Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

DOWNLOAD đề thi toán file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.23 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b></b>


<b>---PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA </b>


<b>MÃ ĐỀ: 05</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>


<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh.


<b>A. </b>210. <b>B. </b>35 . <b>C. </b>3!. <b>D. </b>7 .3


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>12<sub> và </sub><i>u</i>5 18<sub>. Giá trị của </sub><i>u</i>3<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8 .


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng đã cho dưới đây?


<b>A. </b>

 ; 2

. <b>B. </b>

4;

. <b>C. </b>

2;2

. <b>D. </b>

1;3

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng biến thiên như sau:


Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là:


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>



<b>Câu 5.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng xét dấu của đạo hàm ( )<i>f x</i> như sau:


Hàm số ( )<i>f x</i> có bao nhiêu điềm cực trị?


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là đường thẳng:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2


<i>x</i>
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>23.


<b>Câu 8.</b> Đồ thị của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0 .


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log 164

<i>a</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>



2
4


log <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 4
1


log


2 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2log4<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 log 4<i>a</i>.


<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>4<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> 4 ln 4<i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>.4<i>x</i>1. <b>D. </b>


4
ln 4


<i>x</i>


<i>y</i> 


.


<b>Câu 11.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý 3<i>a</i>9 bằng


<b>A. </b>


1
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2


. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>27.


<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 34<i>x</i>1281<sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log 44

<i>x</i>

2<sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>16<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

5<i>x</i>41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>

 



4
d 4


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x C</i>



<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  5 <i>x C</i>
<b>.</b>


<b>C. </b>

 



5
5
1
d


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>f x x</sub></i>

 

<sub>d</sub> <sub>20</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>C</sub></i>


 


<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

cos3<i>x</i>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>

 

3


1
d sin 3


<i>f x x</i> <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

 

d  <sub>3</sub>1sin 3<i>x C</i>


.



<b>C. </b>

<i>f x x</i>

 

d 3sin 3<i>x C</i> . <b>D. </b>

<i>f x x</i>

 

d 3sin 3<i>x C</i> <b>.</b>


<b>Câu 16.</b> Nếu

 



2


1<i>f x x</i>d 2


 


<sub> và </sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>5 <i>f x x</i>

 

d 3


thi

 


5


1<i>f x x</i>d


<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 . <b><sub>D. </sub></b>6<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Tích phân


2 <sub>5</sub>
0 <i>x dx</i>


<sub>bằng</sub>



<b>A. </b>


32


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>64 .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>32 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


32
6 .


<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 5 7<i>i</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>.


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> và </sub><i>w</i> 3 2<i>i</i><sub>. Số phức </sub><i>z w</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>1<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 3 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5 <i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 4 3<i>i</i><sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>

4; 3

. <b>B. </b>

4; 3

. <b>C. </b>

4; 3

. <b>D. </b>

4; 3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>72. <b>B. </b>216. <b>C. </b>108. <b>D. </b>54.
<b>Câu 22.</b> Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5;8;6 bằng


<b>A. </b>120. <b>B. </b>240. <b>C. </b>80. <b>D. </b>60.


<b>Câu 23.</b> Công thức tính thể tích <i>V</i> của khối nón có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao 3<i>h</i> là:


<b>A. </b><i>V</i> <i>rh</i>. <b><sub>B. </sub></b>



2
1


.
3


<i>V</i>  <i>r h</i>


<b>C. </b>


1
.
3


<i>V</i>  <i>rh</i>


<b>D. </b><i>V</i> <i>r h</i>2 .


<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>8<i>cm</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> 5<i>cm</i>. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng


<b>A. </b>160<i>cm</i>2. <b><sub>B. </sub></b>40<i>cm</i>2. <b><sub>C. </sub></b>80<i>cm</i>2. <b><sub>D. </sub></b>20<i>cm</i>2.


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1; 2

và <i>B</i>

6;1;0 .

Trung điểm của đoạn thẳng


<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>

6;2; 2 .

<b>B. </b>

3;1; 1 .

<b>C. </b>

3;0; 2 .

<b>D. </b>

1;0; 1 .



<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

  




2 2 2


: 2 1 16


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


có bán kính bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>256. <b>D. </b>16.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm <i>M</i>

3; 1;0

?


<b>A. </b>

 

<i>P</i>1 :<i>x</i>3<i>y z</i> 0. <b><sub>B. </sub></b>

 

<i>P</i>2 :<i>x y z</i>  0.


<b>C. </b>

 

<i>P</i>3 : 3<i>x y z</i>  0. <b><sub>D. </sub></b>

 

<i>P</i>4 : 3<i>x y</i> 0.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ <i>O</i> và điểm <i>M</i>

1;3; 2

?


<b>A. </b><i>u</i>1

1;1;1 .






<b>B. </b><i>u</i>2 

1; 2;1 .




<b>C. </b><i>u</i>3 

0;1;0 .







<b>D. </b><i>u</i>4 

1; 3; 2 . 




<b>Câu 29.</b> Chọn ngẫu nhiên một số trong 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>


11
.
21 <b><sub>C. </sub></b>
10
.
21 <b><sub>D. </sub></b>
1
.
2


<b>Câu 30.</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 <i>x</i>2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y x</i> 2 6<i>x</i>5. <b>C. </b>


3 2
3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   <i>x</i>


<b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3.


