Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 lớp 12 môn Toán năm 2020 2021 Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH</b>
<i>Đề thi có 6 trang</i>


<b>Mã đề thi 111</b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>Mơn: Tốn lớp 12</b>


<i>Thời gian làm bài:</i><b>90 phút</b><i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1.</b> Trong không gianOxyz, cho đường thẳngd:














x=−1+t
y=1+2t
z=2−t



. Phương trình chính tắc củadlà


<b>A.</b> x−1
1 =


y+1
2 =


z+2


−1 <b>B.</b>


x+1
1 =


y−1
2 =


z−2
−1
<b>C.</b> x−1


−1 =
y−2


1 =
z+1


2 <b>D.</b>



x+1
−1 =


y+2
1 =


z−1
2
<b>Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>


Z


1


cos2<sub>x</sub>dx= −cotx+C <b>B.</b>


Z


1


cos2<sub>x</sub>dx= tanx+C
<b>C.</b>


Z


1


cos2<sub>x</sub>dx= cotx+C <b>D.</b>



Z


1


cos2<sub>x</sub>dx= −tanx+C
<b>Câu 3.</b> Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?


x
y


O


<b>A.</b>y= x4+2x2−2 <b>B.</b>y=−x3+2x+2 <b>C.</b>y= −x3+2x−2 <b>D.</b>y=−x4+2x2−2
<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>
2


Z


1


lnxdx= xlnx+
2


Z


1



1 dx <b>B.</b>


2


Z


1


lnxdx= xlnx−
2
Z
1
1 dx
<b>C.</b>
2
Z
1


lnxdx= xlnx







2
1

2
Z


1


1 dx <b>D.</b>


2


Z


1


lnxdx= xlnx







2
1
+
2
Z
1
1 dx
<b>Câu 5.</b> Tập xác định của hàm sốy= log<sub>2</sub>xlà


<b>A.</b>(0;+∞) <b>B.</b>[2;+∞) <b>C.</b>[0;+∞) <b>D.</b>(−∞;+∞)


<b>Câu 6.</b> Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốcv(t) = 180−20t(m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểmt=0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại.



<b>A.</b>810m <b>B.</b>9m <b>C.</b>180m <b>D.</b>160m


<b>Câu 7.</b> Tâm đối xứng của đồ thị hàm sốy= 3x−7


x+2 có toạ độ


<b>A.</b>(−2; 3) <b>B.</b>(3;−2) <b>C.</b>(−3; 2) <b>D.</b>(2;−3)
<b>Câu 8.</b> Thể tích của khối lập phương cạnh2bằng


<b>A.</b>6 <b>B.</b>8 <b>C.</b>2 <b>D.</b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10.</b> Nghiệm của phương trìnhlog<sub>3</sub>(x−1)= 4là


<b>A.</b> x=81 <b>B.</b> x=65 <b>C.</b>x= 64 <b>D.</b> x=82


<b>Câu 11.</b> Cho hình trụ có diện tích xung quanh làSxq = 8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài
đường sinh bằng


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 1


4
<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phứcz=1−2ilà


<b>A.</b>z=2−i <b>B.</b>z=−1+2i <b>C.</b>z= −1−2i <b>D.</b>z=1+2i
<b>Câu 13.</b> Cho hàm sốy= f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau


x
y0



−∞ −2 0 2 +∞


+ 0 − − <sub>0</sub> +


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞; 0) <b>B.</b>Hàm số đồng biến trên khoảng(−2; 0)
<b>C.</b>Hàm số nghịch biến trên khoảng(0; 2) <b>D.</b>Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞;−2)
<b>Câu 14.</b> Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng(P) : 2x−3y+5z−9 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của(P)?


