Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 4. </b>
<b>Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ </b>
<b>hai là :</b>
<b>Câu 1:</b>
7
4
<b>C.</b>
7
3
<b>D.</b>
3
4
<b>B.</b>
<b>Câu 2:</b> <b><sub>Tổng hai số là </sub><sub>60</sub><sub>. Tỉ số của hai số </sub></b>
<b>đó là . Tìm hai số đó.</b>
5
1
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>60</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>* Số bé là</b> : ………
<b>* Số lớn là</b> : ………
5
3
Nếu số bé được biểu thị bằng
Nếu số bé được biểu thị bằng <b>33</b> phần bằng nhau, phần bằng nhau,
số lớn được biểu thị bằng
số lớn được biểu thị bằng <b>55</b> phần như thế thì <sub> phần như thế thì </sub>ta có ta có
sơ đồ sau
sơ đồ sau:<sub>:</sub>
*
*Số bé<sub>Số bé</sub> :<sub> :</sub>
*
*Số lớn<sub>Số lớn</sub> :<sub> :</sub>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>24</b>
<b>24</b>
<b>*</b>
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>*</b>
<b>*Gợi ý:<sub>Gợi ý:</sub></b>
-
- <b>2424</b> là giá trị của mấy phần bằng nhau ? là giá trị của mấy phần bằng nhau ? 2 phần ( 5 - 3 = 2 )2 phaàn ( 5 - 3 = 2 )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ? 24 chia 2<sub>24 chia 2</sub>
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3<sub>3</sub> phần như thế <sub> phần như thế </sub>
(
(<i>số bésố bé</i>) ta làm sao ?<sub>) ta làm sao ?</sub> Lấy giá trị một phần nhân với 3<sub>Lấy giá trị một phần nhân với 3</sub>
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 55 phần như thế phần như thế
(
(<i>số lớnsố lớn</i>) ta làm sao ?<sub>) ta làm sao ?</sub> Lấy giá trị một phần nhân với 5<sub>Lấy giá trị một phần nhân với 5</sub>
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
<b>*</b>
<b>*Bài tốn 1:Bài tốn 1:</b>
<b>24</b>
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hiệu số phần bằng nhau là:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 =
5 - 3 = 2 2 (phần)<sub>(phần)</sub>
Giá trị một phần là:
Giá trị một phần là:
24 : 2 =
24 : 2 = 12 12
Số bé là:
Số bé là:
12 x 3 =
12 x 3 = 36 36
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số lớn
Số lớn
là:
là: <sub>12 x 5 = 60</sub><sub>12 x 5 =</sub><sub> 60</sub>
Đáp số:
Đáp số: <sub>*Số bé: 36</sub><sub>*Số bé: </sub>( hoặc( hoặc<sub>36</sub><sub> - * Số lớn: 60</sub><sub> - * Số lớn: </sub> 36 + 24 = 60 36 + 24 = 60 <sub>60</sub> ))
<b>*</b>
<b>*Bài tốn 1:Bài tốn 1:</b>
<b>24</b>
Bài giải
Bài giải
<b>*</b>
<b>*Bài tốn 2:Bài tốn 2:</b>
<b>*</b>
<b>*Chiều dàiChiều dài::</b>
<b>*</b>
<b>*Chiều rộngChiều rộng::</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
7 - 4 =
7 - 4 =3 3 (phần)(phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 =
12 : 3 x 7 = 28 28 (m)(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 =
28 - 12 = 16 16 (m)(m)
Chiều rộng hình chữ nhật
Đáp số: <sub>*</sub><sub>*</sub><sub>Chiều dài</sub><sub>Chiều dài</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><sub>28 m - * </sub><sub>28</sub><sub> m - * </sub><sub>Chiều rộng</sub><sub>Chiều rộng</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><sub>16 m</sub><sub>16 </sub><sub>m</sub>
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều
dài bằng chiều rộng.
4
7
<b>12 m</b>
<b>? </b>
<b>? </b>m
<b>? </b>
<b>Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số </b>
<b>đó là . Tìm hai số đó.</b>
Bài giải
Bài giải
<b>*</b>
<b>*Bài 1:<sub>Bài 1:</sub></b>
5
2
<b>*</b>
<b>*Số thứ nhấtSố thứ nhất : :</b>
<b>*</b>
<b>*Số thứ haiSố thứ hai : :</b>
<b>? </b>
<b>? </b>
<b>123 </b>
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
<b>?</b>
<b>?</b>
5 - 2 =
5 - 2 = 3 3 (phần)(phần)
Hiệu số phần bằng nhau laø:
123 : 3 x 2 =
123 : 3 x 2 = 8282
Số thứ nhất là:
123 + 82 =
123 + 82 = 205 205
Số thứ hai là:
Đáp số: <sub>*</sub><sub>*</sub><sub>Số thứ nhấtù</sub><sub>Số thứ nhấtù</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><b><sub>82</sub><sub>82</sub></b> <sub> - * </sub><sub> - * </sub><sub>Số thứ hai</sub><sub>Số thứ hai</sub><sub>: </sub><sub>: </sub>
<b>205</b>
<b>Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. </b>
<b>Tính tuổi của mỗi người.</b>
Bài giải
Bài giải
<b>*</b>
<b>*Bài 2:<sub>Bài 2:</sub></b>
7
2
<b>*</b>
<b>*Tuổi con :Tuổi con :</b>
<b>*</b>
<b>*Tuổi mẹ : :</b>
<b>? </b>
<b>? </b>tuổi
<b>25 </b>tuổi
Ta có sơ đồ:
<b>? </b>
<b>? </b>tuoåi
7 - 2 =
7 - 2 = 5 5 (phần)(phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
25 : 5 x 2 =
25 : 5 x 2 = <b>10</b> (tuổi)
Tuổi của con là:
25 + 10 =
25 + 10 = <b>35</b> (tuổi)
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>*</b>
<b>*Số béSố bé::</b>
<b>*</b>
<b>*Số lớnSố lớn::</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>16</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Số bé là …………
Số bé là …………
Số lớn là …………
Số bé nhất có ba chữ số là
Số bé nhất có ba chữ số là <b>100</b>. Do đó hiệu hai số là <sub>. Do đó hiệu hai số là </sub><b>100</b>.<sub>.</sub>
Ta có sơ đồ:<sub>:</sub>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>Gợi ý:</b>
<b>Gợi ý:</b>
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số . Tỉ
số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
4
9
*
*Số bé<sub>Số bé</sub> :<sub> :</sub>
*
*Số lớn<sub>Số lớn</sub> :<sub> :</sub>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>100</b>