Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

giao an dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.5 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1

<b>: CĂN BẬC HAI</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: : HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.


- Kĩ năng: So sánh các căn bậc hai.


- Thái độ: Tích cực học dưới sự hướng dẫn của GV
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.


+ HS: Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT, các đồ dùng học tập khác.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1( 15’): CĂN BẬC HAI SỐ HỌC </b>
- Cho HS đọc SGK tr 4.


- GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1


- HS đọc SGK phần thông báo.


- Làm ?1


- GV lưu ý hai cách trả lời:


+ Cách 1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
+ Cách 2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai
- GV dẫn dắt từ lưu ý trong lời giải ?1 để giới
thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.


- Giới thiệu VD1


- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS làm
?2


HS theo dõi sau đó làm ?2.
- yêu cầu HS làm ?3


<b>1/ Căn bậc hai số học</b>
?1.


D) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
A) Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2
?2.


64<sub>=8 vì 8>0 và 8</sub>2<sub> = 64 ...</sub>


?3 - Căn bậc hai số học của 64 là 8, nên căn
bậc hai của 64 là 8 và -8.



- Căn bậc hai số học của 81 là 9, nên căn bậc
hai của 81 là 9 và -9


- Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 nên căn
bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1


<b>HĐ2(10’): SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC </b>
-GV Nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 "Với


các số a, b khơng âm nếu a<b thì <i>a</i> < <i>b</i>
- Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ cho kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đó
Hs :


- Lấy ví dụ minh hoạ.


- Đọc định lí SGK.Nghiên cứu ví dụ 2.
- Làm ?4.


- Gv giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu
định lí SGK tỔng hợp cả hai kết quả trên.
- Đặt vấn đề: "ứng dụng định lí để so sánh
các số", giới thiệu ví dụ 2 SGK và yêu cầu
HS làm ?4 để củng cố kĩ thuật nêu ở ví dụ 2.
- Đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3, yêu cầu HS
làm ?5 để củng cố kĩ thuật nêu trong ví dụ 3.
- Nghiên cứu ví dụ 3 dưới sự hướng dẫn của
GV



b) 11 > 9 nên 11> 9. Vậy 11> 3.
.


- Làm ?5


a) 1= 1, nên <i>x</i>>1 có nghĩa là <i>x</i>> 1.
Với x <sub> 0, ta có </sub> <i>x</i><sub>> </sub> 1  <sub>x > 1. Vậy x > 1.</sub>


<b>HĐ3(18’):CỦNG CỐ </b>


- Cho HS làm bài tập số 1 tr 6 SGK


<b>KQ: Với số 121, theo chú ý ta tìm được số 11 </b>
(vì 11>0 và 112<sub> = 121) là căn bậc hai số học </sub>
của nó. Từ đó, ta có -11 cũng là căn bậc hai
của 121. Với các số còn lại ta cũng làm như
vậy.


<b>HĐ4(2’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
- Bài tập về nhà số 2,3,4,5 tr.6,7 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI
<b>VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </b> <i>A</i>2 = <i>A</i>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của <i>A</i>. Biết cách chứng
minh định lí <i>a</i>2 = <i>a</i>


- Kĩ năng: Tìm điều kiện xác định của <i>A</i> khi biểu thức a không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng


thức <i>A</i>2 = <i>A</i> để rút gọn biểu thức.


- Thái độ: Tích cực hoạt động nhóm để giải quyết vấn đề đặt ra.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>+ Đối với GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.</b>


<b>+ Đối với HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1(5’) KIỂM TRA ĐẦU GIỜ</b>
GV cho hai HS lên bảng


<b>HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. </b>
Viết dưới dạng kí hiệu.


- Các khẳng định sau đúng hay sai?
D) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b) 64=<sub>8</sub>


c)

 


2
3



= 3


D) <i>x</i> <5 => x<25.


<b>HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn</b>
bậc hai số học .


- Chữa bài tập số 4 tr7 SGK
Tìm số x không âm biết:


a) <i>x</i> = 15; b) 2 <i>x</i> = 14


- HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa
bài.GV nhận xét cho điểm.


- Đặt vấn đề vào bài.


Mở rộng căn bậc hai của một số khơng âm, ta
có căn thức bậc hai.


.


Phát biểu định nghĩa SGK tr.4


Viết: x = <i>a</i> 2
0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>





 




- Làm BT trắc nghiệm.


a) Đ; b) S; c) Đ; d) S (0<sub>x<25)</sub>
Phát biểu định lí tr.5 SGk


Viết: Với a,b <sub> 0</sub>
a<b  <i>a</i>  <i>b</i>
- Chữa BT số 4 SGK
a) <i>x</i>=15 <sub> x= 15</sub>2<sub> = 255</sub>
b) 2 <i>x</i>=14 <i>x</i><sub>=7, x=7</sub>2<sub> = 49</sub>
-


<b>HĐ2(15’): CĂN THỨC BẬC HAI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV giới thiệu 25 <i>x</i>2 <sub>là căn thức bậc hai </sub>
của 25 -x2<sub>, còn 25 -x</sub>2<sub> là biểu thức lấy căn hay</sub>
biểu thức dưới dấu căn.


- Yêu cầu một HS đọc "Một cách tỔng quát"
- Nhấn mạnh: <i>a</i> nếu a<sub>0</sub>


- Cho HS đọc ví dụ 1 SGK


- Hỏi: <i><b>Nếu x=0, x=3 thì </b></i> 3x <i><b>lấy giá trị </b></i>


<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Nếu x = -1 thì sao?</b></i>


- HS đọc ví dụ 1 SGK


HS: Nếu x = 0 thì 3x = 0=0
Nếu x = 3 thì 3x= 9 =3


Nếu x = -1 thì 3x khơng có nghĩa
- Cho HS làm ?2


Với giá trị nào của x thì 5 2 <i>x</i><sub> xác định?</sub>
- GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr.10 SGK.


AB2<sub>+x</sub>2<sub> = 5</sub>2


AB= 25-x2<sub>, Vậy AB = </sub> 25<sub></sub> <i>x</i>2 <sub> (Vì AB>0)</sub>
?2


5 2 <i>x</i><sub> xác định khi 5 - 2x </sub><sub></sub><sub> 0 </sub> <sub> x</sub><sub> 2,5</sub>
Vậy x<sub> 2,5. </sub>


Bài tập 6 <10>.


a) a <sub>0 , c) a</sub><sub>4</sub>
b) a<sub>0 , a) a-7/3</sub>


<b>HĐ3(15’): HẰNG ĐẲNG THỨC</b> <i>A</i>2 = <i>A</i>
- Cho HS làm ?3 Hai HS lên bảng điền



đề bài GV đưa lên bảng phụ


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau
đó nhận xét mối quan hệ giữa <i>a</i>2 và a.
GV: Như vậy không phải khi bình phương
một số rồi khai phương kết quả đó cũng được
số ban đầu.


Ta có định lí .


Với mọi số a, ta có <i>a</i>2 = <i>a</i>


Hỏi: để chứng minh định lí ta cần chứng
minh những điều kiện gì ? Hãy chứng minh
từng điều kiện.


- Gv trở lại ?3 giải thích ( 2) 2  2 2 ....


-- HS nêu nhận xét.


Nếu a<0 thì <i>a</i>2 = - a
Nếu a<sub>0 thì </sub> <i>a</i>2 <sub>= a</sub>


a -2 -1 0 2 3


a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Để chứng minh <i>a</i>2 =<i>a</i> ta cần chứng minh
<i>a</i> <sub>0</sub>


<i>a</i> 2 <sub>= a</sub>2


- Một HS đọc to ví dụ 2, 3


- Yêu cầu HS tự đọc SGK ví dụ 2, 3 và bài
giải SGK.


- Cho HS làm bài tập 7 tr.10 SGK.
- Nêu chú ý tr.10 SGK.


- Giới thiệu ví dụ 4.


- Yêu cầu HS làm bài tập 8 (c,d) SGK.


- Bài tập 7 SGK


a) 0,1; b) 0,3; c) -1,3; d) -0,16


<b>HĐ4 (14’): CỦNG CỐ </b>
+ <i>A</i> có nghĩa khi nào?


+ <i>A</i>2 bằng gì? Khi A<sub>0 và khi A<0</sub>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK
+ Nửa lớp làm câu a, c


+ Nửa lớp làm câu b, d



<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
- Nắm vững điều kiện để <i>A</i> có nghĩa, hằng đẳng thức <i>A</i>2 = <i>A</i> .
- Hiểu cách chứng minh định lí <i>a</i>2 = <i>a</i> với mọi a.


- Bài tập về nhà số 8(a, b) 10, 11, 12, 13 tr.10 SGK
- Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44 tr.53 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 3



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>- Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học để tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu </b>
thức, tính giá trị biểu thức số.


- Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, tính giá
trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.


<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV</b>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.</b>


+ HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của phương trình trên trục số
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1(15’): KIỂM TRA </b>


HS1: Nêu điều kiện để <i>A</i> có nghĩa.
- Chữa bài tập 12 (a, b tr.11 SGK)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 2<i>x</i>7<sub>; b) </sub> 3<i>x</i>4


HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định
đúng:


……….nếu A<sub>0</sub>
………..nếu
A<0


- Chữ bài tập 8 (a, b)SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2 3)2


- HS3: Chữa bài tập 10 tr.11 SGK
Chứng minh:


a) ( 3-1)2<sub> = 4 - 2</sub> 3
b) 4 2 3  31


- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.



Bài 12 tr.10 SGK
a)x<sub>-7/2</sub>


b) x<sub>4/3</sub>
2


<i>A</i> <sub> =</sub> <i>A</i> <sub>=</sub>


2 0


0
<i>Aneu A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>Aneu A</i>



 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>
Chữa bài tập 8 (a, b)


a) ....2- 3
b) .... 11-3


a) Biến đổi vế trái



( 3-1)2<sub> = 3-2</sub> 3<sub>+1 = 4 - 2</sub> 3
b) Biến đổi vế trái


4 2 3  3<sub>=</sub> (3 1) 2 <sub>-</sub> <sub>3</sub><sub>=</sub> 3 1 <sub>- </sub> <sub>3</sub>
= 3-1- 3=-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét cho điểm.


<b>HĐ2(29’): LUYỆN TẬP</b>
Bài tập 11 tr.11 SGK.


Hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các
biểu thức trên.


- Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức.(Mỗi HS
một phần).


- Gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày.
- Câu a thực hiện các phép tính dưới căn rồi
mới khai phương.


Bài tập 12 tr.11 SGK


- Căn thức này có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 >0 vậy mẫu phải thế nào ?
- 1<i>x</i>2 <sub> co nghĩa khi nào ?</sub>


Bài 13 tr.11 SGK



Mỗi HS lên bảng làm một phần.
Rút gọn các biểu thức.


(Mỗi HS lên bảng làm một phần.)
Bài 14 tr.11 SGK


HS trả lời miệng


Phân tích đa thức thành nhân tử.
Gợi ý: Biến đổi 3 = ( 3)2


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm


Bài tập 11 tr.11 SGK
a) ĐS : 22


b) ĐS : -11
c) ĐS : 3
d) ĐS : 5
Bài 12.
ĐS: x>1


2


1<i>x</i> <sub> co nghĩa với mọi x, vì </sub>1<i>x</i>2<sub>> 0 với </sub>
mọi x


Bài 13
a) ĐS: -7a
b) ĐS: 8a


c) . ĐS: 6a2
d) ĐS: -13a3
Bài 14


.a) ĐS: (x- 3)(x+ 3)
d) ĐS: (x- 5)2


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
- Ôn tập các kiến thức của bài 1 và bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ </b>
<b>PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b> A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương


- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>- Thái độ: Hợp tác trong nhóm, kiên trì trong tính tốn, suy luận.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi định lí, chú ý, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai.
+ HS: giấy nháp, bảng nhóm.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA </b>
- Đưa yêu cầu kiểm tra lên bảng phụ.


- GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn


<b>HĐ2(15’): ĐỊNH LÍ </b>
- Cho HS làm ?1 tr.12 SGK


- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể.
TỔng quát ta phải chứng minh định lí sau
đây:


- GV đưa ra định lí SGK tr.12 lên bảng phụ.


-?1 tính


16.25<sub>=</sub> 16<sub>.</sub> 25<sub>= (20)</sub>


Điền dấu "X" vào ơ thích hợp


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>1.</b> <sub>3 2x</sub><sub></sub>


xác định khi x<sub> 3/2 </sub>



2.


2
1


<i>x</i> <sub> xác định khi x</sub><sub>0</sub>


3.


4 ( 0,3) 2 =1,2
4.


- ( 0, 2) 4 =4
5. <sub>(1</sub> <sub>2)</sub>2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS đọc định lí tr.12 SGK


- GV hướng dẫn HS chứng minh


Vì a<sub>0 và b</sub><sub>0 có nhận xét gì về </sub> <i>a</i><sub>, </sub> <i>b</i> <sub>,</sub>
<i>a</i><sub>.</sub> <i>b</i> <sub>?</sub>


- Hãy tính ( <i>a</i>. <i>b</i>)2


<b>Hỏi: Em hãy cho biết định lí trên được chứng</b>
minh dựa trên cơ sở nào ?


- Cho HS nhắc lại công thức tỔng quát của


định nghĩa đó.


- Thơng báo: định lí trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số khơng âm. Đó chính là chú ý
tr.13 SGK.


<i>a</i><sub>và</sub> <i>b</i><sub>xác định và khơng âm nên </sub> <i>a</i><sub>.</sub> <i>b</i>
xác định và không âm.


Vậy: với a,b <sub>0 thì </sub> <i>ab</i> <sub>=</sub> <i>a</i><sub>.</sub> <i>b</i>


<b>HĐ3(14’):ÁP DỤNG </b>


<i><b>a) Quy tắc khai phương một tích</b></i>


- GV viết cơng thức, chỉ vào theo chiều từ
trái sang phải và phát biểu quy tắc.


- Hướng dẫn HS làm ví dụ 1.


+ Hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các
kết quả với nhau.


- Gọi một HS lên bảng làm câu b)


hướng dẫn HS tách 810 = 81.10 để biến đổi
biểu thức dưới dấu căn.


- Chia nhóm HS và yêu cầu làm ?2 để củng
cố quy tắc trên.



+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu b.


- Nhận xét các nhóm làm bài.


<i>b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai</i>.
- Gv giới thiệu quy tắc


- Hướng Dẫn HS làm ví dụ 2


+a) Hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau,
rồi khai phương kết quả đó


- Gọi HS lên bảng trình bày.
b) Tách 52 = 13.4


- Chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn với
nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích
các bình phương rồi thực hiện phép tính.
- Cho HS làm ?3 để củng cố quy tắc trên.
- GV nhận xét các nhóm làm bài.


- Giới thiệu chú ý tr.14 SGK ...


- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 3 trong
SGK


- Một HS đọc lại quy tắc SGK.



- HS thực hiện tính
HS lên bảng trình bày.
?2


Kết quả hoạt động nhóm.
a) ĐS: 4,8


b) ĐS: 300
ví dụ 2
a) ĐS: 10
b) ĐS: 26
?3


a) ĐS: 15
b) ĐS: 84


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trình bày. b) ĐS: 8ab (vì a<sub>0 và b</sub><sub>0 )</sub>


<b>HĐ4(10’): CỦNG CỐ </b>
<b>Hỏi: - Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa </b>


phép nhân và phép khai phương.


+ Định lí này cịn được gọi là định lí khai
phương một tích hay định lí nhân các căn
thức bậc hai.


- Định lí được tỔng quát như thế nào ?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và


quy tắc nhân các căn bậc hDi?


- Yêu cầu HS làm bài tập 17 (b, d) tr.14
<b>SGK</b>


+ Gọi hai em lên bảng.


+ HS dưới lớp ghi bài tập vào vở.


- Bài tập 17
b) ĐS: 66
d) ĐS: a2


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
- Học thuộc định lí và quy tắc, học chứng minh định lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 5
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai
- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai để tính tốn


và biến đổi biểu thức.


<b>- Thái độ:</b> Tích cực trong tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng kiến thức vào bài tập chứng
minh rút gọn.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>



+ GV: Bảng phụ ghi bài tập.


+ HS : Giấy nháp, ôn các kiến thức đã học.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ(15’)1: KIỂM TRA </b>
<b>HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân</b>


và phép khai phương


- Chữa bài tập 20a tr.15 SGK.


HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai.


