Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 9
Năm học: 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Hệ
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn
(12 tiết)
Biết giải hệ
phương trình
bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2.Phương
trình bậc hai
1 ẩn
(2 4tiết)
-Biết giải pt bậc
hai 1 ần
-Dùng hệ thức
Viét tính tổng
và tích 2 nghiệm
Tìm điều kiện để
pt có nghiệm
Tìm điều
kiện để pt
có nghiêm
thỏa mãn đk
Số câu
Số điểm
3
2
1
1
1
1
5
4
Nhận biết tứ
giác nội tiếp
-Chứng minh tứ
giác nội tiếp
-Hiểu được góc
với đường trịn
để chứng minh
Tính diện tích
Số câu
Số điểm
1
1
2
1,5
1
1
4
3,5
4.Hình trụ
(8 tiết)
Cơng thức tính
Hiểu và áp dụng
được cơng thức
để tính diện tích
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
6
4,5
45%
4
3,5
35%
1
Năm học: 2012-2013
Mơn thi: Tốn- Lớp 9
Thời gian: 90 phút( không kể phát đề)
Câu 1.(1,0 điểm) Giài hệ phương trình:
¿
3<i>x − y</i>=2
2<i>x</i>+<i>y</i>=8
¿{
¿
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: <i>x</i>2<i>−</i>13<i>x</i>+42=0 và gọi <i>x</i>1<i>; x</i>2 là 2 nghiệm của
phương trình.Khơng giải phương trình, hãy tính:
a. <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>
b. <i>x</i>1.<i>x</i>2
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: 2<i>x</i>2
+3<i>x</i>+<i>m</i>=0 (1)
a.Giải phương trình (1) khi m=1
b.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
c.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, trên tia AC lấy điểm I, đường trịn đường kính IC cắt
BC ở E, BI cắt đường tròn ở D.
a.Chứng minh tứ giác IDCE nội tiếp
b.Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp
c.chứng minh <i>A</i>^<i><sub>D I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub></i>^<i><sub>D E</sub></i>
d.Biết IC =10cm, <i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>.Tính diện tích giới hạn bởidây EC và cung nhỏ EC</sub>
Câu 5: (1,5 điểm)
a.Cho 1 hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h.Viết cơng thức tính diện tích xung
quanh , cơng thức tính thể tích của hình trụ
b.Tính diện tích xung quanh của 1 hình trụ có thể tích là 1256 cm3 <sub>và chiều cao là </sub>
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tốn lớp 9-Học kỳ II
Câu Đáp án
Điể
m
Câu 1
¿
5<i>x</i>=10
2<i>x</i>+<i>y</i>=8
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=5
2. 5+<i>y</i>=8
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=5
<i>y</i>=<i>−</i>2
¿{
¿
Vậy nghiệm hệ phương trình là: (5; -2)
0,75
0,25
Câu 2
a. <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=13
b. <i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=42
0,5
0,5
Câu 3
a.Khi m=1 ta có phương trình: 2<i>x</i>2+3<i>x</i>+1=0
phương trình có dạng a-b+c = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm: <i>x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>1<i>; x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>1
2
b.Ta có: <i>Δ</i>=32<i>−</i>4 .2 .<i>m</i>=9<i>−</i>8<i>m</i>
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 9-8m > 0 <i>⇒m</i><9
8
c.Áp dụng hệ thức Viét ta có: <i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>
2
Vì <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <sub>trái dấu </sub> <i>⇒x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub><0<i>⇔m</i>
2 <0<i>⇒m</i><0
Vậy với m < 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 4
a.Xét tứ giác IDCE ta có:
<i>I</i>^<i><sub>D C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) </sub>
<i>I</i>^<i><sub>E C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
<i>⇒I<sub>D C</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>I</sub></i>^<i><sub>E C</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub>.Vậy tứ giác IDEC nội tiếp</sub>
b.Xét tứ giác ABCD ta có:
<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>(gt)</sub>
<i>B<sub>D C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
2 điểm A và D cùng nhìn BC dưới 1 góc 900 nên A và D cùng nằm
trên đường trịn đường kính BC.Vậy tứ giác ABCD nội tiếp
c.Ta có : <i>A</i>^<i><sub>D I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub>(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB)</sub>
<i>I</i>^<i><sub>D E</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub> (2 góc nội tiếp cúng chắn cung IE)</sub>
<i>⇒A</i>^<i><sub>D I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub></i> ^<i><sub>D E</sub></i>
d. <i>S</i>qu tạ=3<i>,</i>14 .5
2
. 120
360 =26<i>,</i>17 cm
2
OH=OC . sin 300 =5.0,5=2,5 cm
EC = 2HC = 2OC.cos 300 =2.5.0,87=8,7 cm
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
<i>S</i><sub>OEC</sub>=1
2EC.OH=
1
2. 8,7 .2,5=10<i>,</i>88 cm
2
Diện tích cần tìm là: <i>S</i>quat<i>− S</i>OEC=26<i>,</i>17<i>−</i>10<i>,</i>88=15<i>,</i>29 cm
2 0,5
0,25
Câu 5
a. <i>S</i><sub>xq</sub>=2<i>πr</i>.<i>h</i>
<i>V</i>=<i>πr</i>2.<i>h</i>
b.Ta có <i>V</i>=<i>πr</i>2.<i>h⇒r</i>2= <i>V</i>
<i>π</i>.<i>h</i>=
1256
3<i>,</i>14 . 100=4<i>⇒r</i>=2 cm
<i>S</i>xq=2. 3<i>,</i>14 .2 .100=1256 cm2