Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

HINH HOC 6 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.69 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 13/08/201
Ngày giảng: 16/08/201
TUẦN 1


TiÕt 1 §iĨm - §êng thẳng
<b>A. Mục tiêu</b>


<i>* Kiến thức:</i>


- Hc sinh hiu im l gì, đờng thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng
<i>* Kỹ năng:</i>


- Biết vẽ điểm, đờng thẳng


- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng


- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu

 

,

.
<i>* Thái độ:</i>


Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ 1 cách cẩn thận , chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
Ph


ơng pháp Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn
đề, hoạt động nhóm, thảo luận


Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa , bảng nhóm
.C. Các hoạt động dạy học trên lớp



I. ổ n định tổ chức (1ph)


KiÓm tra sÜ sè : lop61:


II. KiĨm tra bµi cị ( 5 ph)


Câu hỏi 1: Em hãy nêu vài bề mặt đợc coi là phẳng


( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi khơng gió...)
Câu hỏi 2: Chiếc thớc dài các em ang k cú c im im gỡ ?


( Đáp án: Thẳng, dài...)


Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình học ?
III. Dạy học bµi míi (25 ph)


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: </b> Giới thiệu về điểm và


c¸ch biĨu diƠn : ( 5 phĩt )
(pp trực quan + vấn đáp )
- Cho HS quan sát H1: Đọc
<i>tên các đim và nói cách</i>
<i>viết tên các đim, cách vẽ</i>
<i>đim.</i>


- Quan sát bảng phụ và chỉ
ra điểm D ?



- Đọc tên các điểm có trong
H2 ?


- Giíi thiƯu kh¸i niƯm hai
®iĨm trïng nhau, hai điểm
phân biệt


- Giới thiệu hình là một tập
hợp điểm


- HÃy chỉ ra các cặp điểm
phân biệt trong H2


<b>HĐ2:</b> Giới thiu v đ ờng
thẳng và cách vẽ ( 7 pht )
(pp pp diễn giảng + trực
quan )


- u cầu HS đọc thơng tin
SGK: Hãy nêu hình ảnh của
đờng thẳng.


- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết
<b>HĐ3:</b> Mối quan hệ của
điểm thuộc ( khơng thuộc )
đ


êng th¼ng ( 13 phút )



- Điểm A, B, M


- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ


- Điểm A vµ C chØ là một
điểm


- Cặp A và B, B và M ...


- Sợi chỉ căng thẳng, mép
thớc ...


- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng


1. Điểm
<b>A</b>

<b>B</b>

<b>M</b>
(h1)
A  C


(h2) (Bảng phụ)


<i>- Hai điểm phân biệt là hai điểm </i>
<i>không trùng nhau</i>



- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp
điểm. Điểm cũng là một điểm.


2.


<b>Đờng thẳng</b>
a


<b>p</b>



(h3)


- Đờng thẳng là một tập hợp điểm.
<i>Đ-ờng thẳng không bị giới hạn về hai</i>
<i>phía. Vẽ đờng thẳng bằng một vạch</i>
thẳng.


3.


Điểm thuộc đờng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS quan sát H4:
Điểm A, B có quan hệ gì
với đờng thẳng d ?


- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết về


điểm, đờng thẳng.


- Điểm A nằm trên đờng
thẳng d, điểm B không nằm
trên đờng thẳng d.


<b>d</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



(h4)


- ë h4: A <sub>d ; B </sub><sub>d</sub>


Cáchviết Hình vẽ Kí hiệu


Điểm M <b><sub>M</sub></b> <sub>M</sub>


Đờng


thẳng a a a


<b>IV. Cñng cè (13ph)</b>


*Hoaùt ủoọng nhoựm ( 5 ph) :
Vẽ hình theo cách diễn đạt:


- Vẽ đờng thẳng a và điểm A nằm trên đờng thẳng a



- Vẽ đờng thẳng b đi qua điểm A và đờng thẳng c không đi qua
điểm A


*Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm


Bài tập 3: Nhận biết điểm

 

,

đờng thẳng
Bài tập: Vẽ điểm

 

,

đờng thẳng


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ ( 2 ph)</b>
- Học bài theo vở ghi và SGK.


- Làm các bài tËp 2 ; 5 ; 6 ( SGK/ 104-105) + 2 ; 3 (SBT/95-96).
- Chuẩn bị bài mới " Ba điểm thẳng hàng".


E. Rút kinh nghiệm




<b>TUAN 2</b> :


Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày giảng: 23/08/2010


TiÕt 2 : Ba điểm thẳng hàng
<b>A. Mục tiêu</b>


<i>* Kiến thức:</i>



- Hc sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
<i>* Kỹ năng:</i>


Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
<i>* Thái độ:</i>


Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra 3 đ iểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận, chính
xác.


<b>B. Chuẩn bị</b>


-Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ
<b>Ph</b>


<b> ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh: Thớc thẳng, phấn màu, bảng nhóm
<b>C . Các hoạt động trên lớp</b>


I. ổ n định lớp (1ph)
Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )


+ Vẽ hình thể hiện các ký hiệu sau: A <sub> a ; B</sub><sub> a ; D </sub><sub> a </sub>
( A ≠ C D )


+ Vẽ hình thể hiện các ký hiÖu sau: A <sub> b ; B </sub><sub> b ; C</sub><sub> b (A ≠ C )</sub>
- KiĨm tra bµi tËp lµm ë nhµ cđa HS



GV giới thiệu vào bài mới.
III. Dạy học trªn líp


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
H1: Th no l ba


điểm thẳng hàng


(12 ph)


(pp vấn đáp + trực quan )
- Xem H8a và cho biết: Khi
nào ta nói ba đim A, B, D
thẳng hàng ?


- Xem H8b và cho biết: Khi
nào ta nói ba điểm A, B, C
không thẳng hàng


? Để kiểm tra 3 đ iểm có
thẳng hàng hay không ta
làm ntn ?


<i>Củngcố:BT8+9(sgk/106)</i>
HĐ2: Quan hệ giữa 3
điểm thẳng hàng


(17 ph)


(pp tho lun nhúm + trực


quan)


- NhËn xÐt vỊ quan hƯ gi÷a
ba điểm A,B,C ?


- Trong ba điểm thẳng hàng
có thể có mấy điểm nằm
giữa hai điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm và làm bài tập 11


- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi


- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi


Đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi


Có một điểm duy nhất.


- Một số nhóm trình bày
kết quả


- Nhận xét và thống nhất
câu trả lời


1.Thế nào là ba điểm thẳng
hàng



A B D


H8a


<i>Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một </i>
<i>đờng thẳng ta nói, chúng thẳng hàng</i>




B


A C


H8b


<i>Khi ba điểm A, B, C khơng cùng thuộc </i>
<i>bất cứ đờng thẳng nào,ta nói chỳng </i>
<i>khụng thng hng</i>


2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng
hµng


M N O


H9
ë H9, ta có:


<i>- Điểm C nằm giữa điểm A và B</i>



<i>- Điểm A và B nằm lhác phía đối với điểm</i>
<i>C</i>


<i>- Điểm A và C nằm cùng phía đối với </i>
<i>điểm B ....</i>


* NhËn xÐt: SGK


Bµi tËp 11.(SGK-tr.107)


<i>- Điểm R nằm giữa điểm M và N</i>
<i>- Điểm M và N nằm lhác phía đối với </i>
<i>điểm R</i>


<i>- Điểm R và N nằm cùng phía đối với </i>
<i>điểm M ....</i>


<b>IV. Cđng cè ( 7 ph)</b>


- Nhắc những nội dung chính cần nm c
- Lm bi tp 10


+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ


+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thÕ nµo ?
- Lµm bµi tËp 12:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK.



- Chuẩn bị trớc bài " Đờng thẳng đi qua 2 điểm"
E. Rút kinh nghiệm


<b>TUAN 3 :</b>


Ngày soạn: 27/08/09


Ngày gi¶ng: 30/ 08/ 2010


Tiết 3 Đờng thẳng đi qua hai ®iĨm
<b>A. Mơc tiªu</b>


<i>* Về kiến thức: HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Lu ý HS có</i>
vơ số đờng khơng thẳng đi qua hai điểm.


<i>* Về kỹ năng: HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm , đờng thẳng cắt nhau, song song, trùng</i>
nhau. Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng. Vẽ hình chính xác đờng
thẳng đi qua hai điểm.


<i>* Về thái độ: Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.</i>
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn, bút dạ


<b> Ph ơng pháp -Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, </b>
hoạt động nhóm, thảo luận


HS: Thớc thẳng, bảng nhóm, bút dạ
.C. Các hoạt động trên lớp



I. ổn định lớp (1ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( 7ph)
- HS1:


Cho điểm A. Vẽ đờng thẳng đi qua điểm A? Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng ?
- HS2:


Cho B (B≠ A) . Vẽ đờng thẳng đi qua A và B . Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua A và
B. Nêu cách vẽ đờng thng i qua A v B?


III. Dạy học bài mới (25ph)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HĐ1:Vẽđ ờngthẳng(8ph)


(pp vaỏn ủaựp + trửùc quan )
? Một HS đọc cách vẽ đt ?
*Bài tập:


1.Cho 2 ® iĨm P, Q. VÏ ®t ®i qua
2 ®iĨm P,Q.


?Vẽ đợc mấyđờngthẳng


? Có em nào vẽ đợcnhiều đt đi
qua 2 điểm P và Q không?
2. Cho 2 đ iểm M, N. Vẽ đt đi
qua 2 điểm M,N.Số đt vẽ đợc?


3.Cho 2 đ iểm E,F. Vẽ đt đi qua


D·y 1:


DÃy 2:


DÃy 3:


1. Vẽ đ ờng thẳng


<b>A</b>


<b>B</b>


* V ng thng: sgk


* Nhận xét: Có một và chỉ một đờng
thảng đi qua hai điểm phân biệt


P Q


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 điểm E,F.Số đt vẽ đợc?
<i>Củng cố: BT15 (skg/109)</i>
HĐ2:Tênđ ờngthẳng(8p)
(PP trửùc quan + vaỏn ủaựp )
?Đọc thông tin trong SGK: Có
những cách nào để đặt tên cho
đờng thẳng ?



Lµm ? /sgk


? 6 đờng thẳng ở ?/sgk có khác
nhau khơng ? Có n.x gì?


<b>H§3: </b><i>§</i> <i>ờng thẳng trùng </i>
<i>nhau, cắt</i> nhau, song song<i> </i>(
9ph )


(pp vaỏn ủaựp + trửùc quan )
- Đọc tên những đờng thẳng ở
hình H1.


?Chúng có đặc điểm gì?
? Tìm số điểm chung của
chúng?


- Các đờng thng H2 cú c
im gỡ?


? Tìm số điểm chung cđa
chóng?


?Các đờng thẳng ở H3 có đặc
điểm gỡ ?


? Tìm số điểm chung của
chúng?



GV: Hai đt không trùng nhau
gọi là 2 đt phân biệt


=> HS c chỳ ý.


? Tìm trong thực tế hình ảnh 2
đt song song, cắt nhau.


? Cho 2 t a, b. Em hãy vẽ 2 đt
đó?


- Lµm bµi tËp 15
( Sgk): Làm miệng


-C1: Dùng một chữ cái
in thờng.


-C2:Dùng hai chữ cái
in thòng.


-C3: Dùng hai chữ cái
in hoa


- Làm miệng ? Sgk


- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Có vô số điểm
chung



- Chúng cắt nhau
- Có 1 ® iĨm chung
duy nhÊt.


- Chóng song song víi
nhau.


- Không có điểm
chung.


1 HS lên bảng vẽ


HS khác nhận xét bổ
xung (nếu cần)


2. Tên đ ờng thẳng


a



A

B



y
x


3.


Đ ờng thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song


a. Đờng thẳng trùng nhau



H1


a H I


b. Đờng thẳng cắt nhau..


H2


J


K


L
c. Đờng thẳng song song


H3


* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân biệt
thì cắt nhau hoặc song song


<b>IV. Cđng cè (8ph)</b>


<b> Hoạt động nhúm :- Tại sao không nói hai đim không thẳng hµng ?</b>


<b>- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng hàng khơng?</b>
<b>- Làm bài tập 19Sgk/109</b>


<b>- GV: Cã mÊy ®t ®i qua 2 điểm phân biệt? </b>



<b>- HS: Chỉ có duy nhÊt 1 ®t ® i qua 2 ® iĨm phân biệt.</b>


<b>- GV: Với 2 đt có những vị trí nào ? Chỉ ra số giao điểm trong từng trờng hợp?</b>
<b>- HS: Cắt nhau ( 1 giao điểm) ; Song song ( 0 cã giao ®iĨm ); Trïng nhau </b>


( vô số giao điểm )


- GV: Cho 3 t . Hãy đặt tên 3 đt đó theo 3 cách khác nhau.
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà (3ph)</b>


- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 18 ; 20 ; 21 SGK/109-110
- Đọc trớc nội dung bài tập thùc hµnh:


Mỗi tổ chuẩn bị 6 cọc tiêu theo quy định sgk, 1 dây dọi, 1 búa.
<b>E. </b>


Rót kinh nghiệm


<b>TUAN 4:</b>


Ngày soạn: 3/09/2010


a
b


a
b



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày giảng: 6/ 09/ 2010


TiÕt 4

<b>THƯC HÀNH </b>

<b>trồng cây thẳng hàng</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


<i>* V kin thc: Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng. </i>
<i>* Về kỹ năng: dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng</i>
<i>* Về thái độ: ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn</i>


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc.


<b> Ph ơng pháp Quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận.</b>
HS: Mỗi tổ chuẩn bị : 6 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc .


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>
<b>I. ổn định lớp (1ph)</b>


- KiÓm tra sÜ sè: 6A:
II. KiÓm tra bµi cị ( 5ph)
- HS1:


Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
III. Tổ chức thùc hµnh


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


HĐ1: Thông báo nhiệm vụ



(
5ph )


a) Chôn các cọc hành rào thẳng
hàng giữa hai cột mốc A và B
b) Đào hố trồng cây thẳng hàng
với hai cây đã có bên đờng


c) Khi đã có những dụng cụ trong
tay chúng ta cần tiến hnh lm
ntn?


HĐ2: Tìm hiểu cách làm


(
8ph )


- GV làm mẫu trớc lớp.
Cách làm:


B1: Cắm ( hoặc đặt ) cọc tiêu
thẳng đứng với mặt đất ở hai
điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm
tra).


B2: HS1 đứng ở A, HS2 đứng ở
điểm C – là vị trí nằm giữa A và
B.