- Chữa bài tập 21 tr.15 SGK.
(Đề bài đưa lên màn hình)
- GV nhận xét cho điểm HS.


- Chữa bài tập 20(a)
(3-a)2<sub> - </sub> 0, 2. 180a2


= 9 – 6a+a2<sub>-</sub> 0, 2.180a2 <sub>...</sub>
=9 – 6a+a2<sub>-6</sub> <i>a</i>



* Nếu a<sub>0 thì </sub><i>a</i> <sub>=a; ...= 9 </sub><sub>–</sub><sub> 12a +a</sub>2
* Nếu a < 0 thì <i>a</i> =- a; ...=9+a2


<b>HĐ2(20’): LUYỆN TẬP </b>
Dạng 1: Tính giá trị căn thức.


<b>Bài 22 (a, b) tr.15 SGK</b>


<b>Hỏi: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về </b>
các biểu thức dưới Dấu căn?


- HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng
đẳng thức hiệu hai bình phương.


- Hãy biến đổi theo hằng đẳng thức
rồi tính.


- Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài.


- GV kiểm trD các bước biến đổi và cho điểm
HS.


<b>Bài 24 tr.15 SGK.</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
a) ...


a) ĐS: 5
b) ĐS:15



<b>Bài 24: Rút gọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm giá trị biểu thức tại x = - 2
Một HS lên bảng tính với x = - 2
b) GV yêu cầu HS về nhà giải tương tự.
Dạng 2: Chứng minh


<b>Bài 23(b) tr.15 SGK.</b>


- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh


- HD hai số là nghịch đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1.


( 2006 2005<sub>)(</sub> 2006 2005<sub>)=1</sub>
Dạng 3: Tìm x.


Bài 25 (a, d) tr.16 SGK.
a) ...


Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để
tìm x


- Theo em cịn cách nào khác nữa hay
không ? hãy vận dụng quy tắc khai phương
một tích để biến đổi vế trái.



- GV tổ chức hoạt động nhóm câu a)
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa
chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.


Với x = - 2 thay vào biểu thức ta được
2(1- 3 2)2 <sub></sub><sub> 21,029</sub>


Xét tích. ( 2006 2005<sub>)(</sub> 2006 2005<sub>)</sub>
= ( 2006)2 ( 2005)2=...=1


Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau
<b>Bài 26.</b>


- Biến đổi vế phức tạp (vế trái) để bằng vế
đơn giản (vế phải).


<b>HĐ3(9’): CỦNG CỐ </b>
Bài 33 (a)tr.8SBT


- Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
<i>A</i><sub> xác định?</sub>


- Vậy biểu thức trên có nghĩa khi nào ?
- Em hãy tìm điều kiện của x để <i>x</i>2 4<sub> và</sub>


2


<i>x</i> <sub> đồng thời có nghĩa?</sub>


- GV cho HS suy nghĩ làm tiếp yêu cầu của


bài trên.


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.


- Làm bài tập 22 (c, d), 24b, 25 b, c, 27 SGK tr.15, 16
- Bài tập 30* tr.7 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 6



LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.


2- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức


3-Thái độ: Hợp tác trong nhóm học tập, tự lực và kiên trì trong tính tốn.
II/ CHUẨN BỊ


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai
và chú ý.


+ Đối với HS: Giấy nháp, vở ghi, SGK.


<b>III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: KIỂM TRA (7</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
<b>HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr.16 SGK.</b>


<b>HS2: Chữa bài tập 27 tr.16 SGK.</b>
- GV nhận xét, cho điểm HS.


b) x = 5/4
c) x = 50


2 > 3  <sub> 2.2 > 2.</sub> 3  <sub>4 > 2. </sub> 3
Ta có 5 > 2 (= 4) <sub>-1. </sub> 5<sub>> -1.2</sub>


 <sub>-</sub> 5<sub> < -2</sub>
<b>HĐ2: ĐỊNH LÍ (10</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
- Cho HS làm ?1 tr.16 SGK.


- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể.
TỔng quát, ta chứng minh định lí sau đây.
- GV đưa nội Dung định lí tr.16 SGK lên
bảng phụ


<b>Hỏi: Ở tiết học trước ta chứng minh định lí </b>
khai phương 1 tích dựa trên cơ sở nào ?
- Cũng dựa trên cơ sở đó, hãy chứng minh
định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai


phương.


- Hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai
định lí. Giải thích điều đó.


Ơ định lí khai phương một tích a<sub>0 và b</sub><sub>0.</sub>
Cịn ở định lí liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương thì a<sub>0 và b > 0. (mẫu </sub><sub>0)</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub> với a</sub><sub>0, b > 0</sub>


Một cách tỔng quát với biểu thức A không


âm và biểu thức B dương thì


<i>A</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ3: ÁP DỤNG (16</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một


thương sau đó hướng dẫn HS làm ví dụ 1
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm ?2
tr.17 SGK để củng cố quy tắc trên.


- Cho HS phát biểu lại quy tắc khai phương
một thương.


<b>Hỏi: Quy tắc khai phương một thương là áp </b>


dụng của định lí trên theo chiều từ trái sang
phải. Ngược lại, áp Dụng quy tắc từ phải
sDng trái ta có quy tắc gì?


- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 2 tr.17
SGK.


- Cho HS làm ?3 tr.18 SGK để củng cố quy
tắc trên.


- GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng.


- GV giới thiệu chú ý trong SGK trên bảng
phụ


GV: Một cách tỔng quát với biểu thức A
khơng âm và biểu thức B Dương thì


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


- GV đưa ví dụ 3 lên bảng phụ để HS nghiên
cứu


Yêu cầu HS vận dụng ví dụ 3 để giải bài tập
ở ?4


- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng.



?2


a) ĐS: 15/16.
b) ĐS: 0,1


?4


ĐS:
2
5
<i>a b</i>


ĐS:
.
9
<i>b</i> <i>a</i>


<b>HĐ4: CỦNG CỐ (10</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và


phép khai phương tỔng quát


- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr.18
<b>SGK.</b>


<b>Bài 30 tr.19SGK.</b>


TỔng quát với A<sub>0, B>0 </sub>



<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>
-Bài tập 28.


b) ĐS: 8/5
d) ĐS: 9/4
<b>Bài 30</b>
ĐS: 1/y


<b>HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 7


LUYỆN TẬP


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
2. Kĩ năng: Thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính tốn, rút gọn biểu thức và giải


phương trình.


3-Thái độ: Tích cực làm việc cá nhân để tính tốn rút gọn biểu thức.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập trắc nghiệm.
+ Đối với HS: Vở ghi, SGK, giấy nháp.


<b>III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: KIỂM TRA, CHỮA BÀI TẬP (15</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
<b>HS1: Phát biểu định lí khai phương một </b>


thương.


- Chữa bài 30 (c, a) tr 19 SGK.


<b>HS2: Chữa bài 28a và bài 29c SGK</b>


- Phát biểu quy tắc khai phương một thương
và quy tắc chia hai căn bậc hai.


HS nhận xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét cho điểm
<b>Bài 31 tr19 SGK</b>


a) So sánh 25 16 <sub> và </sub> 25<sub>-</sub> 16
b) Chứng minh rằng a>b>0 thì


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


- Hãy chứng minh bất đẳng thức trên.


- Mở rộng Với a>b<sub>0 thì </sub> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>
dấu "=" xảy ra khi b=0.



- Chữa bài 30 (c,d).


c) ĐS:
2
2
25x


<i>y</i>


; d) .ĐS:
0,8x


<i>y</i>
Chữa bài tập


Kết quả 28a) 17/15, bài 29(c) 5
- Quy tắc tr.17SGK.


<b>Bài 31 tr19 SGK</b>


Cách 1: Với hai số dương, ta có tỔng hai căn
thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của
tỔng hai số đó.


( )
<i>a b</i>  <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ2: LUYỆN TẬP (28</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>


Dạng 1: Tính


<b>Bài 32(a, d) tr.19 SGK</b>
a) ...Hãy nêu cách làm
d) ...


Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy
căn?


- Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó tính.
<b>Bài 36 tr.20 SGK</b>


GV đưa đề bài lên bảng phụ


Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng


Dạng 2: Giải phương trình
<b>Bài 33 (b, c) tr.19 SGK</b>
b) - Nhận xét 12=4.3
27 = 9.3


Hãy áp Dụng quy tắc khai phương một tích
để biến đổi phương trình


c) ...


Với phương trình bày em giải như thế nào?
Hãy giải phương trình đó.


<b>Bài 35 tr.20 SGK</b>



- Áp Dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để biến
đổi phương trình


Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
<b>Bài 34 (a, c) tr.19 SGK</b>


GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm trên
bảng nhóm


+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu c.


- GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng
định lại các quy tắc khai phương một thương
và hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


<b>Bài 32(a, d) tr.19 SGK</b>
a).ĐS: 7/24.


d) Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng
đẳng thức hiệu hai bình phương.


ĐS: 15/29


Bài 36 (HS trả lời)
a) Đúng


b) Sai, vì vế phải khơng có nghĩa



c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng
giá trị 39


d) Đúng. do chia hai vế của bất phương trình cho
cùng một số dương và khơng đổi chiều bất


phương trình đó.


<b> Bài 33 (b, c) tr.19 SGK</b>
b) ĐS: x= 4


c) Chuyển vế hạng tử tự do sang 1 vế để tìm x.
ĐS: x1= 2; x2 = - 2


<b>Bài 35 tr.20 SGK</b>
ĐS: x1 = 12; x2 = -6


<b>Bài 34 (a, c) tr.19 SGK.</b>
a) ĐS: - 3


c) ĐS:
2<i>a</i> 3


<i>b</i>


 <sub> , vì a</sub><sub>1,5 nên 2a+3</sub><sub>0 và b>0</sub>


<b>HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2</b><i><b>Phút</b></i><b>)</b>
- Đọc trước bài 5. Bảng căn bậc hai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 8:



BẢNG CĂN BẬC HAI


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai


2- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm
3-Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập


II/ CHUẨN BỊ


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi bài tập. Bảng số, Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
+ Đối với HS: Bảng số, Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L


<b>III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS </b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
<b>HS Chữa bài 35 tr.20 SGK.</b>


<b>HS Chữa bài tập 43* (b) tr.20 SBT</b>
- Hs nhận xét



- GV nhận xét cho điểm hai HS.


<b>Bài 35 tr.20 SGK.</b>
ĐS: x1 = 2,5; x2=-3,5


<b>ĐS: x=0,5 loại do không thoả mãn điều kiện.</b>
Vậy khơng có giá trị nào của x thoả mãn.
<b>HĐ2: GIỚI THIỆU BẢNG (5’)</b>


- Yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết
cấu tạo của bảng.


- Hãy nêu cấu tạo của bảng?


- GV giới thiệu như tr.20, 21 SGK .


- cấu tạo của bảng.


Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng
và các cột, ngoài ra cịn chín cột hiệu chính.
<b>HĐ3: CÁCH DÙNG BẢNG (</b><i><b>25 Phút</b></i><b>)</b>


a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.


- Cho HS làm ví dụ 1 SGK.


- GV đưa mẫu lên bảng phụ rồi dùng Êke để
tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6
và 8 nằm trên hai cạnh góc vuông.



- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? ...
Vậy 1,68 1, 296 ...


- Cho HS làm tiếp ví dụ 2.


- GV đưa mẫu 2 lên màn hình và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 ?
Tại giao của hàng 39 và cột 8 em thấy số
mấy?....


-Ví dụ 1 và quan sát bảng .


- TL: là số 1,296.
HS ghi: 1, 68 1, 296 .


- ĐS: là số 6,253.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy 39,18 6,259...


b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK


Dựa trên cơ sở nào để làm ví dụ trên
- Cho HS hoạt động nhóm để làm ?2 tr.22
SGK


c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1



- Cho HS làm ví dụ 4


Hướng dẫn HS phân tích 0,00168 =


16,8:10000 sao cho số bị chia khai căn được
nhờ dùng bảng.


- Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp theo quy tắc
khai phương 1 thương.


- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- Yêu cầu HS làm ?3


? Em làm như thế nào để tìm giá trị gần đúng
của x ?


Vậy nghiệm của phương trình x2<sub> = 3982 là </sub>
bao nhiêu?


ĐS: dựa trên quy tắc khai phương một tích.
a) 911... 30,18


b) 988... 31,14 .
0,00168.... 0,04099 <sub>.</sub>
- Chú ý.


- Tìm 0,3982 0, 6311 .


- Nghiệm của phương trình x2<sub> = 3982 là</sub>
x1 = 0,6311 và x2 = - 0,6311.



<b>HĐ4(9’): LUYỆN TẬP</b>
- Cho HS làm bài tập 4 tr.23 SGK.


Hỏi: dựa trên cơ sở nào có thể xác định được
ngay kết quả?


- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
<b>Bài 42 tr.23 SGK</b>


- Bài này làm tương tự như ?3
- Gọi hai HS lên bảng làm đồng thời


áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phảy để xác
định kết quả.


Bài 42:


a) x1= 35; x2 = - 35
Tra bảng 35 <sub>1,871</sub>


Vậy x1 <sub>1,871; x2 </sub><sub> - 1,871 </sub>
b) x1 <sub>11,49; x2 </sub><sub>- 11,49</sub>
<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


- Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số.
- Làm bài tập 47, 48, 53, 54 tr.11 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN </b>



<b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.


- Kĩ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu
căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
<b>- Thái độ: Tích cực làm việc cá nhân và hợp tác trong nhóm để giải bài tập.</b>


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm của bài và các tỔng quát, bảng căn bậc hai
+ HS: Bảng căn bậc hai.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
- HS1: Chữa bài tập 47 Tr.10 SBT


- HS2: Chữa bài tập 54 tr. 11 SBT.


- GV nhận xét cho điểm hai HS.



-Chữa Bài 47.


a) x1<sub>3,8730 suy ra x2 </sub><sub>-3,8730</sub>
b) x1<sub>4,7749 suy ra x2 </sub><sub>- 4,7749</sub>
- Chữa bài tập 54 tr. 11 SBT.


ĐK x<sub>0 </sub> <i>x</i>  2 <sub>x>4 (theo tính chất khai </sub>
phương và thứ tự).


- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
/////////////I////////////////(


1 4


<b>HĐ2(10’): ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN </b>
- Cho HS làm ?1 tr.24 SGK.


- Hỏi: Đẳng thức trên được chứng minh dựa
trên cơ sở nào?


- GV giới thiệu phép biến đổi đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.


- Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra
ngoài dấu căn?


- Cho HS làm ví dụ 1.


- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2. SGK



- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 tr.25
SGK.


+ Nửa lớp làm phần a.
+ Nửa lớp làm phần b.


- GV nêu tỔng quát như SGK.


?1 Dựa trên định lí khai phương một tích và
định lí <i>a</i>2 <i>a</i> .


- HS làm ví dụ 1. và đọc ví dụ 2. ...
- ?2


a) ĐS: 8 2
b) ĐS:7 3 2 5 <sub>.</sub>
ví dụ 3


b) 28xy2 = -3y 2x (với x<sub>0, y<0)</sub>
-?3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hướng dẫn HS làm ví dụ 3a. đưa thừa số ra
ngoài dấu căn. ...


- Gọi 2 HS lên bảng làm câu b.
- Cho HS làm ?3 tr.25 SGK.


- Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài.


a) 28a b4 2 = 2a2<sub>b</sub> 7<sub> với b</sub><sub></sub><sub>0</sub>


b) 72a b2 4 = -6ab2 2<sub> (vì a<0).</sub>


<b>HĐ3(10’):ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN</b>
- GV giới thiệu dạng tỔng quát như SGK.


- Yêu cầu HS nghiên cứu lời giải ví dụ 4
trong SGK .


<i>Phút</i>- Cho HS hoạt động nhóm làm ?4 để
củng cố phep biến đổi đưa thừa số vào trong
dấu căn.


+ Nửa lớp làm câu a, c.
+ Nửa lớp làm câu b, d.


- GV nhận xét các nhóm làm bài tập


<b>Nói: Đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra </b>
ngồi dấu căn) có tác dụng:


+ So sánh các sơ được thuận tiện


+ Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với
độ chính xác cao hơn.


Ví Dụ 5: So sánh.
3 7<sub> và </sub> 28


<b>Hỏi: Để so sánh hai số trên em làm như thế </b>
nào?



Còn cách nào khác nữa không?


