Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.39 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
Thứ hai , ngày 22/ 10/2012
Học vần:
A- Mục tiêu:
-Đọc được : au , âu, cây cau , cái cầu; Từ và câu ứng dụng.
Viết được : au , âu, cây cau ,cái cầu
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu
-HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C-Các hoạt động dạy học
GV HS
Tiết 1
I/ Bài cũ : 5’
HS đọc và viết
II/ Bài mới
1) Dạy vần au:
a\Nhận diện vần 5’
-Vần au gồm a và u
-So sánh au với ao
-Khác nhau: kết thúc bằng u
b) Đánh vần 5’
-Hs nhìn bảng phát âm a-u-au
cờ-au-cau cây cau
c) viết 5’
Gv viết mẫu -Hs viết 5’
au: 1)Vần âu được tạo nên từ :â vàu
2) So sánh au và âu
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: âu bắt đầu bằng â
3) Đánh vần â-u-âu
cờ-âu-câu-huyền-cầu-cái cầu
4) Viết : Gv viết mẫu
3 em
Quan sát
10 em
bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng 5’
-Cho 3 em đọc
-Gv giải thích xong và đọc mẫu
Tiết 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc : 10’
-Đọc lại trang 1
-Đọc lại bài ứng dụng
+Xem tranh minh hoạ
+Gv đọc câu ứng dụng
+Hs đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết : bài 39 vở tập viết 10’
c) Luyện nói : Bà cháu 10’
Trò chơi
III/ Củng cố , dặn dò 5’
-Cho 2 em đọc bảng
-Tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài
sau
cá nhân đọc từ ngữ ứng dụng
cả lớp , 5 em
Xem tranh
cá nhân , 3 em
Vở tập viết
cá nhân
Đạo đức
II. Mục tiêu :
- Đối với anh chị cần lễ phép,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
- Biết yêu quý anh, chị em trong G/ đình.
* HS k/g cần biết vì sao xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt hành vi
việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình, c/ sống hàng ngày.
<i>GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với anh , chị em trong Gđình.</i>
<i>KN ra quyết định và giải quyết vấn đề đẻ thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</i>
II.Tài liệu và phương tiện
Vở bt đ/ đức 1
Đồ dùng để sắm vai
Các truyện ,bài thơ
III.Các hoạt động dạy và học
1. Hoạt động 1:Xem tranh và nhận xét
việc làm 5’
- Nêu y/c
Chốt nội dung tranh:
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn ,em nói
lời cảm ơn .Anh quan tâm đến em , emlễ
phép với anh
Tranh 2 ;Hai chị em cùng nhau chơi đồ
hàng .Hai chị em rất hào thuận
Kết luận :Anh chị em trong gia đình phải
u thương hồ thận
2.Hoạt động 2: phân tích tình huống 15’
Nêu cách giải quyết 10’
<i>3.Hoạt động 3: </i>củng cố- dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
-Từng cặp trao đổi về nội dung tranh
Nhận xét việc làm các bạn
Lớp trao đổi bổ sung
Hs xem tranh cho biết tranh vẽ gì :
-Lan đang chơi với em thì được cơ
cho q
-Bạn Hùng có một chiếc ơ tơ chơi em
thấyvà địi mượn
Hs nêu cách giải quyết
Đại diện nhóm trình bày
Lắng nghe để thực hiện
Thứ ba, ngày 23/ 10/2012
Học vần:
-Đọc được : iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu; Từ và câu ứng dụng.
Viết được iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu;
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó?
- HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C- Các hoạt động dạy học
GV HS
I.Bài cũ : 5’
Cho 2-4 em đọc viết được rau cải , lau
sậy , châu chấu , sáo sậu
II) Dạy bài mới
1) Giới thiệu bài : 3’
2) Dạy vần : iu , êu
<b>iu</b>
a) Nhận diện vần 5’
- Vần ui đuợc tạo nên từ : i và u
- So sánh iu và êu
+ Giống nhau : kết thúc bằng u
+ Khác nhau: iu bắt đầu bằng i
b) Đánh vần 7’
- Hs nhìn bảng phát âm .gv chỉnh sửa cho hs
- Gv hướng dẫn cho hs đánh vần i-u-ui
Tiếng và từ khoá : i-u-ui
rờ -ui-rui-huyền-rìu: lưỡi rùi
Gv chỉnh sửa nhịp đọc hs
c) Viết 5’
<b>êu</b>
1) Vần êu được tạo nên từ : ê và u
2) So sánh : êu và iu
+ Giống: kết thúc là u
+ Khác : êu bắt đầu là ê
3) Đánh vần : ê-u-êu 5’
phờ -êu-phêu -ngã-phễu: cái phễu
4) Viết : Vở tập viết bài 40 5’
a) Đọc từ ngữ ứng dụng
Cho hs đọc các từ nhữ ứng dụng
- Gv giải thích .Gv đọc mẫu
Tiết 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc : 10’
- Đọc lại bài trang 1
- Đọc câu ứng dụng
+Gv giải thích+Đọc
+Hs đọc
b) Luyện viết : 10’ Bài 40 ở vở tập viết
c) Luyện nói : 10’
- Đề bài : Ai chịu khó ?
