Chương I
Chương I
. Điện tích. Điện trường
. Điện tích. Điện trường
Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông
Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông
I –
I –
Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích
Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích
.
.
Tương tác điện.
Tương tác điện.
1.
1.
Sự nhiễm điện của các vật:
Sự nhiễm điện của các vật:
-
Có 3 cách:
Có 3 cách:
+ Cọ xát.
+ Cọ xát.
+ Tiếp xúc.
+ Tiếp xúc.
+ Hưởng ứng.
+ Hưởng ứng.
- Vật bị nhiễm điện hút được các vật nhẹ.
- Vật bị nhiễm điện hút được các vật nhẹ.
Có mấy cách làm một
Có mấy cách làm một
vật nhiễm điện?
vật nhiễm điện?
Làm thế nào để biết
Làm thế nào để biết
một vật nhiễm điện ?
một vật nhiễm điện ?
2. Điện tích. Điện tích điểm
2. Điện tích. Điện tích điểm
a.
a.
Điện tích
Điện tích
:
:
là tên gọi các vật mang điện, nhiễm điện,
là tên gọi các vật mang điện, nhiễm điện,
tích điện
tích điện
b.
b.
Điện tích điểm
Điện tích điểm
:
:
-
Điện tích có
Điện tích có
kích thước rất nhỏ
kích thước rất nhỏ
so với
so với
khoảng cách
khoảng cách
từ điện tích tới điểm xét
từ điện tích tới điểm xét
được gọi là
được gọi là
điện tích điểm
điện tích điểm
.
.
3. Tương tác điện. Hai loại điện tích
3. Tương tác điện. Hai loại điện tích
:
:
-
Có 2 loại điện tích:
Có 2 loại điện tích:
+ Điện tích dương (q > 0)
+ Điện tích dương (q > 0)
+ Điện tích âm ( q < 0)
+ Điện tích âm ( q < 0)
- Lượng điện tích chứa trong vật gọi là điện lượng và ký
- Lượng điện tích chứa trong vật gọi là điện lượng và ký
hiệu là q đơn vị C (đọc là Cu lông)(giá trị điện tích)
hiệu là q đơn vị C (đọc là Cu lông)(giá trị điện tích)
- Các điện tích tương tác bằng lực
- Các điện tích tương tác bằng lực
hút
hút
hoặc lực
hoặc lực
đẩy
đẩy
.
.
- Cùng dấu thì đẩy nhau; khác dấu thì hút nhau.
- Cùng dấu thì đẩy nhau; khác dấu thì hút nhau.
II – Định luật Cu Lông. Hằng số điện môi:
II – Định luật Cu Lông. Hằng số điện môi:
1.Định luật Cu-lông :
1.Định luật Cu-lông :
a.
a.
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
-
Dùng cân xoắn tìm độ lớn lực tương tác giữa hai
điện tích điểm q
1
; q
2
cách nhau r, đặt trong chân
không
b. Kết luận:
b. Kết luận:
+ F
+ F
∼
∼
q
q
1
1
.q
.q
2
2
+ F
+ F
∼
∼
1/r
1/r
2
2
Trong đó
Trong đó
: F là lực điện (lực Cu lông) (N)
: F là lực điện (lực Cu lông) (N)
q
q
1
1
; q
; q
2
2
giá trị điện tích của 2 điện tích điểm (C)
giá trị điện tích của 2 điện tích điểm (C)
r: khoảng cách giữa hai điện tích (m)
r: khoảng cách giữa hai điện tích (m)
k = 9.10
k = 9.10
9
9
N.m
N.m
2
2
/C
/C
2
2
( hệ số tỉ lệ hay hằng số Cu lông)
( hệ số tỉ lệ hay hằng số Cu lông)
q
1
q
2
r
2
21
.
r
qq
kF =⇒
2. Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt
2. Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt
trong môi trường đồng tính. Hằng số điện môi.
trong môi trường đồng tính. Hằng số điện môi.
a. Điện môi là môi trường cách điện.
b. Lực điện(lực Cu lông) của 2 điện tích đặt trong
điện môi.
-
Trong chân không:
-
Trong điện môi: Lực điện giảm ε (lần)
Tức là:
c. Hằng số điện môi ε: Đặc trưng cho tính chất cách
điện: Chân không: ε = 1; Không khí: ε ≈1
1 2
2
.q q
F k
r
=
q
1
q
2
r
1 2 1 2
2 2
. .
/
q q q q
F k k
r r
ε
ε
= =
III – Củng cố
III – Củng cố
Đặc điểm của véc tơ lực điện:
Đặc điểm của véc tơ lực điện:
-
Điểm đặt
Điểm đặt
: Lên điện tích bị tác dụng lực điện.
: Lên điện tích bị tác dụng lực điện.
VD: điện tích q
VD: điện tích q
m
m
tác dụng lên q
tác dụng lên q
n
n
lực điện F
lực điện F
mn
mn
thì F
thì F
mn
mn
đặt lên q
đặt lên q
n
n
-
Phương
Phương
: là đường thẳng nối hai điện tích
: là đường thẳng nối hai điện tích
-
Chiều
Chiều
: là lực đẩy ( hướng ra khỏi 2 điện tích) nếu
: là lực đẩy ( hướng ra khỏi 2 điện tích) nếu
q
q
m
m
q
q
n
n
> 0 (cùng dấu)
> 0 (cùng dấu)
Lực hút ( hướng vào 2 điện tích) q
Lực hút ( hướng vào 2 điện tích) q
m
m
q
q
n
n
< 0
< 0
- Độ lớn
- Độ lớn
:
:
1 2
2
.
mn nm
q q
F F F k
r
ε
= = =
q
n
q
m
r
nm
F
ur
mn
F
ur
q
n
q
m
r
nm
F
ur
mn
F
ur