Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.18 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 KHỐI 11
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TỐN
I. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LỚP 11-NĂM HỌC 2020-2021
I. BẢNG TRỌNG SỐ
Tổng số câu trong đề: 50 Số điểm mỗi
câu: 0.2 Hệ số trình độ: 0.7
Nội dung
Tổng
số
tiết
Tiết
LT
Chỉ số Trọng số Số câu Điểm số
LT VD LT VD LT VD LT VD
Chương 4:Giới hạn-hàm số liên
tục. 14 6 4.2 9.8 10.3 23.9 5 12 1.2 2.8
Chương 2: Đạo hàm 10 3 3.0 7.0 8.5 23.2 4 12 0.8 2.0
Chương 3: Quan hệ vng góc 12 4 3.0 9.0 8.5 25.6 4 13 0.8 2.4
Tổng 36 13 9 27 27.3 72.7 13 37 2.6 7.4
II.MA TRẬN
Tên Chủ
đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
Giới hạn
dãy số
Nắm được các
giới hạn đặc
biệt
-Biết áp dụng
định lí để tính
giới hạn
Tổng cấp số
nhân lùi vô hạn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0.4
4
Số câu:3
Số điểm:0.6
6
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:6
Số điểm:1.2
12
Giới hạn
hàm số
Nắm được các
giới hạn đặc
biệt
Định lí về giới
hạn hữu
hạn,giới hạn
hữu hạn tại vô
cực
Áp dụng định lí
vào tìm giới hạn
các dạng vơ
định,quy tắc tìm
giới hạn tại vơ
cực dạng thương
chứa căn
Giới hạn hữu
hạn của hàm số
có chứa căn tại
một điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.6
6
Số câu:3
Số điểm:0.8
8
Số câu:2
Số điểm:0.2
2
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:10
Số điểm:1.8
18
Hàm số
liên tục
Nắm được định
nghĩa hàm sô
liên tục tại 1
Định lí về tính
liên tục của
hàm số trên 1
khoảng, Xét
tính liên tục tại
1 điểm.
Xét tính liên tục
tại 1 điểm hàm
số nhiều công
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:2
Số điểm:0.2
2
Số câu:1
Số điểm:0.4
Số câu :1
Số điểm:0.2
2
Số câu:5
Số điểm:1.0
10
Quy tắc
tính đạo
hàm
Cơng thức đạo
hàm các hàm số
thường gặp
Đạo hàm của
tổng hiệu tích
thương,viết
phương trình
tiếp tuyến,đạo
hàm hàm hợp.
Bất phương trình
đạo hàm,tiếp
tuyến biết hệ số
góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.6
6
Số câu:5
Số điểm:1.0
10
Số câu:2
Số điểm:0.4
4
Số câu:10
Số điểm:2.0
20
Đạo hàm
hàm số
lượng
giác
Công thức đạo
hàm hàm hàm
số lượng giác
Đạo hàm tổng,
hiệu,tích
thương các
hàm số lượng
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0.4
4
Số câu:2
Số điểm:0.4
4
Số câu:4
Số điểm:0.8
12
Vec-tơ
trong Kg
Quy tắc hình
hộp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:1
Định nghĩa hai
đường thẳng
vng góc
Góc giữa hai
đường
thẳng,chứng
minh hai
đường thẳng
vng góc
Chứng minh hai
đường thẳng
vng góc
Tìm góc giữa
hai đường
thẳng
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:1
Số điểm:0.4
4
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:4
Số điểm:0.8
8
Đường
thẳng
vng góc
mặt
phẳng
Tính chất
đường thẳng
vng góc mp
Chứng minh
phẳng
Chứng minh hai
đường thẳng
vng góc,đt
vng góc mp.
