Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI TAP DI TRUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BÀI TẬP TRỌNG TÂM ÔN THI ĐẠI HỌC</b>


<b> Phần 1: BÀI TẬP </b>



<b> </b>


<b>Câu 1:</b> Một nhóm tế bào sinh tinh với 2 cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp NST thường qua vùng chín để thực
hiện giảm phân. Trong số 1600 tinh trùng tạo ra có 128 tinh trùng được xác định là có gen bị hốn vị. Cho rằng
khơng có đột biến xảy ra, về mặt lý thuyết thì trong số tế bào thực hiện giảm phân thì số tế bào sinh tinh khơng xảy
ra sự hốn vị gen là:


A. 272. B. 384. C. 368. D. 336.


<b>Câu 2: </b>Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 3 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh trứng có
kiểu gen AaBb giảm phân, cặp NST số 3 khơng phân li ở kì sau trong giảm phân I nhưng cặp số 5 vẫn phân li bình
thường. Tế bào trên có thể sinh ra những loại giao tử nào?


A. AaBb hoặc O. B. AaB hoặc Aab.


C. Aa hoặc AB hoặc B hoặc b. D. AaB hoặc Aab hoặc B hoặc b.


<b>Câu 3: </b>Gen B có chiều dài 4080 A0<sub> và có tích loại nu Timin với Xytôzin bằng 5,25%. Một đột biến điểm xảy ra </sub>


làm gen B biến đổi thành b và số liên kết hiđrô của gen đột biến (b) = 2761. Nếu cặp gen Bb đồng thời nhân đôi 3
lần liên tiếp thì số nu mỗi loại mơi trường nội bào cần cung cấp là:


A. A=T= 5047; G=X= 11753. B. A=T= 11760 ; G=X= 5047.


C. A=T= 11753; G=X= 5047. D. A=T= 5047 ; G=X= 11670.


<b>Câu 4:</b> Trình tự các gen trên NST ở 4 nịi thuộc một lồi được kí hiệu bằng các chữ cái như sau:



(1): ABGEDCHI (2): BGEDCHIA (3): ABCDEGHI (4): BGHCDEIA.


Cho biết sự xuất hiện mỗi nòi là kết quả của một dạng đột biến cấu trúc NST từ nịi trước đó.
Trình tự xuất hiện các nịi là


A. 1→2→4→3 B. 3→1→2→4 C. 2→4→3→1 D. 2→1→3→4


<b>Câu 5:</b> Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa N15<sub> sang mơi trường chỉ có N</sub>14<sub>. Tất cả </sub>


các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN.
Số phân tử ADN còn chứa N15<sub> là: </sub>


A. 5. B. 32. C. 16. D. 10.


<b>Câu 6:</b> Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Gen quy định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, cho rằng quá trình giảm phân bình thường và khơng có đột biến xảy ra.
Cho giao phấn 2 cây bố mẹ tứ bội với nhau, về mặt lý thuyết thì phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình
quả màu đỏ là thấp nhất ?


A. AAaa x Aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAAa.


<b>Câu 7: </b>Trong quá trình giảm phân ở người mẹ, lần phân bào I NST vẫn phân ly bình thường nhưng trong lần phân
bào II có 50% số tế bào khơng phân ly ở cặp NST giới tính. Biết q trình giảm phân ở người bố bình thường,
khơng có đột biến xảy ra. Khả năng họ sinh con bị Hội chứng Tơcnơ là:


A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 50%.


<b>Câu 8:</b> Các gen phân li độc lập, số kiểu gen dị hợp tạo nên từ phép lai AaBbDdEE x AabbDdEe là:


A. 26 B. 32 C. 18 D. 24



<b>Câu 9:</b> Xét 4 gen của một lồi: gen I có 2 alen nằm trên NST thường ; gen II có 3 alen và gen III có 2 alen cùng
nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y; gen IV có 2 alen nằm trên Y ở đoạn không tương đồng với X.
Các gen liên kết khơng hồn tồn, số kiểu gen và số kiểu giao phối nhiều nhất có thể có trong quần thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: </b>Ở một loài thực vật, A qui định quả tròn, a qui định quả dài; B qui định quả ngọt, b qui định quả chua; D
qui định quả màu đỏ, d qui định quả màu vàng. Trong một phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen: Aa BD


bd x Aa
BD


bd .


