Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 1- tuan 13 cktkn chi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.49 KB, 18 trang )

Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010
Học vần
ÔN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ câu truyện kể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định : hát
2. Bài cũ:
- 2 hs đọc : chuồn chuồn, con lươn, ý muốn, vươn vai, cuộn dây, vườn nhãn.
- 2 học sinh viết: chuồn chuồn, vươn vai.
- 1 hs đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài: Ôn tập
b. Ôn tập
* Các vần vừa học
- GV đọc âm
* Ghép âm thành vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải
thích thêm về các từ ngữ, nếu thấy cần
thiết.
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa chữ viết cho hs.
TIẾT 2


- Hs lên bảng chỉ các vần vừa học
trong tuần:
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
với âm ở các dòng ngang.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, cả lớp.
- HS viết bảng con: cuồn cuộn
c. Luyện đọc
* Luyện đọc
- Cá nhân chỉnh sửa phát âm cho hs
Đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
* Luyện viết
Nhắc lại bài ôn của tiết trước
- HS lần lượt đọc các vần trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm,
bàn, cá nhân.
- HS thảo lụân nhóm về cảnh đàn gà
trong tranh minh hoạ.
- HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn
con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ
mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- HS tập viết nốt các từ ngữ còn lại của
* K chuyn: Chia phn
- GV k din cm cú kốm tranh minh
ho
* í ngha cõu chuyn: Trong cuc

sng bit nhng nhn nhau thỡ vn
hn.
bi trong v Tp vit.
- HS c tờn cõu chuyn: Chia phn
- HS tho lun nhúm v c i din thi
ti

4. Cng c:
HS thi c li bi theo bng ụn.
5. Nhn xột, dn dũ:
Gv nhn xột chung thỏi , tinh thn hc tp ca cỏc em.
V ụn li bi v tỡm trờn sỏch bỏo hoc truyn cỏc ting t cú cha vn kt thỳc bng
õm n.

Đạo đức:
Bài 13: Nghiêm trang khi chào cờ (T2)
I . Mục tiêu :
-Biết đợc tên nớc, nhận biết đợc Quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu đợc :Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì .
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .
* Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt
Nam.
II. Hoạt động dạy học :
* Khởi động:
- Cả lớp hát tập thể bài: "Lá cờ Việt
Nam".
* Hoạt động 1:
- Cho học sinh tập chào cờ.
- GV làm mẫu.

- Mời 4 học sinh lên tập chào cờ trên bảng. - Lần lợt 4 học sinh lên bảng tập chào cờ.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- GV hô cho cả lớp tập chào cờ. - HS tập theo hiệu lệnh hô của GV.
* Hoạt đồng 2: Thi chào cờ giữa các tổ.
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ
trởng.
- Tổ trởng hô cho các bạn tập, các tổ thi nhau
tâp.
- (cho học sinh nhận xét) GV nhận xét và cho
điểm từng tổ, tổ nào cao điểm nhất tổ đó
thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ.
- HS tô màu vào quốc kỳ.
- GV yêu cầu vẽ và tô màu quốc kì: Vẽ và tô
màu đúng đẹp, không qua thời gian quy định.
- GV giới thiệu tranh vẽ.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét cho điểm
từng tổ, tổ nào nhiều điểm nhất tổ đó thắng
cuộc.
- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Cả lớp đọc.
Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
- Trẻ em phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với
tổ quốc Việt Nam.
* Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại toàn bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Th ba, ngy 16 thỏng 11 nm 2010
Toỏn

PHẫP CNG TRONG PHM VI 7
I MC TIấU:
Thuc bng cng , bit lm tớnh cng trong phm vi 7; vit c phộp tớnh thớch hp
vi hỡnh v.
II. DNG DY HC:
- GV s dng cỏc vt: que tớnh, hỡnh trũn, hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc.
- HS bng ghộp, bng con, v trng.
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh: HS chun b dựng
2. Bi c:
- HS 1: 1 + 3 + 2 = ....
3 + 1 + 2 = ...
- HS 2:
? 3 + 3 .... 6
3 + 2 .... 6
- C lp lm 2 bi trờn vo bng con.
- GV nhn xột chung.
3. Bi mi:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
a. Gii thiu bi: Phộp cng trong
phm vi 7.
b. Thnh lp v ghi nh bng cng
trong phm vi 7
* Hng dn hs phộp cng 6 + 1 = 7
v 1 + 6 = 7
BC 1:
BC 2:
- Vit lờn bng: 6 + 1 = 7
BC 3:
- Nờu 1 + 6 = ?

- Vit lờn bng: 1 + 6 = 7
* Hng dn hs phộp cng 5 + 2 = 7
v 2 + 5 = 7 (tng t)
* Hng dn hs phộp cng 4 + 3 = 7
v 3 + 4 = 7 (tng t)
Giỳp hs nh bng cng 7:
- Nhỡn tranh lp bi toỏn.
- Lp phộp tớnh, c: 6 + 1 = 7
- Gn kt qu trờn bng ghộp, c: 7
* c thuc bng cng 7
<
>
=
“bảy bằng mấy cộng mấy ?”
c. Thực hành
Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 (dòng1);
bài 3 (dòng 1); bài 4.
* Bài 1) Tính:
* Bài 2) Tính:
* Bài 3) Tính:
* Bài 4) Viết phép tính thích hợp:
- Trả lời theo công thức đã học.
- Đọc yêu cầu bài: Tính theo cột dọc và
chú ý viết thẳng cột
Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm.
Nhận xét bài.
- Đọc yêu cầu bài: Tính theo hàng
ngang.
HS làm bài cá nhân, tìm kết quả và gắn
vào bảng gắn

- Đọc yêu cầu bài: Cộng 3 số theo hàng
ngang.
Nêu cách tính: Tính từ trái sang phải.
Làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm.
Nhận xét bài.
a) Lập đề toán và tự giải
b)Lập đề toán và tự giải(tương tự câu a
4. Củng cố:
HS thi đọc bảng cộng 7.
5 Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét chung thái độ, tinh thần học tập của các em.
Về học thuộc bảng cộng 7.
………………………………………………… . .
Học vần
ONG, ÔNG
I.MỤC TIÊU
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bảng ghép, tranh trong sgk.
- HS: bảng ghép, bảng con, vở Tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng hs.
2. Bài cũ:
- 2 hs đọc: cuồn cuộn, thôn bản, con vượn
- 2 hs viết: con vượn, cuồn cuộn
6 + 1 = 7
- 1 hs đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét chung.

3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài: ong , ông.
b. Dạy vần
ong
- Ghép vần: ong
- Ghép tiếng : võng
- Tranh vẽ gì?
- Gắn từ và đọc: cái võng.
* Hướng dẫn viết: ong, võng
ông (quy trình tương tự vần ong)
* Từ ứng dụng:
con ong cây thông
vòng tròn công viên
- GV giải thích từ
TIẾT 2
* Nhận diện
- Phân tích vần: ong
- Ghép vần, đánh vần, đọc trơn: ong
- Phân tích tiếng: võng
- Ghép, đánh vần, đọc trơn tiếng: võng
- Tranh vẽ cái võng
- Vài em đọc, đồng thanh: cái võng
- Cá nhân đọc, đồng thanh:
ong - võng - cái võng
- Đọc không theo thứ tự: cái võng -
ong - võng
- Viết bảng con: ong ,võng
* So sánh ong với ông
- Giống nhau: ....

- Khác nhau: ......
- 3 HS đọc con ong
- Tìm tiếng mới: ong, đánh vần tiếng
- Đọc trơn từ
- Các từ sau tương tự
- Đọc các từ theo: nhóm, cá nhân, lớp.
b. Luyện tập
- GV chỉnh sửa lỗi của hs đọc câu ứng
dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện đọc
Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
- HS lần lượt đọc: ong, võng, cái võng
và ông, sông, dòng sông.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, lớp
Đọc câu ứng dụng
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng
dụng.
- GV cho hs đọc câu ứng dụng: cá
nhân, nhóm, cả lớp
- HS đọc câu ứng dụng: 2 - 3 hs
* Luyện viết
- HS viết vào vở tập viết: ong, ông, cái
võng, dòng sông
* Luyện nói
- Trong tranh v gỡ?
- Em thng xem búng ỏ õu?
- Em thớch cu th no nht?
- Trong i búng, ai l ngi dựng tay

bt búng m khụng b pht?
- Vo bui tra cỏc em ỏ búng cú
c kh
ụng? Vỡ sao?
- c tờn bi: ỏ búng
+ V cỏc bn ang ỏ búng
+ HS t tr li
+ HS t tr li
+ Th mụn dựng tay bt búng.
+ Khụng c. Vỡ tri nng lm cho
chỳng ta b au, nh hng n sc
kho.
4. Cng c: HS thi tỡm ting cú vn: ong, ụng.
5. Nhn xột, dn dũ: Nhn xột tit hc. V ụn li bi.

Tự nhiên xã hội:
Bài 13: công việc ở nhà
A. Mục tiểu:
1. Kiến thức.
- Kể tên một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
Giáo dục học sinh ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
B. Chuẩn bị:
- Bài hát "Quả bóng ham chơi"
- Các hình ở bài 13, bút, giấy vẽ.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. KTBC:
- Cho HS giới thiệu ngôi nhà của mình cho
cả lớp nghe.
- Một vài em.

- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Quả bóng
ham chơi".
- Cả lớp hát một lần.
- Bạn bóng trong bài hát có ngoan không? - Bạn không ngoan vì bạn ham
chơi.
GV: ở nhà mỗi ngời đều phải làm những
công việc khác nhau tuỳ theo sức của
mình. Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu
điều đó.
2. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- GV nêu yêu cầu: Quan sát các hình ở
trang 28 trong sgk và nói từng ngời trong
mỗi hình ảnh đó đang làm gì? Tác dụng
của mỗi công việc đó trong gia đình?
- HS làm việc theo cặp, cùng quan
sát và nói cho nhau nghe về nội
dung hoạt động của mỗi bức tranh.
- GV treo tranh lên bảng và yêu cầu HS
chỉ vào hình trình bày trớc lớp về công
- Mỗi HS lần lợt đứng lên trình
bày, các học sinh khác theo dõi
việc đợc thể hiện trong mỗi hình. HĐ của
mỗi công việc đó trong cuộc sống gia đình.
nhận xét.
GVKL: ở nhà mỗi ngời đều có công việc
khác nhau, những việc sẽ làm cho nhà cửa
sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự quan tâm

giúp đỡ của mỗi thanh viên trong gia đình.
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ HS nêu yêu cầu: Kể cho nhau nghe về
các công việc ở nhà của mọi ngời trong gia
đình mình thờng làm để giúp đỡ bố mẹ.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Gọi HS nói trớc lớp về những công việc
của em và mọi ngời trong gia đình thờng
làm ở nhà.
- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận.
GVKL: Mọi ngời trong gia đình đều phải
tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
4. Hoạt động 3: Quan sát tranh.
+ GV yêu cầu quan sát tranh ở trang 29 và
trả lời câu hỏi.
- Điểm giống và khác nhau ở hai căn
phòng?
- Em thích căn phòng nào? Tại sao?
- GV treo tranh phòng to lên bảng và gọi
một số HS lên trình bày.
- Để căn phòng gọn gàng các em phải làm
gì để giúp đỡ bố mẹ?
- GV nói: Cô mong muốn rằng từ hôm nay
trở đi các em sẽ chăm chỉ làm việc hơn để
cho nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui lòng.
5. Củng cố dặn dò.
- Em thờng làm gì để giúp đỡ gia đình? - Một vài em trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.
- Thực hiện theo nội dung đã học. - HS nghe và ghi nhớ.


Th t ngy 17 thỏng 11 nm 2010
Toỏn
PHẫP TR TRONG PHM VI 7
I. MC TIấU:
Thuc bng tr; bit lm tớnh tr trong phm vi 7; vit c phộp tớnh thớch hp vi
hỡnh v.
II. DNG DY HC
- GV tranh hỡnh con vt.
- HS bng ghộp, bng con, v trng toỏn.
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh: Kim tra dựng hs.

×