Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE ON TAP KTRA CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG I- Mơn: giải tích </b>

<b>Lớp 12 (Chương trình chuẩn)</b>


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1: (5 đ) Cho hsố </b>y f (x) x  4 2x21<sub> có đồ thị (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).</sub>
b) Viết PT tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1


c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i>0


<b>Câu 2: (2 đ) a) Tìm cực trị của hsố: y= 2x- 4sin</b>2<sub>x b) Tìm các điểm trên trục Ox mà từ đó vẽ được </sub>
đúng 1 tiếp tuyến với đồ thị (H ): y= <i><sub>x −</sub>x</i>+1<sub>1</sub>


<b>Câu 3: (1,5 đ) Tìm m để hàm số y= </b> mx<i><sub>x</sub></i> +4


+<i>m</i> (<i>m≠ ±</i>2) nghịch biến trên khoảng (2; + <i>∞</i> )
<b>Câu 4: (1,5 đ) Tìm m để hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3mx + 3m + 4 khơng có cực trị.</sub>


<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1 : (7 đ). Cho hàm số </b>


2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.</sub>
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(0,3).



b. Tìm tham số m để đường thẳng (d): y = mx + 2m +2 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt.
<b>C</b>


<b> âu 2 : (2 đ) . Cho hàm số </b>

<i>y</i>

3

<i>x</i>

4

6

<i>mx</i>

2

18

. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A, B, C
tạo thành một tam giác vuông.


<b>Câu 3: (1 đ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số: y=</b>

sin

2

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

2


<b>ĐỀ 3</b>


<b>Câu 1: (4 đ) Cho hàm số </b>


2

1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có đồ thị (</sub><i><sub>H</sub></i><sub>). a) Tìm các tiệm cận của đồ thị (</sub><i><sub>H</sub></i><sub>).</sub>


b) Viết phương trình tiếp tuyến của (<i>H</i>), biết tiếp tuyến song2<sub> với đường thẳng </sub>

3

<i>x</i>

4

<i>y</i>

8 0

<sub>. </sub>
<b>Câu 2: (3 đ) a) CMR: </b> <i>x</i>3


3 <tan<i>x − x , x∈</i>(0<i>;</i>


<i>π</i>


2)


b) Tìm các điểm trên (C ): <i>y</i>=<i>x</i>


2


+<i>x</i>+1


<i>x</i>+2 có tọa độ ngun.


<b>Câu 3: (1,5 đ) Tìm m để hsố y= </b> 1<sub>3</sub> <i>x</i>3<i>−</i>mx2+mx<i>−</i>1 đạt cực trị tại <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> thỏa

<sub>|</sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

<i>≥</i>8
<b>Câu 4: (1,5 đ) Cho hsố </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i>3  <i>mx</i>2 <i>mx</i> 3 <i>m</i> a) Tìm m để hsố đồng biến trên TXĐ.


b) Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu sao cho điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
nằm về hai phía đối với trục tung.


<b>ĐỀ 4</b>


<b>Câu 1: (2 đ) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số:</b> y = x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 9x - 7</sub>


<b>Câu 2: (1,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x</b>2<sub> - 6x trên đoạn [1; 4]</sub>
<b>Câu 3: (1đ) CMR đường thẳng d: y = 0,5x – m luôn cắt (H): </b> <i>y</i>=<i>x</i>+3


<i>x</i>+2 tại 2 điểm phân biệt A, B.
Xác định m sao cho độ dài đọan AB ngắn nhất.


<b>Câu 4: (4 đ) Cho hàm số y = </b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×