Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

kiem tra hoa 12 so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.33 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TR N KHÔNG GHI CHU N</b>

Ậ Ẩ


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1. Este</b> 2 câu


0,8 đ
2câu
0,8 đ
2 câu
0,8 đ
2 câu
0,4 đ
<b>8 câu</b>
<b>3,2 đ</b>
<b>(32%)</b>


<b>2. Lipit</b> 1 câu


0,4 đ <b>1 câu0,4 đ</b>



<b>(4%)</b>
<b>3. Glucozơ, fructozơ</b> 2 câu


0,8 đ
2 câu
0,8 đ
1 câu
0,4 đ
<b>5 câu</b>
<b>2,0 đ</b>
<b>(20%)</b>


<b>4. Saccarozơ</b> 1 câu


0,4 đ
1 câu
0,4 đ
<b>2 câu</b>
<b>0,8 đ</b>
<b>(8%)</b>
<b>5. Tinh bột và </b>


xenlulozơ
2 câu
0,4 đ
1 câu
0,4 đ
1 câu
0,4 đ
<b>4 câu</b>


<b>1,6 đ</b>
<b>(16%)</b>


<b>6. Tổng hợp kiến thức</b> 3 câu


1,2 đ
2 câu
0,8 đ
<b>5 câu</b>
<b>2,0 đ</b>
<b>(20%)</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


<b>8 câu</b>
<b>3,2 đ</b>
<b>(32%)</b>
<b>7 câu</b>
<b>2,8 đ</b>
<b>(28%)</b>
<b>7 câu</b>
<b>2,8 đ</b>
<b>(28%)</b>
<b>2 câu</b>
<b>1,2 đ</b>
<b>(12%)</b>
<b>25 câu</b>
<b>10,0 đ</b>
<b>(100%)</b>



<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn </b>


<b>Lớp:</b>...

<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1 </b>

<b><sub>Môn: Hóa Học Lớp 12 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ Và Tên:</b>... <b>Thời gian: 45’</b>


Hay chon đap an đung nh t trong m i câu h i d i đây va đi n vao b ng t ng ng sau:â ô o ươ ê a ươ ư


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>Điểm</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Mã đề: 1201</b>
<b>Đề Bài: </b>


<b>Câu 1: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 2:</b> 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>88% <b>B. </b>42,3% <b>C. </b>44,94% <b>D. </b>49,44%


<b>Câu 3:</b> Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:



<b>A. </b>C2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B. </b>CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH


<b>C. </b>CH3CHO, C2H4, C2H5OH <b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 4:</b> Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>B. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 5:</b> Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>propyl axetat <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>etyl axetat


<b>Câu 6:</b> Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và


<b>A. </b>8,2g muối <b>B. </b>14,4g muối <b>C. </b>4,1g muối <b>D. </b>9,6g muối


<b>Câu 7:</b> Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


<b>A. </b>có thể bay hơi nhanh khi sử dụng <b>B. </b>có mùi thơm,an tồn với người


<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên <b>D. </b>là chất lỏng dễ bay hơi


<b>Câu 8:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


<b>A. </b>CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.



<b>Câu 9:</b> Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>300 ml.


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là


<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C5H8O2


<b>Câu 11:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri
có cơng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có cơng thức phân tử phân tử là


<b>A. </b>C8H10O4. <b>B. </b>C10H12O6. <b>C. </b>C9H14O6. <b>D. </b>C9H12O6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<b>D. </b>Cịn có tên là đường nho


<b>Câu 14:</b> Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0


<b>B. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2


<b>C. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2


<b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0.


<b>Câu 15:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản


ứng với


<b>A. </b>AgNO3/NH3, đun nóng <b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng


<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 16: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 17: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.


<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>Câu 18:</b> Một phân tử saccarozơ có


<b>A. </b>hai gốc -glucozơ. <b>B. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>C. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. <b>D. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>Câu 19:</b> Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ
phân là


<b>A. </b>513g <b>B. </b>427,5g <b>C. </b>457,2g <b>D. </b>472,5g


<b>Câu 20:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để


có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của a là


<b>A. </b>10,5kg <b>B. </b>42,52kg <b>C. </b>52,5kg <b>D. </b>25,5kg


<b>Câu 21:</b> Chất <i><b>không</b></i> tan được trong nước lạnh là


<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 22: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có


<b>A. </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>B. </b>phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 23:</b> Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là


<b>A. </b>2,62 gam. <b>B. </b>6,48 gam. <b>C. </b>2,53 gam. <b>D. </b>10,125 gam.