Góc giữa
đường thẳng
và mặt phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.2
2
Số câu:3
Số điểm:0.6
4
Số câu:2
Số điểm:0.4
4
Số câu:1
Nhận biết hình
chóp đều
Hai mặt phẳng
vng góc
Góc giữa hai mặt
phẳng
Góc giữa hai
mặt phẳng
Số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm:0.2
2
Số điểm:0.2
2
Số điểm:0.2
2
Số điểm:0.2
2
Số điểm:0.8
6
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu:15
Số điểm:3
30%
Số câu:20
Số điểm:4
40%
Số câu:15
Số điểm:3
30%
Số câu
Số điểm
III. BẢN ĐẶC TẢ
Chủ đề Mức độ Nội dung
Giới hạn dãy số Câu 1:NB Tìm giới hạn dãy số
Câu 2:NB Tìm giới hạn dãy số
Câu 3:TH Tìm giới hạn dãy số phân thức
Câu 4:TH Tìm giới hạn dãy số đa thức
Câu 5:TH Tìm giới hạn dãy số ( lũy thừa)
Câu 6:VDT Tổng của CSN lùi vô hạn
Giới hạn hàm số Câu 7:NB Giới hạn hàm số đa thức tại 1 điểm
Câu 8:NB Công thức các giới hạn đặc biệt
Câu 9:NB Giới hạn hàm số phân thức tại 1 điểm
Câu 10:TH Tìm giới hạn của hàm số đa thức tại vơ cực
Câu 11:TH Tìm giới han của hàm số phân thức dạng vơ định (phân tích
đơn giản)
Câu 12:TH Tìm giới hạn dạng vơ định
Câu 13:VDT Tìm giới hạn 1 bên của hàm số
Câu 14:VDT Tìm tham số của hàm số biết trước giới hạn của hàm số đó
Câu 15:VDC Tìm tham số a của hàm số biết trước giới hạn của hàm số đó
Hàm số liên tục Câu 16:NB Xét tính liên tục của hàm số đa thức tại 1 điểm
Câu 17:TH Tìm hàm số khơng liên tục trên R
Câu 18:TH Xác định a để hàm số liên tục trên R
Câu 19:VDT Tìm a để hàm số liên tục tại 1 điểm
Câu 20:VDC Chứng minh phương trình có nghiệm
Quy tắc tính đạo
hàm
Câu 21:NB Cơng thức quy tắc tính đạo hàm
Câu 22:NB Đạo hàm của hàm số tại 1 điểm
Câu 24:TH Đạo hàm hàm số đa thức
Câu 25:TH Đạo hàm hàm số phân thức
Câu 26:TH Hệ số góc của tiếp tuyến
Câu 27:TH Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
Câu 28:TH Viết phương trình tiếp tuyên biết hệ số góc
Câu 29:VDT Tìm m để đạo hàm hs bậc 3 luôn dương
Câu 30:VDT Giải pt, bất pt liên quan đạo hàm ( khơng có tham số)
Đạo hàm hàm số
lượng giác
Câu 31:NB Công thức đạo hàm hàm số lượng giác
Câu 32:NB Công thức đạo hàm hàm số lượng giác
Câu 33:TH Đạo hàm của hàm số chứa sin ,cos
Câu 34:TH Đạo hàm của hàm hợp sin hoăc cos
Vecto trong không
gian
Câu 35:NB Quy tắc hình hộp
Hai đường thẳng
vng góc
Câu 36:NB Tìm mệnh đề đúng về tính chất hai đường thẳng vng góc
Câu 37:TH Góc giữa hai đường thẳng trong hình lập phương
Câu 38:VDT Cm hai dt vng góc với nhau
Câu 39:VDC Tìm góc giữa hai đường thẳng
Đường thẳng
vng góc với mặt
phẳng
Câu 40:NB Tìm mệnh đề đúng về tính chất đường thẳng vng góc mặt
phẳng
Câu 41:TH Xác định góc giữa đường thẳng và mp trong hình chóp có
cạnh bên vng góc với đáy
Câu 42:TH Chứng minh đường thẳng vng góc mặt phẳng
Câu 43:TH Chứng minh đường thẳng vng góc mp trong hình chóp
đều
Câu 44:VDT Chứng minh hai đường thẳng vng góc thơng qua đường
vng góc mp
Câu 45:VDT Chứng minh đường thẳng vng góc mặt phẳng
Câu 46:VDC Tính góc giữa đt và mp
Hai mặt phẳng
vng góc
Câu 47:NB Tìm mệnh đề đúng 2 mặt phẳng vng góc với nhau
Câu 48:TH Chứng minh hai mp vng góc
Câu 49:VDT Tìm góc giữa hai mặt phẳng
IV. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2020-2021
A. LÝ THUYẾT
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1. Giới hạn dãy số: Dãy số có giới hạn hữu hạn, dãy số có giới hạn vơ cực, định lý về giới hạn hữu hạn,
2. Giới hạn hàm số: Hàm số có giới hạn hữu hạn, hàm số có giới hạn vơ cực, định lý về giới hạn hữu
hạn, các quy tắc tính giới hạn vơ cực, các giới hạn đặc biệt, giới hạn một bên, các dạng vô định.
