm của SC, SD. Tìm quỹ tích giao điểm I của AN, BM khi
S di động trên tia Az.
S s 0 M ; a; , N 0; a;
2 2
Az S 0; 0; s ,
2
> ⇒ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇒
∈
1 1
BM a; 2a; s , AN 0; 2a; s
2 2
= − − − =
Phương trình tham số của
1 1
1
x a at
BM : y 2at t
z st
= +
<sub>= −</sub>
= −
∈
Phương trình tham số của <sub>2</sub>
x 0
AN : y 2at t
z st
=
<sub>=</sub>
=
∈
BM
I=AN∩ ⇒I 0; 2a; s
Ta có ID=
㔰΄
<b>Bài tập 20 </b>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
O 0; 0; 0 , A 2a; 0; 0 , B 0;a; 0 , C −2a; 0; 0 , D 0; a; 0 ,− S 0; 0; h
<b>1</b>. Xác định h để B'C' D'∆ đều.
<b>Cách 1: </b>
Ta có:
SC
SC BD SC BD SAC
⊥ α
⊥ ⊥
BD B' D' BD
⇒ α ⇒
SC= −2a; 0; h−
Phương trình tham số của
x 2a 2t
SC : y 0 t
z ht
= − +
<sub>=</sub>
=
∈
3 2 2
2 2 2 2
8a 2ah 8a h
C ; 0;
4a h 4a h
<sub>−</sub>
⇒ <sub></sub> <sub></sub>
+ +
SB 0; a; h −
Phương trình tham số của
2 3 2
2
x 0
ah 4a 4a
SB : y a at t B' 0; ;
h
h
z ht
= <sub></sub> <sub></sub>
−
<sub>= +</sub> <sub>⇒</sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>= −</sub>
∈
Gọi
2
4a
I OS I 0; 0;
h
= ∩ α ⇒ <sub></sub> <sub></sub>
D' B' DB⇒I là trung điểm của D' B'
Mặt khác D' B'⊥
2 2 2
4 3
3 h 2a 3
4
IC' IB
a
'
h
h
=
+
⇔ = ⇔ =
<b>Cách 2: </b>
Gọi K=B'C'∩BC⇒ α
∆ đều ⇔ ∆IB'C' nửa đều ⇔ ∆AC'K nửa đều ⇔AC'=AK 3
Mà
2 2
4ah
3 3 h 2a 3
4a
AC' AK 2a
h
⇒ = ⇔ =
+
㔰΄
2 2
SC,SA <sub>4ah</sub>
AC' d A,SC
SC 4a h
= = =
+
<b>2</b>. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình chóp theo a và h.
Ta có: V<sub>S.ABCD</sub> 1r.S<sub>TP</sub>
3
= với S<sub>TP</sub> là diện tích tồn phần hình chóp
2 2
SAB
1 a
S SA,SB
2 4a 5h
2
∆ = <sub></sub> <sub></sub> = +
Mà SAB∆ = ∆SBC= ∆SCD= ∆SDA nên diện tích xung quanh S<sub>XQ</sub> =2a 4a2+5h2
2 2 2 2
2
S.ABC
ABCD T
D AB
P 2
P
C
T
D
2
1 4a
V h
1
S AC.BD 4a S 4a 2a 4a 5h
2
h 3V 2ah
r
.S
3 3 S <sub>2a</sub> <sub>4a</sub> <sub>5h</sub>
=
= = ⇒ = + +
⇒ = =
+ +
=
<b>Bài tập 21 </b>Ta có AB a 2= ⇒OA a= ⇒OS=2a
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C −a; 0; 0 , D 0; a; 0 , S 0; 0;− 2a
S.ABCD D
3
ABC
1 4a
V SO.S
3 3
= =
Ta có S<sub>XQ</sub> =4S<sub>∆</sub><sub>SAB</sub>=6a2
TP XQ ABCD 2
S S S 8a
⇒ = + =
S.ABCD TP
R a
V S R
3 2
⇒ = ⇒ =
MNRPQ MNR MRQ PQR
S =S<sub>∆</sub> +S<sub>∆</sub> +S<sub>∆</sub>
1
MN,MR MR,MQ
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> + <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2
1
PQ,PR a 2
2
+ <sub></sub> <sub></sub> =
SAMNRPQ SMNRPQ ASMN
V =V +V
S.A
3
BCD
4a 1
V
6 2
= =