<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 2<i>x</i>2 2. Kí hiệu 0;2

 



max ,
<i>x</i>


<i>M</i> <i>f x</i>






0;2

 


min .
<i>x</i>


<i>m</i> <i>f x</i>





Khi đó <i>M m</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>7 .


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2
3
2 1
1


3
3


 

 
 
<i>x</i>
<i>x</i>

<b>A. </b>
1
;
3
 
  
 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

1;

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
;1
3
 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>




1
; 1;
3
 
    
 
 


<b>Câu 33.</b> Nếu


 


2


0


2<i>f x</i> <i>x dx</i>5


 
 


thì

 


2
0


<i>f x dx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>


3
.
4 <b><sub>D. </sub></b>
3
.
2


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>. Môđun của số phức </sub>

1<i>i z</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>50. <b>B. </b>10. <b>C. </b>5 2. <b>D. </b> 10.


<b>Câu 35.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <sub> có </sub><i>B B a</i>  <sub>, đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông cân tại </sub><i>B</i><sub> và</sub>


3


<i>AC a</i> <sub>. Góc giữa </sub><i>C A</i> <sub> và mp </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>600. <b>B. </b>900. <b>C. </b>45 .0 <b>D. </b>30 .0


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên tạo với đáy một góc 60<sub>.</sub>
Khoảng cách từ <i>S</i> đến mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng


<b>A. </b>
6
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>


. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 2; 0

và đi qua điểm <i>M</i>

2;6;0


có phương trình là:


<b>A. </b>



2 2 2


1 2 100


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i>1

2 

<i>y</i> 2

2<i>z</i>2 25
.


<b>C. </b>



2 2 2


1 2 25



    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x</i> 1

2

<i>y</i>2

2<i>z</i>2 100
.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

2;3; 1 ,

<i>B</i>

1;2; 4

có phương trình
tham số là:


<b>A. </b>
2
3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>B. </sub></b>
1
2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 



 

  
 <b><sub>C. </sub></b>
1
2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>D. </sub></b>
2
3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  



<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

. Hàm số<i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên tập số thực <sub> và </sub>
có đồ thị như hình vẽ.


Biết

 



13


1 , 2 6


4


<i>f</i>   <i>f</i> 


. Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>3

 

<i>x</i>  3<i>f x</i>

 

trên

1;2


bằng


<b>A. </b>


1573


64 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>198<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


37


4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


14245
64 <b><sub>.</sub></b>



<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu số nguyên dương <i>y</i> sao cho ứng với mỗi <i>y</i> có khơng q 5 số nguyên <i>x</i> thỏa
mãn



1


3<i>x</i> 3 3<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> 0?


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41.</b> Cho hàm số


 

4 4<sub>2</sub> 9 khi 0
4 tan khi 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


   






 





 <sub>, đồng thời </sub>


 


4


50
3


<i>I</i> <i>f x dx</i>





<sub></sub>



. Tính <i>a</i>.


<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b>


1
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
1


.
4
<i>a</i>


<b>Câu 42.</b> Tính mơđun của số phức <i>z</i> thỏa mãn

1<i>i z z</i>

. . 1 

<i>i</i> 2

<i>z</i> và <i>z</i> là một số nguyên


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30<sub>, </sub><i>BC a</i> <sub>. Hai mặt bên </sub>

<i>SAB</i>

<sub> và</sub>

<i>SAC</i>



cùng vng góc với đáy

<i>ABC</i>

, mặt bên

<i>SBC</i>

tạo với đáy một góc 45. Thể tích
của khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A. </b>
3
.
9
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
32
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
64
<i>a</i>
<b>D. </b>


3
.
16
<i>a</i>


<b>Câu 44.</b> Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố
định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phịng
hình chữ nhật có kích thước như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phịng theo
kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).


<b>A. </b>24m 32m <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8m 48m <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>12m 32m <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>16m 24m <sub>.</sub>


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>d</i> đi qua <i>A</i>

3; 1;1

, nằm trong mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    5 0


, đồng thời tạo với


2
:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


một góc 45. Phương trình đường
thẳng <i>d</i> là


<b>A. </b>


3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 7
1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3


1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 


 <sub> và </sub>


3 7
1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 7


1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


3


6


Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

1

<i>m</i> có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> bằng


<b>A. </b>12 . <b>B. </b>15. <b>C. </b>18. <b>D. </b>9.



<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số

<i>x y</i>;

thỏa mãn tính chất



2021 <sub>2021</sub>
log<i><sub>y</sub>x</i> log<i><sub>y</sub>x</i>


, ở đó <i>x</i> là số thực
dương, <i>y</i> là số nguyên dương nhỏ hơn 2021.


<b>A. </b>4038. <b>B. </b>6057. <b>C. </b>6060. <b>D. </b>4040.


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

3;1

và có đồ thị như hình vẽ dưới.


Biết diện tích các hình <i>A B C</i>, , lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân

 


2


3 2


0


3 d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i>


.