B3: HS1 ra hiƯu cho HS2 ®iỊu
chØnh cäc tiêu sao cho che lấp
hoàn toàn cọc tiêu B.


Khi đó ba điểm A, B, C thẳng
hàng.


- GV thao tác trôn cọc C thẳng
hàng với 2 cọc A, B ở cả 2 vị trí
của C ( C n»m gi÷a A, B ; B n»m
gi÷a A, C )


HĐ3: HS thực hành theo
nhóm (20ph)


GV phân công nhãm trëng ( Tỉ
trëng )


GV: quan s¸t c¸c nhãm thực
hành, nhắc nhỏ điều chỉnh khi cần
thiết.


HS nhắc lại nhiệm vụ phải
làm ( hoặc phải biết cách
làm ) trong tiết học này.


Đại diện 2 HS nêu cách lµm


Lần lợt 2 HS thao tác đặt cọc
C thẳng hàng với 2 cọ A, B


trớc toàn lớp.


( Mỗi HS thực hiện 1 trờng
hợp về vị trí của C i vi A,
B )


Nhóm trởng phân công
nhiệm vụ cho từng thành
viên:


-Chôn 2 cọc A, B ( cọc ở
giữa 2 mốc A, B; cọc nằm
ngoài A, B )


1.NhiƯm vơ:


a) Chơn các cọc hành rào thẳng
hàng giữa hai cột mốc A và B
b) Đào hố trồng cây thẳng hàng
với hai cây đã có bên đờng
c) Khi đã có những dụng cụ
trong tay chúng ta cần tiến
hành làm ntn?


2.Tìm hiểu cách làm:
B1: Cắm ( hoặc đặt ) cọc tiêu
thẳng đứng với mặt đất ở hai
điểm A và B ( dùng dây dọi
kiểm tra).



B2: HS1 đứng ở A, HS2 đứng ở
điểm C – là vị trí nằm giữa A
và B.


B3: HS1 ra hiệu cho HS2 điều
chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp
hoàn toàn cọc tiêu B.


Khi ú ba im A, B, C thng
hng.


- GV thao tác trôn cọc C thẳng
hàng với 2 cọc A, B ở cả 2 vị trí
của C ( C nằm giữa A, B ; B
n»m gi÷a A, C )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Mỗi nhóm cử 1 HS ghi lại
biên bản.


1.Chun b thực hành
( kiểm tra từng cá nhân )
2.Thái độ ý thức thực hành
( cụ thể từng cá nhân )
3.Kết qủa thực hành
( nhóm tự đánh giá : Tốt-
Khá- Trung bình )


<b>IV. Cđng cè (5ph)</b>


GV nhận xét đánh giá giờ thực hành:



+ ý thức chuẩn bị dụng cụ, thái độ, ý thức trong thực hành.
+ GV tập trung HS nhận xét.


<b>V. H íng dÉn học ở nhà (2ph)</b>
Đọc trớc nội dung bài mới "Tia"
<b>E. </b>


Rút kinh nghiệm:


TUA N 5:


Ngày soạn: 10/ 09/2010
Ngày giảng: 13/ 09/ 2010


Tiết 5 Tia
<b>A.Mơc tiªu</b>


*Về kiến thức: hiểu về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.


*Về kỹ năng: Có kỹ năng phân biệt tia và đờng thẳng, hai tia đối nhau, trùng nhau, cách gọi
và đặt tên các tia.


* Về thái độ: Rèn cho HS cách trình bày tốn học.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, b¶ng phơ, phÊn mµu.


. Ph<b> ơng pháp Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, so sánh, kết luận, phát hiện và giải </b>
quyết vấn đề, hoạt động nhóm.



- HS: SGK, bút, bảng nhóm
<b>C. Các hoạt động trên lớp</b>


<b> I. ổ</b> n định lớp ( 1 ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:


II. Kiểm tra bài cũ ( 3ph)
- Vẽ đờng thẳng xy.


- Vẽ điểm 0 trên đờng thẳng xy




III. Nội dung bài giảng


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


H§1:GiíithiƯuvỊ tia gèc O 1.Tia gèc O:


x 4 y


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(15) ( pp trực quan + vấn đáp )
GV lÊy h×nh vÏ HS1 võa vÏ


GV dùng phấn đỏ tô phần đờng
thẳng Ox, giới thiệu hìnhg gồm
điểm O và phần đờng thẳng này là
một tia gốc O



? Thế nào là một tia gốc O?
GV giới thiệu tên 2 tia là Ox và
Oy( còn gọi là nửa đờng thẳng Ox,
Oy)


<b>Nhấn mạnh: Tia Ox bị giới hạn </b>
<i>bởi điểm O,không bị giới hạn về </i>
<i>phía x.</i>


<i>Củng cố: +BT22a(sgk/112)</i>
+BT 25(sgk/113)


GV đa hình vẽ vào bảng phụ
=> Yêu cầu HS đọc tên các tia trên
hình vẽ


? Hai tia 0x, 0y có đặc điểm
gì?


GV nhấn mạnh và chuyển tiếp :
Hai tia đối nhau


HĐ2: Hai tia đối nhau
(12ph)


(pp trực quan + vấn đáp )


? Quan sát và nói đặc điểm của hai
tia 0x,0y trên?



GV: Hai tia 0x, 0y là hai tia đối
nhau.


Gv ghi nhËn xÐt (sgk)


? Quan sát hình vẽ, hai tia 0x, 0m
có phải là hai tia đối nhau khơng?
? Vẽ 2 tia Bm, Bn. Chỉ rõ từng tia
trên hình vẽ?


? Yêu cầu HS làm ?1
( B¶ng phơ)


Có thể HS trả lời hai tia AB, Ay đối
nhau => GV nhấn mạnh điểm sai
của HS và dùng ý này chuyển sang
: Hai tia trùng nhau.


H§3: Hai tia trïng nhau
(8ph)


( PP trực quan + vấn đáp )


GV vÏ tia AB phÊn mµu xanh, tia
Ax phấn màu vàng.


Các nét phấn trùng nhau => Hai tia
trïng nhau.


? T×m hai tia trïng nhau trong h×nh


vÏ 28(sgk) ?


GV giới thiệu hai tia phân biệt.
? Làm ?2/ sgk-112


HS vẽ vào vở theo GV làm
trên bảng


HS dựng bút khác màu tô
đậm phần đờng thẳng 0x
1HS lên bảng dùng phấn
màu vàng tô đậm phần đờng
thẳng 0y. Rồi nói tơng tự
theo ý trên


HS đọc ĐN (sgk)


HS trả lời miệng BT
22a(sgk/112)


HS: Cùng nằm trên một
đ-ờng th¼ng chung gèc O


HS: - 2 tia chung gèc
- 2 tia tạo thành một
đ-ờng thẳng


HS c nhn xột


HS: Tia 0x,0m khụng phải là


hai tia đối nhauvì khơng
thoả mãn u cầu 2


HS: a) Hai tia Ax, By khơng
đối nhau vì không thoả mãn
y/c 1.


b) Các tia đối nhau: Ax,
Ay ; Bx , By;


HS quan sát H.28 và trả lời:
a)Tia 0B trïng víi tia 0y
b) Hai tia 0x vµ Ax không
trùng nhau vì không chung
gốc.


c) Hai tia 0x, 0y khơng đối
nhau vì khơng thoả mãn


Tªn:


Tia 0x ( cịn gọi là nửa đờng
thẳng 0x)


Tia 0y (còn gọi là nửa đờng
thẳng 0y)


x O y
°



<i><b>“ Hình gồm điểm O và một </b></i>
<i><b>phần đường thẳng bị chia ra </b></i>
<i><b>bởi điểm O được gọi là một tia </b></i>
<i><b>gốc O”</b></i>


VD : Tia Ax , By


A x


B y


2. Hai tia đối nhau:
x 0 y


*NhËn xÐt (sgk)


Hai tia chung gốc va tạo thành
một đờng thẳng


y A 0 B x
°


3. Hai tia trïng nhau
- Hai tia Ax vaø tia AB laø hai
tia truøng nhau


A B x
Hai tia chung gốc va tạo thành


nửa đờng thẳng


y
0 B


A x


A B•


y
x 0

m
x
y


0
x


A

<sub>•</sub>

B




B
A


n B m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

y/c2 ( khơng tạo thành một
đờng thẳng)



<b>IV. Cđng cè (5ph)</b>
? ThÕ nµo lµ tia ?


? Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau?
* HS laứm theo nhoựmLBài tập 22(sgk )


? Kể tên tia đối của tia Ac?


? ViÕt thêm ký hiệu x, y vào hình và phát triển thêm câu hỏi?
<b>V. H ớng dẫn về nhà ( 2ph)</b>


- Học nắm vững: Tia gốc 0, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- BTVN : 23, 24 (sgk/112)


<b>E. </b>


Rút kinh nghiệm
<b>TUAN6</b>


Ngày soạn: 17/09/ 2010
Ngày giảng: 20/ 09/ 2010


Tiết 6 Lun tËp
<b>A. Mơc tiªu</b>


<i>* Về kiến thức: Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng các </i>
cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau


<i>* VÒ kü năng: </i>



- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lêi.


- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau gữa tia và đờng thẳng
<i>* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài.</i>
<b>B. Chun b</b>


GV: Thớc thẳng, máy chiếu h¾t


<b> Ph ơng pháp Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, </b>
hoạt động nhóm, thảo luận.


HS: Thớc thẳng, giấy trong
<b>C. Các hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp (1ph)</b>
- Kiểm tra sĩ s: 6A:
<b>II. Kim tra bi c ( 7ph)</b>


Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:


- V ng thng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia đối nhau trong
hình vẽ.


- Cho HS làm bài tập 23: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng
<b>III. Dạy học bài mới (33ph)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HĐ1: Chữa bài tập



( 7 ph)
BT 23 (skg/113)


H§2: LuyÖn tËp


( 33 ph )


(PP trực quan + vấn
đáp + làm theo nhóm )
* Bµi tập 26. SGK
- HS vẽ hình và làm bài
tập vào nháp


Nhận xét và ghi điểm:


b. Khụng cú tia nào đối
nhau vì : Trong ba tia này
khơng có hai tia nào có
trung gốc và nằm ở hai
na mt phng


- Một HS lên bảng làm bài
tập


- Vẽ hình và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu SGK


I. Chữa bài tập:
BT 23 (skg/113)
Baứi 23sgk/113



a M N P Q


a. – Tia MN, MP, MQ là các tia trùng
nhau


- Tia NP, NQ laø hai tia trùng nhau
II. Lun tËp:


* Bµi tËp 26. SGK


H1


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bµi tËp 27. SGK
- Trả lời miệng điền vào
chỗ trống các câu hỏi


* Bài tËp 32. SGK
-Yêu cầu hs làm theo
nhóm


- VÏ h×nh minh ho¹


- Khắc sâu : hai điều
kiện để hai tia i nhau



* Bài tập 28. SGK
- Yêu cầu HS lµm vµo


* Bµi tËp 30. SGK
-Yêu cầu hs làm theo
nhoựm


Yêu cầu HS làm vào
vở


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Hoàn thiện câu trả lời


hs làm theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày


- Mét HS lên bảng vẽ hình
- H s lm theo nhúm
-i din nhóm trình bày


hs làm theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày
- Một HS lên bảng vẽ hình
- Trả lời ming ( không yêu


cầu nêu lí do)


H2


<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>


a. im M và B nằm cùng phía đối với A
b. M có thể nằm giữa A và B (H1).


hc B nằm giữa A và M (H2)
* Bài tập 27. SGK


a. A


b. A


x


y
O


* Bµi tËp 32. SGK
a.Sai


x


y
O


b.Sai



x


y
<b>O</b>


* Bµi tËp 28. SGK


x <sub> y</sub>


<b>O</b> <b>M</b>


<b>N</b>


a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối nhau
b. Điểm O nằm giữa M và N


* Bµi tËp 30. SGK




<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b> <b>N</b> <b>M</b>


a. A


<b>IV. Cñng cè (2ph)</b>


? Thế nào là tia, hai tia đối nhau, hai tia song song .


<b>V. H ớng dẫn học ở nhà (3ph)</b>


Häc bµi theo SGK


Làm bài tập từ 23 đến 29 SBT
Đọc trớc bài đoạn thẳng
<b>E. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TUAÀN 7 :</b>


Ngày soạn : 24/ 09/ 2010
Ngày giảng:27 /9/ 2010


Tiết 7

<b>đoạn thẳng</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b> . Mơc tiªu</b></i>


<i>* Kiến thức: Học sinh biết định nghĩa on thng.</i>
<i>* K nng:</i>


- Biết vẽ đoạn thẳng


- Bit nhn dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
<i>* Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác</i>


<b>B. Chn bị</b>


GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt



Ph<b> ơng pháp - Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt </b>
động nhóm.


HS: Thớc thẳng, giấy trong
<b>C. hoạt động trên lớp</b>


I. ổn định lớp (1')


KiÓm tra sÜ sè: 61
II. KiĨm tra bµi cị( 7')


1. VÏ 2 ® iÓm A, B.


2. Đặt mép thớc thẳng đ i qua 2 đ iểm A và B . Dùng phấn ( bảng ), bút chì (vở) vạch theo
mép thớc từ A n B ta c mt hỡnh.


? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những đ iểm ntn?


HS : Hình này có vô số điểm, gồm 2 đ iểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa 2 điểm A, B.
Đó là 1 đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB là hình ntn?


III. Dạy học bài mới


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HĐ1: Đoạn thẳng AB là gì


(13ph)


(pp trực quan + vấn ỏp )


- Cho HS vẽ đoạn thẳng AB
- Nêu cách vÏ


- Đoạn thẳng AB là gì ?Có những
cách nào để gọi tên đoạn thẳng
AB ?


* Cñng cè: Cho làm bài tập 33.
SGK


HĐ2: Đoạn thẳng cắtđoạn
thẳng, cắt tia, cắtđ ờng
thẳng( 13ph)


( pp trc quan + hot ụngnhúm
- Cho HS quan sát các trờng hp cắt
nhau ca đoạn thẳng và đoạn thẳng,
đoạn thẳng


- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ


- Phỏt biu nh ngha
on thng


- Cã thĨ gäi lµ BA


- HS làm theo nhóm
a. R và S



b. Hai điểm P, Q và tất cả
các điểm nằm giữa P và
Q.


