Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

lop2 tuan 8 LH 01669669178 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



Ngày soạn : 8 / 10 / 2011



Ngày giảng : Thø hai ngµy 10 / 10 / 2011


TiÕt 1 : Chµo cê .



---Tiết 2+3: Tập đọc :


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
I . Mục đích yêu cầu :


1) Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết
ngắt nghỉ hơi đúng . Bớc đầu biết đọc rõ lời các nhân vật.


2) Kiến thức : Rèn kỹ năng đọc hiểu :


+ Hiểu nghià từ : gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem.


+ Hiểu nội dung bài : Cô giáo nh ngời mẹ hiền , vừa yêu thơng vừa nghiêm
khắc dạy bảo các em học sinh nên ngời ( trả lời đợc các câu hỏi sgk ).


3) Thái độ : GDHS kính trọng và yêu quý thầy cô giáo.
II . Chuẩn bị : Thầy : Tranh minh hoạ bài.


Trò : Đọc bài sgk.
III . Các hoạt động dạy –<b> học : </b>


tiết 2
1.ổn định t/c :



2.KiÓm tra :


3.Bài mới : gtb tranh.
* Luyện đọc :


- GV đọc mẫu .


- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+) Đọc từng câu :


HD phát âm : nén nổi, cố lách, vùng vẫy,


lấm lem


+) Đọc từng đoạn trớc lớp :


HD c cõu dài : Đến lợt Nam đang cố
lách ra / thì bác bảo vệ vừa tới, / nắm
chặt hai chân em : // Cậu nào đây ? //
Trốn học hả ? //


? Em hiểu gánh xiếc là gì.
? Thầm thì là nói nh thế nào.
Vùng vẫy là cựa mạnh.


+) c tng đoạn trong nhóm: hd đọc
theo nhóm .


+) Thi đọc :


Tiết 3


* Tìm hiểu bài :


- Gi ra chi Minh r Nam đi đâu ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách gì ?
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo
làm gì?


- Việc làm của cơ giáo thể hiện thái độ


H¸t


- 3 HS đọc bài “ Thời khoá biểu “
- Theo dõi sgk .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu của bài ,
kết hợp phát âm .


- Vài hs đọc – lớp đọc đ/t .
- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- 3 HS đọc câu dài.


- 3 HS lại lại bài để tìm hiểu từ ngữ.
+ Nhóm xiếc nhỏ thờng đi biểu diễn
khắp nơi.


+ Nãi nhá vµo tai.


- Đọc bài theo nhóm 3( mỗi em đọc 1


đoạn của bài )


- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 3 của
bài – lớp nhận xét.


- Lớp đọc đ/t.
- 1 HS đọc bài .


+ Minh rñ Nam trốn học đi xem xiếc.
( 2 hs nhắc lại lời thì thầm của Minh )
+ Chui qua lỗ tờng thủng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ntn ?


- Cô giáo làm gì khi Nam khãc?
- V× sao Nam bËt khãc ?


- Ngời mẹ hiền trong bài là ai?
- Chuyện có nội dung ntn ?
4 . Luyện đọc lại :


- HD đọc theo vai.


- Đánh giá, bình chọn nhóm đọc hay
nhất




5 . Cñng cè dặn dò :



- Vỡ sao cụ giỏo trong bài đựơc gọi là
“ngời mẹ hiền” ?


- §äc lại câu chuyện nhiều lần.


+ Cô dịu dàng, yêu thơng học sinh.
+ Cô xoa đầu Nam an ủi.


+ Vì đau và xấu hổ.
+ Là cô giáo.


- Cô giáo luôn yêu thơng, lo lắng cho
các em học sinh.


- HS các nhóm phân vai - thi đọc theo
vai – lớp nhận xét.


- Cô vừa yêu vừa nghiêm khắc dạy bảo
giống nh ngời mẹ đối với các con.



---TiÕt 4: To¸n


36 + 15


I. Mục đích u cầu:


1) KT: BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi
100 .



2) KN: áp dụng làm tốt các bài tp.
3) Thỏi : GDHS tớnh chớnh xỏc.


II. Chuẩn bị: Thầy: 4 bã 1 chơc que tÝnh vµ 11 que tÝnh rêi.
Trß: que tÝnh


III. Các hoạt động dạy –<b> học:</b>
1.ổn định tổ chức:


2.KiĨm tra: vbt cđa hs
3.Bµi míi: gtb


*Giíi thiƯu phÐp céng 36 + 15


- Gv nêu bài toán: có 36 que tính thêm
15 que tính nữa? hỏi có bao nhiêu que
tính?


? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


- Hd tìm kết quả bằng que tính


- Gv ghi 36 + 15 = 51


*HD đặt tính: Viết 36, dới 15 sao cho
5 thẳng với 6, 1 thẳng với 3, viết dấu
cộng và vạch kẻ ngang.


4. LuyÖn tËp:



Bµi 1: Gv híng dÉn thùc hiƯn tõng
phÐp tÝnh.




Bài 2: Nhớ sang hàng chục, đặt tính
thẳng hàng.