Cho biết hoán vị chỉ xảy ra ở 1 bên và tỉ lệ quả dài, ngọt, đỏ ở đời con chiếm 16,875% thì tần số hốn vị giữa 2 gen
là:


A. 30% B. 15% C. 40% D. 20%


<b>Câu 11:</b> Các gen liên kết khơng hồn tồn. Phép lai cho đời con có số kiểu gen ít nhất trong số các phép lai sau là:


A. AaBb De


dE x AaBb


De


dE B. Aa


BD



bd XEXe x aa
Bd


bD XeY.


C. Aa BDe<sub>bdE</sub> x AA BDE<sub>bde</sub> D. Aa BDe<sub>bdE</sub> x Aa BDE<sub>bdE</sub>


<b>Câu 12:</b> Ở một loài thực vật, alen A qui định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả dài, B qui định
quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua, D qui định quả chín sớm là trội hồn tồn so với alen d
qui định quả chín muộn. Thế hệ xuất phát cho cây quả trịn, ngọt, chín sớm tự thụ được F1 gồm774 cây quả trịn,


ngọt, chín sớm ; 259 cây quả trịn, chua, chín muộn; 258 cây quả dài, ngọt, chin sớm; 86 cây quả dài, chua, chín
muộn. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đây phù hợp với cây ở P?


A. Bb AD<sub>ad</sub> . B. Aa Bd<sub>bD</sub> . C. Aa BD<sub>bd</sub> . D. Bb Ad<sub>aD</sub> .


<b>Câu 13:</b> Hai cặp gen không alen phân li độc lập tương tác với nhau cùng qui định tính trạng hình dạng quả. Trong
kiểu gen có mặt đồng thời A và B cho quả dẹt, chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B cho quả trịn, khơng có alen
trội cho kiểu hình quả dài. Gen D qui định thân cao, alen d qui định thân thấp.


Thế hệ xuất phát cho cây quả dẹt, thân cao tự thụ thu được F1 các kiểu hình với tỉ lệ gồm 3 cây thấp, dẹt: 5 cao,


tròn: 6 cao dẹt: 1 thấp tròn: 1 cao, dài.


Kiểu gen nào sau đây là phù hợp với kiểu gen của P?


A. Aa Bd


bD . B. Aa



BD


bd . C. Bb


Ad


aD . D. Bb


Ad


aD hoặc Aa


Bd
bD .


<b>Câu 14:</b> Một gen gồm 2 alen A và a trên NST thường. Thế hệ P có kiểu hình trội chiếm 70%. Sau 2 thế hệ tự thụ,
kiểu hình lặn của QT = 52,5%. QT nào sau đây có cấu trúc phù hợp với P ?


A. 96AA: 240Aa:144aa. B. 155AA: 279Aa:186aa.


C. 255AA: 340Aa:255aa. D. 66AA: 396Aa:198aa.


<b>Câu 15:</b> Một gen có 2 alen (B và b), thế hệ xuất phát thành phần kiểu gen của quần thể ở giới đực là 0,32BB:
0,56Bb: 0,12bb ; ở giới cái là 0,18BB: 0,32Bb: 0,50bb. Sau 4 thế hệ ngẫu phối, khơng có đột biến xảy ra thì tần số
tương đối alen B và b của quần thể là :


A. B = 0,47 ; b = 0,53A. B = 0,44 ; b = 0,56 C. B = 0,63 ; b = 0,37. D. B = 0,51 ; b = 0,49.


<b>Câu 16:</b> Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST giới tính X ở vùng khơng tương đồng với Y,
alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Thế hệ xuất phát cho giao phối ruồi cái mắt đỏ dị hợp với ruồi đực mắt trắng


sau đó cho F1 tạp giao. Trong số ruồi cái ở F2 thì ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ:


A. 62,5% B. 75% C. 50% D. 37,5%


<b>Câu 17:</b> Một tế bào của loài bị đột biến thể một nguyên phân liên tiếp 5 lần, các tế bào tạo ra đều thực hiện giảm
phân tạo giao tử. Môi trường nội bào cung cấp cho 2 quá trình trên tổng số 567 NST đơn. Lồi đó có thể tạo được
nhiều nhất bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?


A. 16. B. 32. C. 256. D. 1024.


<b>Câu 18:</b> Ở ngô A qui định hạt màu vàng là trội hoàn toàn so với a qui định hạt trắng, một vườn ngô gồm 500 cây
có kiểu gen AA, 1200 cây kiểu gen Aa, 300 cây kiểu gen aa. Biết trung bình mỗi cây cho 2 trái, mỗi trái cho 400
hạt. Q trình giao phấn hồn tồn ngẫu nhiên, giảm phân bình thường và khơng có đột biến xảy ra. Về lý thuyết
thì số hạt thuần chủng thu hoạch được là:


A. 484.103<sub>. </sub> <sub>B. 808.10</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 1276.10</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. 324.10</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 19:</b> Cho giao phấn 2 cây đậu Hà lan lưỡng bội hạt vàng với nhau, F1 thu được cả hạt vàng và xanh. Cho F1 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 43,75% B. 81,25% C. 68,75% D. 56,25%


<b>Câu 20:</b> Để tạo ưu thế lai về chiều cao ở cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giữa hai thứ: một thứ có chiều cao
trung bình 154cm, một thứ có chiều cao trung bình 90cm. Cây lai F1 có chiều cao trung bình là 134cm. Nếu cho F1


giao phấn thì chiều cao trung bình của cây F2 bằng


A. 128cm B. 132cm C. 138cm D. 140cm


<b>Câu 21:</b> Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu lần lượt A: T: G: X= 1: 2: 3: 4 . Khi gen sao mã 4 lần, môi
trường nội bào cung cấp 720 nu loại Ađênin. Cho biết mạch gốc của gen có X = 3T . Số axitamin trong chuổi


pơlipeptit hồn chỉnh do gen điều khiển tổng hợp là bao nhiêu?


A. 299(aa). B. 599 (aa). C. 298 (aa). D. 598 (aa).


<b>Câu 22:</b> Ở một loài thực vật khi cho lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng, F1 thu được toàn hoa đỏ. Cho


F1 tự thụ phấn, F2 thu được 56,25% kiểu hình hoa đỏ.


Nếu cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau được dự đoán là:


A. 1 đỏ: 3 trắng. B. 1 đỏ: 1 trắng. C. 3 đỏ: 5 trắng. D. 3 đỏ: 1 trắng.


<b>Câu 23:</b> Ở cà chua, gen R qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với r qui định quả màu vàng. Gen S kiểm soát sự
tổng hợp chất diệp lục làm cho lá có màu xanh là trội hoàn toàn so với s làm mất khả năng này khiến cho lá có màu
vàng lưu huỳnh đều chết ở giai đoạn mầm.Các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau.


1) Người ta lai thực hiện phép lai P1: Cây quả đỏ x Cây quả đỏ, được thế hệ sau 414 cây quả đỏ và 138 cây quả


vàng.


Xét các phép lai sau của P:


(1): SSRr x SSRr ; (2): SsRR x SsRr ; (3): SSRR x SSRr ;
(4): SSRr x SsRr ; (5): SSrr x SSRr ; (6): SsRr x SsRr .
Câu trả lời đúng là gồm tổ hợp các phép lai:


A. (1); (4). B. (1); (3); (4).;(5). C. (1); (2);(4); (5). D. (1); (4); (6).


<b>Câu 24:</b> Cho phép lai P. <i>ab</i>



<i>AB</i>


DdXE<sub>X</sub>e<sub> x </sub><i>aB</i>


<i>Ab</i>


DdXe<sub>Y . Biết rằng có hốn vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một</sub>


tính trạng và các gen trội hồn tồn. Nếu khơng xét về giới tính thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:


A. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình. B. 108 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.


C. 120 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình.


<b>Câu 25:</b> Sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây.
Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với di
truyền các nhóm máu, q trình giảm phân bình thường và khơng có đột biến xảy ra.


a) Những người nào trong phả hệ là chưa có đủ cơ sở để xác định chắc chắn kiểu gen về bệnh nói trên?


A. (2); (4); (5). B. (5) ; (7). C. (4); (5); (7). D. (4); (7); (8).


b) Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con có nhóm máu B và bị bệnh trên:


A. 1/9 B. 1/12 C. 1/24. D. 1/18.


c) Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con trai có nhóm máu A và khơng bị bệnh trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26:</b> Cho các phép lai: 1:( Ab<sub>aB</sub> x aB<sub>Ab</sub> ) ; 2:( AB<sub>ab</sub> x ab<sub>AB</sub> ) ; 3:( AB<sub>ab</sub> x aB<sub>Ab</sub> ) ; 4:



( AB


ab x
ab
ab )


Những phép lai nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?


