Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

KE HOACH CA NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.91 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1</b>


<b> </b>

<i><b>TỔ NGỮ VĂN</b></i>



<b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA</b>


<b>VIỆT NAM</b>



<b> Độ</b>

<b> c l</b>

<b> ậ p – T</b>

<b> ự</b>

<b> do – H</b>

<b> ạ nh phúc</b>



<i>TT Lấp Vò, ngày 3 tháng 9 năm 2011</i>



<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<i> - Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2011 </i>


<i>-2012 của Bộ GD-ĐT, của Sở GD-ĐT tỉnh (hoặc của Phòng GD-ĐTĐồng Tháp); </i>


<i> - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THPT Lấp Vò 1,</i>



<i> GV Đào Minh Trung xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2011-2012 như sau:</i>



<b> I. Đặc điểm tình hình nhà trường:</b>



1

<b>.Thuận lợi:</b>



-

Được sự lãnh đạo và quan tâm sâu sắc

õ của các cấp lãnh đạo huyện Lấp Vò, của



BGH, ban đại diện CMHS, các cơ quan, đoàn thể ở trường, ở địa phương….



-

Đựợc

tập thể giáo viên ở tổ giúp đỡ, trao đổi kinh nghiệm thường xun trong



quá trình giảng dạy.



-

Được

tập huấn thay sách lớp 10,11, 12 b

ồi dưỡng thường xuyên và học tập



chuyên mơn do Sở GD & ĐT tổ chức.



- Trường đã có ĐDDH khá đầy đủ phục vụ cho công tác giảng dạy.


-

Đa số

học sinh có ý thức học tập chăm chỉ.



- PHHS ngày càng quan tâm đến việc học của con em.


<b> 2.Khó khăn:</b>



- Có một số học sinh lười học, xem nhẹ việc h

ọc mơn : Ngữ văn



- Một bộ phận PHHS chưa thật sự quan tâm đến việc học của con.


- Tuy có

đồ dùng dạy học nhưng vẫn chưa đáp ứng nhu cầu dạy và học

.



- C

ơ sở vật chất còn rất thiếu (phòng học)



<b> II.</b>

<b>Công tác giáo dục - Đạo đức chính trị - Xây dựng kỷ cương nề nếp:</b>



<b> 1.Noäi dung:</b>



-Tham gia học tập đầy đủ các buổi sinh hoạt chính trị, viết bài thu họach có


chất lượng.



-Thực hiện đầy đủ ngày giờ cơng,hồn thành tốt cơng việc được giao.



-Phát huy tinh thần đồn kết gíup đỡ nhau, tăng cường năng lực của b

ản thân

,



thực hiện dân chủ, đề cao tinh thần phê và tự phê.



-B

ản thân

thực hiện nếp sống văn minh, xây dựng gia đình văn hóa.




<b> 2.Chỉ tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Mặc y phục đúng theo qui định của nhà trường, đeo bảng công chức mỗi khi


lên lớp.



*

Đ

ảm bảo hồn tất chương trình, ngày giờ cơng, nghỉ dạy có phép, dạy bù đủ



nội dung chương trình đã nghỉ.


<b> 3. Biện pháp:</b>



- Tích cực tham gia các phong trào do nhà trường và các đoàn thể tổ chức.


- Hưởng tích cực cuộc vận động c

ủa Bộ Giáo Dục và Đào Tạo

“Nói khơng với



tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục. khơng vi ph

ạm đạo đức nhà


giáo, và tình trạng học sinh khơng đủ chuẩn lên lớp

”.



<b> III.</b>

<b>Coâng tác chuyên môn- giảng dạy:</b>



<b> 1. Nội dung:</b>



-Giáo án: s

ọan đầy đủ, có chất lượng cao.



-B

ản thân

tự học tập nâng cao trình độ và tay nghề. Đẩy mạnh việc đổi mới



phương pháp giảng dạy nhằm góp phần nâng cao chất lượng giáo dục.



-Tham gia đầy đủ và có chất lượng các buổi sinh hoạt các lớp tập huấn chuyên


môn, các chu kỳ bồi dưỡng thường xuyên, thay sách….



-Dự giờ đồng nghiệp ít nhất: 6tiết/ học kỳ.



- Phải hịan tất chương trình ở mỗi học kỳ.



-Thực hiện kiểm tra học sinh theo đúng qui định.



-Tham gia tốt các đợt thi đua “Dạy và học tốt”, hội giảng cấp tổ, cấp trường (

2


tiết/ học kỳ.)



- Biên soạn nội dung dạy học bám sát theo chuyên đề tự chọn của học sinh do


trường phân công.



-Tự làm ĐDDH phục vụ cho công tác giảng dạy và dự thi ĐDDH cấp tỉnh.



- Hoàn thành đầy đủ các tiết thực hành và có chất lượng cao.



-Các hoạt động khác:



+ Công tác phổ cập : vận đông HS ra lớp, tham gia giảng dạy phổ cập khi


BGH phân công.