1.Đoạn thẳng AB là gì?
( SGK )


<b>A</b> <b>B</b>


Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm a, điểm B và tất cả các
điểm nằm giữa A và B


2. Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, cắt ® -
êng th¼ng


và đờng thẳng, đoạn thẳng và tia - Quan sát các trờng hợp
trong SGK H33, H34,
H35 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A


B
C


D


A B



C


D <sub>D</sub>


A B


C


A


x
O


B


x
O


B


A


x
A


B
O


x
O



A


B


a
B


A


a
O


N


<b>IV. Cñng cố(10')</b>


*Trả lời câu hỏi bài tập 35 SGK
Đáp án: d


<b>HS hhot ng theo nhúm :</b>
*Làm bài tập 36 SGK


a. Không
b. AB và AC


*Làm bài tập 37 Sgk


x K



B


C


A


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ (2')</b>
- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 34 ; 38 ; 39 SGK
- Lµm bµi tËp “34, 35, 36 (SBT)


- Chuẩn bị bài mới " Độ dài đoạn thẳng"
<b>E.</b>


Rút kinh nghiệm


<b>TUAN 8</b>


Ngày soạn: 1/10/2010
Ngày giảng: 4/10/2010


Tiết 8 Độ dài đoạn thẳng

<b>A. Mơc tiªu</b>



<i>* KiÕn thøc :</i>


HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
<i>* Kỹ năng:</i>



- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng.


<i>* Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Thớc thẳng, SGK , bảng phụ, một số loại thíc d©y, thíc gÊp ...


<b> Ph ơng pháp Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, </b>
hoạt động nhóm, thảo luận.


- HS : Thớc thẳng, SGK , bảng phụ, một số loại thớc dây, thớc gấp
<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp</b>


KiÓm tra sÜ sè: 6A:
<b>II. Kiểm tra bài cũ ( 5ph)</b>
HS1:


- Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB.
HS2:


- o on thng ú, cho bit kt qu.
- Nờu cỏch o?


<b>III. Dạy học bài míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


<b>HĐ1. Đo đoạn thẳng (15ph)</b>


(PP TRỰC QUAN + VẤN P )
? Dng c đo đoạn thẳng?


GV : Giới thiệu 1 vài loại thớc
- HÃy vẽ đoạn thẳng AB


- Dựng thớc có chia khoảng để đo
độ dài đoạn thẳng AB


GV: Cho 2 điểm A;B ta có thể xác
định ngay khoảng cách AB. Nếu A
trùng với B ta nói k/c AB = 0
GV: Cho 2 điểm A;B ta có thể xác
định ngay khoảng cách AB. Nếu A
trùng với B ta nói k/c AB = 0
? Khi có 1 đoạn thẳng thì tơng ứng
với nó sẽ có mấy độ dài ? độ dài
đó là số dơng hay âm?


<i>GV nhÊn m¹nh : </i>


<i>Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài. Độ </i>
<i>dài đoạn thẳng là một số dơng</i>
? Độ dài và khoảng cách khác


HS : Thêng lµ thớc thẳng có
chia khoảng



HS bổ xung: Thớc cuộn,
th-ớc gấp, thth-ớc xích


- Đo và trình bày cách đo


<b>1.Đo đoạn thẳng</b>
<b>a) Dụng cụ:</b>


Thờng là thớc thẳng có chia
khoảng.Thớc cuộn, thớc gấp,
thớc xích


<b>b) Đo đoạn thẳng AB:</b>


Độ dài đoạn thẳng AB b»ng 25
mm vµ kÝ hiƯu lµ:


AB = 25 mm


A B


nhau kh«ng ?


? Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng
khác nhau nh thế nào ?


<i>Củng cố: Thực hiện đo chiều dài, </i>
chiều rộng cuốn vở của em, rồi đọc
kết qu.



<b>HĐ2. So sánh hai đoạn </b>
<b>thẳng( 12ph)</b>


(pp trc quan+ vn đáp+ hoạt
động nhóm )


? Thực hiện đo độ dài của chiếc
bút chì và bút bi của em. Cho biết
2 vật này có độ dài bằng nhau
không?


GV để so sánh 2 đoạn thẳng ta so
sánh di ca chỳng.


- Đọc thông tin sgk và cho biết thế
nào là 2 đoạn thẳng bằng nhau,
đoạn thẳng này dài hơn ( hay ngắn
hơn) đoạn thẳng kia ? Cho VD vµ
thĨ hiƯn b»ng ký hiƯu?


- Lµm ?1 SGK
-Lµm <b> BT 42 SGK :</b>


? KÕt luận gì về các cặp đoạn
thẳng sau:


a)AB = 5cm ; CD = 4cm


HS : Nªu nhËn xÐt nh SGK



HS : Độ dài đoạn thẳng là
số dơng, k/c có thể lớn hơn
hoặc bằng 0


- on thng l một hình,
độ dài đoạn thẳng là một
số.


-HS đo theo nhoựm


HS thực hiện đo và cho biết
kết qu¶


a)AB =5cm ; CD =4cm
4cm < 5 cm


=> AB > CD


<b>* Nhận xét: SGK</b>


<b>2.So sánh hai đoạn thẳng</b>


H <sub>I</sub>


J K


F G


Ta so sánh hai đoạn thẳng bằng
cách so sánh độ dài của chúng.


?1


AB = IK, GH = EF,EF < CD
-Lµm BT 42 SGK : A
AB = AC = 2,8 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b)AB = 3cm; CD = 3cm
c)AB = a( cm); CD = b(cm)


Víi a; b > 0


- Làm ?2 : Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo độ dài trong SGK
- Làm ?3 : Kiểm tra xem 1 inch có
phải bằng 2,54 cm khơng ?


- Bµi tËp 43. SGK


b)AB =3cm; CD = 3cm
=> AB = CD


c)


NÕu a > b => AB > CD
NÕu a = b => AB = CD
NÕu a < b => AB < CD
HS thùc hiƯn theo nhóm


?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo độ
dài



?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
khác.


Bµi tËp 43. SGK
A


B C
H×nh 43: CA< AB< BC
<b>IV. Cđng cè ( 10ph)</b>


- Bài tập 43. SGK
Hình 45: CA, AB, BC


- Bài tập 44. SGK a)AD, CD, BC, AB
b)AB + BC + CD + DA = 8,2 cm


V. H<b> íng dÉn vỊ nhµ (3ph)</b>


- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh 2 đoạn thẳng.
- BTVN : 40; 41; 45 ( SGK/119)


- Chuẩn bị bài mới"Khi nào AM+MB=AB?"
E. Rút kinh nghiệm


TUAN 9


Ngày soạn: 8 /10 /2010
Ngày giảng : 11/10/2010



Tiết 9

<b>Khi nµo AM + MB = AB ?</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS nắm đợc “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB”
<i>* Kỹ năng:</i>


- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.


- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm đợc số cịn
lại”


<i>* Thái độ:</i>


Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
<b>B. Chuẩn bị cuỷa GV vaứ HS</b>


- GV: Thíc th¼ng, SGK , bảng phụ, một số loại thớc dây, thớc gÊp ...


Ph<b> ơng pháp: Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn </b>
đề, hoạt động nhóm, thảo luận.


- HS : Thớc thẳng, SGK , bảng phụ, một số loại thớc dây, thớc gấp
<b> C. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp(1ph)</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>II. KiĨm tra bµi cị(6)</b>


* HS làm bài tập sau:


Vẽ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB, AB.
Nhận xét cách đo. Kết quả đo.


A M <sub>B</sub>


III. Dạy học bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Khi nào thì tổng độ </b>


<b>dài ....( 20ph)</b>
<i>Bảng phụ1:</i>


- HÃy vẽ ba điểm thẳng hàng


<b>1.Khi nào thì tổng độ dài hai </b>
<b>đoạn thẳng AM và BM bằng độ </b>
<b>dài đoạn thẳng AB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A, M, B sao cho M
nằm giữa A và B.
- §o AM, MB, AB


- So s¸nh AM + MB víi AB


GV khắc sâu: Cho K nằm
giữa 2 điểm M; N thì ta có
đẳng thức nào?



<i>B¶ng phơ 2: </i>


- HÃy vẽ ba điểm thẳng hàng
A, M, B sao cho M không
nằm giữa A và B.


- Đo AM, MB, AB


- So sánh AM + MB với AB
- Điền vào chỗ trống:
<i>Nếu điểm M .... hai điểm A </i>
<i>và B thì AM + MB = AB. </i>
<i>Ngựơc lại, nếu ... thì điểm </i>
<i>M nằm giữa A và B</i>


- Đọc ví dụ SGK


- Làm bái tập 46 theo cá
nhân


- Làm bài tập 47 SGK


- Bit M l điểm nằm giữa
hai điểm hai điểm A và B.
Làm thế nào để đo hai lần,
mà biết độ dài của cả ba
đoạn thẳng AM, MB, AB. Có
mấy cách làm ?



<b>HĐ2. Một vài dụng cụ đo </b>
<b>khoảng cách giữa 2 điểm </b>
<b>trên mặt đất ( 5ph)</b>


- Lµm theo nhóm vào bảng
nhóm


- 2 Các nhóm lên trình bày
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm


<i>Nhận xét 1:</i>


Nếu điểm M nằm giữa 2
điểm A và B thì


AM + MB = AB
HS :


MK + KN = MN
<i>Nhận xét 2:</i>


Nếu điểm M không nằm giữa
2 điểm A và B thì


AM + MB AB


- Hoàn thiện vào vở VD


- 1 HS lên bảng làm BT46


- Nhận xét


- Hoàn thiện vào vở.
-Đo AM, MB.


Tính AM + MB = AB....
HS chỉ ra các dụng cụ đo k/c
giữa 2 điểm.


A M B


AM = ...
MB = ...
AB = ...
AM + MB = AB


<i>NÕu ®iĨm M</i>


“ n»m giữa hai điểm


<i>A và B thì AM + MB = AB. Ngựơc</i>
<i>lại, nếu AM + MB = AB thì điểm </i>
<i>M nằm giữa A và B</i>


<b>Ví dụ: SGK/120</b>
<b>Bài tập 46. SGK/121</b><sub> </sub>


Vì N nằm giữa I và K nên
IN + NK = IK



Thay số, ta cã 3 + 6 = IK
VËy IK = 9 cm


<b>Bµi tập 47. Sgk/121</b>


E M F


Vì M nằm giữa E và F nªn
EM + MF = EF


Thay sè, ta cã 4 +MF = 8
MF = 8 – 4
MF = 4 (cm)
VËy EM = MF


<b>2. Một vài dụng cụ đo khoảng</b>
<b>cách giữa 2 điểm trên mặt đất</b>
<b>Bài tập 51. SGK </b>


Ta cã TA + VA = VT
( 1 + 2 = 3 cm)


Vậy A nằm giữa V và T
<b>IV. Củng cố(12 ph)</b>


<b> - Bµi tËp 50. SGK- Bµi tËp 51. SGK</b>
* NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vµo vë.


<b>V. H íng dẫn học ở nhà(2ph)</b>
- Học bài theo SGK



- Làm các bài tập 48, 49, 52 SGK
- Làm các bài tập 47, 48, 49 SBT


- Đọc các dụng cụ đo độ dài trên mặt đất.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tuần10</b></i>


Ngµy soạn: 15/10/2010
Ngày giảng:18/10/2010


Tiết10

Lun tËp


<b>A. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS đợc củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và ngợc lại
<i>*Kỹ năng:</i>


Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.


- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm đợc số còn
lại”


<i>* Thái độ:</i>


Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
<b>B. Chuẩn bị cuỷa GV vaứ HS </b>



- GV: Thíc th¼ng, SGK , bảng phụ, bút dạ


Ph<b> ơng pháp: -Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, </b>
hoạt động nhóm, thảo luận.


- HS : Thớc thẳng, SGK , bảng phụ, bút dạ
<b>C.. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp( 1ph ) </b>
- Kiểm tra sĩ số: 6A:


<b>II. KiĨm tra bµi cị ( kiểm tra 15ph ) </b>
1) Khi nào thì?


<b>2) Cho M </b>thuc đoạn thẳng EF . Biết EM = 4cm , EF = 8cm .
a) Tính MF ?


b) So sánh EM và MF ?


-Đáp án : 1) SGK Khi M nằm giữa hai điểm Avà B thì AM + MB = AB 1,5đ
Và ngược lại khi AM + MB = AB thì M nẳm giửa hai điểm Avà B 1,5đ
2)V× M n»m giữa E và F nên 1


E M F


Hình ve 1đ
ta cã EM + MF = EF 1ñ


4 +MF = 8 1ñ
MF = 8 – 4 1ñ


MF = 4 (cm) 1ñ
VËy EM = MF = 4 (cm) 1ñ


<b>III. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>H1.Cha bi tp (7ph)</b>


<b>HĐ2. Luyện tập(36ph)</b>
<b>Bài tËp 49. SGK</b>


- Giáo viên treo đề bài trên
bng ph.


Sau 7ph thu bảng nhóm.


<b>I. Chữa bài tập </b>
<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 49. SGK</b>


A B


A B


M N


N M


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét nhóm làm trên
bảng phụ



<b>Bài tập 48. SBT</b>


- Giáo viên treo đề bài trên
bảng phụ.


xÐt.


?Muèn chứng tỏ M không
nằm giữa A và B ta làm ntn?
? 1HS lên bảng làm câu a.
?Tơng tự chứng tỏ B không
nằm giữa A và M ?


? Vì sao ba điểm A, B, M
không thẳng hµng?


<b>Bµi tËp 48. SGK</b>


GV: đa đề bài vào bảng phụ
- Mt HS lờn bng


- Yêu cầu HS nhận xét vµ
hoµn thiƯn bµi tËp vµo vë


HS lµm theo nhãm
D·y 1+2: H.a
D·y 3: H.b


- Cử đại diện nhóm lên trình


bày điền vào bảng phụ
- Nhận xét thiếu sót, sai lầm
của các nhóm


- Hoµn thiƯn bµi vµo vë.
HS: AM + MB AB,
HS: Vì ba điểm A, B, M
không có điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại
HS:


<b>AM+MN+NP+PQ+QB = </b>
<b>AB</b>




AM=MN=NP=PQ=1,25m


QB =

1



5

<sub>.1,25=0,25 (m)</sub>
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)
- Nhận xét bài làm của bạn
và hoàn thiện vào vở.
HS veừ hỡnh vaứ nhanọ xeựt


Theo đề bài ta có AN = BM, ta có
AM + MN = BN + NM



Hay: AM = BN
b. AM = AN + NM
BN = BM + MN


Theo gi¶ thiÕt AN = BM, mµ NM
= MN suy ra AM = BN


<b>Bµi tËp 48. SBT</b>
a)Ta cã


AM + MB = 3,7 + 2,3= 6 (cm),
mµ AB = 5 cm


Suy ra AM + MB AB,≠


VËy ®iĨm M không nằm giữa A và
B.