- Gọi hai HS lên bảng làm theo hai cách.


?4


a)ĐS: 45.
c) ĐS: <i>a b</i>3 8
b) ĐS: 7, 2.
d) ĐS : - 20a b3 4 .


<b>HĐ3(19’): LUYỆN TẬP</b>
- Bài 43 (a, e) tr.27 SGK.


GV gọi hai HS lên bảng trình bày.
- Bài 44 SGK.


GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.


<b>Bài 43 SGK.</b>
a) ĐS: 3 6.
e) ĐS: 21<i>a</i>
<b>Bài 44.</b>


ĐS: -5 2= - 50


b)
-2



3 <i>xy</i> <sub></sub>
=-4


9<i>xy</i><sub> , với x>0; y</sub><sub>0 </sub>
<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 9


LUYỆN TẬP


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:Đưa
thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


- Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
<b>- Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ, chính xác trong việc tính tốn.</b>


B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
+ HS: Ôn bài cũ.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra( HĐ 1)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>


<b>HS1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.</b>


a) 7x2 với x>0;
b) 8<i>y</i>2 với y<0
<b>HS2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.</b>


a) x 5với x<sub>0;</sub>
b) x 13với x<0


Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) 7x2 với x>0
với x>0 , 7x2 = x 7


b) 8<i>y</i>2 với y<0
với y<0, 8<i>y</i>2 = -2y 2;
Đưa thừa số vào trong dấu căn


a) x 5với x<sub>0</sub>
b) x 13với x<0


ĐS:


a) với x<0; x 13= - 13x2
b) với x<sub>0; x</sub> 5<sub> =</sub> 5x2
<b>HĐ2(34’):LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 46 tr.27 SGK</b>


Rút gọn các biểu thức sau với x<sub>0</sub>
a) 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3<i>x</i><sub>;</sub>



-HD: dùng phương pháp phân tích đặt thừa
số chung để thực hiện.


b) 3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i>28<sub>;</sub>


<b>Bài 46 tr.27 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HD: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để biến đổi
các căn thức thành các đơn thức đồng dạng
rồi làm như phần a.


<b>Bài 47 tr.27 SGK . Rút gọn</b>


A) 2


)
(
3
2 2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub> với x</sub><sub></sub><sub>0; y</sub><sub></sub><sub>0; x</sub><sub></sub><sub>y;</sub>
- Hãy đưa thừa số ra ngồi dấu căn sau đó


phân tích mẫu thức ra nhân tử dùng hằng
đẳng thức và rút gọn . (Có thể đưa thừa số
vào trong dấu căn )


b) (HS tự làm).
<b>Bài 59 tr.12 SBT.</b>
Rút gọn các biểu thức.


- HS lần lượt lên bảng thực hiện .


- Các HS khác nhận xét kết quả, sửa chữa nếu
sai.


GV khẳng định lại kết quả và cho điểm HS.
<b>Bài 65 tr.12 SBT. Tìm x biết.</b>


a) 25<i>x</i> 35<sub>;</sub>
d) 2 <i>x</i> <sub>10</sub>


<b>Bài 63 SBT tr.12.</b>
Chứng minh.
A)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 )( )
(


với x>0 và y>0


<b>Bài 47. HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV</b>


a) 2


)
(
3
2 2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>= </sub>( )( ) 2


)
(
3


.
22
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




= <i>x</i> <i>y</i>
6


<b>Bài 59 SBT.</b>
Kết quả:


a) 6 - 15;
b) 10
c) 7
d) 22
<b>Bài 65.</b>


a) <i><b>Cách 1</b></i>


Ta có: 25x = 352
suy ra x = 49.


<i><b>Cách 2: </b></i>



5 <i>x</i>=35 hay <i>x</i>=7 suy ra x = 49
d) ĐS: x <sub>2,5;</sub>


<b>Bài 63 .</b>


Biến đổi vế trái ta có
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> )( )


(  


= <i>x</i>2  <i>y</i>2 = x-y ( vì
x,y>0)


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC </b>
<b>CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI </b><i>(Tiếp</i><b>)</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.


<b>- Thái độ: Tích cực làm vệc cá nhân để biến đỏi biểu thức</b>


B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn tỔng quát và bài tập.
+ HS: Giấy nháp, ôn bài cũ.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>HĐ1( 5’): KIỂM TRA</b>
HS1: Chữa bài tập 45(a, c) tr. 27 SGK


HS2: Chữa bài tập 47 (a, b) tr.27 SGK.


Hai HS đồng thời lên bảng.


HS1: a) ... 3 3 12<sub>;</sub>
a) ... 3 51


1
150
5
1




HS2: a) ...= <i>x</i> <i>y</i>
6



;
b) ... = 2D 5;


<b>HĐ2(10’): KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN </b>
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


a) 3
2
;


- Biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu là
bao nhiêu. GV hướng dẫn cách làm...


b) <i>b</i>
<i>a</i>
7
5


- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức
lấy căn.


- Yêu cầu một HS lên trình bày.


Hỏi: Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn


- GV đưa công thức tỔng quát lên bảng
phụ



- Yêu cầu HS làm ?1 vào vở để củng cố
kiến thức trên.


- Yêu cầu 3 HS đồng thời lên bảng.


TL: Biểu thức lấy căn là 3
2


với mẫu là 3
HS theo dõi GV hướng dẫn.


TL: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b.
HS lên bảng làm.


...


HS: để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta biến
đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình
phươngcủa một số hoặc biểu thức rồi khai
phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn.
- HS đọc lại công thức tỔng quát.
- HS làm ?1 vào vở


a) ... =5 5
2


;
b) ...= 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c) ...= 2 2


6
<i>a</i>
<i>a</i>


<b>HĐ3(10’): TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU</b>
- Gv đưa ví dụ 2 và lời giải tr. 28 SGK lên


bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự đọc lời giải.


- GV giới thiệu biểu thức liên hợp của nhau.
? Biểu thức liên hợp của 5 3<sub> là biểu thức</sub>
nào?


- Gv đưa lên màn hình kết luận tỔng quát
trong SGK tr.29


- Hãy cho biết biểu thức liên hợp của <i>A</i>
+B ; <i>A</i> - B là biểu thức nào?


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
- Gv chia nhóm làm 3 nhóm mỗi nhóm làm
một phần.


- Gv kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc
của các nhóm.


- HS đọc ví dụ 2 trong SGK tr.28



- TL: là 5 3


HS theo dõi và đọc tỔng quát.


TL: Biểu thức liên hợp của <i>A</i>+B là <i>A</i> - B
,


biểu thức liên hợp của <i>A</i> - B là <i>A</i>+B ....
- HS hoạt động nhóm


Kết quả:


a) ... = <i>b</i>
<i>b</i>
2


với b > 0
b) ... = <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


1
)
1
(
2


với D<sub> 0;</sub>



c) ...= <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


4
)
2
(
6
;
Đại diện 3 nhóm trình bày
<b>HĐ3(19’): LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ</b>


Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


a) 600
1


;


b) 50
3


;


c) 27
)


3
1


( 2




- HS làm bài tập


3 HS lên bảng trình bày.
Kết quả:


a) ... = 60 6
1


;
b) ... = 10 6


1
;
c) ...= 9


3
)
1
3
( 
<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Học lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


- Làm bài tập các phần còn lại .


-Tiết sau luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

---Tiết 11


LUYỆN TẬP



<b>A. MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


2- Kĩ năng: thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3-Thái độ: Tỉ mỉ, kiên trì, tự lực trong học tập.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập
+ Đối với HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(7’): KIỂM TRA</b>
HS1: Chữa bài tập 68 (b, d) tr.13 SBT. đề bài


đưa lên bảng phụ.


HS2: Chữa bài tập 69 (a, c) tr. 13 SBT



- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
cho điểm.


HS1: Kết quả;
b) ... = 5 5


1
<i>x</i>


vì x<sub>0;</sub>
d) ... = 7 42


<i>x</i>


vì x<0;
HS2: Kết quả;


a) ... = 2
6
10


;
c) ...= 2


10
<b>HĐ2(37’):LUYỆN TẬP </b>


<b>Dạng 1: Rút gọn biểu thức.</b>


<b>Bài 53 (a, d) tr.30 SGK.</b>
a) ...


Với bài này phải sử Dụng kiến thức nào để
rút gọn biểu thức?


- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm
vào vở.


b) ...


Với bài này em làm như thế nào?


- Hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu.
Yêu cầu cả lớp làm vào vở và gọi HS2 lên
bảng trình bày.


- Có cách nào làm nhanh hơn khơng?


- Để biểu thức tên có nghĩa thì a và b cần có
điều kiện gì?


<b>Bài 54 tr.30 SGK.</b>


Rút gọn các biểu thức sau:


a) - HS sử dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> và
phép biến đổi đưa thừa số ra ngồi dấu căn để
tính.



ĐS: ... = 3( 3 2) 2.


b) Nhân cả tử và mẫu cảu biểu thức đã cho
với biểu thức liên hợp của mẫu.


HS: <i>a</i> <i>b</i><sub>.</sub>
HS2: làm bài:


ĐS; ... = <i>a</i>.
HS làm theo cách khác.


- Biểu thức trên có nghĩa khi <i>a</i>0;<i>b</i>0, a, b
không đồng thời bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...


- Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa.
<b>Dạng 2: Phân tích thành nhân tử.</b>
<b>Bài 55 tr.30 SGK</b>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.


- Khoảng 3 phút u cầu đại diện 1 nhóm lên
trình bày bài.


- GV kiểm tra thêm vài nhóm khác.
<b>Dạng 3: So sánh.</b>


<b>Bài 56 tr.30 SGK.</b>



Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
...


Hỏi: Làm thế nào để sắp xếp được các căn
thức theo thứ tự tăng dần ?


- Gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài.
<b>Dạng 4: Tìm x.</b>


<b>Bài 77(a) tr.15 SBT.</b>


- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số
học.


- Yêu cầu HS giải phương trình này.


HS3: 1 2 ... 2
2


2







;


HS4: <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>









...
1


HS: a0; <i>a</i>1
- HS hoạt động nhóm
a)... =( <i>a</i>1)(<i>b</i> <i>a</i>1)
b) ...= ( <i>x</i> <i>y</i>)(<i>x</i> <i>y</i>).
Đại diện nhóm lên trình bày.
HS lớp nhận xét chữa bài.


- Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so
sánh


Kết quả:


a) 2 6 294 23 5<sub>;</sub>
b) 382 14 3 7 6 2<sub>;</sub>


ĐS: x = 2
<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.


- Đọc trước bài học 8 “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---Tiết 12</b>



<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .


- Kĩ năng: Sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tốn có liên
quan.


3-Thái độ: Tích cực phối hợp các kiến thức đã học vào bài tập có liên quan.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi và bài tập giải mẫu.
+ Đối với HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>
<b>HS1: Viết các công thức biến đổi căn thức </b>



bậc hai đã học.


<b>HS2: Chữa bài tập 77 (a) SBT.</b>
- GV nhận xét cho điểm.


- HS 1: lên bảng viết công thức.(Viết gọn vào
1 góc bảng để sử dụng sau).


- HS2: ...
x = 2 (TMĐK)
<b>HĐ2(24’):RÚT GỌN BIỂU THỨC </b>
- GV giới thiệu ví dụ 1.


...


Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?
Hãy thực hiện.


- Cho HS làm ?1 Rút gọn.


- Yêu cầu HS làm bài 58 (a, b) và bài 59
SGK.


+ Nửa lớp làm bài 58a và 59a.
+ Nửa lớp làm bài 58b và 59b.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)


- GV kiểm tra các nhóm hoạt động.


- GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK và bài giải.


Hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng
đẳng thức nào ?


- Yêu cầu HS làm ?2


Chứng minh đẳng thức ...


? Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến
hành như thế nào.


- Nêu nhận xét về vế trái.


- Hãy chứng minh đẳng thức trên.


- Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử
mẫu của biểu thức lấy căn.


ĐS: ... = 6 <i>a</i> 5


?1: HS làm bài một HS lên bảng.
ĐS: ... = 13 51) <i>a</i>;
- HS hoạt động nhóm


Bài 58 a. Rút gọn.
... = 3 5


Bài 58b. ... = 2 2
9


;


Bài 59 a) ... =  <i>a</i> <sub>;</sub>
b) ... = -5<i>ab</i> <i>ab</i>;


- Đại diện hai nhóm trình bày kết quả, HS lớp
nhận xét.


- HS đọc ví dụ 2 và bài giải SGK.


- Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng
đẳng thức 3 và 1.


TL: Để chứng minh đẳng thức trên ta biến
đổi vế trái để bằng vế phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho HS nghiên cứu tiếp ví dụ 3.


Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép toán
trong P.


HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3


+ Yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm
câu b.


TL: Ta tiến hành quy đồng mẫu thức rồi thu
gọn trong các ngoặc đơn trước, sau thực hiện
phép bình phương và phép nhân.


? 3:



a) ĐK: <i>x</i> 3<sub>, KQ: ... = </sub><i>x</i> 3
b) ... = 1+ <i>a</i><i>a</i>


– HS nhận xét chữa bài.
<b>HĐ3(10’): LUYỆN TẬP</b>


Bài 60 tr. 33 SGK
...


- HS thực hiện ra nháp sau đó lên bảng chữa.


a) ... B = 4 <i>x</i>1


b) ... x = 15 (TMĐK).
<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Bài tập về nhà số 58, 62, 66 tr.32, 33, 34 SGK.
- Bài số 80, 81 tr.15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 13


LUYỆN TẬP


<b>A. MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với
một hằng số, tìm x.


2- Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ
của biểu thức, của căn thức



3-Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.
B. CHUẨN BỊ


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.


+ Đối với HS: ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>
HS1: Chữa bài tập 58 c, d tr. 32 SGK.


HS2: Chữa bài 62 c, d SGK.


HS1: c) ... = 15 2 5<sub>;</sub>
d) ... = 3,4 2;
HS2: c) ... = 21;
d) ... = 11;


<b>HĐ2(34’): LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 62 a, b.</b>


Gv lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các
thừD số là số chính phương để đưa ra ngoài
dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu
thức chứa căn.


...



- Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn
thức.


<b>Bài 64 tr. 33 SGK.</b>


Chứng minh các đẳng thức.
...


<b>Hỏi: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng </b>
đẳng thức nào ?


- Hãy biến đổi vế trái của hằng đẳng thức sao
cho kết quả bằng vế phải.


<b>Bài 65 tr. 34 SGK.</b>
...


- GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọn.
Một HS lên bảng tình bày.


Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu
M-1


- Gv giới thiệu cách khác.


- HS làm Dưới sự hướng dẫn của Gv .
a) ... = 3 3


17



;
b) ... = 11 6;


<b>TL: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng</b>
thức thứ 7 và thứ 2.


VT=
2
)
1
)(
1
(
1
)
1
(
)
1
)(
1
(





















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
=
= (1+ <i>a</i><i>a</i> <i>a</i><sub>)</sub>(1 )2


1
<i>a</i>


 <sub>...</sub>
<b>Bài 65.</b>



M = ( 1)2


1
:
1
1
)
1
(
1










 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


M = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

M = <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> 1


1
1






Với a>0, a<sub>1 ta có</sub>


1
1
1
0


1









<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i>



<b>Bài 82 tr.15 SBT.</b>


a) GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x
nằm hết trong bình phương của một tỔng.
b) Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?


- HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài.
- HS làm Dưới sự hướng dẫn của GV.
...GTNN của ... bằng 1/4 khi x =


2
3


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Bài tập về nhà số63, 64 tr.33 SGK. Số 80, 84, 85 tr.15, 16 SBT.


- Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học,
khai phương một tích, khai phương một thương....


- Mang máy tính bỏ túi, bảng số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

---Tiết 14


LUYỆN TẬP


<b>A. MỤC TIÊU</b>


1- Kiến thức: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với
một hằng số, ……


2- Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ


của biểu thức, của căn thức


3-Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ trong cơng việc.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ Đối với GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.


+ Đối với HS: ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(44’): LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 1: a) Chứng minh đẳng thức sau:</b>


<i><b>Cho n</b></i><i><b><sub>N* chứng minh</sub></b></i>


1


1
1
1
1
1







 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>GV HD: sử dụng cách trục căn thức ở mẫu, </i>
<i>ta nhân cả tử và mẫu với lượng liên hợp của</i>
<i>mẫu</i>


Có thể chứng minh theo 2 cách


Chứng minh cho vế trái bằng vế phải hoặc
chứng minh cho vế phải bằng vế trái đều
được.


b) Áp dụng tính tỔng.