H¸t


3 hs đọc lại bài toán


TÝnh céng 36 + 15


Hs thùc hµnh tÝnh: cã 51 que tÝnh
Hs thùc hµnh:


36 *6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1 nhí 1
+


15 * 3 céng 1 b»ng 4, 4 thªm 1 b»ng
51 5 ; ViÕt 5


- hs đọc y/c của bài – làm bảng con
16 26 36 46 44
+ + + + +
29 <sub>38 47 36 37</sub>
45 64 83 82 81
- 1 Hs đọc y/c – lớp làm vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3: Gv vẽ hình lên bảng


Bi 4: Hd nhẩm kết quả của phép tính có
kết quả là 45 và nêu quả bóng có kết quả
đó.( Bài dành cho HS khá giỏi )


5. Cñng cè – dặn dò:


- Hc li bng cng, lm bi tp


18 <sub> 19</sub> <sub> 26</sub>
54 43 61


- Hs đặt đề tốn theo hình vẽ – giải bi
toỏn,


Cả 2 bao cân nặng lµ:
46 + 27 = 73(kg)
Đáp số: 73kg
- HS nêu cách thực hiện



---Tiết 5 : Âm nhạc: ( Giáo viên bộ môn soạn giảng)


---IU CHNH


---...
...
...


Ngày soạn: 9 / 10 / 2011


Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011


Tiết 1 : KĨ chun :


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
I . Mục đích u cầu :


1) Kiến thức: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện “ Ngời mẹ hiền “ bằng lời của mình .


- Rèn kỹ năng nghe : Lắng nghe bạn kể, đánh giá đợc lời kể của bạn ( HS khá
giỏi ) .


2) Kỹ năng : Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai.
3) Thái độ : GDHS u thích mơn học.


II .Chn bÞ : Thầy : 4 tranh minh hoạ truyện.
Trò : Đọc l¹i chun.


III .Các hoạt động dạy –<b> học</b> :
1. ổn định t/c :


2. KiĨm tra :
3. Bµi míi : gtb
* HD kĨ chun :


- Dùa theo tranh vÏ kể lại từng đoạn :
+ GV giới thiệu tranh HD :



Gỵi ý : ( tranh 1 ) hai nh©n vËt trong
tranh là ai ? hình dáng từng nhân vật ?
? Hai cậu trò chuyện với nhau những gì .
( chó ý kĨ b»ng lêi cña mình , không
phải nhớ lại nguyên văn từng câu chữ
trong chuyện )


H¸t


- 3 HS kĨ chun “ Ngêi thÇy cị “


- HS quan sát 4 tranh , đọc lời nhân vật
trong tranh, nhớ lại nội dung từng tranh.
- 2 nhân vật trong tranh là Nam và Minh,
Minh mặc áo hoa con Nam đội mũ.
- Minh rủ Nam đi xem xiếc bằng cách
trốn , chui qua tờng rào.


- 2 HS kĨ l¹i ®o¹n 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tr-- KĨ l¹i tõng ®o¹n theo nhóm dựa theo
tranh.


- Dựng lại câu chuyện theo vai ( HS khá
giỏi ) :


B1 : GV làm ngời dẫn chuyện.
B2 :


B3 :



+ GV nhËn xÐt , b×nh chän nhãm kĨ hay
nhÊt .


4 . Cđng cè : GV nhËn xét , khen ngợi
những HS có giọng kể hay .


5. Dặn dò : Kể lại chuyện cho ngời thân
nghe .


ờng khoá rồi, trốn ra sao đợc, Minh bảo
“ tớ biết có một chỗ tờng thủng có thể
chui qua “


- HS c¸c nhãm kÓ tõng tranh ứng với
mỗi đoạn câu chuyện.


- 4 HS đóng vai ( Minh , bác bảo vệ , cơ
giáo, Nam )


- HS phân vai , dựng lại theo nhãm .
- Tõng nhãm thi kĨ tríc líp .



---TiÕt 2 . Toán


<b>LUYN TP</b>
I.Mục tiêu:


1) Kin thc : Thuc bng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán nhiều hơn dới dạng sơ đồ.


Biết nhận dạng hình tam giác.


2) K nng : Rèn kỹ năng cộng qua 10 ( có nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
3) Thái độ : GDHS tính chính xác của tốn học .


II.Chuẩn bị : Kẻ bảng phụ BT2.
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>:
1.ổn định t/c :


2.KiĨm tra : VBT cđa hs .
3.Bµi míi : gtb


Bài 1:Dựa vào bảng cộng để nhẩm k. quả
Bài 2 : GV treo bảng phụ ( dựa vào tính
viết để ghi ngay kết quả ở dịng dới )
Bài 3 : HD mẫu ( Bài dành cho HS khá
giỏi )


VD : 5 + 6 = 11 , viÕt 11 , 11 + 6 = 17 ,
viÕt 17 .


Bài 4 : GV vẽ sơ đồ tóm tắt lên bảng
Đội 1 46 cây




5 cây


Đội 2


Nhỡn vo s đồ em thấy đội 2 có số cây
nh thế nào so với đội 1?


H¸t


- HS đọc y/c của bài – nhẩm nêu kết
quả


- Líp nhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu của bài – làm miệng
Số hạng 26 17 38 26 15
Số hạng 5 36 16 9 36
Tổng 31 53 44 35 51
- HS đọc y/c – làm vở :


4 5 6 7 8
+ 6


10 11 12 13 14
+ 6


16 17 18 19 20
- HS đọc yêu cầu - đặt đề toán – giải :
- Số cây của đội 2 nhiều hơn số cây của
đội 1 là 5 cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vây muốn tìm số cây của đội 2 ta phải


làm nh thế nào?