<b>A.</b>→−n =(2;−3; 5) <b>B.</b>→−n =(2; 3; 5) <b>C.</b>→−n = (2;−3;−5) <b>D.</b>→−n = (2;−3; 9)


<b>Câu 15.</b> Cho hàm sốy= f(x)liên tục trên<sub>R</sub>thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên<sub>R</sub>là2021. Khẳng
định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> f(x)<2021, ∀x∈<sub>R</sub> <b>B.</b> f(x)≤2021, ∀x∈<sub>R</sub>,∃x0: f (x0)= 2021
<b>C.</b> f(x)>2021, ∀x∈<sub>R</sub> <b>D.</b> f(x)≥2021, ∀x∈<sub>R</sub>,∃x0: f (x0)= 2021
<b>Câu 16.</b> Cho lăng trụ tam giác đềuABC.A0B0C0có cạnh bên bằng2a. ĐáyABCnội tiếp đường trịn bán
kínhR= a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.


<b>A.</b> 3a
3√<sub>3</sub>


2 <b>B.</b>3a


3 <b><sub>C.</sub></b> 3a3


2 <b>D.</b>



a3√<sub>3</sub>
2


<b>Câu 17.</b> Cho hai điểm A,B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB
khơng đổi là


<b>A.</b>Mặt nón trịn xoay <b>B.</b>Hai đường thẳng song song


<b>C.</b>Mặt trụ tròn xoay <b>D.</b>Mặt cầu


<b>Câu 18.</b> Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng(P) : x+(m+1)y−2z+m=0vàd : : x−2
2 =


y
1 =


z+1
2 ,
vớimlà tham số thực. Đểdthuộc mặt phẳng(P)thì giá trị thực củambằng bao nhiêu?


<b>A.</b>Khơng tồn tạim <b>B.</b>m=−4 <b>C.</b>m= −1 <b>D.</b>m=1


<b>Câu 19.</b> Gọi(S)là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể
tích bằng36cm3. Thể tích của khối cầu(S)bằng


<b>A.</b>9πcm3 <b>B.</b>12πcm3 <b>C.</b>4πcm3 <b>D.</b>6πcm3


<b>Câu 20.</b> Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm A(−3; 2; 3)và đường thẳngd:















x= 1+t
y= t
z= −1+2t


.


Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng∆đi qua A, vng góc và cắt đường thẳngd
<b>A.</b>(2; 1;−1) <b>B.</b>(−3; 2; 3) <b>C.</b>(−8; 3; 5) <b>D.</b>(2; 1; 1)
<b>Câu 21.</b> Số các giá trị nguyên của tham sốmthuộc[−2021; 2021]để đồ thị hàm sốy= 2x+4


x−m có tiệm
cận đứng nằm bên trái trục tung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22.</b> Cho hai số phứcz1 =1+2ivàz2 =1−i. Phần thực của số phức z1
z2


bằng


<b>A.</b>−3



2 <b>B.</b>


1


2 <b>C.</b>


3


2 <b>D.</b>−


1
2
<b>Câu 23.</b> BiếtF(x)là nguyên hàm của f(x)= 1


x+1 và F(0)=1. TínhF(3).
<b>A.</b>F(3)= 1


2 <b>B.</b> F(3)=ln 2 <b>C.</b>F(3)=2 ln 2+1 <b>D.</b>F(3)=2 ln 2
<b>Câu 24.</b>


Cho hàm sốy = f(x)có đạo hàm trên Rvà có đồ thị như hình bên.


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm sốg(x)= x· f(x)tại x=−1
bằng


<b>A.</b>1 <b>B.</b>−1 <b>C.</b>−3 <b>D.</b>3 O x


y



−1 1


3


<b>Câu 25.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.