S2004=  3 22 3 ...
1
2
1
1
2
1


… 2005 2004 2004 2005
1






.


GV hướng dẫn HS cách áp dụng bài tập trên
để tính.


<b>1 HS khá lên trình bày</b>


<i>n</i>1

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>1<sub> và được </sub>




1  1



1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=




1 1

1

1



1
1










<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=



 




1

1



1
1
1
1
1


1
2
2
2
2













<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=





1



1
1
1
1
1
1










<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
= 1
1
1
1
1






<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=> ĐPCM
b) HS vận dụng kết quả trên để tính.

Từ kết quả câu a ta có:


2
1
1
1
2
1
1
2
1



3
1
2
1
3
2
2
3
1



4
1
3
1


4
3
3
4
1



………
2005
1
2004
1
2005
2004
2004
2005
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 2: Tính các tỔng;</b>


a) A = 99 100


1
....
3
2


1
2
1
1







b) B =   5 9 ....
1
5
1
1
2005
2001
1


...


HS làm tương tự như bài tập trên


GV hướng dẫn HS bài số 3 cho HS về nhà
làm.


<b>Bài 3:Chứng minh rằng:</b>
10


100
1
....
3
1
2
1
1
1






HD: Ta có 1 2  3.... 100 10<sub> nên</sub>
10
1
100
1
...
3
1
2
1
1
1







Từ 1
1


đến 100
1


có 100 số nên:
10
100
10
1
100
1
3
1
2
1
1
1





 ... .


S2005=1- 2005



2005
2005
2005
1
2005
2005
1 




<b>Bài 2: Ta có: A = </b>




1 1 2


2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1













Tương tự ta có: 2 3 2 3
1







TỔng quát: 1 1


1






 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



TỔng đã cho trở thành


A = 1 2 2 3 3 4 ...
100


99


...


A = -1 + 10 = 9
b): Ta có:




4


5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
1















5 9



5 9


9
5
9
5
1





4
9
5
9
5
9

5






2005
2001
1


2001 2005



2001 2005


2005
2001




4
2005
2001
2005
2001
2005
2001








Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được
S = 4

1 5 5 9 2001 2005



1






 ....


4
1
2005
2005
1
4
1 





<b>HĐ2(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Về nhà làm lại các bài tập đã chữa.



- Làm tiếp bài tập số 3


- Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học,
khai phương một tích, khai phương một thương....


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 15



CĂN BẬC BA



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiể m tra được một số là căn bậc ba của số khác.
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.


- Kĩ năng: Tính căn bậc ba của một số nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>


B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi CaSIO fx220. Bảng số .


+ HS: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi CaSIO fx220. Bảng số.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
HS1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số


a không âm.



Với a>0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai
HS2: Chữa bài tập 84a SBT.


- GV nhận xét cho điểm.


- HS 1: lên bảng trả lời câu hỏi.
HS2: chữa bài tập.


ĐS: ĐK: x <sub>-5</sub>


... x = -1 (TMĐK)
- HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>HĐ2(15’): KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA </b>


- Yêu cầu 1 HS đọc bài tốn SGK và tóm tắt
đề bài.


Thùng hình lập phương.
V = 64 (dm3<sub>)</sub>


Tính độ dài cạnh của thùng?


<b>Hỏi: Thể tích hình lập phương được tính theo</b>
cơng thức nào?


- GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải
phương trình.


GV giới thiệu: Từ 43<sub> = 64 ta gọi 4 là căn bậc </sub>


ba của 64.


Hỏi: Vậy căn bậc ba của một số x là một số
như thế nào?


Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8,
0, -1, -125.


- Với a>0, a=0, a<0 , mỗi số a có bao nhiêu
căn bậc bD là các số như thế nào?


- GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a.
- Yêu cầu HS làm ?1, trình bày theo bài giải
mẫu SGK.


- Cho HS làm bài tập 67 tr.36 SGK .


- Gợi ý: Xét xem 512 là lập phương của số
nào? Từ đó tính 3 512


HS: Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm)
x>0 thì thể tích của hình lập phương được
tính theo cơng thức V = x3<sub>. Theo đề bài ta có </sub>
x3<sub> = 64 , x = 4...</sub>


TL: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
x3<sub>=a</sub>


- HS tính căn bậc ba của 8, 0, 125, ...



- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc
ba...


- HS làm ?1 một HS lên bảng trình
bày...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy
tính bỏ túi.


dẫn của GV .
<b>HĐ3(15’): TÍNH CHẤT</b>
- GV giới thiệu tính chất trong SGK.


- Ví dụ so sánh 2 và 3 7
Với mọi a, b thuộc R ta có:


3
3
3 <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>


- Công thức này cho ta quy tắc:
+ Khai căn bậc ba một tích.
+ Nhân các căn thức bậc ba.
Ví dụ: Rút gọn 3 8<i>a</i>3  5<i>a</i><sub>.</sub>
- Yêu cầu HS làm ?2


Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?
- GV xác nhận đúng, yêu cầu HS thực


hiện.



- HS quan sát Gv hướng dẫn.
... 2 > 3 7


<i>a</i>


<i>a</i> 5


8
3 3


 <sub> = ... = -3a</sub>


Cách 1: Ta có thể khai căn từng số trước rồi
chia sau.


Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn
bậc ba của thương.


- HS lên bảng trình bày.
<b>HĐ4(15’): LUYỆN TẬP</b>


Bài tập 68 tr. 36 SGK.
...


Bài 69 tr. 36 SGK
...


Bài 68;



- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
Kết quả: a) 0;


b) -3;


Bài 69 HS trình bày miệng.
a) ... 5> 3123;
b) 53 663 5


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Đọc trước bài đọc thêm tr. 36, 37, 38 SGK.


- Tiêt sau ôn tập.


-Bài tập về nhà số 70, 71, 72 tr.40 SGK. Số 96, 97, 98 tr.18 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>---ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách co hệ thồng.
- Kĩ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức


thành nhân tử, giải phương trình.


<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hương dẫn của GV.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi.



+ HS: Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(20’):KIỂM TRA</b>


<b> ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>HS1</b>: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số


học của số a khơng âm. Cho ví dụ.
Bài tập trắc nghiệm.


a) Nếu căn bậc hai số học của một số là 8
thì số đó là:


a. 2 2; b. 8; c. Khơng có số nào.
b) <i>a</i>=-4 thì a bằng


A. 16; B. -16; C. Khơng có số nào.
<b>HS2</b>: Chứng minh <i>a</i> <i>a</i>


2


với mọi số a.
Chữa bài tập 71b tr.40 SGK.


Rút gọn...


<b>HS3</b>: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì


để <i>A</i> xác định.


- Bài tập trắc nghiệm.


a) Biểu thức 2 3<i>x</i><sub> xác định với các giá trị </sub>
của x:


A. x<sub>2/3; B. x</sub><sub>2/3; C. x</sub><sub>-2/3.</sub>


b) Biểu thức 2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


xác định với các giá trị
của x.


A. x<sub>1/2; B.x </sub><sub>1/2 và x </sub><sub>0; </sub>
C. x<sub>1/2 và x </sub><sub>0;</sub>


GV nhận xét cho điểm.


3 HS lên bảng thực hiện.


HS1: 1) x= 







<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <sub>2</sub> 0


với a<sub>0;</sub>
- Làm bài tập trắc nghiệm.


a) Chọn B.8


b) Chọn C khơng có số nào.


HS2: Làm câu 2 và chữa bài tập.
1) Chứng minh như SGK tr.9
- Chữa bài tập 71 b


... = 2 5


HS3:


<i>A</i><sub> xác định </sub><i>A</i><sub>0</sub>
Bài tập trắc nghiệm.


a) Chọn B. x<sub>2/3; </sub>



b) Chọn C. x<sub>1/2 và x </sub><sub>0;</sub>


- HS trong lớp nhận xét góp ý;


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên
bảng phụ. u cầu HS giải thích mỗi cơng
thức đó thể hiện định lý nào củD căn bậc hai.
<b>Bài tập 70c, D tr.40 SGK.</b>


c)...


GV gợi ý: Nên đưa các số vào một căn thức
rút gọn rồi khai phương.


<b>Bài 71 a, c tr. 40 SGK.</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ...


Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
c) ...


Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào ?
- Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp GV yêu
cầu HS rút gọn biểu thức. Hai HS lên bảng
trình bày.


<b>Bài 72 SGK.</b>


Phân tích thành nhân tử.
- Nửa lớp làm câu a và c.


- Nửa lớp làm câu b và d.


- GV hướng Dẫn thêm HS cách tách hạng
tử ở câu a ...


<b>Bài 74 tr.40 SGK.</b>
Tìm x ....


HD: a) Khai phương vế trái:
3


1
2<i>x</i> 


...
b) ....


- Tìm điều kiện của x.


- Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế,
hạng tử tự do về vế kia.


- HS lần lượt trả lời miệng
...


- Hai HS lên bảng làm.
c) ... = 56/9


d) ... = 36.9.4 = 1296



- Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa
số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.


-TL: Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn,
đưa thừa số ra ngoài dấi căn, thu gọn trong
ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân.
a) ... = 5 2


c) ... = 54 2


HS hoạt động theo nhóm KQ:
a) ( <i>x</i>1)(<i>y</i> <i>x</i>1)


b) ( <i>a</i> <i>b</i>)( <i>x</i> <i>y</i>)
c) <i>a</i><i>b</i>.(1 <i>a</i> <i>b</i>)
d) ( <i>x</i>4).(3 <i>x</i>)


Sau khoảng 3 phút, đại diện 2 nhóm lên trình
bày. HS nhận xét chữa bài.


<b>Bài 74: Sau khi hướng dẫn chung cả lớp GV </b>
yêu cầu hai HS lên bảng làm.


a) ... x1 = 2; x2 = -1
b) ... x = 2,4 (TMĐK)


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I


- Bài tập về nhà số 73, 75, tr.40, 41 SGK số 100, 101, 105, 107 tr.19, 20 SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>---A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu
thức, giải phương trình, giải bất phương trình.


<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, một số câu hỏi.
+ HS: Ôn tập chương I và các bài tập chương I.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
<b> ÔN TẬP LÝ THUYẾT</b>
HS1: Phát biểu và chứng minh định lí về mối


liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Cho ví dụ.


HS2: Phát biểu và chứng minh định lí về mối
liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- GV nhận xét cho điểm.


- Hai HS lên bảng.



HS1: Chứng minh như tr.13 SGK.
...


HS2: Chứng minh như tr.16 SGK.


<b>HĐ2(39’):LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 73 tr.40 SGK.</b>


a), b) ...


- HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
GV lưu ý HS làm theo hai bước:


+ Rút gọn.


+ Tính giá trị của biểu thức.
<b>Bài 75 (c, D) tr.41 SGK</b>
Chứng minh các đẳng thức sau
...


* Nửa lớp làm câu c.
* Nửa lớp làm câu d.


<b>Bài 76 tr.41 SGK.</b>
...


Yêu cầu HS nên thứ tự thực hiện phép tính
trong Q.


a) ... = 3  <i>a</i> 32<i>a</i> thay a = -9 vào biểu


thức rút gọn được ... = -6


b) ... ĐK: m 2


* Nếu m>2 ... biểu thức bằng 1+3m
* Nếu m<2... biểu thức bằng 1 -3m
Với m =1,5 <2 giá trị biểu thức bằng ... -3,5
- HS hoạt động theo nhóm.


c) Biến đổi vế trái


VT = ( )( )


)
.(
)
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>







= a- b = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


d) VT = (1 )(1 )


1
)
1
(
1
.
1
)
1
(
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>























= 1- a = VP


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Thực hiện rút gọn.
Câu b yêu cầu HS tính
<b>Bài 108 tr.20 SBT.</b>
a) C = ...


+ Rút gọn C.


+ Tìm x sao cho C<-1



- GV hướng dẫn HS phân tích biểu thức,
nhận xét về thứ tự thực hiện phép tính, về các
mẫu thức và xác định mẫu thức chung.


SDu đó yêu cầu HS cả lớp làm vào vở


- HS làm Dưới sự hướng dẫn của GV.


a) ...Q = <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





b) Thay a=3b vào Q
Q = ... = 2


2


- HS làm câu a, một HS lên trình bày


a) C = ... =2( 2)
3





<i>x</i>
<i>x</i>



C<-1  2( 2)
3





<i>x</i>
<i>x</i>


<-1 ĐK 





9
0
<i>x</i>
<i>x</i>
... x>16 (TMĐK)


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Ơn tập các câu hỏi ơn tập chương, các công thức.


- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>---Tiết 18</b></i>



<b>Nội Dung Kiểm Tra</b>


<b>Cấp Độ Nhận Thức</b>


<b>Tổng</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<b>TN</b> TL <b>TN</b> TL <b>TN</b> TL


1. Căn bậc hai của một
số, biểu thức chứa căn
bậc hai, liên hệ giữa


phép chia, nhân với
phép chia và phép


nhân.
(4 tiết)


Câu 2, 4
(0,5đ + 0,5đ)


Câu 3,4
(0,5đ + 0,5đ)


Câu 9
(2.0đ)


Câu 5


(0.5đ)


<i>5 câu TN (2.5đ)</i>
<i>1 câu TL (2.0đ)</i>


2. Rút gọn biểu thức,
điều kiện để căn thức


có nghĩa.


Câu 1
(0,5đ)


Câu 7
(0.5đ


Câu 8
(0.5đ)


Câu 10
(4.0đ)


<i>3 câu TN (1,5đ)</i>
<i>1 câu TL (4.0đ)</i>


<i><b>Cộng</b></i> <i>3Câu</i>


<i>(1.5đ)</i>


<i>3Câu</i>


<i>(1.5đ)</i>


<i>1 Câu</i>
<i>(2.0đ)</i>


<i>2 Câu</i>
<i>(1.0đ)</i>


<i>1 Câu</i>
<i>(4.0đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM</b></i>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>ĐIỂM</b></i>


<i><b>I TRẮC NGHIỆM</b></i>


Hs trả lời đúng mỗi câu được 0.5 đ


<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>4.0</b></i>


<i><b>II. tự luận:</b></i>


Câu 9 (2 đ) Rút gọn:


a) (2 12 20 4 3) 3 5 15  <sub> = </sub>(4 3 2 5 4 3) 3 5 15  


2 15 5 15 7 15


  


b)


1


1 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x x</i> <b><sub> = </sub></b>


. 1


( 1) ( 1)


<i>x x</i>


<i>x x</i>  <i>x x</i>


1 1


( 1)
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>





 


 <b><sub>, (x >0;x</sub></b><sub></sub><b><sub>1)</sub></b>


Câu 10( 4đ) Cho P =


1
:


1 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 



 


 <sub></sub> 


 <sub> với (x >0;x</sub><b><sub>1)</sub></b>
a) Rút gọn P


P =


1
:


1 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  2 1


<i>x</i>


<i>x</i>
 
 
 <sub></sub> 
 <sub>= </sub>
1
:
<i>x</i> 2 <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>  <sub>= </sub>


2 <sub>1</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>


b) Tìm các giá trị của x để P>0


Do P =
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>




P> 0 


2 <sub>1</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>


> 0  <sub>x > 0 ( do x</sub>2<sub>+1>0 với mọi x)</sub>
Vậy x > 0


<i><b> HD: HS làm theo cách khác với đáp án, nếu đúng và đầy đủ vẫn cho </b></i>
<i><b>điểm tối đa</b></i>.


<i><b>0,5 </b></i>
<i><b> 0,25 +0,25</b></i>


<i><b>0,5 + 0,25+0,25</b></i>


<i><b>1,0 + 0,5+ 0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của HS trong chương I
- Kĩ năng: Làm bài tập, trình bày bài kiểm tra


<b>- Thái độ: Tự lực, trung thực, kiên trì, tích cực trong làm bài.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Đề kiểm tra, đáp án.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Họ và tên:...