A. (2); (3). B. (1); (2) C. (1); (3) D.(3); (4)


<b>Câu 27: </b>Ở cừu, gen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen a quy định lơng ngắn. Quần thể ban đầu có
thành phần kiểu gen 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa. Vì nhu cầu lấy lơng nên tồn bộ cừu lơng ngắn ở các thế hệ đều
được dùng làm thương phẩm. Qua ngẫu phối thì tỉ lệ cừu lơng ngắn được dự đốn thu được ở F2 là:


A. 5,32% B. 7,28% C. 7,82% D. 3,52%


<b>Câu 28: </b>Các cặp gen PLĐL, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai AaBBDdee x aaBbddEe
cho đời con kiểu hình gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn bằng:


A. 50%. B. 37,5% C. 75% D. 62,5%


<b>Câu 29: </b>Cho lai 2 cơ thể lưỡng bội AaBB x aabb . Kiểu gen của đời con sau khi cơ thể lai xa được đa bội hoá là:


A. AAaaBBbb; AaaaBBbb B. AAaaBBbb; aaaabbbb. C. AAaaBBbb; aaaaBBbb. D. aaaaBBBB, AAaaBBbb.


<b>Câu 30: </b>Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa tím trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d quy
định quả vàng; alen E quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen e quy định quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai


(P) AB



ab


de
DE x


AB
ab


DE


de trong trường hợp giảm phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và


giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, cho F1


có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ:


A.13,94% B. 5,76% C. 9,44 % D. 1,44%


<b>Câu 31: </b>Ở một loài thực vật, A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với a quy định quả chua; alen B quy định
chín sớm là trội hồn tồn so với b quy định chín muộn. Hai cặp gen quy định tính trạng liên kết khơng hồn tồn
trên cặp NST thường. Cho P: ♂ AB


ab x ♀


Ab


aB . Biết rằng có 60% số tế bào sinh tinh và 20% số tế bào sinh


trứng tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen, khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết thì kiểu hình quả ngọt, chín


muộn ở F1 chiếm tỉ lệ:


A. 15,75% B. 9,25% C. 23,25%. D. 21,5%


<b>Câu 32: </b>Khi cho thụ phấn lúa mì hạt màu đỏ với lúa mì hạt màu trắng F1 cho đồng loạt hạt màu đỏ. Cho F1 giao


phấn ngẫu nhiên thu được F2 gồm 129.106 hạt màu đỏ, 86.105 hạt trắng. Loại hạt thuần chủng hoàn toàn thu được


ở F2 chiếm tỉ lệ:


A. 16%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.


<b>Câu 33: </b>Cho tần số hoán vị gen giữa các gen trong một nhóm liên kết như sau:
AB = 20% ; BD = 8% ; AE = 25%; DC= 27%; BE = 5%; DA = 12%; BC = 35%.
Bản đồ gen của nhóm liên kết trên là:


A. D A B C E. B. E A B D C. C. C A D B E. D. E D B A C


<b>Câu 34: </b> Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBB DE<sub>de</sub> <i>XnM</i> <i>XmN</i> đã xảy ra hoán vị giữa alen D


và d với tần số 40%; giữa alen M và m với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết thì loại
giao tử ABDE <i>XNM</i> được tạo ra từ cơ thể này chiếm tỉ lệ:


A. 1,5% B. 4,5% C. 1% D. 3%


<b>Câu 35: </b>Cho cơ thể có kiểu gen AaBBDdee Mn


MN tự thụ qua nhiều thế hệ. Số dòng thuần nhiều nhất có thể tạo


ra trong quần thể là:



A. 8. B. 16. C. 32. D. 4.


<b>Câu 36: </b>Axitamin Cys được mã hóa bằng 2 loại bộ mã, axitamin Ala và Val đều được mã hóa bằng 4 loại bộ mã.
Có bao nhiêu cách mã hóa cho một đoạn pơlipeptit có 5 axitamin gồm 2 Cys, 2 Ala và 1 Val ?


A. 7680 B. 960 C. 256 D. 3840


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

định có sừng, Ss và ss: khơng sừng. Thế hệ xuất phát cho giao phối cừu đực và cái đều có sừng, F1 cho được 1 cừu


cái khơng sừng. Nếu cho cừu cái không sừng của F1 giao phối với cừu đực ở P thì khả năng F2 thu được cừu cái


không sừng là:


A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 37,5%.