<b>A. </b>14<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>28<sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 3 2<i>i</i>  <i>z</i> 3 <i>i</i> 3 5. Gọi <i>M</i> , <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>z</i> 2  <i>z</i> 1 3<i>i</i> . Khi đó



<b>A. </b><i>M</i>  17 5, <i>m</i>3 2. <b>B. </b><i>M</i>  26 2 5,  <i>m</i>3 2.
<b>C. </b><i>M</i>  26 2 5,  <i>m</i> 2. <b>D. </b>175, 2.<i>Mm</i>


<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>23. Một mặt phẳng

 


tiếp xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> và cắt các tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại các điểm <i>A B C</i>, , thoả mãn


2 2 2 <sub>27</sub>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  <sub>. Diện tích của tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>


9 3


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3 3 .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>9 3 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b> BẢNG ĐÁP ÁN</b>


1.B 2.B 3.B 4.B 5.A 6.B 7.B 8.B 9.D 10.B
11.C 12.A 13.A 14.B 15.A 16.A 17.A 18.B 19.B 20.D
21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.C
31.A 32.C 33.D 34.D 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A 40.A
41.D 42.B 43.B 44.D 45.C 46.A 47.B 48.A 49.B 50.A


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>ĐỀ SỐ 05 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021</b>


<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh.



<b>A. </b>210. <b>B. </b>35 . <b>C. </b>3!. <b>D. </b>7 .3


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh có <i>C</i>73=35 cách (việc chọn học sinh ra khơng
có tính thứ tự).


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>12<sub> và </sub><i>u</i>5 18<sub>. Giá trị của </sub><i>u</i>3<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có:<i>u</i>14<i>d</i> <i>u</i>5  2 4 <i>d</i> 18 <i>d</i> 4.
3 1 2 10


<i>u</i> <i>u</i>  <i>d</i> 


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng đã cho dưới đây?



<b>A. </b>

 ; 2

. <b>B. </b>

4;

. <b>C. </b>

2; 2

. <b>D. </b>

1;3

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta thấy trên

4;

thì <i>f x</i>¢ >( ) 0 nên hàm số đồng biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là:


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Vì ( )<i>f x</i>¢ đổi dấu từ - sang + khi hàm số qua <i>x</i>=1 nên <i>xCT</i> =1.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng xét dấu của đạo hàm ( )<i>f x</i> như sau:


Hàm số ( )<i>f x</i> có bao nhiêu điềm cực trị?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>6 .


<b>Lời giải</b>



<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Ta thấy ( )<i>f x</i>¢ đổi dấu khi đi qua <i>x</i>=- 1,<i>x</i>=3,<i>x</i>=7,<i>x</i>=11 nên chúng đều là các điểm cực
trị của hàm số ( ).<i>f x</i>


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là đường thẳng:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2


<i>x</i>
.



<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta có lim2
2
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




-® = +Ơ


+


- <sub> v </sub>lim2
2
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


+



đ =- Ơ


+


- <sub> nờn </sub><i>x</i>=2<sub> l tiệm cận đứng.</sub>


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


<b>A. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>23.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn B</b>


 Đây chính là dạng của đồ thị hàm trùng phương có hệ số <i>a</i>0<sub>, có ba điểm cực trị và cắt trục</sub>
tung tại điểm có tung độ dương. Khi đó chỉ có <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>23 là thỏa mãn.


<b>Câu 8.</b> Đồ thị của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hồnh, ta cho <i>y</i>=0.



 Khi đó:

 



3 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1 <sub>1;0 ,</sub> <sub>2;0</sub>


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>Ox</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i>





    <sub></sub>    





 <sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log 164

<i>a</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>



2
4


log <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 4
1



log


2 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2log4<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 log 4<i>a</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Ta có log (16 )4 <i>a</i> =log 16 log4 + 4<i>a</i>= +2 log .4<i>a</i>


<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>4<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> 4 ln 4<i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>.4<i>x</i>1. <b>D. </b>


4
ln 4


<i>x</i>


<i>y</i> 
.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>



 Áp dụng cơng thức

( )

' ln
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> =<i>a</i> <i>a</i>


với <i>a</i>>0,<i>a</i>¹ 1 ta được

 

4 ' 4 ln 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  


.


<b>Câu 11.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý 3<i>a</i>9 bằng


<b>A. </b>


1
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2


. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>27.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>



 Ta có


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m<sub>a</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub><sub>m</sub></i>


với mọi <i>a</i>>0 và ,<i>m n</i>ẻ Â+.


<b>Cõu 12.</b> Nghim ca phng trỡnh 34<i>x</i>1281<sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Ta có: 34<i>x</i>1281 4<i>x</i>12 4  <i>x</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log 44

<i>x</i>

2<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Ta có: log 44

<i>x</i>

 2 4<i>x</i>16 <i>x</i>4<sub>.</sub>



<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

5<i>x</i>41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>

 



4
d 4


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x x</i>

 

d  5 <i>x C</i>
<b>.</b>


<b>C. </b>

 



5
5
1
d


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>f x x</sub></i>

 

<sub>d</sub> <sub>20</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>C</sub></i>


 


<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>



<b>Chọn B</b>


 Ta có:

 



4 5


d 5 1 d


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x C</i>


<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

cos3<i>x</i>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>

 

3


1
d sin 3


<i>f x x</i> <i>x C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

 

d  <sub>3</sub>1sin 3<i>x C</i>


.