Lớp: ... KIỂM TRA ĐINH KỲ<sub>Môn</sub><sub> : </sub><sub>Đại số lớp 9</sub>
<i><b>Thời gian 45phút</b></i>


ĐIỂM


<b> </b>





Trắc nghiệm (4 điểm )


<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:</i>

<i> </i>



<b>Câu 1</b>: <i>x</i> 1<i> có nghĩa khi :</i>


A. x = 1 B. x <sub> 1 C. x < 1 </sub> <sub>D. x > 0.</sub>
<b>Câu 2 </b>: <i>Số 81 có căn bậc hai số học là</i> :


A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81


<b>Câu 3</b><i>: ( 2</i> 5<i> + </i> 2<i> ).( 2</i> 5<i> - </i> 2<i>) bằng</i> :


A. 22 B. 18 C. 22 + 4 10 D. 8.


<b>Câu 4</b> : <i>a</i>2 <i>bằng : </i>


A. a B. – a C. <sub>a </sub> <sub>D. </sub><i>a</i><sub>.</sub>
<b>Câu 5</b>: <i>Phương trình </i> <i>x</i>2 <i>= 2 có nghiệm là :</i>



A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = <sub> 2.</sub>
<b>Câu 6</b><i>: Rút gọn biểu thức: </i>


3 3


3 1




được kết quả là :


A. 3 B. 3 C. – 3 D. 2 .


<b>Câu 7</b>: <i>Nếu </i> 9<i>x - </i> 4<i>x = 3 thì x bằng</i> :
A. 3 B. 5


9


C. 9 D. Kết quả khác.


<b>Câu 8</b> : <i>Điều kiện xác định của biểu thức M = </i>


2
<i>x</i>


<i>x</i>



<i> là</i>:


A. x > -2 B. x <sub> 0</sub> <sub>C. x > 0 </sub> <sub>D. Kết quả khác</sub>
II. TỰ LUẬN.


<b>Câu 9 (2 đ) Rút gọn</b>


a) (2 12 20 4 3) 3 5 15  b)


1


1 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x x</i> <sub> với (x >0;x</sub><sub></sub><b><sub>1)</sub></b>


C


<b> âu 10( 4đ) Cho P = </b>


1


1 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


 





 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 

<b>:</b>

2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 <sub></sub> 


 <sub> với (x >0;x</sub><b><sub>1)</sub></b>
a) Rút gọn P


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm vững khái nịêm hàm số, biến số, các kí hiệu, khái niệm hàm số đồng biến,
nghịch biến


- Kĩ năng: Biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn
các cặp số (x;y) trên măti phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.



<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập.


+ HS: Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi để tính nhanh các giá trị của hàm số.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(15’): KHÁI NIỆM HÀM SỐ</b>
GV đặt câu hỏi:


* Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của
đại lượng thay đổi x ?


* Hàm số có thể được cho bằng những cách
nào?


- Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1a, 1b SGK
tr.42.


- GV đưa bảng phụ viết sẵn ví dụ 1a, 1b lên
bảng và giới thiệu lại:


Ví dụ 1a, y là hàm số của x được cho bằng
bảng. Em hãy giải thích vì sao y là hàm số
của x?



- Các công thức khác GV làm tương tự.
- ở hàm số y = 2x+3, biến số x có thể lấy các
giá trị tuỳ ý, vì sao?


- ở hàm số y=4/x, biến số x có thể lấy các giá
trị nào? Vì sDo?


- Hỏi như trên với hàm số y= <i>x</i>1<sub>.</sub>
Thông báo: Công thức y=2x ta cịn có thể
viết y=f(x)=2x.


Hỏi: Em hiểu như thế nào về kí hiệu f(0),
f(1), f(a)....?


- Yêu cầu HS làm ?1


- Thế nào là hàm hằng, cho ví Dụ?


TL: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được giá trị tương ứng của y thi
y được gọi là hàm số của x và x được gọi là
biến số.


TL: Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc
cơng thức.


TL: Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi x áo cho với mỗi giá trị của x


ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương
ứng của y.


TL: Biểu thức 2x+3 xác định với mọi giá trị
của x.


TL: Biến số x chỉ lấy các giá trị x<>0. Vì
biểu thức 4/x khơng xác định khi x=0
...


- Là giá trị của hàm số tại x=0; 1.... a.
?1


f(0)=5; f(a)=1/2.a+5; f(1)=5,5


- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị
không đổi thi hàm số y được gọi là hàm hằng.
<b>HĐ2(15’): ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ </b>


- GV yêu cầu HS làm ?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

lưới ô vuông.


- Gọi 2 HS lên bảng đồng thời mỗi HS làm 1
câu a,b


- Yêu cầu HS dưới lớp làm ?2 vào vở.
? Thế nào là đồ thị của hàm số y=f(x) ?
- Em hãy nhận xét các cặp số của ?2a, là của
hàm số nào trong các ví dụ trên?



- Đồ thị của hàm số đó là gì ?
- Đồ thị của hàm số y=2x là gì ?


TL: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tương ứng (x;f(x) ) trên mặt phẳng
toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y=f(x)
- Của ví dụ 1a) được cho bằng bảng tr.42
SGK


- Là tập hợp các điểm A, B, C, D, E, F trong
mặt phẳng toạ độ Oxy


- là đường thẳng OD trong mặt phẳng toạ độ
Oxy.


<b>HĐ3(14’):HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN</b>
- Yêu cầu HS làm ?3


- GV đưa đáp số in sẵn lên bảng phụ để HS
đối chiếu.


- Xét hàm số y=2x+1


Biểu thức 2x+1 xác định với những giá trị
nào của x ?


Hãy nhận xét khi x tăng dần các giá trị tương
ứng của y thế nào ?



- GV giới thiệu: Hàm số y=2x+1 đồng biến
trên tập R.


- Xét hàm số y=-2x+1 tương tự.


- GV giới thiệu: Hàm số y=-2x+1 nghịch
biến trên tập R.


- Gv đưa khái niệm ghi sẵn trên bảng phụ lên.


- HS điền vào bảng tr.43SGK.


Biểu thức 2x+1 xác định với mọi x thuộc R.
Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y
=2x+1 cũng tăng dần.


- Biểu thức -2x+1 xác định với mọi x thuộc
R.


Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của
y=-2x+1 giảm dần


- HS đọc phần một cách tỔng quát tr.44
SGK.


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến. Nghịch biến.
- Bài tập số 1,2,3 tr.44, 45 SGK



Xem trước bài 4 tr.45 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

---LUYỆN TẬP



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Củng cố các khái niệm hàm số, biến số đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
trên R.


- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ, đọc đồ thị của hàm số.
<b>- Thái độ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác.</b>


B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi kết quả bài tập, câu hỏi, hình vẽ. Thước thẳng con pa, phấn màu.MT.
+ HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan, thước kẻ, compa, máy tính.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>
HS1: Hãy nêu khái niệm hàm số, Cho 1 ví dụ


hàm số được cho bởi cơng thức.
HS2: Chữa bài 2 tr.45 SGK.


- Gv cho HS nhận xét bài làm của bạn.


HS1: Nêu khái niệm hàm số.


Ví dụ: y= -2x là một hàm số.


b) Hàm số đã cho nghịch biến vì khi x tăng
lên giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi.


<b>HĐ2(34’):LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 4 tr.45 SGK.</b>


GV đưa đề bài có đủ hình vẽ lên bảng phụ.
- Cho HS hoạt động nhóm khoảng 6 phút.
SDu đó cho đại diện 1 nhóm lên trình bày lại
các bước làm.


- GV hướng dẫn HS trình bày các bước.
- Sau đó GV dùng thước kẻ hướng dẫn HS vẽ
lại đồ thị hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>


<b>Bài số 5 tr.45 SGK.</b>


GV đưa đề bài lên bảng phụ.


- Gv vẽ sẵn một hệ toạ độ xOy lên bảng gọi
một HS lên bảng.


HS hoạt động nhóm.


Đại diện 1 nhóm trình bày.


- Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh O đường
chéo OB có độ dài bằng .



- Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC=OB=
- Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh
OC = 2, cạnh CD = 1...


x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5


3
2
1





 <i>x</i>


<i>y</i> 4,25 4 3,75 3,5 3,25 3 2,75


x


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Yêu cầu một HS lên bảng và cả lớp vẽ đồ
thị các hàm số y=x và y=2x trên cùng một
mặt phẳng toạ độ.


- GV nhận xét đồ thị HS vẽ.


b) GV vẽ đường thẳng song song với trục Ox
theo yêu cầu đề bài.



+ Xác định toạ độ điểm D, B.


+ Hãy viết cơng thức tính chu vi P của tam
giác DBO


+ Trên hệ Oxy, DB=....?


+ Hãy tính OD, OB theo số liệu ở đồ thị.
- Dựa vào đồ thị hãy tính diện tích S của tam
giác ODB ?


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm câu a) Với x =1 thì y =2
C(1, 2)


- HS nhận xét đồ thị các bạn vẽ trên bảng
- HS trả lời miệng


D(2; 4), B(4;4)
....


- Tính diện tích của tam giác ODB
S = ...4(cm2<sub>)</sub>


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Ôn lại các kiến thức đã học.


- Làm bài tập về nhà: 6, 7 tr.45 SGK


- Số 4, 5 tr. 56, 57 SBT.


Đọc trước bài hàm số bậc nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>---HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>


- Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức sau:


- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax+b, a<sub>0.</sub>
- Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi x thuộc R


- Hàm số bậc nhất y = ax+b, a<sub>0 luôn đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0.</sub>


- Kĩ năng: HS hiểu và chứng minh được hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R, hàm số y=3x+1 đồng
biến trên R, từ đó thừa nhận trường hợp tỔng quát: Hàm số y=ax+b đồng biến trên R nếu a>0,
nghịch biến trên R nếu a<0.


<b>- Thái độ: Thấy được toán học được xuất phát từ thực tế.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ ghi các bài tập và câu hỏi.
+ HS: giấy nháp.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b> </b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
1/ Hàm số là gì? Hãy lấy 1 ví dụ hàm số được


cho bởi công thức. - 1 HS lên bảng.+ Nêu khái niệm hàm số tr42 SGK.
+ Lấy ví dụ về hàm số.


<b>HĐ2(15’):KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT </b>
- GV đưa bài toán lên bảng phụ, giới thiệu.


- GV vẽ sơ đồ chuyển động như SGK và
hướng dẫn HS.


- Yêu cầu HS làm ?1
- Cho HS làm tiếp ?2


t 1 2 3 4 ...


S =50t+8 58 108 158 208 ...
- Gọi HS khác lên nhận xét kết quả làm bài
của bạn.


Hãy giải thích tại sao đại lượng S là hàm số
của t


- Vậy hàm số bậc nhất là gì?


- GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa.
- <i><b>GV đưa bài tập sau lên bảng phụ</b></i>.



Các công thức sau có phải là hàm số bậc nhất


- Một HS đọc to bài tốn.


- Sau 1h ơ tơ đi được: 50k(m).
Sau t giờ ô tô đi được 50t (km).


- Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội là
s = 50t + 8(km).


?2 HS đọc kết quả để GV điển vào bảng phụ.


TL: Đại lượng s phụ thuộc vào t. ứng với mỗi
giá trị của t, chỉ có một giá trị tương ứng của
s. do đó s là hàm số của t.


- HS trả lời:


a) là hàm số bậc nhất, a=-5<>0, b=1
<i><b>Trung tâm Hà Nội</b></i> <i><b>Bến xe</b></i>


<i><b>8km</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

khơng? vì sao?


a) y=1-5x; b) y=1/x +4;
c) y=1/2 x; D) y=2x2<sub>+3;</sub>
e) y=mx+2; f) y=0x+7;



- Cho HS suy nghĩ 2 phút rồi gọi 1 số HS lần
lượt trả lời.


Hỏi: Nếu y là hàm số bậc nhất hãy chỉ ra hệ
số a, b của chúng.


b) Không là hàm số bậc nhất vì khơng có
dạng ...


c) Là hàm số bậc nhất, a=1/2, b=0;
d) Không là hàm số bậc nhất...


e) Khơng là hàm số bậc nhất vì m chưa có
điều kiện <>0.


f) Khơng là hàm số bậc nhất vì a=0;
<b>HĐ3(15’): TÍNH CHẤT</b>


Ví dụ: Xét hàm số y=f(x)=-3x+1


+ Hàm số này xác định với những giá trị nào
của x ? Vì sao?


+ Hãy chứng minh hàm số này nghịch biến
trên R


- GV đưa lên bảng phụ bài giải của SGK.
- Yêu cầu HS làm ?3


GV cho HS hoạt động nhóm từ 2- 4 phút rồi


gọi đại Diện hai nhóm lên trình bày


- GV chốt lại 2 ví dụ trên và hỏi. Vậy tỔng
quát, hàm số bậc nhất y=ax +b đồng biến khi
nào, nghịch biến khi nào?


- GV đưa phần tỔng quát của SGK lên bảng
phụ.


- Yêu cầu HS làn ?4


- TL: Hàm số ....xác định với mọi x thuộc
R ....


- HS nêu cách chứng minh.
(như SGK)


- HS trình bày ?2 như SGK.


- HS trả lời như phần tỔng quát của SGK.
- 1 HS đứng lên đọc to phần tỔng quát SGK.
- HS lấy ví dụ về hàm số đồng biến, nghịch
biến.


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.


- Bài tập về nhà số 9, 10 tr.48 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>---LUYỆN TẬP</b>




<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất.


- Kĩ năng: Nhận dạng hàm số bậc nhất, áp dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó là
đồng biến hay nghịch biến trên R.


<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
+ HS: Thước kẻ, êke.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP</b>
- GV gọi đồng thời 3 HS lên bảng.


HS1: Định nghĩa hàm số bậc nhất?
Chữa bài 6(c, d, e) SBT.


HS2: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất ?
Chữa bài 9 tr.48 SGK.



HS 3: Chữa bài 10 tr.48 SGK.


HS1: Phát biểu định nghĩa.


Bài 6 c) không là hàm số bậc nhất ...
d, e) là hàm số bậc nhất...


HS2: (Phát biểu)


Bài 9 Hàm số bậc nhất y=(m-2)x+3
a) Đồng biến trên R nếu (m-2)>0 , m>2
b) Nghịch biến trên R nếu .... m<2.
HS3:


...


y=2[(30-x)+(20-x)]
...


y=100 - 4x.
<b>HĐ 2(34’): LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 12 tr.48 SGK.</b>


- Em làm bài này như thế nào?
<b>Bài 8 tr.57 SBT.</b>


Cho hàm số y=(3- 2<sub>)x+1</sub>


a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên
R? vì sao?



b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận
các giá trị sau: 0; 1; 2<sub>; 3+</sub> 2<sub>; 3-</sub> 2


HS: Ta thay x=1; y=2,5 vào hàm số y=ax+3
....


Hệ số a của hàm số trên là a=-0,5.
- HS trả lời miệng.


a) Hàm số là đồng biến vì a=3- 2<sub>>0</sub>
b) x=0  <sub> y=1</sub>


x=1  <sub> y= 4-</sub> 2
x= 2  <sub> y=3</sub> 2<sub>-1 </sub>


c) Tính các giá trị của x khi y nhận các giá trị
sau: 0; 1; 8; 2+ 2<sub>; 2-</sub> 2<sub>;</sub>


c) Hai HS lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bài13 tr.48 SGK.</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm từ 4 -5 phút rồi
gọi 2 nhóm lên trình bày bài làm của nhóm
mình.


- GV gọi hai HS lên nhận xét bài làm của các
nhóm.



<b>Bài 11 tr.48 SBT.</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi em biểu diễn 4
điểm, dưới lớp HS làm bài vào vở.


- Cho HS làm tiếp phần b
Sau đó Gv khái quát:


+ Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là trục
hồnh, có phương trình là y=0.


+ Tập hợp các điểm có hồnh độ bằng 0 là
trục tung, có phương trình là x=0.


+ Tập hợp các điểm có tung độ và hoành độ
đối nhau là đường thẳng y=-x.


+ Tập hợp các điểm có tung độ và hồnh độ
bằng nhau là đường thẳng y=x.


(Các kết luận đưa lên bảng phụ)


...


 3 2


2
+
1
=



<i>x</i>


và 7
2
4
+
5
=


<i>x</i>


- Kết quả:
a) ... m < 5


b) .... m <sub> 1 và m </sub><sub> -1</sub>


- HS ghi lại kết luận vào vở.


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Bài tập về nhà số 14 tr.48 SGK.


- Số 11, 12 13 tr.58 SBT.
Ôn các kiến thức về đồ thị hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y=ax+b (a</b><b><sub>0)</sub></b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Yêu cầu HS hiểu được đồ thị của hàm số y=ax+b (a<>0) là một đường thẳng luôn cắt


trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y= ax nếub <> 0 hoặc


trung với đường thẳng y = ax nếu b = 0.