*Lý luận tơng tự ta cã :
AB + BM = AM,


Vậy điểm B không nằm giữa A và
M


MA + AB MB, vậy A không nằm
giữa M và B.


b)



Vì ba điểm A, B, M không có
điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại, vậy ba điểm A, B, M không
thẳng hàng.


<b>Bài tập 48. SGK</b>


Gọi A, B là điểm đầu và cuối của
bề rộng lớp học.


M, N, P, Q là các điểm cuối của
mỗi lần căng dây.


Theo ta cú:


AM+MN+NP+PQ+QB = AB
Vì AM=MN=NP=PQ=1,25m


QB =

1



5

<sub>.1,25 = 0,25 (m)</sub>
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)


<b>IV. Cđng cè trong phÇn trong quá trình luyện tập</b>
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà(2ph)</b>


- Xem li cỏc bi tp ó lm



- Làm các bµi tËp 52. SGK, 49, 50, 51 SBT
- Xem tríc néi dung bµi häc tiÕp.




E.Rót kinh nghiƯm


<i><b>Tua n 11</b><b></b></i>


Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày giảng: 25/ 10 /2010


<b>Tiet 11 V đoạn thẳng cho biết độ dài</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


*KiÕn thøc:


HS nắm đợc: “ Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị dài) ( m > 0).
*Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo dục tính cẩn then đo, đặt điểm chính xác.
<b>B. Chuẩn bị cuỷa GV vaứ HS</b>


- GV: SGK, thíc th¼ng, compa


Ph<b> ơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận</b>
. - HS: thớc thẳng, com pa


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>
<b>I. ổn định lớp(1ph)</b>


- Kiểm tra sĩ số: 61:
<b>II. Kiểm tra bài cũ : khoõng</b>
<b>III. Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Vẽ on thng trờn tia </b>


<b>(23ph)</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
các công việc sau:


+ Vẽ một tia Ox tuỳ ý


+ Dùng thớc có chia khoảng vẽ
điểm M trên tia Ox sao cho OM =
2 cm. nói cách lµm.


+Dùng compa xác định vị trí của
điểm M trên Ox sao cho


OM = 2 cm.
?Nêu cách làm ?


GV đa VD2 lên bảng phụ.
? Đầu bài cho biết gì? Yêu cầu
gì?


? 2HS lên bảng thao tác vẽ.



<b>HĐ 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên </b>
<b>tia(7ph)</b>


? 1HS c VD (SGK/123)
? 1Hs lên bảng thực hiện ?
- Vẽ một tia Ox tuỳ ý


- Dïng thíc cã chia kho¶ng vÏ
điểm Mvà N trên tia Ox sao cho
OM = 2 cm, ON = 3 cm.


- Trong ba điểm O, M, N điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
- Từ đó ta có nhận xét gì ?


- Vẽ tia Ox
- Dùng thớc chia
khoảng:


Đặt thớc sao cho v¹ch
sè 0 trïng ...


HS: đọc SGK (VD2)
trong 5ph v nờu cỏch
v


HS:


-Vẽ đoạn thẳng AB
-Vẽ đoạn thẳng CD =


AB (bằng compa và thớc
vào vở)


1HS lên bảng vẽ.


Các HS khác vẽ vào vở.


HS: Điểm M nằm giữa 0
và N


- Vẽ tia Ox


-Dùng thớc chia khoảng:
Đặt thớc sao cho vạch
số 0 trùng ...


- Điểm M nằm giữa O
và N


- Phát biểu thành nhận
xét


<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia</b>
<b>*Ví dụ 1: SGK</b>


x


O M


C¸ch vÏ: SGK/122


<b>*NhËn xÐt : </b>


<i>Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc </i>
<i>một chỉ một điểm M sao cho </i>
OM = a (đơn vị dài)


<b>VÝ dô 2. SGK</b>


<b>2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia</b>
<b>*Ví dụ: SGK</b>


x


O M N


<b>*NhËn xÐt: </b>


<i>Trªn tia Ox, OM = a, ON = b, nếu </i>
0 < a < b thì điểm M nằm giữa hai
<i>điểm O và N</i>


<b>IV. Củng cố vµ vËn dơng kiÕn thøc(12ph)</b>
Bµi tËp 53. SGK


- Nhận xét quan hệ OM
và ON ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba im O, M, N ?


- Làm việc cá nhân


- Làm vào vở


- Một HS trả lời câu hỏi
- Mét HS lªn bảng trình


Bài tập 53. SGK


x


O M N


Vì OM < ON nên M nằm giữa O
và N, ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A C B
- Mét HS lên bảng trình


bày.


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.


Bài tập 54. SGK


- Nhận xét quan hệ OA
và OB ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba điểm O, A, B ?


- Mét HS lªn bảng trình


bày.


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.


bày


- NhËn xÐt bµi lµm
- Hoµn thiƯn vµo vë


- Lµm viƯc cá nhân
- Làm vào vở


- Một HS trả lời câu hái
- Mét HS lªn bảng trình
bày


- Nhận xét bài làm
- Hoµn thiƯn vµo vë


Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm ta
cã:


3 + MN = 6
MN = 6 – 3


MN = 3 cm


VËy OM = MN ( = 3 cm)
Bài tập 54. SGK



x


O A B C


Vì OA < OB nên A nằm giữa O
và B, suy ra :


OA + AB = OB


Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm, ta
cã : 2 + AB = 5


Suy ra : AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc


BC = 3 cm


VËy AB = BC ( = 3 cm)


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ(3ph)</b>


-Häc bµi theo SGK
-Làm bài tập 56, ,57 SGK


-Đọc trớc bài học tiÕp theo ë nhµ.
<b>E.Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>Tua</b></i>
<i><b> àn 12 </b><b> </b></i>



Ngày soạn: 29/10/2010
Ngày giảng: 1/11/2010


<b>Tiết 12 trung ®iĨm cđa đoạn thẳng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


*Kiến thức:


HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
*Kỹ năng:


- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng


- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mÃn hai tính chất. Nếu thiếu một trong hai
tính chất này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.


* Thỏi :


Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


-GV: Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ, máy chiếu.
Ph<b> ơng pháp</b>


Phng phỏp nhn dng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
thảo luận.


-HS : Thớc thẳng, sợi dây dài khoảng50cm, 1 thanh gỗ, 1 mảnh giấy, bút chì.
<b>C.. Hoạt động trên lớp</b>



<b>I. ổn định lớp(1ph)</b>


- KiÓm tra sÜ sè: 6:


<b>II. KiĨm tra bµi cị (5ph)</b>


1HS làm Bài tập 56 a/124


Vì C nằm giữa hai điểm A và B nên:AC + CB = AB
CB = AB – AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Nội dung bài giảng ( 29 p)</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§1. Trung điểm của đoạn </b>
<b>thẳng(17ph)</b>


(pptrc quan + vn ỏp )
? Thế nào là trung đim ca
đoạn thẳng?


? M l trung điểm của AB thì
M phải thoả mãn điều kiện gì?
? Có đk M nằm giữa A và B
thì tơng ứng ta có đẳng thức
nào?


? M cáh đều A, B thì….


- Xem H64 và trả lời các cõu
hi


- Nhận xét và hoàn thiện câu
trả lêi.


- Hoạt động nhóm bµi tËp 60
SGK


-GV nhận xétvà sửa


<b>HĐ2. Cách vẽ trung điểm </b>
<b>của đoạn thẳng (12ph)</b>
( pp trửùc quan + thửùc haứnh )
- M là trung điểm AB thì M
thoả mãn điều kiện nào ?
- So sánh AM và MB ?
- Tính độ dài của AM và MB.
- Từ đó hãy nêu cách vẽ điểm
M.


? HÃy dùng sợi dây chia
thanh gỗ thành 2 phần bằng
nhau.Chỉ rõ cách làm ?


HS: nhắc đ/n SGK
HS:


-M nằm giữa A, B;
- M cách đều A,B


=> MA + MB = AB
=> MA = MB


<b>a. Điểm C là trung điểm của </b>
BD vì C nằm giữa B, D v cỏch
u B, D


<b>b. Điểm C không là trung điểm</b>
của AB vì C không nằm giữa A
và B


<b>c. Điểm A không là trung điểm </b>
của BC vì A BC.


-HS làm theo nhóm 60 SGK


- NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vào
vở


- Nêu điều kiện của M


- Từ M là trung ®iĨm cđa AB
suy ra MA = MB


MA = MB = 2,5cm
- Rót ra c¸ch vÏ


- C¸ch 1: Dïng thớc thẳng
-Cách 2: Gấp giấy



- Tr li ? : Dùng dây đo chiều
dài của thanh gỗ. Gấp đôi đoạn
vừa đo. Ta có thể chia thanh gỗ
thành hai phn bng nhau.


<b>1. Trung điểm của đoạn thẳng</b>
M


A B


<i><b>Trung im M của đoạn thẳng</b></i>
<i><b>AB là điểm nằm giữa A, B và </b></i>
<i><b>cách đều A và B.</b></i>


<b>* Cđng cè:</b>
<i><b>Bµi tËp 60. SGK</b></i>


x


O A B


a) A nằm giữa O và B
b) OA = AB ( =2 cm)
c) Điểm A là trung điểm của AB
vì A nằm giữa A, B (theo a), và
cách u A, B( theo b).


<b>2. Cách vẽ trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng</b>



<b>VD: SGK</b>


A M B


Vì M là trung điểm cđa AB nªn:
AM + MB = AB


MA = MB


Suy ra AM = MB


=
AB


2 <sub>=</sub>
5


2 <sub>=2,5 (cm)</sub>


<i>Cách 1: Trên tia AB vÏ M sao </i>
cho AM = 2,5 cm


<i>C¸ch 2. Gấp giấy (SGK)</i>
?


<b>IV. Củng cố(8ph)</b>


Diễn tả M là trung điểm của AB:


M là trung điểm của đoạn AB M nằm giữa A, B và MA = MB


 MA = MB = 1/2 AB


<b>* Bµi tËp 61. SGK</b>


x'


x A O B


O là trung điểm của AB vì thoả mÃn cả hai điều kiện là ....
<b>* Bài tập 63. SGK</b>


<b>c.</b> <b>d.</b>


<b>V. HíngdÉn häc ë nhµ(2ph)</b>
- Häc bµi theo SGK


- Lµm các bài tập 62, 65 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A C B
<b>TUẦN 13 Tiết 13 </b>

<b>luyện tập</b>



<b>Ngày dạy : 8/11/2010</b>
<b>A. Mơc tiêu</b>


*Kiến thức:HS hiểu vaứ veừ tỡm trung điểm của một đoạn thẳng
*Kỹ năng:


- Biết vẽ trung đim ca đoạn thẳng tm trung im on thng


- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mÃn hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu mét trong hai


tÝnh chÊt nµy thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.


* Thỏi độ:Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


-GV: Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ, máy chiếu.
Ph<b> ơng pháp Phơng hoạt động nhóm, thảo luận.</b>


-HS : Thớc thẳng
<b>C.. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổ n định lớp (1ph)</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>II. KiĨm tra bµi cị (5ph)</b>


Cho H.61 ( GV vẽ AM = 2cm, MB = 2cm)
1)Đo độ dài AM = cm?


MB = cm?
So s¸nh MA, MB


2)TÝnh AB


3)Nhận xét gì về vị trí của M đối với A, B?
HS:


1)AM = 2cm; BM = 2cm


2)M nằm giữa A và B => MA + MB = AB


=> AB = 2 + 2 = 4 cm
3)M nằm giữa A và B; M cách đều A, B
GV: M gọi là trung điểm AB


<b>III. Néi dung bài giảng : 37p</b>
Bài tập 56. SGK ( 15p )


-GV yêu cầu HS làm theo
nhóm


Để tính CB ta dựa vào 3 điểm
nào ?


Để tính CD ta dựa vào 3 điểm
nào ?


HS làm theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày
-HS : Dựa vào 3 điểm
A,C ,B


-HS : Dựa vào 3 điểm
C ,B , D


Bµi tËp 56. SGK


Vì C nằm giữa hai điểm A và B
nên:AC + CB = AB



CB = AB – AC
CB = 4 – 1 = 3 (cm)


Vì B nằm giữa Cvà D ta có
CB + BD = CD


_A<sub>1</sub>_C <sub>_B</sub>2 <sub>_</sub><sub>D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Baøi 62 ( 10p )</b>


-Yêu cầu 1Hsvẽ ở bảng
-Gvnhận xét và sửa sai


<b>Baøi 65</b> ( 8p )


-Yêu cầu HS làm theo nhóm
-Gvnhận xét và sửa sai


<b>-</b>1HS vẽ ở bang
-HS lớp nhận xét


-HS2 : 0 là trung điểm của
của mỗi đoạn thẳng vì :
+ O nằm giữa C,D và E ,F
+ OC =OD ; OE = OE
HS làm theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày
-HS lớp nhận xét và sửa



3 + 2 = CD
CD = 5cm


<b>Bài 62</b>


<b>Bài 65 </b>


a) Điểm C là trung điểm của
BD vì :


điểm C nằm giữa B và D
CD = BC


b) Điểm C là không trung
điểm của AB vì :


điểm C khơng nằm giữa B và
A


c) Điểm A là không trung
điểm của BC vì :


Điểm A không nằm trên BC
<b> 4) Cũng cố</b> : qua luyện tập


5) <b>Hướng dẫn về nhà</b> : ( 2p )


+ Ôn tập chương : Trả lời các câu hỏi ôn chương và làm các bài tập / trang 127
<b> * rút kinh nghiệm </b>



<b>F</b>








<b>C</b>
<b>x</b>


<b>X</b>
<b>/</b>


<b> </b>
<b>Y </b>
<b>/</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TUẦN 14</b> <i>Tiết 14:</i><b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>

<b> </b>
Soạn: . 12/11/2010


Giaûng: . 15/11/2010
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hệ thống hố kiến thức về điểm, tia, đường thẳng, đoạn thẳng


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ học tập để đo, vẽ các hình đã học. Bước đầu tập suy
luận



- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, tính cẩn thận chính xác khi áp dụng và suy luận.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV: Bảng phụ vẽ hình của phần đọc hình SGV/171, thước, compa


<b>Ph ơng pháp</b>


Phng phỏp nhn dng, quan sỏt, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
thảo luận.