- Gọi học sinh giải.
Bài 5 : GV vẽ hình lên


4 . Củng cố : Nhận xét tiết học .
5 . Dặn dị : Ơn bảng cộng đã học .


Đáp số : 51 c©y


- HS đọc y/c – quan sát hình vẽ và nêu
+ Có 3 hình tam giác .


+ Cã 3 hình tứ giác .

---TiÕt 3 . ChÝnh t¶ ( tËp chÐp) :


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
I .Mục đích yêu cầu :


1) Kiến thức : Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật
trong bài.


Làm đợc BT2, BT3 (a, b) .


2) Kỹ năng : Trình bày bài chính xác, đúng quy định, ghi dấu câu đúng vị trí
3) Thái độ : GDHS tính xác của tốn học.


II.Chn bÞ : Thầy : Bảng phụ ghi bài tập chép BT2.
Trß : vbt .



III.Các hoạt động dạy –<b> học :</b>


1.ổn định t/c :


2.Kiểm tra : GV đọc
3.Bài mới : GTB .
* HD tập chép :


- GV đọc mẫu bài viết trên bảng :
? Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn ntn .
? Trong bài chính tả có những dấu câu
nào .


- Tập viết từ khó : GV đọc .
* HD vit bi vo v :


* Chấm chữa bài : GV chÊm 10 bµi nhËn
xÐt tõng bµi .


4 . Luyện tập :


Bài 2: Điền ao / au vào chỗ trống.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bài 3 a) Điền bào chỗ trống r / d / gi.


5 . Củng cố – dặn dò : GV nhận xét,
khen ngợi những hs viết đẹp .


- ViÕt lại những bài viết sai .



Hát


- Viết bảng con : nguy hiểm , nhắn nhủ ,
cúi đầu .


- 3 HS nhỡn bng c lại bài .


+ Tõ nay c¸c em cã trèn häc đi chơi nữa
không ?


+ Dấu phẩy , dấu chấm , dấu 2 chấm ,
gạch đầu dòng , chấm than .


- HS viÕt b¶ng con: xÊu hæ, bật khóc,
xoa đầu, xin lỗi.


- Nhìn bảng , chép bài vào vở.
- Tự soát lỗi chính tả.


- Đọc y/c của bài làm vbt.
a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b) Trèo cao , ngà đau.


- HS đọc y/c – làm bảng con – 3 HS
làm giấy khổ to – lớp nhận xét.


+ Con dao, tiÕng rao hµng, giao bµi tËp
vỊ nhµ.



+ Dè dặt, giặt giũ quần áo.
Tiết 4 . Đạo đức :


CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( tiÕt 2 )


I . Mục đích yêu cầu :


1) Kiến thức : Giúp HS liến hệ thực tế và xử lý một số tình huống đạođức về
chăm làm việc nhà .


2) Kỹ năng : Biết đóng vai các tình huống đa ra.
3) Thái độ : GDHS chăm làm việc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trò : vbt đạo đức.
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b> :
1.ổn định t/c :


2.KiÓm tra : ThÕ nào là chăm làm việc
nhà ?


3.Bài mới : gtb
* HĐ1 : Tự liên hệ


- nh, em tham gia làm những cơng
việc gì ? kết quả của cơng việc đó ?
- Những việc đó do bố mẹ phân công
hay em khác làm ?


- Thái độ của bố mẹ em ntn ?
* HĐ2 : Đóng vai



- GV chia nhãm , giao nhiƯm vơ cho
tõng nhóm .


- GV nêu tình huống.


TH1 : Ho ang quột nhà thì bạn đến rủ
đi chơi . Hồ sẽ …


TH2 : Anh ( chị ) của Hoà nhờ Hoà gánh
nớc , cuốc đất , Hoà sẽ …


Hát


+ Luôn tham gia việc nhà phù hợp với
khả năng.


- Nhiều HS nối tiếp trả lời. VD : Luôn
lau bàn ghế làm cho bµn ghÕ lúc nào
cũng sạch sẽ.


- Vài HS nêu.


VD : Em tự giác làm.
- Bố mẹ rất vui.


- Cỏc nhóm nhận nhiệm vụ – thảo luận
và đóng vai:


+ VD : Hoà ơi đi chơi với mình .



Các bạn chờ mình một tí, quét xong
nhà mình sẽ đi.


+ Hoà ơi em gánh hộ chị gánh níc nµy
vỊ nhµ nhÐ .


Chị ơi / gánh nớc này nặng lắm em
không gánh đợc đâu chị tự gánh đi .
- Các nhóm lên đóng vai – lớp nhận xét
.


KL : Tình huống 1 cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi . Tình huống 2 cần từ chối
<i>và giải thích rõ em cịn quá bé cha thể làm đợc những việc này .</i>


4 . Cđng cè : GV khen ngỵi những HS có ý thức chăm làm việc nhà .
5 . Dặn dò : Tham gia làm những công việc nhà phù hợp với khả năng .



---Tiết 5: Thđ c«ng


GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (tiÕt 2)
I. Mơc tiªu :


1) Kiến thức : Biết gấp thuyền phẳng đáy không mui .


2) Kỹ năng : Thuyền sử dụng đợc , các nếp gấp tơng đối phẳng .
3) Giáo dục : Giáo dục H\S u thích bộ mơn.


II .Chuẩn bị : - Giáo viên : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui .


- Học sinh : Giấy thủ công + Kéo


III .Các hoạt động Dạy –<b> Học</b> :
1 .ổn định tổ chức:


2 .KiÓm tra : Đồ dùng
3 .Bài mới :Gtb


a) Nhắc l¹i ND tiÕt 1.


? Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui đợc
tiến hành qua mấy bớc ?


- GV treo quy tr×nh 3 bíc


- Giới thiệu một số mẫu thuyền phẳng
đáy không mui.


b) Thực hành gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui:


- Chia líp thµnh nhóm nhỏ
- Hd thực hành .


Hát


3 bíc


B1 : Gấp 3 nếp gấp cách đều .
B2 : Gấp tạo thân và mũi thuyền .


B3 : Tạo thuyền phẳng đáy không mui
- 3 HS nhắc lại quy trình gấp.


+ Quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trng bày sản phẩm


- Hd đánh giá sản phẩm của nhóm
khác


- Đánh giá xếp loại một số sản phm
p.


c) Cách sử dụng : Hd thả thuyền trên
chậu nớc.


- Nhận xét và tuyên dơng.


4.Củng cố : Gv nhận xét sự chuẩn bị
tinh thần học tập của HS


5.Dặn dò : Chuẩn bị giấy thủ công cho
giờ sau.


- Các nhóm trng bày s¶n phÈm - líp
nhËn xÐt.


- 2hs tham gia chơi lớp nhận xét




---Điều chỉnh- bổ sung


...
...



Ngày soạn: 10/ 10 / 2011


Ngày giảng: Thứ t ngày 12 tháng 10 năm 2011


Tiết 1 . Tập đọc :


<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
I . Mục đích yêu cầu :


1) Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc rõ ràng toàn bài , ngắt nghỉ đúng chỗ, bớc đầu
biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.


2) Kiến thức : Rèn kỹ năng đọc hiểu .


+ HiÓu nghÜa tõ : âu yếm , thì thào , trìu mến .


+ Hiu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn
mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin của mọi ngời. ( Trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)


3) Thái độ : GDHS biết chia sẻ niềm vui , nỗi buồn với bạn bè .
II .Chuẩn bị : Thầy : Tranh minh hoạ bài .


Trò : sgk , đọc bài trớc .



III .Các hoạt động dạy –<b> học :</b>


1.ổn định t/c :
2.Kiểm tra :
3.Bài mới : gtb
* Luyện đọc :
- GV đọc mẫu :


- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ :
+) c tng cõu :


HD phát âm: lòng nặng trĩu, nỗi buồn,
lặng lẽ


+) Đọc từng đoạn trớc lớp :


HD đọc : Thế là / chẳng bao giờ An cịn
đợc nghe bà kể chuyện cổ tích ,/ chẳng
bao giờ An còn đợc bà âu yếm,/vuốt ve.//
Ngời chết ntn gi l mi mt ?


Đám tang là gì ?


+) c từng đoạn trong nhóm :
+) Thi đọc :


* T×m hiểu bài :


Hát



- 2 HS đọc bài “ Ngời mẹ hiền “
- HS theo dõi SGK .


- Nối tiếp nhau đọc từng cõu , kt hp
phỏt õm .


+ Đọc cá nhân, đ/t.


+ Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
+ 2 HS đọc câu dài – lớp đọc đ/t.


+ Míi chÕt , từ tỏ ý thơng tiếc.
+ Lễ đa tiễn ngời chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm những từ ngữ cho biết An rất buồn
khi bà mới mất ?


- Vì sao An buån nh vËy ?


- Khi biết An cha làm bài tập thái độ của
thầy giáo nh thế nào ?


- V× sao thầy giáo không trách An khi
biết em cha làm bài tập ?


- Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai
em sẽ làm bài tập?


- Tìm từ ngữ nói về tình cảm của thầy
với An ?



4 . Luyện đọc lại : GV hớng dẫn đọc
theo vai – nhận xét, đánh giá.


5 . Cñng cè dặn dò :
*Nêu nội dung của bài


- t tên khác cho câu chuyện - đọc lại
bài ở nhà .


- HS c bi .


+ Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà
An ngồi nặng lẽ.


+ Vì An yêu bà , nhớ thơng bà.


+ Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An bằng bàn tay dịu dàng.


+ Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của
An


+ Vỡ s cm thụng ca thy giỏo lm An
cm ng.


+ Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay
thầy dịu dnàg , đầy trìu mến.


- HS các nhóm phân vai – thi đọc theo


vai


- Líp nhËn xÐt.


- Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp
An vợt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng
tin của mọi ngời.



---TiÕt 2: Toán


<b>BNG CNG</b>
I. Mục tiêu:


1) Kin thc: Thuộc bảng cộng đã học.


BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài tóan về nhiều hơn.


2) Kĩ năng: Vận dụng vào cộng nhẩm, cộng các số có hai chữ số ( giải bài
tóan có lời văn)


3 Thỏi : GDHS tớnh chớnh xỏc toỏn hc


II. Chuẩn bị: Kẻ bảng công


III.


<b> Cỏc hot ng dy học</b>– <b> : </b>



1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Gv 36 + 24
3.Bài mới: gtb


Bài 1: Gv ghi bảng phụ


- Ghi kết quả vào bảng


- Gv hớng dẫn nhẩm kết quả của


2 + 9; 3 + 9; 4 + 9..
Vd: Gv chØ vµo 2 + 9
VËy 2 + 9 = ?


? T¹i sao 2 + 9 = 11 ?