- Kĩ năng: Biết vẽ đồ thị hàm số y =ax +b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>


B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài.


+ HS: Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y= ax và cách vẽ, thước kẻ, êke, bút chì.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
- Thế nào là đồ thị hàm số y=f(x)?


- Đồ thị hàm số y=ax là gì?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y=ax


- GV gọi HS dưới lớp nhận xét. Cho điểm.


- Đồ thị hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,
f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.



- Đồ thị hàm số y=ax (a<>0) là một đường
thẳng đi qua gốc toạ độ.


- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
+ Cho x=1; y=a


+ D(x; a) thuộc đồ tị hàm số y=ax.
+ Đồ thị OD l;à đồ thị hàm số y=ax.
<b>HĐ2(15’): ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax (a</b><b><sub>0) </sub></b>


- GV đưa ?1 lên bảng phụ.
...


- GV vẽ sẵn trên bảng một hệ toạ độ Oxy có
lưới ơ vng và gọi một HS lên bảng biểu
diễn, yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở.


- Em có nhận xét gì về vị trícác điểm A,
B, C, D. Tại sao?


- Em có nhận xét gì về các điểm D’, B’, C’ ?


- GV rút ra nhận xét: Nếu A, B, C cùng nằm


- HS làm ?1 vào vở.


- Một HS lên bảng xác định điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

trên một đường thẳng a thì A’, B’, C’ cùng
nằm trên đường thẳng D’//D.



- Yêu cầu HS làm ?2


HS cả lớp dùng bút chì điền kết quả vào bảng
trong SGK.


Hai HS lần lượt lên bảng điền vào hai dòng


- Với cùng giá trị của biến x, giá trị tương
ứng của hàm số y=2x và y=2x+3 quan hệ như
thế nào?


- Đồ thị hàm số y=2x+3 là đường như thế
nào?


- Đường thẳng y=2x+3 cắt trục tung ở điểm
nào?


- GV giới thiệu tỔng quát trong SGK.


Vì ba điểm A, B, C thoả mãn y=2x nêm A, B,
C cùng nằm trên đồ thị hàm số y=2x hay
cùng nằm trên một đường thẳng.


- Các điểm A’, B’, C’ thẳng hàng


- HS điền vào bảng.


- TL: Với cùng giá trị củD biến x, giá trị củ
hàn số y=2x+3 hơn giá trị tương ứng của hàn


số y=2x là 3 đơn vị.


- Đồ thị hàm số y=2x+3 là đường thẳng đi
qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm D(1;2)
- Đồ thị hàm số y=2x+3 là một đường
thẳng // với đường thẳng y=2x


- Với x=0 thì y=3 vậy đường thẳng y=2x+3
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
- Một HS đọc lại tỔng quát trong SGK.
<b>HĐ3(15’):CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y=AX+B (A<>0)</b>


- Khi b=0 thì hàn số có dạng y=ax với a<>0
Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm thế
nào?


- Hãy vẽ đồ thị của hàn số y=-2x.


- Khi b<> 0 làm thế nào để vẽ được đồ thị
hàm số y=ax+b?


- GV gợi ý: Đồ thị hàm số y=ax+b là một
đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung dộ
bằng b


- Gv: Trong thực hành ta thường xác định hai
điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai
trục toạ độ .


- Làm thế nào để xác định được hai giao


điểm này?


- Yêu cầu HS đọc hai bước vẽ đồ thị hàm số
tr.51 SGK


- GV hương dẫn HS làm ?3 SGK
....


- HS: muốn có đồ thị hàm số y=ax (a<>0) ta
vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm
A(1; a)


HS vẽ:


HS; Cho x=0 thì y=b ta được điểm (0;b) là
giao điểm của đồ thị với trục tung.


Cho y=0 thì x=-b/a ta được điểm (-b/a;0) là
giao điểm của đồ thị với trục hoành


x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bảng


- GV vẽ sẵn hệ toạ độ và gọi một HS lên
bảng vẽ đồ thị, yêu cầu HS dưới lớp làm vào
vở.


- GV gọi HS lên bảng làm ?3 Yêu cầu HS
dưới lớp làm vào vở



- Lập bảng:


x 0 1,5


y=2x-3 -3 0


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Nắm vững kết luận về đồ thị hàm số y=ax+b (a<sub>0) và cách vẽ đồ thị đó.</sub>
- Bài tập về nhà số 15, 16 tr.51 SGK+ số 14 tr58 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>---Tiết 24</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS được củng cố: đồ thị hàm số y=ax+b (a

<sub>0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại </sub>


điểm có tung độ là b, song song có đường thẳng y=ax nếu b

<sub>0 hoặc trùng với đường </sub>


thẳng y = ax nếu b = 0.


Kĩ năng: Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax+b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị
- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ


+ HS: Giấy ơ li, máy tính


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(15’): KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP</b>
HS 1: Chữa bài 15 Tr. 51-SGK


- Trong khi HS1 vẽ đồ thị, GV yêu cầu HS
từng bàn đổi vở kiểm tra bài làm của bạn


b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành
tứ giác OABC. Tứ giác này có là hình bình
hành khơng? Tại sao?


- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV đưa đáp án bài này lên bảng phụ.


<b>HS2: Đồ thị hàm số y = ax+b là hình gì? Nêu</b>
cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a<>0, b<>0)


0 M B E


x 0 1 x 0 -2,5


y=2x 0 2 y=2x+5 5 0


0 N B F



x 0 1 x 0 7,5




y=-2


3

<i>x</i>



0


-2


3

<sub>y=</sub>


2


3

<i>x</i>

<sub>+5</sub>


5 0


<b>HĐ2(29’): LUYỆN TẬP </b>
-Chữa bài 16 tr.512 SGK.


- Gv gọi 1 HS lên thực hiện phần a, b.


- Sau đó gọi hai HS lên nhận xét bài làm của
bạn


x 0 1 x 0 -1


y=x 0 1 y=2x+2 2 0



5


7,
5


x
N


-2,5 1
y


2
A


B
C


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gv và HS làm tiếp phần c.


- GV vẽ đường thẳng điD qua B(0; 2) song
song với Ox và yêu cầu HS lên xác định toạ
độ điểm C.


- Hãy tính Diện tích tam giác ABC?


- GV đưa thêm câu a): Tính chu vi tam giác
ABC.



<b>Bài 16 tr.59 SBT.</b>
a) ....


- GV hướng dẫn: Đồ thị hàm số y=ax+b là
gì? Từ đó ta suy ra được điều gì?


b) ...


Đồ thị hàm số cắt trục hồnh taị điểm có
hồnh độ bằng -3 nghĩa là gì? Hãy xác định
a?


- Câu c yêu cầu HS về nhà làm bài tập.


- Toạ độ điểm C (2; 2)


... diện tích tam giác ABC = 4 (cm2<sub>)</sub>
... Chu vi tam giác ABC là ...12,13 cm
a) TL: Là một đường thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b.


Suy ra a = 2


Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 2 khi a=2.


b).... Nghĩa là khi x=-3 thì y=0...
a=1,5



Với D=1,5 thì đồ thị hàm số trên cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -3.
<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Bài tập 17, tr.51, bài 19 tr.52 SGK. Bài 14, 15 tr.58, 59 SBT
Hướng dẫn bài 19 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 25</b>


<b> ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm vững điều kiện cơ bản để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Kĩ năng: HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. Biết vận dụng lý thuyết vào việc
tìm các giá trị của tham số trong các hàm số.


<b>- Thái độ: Có ý thức vận dụng tốn học vào thực tế.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.


+ HS: Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y=ax+b, thước kẻ, compa
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
- GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông và nêu



yêu cầu kiểm tra.


<i><b>Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị </b></i>
<i><b>của hai hàm số y=2x và y=2x+3. Nêu nhận </b></i>
<i><b>xét về hai đồ thị này</b></i>.


GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài:
Trên cùng một mặt phẳng haio đường thẳng
có những vị trí tương đối nào?


- HS vẽ đồ thị.
...


- Nhận xét: Hai đô thị này song song với
nhau vì hai hàm số có hệ số a cùng bằng 2 và
3<>0.


Hs trong lớp nhận xet bài làm của bạn.
- HS TL: Trên cùng một mặt phẳng, hai
đường thẳng có thể song song, cắt nhau,
trùng nhau.


<b>HĐ2(15’): ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG </b>
- Gv yêu cầu 1 HS khác lên bảng vẽ đồ thị


hàm số y=2x-2 trên cùng mặt phẳng toạ độ
với hai đồ thị đã vẽ.


- Toàn lớp làm ?1 phần a



GV bổ sung: Hai đường thẳng y=2x+3 và
đường thẳng y=2x-2 cùng song song với
đường thẳng y=2x, chúng cắt trục tủng tại hai
điểm khác nhau (0;3) khác (0;-2) nên chúng
song song với nhau.


<i><b>Một cách tỔng quát hai đường thẳng </b></i>
<i><b>y=ax+b (a<>0) và y=a.x+b (a <>0) khi nào</b></i>
<i><b>song song với nhau, khi nào trùng nhau</b></i>?
GV đưa bảng phụ ghi kết luận SGK tr.53 lên
bảng, yêu cầu HS đọc.


- HS giải thích ...


- HS trả lời như nội dung phần kết luận
trong SGK....


- HS ghi lại nội dung kết luận vào vở, một HS
đọc to phần kết luận.


<b>HĐ3(10’): ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU</b>
- GV nêu ?2 (có bổ sung câu hỏi): Tìm các


cặp đương thẳng song song, đường thẳng cắt
nhau trong các đường thẳng trên hình vẽ.


HS TL: đường thẳng y=0,5x+2 và y=0,5x-1
song song vì hệ số a bằng nhau, hệ số b khác
nhau.



.



-2
3


x
y


O
1
-2


.



.

.



y=2x+3
y=2x
y=2x-2


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV đưa hình vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số trên để
minh hoạ cho nhận xét trên.


- Hỏi: Một cách tỔng quát: đường thẳng
y=ax+b (a<>0) và đường thẳng y=a’x+b’
(a’<>0) cắt nhau khi nào?


- GV đưa tiếp phần kết luận lên bảng phụ.


Hỏi: Khi nào hai đồ thị này cắt nhau tại một
điểm trên trục tung? GV chỉ vào đồ thị vừa
vẽ để gợi ý cho HS.


HDi đường thẳng y=0,5x+2 và y=1,5x+2
không song song cũng không trùng nhau,
chúng phải cắt nhau...


- HS quan sát đồ thị trên bảng phụ.


Đường thẳng y=ax+b (a<>0) và đường thẳng
y=a’x+b’ (a’<>0) cắt nhau khi a <> a’


- HS ghi kết luận vào vở.


Một HS đọc to kết luận trong SGK.


- Khi a<>a’ và b=b’ thì hai đồ thị cắt nhau tại
một điểm trên trục tung có tung độ là b.


<b>HĐ4(14’): BÀI TOÁN ÁP DỤNG</b>
- GV đưa đề bài tr.54 SGK lên bảng phụ.


Hỏi: Hàm số y=2mx+3 và y=(m+1)x+2 có
các hệ số a, a’, b, b’ bằng bao nhiêu?


- Tìm điều kiện của m để hai hàm số đã cho
là hàm số bậc nhất ?


- GV ghi lại điều kiện trên bảng m<>0 và


m<>-1.


- GV u cầu HS hoạt động nhóm để hồn
thiện bài toán.


+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu b.


- Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- Gv nhận xét kết quả.


HS TL:...


Hàm số y=2mx+3 có hệ số a=2m; b=3
Hàm số y=(m+1)x+2 có hệ số a’=m+1; b’=2
Hai hàm số trên là hàm số bậc nhất khi


2

0

0



1

0

1



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>












 







- HS hoạt động theo nhóm.


<b>HĐ5(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Nắm vững điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
- Bài tập về nhà số 22, 23, 24 tr.55 SGK.


- Tiết sau luyện tập, mang đủ dụng cụ để vẽ đồ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>---Tiết 26</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.


- Kĩ năng: HS biết xác định hệ số a, b của hàm số trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm
số bậc nhất, xác định các giá trị của thàm số ....


<b>- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
+ HS: Thước kẻ, compa,



<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>
1/ Cho hai đường thẳng (d): y=ax+b (a<sub>0) và</sub>


(d’): y=a’x+b’ (a’<sub>0) Nêu điều kiện về các </sub>
hệ số để : (d)//(d’); (d)<sub>(d’); (d) cắt (d’).</sub>
2/ Chữa bài tập 22 (a) SGK


- Hai HS lên bảng.
...


Bài 2: Kết quả ... a= -2 .
<b>HĐ2(34’): LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 23 tr.55 SGK.</b>


GV hỏi: Đồ thị hàm số y=2x+b đi qua điểm
A(1;5), em hiểu điều đó như thế nào ?
- Gv gọi một HS lên tính phần b.
<b>Bài 24 tr.55 SGK.</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)


- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, mỗi HS
làm một câu.



-GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 24 tr.60 SBT.</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)


Cho đường thẳng y=(k+1)x+k (1)


a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) đi qua
gốc toạ dộ.


b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 1- 2
c) Tìm giá trị của k để (1) song song với


- HS trả lời miệng câu a.
...


b)... Thay x=1; y=5 vào phương trình
y=2x+b


...=> b=3.
Bài 24. Kết quả


a) m


1


2








b)


1


2


3



<i>m</i>


<i>k</i>







 




c)


1


2


3



<i>m</i>


<i>k</i>








 




- HS hoạt động nhóm.


a) Đường thẳng y=ax+b đi qua gốc toạ độ khi
b=0. Nên đường thẳng y=(k+1)x+k đi qua
gốc toạ độ khi k=0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

đường thẳng y=

31

x+3


Sau khi các nhóm hoạt động khoảng 5 phút
thì gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.


- GV kiểm tra thêm bài làm của một vài
nhóm khác.


thẳng


y=( 3 +1)x+3 khi và chỉ khi


1

3

1



3


3



<i>k</i>



<i>k</i>


<i>k</i>




  












- Đại diện nhóm lên trình bày. HS lớp nhận
xét, bổ sung.


<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


- Nắm vững điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ, điều
kiện để đồ thị hai hàm số bậc nhất là hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
- Luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.


- Bài tập về nhà số 26 tr.55 SGK số 20, 21, 22 tr.60 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>---Tiết 27</b>


<b>HỆ SỐ GÓC CỦA </b>



<b>ĐƯỜNG THẲNG y=ax+b (a</b>

<b>0)</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>



- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đường thẳng y = ax+b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên


quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox.
- Kĩ năng: HS biết tính góc hpợ bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox.
<b>- Thái độ: Tích cực tư duy, tính tốn chính xác, vẽ hình cẩn thận.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Bảng phụ có ke sẵn ơ vng để vẽ đồ thị. Máy tính, thước thẳng compa, phấn màu.
+ HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a<sub>0), máy tính bỏ túi.</sub>


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(5’): KIỂM TRA</b>
Hãy vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị


hai hàm số y=0,5x+2 và y=0,5x-1
Nêu nhận xét về hai đồ thị này.
Gv nhận xét cho điểm.


- Một HS lên bảng kiêm tra,Vẽ đồ thị ...
Nhận xét: Hai đường thẳng trên song song
với nhau vì có a=a’; b<sub>b’</sub>


- HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>HĐ2(25’): KHÁI NIỆM HỆ SỐ GĨC</b>



<b>CỦA ĐƯỜNG THẲNG y=ax+b (a</b><b><sub>0)</sub></b>
a) Góc tạo bởi đường thẳngy=ax+b (a<>0) và


trục Ox.


GV đưa hình10(a) SGK rồi nêu khái niệm về
góc tạo ởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox như
SGK.


Hỏi: a>0 thì góc

<sub> có độ lớn như thế nào?</sub>


- GV đưa tiếp hình 10(b) và yêu cầu HS lên
xác định góc

<sub> trên hình và nêu nhận xét về </sub>


độ lớn của các góc

khi a<0.
b) Hệ số góc.


GV đưa bảng phụ có đồ thị hàm số y=0,5x+2
và y=0,5x-1. Cho HS lên xác định góc



- Yêu cầu HS nhận xét về các góc

<sub>này?</sub>


GV: Vậy các đường thẳng có cùng hệ số a thì
thạo với Ox các góc bằng nhau.a=a’ <sub></sub>

<sub>=</sub>

<sub>’</sub>


- GV đưa hình 11(a) đã vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số
y=0,5x+2; y=x+2; y=2x+2


- Yêu cầu HS xác định hệ số a của các hàm số,


xác định các góc

<sub>rồi so sánh mối quan hệ </sub>


giữa các hệ số a với các góc

<sub>.</sub>


- GV cho HS làm tương tự các phần còn lại.


