Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngữ liệu 1: Đất nước ta bị chiến tranh tàn phá nặng nề. </b>
<b>Ngữ liệu 2: “ những cánh đồng quê </b>
<b> Dây thép gai trời chiều.”</b>
<b> ( Trích Đất nước của Nguyễn Đình </b>
<b>Thi)</b>
<b>Giống nhau: </b>
<b>Khác nhau: Về cách thức thể hiện</b>
<b> Về nội dung</b>
<b>+ Ngữ liệu 1: Sử dụng ngơn ngữ bình thường</b>
<b>+ Ngữ liệu 2: Sử dụng ngơn ngữ giàu hình ảnh , giàu cảm xúc</b>
<b>Cả 2 ngữ liệu đều nói lên sự tàn phá, hủy hoại của chiến tranh.</b>
<b>chảy máu</b>
<b>Ngữ liệu 1: Đất nước ta đã bị chiến tranh tàn phá nặng nề. </b>
<b>Ngữ liệu 2: “ những cánh đồng quê </b>
<b> Dây thép gai trời chiều.”</b>
<b> ( Trích Đất nước của Nguyễn Đình Thi)</b>
<b>Giống nhau: </b>
<b>Khác nhau: Về cách thức thể hiện</b>
<b> Về nội dung</b>
<b>+ Ngữ liệu 1: Sử dụng ngơn ngữ bình thường</b>
<b>+ Ngữ liệu 2: Sử dụng ngơn ngữ giàu hình ảnh , giàu cảm xúc</b>
<b>Cả 2 ngữ liệu đều nói lên sự tàn phá, hủy hoại của chiến tranh.</b>
<b>chảy máu</b>
<b>I. Ngơn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b>Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng </b>
<b>trong văn bản nghệ thuật.</b>
<b>2) Phạm vi sử dụng:</b>
<b>“ Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn </b>
<b> Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ” </b>
<b>( Trích Bình Ngơ đại cáo của Nguyễn Trãi)</b>
<b>“Thằng há miệng đứa nhe răng máu mở bấy no nê chưa chán”</b>
<b> ( Trích Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi ) </b>
<b> (A và B đến nhà rủ Linh đi học)</b>
<b>A: Linh ôi đi học nhanh lên!</b>
<b>B: Làm gì mà chậm như rùa vậy? </b>
<b>A: Gớm, hơm nào cũng lạch bà lạch bạch như vịt bầu. </b>
<b>-> Phong cách ngơn ngữ chính luận</b>
<b>chậm như rùa</b>
<b>lạch bà lạch bạch như vịt bầu</b>
<b>Nướng dân đen</b>
<b>Vùi con đỏ</b>
<b>há miệng</b> <b>nhe răngmáu mở</b>
<b>-> Phong cách ngôn ngữ sinh </b>
<b>hoạt:</b>
<b>I. Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b>Ngôn ngữ nghệ thuật là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng </b>
<b>trong văn bản nghệ thuật.</b>
<b>2) Phạm vi sử dụng:</b>
<b>I. Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b>Ngôn ngữ nghệ thuật là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng </b>
<b>trong văn bản nghệ thuật.</b>
<b>2) Phạm vi sử dụng:</b>
<b>- Chủ yếu sử dụng trong phong cách ngơn ngữ nghệ thuật</b>
<b>- Ngồi ra cịn sử dụng trong một số phong cách ngơn ngữ </b>
<b>khác ( phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngơn ngữ </b>
<b>chính luận)</b>
<b>3) Phân loại :</b>
<b>- Ngơn ngữ thơ</b>
<b>- Ngơn ngữ tự sự</b>
<b>Ngơn ngữ thơ : </b>
<b>Ngôn ngữ tự sự:</b>
<b>“ Hắn về lớp này trông khác hẳn, mới đầu chẳng ai biết hắn </b>
<b>là ai. Trông đặc như thằng săng đá! Cái đầu thì trọc lốc, cái </b>
<b>răng cạo trắng hớn, cái mặt thì đen mà lại rất cơng cơng, hai </b>
<b>con mắt gườm gườm trông gớm chết!”</b>
<b> ( Trích Chí Phèo của Nam Cao )</b>
<b>Ngôn ngữ kịch:</b>
<b>Rô-mê-ô: “ Ánh sáng nào vừa lóe trên cửa sổ kia? Đấy là phương </b>
<b>đông và nàng Giu-li-ét là mặt trời!... Đôi mắt nàng lên tiếng, ta sẽ </b>
<b>đáp lời. Ta liều quá: có phải nàng nói với ta đâu, chẳng qua hai </b>
<b>ngơi sao đẹp nhất bầu trời có việc phải đi vắng, đã thiết tha nhờ </b>
<b>mắt nàng lấp lánh, chờ đến lúc sao về.Ừ, nếu mắt nàng lên thay </b>
<b>cho sao, và sao xuống nằm dưới đơi lơng mày kia thì thế nào nhỉ? </b>
<b>Vẻ rực rỡ của đơi gị má nàng sẽ làm cho các vì tinh tú ấy phải hổ </b>
<b>ngươi, như ánh sáng ban ngày làm cho đèn nến phải thẹn thùng; </b>