- HS: Thước, compa
<b>III. Hoạt động dạy và học </b>


1) n định


2) Kiểm tra : qua Ơn tập
3) Bài mới : ( 42p )


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Nhận dạng
hình và đọc hình


GV treo bảng phụ
B A<sub> a</sub>
A B C
A B<sub> </sub>
I


m


n
x O x’
A B y
A B


A M B
A M B


<b>Hoạt động 2</b>: Bài tập
Bài 2 Cho học sinh lên vẽ


hình còn lại vẽ tại chỗ.
GV thu bài một số học sinh


và nhân xét


Bài 3 cho học sinh lên thực
hiện số còn lại là trong
nháp


Điểm B thuộc đường thẳng
a, điểm A không thuộc a
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Qua hai điểm chĩ vẽ được


một đường thẳng


Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng m và n



song song với nhau


Hai tia Ox và Ox’ đối nhau
Hai tia AB và Ay tPrùng


nhau


Đoạn thẳng AB


Điểm M nằm giữa A và B
Điểm M là trung điểm của


đoạn thẳng AB
Học sinh vẽ hình
B


A M
C


Học sinh vẽ hình, nhận xét


<b>A.Ôn tập lý thuyết</b>


<b>B.Bài tập</b>
<b>Bài 2 Sgk/127</b>
B


A M
C
<b>Baøi 3 Sgk/127</b>



x a


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khi AN // a thì hai đường
thẳng AN và a có điểm
chung khơng ?


=> Kết luận ?
Bài 6


GV cho một học sinh lên vẽ
hình.


Điểm nào nằm giữa? vì
sao ?


Để so sánh AM và MB ta
phải tính được đoạn nào ?
Muốn tính MB ta dựa vào


điều gì ?


MB = ? => Kết luận ?
Lúc này M là gì của đoạn


thẳng AB ?


Cho học sinh nêu cách vẽ
và lên thực hiện.



GV hướng dẫn học sinh vẽ
hình


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
Kết hợp trong ơn tập


Không


Vậy khi AN //a khơng vẽ
được điểm S


Học sinh nhận xét
M nằm giữa A, B
Vì AM < AB
MB


Điểm M nằm giữa
=> AM + MB = AB
=> MB = 3 cm => AM =


MB


Trung điểm của AB
Trên tia AB vẽ AM = 3,5


cm


Học sinh vẽ hình theo
hướng dẫn của giáo viên.



Khi AN // a thì khơng vẽ được
điểm S vì hai đường thẳng
song song thì khơng có điểm
chung.


<b>Bài 6 Sgk/127</b>


A 3cm M
B


6cm


a. Điểm M nằm giữa A và B
Vì : AM < AB


b. Vì M nằm giữa A, B
nên AM + MB = AB


=> MB = AB – AM
MB = 6 – 3 = 3 (cm)
Vaäy AM = MB


c. M là trung điểm của AB vì M
nằm giữa và cách đều A, B
<b>Bài 7 Sgk/127</b>


A M
B


7 cm


<b>Baøi 8 Sgk/127</b>


x A B t
3 cm


O 2 cm<sub> </sub>


4 cm 3 cm
C y
z<sub> D </sub>


<b> 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’)</b>


- Về coi lại lý thuyết, nhận dạng được đường thẳng, tia, tia đối nhau, đoạn thẳng… và cách
vẽ các hình đó.


- Xem lại cách dạng bài tập về tính độ dài một đoạn khi biết độ dài một đoạn và một điểm
nằm giữa.


- Chuẩn bị các dụng cụ vẽ hình tiết sau kiểm tra 45’.
* RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Soạn: .19/11/2010
Giảng: .22/11/2010
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra kiến thức chương 1, các kiến thức về điểm, đường, đoạn, tia, điểm nằm giữa,
trung điểm của đoạn thẳng.


- Kĩ năng nhận dạng, vẽ hình và áp dụng kiến thức vào giải tốn.



- Ý thức tự giác, tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán.
<b>IIChuẩn bị của GV và HS </b>


- GV: Đề + đáp án
- HS: Ôn tập kiến thức
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1) n định :


2) Kiểm tra bài củ : không
3) Bài mới


A. TRẮC NGHIỆM <i>( 3 điểm )</i>


<b>Câu 1</b>. Điền từ thích hợp vào chỗ “ ...” sao cho hợp lí


1) Qua hai điểm A và B chỉ có đúng ... đường thẳng ñi qua
2) Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có cùng ...


3) Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia AC và ... đối nhau.


4) Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng ...


<b>Câu 2</b>.<b> </b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án em cho là đúng
1) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong


hình vẽ theo thứ tự tăng dần.
a) AB, BC, CA
b) BC, CA, AB


c) AB, AC, BC


A



C B
<i><b> Câu 3.</b></i> Qua ba điểm phân biệt ta vẽ được


a) Một đường thẳng b) Hai đường thẳng c) Ba đường thẳng


<i><b>Caâu 4 </b></i>Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:


a)


1
IA IB AB


2
 


b) AI + IB = AB c) IA = AB


<i><b>Caâu 5</b></i> Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C sao cho B nằm giữa A và C thì hai tia đối nhau là:


a) Tia BA và tia BC b) Tia AB và AC c) Tia BA và tia CA


<i><b>Câu 6:</b></i> Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A và B (hình 1)


Khi đó hai tia trùng nhau là:



° ° (hình 1)


a/ Ax vaø AB b/ BA vaø By c/ Ax vaø Ay d/ AB vaø Ay


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho 3 điểm R, S, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại nếu RT + TS = RS


a/ Điểm R b/ Điểm S c/ Điểm T


<i><b>Câu 8:</b></i> Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc khơng có điểm chung nào?


a/ Đúng b/ Sai


<i><b>Câu 9:</b></i> Cho 5 điểm như Như hình vẽ ta kẻ được : °


a/ 1 đoạn thẳng b/ 5 đoạn thẳng ° °


c/ 10 đoạn thẳng d/ 20 đoạn thẳng


° °


B. <i><b>TỰ LUẬN</b>( 7 điểm )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Bài 1</b>.Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm
a/. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao?


b/. So sánh OA và AB.


c/. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?


d/. Trên tia Ox ở trên xác định điểm C sao cho BC = 2 cm. Xác định trên hình vẽ


có mấy điểm C?


<b> Baøi 2</b> Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ:
a) Đường thẳng AB


b) Tia AB


c) Đoạn thẳng AB<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b> <i>( 3 điểm ) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm</i>


<b>Câu 1</b>. <i>( 1 điểm )</i>


1) một 2) độ dài 3) AB 4) thẳng hàng
Từ câu 2 -> câu 9 mỗi câu 0,25 đ


2 – c 3 - b 4 - a 5 – a 6 - d 7- c 8 - a 9 – c


<b>B. TỰ LUẬN </b><i><b>( 7 điểm )</b></i>


<b>Câu 1.</b> ( 4 điểm ) Hình vẽ 0,5 ñ


<i> </i> a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì 0A < 0B ( 3< 6 ) (0,5đ)


b/ a) Vì A nằm giữa 0 và B nên ta có:


0A + AB = 0B (0,5)
Do đó: 3 + AB = 6 (cm)



 <sub> AB = 3 cm (0,5)</sub>


OA = AB = 3 cm (0,5 đ)
c/ A là trung điểm của đoạn OB vì


A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB (1đ)


.d/ Có 2 điểm C. (0,5 ñ)


<b>Câu 2.</b><i>( 3 điểm )</i>


a) Đường thẳng AB: A B
b) Tia AB A B
c) Đoạn thẳng AB A B


TUAÀN 16 TiÕt15

<b>Trả bài kiểm tra</b>



Ngày soạn: 27/11/2010


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày dạy: 29 /11/2010
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS c củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình HK I
- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tp ó bit


- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
<b>B. Chn bị của GV và HS </b>



- GV: Đề + đáp án + thước


Phương pháp : Vấn đáp + trực quan
- HS: Ôn tập kiến thức


C. Hoạt động trên lp
<b>I. n nh lp</b>


<b>II. Chữa bài kiểm tra</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1. traỷ lụứi traộc nghieọm </b>


<b>(10</b>
<b> ’ ) </b>


- Treo các bảng phụ để HS trả
lời, điền vào chỗ trống.


- Yêu cầu cử đại diện trả lời
nhận xét


<b>Hoạt động 2. Tửù luaọn </b>
<b>(18ph)</b>


Caâu 2:


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
vào vở



- Yêu cầu 3 HS lên bảng vẽ
hình


-GV nhn xột v sa sai


Caõu 1


- Yêu cầu một HS lên bảng vÏ
h×nh


-HS làm theo nhóm
-GV nhận xét và sửa sai


- Quan sát và thảo luận theo
nhóm để trả lời câu hỏi
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm.


3hs vẽ hình


- HS NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


-HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày


<b>Câu 1</b>. <i>( 1 điểm )</i>



1) một
2) độ dài
3) AB
4) thẳng hàng


Caâu 2 – c 3 - b
4 - a 5 – a
6 - d 7- c
8 - a 9 – c
<b>2. VÏ h×nh</b>


Câu 2 :


a) Đường thẳng AB:
b) Tia AB
c) Đoạn thẳng AB


Caâu 1


a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O
và B vì 0A < 0B ( 3< 6 )


b/ a) Vì A nằm giữa 0 và B nên ta
có:


0A + AB = 0B
Do đó: 3 + AB = 6 (cm)
 <sub> AB = 3 cm</sub>



OA = AB = 3
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c/ A là trung điểm của
đoạn OB vì A nằm giữa hai
điểm O, B và OA = AB
d/ Có 2 điểm C.


4) Cũng cố : qua sửa bài kiểm
Nhận xét : Ưu điểm
Khuyết :
5) Hướng dẫn ve à nha ø : ( 2p )
Oân tập học kỳ


<b>TUAÀN 14 TiÕt 14 ôn tập chơng i</b>
Ngày soạn: 11/11/09


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* KiÕn thøc:


HS đợc hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng
* Kỹ năng:


Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng
* Thái độ:


Bớc đầu tập suy luận đơn giản
<b>B. Chuẩn Bũcuỷa GV vaứ HS </b>


- GV: Thíc th¼ng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
- HS: Thớc thẳng, compa



Bảng 1


<i><b>Mỗi hình trong bảng sau đây cho bết kiến thức gì ?</b></i>


a


B

D B

C

<sub>A</sub> B


C


b
a
H


m
n


x


x'


O A B y A B A M B


B¶ng 2


<i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i>


a) Trong ba im thng hàng ... điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.


b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua ...


c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia đối nhau
d) Nu ... thỡ AM + MB = AB


<b>Bảng 3.</b>
<i><b>Đúng ? Sai ?</b></i>


a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B.


b) Nu M là trung điỉem của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.


d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
<b>C. Ph ơng pháp</b>


Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
thảo luận.


<b>D. Hoạt động trên lớp</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp(1ph)</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ (kết hợp ôn tập)</b>
<b>III. Nội dung bài gi¶ng</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>H1. Lm theo yờu cu </b>



<b>các bảng phụ(15 ) </b>


- Treo các bảng phụ để HS trả
lời, điền vào chỗ trống.


- Yêu cầu cử đại diện trả lời


- Quan sát và thảo luận theo
nhóm để trả lời câu hỏi
- Nhận xét chéo giữa các


<b>1. Làm theo yêu cầu ở các bảng </b>
<b>phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2. Vẽ hình (18ph)</b>
- Yêu cầu HS lm vic cỏ nhõn
vo v


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ


hình


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình


- Trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời


<b>HĐ 3. Trả lời câu hỏi (8ph)</b>


nhãm.


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vÏ


- NhËn xÐt h×nh vẽ


- Nhận xét câu trả lời


<b>2. Vẽ hình</b>
<b>Bài 2. SGK</b>


A


B



C


<b>Bài 3. SGK</b>


a


y
x


M N


A
S


Trong trờng hợp AN song song với
đờng thẳng a thì sẽ khơng có giao
điểm với a nên khơng vẽ đợc điểm
S.


<b>Bµi 4. SGK</b>


m
n
p
a


p


q


s


r


<b>Bµi 7. SGK</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


Vì M là trung điểm của AB nên:
AM=MB =AB/2 =7/2=3,5


Vẽ trên tia AB điểm M sao cho
AM = 3,5 cm.


<b>Bài 8. SGK</b>


<b>x</b>
<b>z</b>


t
y


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>3. Trả lời câu hỏi </b>
Câu 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>IV .Cđng cè trong lóc «n</b>
<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ(3ph)</b>


- Học bài ơn tập các kiến thức đã học trong chơng
- Làm các bài tp cũn li


- Chuẩn bị cho bài kiểm tra ch¬ng I
<b>E.Rót kinh nghiƯm</b>


NỘI DUNG <sub>TN</sub>NB<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>TH <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>VD<sub>TL</sub> <b>Tổng</b>


Điểm. Đường thẳng 1 <sub>1</sub> <b>1</b> <b><sub>1</sub></b>


Ba điểm thẳng hàng 1<sub>0,25</sub> <b>1</b> <b><sub>0,25</sub></b>


Đường thẳng đi qua hai điểm 1<sub>0,25</sub> 1<sub>0,25</sub> <b>2</b> <b><sub>0,5</sub></b>


Tia 2


0,5
1


1
1



0,25


<b>4</b>
<b>1,75</b>


Đoạn thẳng 1<sub>0,25</sub> <b>1</b> <b><sub>0,25</sub></b>


Độ dài đoạn thẳng 1<sub>0,25</sub> 1<sub>0,25</sub> 1 <sub>2,5</sub> <b>3</b> <b><sub>3</sub></b>


Khi nào thì AM + MB = AB ? 1<sub>0,25</sub> <b>1</b> <b><sub>0,25</sub></b>


Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 1 <sub>1</sub> <b>1</b> <b><sub>1</sub></b>


Trung điểm của đoạn thẳng 1


0,25


1
0,25


1
1,5


<b>3</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TUAÀN 20 ( 1) TIET 18 </b>

<b>Nửa mặt phẳng</b>


Ngày giảng : 3 /1/2011


A. Mơc tiªu


*KiÕn thøc:


-HS hiĨu thế nào là nửa mặt phẳng
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng


- Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ
*Kỹ năng:


Bit cỏh v na mt phng
*Thỏi :


Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm
B. Chuẩn bị


-GV: Thớc thẳng, SGK, bảng phụ.
- Ph ơng pháp


Phng phỏp nhn dng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
thảo luận.