+ Trong q trình giảng dạy ln giáo dục HS ý thức học tập, rèn luỵện đạo


đức, hướng cho HS mục tiêu học tập...



+ Lồng ghép vào bộ môn các vấn đề giáo dục ATGT, SKSSVTN, Bảo vệ


mơi trường, phịng chống ma túy....



+ Có ý thức cùng nhà trường xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia



+ Thường xuyên phối hợp với các đoàn thể trong nhà trường để giáo dục HS



<b> 2.Chỉ tiêu:</b>




- Thực hiện hồ sơ cá nhân đầy đủ ( gồm giáo án, sổ điểm, sổ kế hoạch cá nhân,


sổ hội họp, sổ dự giờ….)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Học lực của học sinh :



<i><b> B</b></i>

<i><b>ẢNG TRUNG BÌNH MƠN CẢ NĂM MƠN NGỮ VĂN</b></i>



<b>L</b>

<b>ớp</b>

<b>T</b>

<b>ổng số</b>



<b>HS</b>



<b>Gi</b>

<b>ỏi</b>

<b>Khá</b>

<b>Trung bình</b>

<b>Y</b>

<b>ếu</b>



<b>Số</b>


<b>lượng</b>



<b>(Hs)</b>



<b>T</b>

<b>ỉ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Số</b>


<b>lượng</b>



<b>(Hs)</b>



<b>T</b>

<b>ỉ</b>


<b>lệ</b>


<b>(%)</b>




<b>Số</b>


<b>lượng</b>



<b>(Hs)</b>



<b>T</b>

<b>ỉ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Số</b>


<b>lượng</b>



<b>(Hs)</b>



<b>T</b>

<b>ỉ</b>


<b>lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>12a3</b>

34

03

8,9

26 76,5

5

14,7

0

0



<b>12cb1</b>

37

05

13,5

28 75,7

4

10,8

0

0



<b>12cb2</b>

37

01

2,7

20 54,1

16

43,2

0

0



-Kết quả tốt nghiệp: 90% HS t

ừ 5 điểm trở lên.



<b> 3.Biện pháp:</b>



- B

ản thân

soạn hoặc bổ sung giáo án theo hướng mở rộng kiến thức và đẩy




mạnh việc đổi mới phương pháp giảng dạy.



- Phải thường xuyên trao đổi phương pháp gi

ảng dạy

cũng như nội dung giảng



dạy v

ới đồng nghiệp

hoặc trao đổi với cán bộ chuyên trách của Sở Giáo Dục



- Thực hiện đúng chương trình, nếu trễ thì dạy bù kịp lúc; lên điểm kiểm tra


học sinh đúng kỳ hạn, đánh giá kiểm tra chính xác cơng bằng. Đề kiểm tra viết cần


kết hợp trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận.



- Tăng cường công tác dự giờ đồng nghiệp.



-Thực hiện ngày giờ cơng: hồn tất chương trình đúng thời gian qui định, nghỉ


dạy phải có đồng nghiệp dạy thay hoặc phải dạy bù sau khi nghỉ dạy.



-Các đợt thi đua “Dạy và học tốt”: tích cực tham gia dạy tốt cấp tổ, cấp trường,


đăng ký dự giờ đồng nghiệp.



<b> IV.Công tác hoạt động ngoài giờ:</b>


<b> Nội dung: “</b>

Ngoại khoá”


- V

ăn học Dân gian.



- Soạn đề cương nội dung ôn tập của buổi ngoại khóa.


- Tham gia

đầy đủ các phong trào do trường tổ chức.



V.

Đăng kí danh hiệu thi đua:



1.Thi đua ngắn ngày ( 3 lần) : đạt


2.Lao động giỏi : đạt




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> I.Chính trị tư tưởng - kỷ luật lao động:</b>


-Tham gia học tốt các buổi học chính trị.



-Chuẩn mực trong ngơn phong, có lối sống lành mạnh, giản dị.



-Tích cực tham gia và vận động mọi người thực hiện tốt các phong trào do


trường, do ngành giáo dục và địa phương tổ chức.



-Chấp hành và thực hiện tốt các chính sách chủ trương và nghĩa vụ đối với nhà


nước.



-Tham gia công tác giáo dục hạnh kiểm học sinh, cảnh giác, ngăn ngừa tệ nạn


xã hội xâm nhập vào trường học.



-Đảm bảo giờ giấc lên lớp, phấn đấu đạt kết quả cao trong giảng dạy.


<b> II.Công tác chuyên môn:</b>



<b> 1.Nội dung:</b>



-Soạn giáo án đầy đủ, chính xác theo cơng văn 693/SGD & ĐT.



-Làm sổ điểm, sổ kế hoạch, sổ dự giờ, sổ hội họp, soạn giáo án mới cho lớp


12….



-Tham gia phong trào thi đua “Dạy và học toát”.



-Thực hiện điểm số đúng qui định về thời gian và số lượng.


-Lên điểm kiểm tra hằng tháng của học sinh kịp lúc.



-Lập kế hoạch cho các tiết thực hành, tự làm ĐDDH.



-Đảm bảo thực hiện đúng và đầy đủ chương trình.


-Sử dụng đầy đủ ĐDDH hiện có.



-Tích cực đổi mới phương pháp dạy học.


-Học tập bồi dưỡng chuyên môn: (n

ếu cĩ

)



-Nghiêm túc coi, chấm thi và tổng kết điểm số vào cuối học kỳ.


-Tổ chức ngoại khoá theo kế hoạch đã đề ra.



<b> 2.Biện pháp:</b>



<b> a.Thaùng 7 - 8/2011:</b>



-Nhận lớp và lập sổ điểm.



-Tiến hành soạn giáo án hoặc bổ sung kiến thức, phương pháp giảng dạy.


-Lập kế hoạch giảng dạy.



-Các hoạt động khác.


<b> b.Tháng 9 - 10/2011:</b>



-Thực hiện kiểm tra học sinh, chấm trả bài và ghi điểm vào sổ lớn đúng thời


gian qui định.



-Đăng ký dạy tốt cấp tổ và dự giờ đồng nghiệp theo qui định, rút kinh nghiệm.


-Sử dụng đầy đủ ĐDDH hiện có, làm ĐDDH phục vụ cho các tiết dạy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> c.Thaùng 11/2011:</b>



-Tiếp tục thi đua “Dạy và học tốt”, dự giờ đồng nghiệp. Thao giảng cấp tổ.



-Kiểm tra HS theo qui định đã thống nhất: thực hiện chấm trả bài đầy đủ.



-Tham gia các phong trào do nhà trường và cơng đồn tổ chức nhằm chào


mừng 20/11.



<b> d.Tháng 12/2011:</b>



-Phải hòan tất chương trình chuyên môn của học kỳ I.


-Tham gia coi, chấm thi học kỳ I.



<b> e.Tháng 01/2012:</b>



-Tham gia tốt việc coi, chấm thi hoc kỳ I theo phân công của BGH.



-Tổng kết điểm số học kỳ I, ghi điểm trung bình, điểm thi vào sổ lớn và học


bạ.



<b>III.Cơng tác cơng đồn và các hoạt động khác:</b>



-Tham gia các cuộc thi do cơng đồn tổ chức: “Dạy và học tốt”


- Góp phần giáo dục hạnh kiểm HS, ngăn chặng các tệ nạn xã hội xảy ra trong


trường…



<b> IV.Chỉ tiêu thi đua:</b>



-Đạt thi đua ngắng ngày:

Đạt



-Hồn thành tốt chương trình, điểm số, sổ sách: t

ốt



<b> I.Chính trị tưởng-Kỷ luật lao động:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Chuẩn mực trong ngôn phong, có lối sống lành mạnh, giản dị…



-Tích cực tham gia và vận động mọi người thực hiện tốt các phong trào do


nhà trường, do ngành giáo dục và địa phương tổ chức.



-Chấp hành và thực hiện tốt các chủ trương, chính sách và nghĩa vụ đối với


nhà nước.



-Tham gia giáo dục hạnh kiểm học sinh, cảnh giác, ngăn ngừa tệ nạn xã hội


xâm nhập vào trường học.



-Đảm bảo giờ giấc lên lớp, phấn đấu đạt kết quả chất lượng cao trong giảng


dạy.



-Tham gia công tác coi thi tốt nghiệp lớp 12.


<b> II.Công tác chuyên mơn:</b>



<b> 1.Nội dung:</b>



-Soạn giảng theo chương trình học kỳ II.



-Đảm bảo giờ giấc lên lớp,đẩy mạnh đổi mới phương pháp giảng dạy, làm


ĐDDH, thực hành đầy đủ…



-Tham gia phong trào dạy tốt do trường tổ chức,dự giờ đồng nghiệp, học tập


kinh nghiệm ở trường bạn….



-Học tập nâng cao chuyên môn, tự học, tự nghiện cứu tài liệu .




-Kiểm tra học sinh theo qui định, chấm trả bài đúng lúc, ôn tập nội dung


trọng tâm của học kỳ II.



-Hồn tất chương trình cả năm, tham gia coi chấm thi đầy đủ, nghiêm túc,


tổng kết điểm số, phê ký học bạ….



-Các hoạt động khác….


<b> 2.Biện pháp:</b>



<b> a.Tháng 1/ 2012:</b>



-Soạn giảng theo chương trình học kỳ II.


-Tham gia trực tết Nguyên đán.



-Sử dụng tốt các ĐDDH hiện có.


<b> b.Tháng 2/2012:</b>



-Thực hiện kiểm tra học sinh theo qui định.



-Tham gia phong trào “Dạy và học tốt”, dự giờ đồng nghiệp….


-Thực hành, sử dụng đầy đủ ĐDDH.



-Các hoạt động khác.


<b> c.Tháng 3/ 2012:</b>



-Thực hiện đúng chương trình,nếu trễ thì dạy bù.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Kiểm tra học sinh ở tháng ba theo qui định. Thực hành, sử dụng đầy đủ


ĐDDH.