HS TL: khi a >0 thì

<sub>là góc nhọn .</sub>


Một HS lên xác định góc

trên hình 10(b)
SGK và nêu nhận xét: a<0 thì

<sub> là góc tù.</sub>


...


Các góc

<sub>này bằng nhau vì đó là hai góc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

luận.


- GV nêu chú ý tr.57 SGK. - HS ghi chú tên gọi của hệ số a, b vào vở.
<b>HĐ3(14’): VÍ DỤ - CỦNG CỐ</b>


Cho hàm số y=3x+2


a) vẽ đồ thị của hàm số


b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=3x+2
và trục Ox


Yêu cầu HS xác định toạ độ giao điểm của đồ
thị với hai trục toạ độ.



- GV hỏi: Cho hàm số y=ax+b (a<>0) vì sao
nói a là hệ só góc của đường thẳng y=ax+b.


y=3x+2


A B


x 0 -3/2


y 2 0


- Một HS vẽ độ thị


- HS xác định góc


<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Cần ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và góc



- Biết tính góc  <sub> bằng máy tính hoặc bẳng số </sub>
- Bài tập về nhà số 27, 28, 29 tr.58. 59 SGK


- Tiết sau luyện tập mang thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.



---A 2


y


x
-3/2



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tiết 28</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số góc a và góc 


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y=ax+b, vẽ đồ thị hàm số y=ax+b, tính
góc <sub>, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.</sub>


<b>- Thái độ: Vận dụng toán học vào thực tế, chính xác.</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
+ HS: Máy tính bỏ túi, bảng số


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(10’): KIỂM TRA</b>
<b>Chữa bài tập 28 tr.58 SGK.</b>


Cho hàm số y=-2x+3


a) Vẽ đồ thị của hàm số



b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=-2x+3
và trục Ox.


GV nhận xét cho điểm.


- Một HS lên bảng vẽ đồ thị.
a)


b) Xét tam giác vng ODB có tg^OBD = ...2
=>  <sub> = 116</sub>0<sub>34’</sub>


HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>HĐ2(34’): LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 27(D) và bài 29 tr.58 SGK.</b>
- HS hoạt động nhóm


Nửa lớp làm bài 27a và bài 29 a SGK
Nửa lớp làm bài 29 (b,c) SGK


<b>Bài 30 tr.59 SGK.</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)


Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C
c) Chu vi tam giác ABC tính thế nào?


HS hoạt động nhóm.
<b>Bài 27a. </b>



Thay x=2, y=6 vào phương trình y=ax+3
=> a =1,5 vậy hệ số góc của hàm số là a =1,5
<b>Bài 29D. ...b=-3</b>


Hàm số đó là y=2x-3
<b>Bài 29b. </b>


...b=-4
<b>Bài 29c. </b>


...b=5


Đại diện hai nhóm lên trình bày
<b>Bài 30;</b>


Cả lớp vẽ đồ thị vào vở một HS lên bảng
trình bày.


x


O


3


y


1,5 <sub>B</sub>


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tính P=?


Tính diện tích tam giác ABC như thế nào
Tính cụ thể.


<b>Bài 31 tr.59 SGK.</b>


Gv vẽ sẵn trên bảng phụ đồ thị các hàm số
y=x+1...


Hỏi thêm: Khơng vẽ đồ thị có xác định được
các góc  <sub> hay khơng?</sub>


^A=270<sub>; ^B = 45</sub>0<sub>; ^C=108</sub>0
c/ AB=...6; AC = 20; BC = 8
P= ....13,3;


S= 6 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bài 31;</b>


- HS quan sát đồ thị các hàm số trên bảng phụ


 <sub>=45</sub>0<sub>; </sub><sub></sub> <sub>=30</sub>0<sub>; </sub><sub></sub><sub>= 60</sub>0
<b>HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Tiết sau ôn tập chương II.


- Làm các câu hỏi và phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập về nhà số 32, 33, 34, 35, 36 tr.61 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>---Tiết 29</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về
các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số....


- Kĩ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường
thẳng y=ax+b và trục Ox.


<b>- Thái độ: tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV</b>
B. CHUẨN BỊ


+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập, tóm tắt các kiến thức cần nhớ, thước thẳng, phấn màu.
+ HS: Ôn lý thuyết chương II và bài tập, máy tính bỏ túi.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1(15’): ÔN TẬP LÝ THUYẾT</b>
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần


kiến thức cần nhớ.


1/ Nêu định nghĩa về hàm số


2/ Hàm số thường được cho bởi những cách


nào? Cho ví dụ cụ thể.


3/ Đồ thị hàm số y=f(x) là gì? cho ví dụ.
4/ Thế nào là hàm số bậc nhât, cho ví dụ.
5/ Hàm số y=ax+b (a<sub>0) co những tính chất </sub>
gì?


Hàm số y=2x; y=-3x+3 đồng biến hay
nghịch biến vì sao?


6/ Góc <sub>hợp bởi đường thẳng y=ax+b và trục</sub>
Ox được xác định như thế nào?


7/ Khi nào hai đường thẳng y=ax+b (d) a<sub>0</sub>
Và y=a’x+b’ (d’) a’<sub>0</sub>


a) Cắt nhau.


b) Song song với nhau.
c) Trùng nhau


d) Vng góc với nhau.


1/ SGK.
2/ SGK
Ví dụ y=4x-5


x 0 1 2


y 0 2 4



3/ SGK
4/ SGK


ví dụ y=2x; y=-3x+3
5/ SGK.


Hàm số y=2x có hệ số a=2>0 nên hàm số đồng
biến.


Hàm số y=-3x+3 có ựê số a=-3<0 nên hàm số
nghịch biến.


6/ SGK.


Kèm theo hình 14 SGK
7/ SGK.


Bổ sung (d)<sub>(d’) </sub><sub></sub><sub> a.a’=-1</sub>
<b>HĐ2(34’): LUYỆN TẬP </b>


GV cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập
32, 33, 34, 35 tr.61 SGK


+ Nửa lớp làm bài 32, 33.
+ Nửa lớp làm bài 34, 35.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)


<b>Bài 32;</b>



a) .... m>1. b) k>5


<b>Bài 33... đều là hàm số bậc nhất. đồ thị của </b>
chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
...m=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hướng dẫn


- GV cho HS làm bài 36 tr.61 SGK để củng
cố


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Gv ghi lại phát biểu của HS.


<b>Bài 37 tr.61 SGK.</b>


GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn lưới ơ vng và
hệ trục toạ độ xOy


Gọi hai HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số
y=0,5x+2


y=5-2x


- GV yêu cầu HS xác định toạ độ các điểm A,
B, C


Hỏi: Để xác định toạ độ điểm C ta làm thế
nào?



Hỏi thêm: Hai đường thẳng này có vng
góc với nhau khơng ? Tại sao?


<b>Bài 35;...</b>



2, 5
3


<i>k</i>


<i>TMDK</i>
<i>m</i>









Đại diện 4 nhóm lần lượt lên bảng trình bày


- Bài 36 HS trả lời miệng.
a) k = 2/3


b) k <sub> -1; k </sub><sub> 1; k </sub><sub> 2/3</sub>


c) Hai đường thẳng đã cho khơng thể trùng
nhau vì chúng có tung độ gốc khác nhau (3


1)


- Hai HS lên bảng thực hiện vẽ đồ thị hai hàm số


x 0 -4 x 0 2,5


y =0,5x+2 2 0 y= -2x+5 5 0


HS: Trả lời miệng: A(-4; 0); B(2,5; 0).


Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng nên
ta có. 0,5x+2 = -2x+5 ...=>x=1,2


Hoành độ điểm C là 1,2; Tung độ điểm C: Ta
thay x=1,2 vào y=0,5x+2 ...=>y=2,6


Vậy C(1,2; 2,6)
<b>HĐ3(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương.


- Bài tập vể nhà số 38 tr.62 SGK
- Bài số 34, 35 tr.62 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

---Họ và tên:...


Lớp: 9...

Tiết 30 KIỂM TRA ĐINH KỲ

<sub>Môn</sub><sub> : </sub><sub>Đại số lớp 9</sub>
<i><b>Thời gian: 45phút</b></i>


ĐIỂM



I.<i><b>Trắc Nghiệm</b></i>(3đ): <i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b></i>:
1. Cho hàm số y = f(x) = -2x2<sub> + x + 3. Khi đó f(-1) bằng</sub>


A. 0. B. 6 C. – 6 D. 2


2. Hàm số y = - 3x + 4


A. đồng biến trên R. C. không đồng biến cũng không nghịch biến.
B. nghịch biến trên R. D. không đủ điều kiện kết luận


3. Đồ thị hàm số y = ax + b là


A. Là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b.


B. Một đường thẳng vng góc với một đường
thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng b


C. Một đường thẳng song song với một đường
thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng b.


4. Đường thẳng y = ax + b( a<sub>0) có hệ số góc là </sub>


A. b. B. a. C. Khơng có hệ số góc.


5. Hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ song song nhau nếu:


A. Có cùng tung độ gốc và khác nhau về hệ số góc.


B. Có cùng hệ số góc(a = a’) và khác nhau về tung độ gốc( b<sub>b’).</sub>


C. Khác nhau về hệ số góc. D. Khác nhau về tung độ góc.
6. Hai đường thẳng y = -3x + b và y = ax + 1 trùng nhau nếu:


A. a <sub>-3 và b = 1 B. a</sub><sub>-3 và b </sub><sub> 1 C. a = -3 và b = 1</sub> <sub>D a = 1 và b = -3. </sub>
<b>II. Tự Luận( 7 điểm) </b>


<i><b>Câu 7( 7đ)</b></i> Cho hai hàm số y = (m – 1)x + k và y = - mx + 2k + 1


a) Tìm điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất
(2đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Môn Đại số 9</b></i>
<b>Nội Dung</b>


<b>Kiểm Tra</b>


<b>Cấp Độ Nhận Thức</b>


<b>Tổng</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<b>TN</b> TL <b>TN</b> TL <b>TN</b> TL


1. Hàm số, đồ
thị của hàm số



bậc nhất.
(6 tiết)


1. giá trị của
hàm số


1 Câu
(0,5 đ)


2. hàm số đồng
biến, nghịch biến ..


1 Câu
(0,5đ)


7. (a). tìm đk để
hàm số là hàm số
bậc nhất


1 câu
(2đ)


3.đồ thị của
hàm số bậc


nhất.
1 câu
( 0,5 đ)



7 (c) vẽ đồ thị
hàm số.


1 Câu
(2,0đ)


<i>3 câu TN</i>
<i>(1,5đ)</i>
<i>2 câu TL</i>


<i>(4đ)</i>


2. Đường
thẳng, hệ số
góc của đường


thẳng.
(5 tiết)


4. hệ số góc của
đường thẳng


1 Câu
(0,5 đ)


5. đường thẳng cắt
nhau, song song


nhau.
1 Câu



(0,5đ)


6. hai đường
thẳng trùng


nhau.
1 câu
( 0,5 đ)


7 (b,d) hai đường
thẳng trên cắt
nhau tại một điểm


nằm trên trục
tung, tìm giao


điểm của hai
đường thẳng.


2 Câu
(3,0đ)


<i>3 câu TN</i>
<i>(1,5đ)</i>
<i>2 câu TL</i>


<i>(3đ)</i>


<i><b>Cộng</b></i> <i>2 câu <sub>(1,0đ)</sub></i> <i>2Câu</i>



<i>(1,0đ))</i>


<i>1 câu </i>
<i>(2 đ)</i>


<i>2 Câu</i>
<i>(1.0đ)</i>


<i>3 Câu</i>
<i>(5.0đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM</b></i>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>ĐIỂM</b></i>


<i>I TRẮC NGHIỆM(3đ)</i>


<i><b>Hs trả lời đúng mỗi câu được 0.5 đ</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>3.0</b></i>


<b>II. TỰ LUẬN( 7,0 điểm) </b>


<i><b>Câu 7( 7đ)</b></i> Cho hai hàm số y = (m – 1)x + k và y = - mx + 2k + 1
a) Điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất là:



m – 1<sub> 0 và m </sub><sub>0 </sub> <sub> m</sub><sub> 1 và m</sub><sub>0</sub>
Vậy m<sub> 0 và m</sub><sub>1.</sub>


Hs nêu đúng mỗi đk được 0,5đ, giải đúng được 0,25đ. KL đúng được 0,5đ


b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung khi.
m–1 = –m và k = 2k + 1  <sub> m= ½ ( thỏa mãn đk) và k = –1 </sub>


Vậy m= ½ và k = –1


<i>Hs nêu đúng mỗi đk được 0,5đ, giải đúng được 0,25đ. KL đúng được 0,5đ</i>


c) Với m = 2 và k = 1.
Ta có hai hàm số là
y = x + 1 và y = -2x + 3


<i>Hs vẽ đúng mỗi đồ thị được 1 đ</i>


d) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên tọa độ của điểm A được xác định như
sau:


Hồnh độ là nghiệm của phương trình sau: x + 1 = -2x + 3 <sub> x = 2/3 </sub>
thay x =2/3 vào một trong hai hàm số trên, ta được y = 5/3.


Vây tọa độ của điểm A (2/3;5/3)


<i><b>HD: HS làm theo cách khác với đáp án, nếu đúng và đầy đủ vẫn cho điểm tối đa</b></i>.


<i><b>1,0 + 0,5 </b></i>


<i><b>0,5</b></i>


<i><b>1,0 + 0,5 </b></i>
<i><b>0,5</b></i>


<i><b>1,0</b></i>
<i><b>1,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>CHƯƠNG III</b>



<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>


<i><b>Tiết 31</b></i>



<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Kiến thức : HS nắm được Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, định nghĩa nghiệm của phương
trình


Kỹ năng: Học sinh biết viết nghiệm của phương trình dưới dạng tổng quát và biểu diễn hình học tập
nghiệm của phương trình. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị để biểu diễn tập nghiệm của phương trình
Thái độ: có ý thức liên hệ vào thực tiễn


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV : SGK,bảng phụ,thước thẳng , cqpa , phấn màu .


HS : On tập phương trình bậc nhất một ẩn ( định nghĩa ,số nghiệm ,cách giải )
Thước kẽ ,compa,bảng nhóm,bút dạ .



<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: 1 phút


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 5 phút


Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1


<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung</b>


GV giới thiệu pt bậc nhất hai ẩn


GV gọi HS đọc định nghĩa trong SGK và cho
VD


Cặp giá trị (x ; y) được gọi là gì của pt ?
Gọi HS đọc định nghĩa 2 trong SGK


GV lưu ý HS cách viết được nghiệm của pt
như phần chú ý SGK


Cho HS thực hiện <i><b>?1</b></i>


GV chia HS làm hai nhóm :
Nhóm 1 : làm <i><b>?1</b></i>a


Nhóm 2 : làm <i><b>?1</b></i>b
Cho HS thực hiện <i><b>?2</b></i>



Cho HS thực hiện <i><b>?3</b></i>


GV cho HS nhận xét :


- Cho x một giá trị bất kì ta tìm được mấy giá
trị của y ?


- Cặp giá trị (x ; y) tìm được gọi là gì của pt ?
Kết luận gì về nghiệm của pt 2x - y = 1


<b>1 - Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


<i><b>Định nghĩa</b></i> : SGK/5


<i><b>Chú y</b></i> : SGK


<i><b>?1</b></i>


a/ Các cặp số (1 ; 1) và (0,5 ; 0) là nghiệm của pt
b/ (2 ; 3) hay (-2 ; -5)


<i><b>?2</b></i> Pt 2x - y = 1 có nhiều hơn hai nghiệm


<b>2 -Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai </b>
<b>ẩn</b>


VD : Xét pt 2x - y = 1 (2)
 <sub>y = 2x - 1</sub>



?3


X


-1


0 0,
5


1 2 2,
5
y = 2x – 1


-3 1- 0 1 3 4
Vậy pt (2) có vơ số nghiệm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Trong công thức (3) em có nhận ra dạng tổng
quát của 2x - y = 1 ? Đồ thị của nó được dựng
như thế nào ?