<b>Câu 24: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.


<b>Câu 25:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là


<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000



<b>Cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, N = 14, Na = 23.</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn </b>
<b>Lớp:</b>...


<b>Họ Và Tên:</b>...


<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1 </b>



<b>Môn: Hóa Học Lớp 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thời gian: 45’</b>


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>Điểm</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Mã đề: 1202</b>
<b>Đề Bài: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>C2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B. </b>CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH



<b>C. </b>CH3CHO, C2H4, C2H5OH <b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 2:</b> Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân


<b>A. </b>513g <b>B. </b>427,5g <b>C. </b>457,2g <b>D. </b>472,5g


<b>Câu 3:</b> Mô tả nào dưới đây <b>khơng</b> đúng với glucozơ ?


<b>A. </b>Có 1,0 % trong máu người


<b>B. </b>Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt


<b>C. </b>Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<b>D. </b>Cịn có tên là đường nho


<b>Câu 4:</b> Chất <i><b>khơng</b></i> tan được trong nước lạnh là


<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 5:</b> Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


<b>A. </b>có thể bay hơi nhanh khi sử dụng <b>B. </b>có mùi thơm,an tồn với người


<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên <b>D. </b>là chất lỏng dễ bay hơi


<b>Câu 6:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của a là



<b>A. </b>10,5kg <b>B. </b>42,52kg <b>C. </b>52,5kg <b>D. </b>25,5kg


<b>Câu 7:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


<b>A. </b>CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.


<b>Câu 8:</b> Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là


<b>A. </b>2,62 gam. <b>B. </b>6,48 gam. <b>C. </b>2,53 gam. <b>D. </b>10,125 gam.


<b>Câu 9:</b> Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>propyl axetat <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>etyl axetat


<b>Câu 10:</b> 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>88% <b>B. </b>42,3% <b>C. </b>44,94% <b>D. </b>49,44%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 13:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là


<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000



<b>Câu 14:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với


<b>A. </b>AgNO3/NH3, đun nóng <b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng


<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 15: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là


<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C5H8O2


<b>Câu 17: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hồ tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.


<b>Câu 18:</b> Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và


<b>A. </b>8,2g muối <b>B. </b>14,4g muối <b>C. </b>4,1g muối <b>D. </b>9,6g muối


<b>Câu 19: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.



<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>Câu 20: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 21.</b> Có bao nhiêu đồng phân là este có cơng thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phịng hố cho ra hai muối?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 22:</b> Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>300 ml.


<b>Câu 23:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri
có cơng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có cơng thức phân tử phân tử là


<b>A. </b>C8H10O4. <b>B. </b>C10H12O6. <b>C. </b>C9H14O6. <b>D. </b>C9H12O6.


<b>Câu 24:</b> Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0


<b>B. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2


<b>C. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2


<b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0.



<b>Câu 25:</b> Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>B. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>Cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, N = 14, Na = 23.</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn </b>
<b>Lớp:</b>...


<b>Họ Và Tên:</b>...


<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1 </b>



<b>Môn: Hóa Học Lớp 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thời gian: 45’</b>


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>Điểm</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Mã đề: 1203</b>
<b>Đề Bài: </b>



<b>Câu 1:</b> 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>88% <b>B. </b>42,3% <b>C. </b>44,94% <b>D. </b>49,44%


<b>Câu 2:</b> Một phân tử saccarozơ có


<b>A. </b>hai gốc -glucozơ. <b>B. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>C. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. <b>D. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là


<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C5H8O2


<b>Câu 4:</b> Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân


<b>A. </b>513g <b>B. </b>427,5g <b>C. </b>457,2g <b>D. </b>472,5g


<b>Câu 5:</b> Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và


<b>A. </b>8,2g muối <b>B. </b>14,4g muối <b>C. </b>4,1g muối <b>D. </b>9,6g muối


<b>Câu 6:</b> Mô tả nào dưới đây <b>không</b> đúng với glucozơ ?