Gv hớng dẫn lập các bảng cộng 8, 7, 6
nh bảng cộng 9


3.Luyện tập


Bài 2: Đặt tính thẳng hàng phải nhớ cột
chục.


- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


Bài 3: Hd tìm hiểu bài y/c nêu cách
giải



- Gọi học sinh làm bài.


- Học sinh nhận xét- giáo viên nhận xét.


Hát


Lớp làm b¶ng con +36
24
60


- Hs nêu kết quả của bảng cộng “ 9 cộng
với 1 số” – vài hs đọc xuôi, ngợc bảng
cộng.


- Hs nªu 9 + 2 = 11
+ 9 = 11


- Vì 9 + 2 = 11 nên 2 + 9 = 11 ( do thay
đổi vị trí các số hạng)


- Hs tù làm tiếp các phần còn lai của
bảng cộng


- Lớp đọc các bảng cộng
- Hs đọc y/c của bài hs lm v


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Gv vẽ hình lên bảng ( dành cho
HS khá giỏi )



- Hd tìm số hình tam giác và tứ giác.
5. Dặn dò: häc thuéc b¶ng céng


24 43 44 71 45
- 2 HS đọc bài tóan – làm vở


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31kg
Đáp số: 31kg
- Hs đọc y.c ca bi


+ Có 3 hình tam giác
+ Có 3 hình tứ giác.

---Tiết 3: Luyện từ và câu


T CH HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY


I. Mục đích yêu cầu:
1)Kiến thức:


Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài
vật và sự vật trong câu ( bài tập 1, bài tập 2)


2) Kĩ năng: Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống, biết đặ
dấu phẩy vào chỗ chấm trong câu.


3) Thái độ: GDHS tớnh chm ch hc tp


II. Chuẩn bị : Thầy: Bảng phụ viết bài tập 2 giấy khổ to, bót d¹



Trị: vbt
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>:


1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra: Nêu 1 vài từ chỉ hoạt
động


3. Bµi míi: gtb
*HD làm bài tập:
bài 1: Gv mở bảng phụ


Chú ý: Tìm đúng từ chỉ hoạt động ( của
loài vật), trạng thái ( của sự vật trong
từng câu )


- Gv chốt lời giải đúng


Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ hot
ng thớch hp vi mi ụ trng.


Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
- Học sinh nhận xét- Giáo viên nhận xét


Bài 3: ( viết) gv gắn băng giÊy


? Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động ?
các từ ấy trả lời cái gì ?



? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi: “
Làm gì”. trong câu, ta đặt dấu phẩy chỗ
nào?


4. Cñng cè: n/x tiÕt häc


5. Dặn dị: Tìm thêm các từ chỉ hoạt
động, trạng thái của lồi vật, sự vật


H¸t


- 2 HS nêu vd: trực nhật, hát, tập vẽ.


- Hs c y/c của bài.


- Hs nãi tªn con vËt, sù vËt trong mỗi


câu: con trâu, con bò, mặt trời.


- Lp c thầm lại, viết vào bảng con


- 2 Hs đọc lời giải: ăn, uống, tỏa.


- Hs đọc thầm bài đồng dao- làm vở


– 2 hs lµm giÊy khỉ to
Con mÌo, con mèo
Đuổi theo con chuột


Giơ vuốt nhe nanh


Luồn hang luồn hốc


- Hs đọc y/c của bài – quan sát băng


giÊy.


+ Có 2 từ chỉ hoạt động của ngời: học
tập, lao động. Trả lời câu hỏi làm gì?
Giữ học tập tốt và lao động tốt
- lớp làm phần b và c vào vbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


§iỊu chØnh- bỉ sung


...
...



Ngày soạn: 11 / 10 / 2011


Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011


Tiết 1: Toán


<b>LUYN TP</b>
I . Mc ớch yêu cầu :


1) KiÕn thøc : Gióp HS cđng cè vỊ céng trõ nhẩm trong phạm vi bảng cộng
( có nhớ )


- BiÕt gi¶i cã mét phÐp céng.



2) Kỹ năng : áp dụng làm tốt các bài tập .


3) Thái độ : GDHS tính chính xác của tốn học .
II . Chuẩn bị : Thầy : Bài tập .


Trò : Bảng con , sgk .
III . <b> Các hoạt động dạy học</b>– <b> : </b>


1. ổn định t/c:
2. Kiểm tra :
3. Bài tập ở lớp :


Bµi 1 : HD nhÈm kết quả và nêu


VD : 9 cộng 6 bằng 15 . Nhận xét :
Trong phép cộng nếu 1 số hnạg khơng
thay đổi , cịn lại số hạng kia tăng thêm (
hoặc bớt đi ) mấy đơn vị thì tổng cũng
tăng thêm ( bớt đi ) bằng ấy đơn vị .
Bài 2 ( Bài dành cho HS khá giỏi )
- Em có nhận xét gì về các phép tính .
VD : 8 + 4 + 1 và 8 + 5


Bài 3 : y/c nêu cách tính các phép tính và
kết quả .


Bài 4 : HD tìm hiểu bài , nêu cách giải
và làm vở .



Bài 5 :


- Chữ số thích hợp để điền vào ơ trống
là?


4 . Củng cố : Nhận xét tiết học .
5 . Dặn dị : Ơn bảng cộng đã học .


H¸t


- 3 hs đọc bảng cộng đã học .