3. Hàm số liên tục: Điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm, hàm số liên tục trên tập xác định.
4. Đạo hàm: Các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của hàm số lượng giác, ý nghĩa
hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến
HÌNH HỌC
1. Véctơ trong khơng gian: Quy tắc hình hộp, dùng tích vơ hướng của hai véctơ để tính góc giữa hai
đường thẳng.
2. Hai đường thẳng vng góc: Chứng minh hai đường thẳng vng góc, xác định và tính góc giữa hai
đường thẳng
3. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng: Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng, xác
định và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
4. Hai mặt phẳng vng góc: Chứng minh mặt phẳng vng góc với mặt phẳng, xác định và tính góc
giữa hai mặt phẳng
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 1.NB 1. Tính lim2 1
1
n
n
được kết quả là
A. 2. B. 0 . C. 1
2. D. 1.
2. Tính
2
2
1
lim
2 1
n
n
được kết quả là
A. 0 B. 1
2. C.
1
.
3 D.
1
.
2
Câu 2.NB 1.Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. 1
3
n
. B. 2
n<sub>.</sub> <sub>C. </sub> 5
3
n
. D.
5
3
n
.
2. Tính lim 3
A. 0. B. 3.
2 C. 3. D.
1
.
2
Câu 3.TH1. Tính lim <sub>3</sub> 1
3
n
n
.
A. L1. B. L0. C. L3. D. L2.
2. Tính giới hạn
2021 2
2
2 5
lim .
1
n n
L
n
A. <sub>L</sub><sub></sub><sub>2</sub>2021<sub>.</sub> <sub>B.</sub> 1<sub>.</sub>
2
L C. <sub>2021</sub>1 .
2
L D. L .
Câu 4.TH 1. <sub>lim</sub>
A.. B.. C. 0. D. 1.
2. Giá trị của
A. . B. 2. C. . D. Khơng tồn tại.
Câu 5.TH 1. Tính
1
2.3 5
lim
2 5
n n
n n
bằng
A. . B. 0 . C. 1. D. 5
2. Tính l 7.3 <sub>1</sub>3
2 4
4
im <sub>n</sub>n <sub>n</sub>n
bằng
A. . B. 7. C. 16. D. 4.
Câu 6.VDT 1. Tổng vô hạn sau đây 1 1 1<sub>2</sub> ... 1 ...
3 3 3n
S có giá trị bằng
A.3. B.3
2 . C.4 . D.2 .
2. Người ta xây dựng một hình tháp bằng cách xếp các khối lập phương chồng lên nhau theo
quy luật khối lập phương phía trên có độ dài của một cạnh bằng2
3 độ dài của một cạnh của
khối lập phương ở liền phía dưới của nó. Giả sử khối lập phương ở dưới cùng có độ dài của
một cạnh là 5 .m GọiSlà chiều cao tối đa của tháp có thể xây dựng được. Chọn đáp án đúng.
A.5 S 8. B.8 S 12. C.12 S 16. D.16 S 20.
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Câu 7.NB 1. Giá trị của
lim 2 3 5
x x x bằng
A. 2. B. 1. C. . D. 4.
2. Tìm giới hạn
lim 1
x x .
A. . B. . C. 9. D. 1.
Câu 8.NB 1. Cho k<sub> là một số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây </sub>sai?
A. lim 2k
xx . B. lim
k
xx . C.
8
lim <sub>k</sub> 0
xx . D. lim
k
2. Cho
0 0
lim ; lim
xx f x L xx g x M, với L M, . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
lim
xx f x g x L M . B. 0
lim .g .
xx f x x L M .
C.
f x L
g x M
. D. 0
lim
xx f x g x L M .
Câu 9.NB 1. Tìm giới hạn <sub>2</sub>
2
1
lim
4
x
x
A
x x
.
A. . B. . C. 1
6
. D. 1.
2. Tìm giới hạn
1
1
lim
2
x
x
x
.
A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 10. TH 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của <sub>lim 4</sub>
A. 0 . B. . C. 4 . D. .
2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của <sub>lim 4</sub>
A. . B. 0 . C. 4. D. .
Câu 11. TH 1. Tính
. B. . C. 2
5. D. .
2. Tính
2
3
9
lim
3
x
x
x
bằng:
A. 3. B. 6. C. . D. 3.
Câu 12. TH 1. Cho
4
3 4 4
lim
4
x
x a
x b
<sub></sub>
, với
a
b là phân số tối giản. Tính
2
2a b .