- Gv gợi ý
+Trong tranh vẽ những gì?
+ Con gà bị con chó đuổi, gà có phải chịu
khó khơng?
+ Con chuột có chịu khó khơng?
quan sát
Đánh vần
cá nhân-lớp
phát âm, cá nhân, lớp
Bảng con
Quan sát và so sánh 3 em
10 em
Bảng con
êu , phễu
2 em
3 em
2 em khá
lớp
+ Con mèo có chịu khó khơng?
+ Em đi học có chịu khó khơng?
III) Củng cố , dặn dò 5’
Học bài CB bài sau Lắng nghe để thực hiện
Tự nhiên và xã hội:
I/Mục tiêu : Giúp cho HS biết:
-Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận cơ thể và các giác quan
- có thói quen vệ sinh hằng ngày
*K/g: nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:
Sáng: đánh răng , rửa măt
1.Khởi động: 5’
Trò chơi: “ Chi chi nhành nhành”
- Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da
-Cơ thể người có mấy phần
-Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng
những bộ phận nào của cơ thể( màu sắc, hình
dáng, mùi vị)
HĐ2:Nhớ và kể lại việc vệ sinh cá nhân trong
một ngày. 10’
- Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
-Buổi trưa em thường ăn gì?
Có đủ no khơng ? Em đánh răng rửa mặt khi
đi ngủ không ?
Gv kết luận : Nhớ lại việc vệ sinh cá nhân nên
làm hằng ngày để Hs khắc sâu và có ý thức
thực hiện
HĐ3: Trò chơi 5’
Gv hướng dẫn cách chơi ( Sắm vai) để hs khắc
sâu ý thức
-Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi
người trong gia đình để đưa vào vai diễn
-Gv kết luận : Khen gợi các em sắm vai và
3.Củng cố-Dặn dò: 5’
Học bài- Thực hành tốt
Tham gia trị chơi
Thảo luận nhóm
HS trả lời
- Hs tham gia chơi
Lắng nghe để thực hiện
Toán <i>LUYỆN TẬP </i>
I. Mục tiêu : Tiếp tục giúp HS:
-Biết làm tính trừ trong P.V 3 ;
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tính huống trong tranh vẽ bằng phép tính trừ.
-HS u thích học tốn.
II. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 1
- Chọn các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
GV HS
a) GTB : HS đọc đề bài
2) HD HS làm bài tập: 25’
Bài 1: GVcó thể giúp HS nhận biết về
các phép tính ở cột thứ ba:
3- 2= 1
3- 1= 2
-Thấy mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
-Đối với cột cuối .
GV hướng dẫn HS nêu cách tính
Bài 2: GV h/dẫn HS nêu cách làm bài
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài
Lưu ý: 2 - 1 = 3 khơng được vì 2 trừ 1
bằng 1
Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài
toán rồi viết phép tính
3.Củng cố- Dặn dị: 5’
-Nhận xét - dặn dò
-Xem lại các BT
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và
chữa bài
HS làm cột 2, 3
Muốn tính 3 -1 -1, ta lấy 3 - 1 trước,
được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
-HS làm bài rồi chữa
-HS xem từng tranh nêu bài tốn ,viết
phép tính tương ứng với tình huống
trong tranh
Lắng nghe để thực hiện
Thứ tư , ngày 24 / 10/2012
Học vần:
Giúp cho Hs
-Đọc được các âm , vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm , vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Nói được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề đã học.
* HS K/G kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
B-Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
B-Các hoạt động chủ yếu
GV HS
- Gv ghi các âm đã học gọi 1 số em lần
lượt đọc 10’
-Cho hs ghi bảng con các từ sau : cái thìa,
quả dưa,thổi cịi,ngửi mùi,yếu đuối, nhảy
dây , trèo cao, trầu cau,cái lều,yêu kều,
quả lưu, con khướu 10’
-Cho hs đánh vần-đọc trơn
Đọc nói câu ứng dụng: 10’’
-Gv nhận xét -dặn dò: 5’
_Chỉ theo cơ đọc
12 em
* HS K/G kể được từ 2 – 3 đoạn
truyện theo tranh
HS lắng nghe
Thủ công
I.Mục tiêu:
-Biết cách xé,dán hình con gà con.