<b>A. </b>Có 1,0 % trong máu người



<b>B. </b>Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt


<b>C. </b>Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<b>D. </b>Cịn có tên là đường nho


<b>Câu 7:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của a là


<b>A. </b>10,5kg <b>B. </b>42,52kg <b>C. </b>52,5kg <b>D. </b>25,5kg


<b>Câu 8:</b> Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>C2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B. </b>CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH


<b>C. </b>CH3CHO, C2H4, C2H5OH <b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 9:</b> Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>300 ml.


<b>Câu 10:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri
có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có cơng thức phân tử phân tử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>B. </b>phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.



<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 14:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là


<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000


<b>Câu 15.</b> Có bao nhiêu đồng phân là este có cơng thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phịng hố cho ra hai muối?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 16:</b> Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0


<b>B. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2


<b>C. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2


<b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0.


<b>Câu 17:</b> Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>B. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 18:</b> Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


<b>A. </b>có thể bay hơi nhanh khi sử dụng <b>B. </b>có mùi thơm,an tồn với người



<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên <b>D. </b>là chất lỏng dễ bay hơi


<b>Câu 19: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.


<b>Câu 20: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 21: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.


<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>Câu 22:</b> Chất <i><b>không</b></i> tan được trong nước lạnh là


<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 23:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


<b>A. </b>CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.


<b>Câu 24:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản


ứng với


<b>A. </b>AgNO3/NH3, đun nóng <b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng


<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 25:</b> Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là


<b>A. </b>2,62 gam. <b>B. </b>6,48 gam. <b>C. </b>2,53 gam. <b>D. </b>10,125 gam.


<b>Cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, N = 14, Na = 23.</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn </b>


<b>Lớp:</b>...

<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1 </b>

<b><sub>Môn: Hóa Học Lớp 12 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Họ Và Tên:</b>... <b>Thời gian: 45’</b>


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>Điểm</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Mã đề: 1204</b>
<b>Đề Bài: </b>



<b>Câu 1:</b> Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


<b>A. </b>có thể bay hơi nhanh khi sử dụng <b>B. </b>có mùi thơm,an tồn với người


<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên <b>D. </b>là chất lỏng dễ bay hơi


<b>Câu 2: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.


<b>Câu 3: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có


<b>A. </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>B. </b>phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 4:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


<b>A. </b>CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.


<b>Câu 5:</b> Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và


<b>A. </b>8,2g muối <b>B. </b>14,4g muối <b>C. </b>4,1g muối <b>D. </b>9,6g muối



<b>Câu 6: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.


<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>Câu 7:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của a là


<b>A. </b>10,5kg <b>B. </b>42,52kg <b>C. </b>52,5kg <b>D. </b>25,5kg


<b>Câu 8:</b> Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân


<b>A. </b>513g <b>B. </b>427,5g <b>C. </b>457,2g <b>D. </b>472,5g


<b>Câu 9:</b> Một phân tử saccarozơ có


<b>A. </b>hai gốc -glucozơ. <b>B. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>C. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. <b>D. </b>một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.


<b>Câu 10:</b> Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 13:</b> Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>B. </b>C17H35COONa và glixerol.



<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là


<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C5H8O2


<b>Câu 15: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 16.</b> Có bao nhiêu đồng phân là este có cơng thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phịng hố cho ra hai muối?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 17:</b> Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>300 ml.


<b>Câu 18:</b> Mô tả nào dưới đây <b>không</b> đúng với glucozơ ?


<b>A. </b>Có 1,0 % trong máu người


<b>B. </b>Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt


<b>C. </b>Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<b>D. </b>Cịn có tên là đường nho



<b>Câu 19:</b> Chất <i><b>không</b></i> tan được trong nước lạnh là


<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 20:</b> Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>propyl axetat <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>etyl axetat


<b>Câu 21:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với


<b>A. </b>AgNO3/NH3, đun nóng <b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng


<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 22: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 23:</b> Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0


<b>B. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2


<b>C. </b>H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2


<b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0.



<b>Câu 24:</b> 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>88% <b>B. </b>42,3% <b>C. </b>44,94% <b>D. </b>49,44%


<b>Câu 25:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri
có cơng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có cơng thức phân tử phân tử là


<b>A. </b>C8H10O4. <b>B. </b>C10H12O6. <b>C. </b>C9H14O6. <b>D. </b>C9H12O6.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×