<b>còn cặp mắt nàng trên bầu trời sẽ rọi khắp không gian một làn </b>
<b>ánh sáng tưng bừng đến nỗi chim chóc sẽ lên tiếng hót vang và </b>
<b>tưởng là đêm đã tàn.”</b>
<b> ( Trích Rô-mê-ô và Giu-li-et của U. Sếch-xpia)</b>
<b>I. Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b>Ngôn ngữ nghệ thuật là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng </b>
<b>trong văn bản nghệ thuật.</b>
<b>2) Phạm vi sử dụng:</b>
<b>- Chủ yếu trong phong cách ngơn ngữ nghệ thuật</b>
<b>- Ngồi ra cịn sử dụng trong một số phong cách ngôn ngữ </b>
<b>khác ( phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngơn ngữ </b>
<b>chính luận)</b>
<b>3) Phân loại :</b>
<b>- Ngơn ngữ thơ</b>
<b>- Ngôn ngữ tự sự</b>
<b> Ví dụ: </b>
<b>Trong đầm gì đẹp bằng sen</b>
<b>Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng</b>
<b>Nhị vàng bông trắng lá xanh</b>
<b>Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.</b>
<b> ( Ca dao )</b>
<b>- Thông tin về nơi sinh sống , cấu tạo, hương thơm của sen</b>
<b>- Khẳng định cái đẹp có thể hiện hữu và bảo tồn ngay trong môi </b>
<b>trường xấu.</b>
<b> Ví dụ: </b>
<b>“ Rồi hóng mát thuở ngày trường, </b>
<b> Hòe lục đùn đùn tán rợp giương.</b>
<b> Thạch lựu hiên còn phun thức đỏ,</b>
<b> Hồng liên trì đã tiễn mùi hương.</b>
<b> Lao xao chợ cá làng ngư phủ,</b>
<b> Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương”.</b>
<b> ( Trích Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi )</b>
<b>- Tái hiện một bức tranh mùa hè tràn đầy sức sống </b>
<b>-> thực hiện chức năng thông tin</b>
<b>I. Ngơn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b>Ngơn ngữ nghệ thuật là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng </b>
<b>trong văn bản nghệ thuật.</b>
<b>2) Phạm vi sử dụng:</b>
<b>- Chủ yếu trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>- Ngồi ra cịn sử dụng trong một số phong cách ngôn ngữ </b>
<b>khác ( phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngơn ngữ </b>
<b>chính luận)</b>
<b>3) Phân loại :</b>
<b>- Ngôn ngữ thơ</b>
<b>- Ngôn ngữ tự sự</b>
<b>- Ngôn ngữ sân khấu</b>
<b>I. Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>II. Phong cách ngôn ngữõ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b> Phong cách ngôn ngữõ nghệ thuật là phong cách được dùng trong các văn </b>
<b>bản thuộc lĩnh vực văn chương, được trau chuốt, gọt giũa và có chức năng </b>
<b>thẩm mĩ cao.</b>
<b>2) Các đặc trưng</b>
<b>a. Tính hình tượng</b>
<b> Thương thay thân phận con rùa</b>
<b>Lên đình đội hạc, xuống chùa đội bia.</b>
<b> ( Ca dao )</b>
<b>con rùa</b>
<b> Thân em như củ ấu gai</b>
<b>Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen</b>
<b> ( Ca dao )</b>
<b>Thaân em</b>
<b> Cày đồng đang buổi ban trưa</b>
<b>Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.</b>
<b> ( Ca dao )Mồ hôi</b>
<b>I. Ngơn ngữ nghệ thuật</b>
<b>II. Phong cách ngôn ngữõ nghệ thuật</b>
<b>1) Khái niệm</b>
<b> Phong cách ngôn ngữõ nghệ thuật là phong cách được dùng trong các văn </b>
<b>bản thuộc lĩnh vực văn chương, được trau chuốt, gọt giũa và có chức năng </b>
<b>thẩm mĩ cao.</b>
<b>2) Các đặc trưng</b>
<b>a. Tính hình tượng</b>
<b>- Là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nghệ thuật </b>
<b>- Để tạo ra tính hình tượng, người viết thường dùng nhiều phép tu </b>
<b>từ ( ẩn dụ, so sánh, hốn dụ, nói giảm, nói tránh, điệp từ,…)</b>
<b> Thương thay thân phận con rùa</b>
<b>Lên đình đội hạc, xuống chùa đội bia.</b>
<b> ( Ca dao )</b>
<b>- Hình ảnh rùa đội hạc , đội bia ở đình, ở chùa </b>