HS : Thớc thẳng, SGK, bảng nhóm.
C. Hoạt động trên lớp


I. ổn định lớp(1ph)
- Kiểm tra sĩ số:


II. Kiểm tra bài cũ khoõng
III. Nội dung bài giảng


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>H§1. Nưa nưa ph¼ng bê a </b>
<b>(20ph)</b>


(pp vấn đáp + trực quan )
- HÃy nêu một vài hình ảnh
ca mt ph¼ng.


- Nửa mặt phẳng bờ a là gì ?
- Thế nào là hai nửa mặt
phẳng đối nhau ?


- Quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Mt nớc, mặt bàn…
- Nêu định nghĩa


- Nêu định nghĩa hai mặt


<b>1. Nưa nưa ph¼ng bê a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Khi vẽ một đờng thẳng trên
mặt phẳng thì đờng thẳng
này có quan hệ gì với hai nửa
mặt phẳng ?


Quan sát hình 2


? HÃy gọi tên các nửa mặt


ph¼ng .


? Các nửa mặt phẳng đó có
quan h gỡ ?


? Hai điểm M và N có
quan hệ gì ?


? Hai điểm N và P có qh?
? Làm ?1


<b>HĐ 2. Tia nằm giữa hai </b>
<b>tia(14ph)</b>


( pp trc quan + vn ỏp
Quan sát hình 3 và cho biết:
- Khi nào tia Oz nằm giă tia
Ox và tia Oy ?


Trong các hìng 3a, b, c hình
nào tia Oz nằm giữa hai tia
Ox và Oy ?


- Tại sao ở hình 3 c, tia Oz
không nằm giữa hai tia Ox
và Oy ?


<b>Củng cố </b>


( pp vấn đáp + thực hành )


Tr¶ lêi ? 2 SGK


GV Cũng cố :
bài tập 1


Gọi 1vài HS trả lời
Bµi tËp 2SGK.


Yêu cầu HS thực hành và
trả lời


Bài 5 :


Yêu cầu Hs vẽ hình


phẳng đối nhau


- Nhận biết đợc bất kì đờng
thẳng nào năm trên mặt phẳng
cùng chia mặt phẳng thnh
hai phn bng nhau


- Quan sát hình 2 và trả lời
câu hỏi


-Cỏc na mt phng i nhau:
Na mt phẳng bờ a


chứa điểm M đối nhau với
nửa mặt phẳng bờ a chứa


điểm P


- Quan s¸t c¸c hình 3 a, b, c
và cho biết :


- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox
và tia Oy vì tia Oz cắt đoạn
thẳng MN


- Tia Oz không nằm giữa hai
tia Ox và Oy vì tia Oz không
cắt đoạn thẳng MN


- Nhận dạng và trả lời câu hỏi
ttơng tự nh câu a.


-HS : Maởt bàn mặt
bảng ...


Bµi tËp 2SGK.


- Mỗi Hschuẩn bị tờ giấy và
gấp


-HS lớp tự vẽ hình


<i>hai mặt phẳng đối nhau</i>


a
Hinh 2


(II)
(I)
M
N
P
?1


<b>2. Tia n»m gi÷a hai tia</b>


a)
x
z
y
O
M
N
b)
x
z
y
O
M N
c)
x
y
z
O
M
N
Hình 3



ở hình 3a, tia Oz cắt đoạn th¼ng
MN, víi M thc Ox, N thc Oy
ta nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox và
Oy.


?2.


Bài tËp 3SGK.


a) Nửa mặt phẳng đối nhau
b) Đoạn thẳng AB


Bài 5 :
IV. Cđng cè(8ph).


. Bµi tËp 1 ;2 ;5. SGK
V. H íng dÉn häc ë nhµ(2ph)


Häc bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK
E,Rót kinh nghiƯm.


• • •



O


M B



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TUA N 21 ( 2) </b>À <b> Tiết 19 Góc</b>
Ngày dạy : 10 /1/2011


<b>A. Mục tiêu</b>
*Kiến thức:


-Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ?
- Nhận biết điểm nằm trong góc
*Kỹ năng:


- Bit v gúc, bit c tờn gúc, kớ hiu góc
*Thái độ:


-RÌn cho HS c¸ch ph¸t biĨu chÝnh x¸c c¸c đ/n hình học.
<b>B. Chuẩn bị </b>


-GV: Thớc thẳng, SGK, bảng phô.


Ph<b> ơng pháp: Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, </b>
hoạt động nhóm, thảo luận.


-HS : Thớc thẳng, SGK, bảng nhóm.
<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp(1ph)</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>II. KiÓm tra bài cũ (5ph)</b>
Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?


<b>I II. Néi dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>H§1. Gãc (7ph)</b>


( pp trực quan + vấn ỏp
- Quan sát hình và cho biết :
- Góc là gì ?


- Nờu cỏc yu t ca gúc.
- Thế nào là hai nửa mặt
phẳng đối nhau ?


- Gọi tên các góc trong hình 4
và viết bằng kí hiƯu.


<b>2. Gãc bĐt(8ph)</b>


( pp trực quan + vấn đáp )
Quan sát hình4 và cho biết :
- Góc bt là gì ?


- Làm ? SGK


- Làm bài tập 6 SGK


<b>HĐ3. VÏ gãc(7ph)</b>
-(pp diễn giảng + thực
hành )



Muèn vÏ góc ta cần vẽ các


- Quan sát hình 4 và trả lời câu
hỏi.


- Ch ra cnh v nh ca góc.
- Nêu định nghĩa nửa mặt
phẳng


- Gãc xOy :kÝ hiÖu x0y
- Gãc MON :


kÝ hiÖu MON


- Đỉnh O, cạnh Ox và Oy .


Quan sát hình 4c và trả lời câu
hỏi


- Nêu hình ảnh thực tế của goc
bẹt


- in vo ch trống :
a) góc xOy ; đỉnh ; cạnh
b) S ; ST và SR


c) góc có hai cạnh là hai tia
đối nhau



- Vẽ đỉnh và các cạnh của góc
- Góc O1 là góc xOy, góc O2 là
góc yOt


<b>1. Góc</b>


<i>* Góc là hình gồm hai tia chung </i>
<i>gốc</i>


<i>* Gc chung của hai tia gọi là </i>
<i>đỉnh. </i>


<i>*Hai tia gäi là hai cạnh của </i>
<i>góc.</i>


x


y
a)
O


y


x


b)
O


M



N


<b>2. Góc bẹt</b>


Gúc bt l gúc có hai cạnh là hai
tia đối nhau.


y


c)
x


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

yÕu tè nµo ?


- Vẽ hai tia chung gốc và đặt
tên cho góc.


- Quan sát hình 5 và đạt tên
cho góc tơng ứng với góc x0y,
góc y0t


<b>H§4. §iĨm nằm bên trong </b>
<b>góc(6ph)</b>


- Quan sát hình 6 và cho biết
khi nào điểm M năm trong
góc xOy



- Làm bµi tËp 6 SGK
-Yêu cầu Hs trả lời miệng
- GV nhận xét và sửa sai
Bài 7 :


Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm 1,2,3 ,4 : Bài a
Nhóm 5,6,7,8 ; Bài b


HS: NÕu tia 0M nằm giữa 0x,
0y


- .. Oy và Oz


1HS tr lời miệng-HS lớp
nhận xét và sửa sai


HS laøm theo nhoùm


-Đại diện nhm1 ghi ở bảng
HS lớp nhận xét và sửa sai


c) Góc xPy và góc yPx
Kí hiệu <i>xPy yPx</i>,


Đỉnh P cạnh Px và Py
d) Góc ySz và góc zSy
Kí hiệu <i>ySz zSy</i>,


Đỉnh S caùnh Syx vaứ Sz



t


x
y


O
Hình 5


<b>4. Điểm nằm bên trong góc</b>
t


x
y


O
M


Hình 6


Khi tia OM nằm giữa tia Oxvà
tia Oy thì điểm M nằm trong góc
xOy.


Baứi 6 :


a)gúc xOy,nhhaicnhca góc
b) Đỉnh SHai cạnh là SRvà ST
c) Là góc có hai cạnh là hai tia
đối nhau



Bài 7 :


b)Góc TMP , góc PMT
Kí hiệu <i>TMP PMT</i> ,


Đỉnh M cạnh MT và MP
Góc MTP , góc PTM
Kí hiệu <i>MTP PTM</i> ,
Đỉnh M canhïTM và TP


<b>IV.Cñng cè (8ph) </b> A


C


B D


<b> Bµi tËp 6 , 7 , 8 (SGK) </b>


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ(3ph)</b>
- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập cong lại trong SGK.
<b>E.Rút kinh nghiƯm:</b>


<b>TUẦN 22</b> TIẾT 20

<b>Sè ®o gãc</b>


Cã tất cả ba góc là






</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày giảng : 17 /1/2011


A. Mục tiêu
*Kiến thức:


-Cụng nhn mi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800
- Biết phân biệt góc vng, góc nhọn, góc tù


- BiÕt ®o gãc b»ng thíc ®o gãc
- BiÕt so sánh hai góc


* Kỹ năng:


Rốn cho HS cỏch nhỡn góc để phán đốn góc vng, góc nhon, góc tù mà khơng cần dùng
th-ớc đo góc để đo.


*Thái độ:


Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị


GV: Thớc thẳng, SGK, thớc ®o gãc, ª ke.


Ph<i> ơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, </i>thửùc haứnh ủo hoạt động nhóm,
HS: Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.


C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1ph)
- Kiểm tra sĩ số:



II. KiĨm tra bµi cị (5ph)


HS1: Nêu định nghĩa góc. Vẽ góc bất kì, đặt tên và viết bằng kí hiệu, nêu các yếu tố của góc.
HS2: Góc bẹt là gì ? Lm bi tp 8 SGK


III.Nội dung bài giảng:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§1. §o gãc(10ph)</b>
( pp thực hành đo )


- Yêu cầu HS vẽ một góc bất
kì và dùng thớc đo xác định
s o ca gúc.


- Nói cách đo góc?


- Gúc bt có số đo bằng bao
nhiêu độ ?


Nªu nhËn xét trong SGK
Làm ?1/SGK


- Mô tả thớc đo góc


- Vỡ sao các số đo từ 00<sub> đến </sub>
1800<sub> đợc ghi trên thớc đo </sub>
góc theo hai chiều ngợc
nhau ?



<b>2. So s¸nh hai gãc(6ph)</b>
(PP trực quan + thực hành )
- Quan sát hình 14 và cho
biết: Đ kết luận hai góc
này có số đo bằng nhau ta
làm thế nào ?


- Đo góc và so sánh các góc
H.15


Làm ?2 /SGK


<b>3. Góc vuông. Góc nhọn. </b>
<b>Góc tù.(8ph)</b>


( pp trhc quan + vn ỏp )


- HS lên bảng vẽ


- Một số HS thông báo kết quả đo
góc


- Kiểm tra chéo nhau giữa các HS
- Số đo của góc bẹt là ...


- Làm ?1 theo cá nhân và thông
báo kết quả


- Đọc thông tin SGK về cấu tạo


của thớc đo góc


HS: nêu chú ý a)


- Đo hai góc hình 14 và so sánh
số đo của hai góc


- Đo số đo của các góc trong hình
15 và so sánh kết quả.


- Làm việc cá nhân đo các loại
góc trong SGK


- Đo góc vuông và cho biết số đo
của góc vuông


HS: 900


<b>1. Đo góc</b>


Số đo của góc xOy lµ ... . Ta
viÕt xOy = ...


<b>* NhËn xÐt: SGK</b>


<b>* Chó ý: SGK</b>


<b>2. So s¸nh hai gãc</b>
x0y = uIv = ....0
s0t > pIq



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Y/C HS dïng £ke vÏ mét
gãc vu«ng?


Số đo của góc vng là bao
nhiêu độ ?


- ThÕ nào là góc vuông ?
Y/C HS dùng thớc vẽ một
gãc nhän.


? Số đo của góc nhọn là bao
nhiêu độ ?


- Thế nào là góc nhọn ?
Dùng thớc vẽ một góc tù. ?
Số đo của góc tù là bao
nhiêu độ ?


- ThÕ nµo lµ gãc tï ?


HS: Góc vuông là góc có số đo
bằng 900


- Dơng thíc vÏ mét gãc nhän vµ
cho biÕt gãc nhọn số đo của góc
nhọn nhỏ hơn góc vuông


HS: Góc nhọn là góc có số đo lớn
hơn 00<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0



- Vẽ một góc tù và cho biết số đo
của góc tù nhỏ hơn góc bẹt và lớn
hơn góc vuông


y


x
O


<i>Góc vuông là góc có số đo </i>
<i>bằng 900<sub>.</sub></i>


x
y


O


<i>Góc nhọn là góc có số đo lớn </i>
<i>hơn 00<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0</i>


y


x
O


<i>Góc tù là góc có số đo lớn hơn</i>
<i>900 và nhỏ hơn 1800</i>


IV. Củng cố. (10ph)



Bµi tËp 11. SGK Gãc x0y = 500<sub>;</sub> <sub>Gãc x0z = 100</sub>0<sub>;</sub> <sub>Gãc x0t = 120</sub>0
Bµi tËp 12 SGK HS ®o c¸c gãc BAC, ABC, ACB => so s¸nh


Bµi tËp 14. SGK


1.Gãc vu«ng 2.Gãc bĐt 3.Gãc nhon


4.Gãc tï 5.Gãc vu«ng 6.Gãc nhän


V. H íng dÉn häc ë nhµ(4ph)
- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
E.Rút kinh nghiệm:


_______________________________________
TUAÀN 23 ( 4) TIẾT 21

Khi nµo





<i>xOy</i>

<i>yOz</i>

<i>xOz</i>

<b> ?</b>



Ngày giảng :


A. Mục tiêu


*Kiến thức:


-Nếu tia Oy nằm giữa hai tia 0x và Oz th× <i>∠</i>xOy +∠yOz=∠xOz



- Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kê bù.
*Kỹ năng:


-NhËn biÕt hai gãc bï nhau, phơ nhau, kỊ nhau, kª bï.


- Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh cịn lại
*Thái độ:


§o vÏ cÈn thận, chính xác.


B. Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Ph ¬ng ph¸p:


Phơng pháp nhận dạng, quan sát, dự đốn, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
thảo luận.