<b>A.</b> Đồ thị hàm sốy = xα (vớiαlà một số thực âm) ln có một đường tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang


<b>B.</b> Hàm sốy= √3xcó đạo hàm lày0 = 1
3√3


x
<b>C.</b> Hàm sốy=log<sub>2</sub>x2có tập xác định là(0;+∞)
<b>D.</b> Hàm sốy= 2021


2020


!x2


đồng biến trên<sub>R</sub>


<b>Câu 26.</b>


Cho hình chópS.ABCDcó đáy là hình vng cạnha


2tâmO,S A
vng góc với mặt phẳng đáy vàS A =





3a. Góc giữa đường thẳng
S Ovà mặt phẳng đáy bằng


<b>A.</b> 45◦ <b>B.</b>60◦ <b>C.</b>30◦ <b>D.</b>90◦ A B


D


S


C
<b>Câu 27.</b>


Cho hàm sốy= f(x)xác định, có đạo hàm trênRvà f0(x)có đồ thị như hình


vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>Hàm sốy= f(x)nghịch biến trên khoảng(−3;−2)
<b>B.</b>Hàm sốy= f(x)nghịch biến trên khoảng(−2;+∞)
<b>C.</b>Hàm sốy= f(x)đồng biến trên khoảng(−∞;−2)
<b>D.</b>Hàm sốy= f(x)đồng biến trên khoảng(−2; 0)


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28.</b> Cho hình hộpABCD.A0B0C0D0. Biết khoảng cách từA0 đến mặt phẳng(AB0C)bằng 4a
5 . Tính
khoảng cách từDđến mặt(AB0C).



<b>A.</b> 6a


5 <b>B.</b>


2a


5 <b>C.</b>


4a


5 <b>D.</b>


8a
5


<b>Câu 29.</b> Một tổ gồm6học sinh nữ và4học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng


<b>A.</b> 1


1680 <b>B.</b>


1


210 <b>C.</b>


1


1260 <b>D.</b>



1
280


<b>Câu 30.</b> Cho hàm sốy= f(x)có đạo hàm f0(x)=2x(x−3)3(x+2)2, ∀x∈<sub>R</sub>. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là


<b>A.</b>3 <b>B.</b>1 <b>C.</b>2 <b>D.</b>0


<b>Câu 31.</b> Gọiz1; z2là hai nghiệm phức của phương trìnhz2+2z+4= 0. Khi đóA= |z1|2+|z2|2 có giá
trị là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>8 <b>C.</b>20 <b>D.</b>14


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 1
7


!x2+x
> 1


49 là


<b>A.</b>(−∞; 1) <b>B.</b>(−∞;−2)∪(1;+∞) <b>C.</b>(1;+∞) <b>D.</b>(−2; 1)
<b>Câu 33.</b> Cho


2


Z


−2



f (x) dx= 3. Tính tích phânI =
2


Z


−2


(2f (x)− x)dx.


<b>A.</b>6 <b>B.</b>7 <b>C.</b>3 <b>D.</b>5


<b>Câu 34.</b> Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên như sau
x


y0


y


−∞ −1 2 +∞


+ 0 − <sub>0</sub> +


−∞
−∞


2
2


−2
−2



+∞


+∞


Số nghiệm của phương trình f2(x)−4=0là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>5 <b>D.</b>6


<b>Câu 35.</b> Cho số phứcz= a+bi(a,b∈<sub>R</sub>) thoả mãn(1+2i)z+(3−4i)=z+3−2i. Khi đó|z|bằng


<b>A.</b> √13 <b>B.</b> √2 <b>C.</b>5 <b>D.</b>1


<b>Câu 36.</b> Cho khối chópS.ABCcó đáyABClà tam giác vng cân tạiB,AB=a,S A ⊥(ABC),S A= a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng


<b>A.</b> 3a




2−1


2 <b>B.</b>


a


2−1


6 <b>C.</b>



a


2−1


3 <b>D.</b>


a


2−1
2


<b>Câu 37.</b> GọiS là tập hợp các giá trị nguyên của tham sốmđể phương trình4x−2·2x−m+3= 0có
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng(−1; 1). Số tập hợp con của tập hợpS là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>0 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x
f0(x)


f(x)


−∞ −1 2 +∞


+ 0 − 0 +


−∞
−∞



3
3


0
0


+∞


+∞


Số điểm cực tiểu của hàm sốg(x)= f(x2+x)là


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>1 <b>D.</b>0


<b>Câu 39.</b> Cho hàm sốy= f(x)có bảng biến thiên như sau
x


f0(x)


f(x)


−∞ <sub>−3</sub> <sub>−1</sub> <sub>2</sub> +∞


− 0 + 0 − 0 +


2021
2021


−3


−3


0
0


−1
−1


2
2


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm sốy= 1
f(x)−2 là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>1 <b>C.</b>3 <b>D.</b>2


<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [0; 2021] để hàm số y = msinx−1


sinx−m nghịch biến trên khoảng


π


2;


6


!