-Tham gia thi đua các phong trào thể thao vào 8.3, 26.3…


-Các hoạt động khác.



<b> d.Thaùng 4/ 2007:</b>



-Thực hiện đúng chương trình.



-Kiểm tra học sinh theo qui định, kiểm tra bù cho học sinh.


-Triển khai kế hoạch thi học kỳ II, ôn thi học kỳ cho học sinh.


-Sử dụng ĐDDH, thựch hành



-Hồn thành chương trình ở khối 12.


-Các hoạt động khác.



<b> e.Tháng 5/ 2012:</b>



-Tham gia coi, chấm thi học kỳ theo phân công của BGH.


-Tổng kết điểm, phê ký học bạ.



-Tham gia tốt cơng tác coi thi tốt nghiệp theo sự phân công.


-Tham gia công tác hè.



-Các hoạt động khác.


<b> IV.Chỉ tiêu thi đua:</b>



-Đạt thi đua ngắn ngày :

đạt



-Hồn tất chương trình, điểm số, hồ sơ sổ sách: t

ốt



-Kết quả học lực của HS :

khơng cĩ HS yếu




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN NGỮ VĂN LỚP 12 NĂM </b>


<b> 2011 – 2012</b>



<b>I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>


* THUẬN LỢI:



- Là những học sinh cuối cấp nên phần lớn các lớp đều tỏ ra tích cực trong học tập, giờ


học do vậy có phần sơi nổi. Hầu hết phụ huynh học sinh đều có sự quan tâm, đầu tư và tạo mọi


điều kiện cho việc học của con em mình.



- Đa số HS ngoan hiền có nhiều cố gắng trong học tập, có sự chuẩn bị bài và làm bài đầy


đủ trước khi đến lớp.



<i> * KHÓ KHĂN:</i>



- Khả năng cảm thụ, diễn đạt của đa số học sinh còn vụng, vốn từ chưa phong phú.


- Ý thức tự học của học sinh chưa cao, số học sinh thực sự u thích bộ mơn cịn ít.


- Số học sinh bị hỏng kiến thức bộ mơn cịn nhiều, chất lượng HS khơng đồng đều gây


khó khăn trong giờ dạy.



<b>II- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>Lớp</b>

<b> Sĩ số</b>



<b>Y</b>



<b>Chất lượng đầu</b>


<b>năm</b>



<b>Chỉ tiêu phấn đấu</b>




<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>Học kỳ I</b>

<b>Học kỳ II</b>



<b>TB</b>

<b>K </b>

<b>G</b>

<b>TB K </b>

<b>G TB K G</b>



12A3

34

0

15

15

4



12CB1

37

9

15

11

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III- BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG</b>


<b> 1. Đối với học sinh</b>



- Ngay từ đầu năm học, phải có kế hoạch học tập phù hợp với đặc trưng bộ môn, chuẩn bị


đầy đủ, tư liệu tham khảo, dụng cụ học tập.



- Có thái độ học tập đúng đắn. Xác định rõ nhiệm vụ và tác dụng của bộ môn.


- Học bài và soạn bài trước khi lên lớp, tự giác luyện tập ở lớp cũng như ở nhà.


- Từng tổ, nhóm, cá nhân lên kế hoạch và giúp đỡ nhau trong học tập.



- Phát huy năng lực cá nhân, nêu cao tinh thần học tập, tìm tịi, phát hiện cái hay, đẹp của


văn học.



- Thường xuyên đọc sách báo, để tham khảo học hỏi kinh nghiệm.


<b>2. Đối với giáo viên</b>



- Ngay từ đầu năm học có kế hoạch giảng dạy và soạn giảng phù hợp với đặc điểm của học


sinh, chú trọng đầu tư giáo án.




- Có kế hoạch theo dõi chặt chẽ tình hình học tập của lớp, từng học sinh, kịp thời uốn nắn


những lệch lạc về kiến thức.



- Bám sát chương trình và phân phối của Bộ GD – ĐT và tài liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng


của Bộ. Kết hợp hài hòa các phương pháp giảng dạy và phương pháp đặc trưng bộ môn để


nâng cao chất lượng.



- Tiết dạy văn phải tạo được một khơng khí văn chương thật sự, đem lại cảm giác thoải mái


để học sinh có tâm trạng hứng thú cảm thụ, lĩnh hội kiến thức văn học.



- Tăng cường luyện tập và kiểm tra bài cũ về nhà của học sinh.



- Có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kém và bồi dưỡng học sinh khá, giỏi.



- Hướng dẫn HS có phương pháp tự học ở nhà. Ngoài bài tập trong sách giáo khoa, cuối mỗi


tiết học giao viên cho những dạng bài tập để học sinh củng cố lại kiến thức và dạng bài tập phát


huy cảm nhận thơ, văn của HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV- KẾT QUẢ THỰC HIỆN:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Sơ kết Học kỳ I</b>

<b>Tổng kết cả năm</b>

<b>Ghi chú</b>



<b>TB</b>

<b>K </b>

<b>G</b>

<b>TB</b>

<b>K </b>

<b>G</b>



12A3

34



12CB1

37



12CB2

37




<b>V- NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>1- Cuối học kỳ I: </b>

( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng


cao chất lượng trong học kỳ II)



...