- HS đọc y/c – nhẩm kết quả , nêu :
a) 9+6=15 7+8=15 6+5 = 11
6+0=6 8+7=15 5+6 =11
b) 3+8=11 4+8=12 2+9 = 11
5+8=13 4+7=11 5+9 = 14
- HS đọc y/c của bài – làm vở .


8 + 4 + 1 = 8 + 5 vì tổng đều bằng 13 .
- HS đọc y/c – làm bảng con .


36 35 69 9 27
+ + + + +
<sub>36 47 </sub> <sub> 8 57 </sub> <sub> 18</sub>
72 82 77 66 45
- 2 HS đọc bài toán – làm bài giải .
Mẹ và chị hái đợc :


38 + 16 = 54 ( quả )


Đáp số : 54 quả .
- HS đọc y/c :


a) Sè 9 , v× 59 > 58


b) Sè 9 , v× 89 < 98 ( HS khá giỏi )


---Tiết 2 . Chính tả ( nghe viÕt ) :


<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
I . Mục đích yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm đợc BT2, BT3 (a/b)


2) Kỹ năng : Viết đẹp , đúng chính tả.
3) Thái độ : GDHS tính cẩn thận .


II . Chuẩn bị : Thầy : B¶ng phơ viÕt néi dung BT3 .
Trß : vbt .


III . Các hoạt động dạy –<b> học</b> :
1. ổn định t/c :


2. KiĨm tra : VBT cđa HS.
3. Bµi míi : gtb


* HD viết chính tả :
- GV đọc mẫu bài vit :



? An buồn bà nói với thầy điều gì.


? Khi biết An cha làm bài tập, thái độ
của thầy giáo ntn.


? Bµi chÝnh tả có những chữ nào phải
viết hoa.


- Vit t khú : gv đọc


* Viết chính tả : GV đọc chậm từng câu.
* Chấm – chữa bài : GV chấm 7 bài,
nhận xét từng bài.


4 . LuyÖn tËp :


Bµi 2 : HD thi tiÕp søc.


Bài 3 b) GV treo bảng phụ đã ghi sẵn nội
dung .


5.Cñng cè – dặn dò : Nhận xét , khen


ngi nhng HS vit p, vit li nhng


bài viết còn sai .


H¸t


- 2 HS đọc lại bài viết.



- Tha thầy hôm nay em cha làm bài tập
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An vi thỏi y yờu thng.


- Chữ đầu tên bài, chữ đầu câu và tên của
bạn An .


- HS viết bảng con : vào lớp, thì thào,
trìu mến.


- Nghe , viết bài vào vở.
+ Tự soát lỗi chính t¶.


- HS đọc y/c của bài – thi đua làm trên
bảng lớp – lớp nhận xét :


VD : bao ( nhiêu ), bào, báo, bảo, bạo,
cao, cáo, cạo, dao.


+ Nhàu, báu ( vật ), cau, dáu, chau
( mày ) cháu, chắt, rau


- HS c y/c lp làm bảng con.
+ Động ruộng quê em luôn xanh tốt.
+ Nớc từ trên nguồn đổ xuống.




---TiÕt 3: Tù nhiªn –<b> x· héi</b>



<b>ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>
I. Mục đích yêu cầu:


1) KT: nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai
kỹ, không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.


2) KN: Hiểu đợc ăn uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh tật, nhất là vệ
sinh đờng ruột.


3) Thái độ: Gdhs ăn, uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị: Gv : Tranh minh họa (tr 18/ 19)


Trò: sgk tự nhiên – xã hội
III. Các hoạt động dạy –<b> học:</b>


1.ổn định tổ chức:


2.Kiểm tra: Thế nào là ăn uống đầy đủ
3.Bài mới: gbt


*Hd1: Làm thế nào để ăn sạch.


H¸t


- Ăn đủ về số lợng và cả về chất lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Muốn ăn sạch chúng ta phải làm gì?
- Gv treo tranh ( tr18 )



? Cỏc bn trong tranh đang làm gì? làm
nh thế có mục đích gỡ?


Kl: Để ăn sạch phải rửa tay trớc khi ăn,
<i>rửa rau quả và gọt vỏ, thức ăn đậy cẩn</i>
<i>thận.</i>


*H2: Làm gì để uống sạch:
? Làm thế nào để ung sch?


- Hs quan sát tranh h6, 7, 8 và nêu tranh
nào cha hợp vệ sinh, tranh nào hợp vệ
sinh, vì sao?


KL: Ung sch l ung nc đã đun sơi
<i>để nguội .</i>


? ¡n s¹ch, ng s¹ch sÏ mang lại lợi ích
gì cho chúng ta?


4.Củng cố: N/x tiết học


5.Dặn dò: Luôn ăn, uống sạch sẽ.


- Thảo luận ghi ý kiến vào giấy
- Các nhóm trình bày ý kiến.
HS quan s¸t.


+H1: đang rửa tay, H2: Rửa hoa quả,
h3: gọt vỏ quả, H4: Đậy thức ăn. Làm


nh vậy giúp chúng ta ăn thức ăn sạch sẽ,
không bị ngộ độc.


- Hs thảo luận cặp đơi.


+ Hs nªu ý kiến của mình. Vd: Muôn
uống sạch ta phải uống nớc đun sôi.


- Hs quan sát và nhận xét


T6: Cha hợp vệ sinh: Vì nớc mía ép bẩn
có nhiều ruồi nhặng.