A.22. B.66 . C.14 . D.70 .
2.Tính
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
lim
2 1
x
x x x
x
.
A.1. B.0 . C.. D. 1
2
.
Câu 13. VDT 1. Cho hàm số
2
4 2
khi 0
1
2 khi 0
4
x
x
x
f x
mx m x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
, với m là tham số. Gọi m<sub>0</sub> là giá trị
A. 1;1
2
. B.
1 1
<sub></sub>
. C.
3 1
;
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
.
2. Cho hàm số
4 2
2
3 2
1
,
1
2 1
x x
khi x
f x x
ax khi x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
với alà tham số. Gọi a<sub>o</sub> là giá trị của tham
số a để hàm số đã cho có giới hạn tại x1. Giá trị của biểu thức 2 <sub>1</sub>
o
A a là
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 10.
Câu 14. VDT 1. Cho a và b là các số thực khác 0 Nếu
2
2
lim 6
2
x
x ax b
<sub></sub>
thì a b bằng
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
2. Cho
2
2
1
1
lim ,
1
x
x mx m
C m
x
là tham số thực. Tìm m để C2.
A. m2 B. m 2 C. m1 D. m 1
Câu 15. VDC 1.Cho <sub>lim</sub>
x x ax x thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau?
A.<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>11</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>10 0.</sub><sub></sub> <sub>B.</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>6 0.</sub> <sub>C.</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>15 0.</sub><sub></sub> <sub>D.</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>9</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>10 0.</sub><sub></sub>
2. Cho <sub>lim</sub>
x x ax x .Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?
A.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 16. NB 1. Cho hàm số f x
A. f x
x a f x f a . D. x alim f x
liên tục tại điểm nào sau đây?
A. x0. B. x3. C. x2. D. x 2.
Câu 17. TH 1. Cho bốn hàm số
1 2
f x x x , <sub>2</sub>
x , f x3
4
f x x. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập <sub></sub>?
A. 1. B. 3 . C. 4. D. 2.
2. Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
A. <sub>2</sub> 2
1
x
y
x
. B.
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
y x x . C. 3<sub>2</sub> 5
4
x
y
x
. D.
Câu 18. TH 1. Cho hàm số
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
khi 2
2
3 khi 2
x x
x
f x <sub>x</sub>
x a x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho
liên tục trên .
A. a0. B. a1. C. a 5. D. a3.
2. Tìm a để hàm số
<sub> </sub> <sub></sub>
x a x
f x
x x x liên tục trên ?
A. 1
2
a . B. 1
4
a . C. a0. D. a1.
Câu 19. VDT 1.Tìm a để hàm số 2
2
3 1 2
khi 1
1
( )
( 2)
khi 1
3
<sub></sub>
<sub></sub>
x
x
x
f x
a x
x
x
liên tục tại x1.
A.1
2. B.
1
4. C.
3
4. D.1.
2.Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
( ) 3 2
8 khi 1
ax a x
x
f x x
a x
<sub></sub>
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm
số liên tục tại x1?
A.2 . B.0 . C.3 . D.1.
Câu 20. VDC 1. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn 4a c 8 2b và a b c 1. Khi đó số nghiệm
thực phân biệt của phương trình <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>ax</sub>2<sub> </sub><sub>bx c</sub> <sub>0</sub><sub> bằng </sub>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình
A. m
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Câu 21. NB1.Đạo hàm của hàm số y x x
A. ' 1
2
y
x
B. ' 1
2
y
x
C. y' 1
x
D. y' 1
x
2. Đạo hàm của hàm số <sub>y x n</sub><sub></sub> n, <sub></sub><sub></sub>,<sub>n</sub><sub></sub>2<sub> là kết quả nào sau đây? </sub>
A. <sub>y</sub>'<sub></sub>
0
x <sub></sub>. Chọn khẳng định đúng.
A. f x
C.
0 0
2. Đạo hàm của hàm số <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub> tại điểm </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> bằng bao nhiêu?</sub>
A. 3
2. B.
7
2 C.
5
2. D.
7
4.
Câu 23. NB1. Hàm số y x1
A. ' 1
1
y
x
. B.
1
'
1
y
x
. C.
1
. D.