Vẽ (d) : y = 2x - 1


GV cho HS đọc trong SGK phần kết luận về
tập nghiệm của pt (2) được biểu diễn trong
mặt phẳng tọa độ


Cho HS đọc phần tóm tắt SGK


2x - 1) với x<sub>R</sub>



Hay 




1
x
2
y
R
x
(3)


Tập nghiệm của pt (2) là đường thẳng (d) 2x - y =
1 đi qua điểm (2


1


; 0) và (0 ; -1)
M(x0 ; y0)(d) y = 2x - 1


 <sub>y</sub><sub>0</sub><sub> = 2x</sub><sub>0</sub><sub> - 1</sub>
 <sub>2x</sub><sub>0</sub><sub> - y</sub><sub>0</sub><sub> = 1</sub>


 <sub>(x</sub><sub>0</sub><sub> ; y</sub><sub>0</sub><sub>) là nghiệm của pt 2x - y = 1</sub>


Xét pt 0x + 2y = 4 (4)  <sub>y = 2</sub>


Dạng nghiệm tổng quát : (x ; 2) với x<sub>R</sub>



Hay 



2
y
R
x


Tập nghiệm của pt (4) là đường thẳng y = 2 đi
qua điểm A(0 ; 2) và song song với trục hoành
Xét pt 4x + 0y = 6 (5)  <sub>x = 1,5</sub>


Dạng nghiệm tổng quát : (1,5 ; y) với y<sub>R</sub>


Hay 



R
y
5
,
1
x


Tập nghiệm của pt (5) là đường thẳng x = 1,5 đi
qua điểm B(1,5 ; 0) và song song với trục tung
Tóm tắt : SGK/7



Bài tập :


Bài 1/7 : a/ (0 ; 2) và (4 ; -3)
b/ (-1 ; 0) và (4 ; -3)
Bài 2/7


b/ x + 5y = 3 (2)


 <sub>y = </sub> 5


3
x
5
1



Tập nghiệm của pt (2) là đường thẳng y =
5
3
x
5
1



đi qua điểm (0 ; 5
3


) và (3 ; 0)


Bài 3/7


x + 2y = 4 (1)  <sub>y = </sub> 2x 2
1





x - y = 1 (2)  <sub>y = x - 1</sub>


Giao điểm của hai đường thẳng có tọa độ (2 ; 1).
Đó là nghiệm của cả hai pt đã cho


<b>4/ Củng cố từng phần</b>


<b>5/ Dặn do</b> : Soạn trước “Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Tiết 32</b></i>



<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Kiến thức: HS nắm được :Khái niệm nghiệm của hệ phương trình hai ẩn


Kỹ năng: Phương pháp biểu diễn hình học nghiệm của hệ phương trình hai ẩn. Khái niệm hai hệ
phương trình tương đương.


Thái độ: có ý thức liên hệ vào thực tiễn



<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV : bảng phụ ,thước thẳng ,êke,phấn màu .


HS : On tập cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,khái niệm hai phương trình tương đương.
Thước kẽ ,êke, bảng nhóm, bút dạ .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b> :<b> </b> 1 phút


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 5 phút


Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn . Cho ví dụ .


Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ? số nghiệm của nó ?


<b>3. Bài mới : </b>30 phút


Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Cho HS thực hiện <i><b>?1</b></i>


- Hai em lên bảng cùng làm


- Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn


- Thế nào là nghiệm của hệ pt ?
- Thế nào là giải hệ pt ?


- GV giới thiệu tập nghiệm của hệ pt khi biểu


diễn trên mặt phẳng tọa độ như SGK


- HS tham khảo bài giải trong SGK rồi lên
bảng thực hiện


<i><b>?2</b></i> Yêu cầu HS biến đổi (1) và (2) về dạng
hàm số bậc nhất y = ax + b


Nhận xét về vị trí của (1) và (2) trước khi vẽ


GV cho HS kiểm lại để thấy (2 ; 1) là nghiệm


1 - Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn


<i><b>?1</b></i> Cặp số (2 ; -1) là nghiệm của hệ pt









4
y
x
3
y
x
2



- Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn có dạng :









'
c
y
'
b
x
'
a
c
by
ax


- Nghiệm của hệ pt (SGK/9)
- Giải hệ pt (SGK/9)


2 - Minh họa hình học tập nghiệm của hệ pt bậc
nhất hai ẩn


VD1 : Hệ pt 






0
y
2
x
3
y
x


<i><b>?2</b></i> Vẽ (d1) : x + y = 3 và (d2) : x - 2y = 0 nên cùng


một trục tọa độ


(d1) x + y = 3  (d1) y = -x + 3


(d2) x - 2y = 0  (d2) y = 2


1
x


x 0 3 x 0 2


y = -x + 3 3 0


y = 2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

của hệ


HS đọc phần tóm tắt SGK/10
Giới thiệu phần chú ý như SGK


a/ Vì a = -2 và a’ = 3 nên (d1) và (d2) cắt nhau


Vậy hệ pt có 1 nghiệm
b/ Vì a = a’ = 2


1


nên (d1) và (d2) song song


Vậy hệ pt vô nghiệm
c/ 1 nghiệm


HS về nhà tự làm câu b


ĐS : Hệ có nghiệm (x ; y) = (1 ; 2)


điểm M(2 ; 1)


Vậy hệ pt đã cho có một nghiệm duy nhất (2 ; 1)


VD2 : Hệ pt 







3
y
2
x
3
6
y
2
x
3












)
d
(
2
3

x
2
3
y
)
d
(
3
x
2
3
y
2
1


x 0 2 x 0 1


y = 2
3


x + 3 3 6 y = 2
3


x -2
3


-2
3


0


Nhìn trên đồ thị ta thấy (d1) và (d2) song song với


nhau nên chúng khơng có điểm chung
Vậy hệ pt đã cho vô nghiệm


VD3 : Xét hệ pt 







3
y
x
2
3
y
x
2








)


d
(
3
x
2
y
)
d
(
3
x
2
y
2
1


(d1) và (d2) trùng nhau.


Vậy hệ pt đã cho có vơ số nghiệm số
Tóm tắt : SGK/10


Chú y : SGK/11


3 - Hệ phương trình tương đương
Định nghĩa : SGK/11


Bài 4/11


a/ 








1
y
3
1
x
3
y
x
3


(d1) 3x - y = 3  (d1) y = 3x - 3


(d2) x - 3


1


y = 1 <sub>(d</sub><sub>2</sub><sub>) y = 3x - 3</sub>


(d1)(d2) nên hệ pt có vơ số nghiệm số


Bài 5/11 : HS về nhà tự vẽ hình để kiểm tra







Bài 6/11 :
a/ 2x - y = 1 (d1)


x - 2y = -1 (d2)


(d1)  y = 2x - 1


(d2)  y = 2


1
x
2
1

x 0
2
1


x 0 -1


y = 2x


-1 -1 0 <sub>Y = </sub>2


1


x - 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2


(d1) và (d2) cắt nhau tại điểm (1 ; 1). Vậy hệ pt có


1 nghiệm số (x ; y) = (1 ; 1)


<b>4/ Củng cố</b> : Từng phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Tiết 33 </b></i>



<b>GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Kiến thức: HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế


Kỹ năng: HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vơ nghiệm hoặc hệ có vơ số
nghiệm)


Thái độ: có ý thức liên hệ vào thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- GV : bảng phụ , bút dạ .


- HS : bảng nhóm , bút dạ, Giấy kẽ ô vuông .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b> : 1 phút



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: 5 phút


Đốn nhận số nghiệm của hệ phương trình sau và giả thích tại sao?
a)


4 2


8 2 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


4 2 6


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


  
 <sub>b)</sub>
4 2


8 2 1



<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung </b>


HS đọc SGK và trình bày lại
HS thực hiện VD1


HS thực hiện VD2
HS lên bảng làm bài
HS thực hiện ?1
HS trả lời ?2
HS trả lời ?3


HS lên bảng làm bài
12/15


13/15
14/15


<b>1 - Quy tắc the </b>: SGK/13



VD1 : Xét hệ pt










2
y
5
x
2
2
y
3
x










1


y
5
)
2
y
3
(
2
2
y
3
x








5
y
2
y
3
x









5
y
13
x


Vậy hệ pt có một nghiệm là (-13 ; -5)


<b>2 - Áp dụng</b>


VD2 : Giải hệ pt









4
y
2
x
3
y
x
2


Giải : SGK/14
VD3 : SGK/14


<b>Bài tập</b>


a/ (10 ; 7) b/ 





19
6
;
19
11


c/ 





19
21
;
19
25


a/ (7 ; 5) b/ (-3 ; 2


3
)
a/ (x ; y) <sub> (-1,38 ; 0,62)</sub>


b/ (x ; y) <sub> (-1,00 ; 3,46)</sub>


<b>4/ Củng cố </b>: từng phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Tiết 34:</b></i>



<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Kiến thức: HS giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế


Kỹ năng: HS biết tính nghiệm gần đúng các hệ phương trình. HS biết cách xác định hệ số a và b để
đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm phân biệt.


Thái độ: có ý thức liên hệ vào thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


 GV : bảng phụ.


 HS : Bảng phụ nhóm ,bút dạ .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp : </b>1 phút



<b>2. Kiểm tra bài cu</b> : 10 phút


Một Hs đứng tại chổ nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
HS ở lớp nhận xét câu trả lời của bạn .


GV : nhận xét cho điểm hs .


Hai hs đồng thời lên bảng giải hệ phương trình sau .


3 5


5 2 23


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


HS ở lớp nhận xét bài làm của 2 bạn .
GV : nhận xét cho điểm 2 hs .


<b>3. Bài mới</b> :30 phút
HS lên bảng làm 22/19


GV hướng dẫn HS trừ từng vế hai pt để
tính y



HS lên bảng làm 23/19
HS lên bảng làm 24/19


Thu gọn vế trái của hai pt trong hệ ta
được hệ pt tương đương :









5
y
x
3
4
y
x
5


HS lên bảng làm bài


Bài 22/19
a/ 





3
11
;
2
3


b/ Vô nghiệm


c/ (x<sub>R ; y = </sub>2x 5
3




)
Bài 23/19


a/ (1,950 ; -0,707)
Bài 24/19


a/ (I)









5


)
y
x
(
2
)
y
x
(
4
)
y
x
(
3
)
y
x
(
2


Đặt x + y = u ; x - y = v
Ta có hệ pt (ẩn u, v)










5
v
2
u
4
v
3
u
2


Hệ pt có nghiệm (u ; v) = (-7 ; 6) suy ra :
(I) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>


















2
13
y


2
1
x


b/ (x ; y) = (1 ; -1)


<b>4/ Củng cố</b> : từng phần


<b>5/ Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của HS trong các nội dung đã học ở học kì I
- Kĩ năng: Trình bày bài kiểm tra, tư duy logíc, tỔng hợp các kiến thức.
<b>- Thái độ: Nghiêm túc, tự lực, trung thực trong làm bài kiểm tra.</b>


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Đề kiểm tra, đáp án.


+ HS: Ôn các kiếm thức đã học, giấy làm bài, nháp, thước kẻ, compa.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I/ </b>Trắc nghiệm (3 điểm )<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:</i>

<i> </i>



<b>Câu 1</b><i> Điều kiện xác định của biểu thức M = </i>


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i> là</i>:


A. x > -2 B. x <sub> 0</sub> <sub>C. x > 0 </sub> <sub>D. x > 4</sub>
<b>Câu 2</b><i>: : Rút gọn biểu thức: </i>


3 3
3 1




 <sub>được kết quả là :</sub>


A. 3 B. - 3 C. – 3 D. 2 .


<b>Câu 3</b> : Hai đường thẳng y = -3x + b và y = ax + 1 cắt nhau nếu:


A. a <sub>-3</sub> <sub>B. a</sub><sub>-3 và b </sub><sub> 1 C. a = -3 và b = 1</sub> <sub>D. a = 1 và b = -3.</sub>
<b>Câu 4</b>: trong hình 1 trên thì : tan<sub> bằng :</sub>


A. 4


3


B. 5
4


C. 4
5


D. 3
4


<b>Câu 5</b>Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’; r). Nếu OO’ = 2cm, R = 5cm. Hai đường tròn (O ; R) và (O’;r)


<i><b>tiếp xúc trong</b></i> khi r có độ dài là :


A. r = 7cm B. r = 3cm C. 2 < r < 5 D. r < 2


<b>Câu 6 </b>Cho (O;5cm) cách đường thẳng a một khoảng d = 5(đơn vị dài). Khi đó đường trịn (O; R) và
đường thẳng a:


A. cắt nhau B. tiếp xúc nhau C. không cắt nhau. D. Không kết luận được
II. TỰ LUẬN.


C


<b> âu 7( 2đ) Cho P = </b>


1


1 ( 1)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 

<b>:</b>

1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 <sub></sub> 


 


a) Tìm điều kiện xác định của P( 1,0đ)
b) Rút gọn P (1,0)


<b>Câu 8 (1,5đ) Cho hai đường thẳng y = (m + 1)x + k (m </b><sub>-1) và y = - mx + 2k -1(m</sub><sub>0)</sub>


a) Tìm hệ số góc và tung độ gốc của từng đường thẳng trên (0,75đ).
b) Tìm m và k để hai đường thẳng trên trùng nhau (0,75đ).
<b>Câu 9: (3,5 điểm) </b>


Cho đường trong (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần
lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Qua O kẻ đường
thẳng cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ
một tia vng góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.


a) Chứng minh OM =OP và tam giác NMP cân.


b) Hạ OI vng góc với MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp
tuyến của đường trịn (O).


A


d


M


d’


N


B
P
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Câu 9: Hình vẽ đúng </b>
a) Xét <sub>AOM và </sub><sub>BOP có </sub>



^D = ^B =900<sub> (gt), OA= OB =R, ^O1=^O2 (đối đỉnh)</sub>


=> <sub>AOM = </sub><sub>BOP (c.g.c) => OM = OP (1 điểm)</sub>
<sub>NMP có </sub><i>NO</i><i>MP</i><sub> (gt)</sub>


OM = OP (cm trên)


=> <sub>NMP là tam giác cân vì có NO vừa là đường cao,</sub>


vừD là đường trung tuyến . (1 điểm)
b) Trong tam giác cân NMP, NO là đường cao xuất phát từ đỉnh
nên đồng thời là phân giác => OI = OB =R (1 điểm)
Có MN vng góc với bán kính OI tại I thuộc đường tròn (O)
Nên NM là tiếp tuyến của (O) (0,5 điểm)


A


d


M


d’


N


B
P
O



1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tiết 36</b>


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm. Hướng dẫn HS giải và
trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình
- Kĩ năng: trình bày bài kiểm tra.


- Thái độ: Chính xác, khoa học. Cẩn thận.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: Tập hợp kết quả kiểm tra của lớp, tính tỉ lệ phần trăm trung bình, yếu, kém, giỏi, khá.
Lên danh sách những học sinh tuyên dương, nhắc nhở. Thước thẳng, compa, phấn màu


+ HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình. Thước kẻ, com pa.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA LỚP</b>
<b>THƠNG QUA KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>


GV thông báo kết quả kiểm tra học kì của lớp



- Tuyên dương những học sinh làm bài
tốt


Nhắc nhở những học sinh làm bài kém HS nghe GV trình bày
<b>HĐ2: TRẢ BÀI-CHỮA BÀI KIỂM TRA</b>
GV yêu cầu vài HS đi trả bài cho từng HS


trong cả lớp


GV đa từng câu của đề bài lên bảng phụ để
HS trả lời lại.


ở mỗi câu GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có
thể đa bài giải mẫu, nêu những lỗi sai phổ
biến để HS rút kinh nghiệm.


Nêu biểu điểm để HS đối chiếu.


Đặc biệt những câu hỏi khó GV giảng kĩ cho
HS.


- GV nhắc HS về ý thức học tập, thái độ
trung thực, tự giác khi làm bài và những điều
chú ý.... để kết quả làm bài được tốt hơn.


HS xem bài làm của mình, nếu có chỗ nào
thắc mắc thì hỏi GV.


HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu


của GV.


HS chữa những câu làm sai


- HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm,
yêu cầu GV giải đáp những kiến thức cha rõ
hoặc đa ra các cách giải khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

HS cần ơn lại các kiến thức mình cha vững để củng cố.
- Làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm.


- Với các HS khá, giỏi thì tìm thêm các cách giải khác để phát triển t duy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×