D. Hoạt động trên lớp


<b>I </b>. <b> </b>ổ<b> </b>n định lớp(1ph)


- KiÓm tra sÜ sè:
<b>II</b>


<b> </b>. KiĨm tra bµi cị (5ph)


HS1: H·y vÏ mét góc nhọn bất kì và dùng thớc đo góc đo số đo của góc.
HS2: Làm bài tập 14 SGk



<b>III</b>


<b> </b>. Nội dung bài giảng:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


HĐ1. Khi nào thì tỉng sè
®o...(15ph)


- u cầu HS vẽ một góc
xOy, vẽ tia Oz nằm trong
góc xOy và dùng thớc đo
xác định số đo của góc.
- So sánh :


Làm tơng tự trong hình tiếp
theo và so sánh.


- Khi nào


<i></i>xOy +yOz=xOz ?
- Nêu nhận xét trong SGK
- Để tính số đo góc BOC ta
làm thế nào ?


- Vì sao ta có thể làm đợc
nh vậy ?


- Yêu cầu một HS trả lời về
cách tính.



- Đọc thông tin SGK và cho
biết thế nào là hai góc kề
nhau ? Vẽ hình minh hoạ.


- Đọc thông tin SGK và cho
biết thế nào là hai góc phụ
nhau ? Vẽ hình minh hoạ.
- Đọc thông tin SGK vµ cho
biÕt thÕ nµo lµ hai gãc bù
nhau ? Vẽ hình minh hoạ.
- Đọc thông tin SGK vµ cho
biÕt thÕ nµo lµ hai gãc kỊ bù
? Vẽ hình minh hoạ.


- Làm việc cá nhân và thông
báo kết quả.


<i></i>xOy=. .. .. . .0
<i></i>yOz=.. .. . .. .0
<i></i>xOz=.. .. . .. .0


- Một số HS thông báo kết
quả đo góc


- Ta nhận thấy:
z


x
y



O


<i></i>xOy +yOz=xOz


- Số đo góc BOC bẳng tổng
góc BOA và AOC.


- Vì tia OA nằm giữa hai tia
OB và OC


- Tính số đo góc BOC.


- Đọc SGk tim hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.


- Đọc SGk tim hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGk tim hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGk tim hiểu thế nào


là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ


1. Khi nào thì tổng số đo 2
góc x0y và y0z bằng tỉng sè
®o gãc x0z


y


x
z


O


Ta thÊy:


<i>∠</i>xOy +∠yOz=∠xOz


<b>* NhËn xÐt: SGK</b>
?1


<b>Bài tập 18. SGK</b>


Vì tia Oa nằm giữa hai tia
OB và OC nên:


<i></i>BOA +AOC=BOC


Thay



<i></i>BOA=450<i>;</i>AOC=320


ta có: <i></i>BOC = 450<sub> + 32</sub>0
<i>∠</i>BOC = 770


2. Hai gãc kÒ nhau; ...


a) Hai gãc kÒ nhau


1
2


b) Hai gãc phơ nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Mét HS lªn b¶ng vÏ.


1
2


d) Hai gãc kỊ bï


2 1




<b>IV. </b>Cđng cè. (10)


Lµm bµi tËp 19, 20. SGK
<b>V. </b>



<b> </b>H<b> </b>íng dÉn häc ë nhµ(4<b> ) </b>


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tËp cong l¹i trong SGK.
e


. Rót kinh nghiƯm


_______________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng :


Tiết 20


Vẽ góc cho biết số đo


A. Mục tiêu


- HS nm c Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc một và chỉ một
tia Oy sao cho xOy = m0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>).</sub>


- BiÕt vÏ gãc cho tríc sè ®o b»ng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.


B. Chuẩn bị


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ª ke.



C. Hoạt động trên lớp


<b>I. </b>ổn định lớp (1)


KiĨm tra sÜ sè:


<b>II. </b>KiĨm tra bµi cị(6)


HS1: Khi nµo xOy  yOz xOz ? Lµm bµi tËp 19 SGK


HS2: ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ nhau ?
Lµm bµi 21 SGK


<b>III. Bµi míi(28)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu HS vẽ một góc


xOy, sao cho số đo của góc
xOy bằng 400<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS kiểm tra hình
vẽ trên bảng và nhận xét
c¸ch vÏ.


- Trên cùng một nửa mặt
phẳng ta có thể vẽ đợc mấy
tia Oy để góc xOy băng 400
?



- Vẽ hình theo ví dụ 2
Làm tơng tự trong hình tiếp


- Làm việc cá nhân và thông
báo kết quả.


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vÏ.


- Ta nhËn thÊy:


- Nªu nhËn xÐt: Trªn cïng
mét nửa mặt phẳng bờ chứa
tia Ox ta chỉ ...


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.


1. Vẽ góc trên nửa mặt
phẳng


Ví dụ 1. SGK


x
y


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

theo nhận xét bài của bạn.



- Vẽ tia Ox


- Vẽ tia hai tia Oy, Oz trên
cùng một nửa mặt ph¼ng sao


cho xOy 30 ; xOz 45  0   0
- Tia nào nằm giữa hai tia
còn lại ? Từ đó em có nhận
xét gì ?


- NhËn xét về cách trình
bày.


- Một HS lên bảng vẽ hình
và trình bày cách vẽ.
- Kiểm tra cách vẽ và nhậ
xét cách làm.


- Tia Oy nằm giữa hai tia Ox
và Oz.


- Trên hình vẽ ...


A <sub>C</sub>


B


2. Vẽ hai góc trên nửa mặt
phẳng.



Ví dụ. SGK


x
y
z


O


Nhận xét : SGK




<b>IV. </b>Cđng cè. (10)


Lµm bµi tËp 26 c,d . SGK
c)


x
y


D


d)


y


F E


<b>Bµi tËp 27. SGK</b>



Yêu cầu một HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm vào vở.
Vì góc COA nhỏ hơn BOA nên tia OC nằm giữa tia
OA và OB. Do đó:


  




0 0


0


BOC COA BOA


BOC 55 145


BOC 90


 
 


 O A


B


C


x


y


y
A


<b>V. </b>H<b> </b>íng dÉn häc ë nhµ(4)


- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


E. Rút kinh nghiệm


<b>Bài tập 28. SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

________________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng :


Tiết 21


Tia phân giác của góc


A. Mục tiêu


- HS Tia hân giác của góc là gì ?
- Hiểu đờng phân giác ảu góc là gì ?
- Biết vẽ tia phân giác cuả góc
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.



B. Chuẩn bị


Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke, giÊy trong.


C. Hoạt động trên lớp


I. ổn định lớp (1)


KiÓm tra sÜ sè :


<b>II. </b>KiĨm tra bµi cị(6)


HS1: Vẽ góc BAC có số đo 20 độ, xCz có số đơ 110 độ.
HS2: Làm bài tập 29 SGK


III. Bµi míi(28)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Quan sát hình 36


SGK và trả lời câu hỏi
- Tia phân giác của
một góc là gì ?


- Yêu cầu HS làm bài
tập trên giấy trong và
trình bày trên máy
chiếu.



- Nhận xét về cách làm
- NHận xét về cách
tình bày


- Tia Ot có nằm giữa
hai tia Ox và Oy
không ? Vì sao ?
- Chứng tỏ hai góc xOt
bằng góc tOy ?


- Vậy tia Ot cs phải là
tia phân giác của góc
xOy không ?


- V hỡnh 36 vào vở
- Trả lời cầu hỏi
- Phất biểu định
ngha.


- Một HS lên bảng vẽ


- Một HS lên bảng
làm


- Chiu mt s bi
nhn xột.


- Trên cùng một nửa
mặt phẳng thì ..


- Vì tia Ot nằm giữa
hai tia ...


Nên ...


- Tia Ot có là tia phân
giác của ... vì ...
( hai điều kiện)


1. Tia phân giác của góc


z


x
y


O


Oz là tia phân giác của góc xOy


<sub>zOy</sub>











<b>tia Oz n"m giữa tia Ox và tia Oy </b>
<b>xOz</b>


Hình 36


<b>*Làm bài tập 30. SGK</b>


x
y


t


O


a) Vì xOt xOy nên tia Ot nằm giữa hai
tia Ox và Oy


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nêu đủ hai lí do.


- Yêu cầu HS dùng
th-ớc để vẽ.


- Trình bày cách vẽ
- Tia Oz là phân giác
góc xOy thì ta suy ra
số đo góc xOz bằng
bao nhiêu độ ?


- Mét HS trình bày


cách vẽ dùng thớc
- Nếu tia Oz là tia
phân giác của góc
xOy thì ...


- Đọc cách gÊp giÊy


  


0 0


0


xOt yOt xOy


25 yOt 50


yOt 25







Vậy tOy xOt


c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì :
- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và tia Oy
( câu a)



- Ta có tOy xOt ( câu b)


2. Cách vẽ tia phân giác của một góc.


Ví dụ. Vẽ tia phân giác của Oz của góc
xOy có số đo 640<sub>.</sub>


- Dùng thớc thẳng và thớc đo góc.
Vì Oz là tia phân giác của góc xOy nên


640 0


xOz zOy 32


2


  


- VËy ta vÏ tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox vµ


Oy sao cho xOz 32  0


3. Chó ý. SGK


<b>IV. </b>Cđng cè. (10)


NÕu tia Oz là phân giác của góc xOy thì nó phỉ có những điều liện nào?
Làm bài tập 32. SGK



Cõu ỳng là câu c,d.


<b>V. </b>H íng dÉn häc ë nhà(4)


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn l¹i trong SGK.


- Đọc trớc đề bài các bài tập 33, 34, 35, 26, 37 SGK


E. Rút kinh nghiệm


_____________________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng :


Tiết 22


Luyện tập


A. Mục tiêu


- HS củng cố khai niệm tia phân giác của góc.
- Biết vẽ tia phân giác cuả góc


- Cú k vn dng cỏc kiến thức đãc học để tính số đo của góc.
- o v cn thn, chớnh xỏc.


B. Chuẩn bị



Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke, giấy trong.


C. Hot ng trên lớp


<b>I</b>. ổ n định lớp (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

6a ... 6b ... 6c ...


<b>II</b>. KiÓm tra bài cũ(6)


- Tia phân giác của góc là gì ? Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì nó phải có những điều
kiện gì ?


- Tr lời câu 32.
Đáp án: ý đúng là c, d.
<b>III. Bài mới(28)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm vào giấy trong
và trình bày trên máy
chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân



- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các
cá nhân.


- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống


- Yêu cầu HS nhận xét và
thống nhất kết quả.


- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm và thông báo
kết quả


- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày


- Mt s HS đại diện trình
bày trên máy chiếu


- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm


- Hoàn thiện vào vở



- Làm vào nháp kết quả
bài làm


- Nhận xét và sửa lại kết
quả


- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện
vào vở


- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi


- Một số nhóm thơng báo
kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bi
lm


- Hoàn thiện vào vở


- Thảo luận tìm phơng án
phù hợp


- Trình bày trên máy và
thống nhất, hoàn thiện vào


<b>Bài tập 33. SGK</b>



x


y
t


x'
O


Vì hai góc xOy và xOy kề bù nên


Số đo góc xOy là 180 - xOy = 1800<sub> - 130</sub>0
= 500


Ta l¹i cã:


  xOy 130 0 0


xOt tOy 65


2 2


 


(vì tia Ot là tia phân giác của góc xOy).
Ta cã


   0 0 0


x 'Ot x 'Oy tOy 50   65 115



<b>Bµi tËp 36.SGK</b>


x
y


z


m
n


O


Ta cã


  xOy 300 0


xOm mOy 15


2 2


   
   0 0 0


yOz xOz xOy 80    30 50


Ta cã:


  yOz 500 0


yOn nOz 25



2 2


   


Do đó:


   0 0 0


mOn mOy yOn 15   25 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

vë.


x
y
z


m
n


a) Ta cã:


   0 0 0


yOz xOz xOy 120    30 90


b)


  xOy 300 0



xOm mOy 15


2 2


   
  yOz 900 0


yOn nOz 45


2 2


   


   0 0 0


mOn mOy yOn 15   45 60


<b>IV. </b>Cñng cè. (0)


<b>V. </b>H íng dÉn häc ë nhµ(4)


- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập cịn lại trong SGK.
- Đọc trớc đề bài các bài tập 34, 35 SGK.


E. Rút kinh nghiệm


__________________________________________



Ngày soạn:
Ngày giảng :


Tiết 23


Thực hành đo góc trên mặt đất


A. Mơc tiªu.


<b>- HS biết cách đo góc trên mặt đất.</b>


<b>- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để đo góc nhanh và chính xác.</b>
<b>- Có ý thức đo cẩn thận.</b>


B. Chuẩn bị


<b>Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :</b>
<b>- Ba cọc tiêu</b>


<b>- Một giác kế</b>
<b>- Một quả dọi</b>


C. Hot ng trờn lớp


<b>I. </b>ổ n định lớp(1)


- KiÓm tra sÜ sè:
<b>- KiĨm tra dơng cơ.</b>


<b>II. </b>KiĨm tra bµi cũ (6)



HS1. Để vẽ một góc ta cần vẽ nhứng yếu tố nào ?
- Vẽ góc MON có số đo b»ng 540


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1. Giới thiệu mục đích bài thực hành(4)


- Yếu cầu HS đo góc trên mặt đất


- ớc lợng bằng mắt thờng một cách tơng đối số đo một góc trên mặt đất.


2. Giíi thiƯu dơng cơ(5)


- Giác kế : Là dụng cụ đo góc trên mặt đất. Gịm một đĩa trịn, trên mặt có chia từ 00<sub> đeens </sub>
3600<sub>.</sub>


- Cọ tiêu : để lấy mốc đo


- Quả dọi : để ngắm độ đứng của giác kế cho chớnh xỏc.


3. H ớng dẫn cách đo góc (15)


<b>- Bớc 1: Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm ngang sao cho dây dọi trùng vói điểm C.</b>
<b>- Bớc 2: Đa thanh vào vị trí 0</b>0<sub> và quay đĩa đến vị trí sao cho cọc tiêu đóng ở vị trí A và hai </sub>
khe thẳng hàng.


<b>- Bớc 3: Cố định mặt đĩa và đa thanh quay tói vị trí sao cho cọc tiêu đóng ở B và hai khe h </b>
thng hng.


<b>- Bớc 4. Đọc số đo của góc ACB trên mặt giác kế.</b>



4. Xem băng hình h ớng dẫn cách đo.(12)


<b>IV. </b>H ớng dẫn học ở nhà(2)


- Tiếp tục tìm hiểu về cách đo


- c lợng bằng mắt thờng một số góc trên mặt đất.