?



<b>A.</b>2020 <b>B.</b>0 <b>C.</b>1 <b>D.</b>2021


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số f(x) = 2x. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f(cos2x)≤ f(m)có nghiệm thuộc(0;π)là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>vơ số <b>D.</b>0


<b>Câu 42.</b> Cho hàm số f(x)= x3+3x2+m−1. Số giá trị nguyên của tham sốm∈[−10; 10]để giá trị lớn
nhất của hàm sốg(x)= |f(x)|trên đoạn[0; 2]nhỏ nhất là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>12 <b>C.</b>9 <b>D.</b>11


<b>Câu 43.</b> Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vng cạnha,S A⊥ (ABCD),S A = a


2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chópS.BCDlà


<b>A.</b> πa
3√<sub>3</sub>


2 <b>B.</b>


3πa3√3


8 <b>C.</b>


4a3π



3 <b>D.</b>


a3π
2
<b>Câu 44.</b> Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCDcó các cạnh đều bằnga




2.Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCDbằng


<b>A.</b> πa
3√<sub>2</sub>


2 <b>B.</b>


πa3


2 <b>C.</b>


πa3


6 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45.</b>


Cho hàm sốy= f(x)sao cho|f(1)− f(−1)| ≤ 2, hàm sốy = f0(x)
liên tục trên<sub>R</sub>có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trìnhf(x)−ex = m
có nghiệm thuộc(−1; 1)khi



<b>A.</b> f(1)−e< m< f(−1)− 1


e <b>B.</b> f(−1)−
1


e <m< f(1)−e
<b>C.</b> f(1)−e< m≤ f(0)−1 <b>D.</b> f(−1)− 1


e <m≤ f(0)−1


x
y


O


−1 1


1


<b>Câu 46.</b> Xét hàm sốF(x)=
x


Z


1


t+1


1+t+t2 dt. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất?


<b>A.</b>F(1) <b>B.</b> F(2021) <b>C.</b>F(0) <b>D.</b>F(−1)


<b>Câu 47.</b>


Cho hàm sốy = f(x)là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy= f(x)
vày= f0(x)bằng 214


5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm sốy= f(x)và trục hoành.


<b>A.</b> 81


20 <b>B.</b>


81


10 <b>C.</b>


17334


635 <b>D.</b>


17334


1270 <sub>O</sub> <sub>x</sub>


y


−2 1



<b>Câu 48.</b> Trong không gian với hệ toạ độOxyz, cho hai điểmA(−2;−1; 2)và B(5;−1; 1). Đường thẳng
d0 là hình chiếu của đường thẳng ABlên mặt phẳng (P) : x+2y+z+2 = 0có một véc tơ chỉ phương




u =(a;b; 2). TínhS =a+b.


<b>A.</b>−4 <b>B.</b>−2 <b>C.</b>2 <b>D.</b>4


<b>Câu 49.</b> Xét hàm số f(x)= x4+2mx3−(m+1)x2+2m−2. Số giá trị nguyên của tham sốmđể hàm
số có cực tiểu mà khơng có cực đại là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>Vô số <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên <sub>R</sub>. Biết 5f(x)− f0(x)2 =


x2 + x+ 4,∀x ∈ <sub>R</sub>. Tính
1


Z


0


f (x) dx.


<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>



4


3 <b>C.</b>


5


6 <b>D.</b>


</div>

<!--links-->

×