Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết được dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết được các phép toán và phép so sánh.
<b>2. Kĩ năng: Phân biệt được các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngơn ngữ lập trình Pascal.</b>
<b>3. </b>
<b> Thái đo ä : Nghiêm túc, có ý thức và u thích mơn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv : Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
Hs : Vở ghi, sách giáo khoa.
<b> II I. Phương pháp : </b>
Gv đặt vấn đề, HS giải quyết vấn đề, quan sát, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy:
<b>1. Ổn định lớp: (1’) </b>
8A1 :……….
8A2 :……….
<b>2. Kieåm tra bài cũ: (5’) </b>
Câu 1: Khởi động và thốt khỏi Turbo Pascal?
Câu 2: Soạn thảo, lưu dịch và chạy một chương trình đơn giản?
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu dữ</b>
<b>liệu và kiểu dữ liệu? </b>
+ GV: Nêu tình huống để gợi ý về
dữ liệu và kiểu dữ liệu.
+ GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1.
+ GV: Ta có thể thực hiện các phép
tốn với dữ liệu kiểu gì?
+ GV: Theo em có những kiểu dữ
liệu gì? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu
dữ liệu nào đó.
+ GV: Chốt 3 kiểu dữ liệu cơ bản
nhất và giải thích thêm.
+ GV: Trong ngơn ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay
còn nhiều nữa ?
+ GV: Đưa lên màn hình ví dụ 2
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
+ HS: Quan sát để phân biệt được
+ HS: Thực hiện các phép toán
với dữ liệu kiểu số.
+ HS: Cịn với kiểu chữ thì các
phép tốn đó khơng có nghĩa.
+ HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
Mỗi kiểu dữ liệu lấy một ví dụ.
+ HS: Thực hiện ghi chép.
+ HS: Mỗi ngôn ngữ lập trình cụ
thể cịn định nghĩa nhiều kiểu dữ
liệu khác.
+ HS: Quan sát ví dụ.
<b>1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>
- Ngơn ngữ lập trình phân
chia dữ liệu theo các kiểu
khác nhau. Và được chia
thành các loại cơ bản sau:
+ <i>Số nguyên</i>.
<i> + Số thực.</i>
<i> + Xâu kí tự</i>.
<i>Chú ý:</i> Dữ liệu kiểu kí tự và
kiểu xâu trong Pascal được
<i><b>Ngày soạn: 19/09/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/09/2012</b></i>
<b>Tuaàn: 4</b>
SGK để giới thiệu tên của một số
kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ
lập trình Pascal.
+ GV: Đọc tên kiểu dữ liệu Integer,
Real, Char, String.
+ GV: Đưa ví dụ: 123 và ‘123’
+ GV: Đưa ra chú ý về kiểu dữ liệu
Char và String.
<b>Hoạt động 2: (17’) Tìm hiểu các</b>
<b>phép tốn trong kiểu dữ liệu số. </b>
+ GV: Đưa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép tốn dùng cho kiểu số
thực và số nguyên.
+ GV
5/2 = 2.5; 12/5 = 2.4.
5 div 2 =
2; 12 div 5 = 2
5 mod 2 =
1;
12 mod 5 =
2
+ GV: Đưa ra phép tốn viết dạng
ngơn ngữ tốn học :
<i>x</i>
5+2 xy<i>−</i>8 và yêu cầu Hs viết
biểu thức này bằng ngôn ngữ lập
trình.
+ GV: Viết lại biểu thức này bằng
ngôn ngữ lập trình Pascal.
a
3
+ HS: Đọc lại.
+ HS: 123 là kiểu dữ liệu Integer
‘123’ là kiểu dữ liệu Char,
String.
+ HS: Tập trung, chú ý lắng nghe.
+ HS: Theo dõi và tập làm quen
với các VD của GV đưa ra.
+ HS: Làm lại Vd của GV đưa ra.
+ HS: Phát biểu bằng ngơn ngữ
lập trình.
+ HS: Chú ý, quan sát theo dõi.
<b>2. Các phép toán với dữ</b>
<b>liệu kiểu số ?</b>
( HS ghi ở bảng 2 )
<i><b>Quy tắc tính các biểu thức </b></i>
<i><b>số học:</b></i>
- Các phép toán trong ngoặc
được thực hiện trước tiên;
- Phép cộng và phép trừ
được thực hiện theo thứ tự
từ trái sang phải.
4. Củng cố: (5’)
- Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Các phép tốn trong kiểu dữ liệu số.
<b> 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà : (2’)</b>
<b> - Xem lại bài đã học</b>
- Xem phần tiếp theo:<b> Các phép so sánh – Giao tiếp người – máy tính.</b>
6. Rút kinh nghiệm: