Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tinh chat ba duong cao cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.94 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ LỚP </b>


<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ LỚP </b>


<b>HỌC LỚP 7</b>


<b>HỌC LỚP 7<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>Mơn: TỐN 7</b>


<b>Mơn: TỐN 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i><b>Cho đường thẳng d, điểm A nằm ngoài đường thẳng d. </b></i>


<i><b>Cho đường thẳng d, điểm A nằm ngoài đường thẳng d. </b></i>


<i><b>Dùng thước eke hãy vẽ đường thẳng đi qua A và vng góc </b></i>


<i><b>Dùng thước eke hãy vẽ đường thẳng đi qua A và vng góc </b></i>


<i><b>với đường thẳng d</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A


B C


H



<i>Trong một tam giác , đoạn vng góc kẻ từ một</i>
<i>đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi </i>
<i>là đường cao của tam giác đó</i>


<b>1. Đường cao của tam giác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Dùng eke vẽ ba đường cao


của tam giác ABC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Tính chất ba đường cao của tam giác:</b>


<i><b>H nằm trong tam giác</b></i> <i><b><sub>H trùng với đỉnh A</sub></b></i> <sub> </sub><i><b><sub>H nằm ngoài tam giác</sub></b></i>


<b>H</b><b><sub>A</sub></b>


<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
Định lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Về các đường cao, trung tuyến, trung </b>
<b>trực, phân giác của tam giác cân</b>



• Tính chất của tam giác cân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG NHĨM



• <b>Nhóm 1:</b> Cho tam giác ABC có AH vừa là đường cao
vừa là đường trung tuyến.C\m tam giác ABC cân.


• <b>Nhóm 2:</b> Cho tam giác ABC có AH vừa là đường


trung trực vừa là đường phân giác.C\m tam giác ABC
cân.


• <b>Nhóm 3:</b> Cho tam giác ABC có AH vừa là đường
trung trực vừa là đường trung tuyến.C\m tam giác
ABC cân.


• <b>Nhóm 4:</b> Cho tam giác ABC có AH vừa là đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Về các đường cao, trung tuyến, trung </b>
<b>trực, phân giác của tam giác cân</b>


<b>* Tính chất của tam giác cân:</b>
<b>* Nhận xét: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TẬP</b>


<b> Các câu sau đây đúng hay sai?</b>


a)Giao điểm của ba đường trung trực
gọi là trực tâm của tam giác



<b>Sai</b>


<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>


b) Trong một tam giác cân,


trọng tâm, trực tâm, điểm cách
đều ba cạnh, điểm cách đều ba
đỉnh của tam giác nằm trên một
đường thẳng


c) Trong một tam giác cân đường
trung tuyến nào cũng là đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>

<!--links-->

×