Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

chuyên đề hóa đại cương file word co loi giai phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.95 KB, 143 trang )

Đề cơ bản- Cân bằng hóa học
Bài 1. Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm xúc tác.
D. Giảm nhiệt độ.
Bài 2. Cho cân bằng: 2NO2 (nâu) € N2O4 (không màu); .
Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. màu nâu đậm dần.
C. màu nâu nhạt dần.
D. hỗn hợp có màu khác.
Bài 3. Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) € 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
Bài 4. Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) €
2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố không giúp tăng
hiệu suất tổng hợp amoniac là:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Bài 5. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:
A. N2 + 3H2 € 2NH3.
B. N2 + O2 € 2NO.
C. 2NO + O2 € 2NO2.
D. 2SO2 + O2 € 2SO3.
Bài 6. Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) € C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :


A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
Bài 7. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) € 2HCl(k) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2.
Bài 8. Ở nhiệt độ khơng đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
A. 2H2(k) + O2(k) € 2H2O(k).
B. 2SO3(k) € 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) € N2(k) + O2(k).
D. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k)
Bài 9. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k) ; ∆H < 0


Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Bài 10. Một cân bằng hóa học đạt được khi:
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp
suất.
Bài 11. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH3(k) + 3O2(k) € 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Bài 12. Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) € Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần
A. tăng T.
B. giảm T.
C. tăng P.
D. tăng T, tăng P.
Bài 13. Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) € CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ chất đầu.
D. Nồng độ sản phẩm.
Bài 14. Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ khơng đổi: CO2(r) € CO2(k).
Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng CO2(k) trong cân bằng sẽ :
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng gấp đơi.
Bài 15. Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt
dần. Đã xảy ra phản ứng hóa học:
2NO2(k) €
N2O4(k)
nâu đỏ
không màu

Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai ?
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
Bài 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất ?
A. S(r) + O2(k) € SO2(k).


B. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k).
C. 2NO(k) € N2(k) + O2(k).
D. 2CO(k) € CO2(k) + C(r).
Bài 17. Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k) € CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Biện pháp nào sau đây khơng làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?
A. Giảm nồng độ của hơi nước.
B. Tăng thể tích của bình chứa.
C. Tăng nồng độ của khí hiđro.
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.
Bài 18. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) € C(k) + D(k).
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng áp suất.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm áp suất.
Bài 19. Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r) € Ca2+(dd) + SO42- (dd)
Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Bài 20. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) € 2HF(k) ; ∆H < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. Thay đổi áp suất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.
D. Thay đổi nồng độ khí HF.
Bài 21. Cho các phản ứng sau:
(1) H2(k) + I2(r) € 2HI(k) ;∆H < 0
(2) 2NO(k) + O2(k) € 2NO2(k) ; ∆H < 0
(3) CO(k) + Cl2(k) € COCl2(k) ; ∆H < 0
(4) CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ;∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Bài 22. Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát
biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Bài 23. Cho phản ứng sau: CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.



Bài 24. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ
Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác.
Bài 25. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
Bài 26. Cho phương trình hố học: N2(k) + O2(k) € 2NO(k) ; ∆H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Bài 27. Cho phản ứng nung vôi: CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0.
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây khơng phù hợp ?
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung.
B. Tăng áp suất trong lị nung.
C. Đập mịn đá vơi.
D. Giảm áp suất trong lò nung.
Bài 28. Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học đang ở trạng thái cân
bằng ?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản nghịch đã dừng.
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
Bài 29. Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) € 2H2O(k) ; ∆H < 0

Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
A. Thay đổi áp suất.
B. Cho thêm O2.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Cho chất xúc tác
Bài 30. Quá trình sản xuất NH3 trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi:
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
Bài 31. Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng
A. khơng xảy ra biến đổi hoá học nào nữa.
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận.
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch.
Bài 32. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là


A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Bài 33. Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) € 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.

Bài 34. Khi hồ tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O € HSO3– + H+. Khi cho thêm NaOH và
khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận.
D. nghịch và nghịch.
Bài 35. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k) ; ΔH < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450oC xuống đến 25oC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
Bài 36. Phản ứng: 2SO2 + O2 € 2SO3; ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của
phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch.
D. nghịch và thuận.
Bài 37. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ; ∆H > 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chất xúc tác vào hệ.
Bài 38. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); .
Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Bài 39. Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ (ở 450oC, 300 atm).
Để cân bằng chuyển dịch mạnh nhất theo chiều nghịch, cần
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Bài 40. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); ΔH = – 92kJ (ở 450oC, 300 atm).
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch mạnh nhất, cần


A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Bài 41. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Yếu
tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng thể tích của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Bài 42. Q trình sản xuất ammoniac trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng :
N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k); ∆H = –92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
Bài 43. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát
biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Bài 44. Cho cân bằng sau: 2X(k) + Y(k) ↔ 2Z(k) ; ΔH < 0
Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận mạnh nhất ?
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
Bài 45. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH3(k) + 3O2(k) € 2N2(k) + 6H2O(k) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
Bài 46. Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k), ∆H < 0. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Bài 47. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4NH3(k) + 3O2(k) € 2N2(k) + 6H2O(k) ; ∆H < 0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch mạnh nhất theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.


D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ.

Bài 48. Cho phương trình hóa học: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k); ∆H = -192 kJ.
Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây ?
A. Tăng nồng độ khí oxi.
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp.
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
Bài 49. Cho cân bằng: 2SO2 (khí) + O2 (khí) € 2SO3 (khí) ; ∆H < 0.
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Bài 50. Giả sử trong bình kín, tại 80oC tồn tại cân bằng sau:
2NO + O2 € 2NO2 ; ∆Hpư = ?
Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40oC, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?
A. ∆Hpư > 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ∆Hpư < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆Hpư < 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆Hpư > 0, phản ứng toả nhiệt.

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Nhận thấy đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, ta cần giảm nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng tỏa nhiệt.

Câu 2: Đáp án C
Phản ứng đã cho là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi nhúng bình vào nước đá tức là giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều của phản ứng tỏa
nhiệt hay màu nâu sẽ nhạt dần

Chọn C
Câu 3: Đáp án A
2+ 1 > 2
Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo theo chiều làm giảm tác động của việc tăng áp suất đó nên
cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Câu 4: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt hay cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
nghịch do đó làm giảm hiệu suất tổng hợp amoniac


Chọn A
Câu 5: Đáp án B
Phản ứng mà áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng là phản ứng có hệ số ở 2 bên bằng nhau ( do
áp suất tỉ lệ thuận với số mol)
Chọn B
Câu 6: Đáp án A
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ của
chất đó. Hay cân bằng hố học chuyển dịch theo chiều thuận.
Chọn A
Câu 7: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
Tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch
Do đó,Chọn A
Câu 8: Đáp án A
Khi tăng áp suất của hệ thì bao giờ cân bằng cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng
áp suất đó .

Số mol tỉ lệ thuận với áp suất
A. CB chuyển dịch theo chiều thuận
B. CB chuyển dịch theo chiều nghịch
C. CB không chuyển dịch khi tăng hay giảm áp suất
D. CB chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn A
Câu 9: Đáp án D
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất khi và chỉ khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên CB chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
1 + 3 > 2 nên khi tăng áp suất thì CB chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn D
Câu 10: Đáp án B
Theo định nghĩa: Cân bằng hóa học là
trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch


Do đó, chọn B
Câu 11: Đáp án D
Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Loại A
nên khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Loại C
Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại B
Loại bơ hơi nước, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra hơi nước hay cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận
Do đó, chọn D
Câu 12: Đáp án B
Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
Do đó, chọn B
Câu 13: Đáp án B

Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên nhiệt độ có ảnh hưởng đến chuyển dịch CB
Do tổng số mol khí lúc trước và sau phản ứng không đổi nên áp suất khơng ảnh hưởng đến chuyển dịch CB
Do đó, chọn B
Câu 14: Đáp án B
Khi tăng áp suất của bình chứa thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng tức là
cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Khi đó, lượng CO2 trong bình giảm
Do đó, chọn B
Câu 15: Đáp án B
Khi giảm nhiệt độ bình cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Tức phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt,
phản ứng nghịch là thu nhiệt.
Do đó, phản ứng thuận là thu nhiệt là sai. Chọn B
Câu 16: Đáp án D
Khi tăng áp suất
A. CB không dịch chuyển
B. CB dịch chuyển theo chiều nghịch
C. CB dịch chuyển theo chiều nghịch
D. CB dịch chuyển theo chiều thuận


Chọn D
Câu 17: Đáp án B
A. Giảm nồng độ của hơi nước sẽ làm tăng lượng khí CO ở trạng thái CB
B. Tăng thể tích của bình chứa tức là giảm áp suất -> không làm tăng lượng CO ở trạng thái CB
C. Tăng nồng độ của khí hiđro -> tăng lượng khí CO ở trạng thái CB
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa, đây là phản ứng tỏa nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận -> làm tăng
lượng khí CO ở trạng thái CB
Do đó, chọn B
Câu 18: Đáp án B
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

Sự giảm nồng độ của khí B và sự tăng nồng độ của khí C
Chọn B
Câu 19: Đáp án C
Khi thêm vài hạt tinh thể vào dung dịch thì nồng độ ion sẽ tăng, CB chuyển dịch theo chiều nghịch
Khi đó, Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm
Chọn C
Câu 20: Đáp án A
Tổng số mol khí trước và sau không đổi nên thay đổi áp suất sẽ không làm chuyển dịch cân bằng
Chọn A
Câu 21: Đáp án D
Tất cả các phản ứng đều là tỏa nhiệt nên muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải giảm nhiệt
độ, nên tăng nhiệt độ sẽ ko có phản ứng nào
Do đó, chọn D
Câu 22: Đáp án B
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
Do đó, Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.Loại A
B. Khi giảm nồng độ O2 cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ O2 ( chiều nghịch). Đúng
C. Khi giảm áp suất của hệ phản ứng , CB chuyển dịch theo chiều nghịch
D. Khi giảm nồng độ SO3, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Do đó, chọn B
Câu 23: Đáp án D
Tăng lượng CaO, tức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


Đây là phản ứng thu nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Do đó, chọn D
Câu 24: Đáp án B
Chỉ có NHIỆT ĐỘ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K
Chọn B
Câu 25: Đáp án C

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
Chọn C
Câu 26: Đáp án A
Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại C, D
Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến CB chuyển dịch
Chọn A
Câu 27: Đáp án B
Biện pháp nào sau đây không phù hợp CB chuyển dịch theo chiều nghịch
A. Tăng T, đây là phản ứng thu nhiệt -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng P, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Đập min đá vôi -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
D. Giảm T -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn B
Câu 28: Đáp án D
Hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Chọn D
Câu 29: Đáp án C
Chỉ có NHIỆT ĐỘ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K
Chọn C
Câu 30: Đáp án C
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi: CB chuyển dịch theo chiều thuận nhiều nhất
Đây là phản ứng tỏa nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm T
Vì tổng số mol khí lúc đầu lớn hơn tổng số mol khí lúc sau nên CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp
suất
Chọn C
Câu 31: Đáp án B


Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng

vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
Câu 32: Đáp án C
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và áp suất. ( chất xúc tác và diện tích bề mặt ko ảnh hưởng)
Chọn C
Câu 33: Đáp án B
( khí)
Nên khi tăng hay giảm áp suất thì CB sẽ khơng bị chuyển dịch
Chọn B
Câu 34: Đáp án B
1) Khi cho thêm NaOH, nồng độ H+ sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều thuận
2) Khi cho thêm H2SO4, nồng độ H+ sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn B
Câu 35: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên khi giảm nhiệt độ CB sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Câu 36: Đáp án B
Đây là phản ứng tỏa nhiệt , nên khi giảm nhiệt độ cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
Vì tổng số mol khí lúc trước phản ứng lớn hơn tổng số mol khí sau khi phản ứng nên khi giảm áp suất cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn B
Câu 37: Đáp án A
Đây là phản ứng thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Chọn A
Câu 38: Đáp án C
Các biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
+ Giảm nhiệt độ
+ Tăng áp suất
+ Tăng N2 hoac H2
+ Giảm NH3

Đáp áp C
Câu 39: Đáp án A


Phản ứng thuận tỏa nhiệt => Phản ứng nghịch thu nhiệt
Để cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, ta phải tăng nhiệt độ. Khi đó cân bằng chuyển dịch theo chiều
làm giảm nhiệt độ( Chiều nghịch)
n sau < n trước => Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch phải giảm áp suất. Khi đó cân bằng chuyển
dịch theo hướng làm tăng áp suất tức làm tăng số mol khí(chiều nghịch)
Câu 40: Đáp án B
Để phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch tức là chiều tăng áp suất và thu nhiệt thì ta phải giảm áp suất và
tăng nhiệt độ
Đáp án B
Câu 41: Đáp án A
Câu 42: Đáp án B
Nồng độ NH3 lớn hơn khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Nhận thấy ∆H < 0 phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch hướng tỏa
nhiệt (chiều thuận)
Khi áp suất tăng cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí → cân bằng chuyển dịch theo chiểu
thuận.
Đáp án B.
Câu 43: Đáp án C
Câu 44: Đáp án B
♦ Áp suất: Để cân bằng chiều dịch theo chiều thuận, tức là chiều giảm áp suất (giảm số mol hỗn hợp) thì
phải tăng áp suất chung của hệ lên
♦ Nhiệt độ: cân bằng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải
giảm nhiệt độ.
Theo những phân tích trên thì đáp án B là đúng
Đáp án B
Câu 45: Đáp án C

Câu 46: Đáp án D
A sai vì giảm SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng SO2 là chiều thuận
B sai vì tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt là chiều nghịch
C sai vì khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất là chiều nghịch
D đúng
Đáp án D
Câu 47: Đáp án C
Chuyển dịch theo chiều thuận khi
+ Tăng nồng độ NH3, O2
+ Giảm nồng độ N2, H2O


+ Giảm nhiệt độ
+ Giảm áp suất
Đáp án C
Câu 48: Đáp án D
A tăng nồng độ O2, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ oxi tức chiều thuận
B giảm nhiệt độ bình phản ứng tương ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt tức chiều thuận
C tăng áp suất chung của hh cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất tức chiều thuận
D giảm nồng độ khí SO2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ khí SO2 tức chiều nghịch
Đáp án D
Câu 49: Đáp án D
Câu 50: Đáp án B
Khi giảm nhiệt độ thì màu dung dịch đậm hơn, tức là tạo nhiều NO2 hơn, nên cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận.
Do đó, phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt,
Đáp án B

Đề nâng cao- Cân bằng hóa học
Bài 1. Có các cân bằng hố học sau:

(a) S(rắn) + H2(khí) ƒ H2S(khí)
(b) CaCO3(rắn) ƒ CaO(rắn) + CO2(khí)
(c) N2(khí) + 3H2(khí) ƒ 2NH3(khí)
(d) H2(khí) + I2(rắn) ƒ 2HI(khí)
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 2. Cho các phát biểu sau:
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn ln có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4


Bài 3. Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau. Đóng khóa
K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là:

A. Ống 1 có màu nhạt hơn.
B. Ống 1 có màu đậm hơn
C. Cả 2 ống đều khơng có màu
D. Cả 2 ống đều có màu nâu
Bài 4. Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:

CO(k) + H2O(k) ƒ
CO2(k) + H2(k); ∆H = -41 kJ
Lần lượt thực hiện các biến đổi sau đây (các yếu tố khác giữ nguyên):
(1). Tăng nhiệt độ.
(2). Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
(3). Thêm lượng hơi nước vào.
(4). Lấy bớt hiđro ra.
(5). Dùng chất xúc tác.
Số biến đổi làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Bài 5. Cho cân bằng sau: 3X(k) ƒ 2Y(k) + Z(r) Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, số mol của hỗn hợp khí
tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Bài 6. Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
(I) C (r) + H2O (k) ⇄CO (k) + H2 (k) ; ∆H = 131 kJ
(II) CO (k) + H2O (k) ⇄CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H = - 41 kJ
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm lượng hơi nước vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm lượng CO vào.
Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.


Bài 7. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) →2 NH3 (k) ∆H<0. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Bài 8. Cho phương trình : N2 + 3H2 ƒ 2NH3
Khi giảm thể tích của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào ?
A. Thuận.
B. Nghịch.
C. Không thay đổi.
D. Không xác định được.
Bài 9. Cho cân bằng sau: H2 (k) + I2 (k) ƒ 2HI (k) ΔH > 0. Tại 5000C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu
được có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ
khối so với H2 là d2. So sánh d1 và d2.
A. d1 = 2d2
B. d1 > d2
C. d1 < d2
D. d1 = d2
Bài 9. Cho cân bằng sau: H2 (k) + I2 (k) ƒ 2HI (k) ΔH > 0. Tại 5000C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu
được có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ
khối so với H2 là d2. So sánh d1 và d2.
A. d1 = 2d2
B. d1 > d2
C. d1 < d2

D. d1 = d2
Bài 11. Cho cân bằng sau: 2X (k) ⇄ 3Y (k) + Z (r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp
khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Bài 12. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích khơng đổi):

Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.
Bài 13. Cho phản ứng thuận nghịch sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0
Thực hiện các tác động riêng rẽ sau lên cân bằng: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Cho thêm chất xúc
tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Tăng nồng độ SO2 hoặc O2; (6) Giảm áp suất.
Số tác động làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là
A. 2.
B. 4.
C. 3.


D. 5.
Bài 14. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3(k) ; ΔH < 0
(b) PCl5(k) ⇋ PCl3(k) + Cl2 (k) ; ΔH > 0,
(c) 2HI(k) ⇋ H2(k) +I2 (k) ; ΔH > 0,
(d) CO (k)+ H2O (k) ⇋ CO2(k) + H2 (k) ; ΔH < 0,

Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là
A. (b).
B. (a).
C. (d).
D. (c).
Bài 15. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e).
B. (a) và (e).
C. (d) và (e).
D. (b), (c) và (d).
Bài 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(b) Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
(c) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(d) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(e) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Bài 17. Cho các phát biểu sau:
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn ln có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 4, 5.
C. 3, 4.
D. 3, 5.
Bài 18. Có các phát biểu về cân bằng hóa học:
1. Cân bằng hóa học là một cân bằng bền.
2. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt ( ∆ H < 0 ) thì khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ bị chuyển dịch về phía trái


(phản ứng nghịch).
3. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt thì phản ứng nghịch thu nhiệt.
4. Nếu trong phản ứng mà số mol khí tham gia bằng số mol khí tạo thành thì áp suất khơng ảnh hưởng tới
cân bằng hóa học.
5. Hằng số cân bằng bị thay đổi khi nồng độ các chất thay đổi.
6. Trong biểu thức về hằng số cân bằng có mặt nồng độ của tất cả các chất tham gia phản ứng.
Hãy chọn các phát biểu sai.
A. 1 và 5
B. 1 và 6
C. 1 , 5, 6
D. 1 , 3 , 5 ,6.
Bài 19. Cho cân bằng hóa học: aA + bB € pC + qD.
Ở 105oC, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol.
Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất.
Bài 20. Xét phản ứng tổng hợp SO3:
2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k)
Giải pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của phản ứng?
A. Giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Dùng xúc tác.
D. Tách bớt SO3 khỏi sản phẩm.
Bài 21. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích khơng đổi Xkhí € 2Ykhí
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy:
- Ở 400C trong bình kín có 0,75mol X
- Ở 450C trong bình kín có 0,65 mol X
Có các phát biếu sau :
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(4) Thêm xúc tác thích hợp v hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn khơng chuyển dịch
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Bài 22. (Đề NC) Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
(1) C (r) + H2O (k) <=> CO(k) + H2 (k); ∆H> 0.
(2) CO (k) + H2O (k) <=> CO2 (k) + H2 (k); ∆H< 0.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều
nghịch.