<b>C. </b>

<i>f x x</i>

 

d 3sin 3<i>x C</i> . <b>D. </b>

<i>f x x</i>

 

d 3sin 3<i>x C</i> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>



<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:


1
cos3 d sin 3


3


<i>x x</i>= <i>x C</i>+


ò

<sub>.</sub>


<b>Câu 16.</b> Nếu

 



2


1<i>f x x</i>d 2


 


<sub> và </sub>

25 <i>f x x</i>

 

d 3 thi

 


5


1<i>f x x</i>d


<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 . <b><sub>D. </sub></b>6<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Ta có:



5


5 2


1<i>f x x</i>( )d 1<i>f x x</i>( )d 2 <i>f x x</i>( )d 2 3 1


       


<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Tích phân


2 <sub>5</sub>
0 <i>x dx</i>


<sub>bằng</sub>


<b>A. </b>



32


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>64 .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>32 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


32
6 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Ta có:


6
5


0


6


2 2 2 32


0
0


6 6 3


<i>x</i>



<i>x dx</i>   




.


<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 5 7<i>i</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 5 7<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 5 7<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 5 7<i>i</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta có (<i>a bi</i>+ )= -<i>a bi</i> nên <i>z</i> 5 7<i>i</i>


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> và </sub><i>w</i> 3 2<i>i</i><sub>. Số phức </sub><i>z w</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>1<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 3 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5 <i>i</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta có <i>z w</i>- = + -(2 <i>i</i>) (3 2 )+ <i>i</i> =- -1 <i>i</i>.


<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 4 3<i>i</i><sub> có tọa độ là</sub>



<b>A. </b>

4; 3

. <b>B. </b>

4; 3

. <b>C. </b>

4; 3

. <b>D. </b>

4; 3

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Trần Thi Vân; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Điểm biểu diễn của <i>z</i>= +<i>a bi</i> có tọa độ là ( ; )<i>a b</i> nên 4 3<i>i</i><sub> biểu diễn bởi </sub>

4; 3

<sub>.</sub>


<b>Câu 21.</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối chóp đó bằng


<b>A. </b>72. <b>B. </b>216. <b>C. </b>108. <b>D. </b>54.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


Thể tích khối chóp


1 1


. . .18.12 72


3 3


<i>V</i>  <i>B h</i> 



.


<b>Câu 22.</b> Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5;8;6 bằng


<b>A. </b>120. <b>B. </b>240. <b>C. </b>80. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Thể tích khối hộp chữ nhật <i>V</i> <i>a b c</i>. . 5.8.6 240 <sub>.</sub>


<b>Câu 23.</b> Cơng thức tính thể tích <i>V</i> của khối nón có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao 3<i>h</i> là:


<b>A. </b><i>V</i> <i>rh</i>. <b><sub>B. </sub></b>


2
1


.
3


<i>V</i>  <i>r h</i>


<b>C. </b>


1


.
3


<i>V</i>  <i>rh</i>


<b>D. </b><i>V</i> <i>r h</i>2 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Thể tích khối nón có bán kính đáy <i>r</i><sub> và chiều cao </sub>3<i>h</i><sub> là: </sub>


2 2


1


3 .


3


<i>V</i>  <i>r h</i><i>r h</i>


<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>8<i>cm</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> 5<i>cm</i>. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng


<b>A. </b>160<i>cm</i>2. <b><sub>B. </sub></b>40<i>cm</i>2. <b><sub>C. </sub></b>80<i>cm</i>2. <b><sub>D. </sub></b>20<i>cm</i>2.



<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>8<i>cm</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>5<i>cm</i>.
 Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng <i>Sxq</i> 2 .<i>r l</i>80<i>cm</i>3


<b>Câu 25.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1; 2

và <i>B</i>

6;1;0 .

Trung điểm của đoạn thẳng


<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>

6;2; 2 .

<b>B. </b>

3;1; 1 .

<b>C. </b>

3;0; 2 .

<b>D. </b>

1;0; 1 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Tọa độ trung điểm đoạn thằng <i>AB</i> là

3;1; 1 .



<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

  



2 2 <sub>2</sub>


: 2 1 16


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


có bán kính bằng



<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>256. <b>D. </b>16.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Bán kính mặt cầu <i>R</i> 16 4


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm <i>M</i>

3; 1;0

?


<b>A. </b>

 

<i>P</i>1 :<i>x</i>3<i>y z</i> 0. <b><sub>B. </sub></b>

 

<i>P</i>2 :<i>x y z</i>  0.


<b>C. </b>

 

<i>P</i>3 : 3<i>x y z</i>  0. <b><sub>D. </sub></b>

 

<i>P</i>4 : 3<i>x y</i> 0.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Thay điểm <i>M</i>vào phương trình các mặt phẳng, ta thấy <i>M</i>

 

<i>P</i>1 <sub>.</sub>


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ <i>O</i> và điểm <i>M</i>

1;3; 2

?


<b>A. </b><i>u</i>1

1;1;1 .







<b>B. </b><i>u</i>2 

1; 2;1 .




<b>C. </b><i>u</i>3 

0;1;0 .






<b>D. </b><i>u</i>4 

1; 3; 2 . 




<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Vec tơ <i>OM</i>  

1;3; 2



1; 3; 2 




<b>Câu 29.</b> Chọn ngẫu nhiên một số trong 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>


11
.


21 <b><sub>C. </sub></b>



10
.


21 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
2


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Vậy xác suất cần tìm là


10
21


<i>P</i>


.


<b>Câu 30.</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 <i>x</i>2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y x</i> 2 6<i>x</i>5. <b>C. </b>


3 2
3 2



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   <i>x</i>


<b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3.
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn C</b>




3 2


2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>


, suy ra hàm số nghịch biến trên 


<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 2<i>x</i>2 2. Kí hiệu 0;2  
max ,
<i>x</i>


<i>M</i> <i>f x</i>







0;2

 


min .
<i>x</i>


<i>m</i> <i>f x</i>





Khi đó <i>M m</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>7 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2- 2.
 <i>D</i>= ¡ .


( )

(

)



3 2



4 4 4 1


<i>f x</i>¢ = <i>x</i> - <i>x</i>= <i>x x</i>


-.


( )

0 0


1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
ộ =

Â
ị =
ờ =
ở <sub>.</sub>

( )


0 2


<i>x</i>= ị <i>f x</i> =- <sub>.</sub>

( )



1 3


<i>x</i>= Þ <i>f x</i> =- =<i>m</i><sub>.</sub>


( )




2 6


<i>x</i>= Þ <i>f x</i> = =<i>M</i><sub>.</sub>


9.


<i>M</i> <i>m</i>


Þ - =


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2
3
2 1
1
3
3


 

 
 
<i>x</i>
<i>x</i>

<b>A. </b>
1
;


3
 
  
 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

1;

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
;1
3
 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



1
; 1;
3
 
    
 
 
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn C</b>


 Ta có



2
3


2 1 2


1 1


3 3 2 1 1


3 3


 
       
 
 
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


.


<b>Câu 33.</b> Nếu


 


2


0



2<i>f x</i> <i>x dx</i>5


 
 


thì

 


2
0


<i>f x dx</i>




bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>




 

 

 

 



2 2 2 2 2 2


0 0 0 0 0



2 3


2 5 2 5 2 5


0


2 2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x dx</i>  <i>f x dx</i> <i>xdx</i>  <i>f x dx</i>   <i>f x dx</i>


 


 




<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>. Môđun của số phức </sub>

1<i>i z</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>50. <b>B. </b>10. <b>C. </b>5 2. <b>D. </b> 10.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


1<i>i z</i>

 

1 <i>i</i>

 

. 2 <i>i</i>

  3 <i>i</i>

1<i>i z</i>

 10



<b>Câu 35.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <sub> có </sub><i>B B a</i>  <sub>, đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vuông cân tại </sub><i>B</i><sub> và</sub>


3


<i>AC a</i> <sub>. Góc giữa </sub><i>C A</i> <sub> và mp </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>600. <b>B. </b>900. <b>C. </b>45 .0 <b>D. </b>30 .0


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Ta có <i>B B a</i>   <i>CC</i><i>a</i>
3


<i>AC a</i>


 Góc giữa <i>C A</i> <sub> và mp </sub>

<i>ABC</i>

<sub>bằng góc đường thẳng </sub><i>C A</i> <sub> và </sub><i>CA</i><sub> bằng góc </sub><i>C AC</i>


/ \ / \


0
3


tan 30


3
3



<i>C C</i> <i>a</i>


<i>C AC</i> <i>C AC</i>


<i>AC</i> <i>a</i>




      


.


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên tạo với đáy một góc 60<sub>.</sub>
Khoảng cách từ <i>S</i> đến mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng


<b>A. </b>


6
2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
2


<i>a</i>



. <b>C. </b>


3
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
3


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i> <i>SO</i>

<i>ABCD</i>



 <sub>60</sub> <sub>tan 60</sub> <sub>3</sub> <sub>. 3</sub> 6


2
2


<i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SCO</i> <i>SO OC</i>



<i>OC</i>


         


.


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 2; 0

và đi qua điểm <i>M</i>

2;6;0


có phương trình là:


<b>A. </b>



2 2 <sub>2</sub>


1 2 100


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>B. </b>



2 2 <sub>2</sub>


1 2 25


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



.


<b>C. </b>



2 2 <sub>2</sub>


1 2 25


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>D. </b>



2 2 <sub>2</sub>


1 2 100


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn B</b>



 Ta có bán kính <i>R IM</i>  32420 5 <sub>.</sub>


 Vậy phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1; 2; 0

, bán kính <i>R</i>5<sub> là </sub>



2 2 2


1 2 25


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

2;3; 1 ,

<i>B</i>

1;2; 4

có phương trình
tham số là:


<b>A. </b>
2
3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>B. </sub></b>
1


2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>C. </sub></b>
1
2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>D. </sub></b>
2
3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>

<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  

<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 <i>AB</i> 

1; 1;5






.


 Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng <i>AB</i> đi qua điểm <i>A</i> và nhận <i>AB</i> 

1; 1;5




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

. Hàm số<i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên tập số thực <sub> và </sub>
có đồ thị như hình vẽ.


Biết

 



13



1 , 2 6


4


<i>f</i>   <i>f</i> 


. Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>3

 

<i>x</i>  3<i>f x</i>

 

trên

1;2


bằng


<b>A. </b>


1573


64 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>198<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


37


4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


14245
64 <b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Từ đồ thị hàm số<i>y</i><i>f x</i>

 

và giả thiết

 




13


1 , 2 6


4


<i>f</i>   <i>f</i> 


ta có bảng biến thiên hàm số

 



<i>y</i><i>f x</i> <sub> trên </sub>

<sub></sub>

1;2

<sub></sub>

<sub>:</sub>


 Ta có <i>g x</i>

 

3<i>f</i>2

 

<i>x f x</i>. 

 

 3<i>f x</i>

 

.
 Xét trên đoạn

1;2

.


 

0


<i>g x</i>  3<i>f x</i>

 

<sub></sub> <i>f</i>2

 

<i>x</i> 1<sub></sub> 0 <i>f x</i>

<sub> </sub>

0


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




 Bảng biến thiên


 

 



3
1;2


1573


min 1 1 3 1


64


<i>g x</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>f</i>




       


.


<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu số nguyên dương <i>y</i> sao cho ứng với mỗi <i>y</i> có khơng q 5 số nguyên <i>x</i> thỏa
mãn



1


3<i>x</i> 3 3<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> 0?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>243. <b>B. </b>242. <b>C. </b>241. <b>D. </b>244.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; </b><b>GVPB: Đỗ Hải Thu</b></i>


<b>Chọn A</b>


 Đặt <i>t</i> 3<i>x</i> 0<sub>, ta có bpt </sub>



3



3 3 . 0 . 0


3


<i>t</i> <i>t y</i>   <sub></sub><i>t</i> <sub></sub> <i>t y</i> 


 


 Vì <i>y</i>  nên
3


3  <i>t</i> <i>y</i>


 Suy ra 3


3 1


3 log


3 2



<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


     


.


 Yêu cầu bài toán  log3<i>y</i> 5 <i>y</i>35  <i>y</i>

1, 2,3...243

<sub>.</sub>


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số


 

4 4<sub>2</sub> 9 khi 0
4 tan khi 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 




 <sub>, đồng thời </sub>



 


4


4


50
3


<i>I</i> <i>f x dx</i>





<sub></sub>



. Tính <i>a</i>.


<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b>


1
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>


1
.
4
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Thắng; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Ta có




 

 

 

<sub></sub>

<sub></sub>



4 0 4 0 4


2


0 0


4 4 4


4 tan 4 4 9


<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  



  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 




0 0 4


2


0


4 4


4<i>a</i> 1 <i>dx</i> 1 tan <i>x dx</i> 4<i>x</i> 4<i>x</i> 9 <i>dx</i>


 
 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


4
3


0 0 <sub>2</sub>


4
4


0
4 9



4 1 tan 2


6


<i>x</i>


<i>a</i>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>



 <sub></sub> 
 
    
 
 



47 50 1


4 1 1


3 3 4


<i>a</i>  <i>a</i>


      


.


<b>Câu 42.</b> Tính mơđun của số phức <i>z</i> thỏa mãn

1<i>i z z</i>

. . 1 

<i>i</i> 2

<i>z</i> và <i>z</i> là một số nguyên



<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Thắng; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Tồn</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta có

1<i>i z z</i>

. . 1 

<i>i</i> 2

<i>z</i> 

1<i>i z z</i>

. .  1 2 <i>z i z</i> .

1 <i>i z z</i>

. . 1 2 <i>z i z</i>.


      2. <i>z</i>2 

1 2 <i>z</i>

2 <i>z</i>2
4 2


2 <i>z</i> 5 <i>z</i> 4 <i>z</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30<sub>, </sub><i>BC a</i> <sub>. Hai mặt bên </sub>

<i>SAB</i>

<sub> và</sub>

<i>SAC</i>



cùng vng góc với đáy

<i>ABC</i>

, mặt bên

<i>SBC</i>

tạo với đáy một góc 45. Thể tích
của khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A. </b>


3
.
9


<i>a</i>



<b>B. </b>


3
.
32


<i>a</i>


<b>C. </b>


3
.
64


<i>a</i>


<b>D. </b>


3
.
16


<i>a</i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Thắng; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Tồn</b></i>


<b>Chọn B</b>


 Ta có:



 


 


 





<i>SAB</i> <i>ABC</i>


<i>SAC</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABC</i>


<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>







  





 


 <sub>.</sub>


 Kẻ <i>AH</i> <i>BC</i> <i>SH</i> <i>BC</i>


 Khi đó:



 



 <sub>45</sub>


<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>AH</i> <i>SHA</i>


<i>BC</i> <i>SH</i>


 





   




 <sub></sub>




 Mà


3
.cos30


2



<i>a</i>


<i>AB BC</i>  


và .sin 30 2


<i>a</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>  


nên


3
.sin 30


4


<i>a</i>


<i>AH</i> <i>AB</i>  


 Nên


3
4


<i>a</i>
<i>SA</i>



.
 Do đó


3


1 1


. . .