<b>Câu 38: </b>Ở người gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh; B tóc quăn, b tóc thẳng. Nhóm máu do 3 alen:
trong đó 2 alen đồng trội là IA<sub> , I</sub>B<sub> và alen lặn là I</sub>O<sub>. Biết các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp </sub>


NST thường khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B; mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A sinh con mắt
đen, tóc thẳng , nhóm máu O. Kiểu gen của bố mẹ có thể là:


A. Bố AabbIB<sub>I</sub>O<sub> x Mẹ aaBBI</sub>A<sub>I</sub>O <sub>B. Bố AabbI</sub>B<sub>I</sub>O<sub> x Mẹ aaBbI</sub>A<sub>I</sub>O


C. Bố AAbbIB<sub>I</sub>O<sub> x Mẹ aaBbI</sub>A<sub>I</sub>A <sub>D. Bố AabbI</sub>B<sub>I</sub>B<sub> x Mẹ aaBbI</sub>A<sub>I</sub>O


<b>Câu 39: </b>Một lồi thực vật D quy định quả trịn trội hồn toàn so với d quy định quả dài, R quy định quả màu đỏ
trội hoàn toàn so với r quy định quả màu trắng. Hai cặp gen nằm trên NST thường và PLĐL. Ở thế hệ F1 cân bằng


DT có 14,25% cây trịn đỏ ; 4,75% trịn trắng; 60,75% dài đỏ ; 20,25% dài trắng. Cho các cây dài, đỏ F1 giao phấn



ngẫu nhiên. Sự phân tính kiểu hình ở F2 là:


A. 3 dài, đỏ: 1 dài trắng. B. 13 dài, đỏ: 3 dài trắng.


C. 8 dài, đỏ: 1 dài, trắng. D. 15 dài, đỏ: 1 dài, trắng.


<b>Câu 40: </b>Cây ba nhiễm có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết tỷ lệ
loại giao tử AB được tạo ra từ cơ thể này là:


A. 1/12 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/6


<b>Câu 41: </b>Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a
quy định màu lơng vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một quần thể
mèo có 10% mèo đực lơng đen và 40% mèo đực lơng vàng hung, số cịn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể
trong quần thể có sự cân bằng di truyền là bao nhiêu?


A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%


<b>Câu 42: </b>Một người đàn ơng có bố mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galacto huyết lấy người vợ bình thường có
bố mẹ bình thường nhưng cơ em gái bị bệnh galacto huyết. Người vợ hiện đang mang thai con đầu lòng. Biết bệnh
galacto huyết do đột biến gen lặn trên NST thường qui định và mẹ của người đàn ông này không mang gen gây
bệnh. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con bị bệnh galacto huyết là bao nhiêu?


A. 4,3% B. 6,3% C. 11,1% D. 8,3%


<b>Câu 43: </b>Ký hiệu bộ NST của loài thứ nhất là (AA), loài thứ hai là (BB). Kiểu gen của cơ thể nào sau đây là kết
quả của đa bội hoá cơ thể lai xa giữa hai lồi nói trên (thể song nhị bội)?


A. AaBb. B. AABB. C. AAAABBBB. D. AAaaBBbb.



<b>Câu 44: </b>Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B quy
định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự thụ phấn.
Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, khơng xảy ra đột biến.


a) Số kiểu gen ở F1:


A. 15. B. 16. C. 25. D. 8.


b) Kiểu hình quả đỏ, thân cao ở F1 chiếm tỉ lệ :


A. 56,3%. B. 48,6% C. 24,3% D. 72,9%


c) Cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:


A. 1/72. B. 17/72. C. 10/36. D. 5/36.


<b>Câu 45: </b>Mẹ bị đột biến thể một cặp NST số 3, bố bị đột biến thể ba cặp NST số 1. Cho rằng trong giảm phân của
bố và mẹ, NST vẫn phân ly bình thường, khơng phát sinh đột biến mới.


a) Khả năng cặp vợ chồng này sinh con không bị đột biến :


A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 12,5%.


b) Người con đầu của họ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng số lượng NST của người bình thường.
Khả năng người con đó của họ bị đột biến NST là:


A. 25%. 37,5%. 75%. D. 50%.


<b>Câu 46: </b>Gen B dài 5.100A0<sub> trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Hai đột biến điểm xảy ra đồng thời làm gen </sub>



B trở thành gen b, số liên kết hiđrô của gen b là 3.902. Khi gen bị đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì mơi trường
nội bào cần cung cấp số nu loại Timin là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 47: </b>Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho rằng trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các
đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ
giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là:


A. 8400 phân tử. B. 9600 phân tử. C. 1020 phân tử. D. 4800 phân tử.


<b>Câu 48: </b>Ngưỡng nhiệt phát triển của trứng cá hồi là 00<sub>C, nếu ở nhiệt độ nước là 2</sub>0<sub>C thì sau 204 ngày trứng nở </sub>


thành cá con. Thời gian trứng nở thành cá con khi nhiệt độ nước là 80<sub>C:</sub>


A. 51 ngày. B. 26 ngày. C. 102 ngày. D. 85 ngày.


<b>Câu 49: </b>Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 x105<sub> Kcal</sub>


Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 x105<sub> Kcal</sub>


Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 x 104<sub> Kcal</sub>


Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 x 102<sub> Kcal</sub>


Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 Kcal


Tỉ lệ năng lượng bị thất thoát cao nhất và thấp nhất thuộc về bậc dinh dưỡng nào trong các bậc dinh dưỡng sau
đây ?



A. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2.
B. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4.
C. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.
D. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.


<b>Câu 50:</b> Những tế bào mang bộ NST dị bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?


A. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 2. B. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, 2n - 2.


C. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 1. D. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n -2.


<b>Câu 51: </b>Quan hệ trội, lặn của các alen ở mỗi gen như sau: gen I có 3 alen gồm: A1=A2> A3 ; gen II có 4 alen
gồm: B1>B2>B3>B4; gen III có 5 alen gồm: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường,
gen III nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.


Số kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên:


A. 1.560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KH


C. 1.560 KG và 176 KH D. 560 KG và 176 KH


<b>Câu 52: </b>Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Thế hệ P
cho giao phấn cây cà chua lưỡng bội thuần chủng quả đỏ và cà chua quả vàng, tiếp tục dùng cônsisin để gây đa bội
các cây F1 sau đó chọn 2 cây F1 cho giao phấn thu được F2 gồm 517 cây quả đỏ và 47 cây quả vàng. Biết giảm phân


bình thường, khơng xảy ra đột biến. Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất ?
A. Quần thể F2 gồm 5 loại kiểu gen khác nhau. B. F2 bất thụ.


C. Kiểu gen đồng hợp ở F2 chiếm 50%. D. Quần thể F2 ưu thế hơn cả bố lẫn mẹ .



<b>Câu 53:</b> Ở thế hệ P cho lai 2 cây tứ bội: AAaaBbbb x AaaaBBbb. Biết các cặp gen đang xét phân li độc lập, giảm
phân bình thường và khơng xảy ra đột biến. Về mặt lý thuyết, cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 chiếm tỉ lệ:


A. 1/4. B. 1/6. C. 1/12. D. 1/8.


<b>Câu 54:</b> Một loài thực vật xét 4 cặp NST được ký hiệu là (A,a) ; (B,b); (D,d); (E,e).
a) Cây nào sau đây là cây thuộc thể 3 nhiễm kép?


A. AAaBbbDDdEee. B. AaBbbDdEEe. C. AAaaBBbbDDddEe. D. AaBBBbbbDdEe.


b) Cho rằng các cặp NST vẫn phân li trong giảm phân, về mặt lý thuyết thì cây nào sau đây tạo ra giao tử bị đột
biến với tỉ lệ 3/4?


(1): AaaBbdEe ; (2): AaBbDdEEe ; (3): AAaBDdEee ; (4): AaBbbDDdEe ; (5): ABBbDddEe
Câu trả lời đúng là tổ hợp các cây:


A. (2), (3). B. (1), (2), (5). C. (1), (4). D. (2), (4), (5).


<b>Câu 55: </b>Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen không alen tương tác quy định. Sự có mặt đồng
thời A và B trong tổ hợp gen cho kiểu hình quả màu đỏ, các kiểu gen cịn lại đều cho quả màu trắng. Tính trạng
hình dạng quả do 2 cặp gen khơng alen khác tương tác quy định. Sự có mặt đồng thời D và E trong tổ hợp gen cho
kiểu hình quả tròn, các kiểu gen còn lại đều cho quả dài. Biết A và B cùng liên kết trên cặp NST thường, D và E
liên kết trên cặp NST thường khác, cho rằng giảm phân bình thường và khơng xảy ra đột biến.


a) Giả sử các gen liên kết không hồn tồn, quần thể có bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình quả đỏ, trịn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Cho biết các gen đều liên kết hoàn toàn, phép lai P: Ad<sub>aD</sub> BE<sub>be</sub> x Ad<sub>aD</sub> Be<sub>bE</sub> cho F1 các kiểu hình với tỉ


lệ:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×