E. Rút kinh nghiệm


<b>_____________________________________________</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 24


Thc hnh o gúc trờn mặt đất( tiếp)


A. Mơc tiªu.


<b>- HS biết cách đo góc trên mặt đất.</b>


<b>- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để đo góc nhanh và chính xác.</b>
<b>- Có ý thức đo cẩn thận.</b>


B. Chn bÞ


<b>Chn bÞ cho mỗi nhóm HS :</b>
<b>- Ba cọc tiêu</b>



<b>- Một giác kế</b>
<b>- Mét qu¶ däi</b>


C. Hoạt động trên lớp


<b>I </b>. ổn nh lp(1)


<b>Vắng , Chuẩn bị dụng cụ.</b>


<b>6a: ...</b>
<b>6b: . ...</b>
<b>6c : ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đo</b>
<b>2. Phân nhóm để đo</b>


<b>- Chia lớp thành 5 nhóm </b>
<b>- Phân cơng nhóm trởng, th kí</b>
<b>- Nhn dng c o.</b>


<b>3. Giáo viên chỉ vị trí co từng nhóm</b>
<b>4. Đo</b>


<b>- Đặt ba cọ ở ba vị trí</b>


<b>- Đặt giác kế trùng với một cọ tiêu</b>
<b>- Chính và lấy số đo</b>


<b>- Kiểm tra và ghi vào phiếu in sẵn</b>


<b>5. Kiểm tra chéo giữa các nhóm.</b>


<b>Mẫu : Phiếu ghi kết quả thực hành</b>


<b>Nhúm :...</b>
<b>Phiu ghi kt qu thc hành đo góc trên mặt đất</b>
<b>Số lần đo</b> <b>Kết quả </b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


<b>IV. </b>H íng dÉn häc ë nhµ(2)


<b>- TiÕp tục tìm hiểu về cách đo</b>


<b>- c lng bng mt thờng một số góc trên mặt đất.</b>
<b>- Đọc trớc bài hc : ng trũn.</b>


E. Rút kinh nghiệm


<b>__________________________________________</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 25


Đ



ờng tròn


A


. Mục tiêu


<b>- HS hiểu đợc đờng trịn là gì ?</b>


<b>- Hiểu cung, dây cung, đờng kính, bán kính</b>
<b>- Sử dụng compa thành thạo</b>


<b>- Biết vẽ cung tròn, đờng tròn</b>


<b>- Biết giữ nguyên độ mở của compa.</b>


<b>- VÏ h×nh, sư dơng compa cÈn thËn chính xác.</b>


B. Chuẩn bị


<b>Thớc thẳng, SGK, , compa</b>


C. Hot động trên lớp


<b>I. ổn định lớp (1)</b>
<b>Vắng :</b>


<b>6a ... 6b ... 6c ...</b>


<b>II. </b>KiĨm tra bµi cị(6)



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>- Quan sát hình 43 và cho </b>


<b>biết đờng trịn tâm O bán </b>
<b>kính R là gì ?</b>


<b>- Dùng compa vẽ đờng </b>
<b>trịn tâm O, bán kính 1,7 </b>
<b>cm.</b>


<b>- Lấy M nằm trên đờng </b>
<b>tròn, OM dài mấy cm ? </b>
<b>OM có phải là bán kính </b>
<b>khơng ?</b>


<b>- Lấy N nằm trong đờng </b>
<b>trịn, P nằm ngồi đờng </b>
<b>trịn. So sỏnh ON, OP vi </b>
<b>OM.</b>


<b>- Quan sát hình 43b) và </b>
<b>cho biết hình tròn là gì ?</b>
<b>- Quan sát hình 44 và cho </b>
<b>biết cung tròn là gì ?</b>
<b>- Quan sát hình 45 và cho </b>
<b>dây cung là gì ?</b>


<b>- Vẽ đờng trịn tâm O bán </b>
<b>kính 1,5 cm. Vẽ dây cung </b>
<b>bất kì dài 1,2 cm.</b>



<b>- D©y cung đi qua tâm gọi </b>
<b>là gì ? </b>


<b>- Đờng kính này dài bao </b>
<b>nhiêu ?</b>


<b>- So sánh đoạn thẳng : Đọc</b>
<b>SGK và cho biết cách so </b>
<b>sánh hai đoạn thẳng b»ng </b>
<b>compa.</b>


<b>- Cáh xác định độ dài </b>
<b>đoạn thẳng bằng tổng độ </b>
<b>dài của hai đoạn thẳng </b>
<b>cho trớc nh thế nào ?</b>


<b>- Quan sát hình 43 và cho </b>
<b>biết đờng trịn tâm O bán </b>
<b>kính R là gì ?</b>


<b>- Dùng compa vẽ đờng </b>
<b>trịn tâm O, bán kính 1,7 </b>
<b>cm.</b>


<b>- OM = 1,7 cm, Om chính </b>
<b>là bán kính</b>


<b>- ON < OM ; OP > OM</b>



<b>- Hình tròn là ....</b>


<b>- Cung tròn AB là phần </b>
<b>đ-ờng tròn bị chia ra bëi A </b>
<b>vµ B ...</b>


<b>- Vẽ đờng trịn tâm O bán </b>
<b>kính 1,5 cm. Vẽ dây cung </b>
<b>bất kỡ di 1,2 cm.</b>


<b>- Đờng kính</b>


<b>- Gấp hai lần bán kÝnh</b>


<b>- §äc SGk :</b>


<b>Mở độ mở compa sao cho </b>
<b>bằng độ dài AB. Giữa </b>
<b>nguyên độ mở của compa </b>
<b>đo độ dài của đoạn CD</b>
<b>...</b>


<b>1. Đờng trịn và hình trịn</b>
<b>*Định ngha ng trũn: </b>
<b>SGK</b>


a)


1,7 cm



O M


<b>* Định nghĩa hình tròn: </b>
<b>SGK</b>


<b>b)</b>
<b>2. Cung và dây cung</b>
<b>a) Cung AB</b>


<b>Hình 44</b>
O


A <sub>B</sub>


<b>b) Dõy cung CD, đờng </b>
<b>kính AB.</b>


<b>H×nh 45</b>
O
C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3. Một công dụng khác </b>
<b>của compa.</b>


<b>* Đọc SGK</b>


<b>IV. </b>Củng cố. (10)



Bài tập 38. SGK
<b>a) Hình vẽ</b>


<b>b) Vỡ im O v A cách đờng tròn </b>
<b>(C; 2cm) 2 cm hay CO = CA = 2 cm</b>


A


D
C


O


<b>V. </b>H íng dÉn học ở nhà(4)


<b>- Học bài theo SGK</b>


<b>- Làm các bài tập còn lại trong SGK.</b>
<b>- Xem tiếp bài học tiếp theo.</b>


E. Rút kinh nghiệm


<b>__________________________________________</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: Tiết 26


Tam giác


A. Mục tiªu



- HS định nghĩa đợc tam giác


- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
- Biết vẽ ta giỏc


- Biết gọi tên và kí hiệu am giác


- Nhận biết điểm nằn trong và nằm ngoài tam giác


B. Chuẩn bị


Thớc thẳng, SGK, , compa


C. Hot ng trờn lớp


I. ổn định lớp (1)


KiÓm tra sÜ sè:


II. KiÓm tra bµi cị(6)


HS1: Định nghĩa đờng trịn, hình trịn. Chũa bài tập 39. SGK
HS2: Nêu khái niệm cung tròn, dây cung, đờng kính.


III. Bµi míi(28)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Quan sát hình 53 v cho



biết tam giác ABC là gì ?
- Dùng thớc thẳng vẽ tam
giác ABC


- Có mấy cáh gọi tên tam
giác ABC ?


- Quan sát hình 53 và cho
biết tam giác ABC là gì ?
- Dùng thớc thẳng vẽ tam
giác ABC


Tam giác ABC, BCA,....


<b>1. </b>Tam giác ABC là gì ?


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Đọc tên ba đỉnh , ba cạnh
của Tam giỏc ABC


- Đọc tên ba góc của tam
giác ABC


- Lấy M nằm bên trong
ABC. Lấy N nằm ngoài


ABC



- Yêu cầu HS làm miệng
bài tập 43


- Bài tập 44 điền trên bảng
phụ


- c v cho biết để vẽ tam
giác

ABC khi biết độ dài
ba cnh ta lm th no ?


- Yêu cầu một số HS ttrình
bày cách vẽ.


- Đỉnh là A, B, C .... cạnh
là AB, AC, BC


- Các góc ABC, BCA,
BAC.


- Nhận xét về vị trí của M
và N víi ba gãc cđa


ABC


- Mét sè HS tr¶ lời câu hỏi
- Làm mịêng và trình bày
trên bảng phơ.


- Dùng thớc thẳng có chia
vạch vẽ độ dài cạnh BC = 4
cm



- Dïng com pa vÏ cung
trßn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C b¸n
<b>kÝnh 2 cm</b>


Lấy một giao điểm của hai
cung trên, gọi đó là A.
- Nối A với C, A vi B ta
-c ABC cn v.


* Định nghĩa SGK


Tam giác ABC đợc kí hiệu là
<sub>ABC có các cạnh là AB, AC,</sub>
BC. Các góc là ABC, BAC.
ACB, Các nh l A, B, C


Bài tập 43


a) ba cạnh MN, NP, MP


b) tạo bỏi ba cạnh TU, UV, TV
Bài tập 44


Tên
Tam
giác


Tờn


ba
nh


Tên
ba
góc


Tên
ba
cạnh
<sub>ABI</sub> A,..


<sub>AIC</sub>
<sub>ABC</sub>
2. Vẽ tam gi¸c
VÝ dơ:


<b>IV. </b>Cđng cè. (10)


<b>Bài tập 47. Vẽ và trình bày cách vẽ</b>
- Vẽ đọc thảng IR = 3 cm


- Vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5 cm
- Vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm


- Gi một giao điếm là T. Nối T với I và R ta đớc Tam
giác IRT


T



I R


<b>V. </b>H íng dÉn häc ë nhµ(4)


- Häc bµi theo SGK


- Lµm các bài tập còn lại trong SGK.
- Ôn tập chơng theo híng dÉn SGK.


E. Rót kinh nghiƯm


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngµy giảng:


Ôn tập chơng II


A. Mục tiêu


<b>- HS c h thng hoá kiến thức.</b>


<b>- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đờng trịn, tam giác.</b>
<b>- Bớc đầu tp suy lun n gin</b>


B. Chuẩn bị


<b>Thớc thẳng, SGK, , compa, b¶ng phơ</b>


C. Hoạt động trên lớp



<b>I. </b>ổ n định lớp (1)


- KiÓm tra sÜ sè:


<b>I. </b>KiÓm tra bài cũ<b>.</b>


<b>III. </b>Tổ chức ôn tập


Hot ng 1<b>. c hỡnh</b>


Mỗi hình sau đây cho ta biết kiến thức nào ?


<b>a</b>


M


x
y


O


M
y


x
O


x
y



O


x


<b>y</b>


O


t


v


<b>u</b>


A


c


a
b


O


y


z


x
O



A


B C


<b>R</b>


O


Hoạt động 2<b>. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau</b>


a) Bất kì đờng thẳng trên mặt phẳng cũng là ... của hai nửa mặt phẳng ...
b) Số đo của góc bẹt là ...


c) NÕu ... thì xOy yOz xOz


d) Tia phân giác cđa mét gãc lµ tia ...


Hoạt động 3<b>. Tìm câu ỳng sai</b>


a) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông


b) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz zOy


c) Tia phân giác của góc xOy là tia tạo thành với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau.
d) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800


e) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn th¼ng AB, BC, CA.


Hoạt động 4<b>. Vẽ hình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài tập 4</b>
<b>Bài tập 6</b>


- Vì Oz là phân giác cđa gãc xOy nªn :

xOy



xOz



<b>0</b>


<b>0</b>

<b>60</b>



<b>30</b>


<b>2</b>

<b>2</b>



VËy ta vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
sao cho góc XOZ bằng 300


x
y


z


O


<b>Bài tập 8</b>


<b>- Vẽ đoạn th¼ng BC = 3,5 cm</b>



- Vẽ cung trịn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2,5 cm
- Lấy một giao điểm. Đặt tên là A
Nối A với B, với C ta đợc tam giác ABC


<b>V. </b>H íng dÉn häc ë nhµ(4)


- Häc bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Chn bÞ cho kiĨm tra 45 phót.


E. Rót kinh nghiệm


<b>____________________________________</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: Tiết 28


Kiểm tra 45


A


. Mơc tiªu


<b>- HS đợc kiểm tra việc lĩnh hội cá kiến thức trong chơng</b>
<b>- Kiểm tra các kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình</b>
<b>- Rèn cho học sinh ý thức làm việc tự giác</b>



B.


ChuÈn bÞ
C.


Hoạt động trên lớp


<b>I. </b>ổ n định lớp (1)


- KiÓm tra sÜ số:


<b>II. </b>Đề bài


<b>Đề I</b>
1. (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

b) Góc bẹt là gì ?


c) Nêu hình ảnh thực tế của góc vuông, góc bẹt
2. ( 3 điểm)


Vẽ góc 600<sub>. Vẽ tia phân giác của góc ấy. Nói rõ cách vẽ.</sub>
3.(4 điểm)


Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho xOy = 400<sub> ; </sub>xOz <sub> = </sub>
1300


a) TÝnh số đo góc yOz.


b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc mOn.


<b>Đề II</b>


1.(3 điểm)


a) Góc vuông là gì ?
b) Góc nhọn là gì ?
2. (3 điểm)


Vẽ mét tam gi¸c ABC biÕt : BC = 4 cm ; AB = 3 cm ; AC = 2 cm. §o c¸c gãc cđa tam gi¸c võa vÏ.
3. ( 4 ®iĨm)


VÏ hai gãc kỊ bï xOy vµ yOz, biÕt xOy = 800<sub> . Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân </sub>
giác của góc yOz. Tính số đo các góc xOn và mOn.


Đáp án- thang ®iĨm


<b>§Ị 1</b>
1


a) Trả lời đúng (1 đ)


b) Trả lòi đúng (1 đ)


c) Trả lời đúng (1 đ)


2


- Vẽ ỳng gúc 600 <sub>(1 )</sub>


- Vẽ chính xác tia phân giác của góc (1 đ)



- Trỡnh by ỳng cỏch v (1 đ)


3


- Vẽ đúng hình (1 đ)


- Tính đợc yOz = 900 <sub>(1,5 đ)</sub>


- Tính đợc mOn = 450 <sub>(1,5 đ)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×