2
'
1
y
x
2. Hàm số y 2x6
A. ' 1
2 6
y
x
. B.
1
. C.
1
'
2 2 6
y
x
. D.
2
'
2 6
y
x
Câu 24. TH 1. Cho hàm số f x
A. 4x 3. B. 4x 3. C. 4x3. D. 4x3.
2. Tính đạo hàm của hàm số
1 5 3 .
y x x
A. <sub>y</sub><sub>'</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>4</sub><sub>x</sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub>'</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>4</sub><sub>x</sub> <sub>C. </sub><sub>y</sub><sub>' 12</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub> <sub>D. </sub><sub>y</sub><sub>'</sub><sub> </sub><sub>12</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>
Câu 25. TH 1. Tính đạo hàm của hàm số 2 1
2
x
y
x
A.
2
y
x
B.
3
2
y
x
C.
3
2
y
x
D.
2
2
y
x
2. Tính đạo hàm của hàm số <sub>2</sub> 1
2 5
2 2
.
2 5
x
y
x x
B.
2 2
.
2 5
x
y
x x
C. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>(2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5).</sub> <sub>D. </sub> 1 <sub>.</sub>
2 2
y
x
Câu 26. TH 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
0 2
x là:
A. 2 . B. 4 . C. 2. D. 4.
2. Cho hàm số 1
1
x
y
x
có đồ thị
của
2. B.
1
2
. C. 1. D. 2.
Câu 27. TH 1. Phương trình tiếp tuyến của Parabol
A. 10 . B. 8 . C. 10. D.8.
A.9x y 6 0và9x y 26 0 . B.9x y 6 0và9x y 26 0 .
C.9x y 6 0và9x y 26 0 . D.9x y 6 0và9x y 26 0 .
2. Cho hàm số 3 3 2
2
y x x có đồ thị
A.0. B.1. C.2. D.3.
Câu 29. VDT 1.Cho hàm số 1 3 2 <sub>4</sub>
3
y x mx x m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m để y 0 trên khoảng
A.
2.Cho hàm số <sub>f x</sub>
A.3. B.2 . C.1. D.1.
Câu 30. VDT 1. Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. Để </sub><sub>y</sub> <sub>0</sub><sub> thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?</sub>
A. . B.
3
( )
1
x
f x
x
. Tổng các nghiệm của phương trình ( ) 0f x là
A. 2.
3 B.
2
.
3
C. 3.
2 D.
3
.
2
ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 31. NB1.Hàm số ysinxcó đạo hàm là
A. y' cos x. B. y' cosx. C. y' sinx. D. ' 1
cos
y
x
.
2. Hàm số ycos x có đạo hàm là
A. y' cos x. B. y' cosx. C. y' sinx. D. ' 1
cos
y
x
.
Câu 32. NB1. Hàm số ycotx x k k
cos
y
x
. C. ' 1<sub>2</sub>
sin
y
x
. D. <sub>y</sub><sub>' 1 tan</sub><sub> </sub> 2<sub>x</sub><sub>.</sub>
2. Hàm số tan ,
2
y x x<sub></sub> k k <sub></sub>
có đạo hàm là
A. y' cot x. B. ' 1<sub>2</sub>
cos
y
x
. C. ' 1<sub>2</sub>
sin
y
x
. D. <sub>y</sub><sub>' 1 tan</sub><sub> </sub> 2 <sub>x</sub><sub>. </sub>
Câu 33. TH 1. Hàm số y sinx
x
có đạo hàm là:
A. y' xcosx<sub>2</sub> sinx
x
. B. y' xcosx<sub>2</sub> sinx
x
.
C. y' xsinx<sub>2</sub> cosx
. D. y' xsinx<sub>2</sub> cosx
x
.
A. y cosxsinx1. B. y cosxsinxcos 2x.
C. y cosxsinxcos 2x. D. y cosxsinx1.
Câu 34. TH 1. Cho hàm số f x
A.
f x x. B. f x
A. f x
4
f x x. D.
4
f x x.
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 35. NB1. Cho hình hộp ABCD A B C D. . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB AD AA AC. B. A B A D A A AC.
C. AB BD A A AC. D. AB AD A A AC.
2. Cho hình hộp ABCD A B C D. với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức
sau đây
A. AC AB AD AA . B. AB BC CD D A 0.
C. AB AAAD DD. D. AB BC CC ADD O OC .
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GĨC
Câu 36. NB1.Trong khơng gian cho đường thẳng và điểm O. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua O
và vng góc với ?