C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch.
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.


Bài 23. (Đề NC) Cho cân bằng: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Bài 24. Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H2 (k, khơng màu) + I2 (k, tím) € 2HI (k, không màu) (1)
2NO2 (k, nâu đỏ) € N2O4 (k, khơng màu)
(2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
C. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Bài 25. Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
(I) 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k)
(II) N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)
(III) PCl5 (k) → PCl3 (k) + Cl2 (k)
(IV) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k)
(V) SO2Cl2 (k) → SO2 (k) + Cl2 (k)
(VI) N2O4 (k) → 2NO2 (k)
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Bài 26. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với
H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Bài 27. Xét các phản ứng sau:
1) CaCO3 (r) € CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0
2) 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k)
3) N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k)
4) H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k)

∆H < 0
∆H < 0

∆H < 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản
phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 4
D. 1, 4
Bài 28. Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.


B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Bài 29. Cho cân bằng sau trong bình kín: X(k) + 2Y(k) € 3Z(k) + T(k). Biết khi giảm nhiệt độ của bình
thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.
Bài 30. (Đề NC)Cho cân bằng hóa học:
Có các tác động: tăng
nhiệt độ (1); tăng áp suất (2); hạ nhiệt độ (3); dùng xúc tác là V2O5 (4); giảm nồng độ SO3 (5). Số tác động
khiến cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) khơng chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch
-> A
Câu 2: Đáp án A
1, đúng
2, đúng
3, đúng
4, sai, nồng độ các chất sẽ không thay đổi ở trạng thái cân bằng (ở đây giả thiết các điều kiện khác không
đổi)

5, sai, ở trạng thái cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn tiếp tục, nhưng nồng độ các chất đều không đổi.
=> Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Ta có N2O4 (khơng màu, k) <=> 2NO2 (màu nâu đỏ, k) ∆H = 58kJ > 0
Khi ngâm ống 1 trong nước đá → giảm nhiệt độ → cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (chiều phản ứng
tỏa nhiệt)
→ Ống 1 có màu nhạt hơn → Chọn A.
Câu 4: Đáp án D
(1) Phản ứng tỏa nhiệt, tăng nhiệt độ -> Chuyển dịch chiều nghịch
(2) Tăng áp suất -> Chuyển dịch k chuyển dịch


(3) Thêm hơi nước -> Chuyển dịch chiều thuận
(4) Lấy bớt H2 -> Chuyển dịch chiều thuận
(5) Xúc tác k làm chuyển dịch cân bằng
-> D
Câu 5: Đáp án C
Khi tăng nhiệt độ số mol hỗn hợp khí tăng tức là cân bằng chuyển dịch sang trái
Suy ra, phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt (thuận: tỏa nhiệt)
=> Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
*(1) Tăng nhiệt độ:
(I) theo chiều thuận là phản ứng thu nhiệt nên khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
(II) theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt nên khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ngịch.
.
*(2) Thêm H2O:
(I) thêm H2O sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
(II) thêm H2O sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
.
*(3) Thêm H2:

(I) Thêm H2 sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II)Thêm H2 sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
.
*(4) Tăng áp suất
(I) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II) cân bằng không chuyển dịch
.
*(5) Dùng chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
.
*(6) Thêm CO
(I) Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
.
Như vậy, có 2 điều kiện làm thay đổi cân bằng ngược nhau
=> Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nên đáp án A sai.
=> Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Giảm thể tích của hệ bằng cách nén hỗn hợp khí → Áp suất trong hệ lúc này tăng. Theo nguyên lí chuyển
dịch cb, cb chuyển dịch về phái àm giảm áp suất (chiều thuận).
Câu 9: Đáp án D
Tại 5000 có d1 = m1/n1 và tại 6000 có d1 = m2 / n2 ( Với n1, n2 là tổng số mol khí tại 5000 và 6000)
Bảo tồn khối lượng → m1 = m2
Vì tổng hệ số mol khí trước phản ứng = tổng hệ số mol khí sau phản ứng, nên dù cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận hay nghịch thì tổng số mol khí không thay đổi → n1= n2


Vậy d1 = d2. Đáp án D.
Câu 10: Đáp án B

Nhận thấy (1), (5) có tổng số mol khí của chất phản ứng bằng số mol khí của sản phẩm nên áp suất không
ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng bằng phản ứng
(2), (3) Khi tăng áp suất cân bằng cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol số khí ( chiều thuận)
(4) Khi tăng áp suất cân bằng cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol số khí chiều nghịch
Đáp án B.
Câu 11: Đáp án D
đọc kĩ phản ứng cân bằng: Z là chất rắn.
Phân tích: khi tăng nhiệt độ, nếu chuyển dịch theo chiều thuận, nghĩa là số mol hỗn hợp khí tăng;
trong khi càng tạo ra Z (rắn) thì rõ khối lượng khí sau càng giảm
||→ dkhí sau sẽ cảng giảm ||→ trái với giả thiết.
||→ Chứng tỏ, tăng nhiệt độ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Và dĩ nhiên, mất nhiệt mới làm cho chuyển dịch theo chiều thuận → đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Phát biểu D là đúng. Chọn D. ♠.
Câu 12: Đáp án C
A đúng. Khi thêm NO2 thì phản ứng chuyển dich theo chiều nghịch
B đúng. Khi giảm áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất tức chiều số mol khí tăng -> KL
mol giảm
C sai vì tăng nhiệt độ phản ứng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt tức chiều thuận -> Số mol khí tăng -> KL
mol giảm
D đúng vì giảm nhiệt độ phản ứng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt tức chiều nghịch -> Màu nâu đỏ nhạt
dần
Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
1. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch chiều thu nhiệt tức chiều nghịch
2. Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất tức chiều thuận
3. Thêm xúc tác k làm chuyển dịch cân bằng
4. Giảm nhiệt độ -> Chiều thuận
5. Tăng nồng độ SO2 hoặc O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm SO2 hoặc O2 tức chiều thuận



6. Giảm áp suất -> Chiều nghịch
Vậy có 3 tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Đáp án C
Câu 14: Đáp án A
Nhận thấy cân bằng c, d có tổng hệ số chất khí trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau nên áp suất
không làm chuyển dịch cân bằng → loại C, D
Cân bằng b chiều thuận là chiều thu nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt
( chiều thuận)
Cân bằng a chiều thuận là chiều tỏa nhiêt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt
( chiều nghịch) → Loại B
Đáp án A.
Câu 15: Đáp án B
a. Đây là phản ứng thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
b. Thêm 1 lượng hơn nước, CB chuyển dịch theo chiều nghịch
c. Giám áp suất chung của hệ, CB không chuyển dịch
d. CHất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng
e. Thêm 1 lượng CO2, CB chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn B
Câu 16: Đáp án B
Phản ứng thuận nghịch : Là phản ứng mà trong điều kiện xác định có thể đồng thời xảy ra theo hai chiều
ngược nhau
Cân bằng hóa học : Là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch , tại đó tốc độ phản ứng thuận và nghịch
bằng nhau .
Do đó, các phát biểu sai là: a,c,e
Chọn B
Câu 17: Đáp án B
(1) Đúng
(2) Đúng, xúc tác làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch
(3) Đúng do phản ứng thuận nghịch phản ứng xảy ra k hồn tồn, tại thời điểm cân bằng ln có mặt chất pu
và chất sp