...



...


...



<b> 2- Cuối năm học: </b>

( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm


sau)



...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VI – KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>



<b>PHẦN ĐỌC VĂN VÀ LÍ LUẬN VĂN HỌC</b>



TUẦN

TÊN BÀI

TIẾT

MỤC TIÊU BÀI


DẠY


KIẾN THỨC


TRỌNG TÂM


PHƯƠN


G PHÁP


CHUẨN BỊ


CỦA GV VÀ




HS



1 KHÁI QUÁT
VĂN HỌC
VIỆT NAM
TỪ CÁCH
MẠNG
THÁNG TÁM
NĂM 1945
ĐẾN HẾT THẾ


KỈ XX


<b>1,2</b> <b>- Nắm được những</b>
<b>đặc điểm của một nền</b>
<b>văn học song hành cùng</b>
<b>lịch sử đất nước;</b>


<b>- Thấy được những</b>
<b>thành tựu của văn học</b>
<b>Cách mạng Việt Nam; </b>


<b>- Cảm nhận được ý</b>
<b>nghĩa văn học với đời</b>
<b>sống.</b>


-<b>Những đặc điểm cơ</b>
<b>bản, những thành tựu</b>
<b>lớn của văn học Việt</b>
<b>Nam giai đoạn từ</b>


<b>cách mạng tháng</b>
<b>Tám1945 đến năm</b>
<b>1975.</b>


-<b> Những đổi mới</b>
<b>bước đầu của văn học</b>
<b>Việt Nam từ năm</b>
<b>1975 đến hết thế kỉ</b>
<b>XX.</b>


<b>Nghiên</b>
<b>cứu</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>GV:</b> <b>SGK,</b>


<b>CKTKN, Thiết kế,</b>
<b>đồ dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn theo</b>
<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, đọc văn bản</b>
<b>…</b>


2,3 TUN
NGƠN ĐỘC
LẬP
<b>(HỒ CHÍ</b>
<b>MINH)</b>
<b>4,</b>


<b>7,8</b> <b><sub>nét khái qt nhất về sự</sub>-</b> <b>Nắm được những</b>
<b>nghiệp văn học của Hồ</b>
<b>Chí Minh;</b>


<b>-</b> <b>Thấy được giá trị</b>
<b>nhiều mặt và ý nghĩa to</b>
<b>lớn của bản “Tuyên</b>
<b>ngôn độc lập” cũng như</b>
<b>vẻ đẹp tư tưởng và tâm</b>
<b>hồn tác giả.</b>


<b>- Tác giả: Khái quát</b>
<b>về quan điểm sáng</b>
<b>tác và phong cách</b>
<b>nghệ thuật của Hồ</b>
<b>Chí Minh.</b>


<b>- Tác phẩm: gồm ba</b>
<b>phần. Phần một nêu</b>
<b>nguyên lý chung;</b>
<b>vạch trần những tội</b>
<b>ác của thực dân</b>
<b>Pháp; phần ba</b>


<b>tuyên bố về quyền</b>
<b>tự do, độc lập và</b>
<b>quyết tâm giữ vững</b>
<b>quyền độc lập, tự do</b>
<b>của toàn thể dân</b>
<b>tộc.</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>GV:</b> <b>SGK,</b>


<b>CKTKN, Thiết kế,</b>
<b>đồ dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn theo</b>
<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, đọc văn bản</b>
<b>…</b>


<b>4</b> Nguyễn Đình
Chiểu, ngôi sao



sáng trong văn
nghệ của dân


tộc
<b>(PHẠM VĂN</b>


<b>ĐỒNG)</b>


<b>10,</b>


<b>11</b> <b><sub>kiến giải sâu sắc của tác</sub>-</b> <b>Nắm được những</b>
<b>giả về những giá trị lớn</b>
<b>lao của thơ văn Nguyễn</b>
<b>Đình Chiểu;</b>


<b>-</b> <b>Thấy được vẻ đẹp</b>
<b>của áng văn nghị luận:</b>
<b>cách nêu vấn đề độc đáo,</b>
<b>giọng văn hùng hồn,</b>
<b>giàu sức biểu cảm.</b>


<b>- Những đánh giá</b>
<b>vừa sâu sắc, mới mẻ,</b>
<b>vừa có lí, có tình của</b>
<b>Phạm Văn Đồng về</b>
<b>cuộc đời và thơ văn</b>
<b>Nguyễn Đình Chiểu,</b>
<b>giá trị của thơ văn</b>
<b>Đồ Chiểu đối với</b>


<b>đương thời và ngày</b>
<b>nay.</b>


<b>- Nghệ thuật viết</b>
<b>văn nghị luận: lí lẽ</b>


<b>xác đáng, lập luận</b>
<b>chặt chẽ, ngôn từ</b>
<b>trong sáng, gợi cảm,</b>
<b>giàu hình ảnh. </b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn theo</b>
<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, đọc văn bản</b>