3 <i>ABC</i> 6 32


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> <i>AB AC SA</i>


.


<b>Câu 44.</b> Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố
định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phịng
hình chữ nhật có kích thước như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phịng theo
kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Thắng; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Chọn D</b>


 Đặt <i>x y h</i>, , lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phịng.


 Theo giả thiết, ta có



384
.3 1152


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  


.


 Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích tồn phần nhỏ nhất.
 Ta có tp


384 576


4 6 3 4 6. 1152 4 1152


<i>S</i> <i>xh</i> <i>yh</i> <i>xy</i> <i>xh</i> <i>h</i> <i>h x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


       <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


 Vì <i>h</i> khơng đổi nên <i>S</i>tp<sub> nhỏ nhất khi </sub>

 




576


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


(với <i>x</i>0<sub>) nhỏ nhất.</sub>
 Áp dụng BĐT Côsi


576 576
2 . 48


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


.
Dấu '' '' <sub> xảy ra </sub>


576


24 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


     


.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>d</i> đi qua <i>A</i>

3; 1;1

, nằm trong mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    5 0 <sub>, đồng thời tạo với </sub>


2
:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


một góc 45. Phương trình đường
thẳng <i>d</i> là


<b>A. </b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 



 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 7
1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 



 

 


 <sub> và </sub>


3 7
1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 7
1 8
1 15
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 



 

  
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>GVSB: Nguyễn Thắng; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Chọn C</b>


 <sub> có vectơ chỉ phương </sub><i>a</i> 

1; 2; 2






 <i>d</i> có vectơ chỉ phương <i>ad</i> 

<i>a b c</i>; ;




 

<i>P</i> có vectơ pháp tuyến <i>nP</i> 

1; 1;1




 <i>d</i> 

 

<i>P</i>  <i>ad</i> <i>nP</i> <i>b a c</i> 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2 2 2


2 2 2


2
3



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 


 



2 2 2 2
2 <i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 9 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     

<sub> </sub>

2


 Từ

 

1 và

 

2 , ta có:


2 0


14 30 0


15 7 0


<i>c</i>
<i>c</i> <i>ac</i>


<i>a</i> <i>c</i>






 <sub>  </sub>


 




 Với <i>c</i>0<sub>, chọn </sub><i>a b</i> 1<sub>, phương trình đường thẳng </sub><i>d</i><sub> là </sub>
3


1
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 



 


 


 <sub>. </sub>


 Với 15<i>a</i>7<i>c</i>0<sub>, chọn </sub><i>a</i> 7 <i>c</i>15;<i>b</i>8<sub>, phương trình đường thẳng </sub><i>d</i><sub> là</sub>


3 7


1 8
1 15


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


3




6


Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

1

<i>m</i> có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> bằng


<b>A. </b>12 . <b>B. </b>15. <b>C. </b>18. <b>D. </b>9.


<i><b>GVSB: Phạm Thị Hoa Tiên; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


 Nhận xét: Số giao điểm của

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>f x</i>

 

với <i>Ox</i> bằng số giao điểm của

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>f x</i>

1



với <i>Ox</i>.


 Vì <i>m</i>0<sub> nên </sub>

<i>C</i>

:<i>y</i><i>f x</i>

1

<i>m</i><sub> có được bằng cách tịnh tiến </sub>

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>f x</i>

1

<sub> lên trên</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>x</i>


<i>x</i>


TH1: 0<i>m</i>3 TH2 :<i>m</i>3


<i>x</i>
<i>x</i>



TH3 : 3<i>m</i>6 TH4 :<i>m</i>6


 TH1: 0<i>m</i>3<sub>. Đồ thị hàm số có </sub>7<sub> điểm cực trị. Loại.</sub>
 TH2: <i>m</i>3<sub>. Đồ thị hàm số có </sub>5<sub> điểm cực trị. Nhận.</sub>
 TH3: 3<i>m</i>6<sub>. Đồ thị hàm số có </sub>5<sub> điểm cực trị. Nhận.</sub>
 TH4: <i>m</i>6<sub>. Đồ thị hàm số có </sub>3<sub> điểm cực trị. Loại.</sub>


3<i>m</i>6<sub>. Do </sub><i>m</i> *<sub> nên </sub><i>m</i>

3;4;5

<sub>.</sub>


 Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> bằng 12 .


<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số

<i>x y</i>;

thỏa mãn tính chất



2021 <sub>2021</sub>
log<i><sub>y</sub>x</i> log<i><sub>y</sub>x</i>


, ở đó <i>x</i> là số thực
dương, <i>y</i> là số nguyên dương nhỏ hơn 2021.


<b>A. </b>4038. <b>B. </b>6057. <b>C. </b>6060. <b>D. </b>4040.


<i><b>GVSB: Phạm Thị Hoa Tiên; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 Điều kiện: *
0



, 2 2020


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>






  


 






2021 <sub>2021</sub> 2021


2020
log 0


log log log 2021.log 0


log 2021
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







    


 




2020


1 1


log 2021 1 <i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>y</i>





  


   <sub></sub>


   


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 <i>x</i><i>y</i> , có 2 <i>y</i> 2020 có 2019.2 4038 <sub> cặp </sub>

<i>x y</i>;


 Vậy có 6057.