-Xé,dán được hình con gà con,dán cân đối,phẳng.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
*HS K/t: Có thể xé, dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa, Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân
gà có thể dùng bút màu để vẽ.Có thể xé, dán hình con gà con có hình dạng, màu sắc, kích
thước khác.Có thể vẽ, trang trí hình con gà con.
-Rèn tính khéo tay, u lao động.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị cho GV:
-Bài mẫu về xé,dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.
-Giấy thủ cơng màu vàng.
-Hồ dán,giấy trắng làm nền,khăn lau tay.
-Giấy thủ cơng màu vàng.
-Giấy nháp có kẻ ơ li.
-Bút chì ,giấy màu,hồ dán,vở thủ công,khăn lau tay.
III.Các hoạt động dạy -học chủ yếu :
TIẾT 1
GV HS
1.Kiểm tra đồ dung học T/c: 5’
2.Bài mới: 25’
a) GTB:
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
-Gv cho Hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi
cho Hs trả lời về đặc điểm hình dáng,màu
sắc của con gà.Hỏi con gà con có khác gì so
với con gà lớn.
-Khi xé con gà con,các em có thể chọn giấy
màu tuỳ ý.
2.Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a.Xé thân gà:
-Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ,lật
mặt sau,đếm ơ,đánh dấu,vẽ hình chữ nhật có
cạnh dài 10 ơ,cạnh ngắn 8 ơ.
-Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
-Xé 4 góc hình chữ nhật,sau đó xé chỉnh
sửa thân hình để giống thân gà.
b.Xé hình đầu gà:
-Đếm ô,đán dấu,vẽ và xé 1 hình vng có
canh 5 ơ(giấy cùng màu).
-Vẽ và xé 4 góc hình vng.
-Xé chỉnh sửa cho trịn giống hình đầu gà.
c.Xé hình đi gà:
-Đếm ơ,đánh dấu,vẽ,và xé hình vng mỗi
cạnh 4 ơ.
-Vẽ hình tam giác.
d.Xé hình mỏ,chân và mắt gà.
c.Dán hình:
Giáo viên dán theo thứ tự thân gà,đầu
gà,mỏ gà,mắt gà và chân lên giấy nền.
2. Nhận xét dặn dò :
-Học sinh chuẩn bị giấy màu, hồ, vở tiết sau
thực hành.
-Hs quan sát và chọn giấy ,đếm
ơ,đánh dấu,vẽ hình chữ nhật.
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ơ
tập vẽ,xé hình thân gà và đầu gà
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ơ
tập vẽ,xé hình đi gà,chân
,mỏ,mắt gà.
-HS quan sát.
*
Có thể xé, dán hình con gà
con.Đường xé ít răng cưa, Hình
dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có
thể dùng bút màu để vẽ.Có thể
xé, dán hình con gà con có hình
dạng, màu sắc, kích thước
khác.Có thể vẽ, trang trí hình con
gà con.
Tốn:
I. Mục tiêu :Giúp HS
-HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS yêu thchs học toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Chọn các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: 5’
2. Bài mới: 20’
HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong
P.V 4
a/ GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
4 - 3 = 1, 4 - 2 = 2
-Mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự
như phép trừ trong P.V 3
b/ Giữ lại các công thức vừa học
4 - 1 = 3, 4 - 2 = 1, 4 - 1 = 3
-GV xoá dần
c/ Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Thực hiện các phép tính theo từng
cột, củng cố về mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
Bài 2: Tương tự như bài 1 ( cột 1-2)
-Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính
thích hợp .Ví dụ : Có 4 bạn đang chơi nhảy
dây , 1 bạn chạy đi .Hỏi còn lại mấy bạn ?
3.Nhận xét - dặn dò: 5’
-Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập
KT 5 em
-HS tự nêu vấn đề
-Tự giải phép tính thích hợp
-HS đọc lại và học thuộc công thức
ghi trên bảng
-HS nhận biết được mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
-HS nêu cách làm bài rồi làm và
-HS phải viết các số thẳng cột với
nhau
-HS quan sát tranh rồi viết phép
tính thích hợp
4 - 1 = 3
Lắng nghe để thực hiện
Thứ năm , ngày 25/10/2012
Học vần:
<i> </i>
Toán:
-Biết làm tính trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)_
- HS yêu thch học toán.
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 1
- Chọn các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1.Bài cũ: 5’
KT 3 HS
2. Bài mới: 25’
a) GTB: ( ghi đề)
Bài 1: Viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Cho HS nhắc lại cách tính Ví dụ :"
Muốn tính 4 -1 -1,ta lấy 4trừ đi 1 bằng 3,
rồi lấy 3 trừ đi 1 = 2 "
Bài 5: Cho HS xem tranh ,nêu bài tốn rồi
viết phép tinh ứng với tình huống trong
tranh .Vídụ -Ở bức tranh thứ nhất có thể
nêu :"
Có 3 con vịt đang bơi, 1con nữa chạy
tới. .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?"
-Ở bức tranh thứ hai có thể nêu: "Có 4
con vịt đang bơi, 1con chạy lên bờ .Hỏi
còn lại mấy con vịt ? "
3. <i>Củng cố - dặn dò</i>: 5’
-Xem lại các BT đã làm
-Tiết sau: phép trừ trong P.V 5
HS sửa bài
-HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm
bài và chữa bài
-HS tính rồi viết kết quả vào hình
trịn ,sau đó chữa bài
-HS nhắc lại cách tính ,rồi tự làm bài
và chữa bài
-HS tính kết quả phép tính
-HS xem tranh ,nêu bàitốn rồi viết
theo phép tính ứng với tình huống
trong tranh
3 + 1= 4
4 - 1= 3
Thứ sáu,26/10/20112
A-Mục tiêu:
- Hs đọc được :iêu , yêu, diều sáo, yêu quý; Từ và câu ứng dụng
- Viết được iêu , yêu, diều sáo, yêu quý
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Đồ dùng dạy học
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C-Các hoạt động dạy học
GV HS
I/ Bài cũ : 5’
Cho 2-4 em đọc viết líu lo, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi
II/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài : Chúng ta học vần : iêu –
yêu ( ghi bảng)
2) Dạy vần
a) Nhận diện vần 5’
-Vần iêu: đuợc tạo nên từ : i ,êvà u
-So sánh iêu và êu
+ Giống nhau : kết thúc bằng êu
+ Khác nhau: iêu bắt đầu bằng i ở đầu
b) Đánh vần iêu:i-ê-u-iêu 5’
dờ -iêu-diêu -huyền ỵ-diều: con diều
c) Viết : 5’
yêu:
So sánh :yêu và êu
+Giống: phát âm
+Khác : yêu bắt đầu là y
d) Đánh vần câu ứng dụng 10’
+Giải nghĩa: đọc mẫu-đọc trơn
Tiết 2
3/ Luyện tập
a) Luyện đọc : 10’
-Đọc lại bài ở t 1
b)Luyện viết: 10’
c)Đọc câu ứng dụng 10’
Cho hs quan sát tranh
+-Đọc câu ứng dụng
+Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+Gợi ý
1) Em lên lớp mấy
2) Em đang học lớp nào
3) Nhà em ở đâu?
4) Em thích mơn học gì?
Trị chơi
III) Củng cố , dặn dò 5’
3 em đọc theo
Bảng con
phát âm
10 em
-Cho một số em chỉ bảng đọc
-Tìm chữ cóvần vừa học
10 em
Toán
I. Mục tiêu : Giúp HS
- HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong P.V 5
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-HS u thích học tốn
II. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Chọn các mơ hình phù
- hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
I/ Bài cũ: 5’
KT 3 HS
II/ Bài mới: 25’
a) GTB: ( ghi đề)
<i>HĐ1</i>: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong
P.V 5
a. GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5- 3 = 2, 5 - 4 = 1.
Mỗi phép tính theo 3 cách
b. Giữ lại các công thức vừa học
c.Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
<i>HĐ2</i>: Thực hành
Bài 1: Củng cố bảng trừ trong P.V 5
Bài 2: Củng cố mỗi quan hệ giữa phép
cộng và trừ tính chất giao hốn của phép
cộng
Bài 3: Viết các số phải thật thẳng cột
Bài 4: Cho HS xem tranh rồi viết phép
tính tương ứng với tình huống trong tranh
3. Củng cố- dặn dị: 5’
-Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập
HS làm bảng lớp
-HS tự nêu vấn đề
-Tự giải bằng phép tính tích hợp
-HS đọc các cơng thức trên bảng
-HS đọc thuộc ghi nhớ các công thức
-HS nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và
chữa bài .
-HS quan sát các phép tính ở cột cuối
cùng để thấy được mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ .
-HS viết các số thật phải thẳng cột
-ứng với mỗi tranh vẽ HS có thể nêu
các phép tính khác nhau.
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới
II/ Nội dung sinh hoạt:
GV HS
1.Mở đầu: 5’
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’
Đánh giá tình hình học tập chung:
Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần; Vệ sinh thân thể, lớp học;
Trang phục đến trường,...
Hoạt động 2: 10’
Kế hoạch tới:
Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy
<i>Dặn dò</i>: 5’
Tuần sau tổ 3 trực
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
Nghe nhớ, thực hiện
Thực hiện theo phân công của GV.
*Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
<i> DẠY QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM</i>: <b>CHỦ ĐỀ 5</b>