<b>…</b>


<b>4</b> <b>ĐỌC THÊM:</b>


MẤY Ý NGHĨ
VỀ THƠ
<b>(NGUYỄN</b>


<b>11</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>Hiểu được đặc</sub></b>
<b>trưng của thơ (thế giới</b>
<b>tâm hồn, hình ảnh, tư</b>
<b>tưởng, tính chân thật,</b>


<b>- Nhận thức về các</b>
<b>đặc trưng của thơ.</b>
<b>- Cách lập luận chặt</b>
<b>chẽ, cách diễn đạt</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4</b>


<b>ĐÌNH THI)</b>


<b>11</b>


<b>ngơn ngữ…)</b>



<b>-Thấy được cách lập</b>
<b>luận chặt chẽ, cách diễn</b>
<b>đạt tinh tế, có hình</b>
<b>ảnh,giàu cảm xúc.</b>


<b>tinh tế, có hình</b>
<b>ảnh,giàu cảm xúc.</b>


<b>Đọc thêm</b>
<b>ở nhà</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>thêm</b>
<b>ĐỌC THÊM:</b>
ĐƠXTƠIEPXK
I
Trích
<b>(X.XVAIGƠ)</b>


<b>-</b> <b>Thấy được cuộc đời</b>
<b>và các tác phẩm của </b>
<b>ĐÔ-XTÔI-EP-XKI là nguồn</b>
<b>cổ vũ quần chúng lao</b>
<b>động nghèo đoàn kết</b>
<b>đứng lên lật đổ ách</b>
<b>cường quyền.</b> <b></b>
<b>ĐÔ-XTÔI-EP-XKI được mọi</b>
<b>người, mọi thế hệ tôn</b>
<b>vinh;</b>



<b>-</b> <b>Thấy được nghệ</b>
<b>thuật dựng chân dung</b>
<b>văn học của Xvai- gơ.</b>


<b>-Cuộc đời và các tác</b>
<b>phẩm của </b>
<b>ĐÔ-XTÔI-EP-XKI là </b>
<b>nguồn cổ vũ quần </b>
<b>chúng lao động </b>
<b>nghèo đoàn kết </b>
<b>đứng lên lật đổ ách </b>
<b>cường quyền.</b>
<b>- Nghệ thuật dựng </b>
<b>chân dung văn học </b>
<b>của Xvai- gơ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đọc thêm</b>


<b>ở nhà</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học thêm</b>



<b>6</b> Thông điệp
nhân ngày thế


giới phịng
chống AIDS,


1-12-2003
<b>(CƠPHI AN </b>


<b>-NAN)</b>


<b>16,</b>


<b>17</b> <b>đại dịch HIV/AIDS là- Nhân thức được:</b>
<b>một hiểm hoạ mang tính</b>
<b>tồn cầu nên việc phịng</b>
<b>chống AIDS là vấn đề có</b>
<b>ý nghĩa bức xúc và tầm</b>
<b>quan trọng đặc biệt, là</b>
<b>trách nhiệm của mỗi</b>
<b>người và mỗi quốc gia;</b>


<b>- Thấy rõ sức thuyết</b>
<b>phục mạnh mẽ của bản</b>
<b>thông điệp, tầm nhìn,</b>
<b>tầm suy nghĩ sâu rộng</b>
<b>của tác giả.</b>


<b>- Thông điệp quan</b>


<b>trọng nhất gửi tồn</b>
<b>thế giới: Khơng thể</b>
<b>giữ thái độ im lặng</b>
<b>hay kì thị, phân biệt</b>
<b>đối xử với những</b>
<b>người đang bị</b>
<b>nhiễm HIV/AIDS.</b>
<b>- Những suy nghĩ</b>
<b>sâu sắc, cảm xúc</b>
<b>chân thành của tác</b>
<b>giả.</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>


<b>văn bản …</b>


7 TÂY TIẾN
<b>(QUANG</b>


<b>DŨNG)</b>


<b>19,</b>


<b>20</b> <b>- Cảm nhận được vẻ đẹpcủa thiên nhiên miền tây</b>
<b>Tổ quốc và hình ảnh </b>
<b>người lính Tây Tiến.</b>
<b>- Nắm được những nét</b>
<b>đặc sắc về mặt nghệ</b>
<b>thuật của bài thơ, bút</b>
<b>pháp lãng mạn, những</b>
<b>sáng tạo về hình ảnh ,</b>
<b>ngơn ngữ, giọng điệu.</b>


<b>- Bức tranh thiên</b>
<b>nhiên hùng vĩ, dữ</b>
<b>dội nhưng mĩ lệ, trữ</b>
<b>tình và hình ảnh</b>
<b>người lính Tây Tiến</b>
<b>với vẻ đẹp hào hùng,</b>
<b>hào hoa </b>