T7: Cha hợp vệ sinh vì nớc cha đun sôi
có nhiỊu vi trïng.


T8: Hợp vệ sinh vì bạn uống nc un
sụi ngui


- Ăn uống sạch sẽ giúp cơ thể luôn khoẻ
mạnh



---Tiết 4: Mĩ thuật ( Gv bộ môn soạn, giảng )



§iỊu chØnh- bỉ sung


...
...




Ngày soạn: 12 / 10 / 2011


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14/ 10 / 2011


Tiết 1: Tập làm văn


<b>MI, NH, YU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b>
I. Mục đích yêu cầu :


1) KT: Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp
đơn giản ( BT1)


Trả lời đợc câu hỏi về thấy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( Bt2), viết đợc
khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo ( thầy giáo) lớp 1 ( BT3).


2) KN: Dựa vào các câu trả lời viết đợc 1 đoạn văn 4, 5 câu về thầy cơ giáo.
3) Thái độ: Gdhs ln kính trọng nh n thy cụ.


II.Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi bài tập 2, tình huống bài tập 1.


Trò: vbt.


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>– :


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: vbt của hs
3. Bài mới: gtb


*Hd lµm bµi tËp:



Bài 1: Tập nói những câu mời, nhờ,
yêu cầu, đề nghị đối với bạn bè.




H¸t


- 2 HS đọc TKB đã ghi.


- HS thực hành theo từng tình huống .
a) VD : Chào bạn , nhà bạn đẹp quá ./
A Nam , bạn vào nhà chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi 2: Gv më b¶ng phơ.


? Cơ giáo lớp 1 của em tên gì?
? Tình cảm của em đối với cơ ntn?


Bài 3: (viết) gv nêu y/c.


Viết lại những điều em võa kĨ ë bµi tËp2


4. Cñng cè: Khen ngợi những hs có ý
thức học tập.


5. Dặn dò: Xem lại bµi tËp 3.


c) Khe khẽ chứ để tớ nghe cơ nói .


- HS đọc y/c của bài – lớp đọc thầm .
- 4 HS lần lợt nêu câu hỏi – HS nối tiếp
trả lời .


VD : Cô tên Vân . Cô rất yêu thơng HS
+ Bàn tay dịu dàng của cơ. Em kính
trọng và luôn nhớ đến cô.


- HS làm vbt – nhiều HS đọc bài đã viết
.


VD : Cô giáo lớp 1 của em tên là Lan
Anh . Cô rất yêu thơng HS và chăm lo
cho chúng em từng li từng tý một . Em
nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô uốn
nắn cho em từng chữ. Em rất q và
ln nhớ đến cơ.



---TiÕt 2 . To¸n :


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>
I.Mơc tiªu :


1) KiÕn thøc : Gióp HS thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng b»ng 100.
Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


Biết giải bài tóan với một phép cộng có tổng bằng 100.
2) Kỹ năng : áp dụng làm tốt các bài tính và giải to¸n .



3) Thái độ : GDHS tính chính xác của toán học .
II .Chuẩn bị : Thầy : Phiếu bài tập .


Trò : Bảng con .
III.Các hoạt động dạy học– :
1. ổn định t/c :


2 . KiĨm tra :
3 . Bµi míi : gtb


- GV nªu phÐp céng 83 + 17 = ?


? Muốn tìm kết quả của phép tính chúng
ta ph¶i thùc hiƯn ntn ?


? Sau đó ta phải làm gì ?
GV ghi bảng 83
+
17
100
83 + 17 bằng bao nhiêu ?
4 . Luyện tập :


Bµi 1 : y/c nêu kết quả và cả cách tính .


Bài 2 : NhÈm theo mÉu . VD : 30 + 70
( 3 chôc céng 7 chôc b»ng 10 chôc , 10
chôc b»ng 100 , vËy 30 + 70 = 100 ) .
Bµi 3 : Tính kết quả từ trái sang phải .
( bài dành cho HS khá giỏi )



H¸t


- 3 HS đọc bng cng .
- 2 HS c phộp tớnh .


+ Đặt phép tính theo cột dọc sao cho các
hàng thẳng nhau .


+ Sau đó tính từ hàng đơn vị sang hàng
chục .


- HS đặt tính – tính – nêu cách tính :
* 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 , nhớ 1 .


* 8 céng 1 b»ng 9 , 9 thªm 1 b»ng 10
,viÕt 10 .


- 83 + 17 = 100 Vài HS nêu lại cách
tính .


- HS c y/c – làm vở .


99 75 64 48
+ <sub> </sub> + + +
1 <sub>25 26 </sub> <sub>52 </sub>
100 100 100 100
- HS đọc y/c – nhẩm theo mẫu :
80 + 20 = 100 90 + 10 = 100
50 + 50 = 100



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 4 : HD tìm hiểu bài nêu cách giải
lµm vë .


5 . Củng cố – dặn dị : Nhận xét tiết học
, ôn bảng cộng đã học .


+ 15 - 20


b) 35 50 20
- 2 HS đọc bài toán – giải bài toán :
Buổi chiều cửa hàng bán đựơc là :
85 + 15 = 100 ( kg )


Đáp số : 100 kg .


TiÕt 3: TËp viÕt


<b>CHỮ HOA G</b>
I. Mục đích yêu cầu:


1) KT: Rèn kĩ năng viết chữ. Viết đúng chữ hoa ( 1 dòng vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
chữ và câu ứng dụng: Góp ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3
lần).