(4) Sai do nồng độ các chất k đổi thì phản ứng tiến tới trạng thái cân bằng
(5) Sai do cân bằng là cân bằng động nên phản ứng vẫn xảy ra, tốc độ phản ứng thuân và nghịch là bằng


nhau
Chọn B
Câu 18: Đáp án C
1. Sai: cân bằng hóa học là cân bằng động
2. đúng: phản ứng nghịch thu nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển về phía làm giảm nhiệt độ (thu
nhiệt).
3. đúng
4. đúng
5. sai, nồng độ thay đổi không làm thay đổi hằng số cân bằng. Hằng số cân bằng chỉ thay đổi khi thay đổi
nhiệt độ.
6. sai: chỉ tính những chất khí hoặc những chất tan trong dung dịch, nếu là chất rắn thì khơng được tính.
=> Đáp án C
Câu 19: Đáp án D

phản ứng thuận giảm áp suất, phản ứng nghịch tăng áp suất
Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
Dùng xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng chứ k làm chuyển dịch cân bằng -> K tạo thêm nhiều sp -> K
tăng hiệu suất -> C
Còn lại A, B, D đều đúng, làm phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 21: Đáp án D
Xét các phát biểu:
♦ (1) Khi tăng nhiệt độ số mol X giảm, nghĩa là chuyển dịch theo chiều thuận → phản ứng thuận là phản
ứng thu nhiệt → (1) đúng.
♦ (2) Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất → cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch →(2) đúng

♦ (3) Thêm Y vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm Y nghĩa là cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch → (3) đúng
♦ (4) Xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch mà chỉ làm thay đổi tốc độ phản ứng →(4) đúng
Chọn đáp án D. ♠.
Câu 22: Đáp án A
Phản ứng (1) có
chiều

và phản ứng (2) có

nên khi tăng áp suất thì cân bằng (1) chuyển dịch theo

nghịch, cịn cân bằng (2) không bị dich chuyển.
Chọn A
Câu 23: Đáp án A
Tăng nhiệt độ thì tỉ khối hỗn hợp giảm nên số mol hỗn hợp tăng, do đó, cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch, Suy ra, phản ứng theo chiều ngịch là phản ứng thu nhiệt, hay phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt.


Như vậy phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
=> Đáp án A
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Nhận thấy trong phản ứng (1) tổng số mol khí trước = tổng số mol khí nên áp suất khơng ảnh hưởng đến cân
bằng.
Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí
(2), chuyển dịch theo chiều thuận
(3), (4), (5), (6) chuyển dịch theo chiều nghịch
Đáp án B.
Câu 26: Đáp án B

Do khối lượng hỗn hợp không đổi nên tỉ khối giảm tức là tổng số mol hỗn hợp tăng.
Khi đó, cân bằng sẽ chuyển dịch sang trái Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Như vậy, phản ứng theo chiều ngịch là thu nhiệt hay phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt
=> Đáp án B
Câu 27: Đáp án B
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: hạ nhiệt độ thì

; tăng áp suất thì

Chỉ có 2 và 3 thỏa mãn
Chọn B
Câu 28: Đáp án A
Tỉ khối so với H2 giảm (trong khi khối lượng hỗn hợp không đổi) tức là tổng số mol hõn hợp tăng, cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Như vậy, phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt. Suy ra, phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
=> Đáp án A
Câu 29: Đáp án D
Khi giảm nhiệt độ của bình thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên, khối lượng trước sau phản ứng
là bằng nhau do đó số mol khí giảm
=> Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
Mà khi giảm nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển theo chiều tỏa nhiệt nên chiều nghịch là thu nhiệt
Câu 30: Đáp án C
Các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

Chọn C

Đồng vị (ĐỀ CƠ BẢN)



×