<b>- Bút pháp lãng mạn</b>
<b>đặc sắc, ngơn từ</b>
<b>giàu tính tạo hình.</b>



<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>
<b>8,9</b> VIỆT BẮC


<b>Trích</b>
<b>(TỐ HỮU)</b>


<b>22,</b>
<b>25,</b>
<b>26</b>


<b>- Hs nắm được những</b>


<b>nét chính trong đường</b>
<b>đời, đường cách mạng,</b>
<b>đường thơ của Tố Hữu.</b>
<b>Hiểu rõ nét nổi bật trong</b>
<b>phong cách thơ Tố Hữu</b>
<b>là sự hoà quỵên giữa nội</b>
<b>dung trữ tình chính trị</b>
<b>và nghệ thuật biểu hiện</b>
<b>đậm đà tính dân tộc.</b>
<b>- Cảm nhận được một </b>
<b>thời gian khổ mà hào </b>
<b>hùng, tình nghĩa thắm </b>
<b>thiết của những người </b>
<b>kháng chiến với Việt </b>
<b>Bắc, với nhân dân, đất </b>


<b>- Khái quát về tác</b>
<b>giả Tố Hữu (Tiểu sử</b>
<b>, đường cách mạng,</b>
<b>đường thơ và phong</b>
<b>cách thơ Tố Hữu).</b>
<b>- Khúc hồi tưởng ân</b>
<b>tình về Việt Bắc</b>
<b>trong những năm</b>
<b>Cách mạng và</b>
<b>kháng chiến gian</b>
<b>khổ; bản anh hùng</b>
<b>ca về cuộc kháng</b>
<b>chiến; bản tình ca về</b>
<b>nghĩa tình Cách</b>


<b>mạng và kháng</b>
<b>chiến.</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi mở</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>nước.</b>


<b>- Nhận thức được tính </b>
<b>dân tộc đậm đà khơng </b>
<b>chỉ trong nội dung mà </b>
<b>cịn trong nghệ thuật tác</b>
<b>phẩm.</b>


<b>-Tính dân tộc đậm</b>
<b>nét: thể thơ lục bát;</b>
<b>kiểu kết cấu đối</b>
<b>đáp; ngơn ngữ, hình</b>
<b>ảnh đậm sắc thái</b>
<b>dân gian, dân tộc.</b>
<b>10</b> ĐẤT NƯỚC


<b>Trích trường</b>
<b>ca “Mặt đường</b>


<i>khát vọng”</i>


<b>(NGUYỄN</b>
<b>KHOA ĐIỀM)</b>
<b>28,</b>
<b>29</b>
<b>29</b>


<b>- Cảm nhận được những</b>
<b>suy tư sâu sắc của nhà </b>
<b>thơ về đất nước và trách</b>
<b>nhiệm của mỗi người đối</b>
<b>với quê hương, xứ sở.</b>
<b>- Hiểu được sự kết hợp</b>
<b>nhuần nhuyện giữa chất</b>
<b>chính luận và trữ tình,</b>
<b>sự vận dụng các chất</b>
<b>liệu văn học, văn hóa</b>
<b>dân gian, sự phong phú,</b>
<b>linh hoạt của giọng điệu</b>
<b>thơ.</b>


<b>-Cái nhìn mới mẻ,</b>
<b>sâu sắc về đất nước:</b>
<b>đất nước của nhân</b>
<b>dân, do nhân dân</b>
<b>sáng tạo, giữ gìn.</b>
<b>- Chất chính luận</b>
<b>hồ quyện cùng chất</b>
<b>trữ tình và khả năng</b>
<b>vận dụng một cách</b>
<b>sáng tạo nguồn chất</b>


<b>liệu văn hoá, văn</b>
<b>học dân gian.</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
ĐẤT NƯỚC


<b>(NGUYỄN</b>
<b>ĐÌNH THI)</b>


<b>- Thấy được mạch cảm </b>


<b>xúc của bài thơ: từ mùa </b>
<b>thu của đất trời suy nghĩ</b>
<b>về mùa thu của cách </b>
<b>mạng, niềm vui làm chủ,</b>
<b>lòng tự hào về đất nước.</b>
<b>- Nắm được đặc điểm </b>
<b>của thơ Nguyễn Đình </b>
<b>Thi: dạt dào cảm xúc, có</b>
<b>nhiều tìm tịi, sáng tạo </b>
<b>trong hình thức thể hiện </b>
<b>theo hướng hiện đại và </b>
<b>giàu giọng điệu.</b>


<b>- Từ mùa thu hiện</b>
<b>tại nhớ về mùa thu</b>
<b>quá khứ.</b>


<b>-Niềm vui sướng, tự</b>
<b>hào được làm chủ</b>
<b>đất nước và sức</b>
<b>mạnh vùng lên của</b>
<b>dân tộc.</b>


<b>-Thơ giàu nhạc điệu,</b>
<b>nhiều tìm tòi, sáng</b>
<b>tạo trong cách lựa</b>
<b>chọn từ ngữ, hình</b>
<b>ảnh.</b>