2) KN: Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định.
3) Thỏi : Gdhs tớnh cn thn.


II. Chuẩn bị: Thầy: Mẫu chữ G, bảng phụ viết câu ứng dụng


Trò: vbt


III. Cỏc hoạt động dạy –<b> học:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. KiÓm tra:
3. Bài mới: Gbt
*Hd viết chữ hoa:
- Giới thiệu chữ hoa


- Cách viết: Nét 1 viết tơng tự chữ c. DB
ở ĐK3. Nét 2: tõ ®iĨm DB cđa nÐt 1,
chun hớng xuống, viết nét khuyết
ng-ợc, DB ở ĐK 2.


- Gv viết chữ G lên bảng hs viết.
+ Giới thiệu câu ứng dụng:


? Câu này có ý nghĩa nh thế nào?
- Độ cao các chữ cái?


- Gv viết mẫu chữ Góp trên bảng
*4.HD viết bài vào vở


*Chấm chữa bài: Gv chấm 10 bài ,
n/x từng bài.


5. Cng cố – dặn dò: Khen ngợi những
hs viết đẹp – vit tip phn luyn vit
nh.



Hát


- Hs viết bảng con :


- Quan s¸t – nhËn xÐt: Cao 8 li gồm 2
nét, nét 1 là kết hợp của nét cong dới và
cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn
to ở đầu chữ, net 2 là nét khuyết ngợc
- Hs viết b¶ng con:


- 1 Hs đọc: Góp sức chung tay.
- Cùng nhau đồn kết làm việc.


+ Cao 2,5 li: G, ch, g, y
+2 li: p; 1,5 li: t, 1,25 li: s
+ Các chữ còn lại cao 1 li
- Hs viết bảng con: Góp



---Tiết 4: ThĨ dơc ( Giáo viên chuyên soạn giảng)


---


TiÕt 5 . SINH HOẠT LỚP + HĐGDNGLL


<b>TUẦN 8 </b>


<b>HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I)Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết khắc phục nhược điểm tồn tại.


- Có ý thức chấp hành nội quy trường lớp .


<b>II)Nhận xét-đánh giá:</b>


1. Tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét, báo cáo.
2. Giáo viên nhận xét chung.


a. Ưu điểm trong tuần :


- Đạo đức : Ngoan ngoãn lễ phép, biết chào hỏi thầy cô giáo và người lớn , trong
lớp khơng nói tục chửi bậy, đồn kết bạn bè, xưng hô đúng mực, chấp hành tốt nội
quy trường lớp.


- Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài , học bài và
làm bài tập trước khi đến lớp .


- Thể dục , vệ sinh: Tập thể dục tương đối đều, vệ sinh sạch sẽ, hát bài khi vào lớp
và chuyển tiết .


- Tuyên dương: Đỗ Trang, Chi, Ánh, Bích, Vinh,


- Các hoạt động khác: Tham gia tương đối đầy đủ, đóng góp kịp thời …
b. Nhược điểm tồn tại :


- Mất trật tự trong lớp: Quyền, trường, Phi….
<b>C. Phương hướng tuần tới:</b>



- Khắc phục nhược điểm
- Phát huy ưu điểm


- Chấp hành tốt nội quy trường lớp.


<b>III.HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
1. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc tác dụng của việc vệ sinh trờng lớp
- Bớc đầu có ý thức và thói quen vệ sinh trờng lớp
- Rèn luyện kĩ năng vệ sinh trờng lớp hàng ngày.
2. Thời gian, địa điểm


- Thêi gian:30 phót


- Địa điểm: lớp học, sân trờng


3.i tng: Hc sinh lớp 2A3: số lợng 26 em
<b>4. Chuẩn bị hoạt động:</b>


<b>a. Ph¬ng tiƯn</b>


Dơng cơ vƯ sinh trêng líp.
<b>b.Tỉ chøc</b>


- Giáo viên cho học sinh thực hành vệ sinh trờng lớp
- Ghi rõ nhiệm vụ chung của cả lớp vào một bảng to
<b>5. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


<b>a.Néi dung:</b>



- Xác định việc làm của cỏ nhõn


-Cách thức làm việc của từng cá nhân


-Nhim vụ của các thành viên trong lớp học:
<b>b.Hình thức hoạt động : </b>


- Giáo viên tổ chức cho lớp tự vệ sinh khu vực đợc phân công.


- Ghi tên những em đó lên bảng và cách thực hành vệ sinh trờng lớp.
- Giáo viên kiểm tra sau khi học sinh v sinh xong.


- Giáo viên chốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên hớng dẫn cho học sinh cách vệ sinh trờng lớp, cách thực hành.
- Đại diện cán bộ lớp bày tỏ ý kiến của mình trớc lớp


- Giáo viên yêu cầu cả lớp lắng nghe và ch ý kiến.
- Giáo viên chốt:


+ Hàng ngày các em biết vệ sinh trờng lớp vào buổi sáng, buổi tra, buổi chiều
+ Vệ sinh luôn đảm bảo vệ sinh sach sẽ.


7. Kết thúc hoạt động


- Giáo viên nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia của học sinh trong việc
thực hành vệ sinh trờng lớp, yêu cầu các thành viên trong lớp chấp hành đúng quy
định.



- Giáo viên động viên các em quyết tâm thực hành tốt công việc này.


<b>---ĐIỀU </b>


</div>

<!--links-->

×