<b>Câu 48. -</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

3;1

và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích


các hình <i>A B C</i>, , lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân

 


2


3 2


0


3 d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i>


.



<b>A. </b>14<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>28<sub>.</sub>


<i><b>GVSB: Phạm Thị Hoa Tiên; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


 Đặt <i>t</i> <i>x</i>2  3 2 d<i>x x</i>d<i>t</i><sub>.</sub>
 Suy ra


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
0 ( ) ( 3) d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0
1


2 ( 3 4) ( 3) d
2 <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

   1


3
1


( 4) ( ) d
2  <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>



<sub></sub>



1
3


2<i>I</i> (<i>x</i> 4) ( ) d<i>f x x</i>


 


 

<sub></sub>



.


 Đặt

 

 



4 d d


d ' d


<i>u x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


 


 





 


 


  


 


  <sub>.</sub>


 Ta có


1 <sub>1</sub> 1 1


3


3 3 3


2<i>I</i> 

<sub></sub> (<i>x</i>4) ( ) d<i>f x x</i> (<i>x</i>4) ( )<i>f x</i>

|

 

<sub></sub> <i>f x x</i>( ) d 

<sub></sub> <i>f x x</i>( ) d


1 0 1


3 <i>f x x</i>( ) d 1<i>f x x</i>( ) d 0 <i>f x x</i>( ) d


 




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> 27 2 3 </sub> <sub>28</sub> <i><sub>I</sub></i> <sub>14.</sub>


      



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b><i>M</i>  17 5, <i>m</i>3 2. <b>B. </b><i>M</i>  26 2 5,  <i>m</i>3 2.
<b>C. </b><i>M</i>  26 2 5,  <i>m</i> 2. <b>D. </b>175, 2.<i>Mm</i>


<i><b>GVSB: Phạm Thị Hoa Tiên; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 Gọi <i>A</i>

3; 2 ,

<i>B</i>

3; 1 ,

<i>C</i>

2;0 ,

<i>D</i>

1;3



 Từ giả thiết suy ra tập hợp điểm biểu diễn <i>z</i> là đoạn thẳng <i>AB</i>. Bài tốn trở thành tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>NC ND</i> <sub>, với </sub><i>N</i><sub> là một điểm bất kì trên đoạn </sub><i>AB</i><sub>.</sub>


 Dễ thấy <i>CD</i> cắt <i>AB</i> nên <i>NC ND</i> <sub> nhỏ nhất khi </sub><i>C N D</i>, , <sub> thẳng hàng, </sub> <i>m CD</i> 3 2<sub>.</sub>
2 2


2


<i>NC ND</i>  <i>NC</i> <i>ND</i> <sub>.</sub>


 Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>CD</i>,


2
2 2 <sub>2</sub> 2


2


<i>CD</i>
<i>NC</i> <i>ND</i>  <i>NI</i> 



. Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>CD</i>,
do <i>AH</i> <i>HB</i><sub> nên </sub><i>NI</i> <sub> lớn nhất khi </sub><i>N</i><sub> trùng </sub><i>B</i><sub>.</sub>


 Vậy <i>M</i> <i>CB DB</i>  26 2 5 .


<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>23. Một mặt phẳng

 


tiếp xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> và cắt các tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại các điểm <i>A B C</i>, , thoả mãn


2 2 2 <sub>27</sub>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  <sub>. Diện tích của tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>


9 3


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 3 . <b><sub>C. </sub></b>9 3 . <b><sub>D. </sub></b>


3 3
2 <sub>.</sub>


<i><b>GVSB: Phạm Thị Hoa Tiên; </b><b>GVPB: Vũ Hồng Toàn</b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


 Giả sử <i>A a</i>

;0;0 ,

<i>B</i>

0; ;0 ,<i>b</i>

<i>C</i>

0;0;<i>c</i>



 Do <i>A B C</i>, , nằm trên các tia <i>Ox Oy Oz</i>, , nên <i>a b c</i>, , 0.


2 2 2 <sub>27</sub> 2 2 2 <sub>27</sub>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


 Ta có

 

: 1 0


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>bcx cay abz abc</i>
<i>a b c</i>


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Do

 

 tiếp xúc với

 

<i>S</i> nên


 



;

3 <sub>2 2</sub> <i>abc</i><sub>2 2</sub> <sub>2 2</sub> 3


<i>d O</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


   


 




2 2 2 2 2 2 2 2 2



2 2 2
1 1 1 1
3


3


<i>a b c</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


       


 Ta có



3


2 2 2 2 2 2


2 2 2 <sub>3</sub> <sub>2 2 2</sub>


1 1 1 3


3. . 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>a b c</sub></i>


 



  <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 Mà theo giả thiết


2 2 2


2 2 2
1 1 1


9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> nên từ đó ta có </sub><i>a b c</i>  3<sub>.</sub>


 



3


9 27 9 3


6 2 , 2 3 2



<i>OABC</i>


<i>OABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>
<i>abc</i>


<i>V</i> <i>S</i>


<i>d O</i> 


     


</div>

<!--links-->

×