Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng điện tử LTVC 4 MRVT: Dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Dũng cảm</b>



<i>Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa </i>
<i>với từ dũng cảm</i>


Từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm


Từ trái nghĩa với từ
dũng cảm


Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,


anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …


Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ</b></i> <i><b>Hình ảnh Ga-vrốt ngồi chiến lũy</b></i>


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với </i>
<i>từ dũng cảm</i>


Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
<i><b> Can đảm, can trường, </b></i>



<i><b> gan dạ, gan góc, </b></i>


<i><b> anh hùng, anh dũng, </b></i>
<i><b> quả cảm, …</b></i>


<i><b> Nhát gan, nhút nhát, </b></i>
<i><b> hèn nhát, hèn hạ,</b></i>
<i><b> hèn mạt, bạc nhược, </b></i>
<i><b> nhu nhược …</b></i>


<i>Bài 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:</i>


Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền </i>
<i>vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh</i>


- ……….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ………


- Hi sinh ……….


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- bênh vực lẽ phải
- Khí thế



- Hi sinh


Dũng cảm anh dũng dũng mãnh

<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Dũng cảm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 4: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về </i>
<i>lịng dũng cảm ?</i>


Ba chìm bảy nổi, Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm, Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo, Chân lấm tay bùn


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 4: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về </i>
<i>lịng dũng cảm:</i>


Ba chìm bảy nổi, <sub>Vào sinh ra tử</sub>


Cày sây cuốc bẫm, <sub>- Gan vàng dạ sắt</sub>
Nhường cơm sẻ áo, Chân lấm tay bùn


<i><b>* Vào sinh ra tử: </b></i>trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm,
kề bên cái chết.


* Gan vàng dạ sắt: gan dạ dũng cảm, khơng nao núng
trước khó khăn nguy hiểm.



<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ai nhanh, ai đúng</b>


<i>Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp </i>
<i>nghĩa rồi viết vào bảng con</i>


2. Tuy hiểu bài nhưng vì ……… nên bạn ấy khơng
dám phát biểu.


nhút nhát

<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ai nhanh, ai đúng</b>


<i>Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho </i>
<i>hợp nghĩa rồi viết vào bảng con</i>


4. Bộ đội ta là những người ………


gan vàng dạ sắt

<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HÌNH ẢNH


VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM


<b>Anh Kim Đồng</b>


Chú bé liên lạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×