A.Vơ số. B. 2 . C. 1. D. 3 .
2.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Trong khơng gian, hai đường thẳng vng góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong khơng gian, hai đường thẳng vng góc với nhau thì phải cắt nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Trong khơng gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì
song song với nhau.
Câu 37. TH 1. Cho hình lập phương ABCD EFGH. . Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng ABvà
EG?
A. 90. B. 60. C. 45 D. 120
2. Cho hình lập phương ABCD EFGH. . Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng ABvà EH ?
A. 90. B. 60. C. 45 D. 120
Câu 38. VDT 1. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng
A B và AC bằng
A. o
60 . B. o
30 . C. o
90 . D. o
2. Cho hình hộp ABCD A B C D. ( không phải là hình hộp đứng) có tất cả các cạnh đều
bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. BB BD. B. A C BD. C. A B DC. D. BC A D .
Câu 39. VDC 1. Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh a có M là trung điểm của cạnh AD. Cosin của
góc giữa hai đường thẳng CM và AB có dạng cos m
n
với m n, <sub></sub>,0m n, 10.
Tính <sub>T</sub> <sub> </sub><sub>n m</sub>2<sub>.</sub>
A. T 27. B. T 33. C. T 3. D. T 3.
2. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' 'có M, Nlần lượt thuộc hai cạnh AA'và DD' sao
cho AN NA DD'; ' 4 DM. Tính cos với
A. 3
4 . B.
2 34
17 C.
34
17 . D.
17
34 .
ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
Câu 40. NB1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d
C. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
D. Nếu d
2. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 41. TH 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vng, SA vng góc với đáy.
Góc giữa đường thẳngSCvà mặt phẳng
A.SCB. B.CAS. C.SCA. D.ASC.
Góc giữa đường thẳngSBvà mặt phẳng
A.SBC. B.BAS. C.SBA. D.ASB.
Câu 42. TH 1.Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vng góc với
đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC
C. BC
2.Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA SC và SB SD .
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.SO
C. AB
Câu 43. TH 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
2. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , có O là tâm giao điểm của ACvà BD, M là trung
điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO
Câu 44. VDT 1. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA
A. SBBC. B. AH BC. C. SB AC. D. AH SC.
2. Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình thoi tâm O và SC SA SB SD , . Đường
A. AC. B. SA. C. SB. D. SC.
Câu 45. VDT 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vng tại ,A D cạnh đáy
2 ,
A. DM
A.
Câu 46. VDC 1. Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của AB và <sub></sub> là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng
7 . B.
3
2 . C.
3
7 . D.
2 3
3 .
2. Cho hình chóp S ABC. có SA(ABC), SA a , tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó giá trị
sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 3
5 . B.
6
.
4 C.
2
2 . D.
1
.
2
HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC
Câu 47. NB1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho hai đường thẳng a và b vng góc với nhau, mặt phẳng nào vng góc với đường
này thì song song với đường kia.
B. Cho đường thẳng a , mọi mặt phẳng
C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, ln ln có mặt phẳng chứa đường này và
D. Cho hai đường thẳng a và b vng góc với nhau, nếu mặt phẳng chứa a và mặt
phẳng
2. Trongcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng đó.
B. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng
đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt phẳng
đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa mặt phẳng này với đường thẳng vng góc mặt phẳng
kia.
Câu 48. TH 1. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vng tâm O, SAvng góc với đáy. Mặt
phẳng nào sau đây khơng vng góc với
A.
2. Cho hình chóp .S ABC có đáyABC tam giác vng tại A, cạnh bên SA vng góc với
đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 49. VDT 1. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh a. Đường thẳng
SO vng góc với mặt phẳng đáy
2
a
SO . Tính góc giữa hai mặt phẳng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a. Biết SAB là tam giác
vuông tại S và nằm trên mặt phẳng vng góc với đáy, SA a . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng
A. 3
2 . B.
3
4 . C. 2. D.
1
2.
Câu 50. VDC 1.Trong khơng gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Ta có cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng
A. 2 7
7 . B.
21
7 . C.
2 3
3 . D.
3
2 .
2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc <sub>ABC</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>. Các </sub>
cạnh SA SB SC, , đều bằng 3
2
a . Gọi
A. 2 5 B. 3 5 C. 5 3 D. 5