<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đọc thêm</b>


<b>ở nhà</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học thêm</b>


<b>12</b> <b>ĐỌC THÊM: </b>


DỌN VỀ
LÀNG
<b>(NÔNG</b>
<b>QUỐC</b>
<b>CHẤN)</b>
<b>34,</b>
<b>35</b>


<b>- Thấy được cuộc sống </b>
<b>gian khổ của nhân dân </b>
<b>Cao- Bắc-Lạng và tội ác </b>
<b>dã man của thực dân </b>
<b>Pháp, niềm vui của nhân</b>
<b>dân khi quê hương được</b>
<b>giải phóng.</b>



<b>- Cảm nhận được cách</b>
<b>diễn đạt riêng vừa cụ</b>
<b>thể vừa sinh động.</b>


<b>- Nỗi thống khổ của</b>
<b>nhân dân và tội ác</b>
<b>của giặc Pháp, niềm</b>
<b>vui của nhân dân</b>
<b>khi quê hương</b>
<b>được giải phóng.</b>
<b>- Ngơn ngữ, hình</b>
<b>ảnh thơ có những</b>
<b>đặc sắc riêng, vừa</b>
<b>sinh động vừa cụ</b>
<b>thể, thể hiện cách</b>
<b>cảm nhận riêng của</b>
<b>người dân miền núi.</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo, Gợi</b>
<b>tìm + nêu</b>


<b>câu hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>



<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
TIẾNG HÁT


CON TÀU
<b>(CHẾ LAN</b>


<b>VIÊN)</b>


<b>- Hiểu được diễn biến </b>
<b>tâm trạng của nhân vật </b>
<b>trữ tình, bày tỏ trực tiếp</b>
<b>tình cảm qua dịng hồi </b>
<b>niệm và khát vọng lên </b>
<b>đường.</b>


<b>- Nắm được nghệ thuật</b>
<b>thơ giàu chất triết lý,</b>
<b>suy tưởng.</b>


<b>- Sự trăn trở, mời</b>


<b>gọi lên đường;</b>
<b>những kĩ niệm</b>
<b>kháng chiến đầy</b>
<b>nghĩa tình thắm</b>
<b>thiết và khúc hát</b>
<b>lên đường sôi nổi,</b>
<b>say mê.</b>


<b>- Từ ngữ hình ảnh</b>
<b>thơ giàu chất triết</b>
<b>lý, suy tưởng.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>


<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
ĐÒ LÈN
<b>(NGUYỄN</b>


<b>- Cảm nhận được vẻ </b>
<b>đẹp tâm hồn con người </b>
<b>qua hồi tưởng của tác </b>


<b>- Cuộc sống lam lũ,</b>
<b>tần tảo của người</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DUY)</b>


<b>35</b>


<b>giả và những kỷ niệm </b>
<b>của thời thơ ấu.</b>


<b>- Thấy được cách sử</b>
<b>dụng từ ngữ, hình ảnh</b>
<b>quen thuộc, gần gũi</b>
<b>nhưng sâu đậm trong</b>


<b>lòng người đọc.</b>


<b>bà bên cạnh sự vô</b>
<b>tư đến vô tâm của</b>
<b>người cháu và sự</b>
<b>thức tỉnh của nhân</b>
<b>vật trữ tình.</b>


<b>- Nghệ thuật sử</b>
<b>dụng từ ngữ, hình</b>
<b>ảnh, cách thể hiện</b>
<b>diễn biến tâm trạng</b>
<b>của nhân vật trữ</b>
<b>tình. </b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>13</b> SÒNG



<b>(XUÂN</b>
<b>QUỲNH)</b>


<b>37,</b>


<b>38</b> <b>- Cảm nhận được vẻ đẹptâm hồn và niềm khát </b>
<b>khao hạnh phúc của </b>
<b>người phụ nữ đang yêu.</b>
<b>- Thấy được đặc sắc</b>
<b>nghệ thuật trong cấu tứ,</b>
<b>xây dựng hình ảnh, nhịp</b>
<b>điệu, ngơn từ.</b>


<b>- Vẻ đẹp tâm hồn</b>
<b>của người phụ nữ</b>
<b>trong tình u qua</b>
<b>hình tượng “sóng”.</b>
<b>- Đặc sắc trong nghệ</b>
<b>thuật xây dựng hình</b>
<b>tượng ẩn dụ, giọng</b>
<b>thơ tha thiết, sôi nổi,</b>
<b>nồng nàn, nhiều suy</b>
<b>tư trăn trở.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>


<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>14</b> ĐÀN GHI TA
CỦA LOR-CA
<b>(THANH</b>
<b>THẢO)</b>
<b>40,</b>
<b>41</b>
<b>41</b>
<b>41</b>


<b>- Hiểu được vẻ đẹp của </b>
<b>hình tượng Lor-ca qua </b>
<b>cách cảm nhận và tái </b>
<b>hiện độc đáo của Thanh </b>
<b>Thảo.</b>



<b>- Nắm được những nét</b>
<b>đặc sắc trong kiểu tư</b>
<b>duy mới mẻ, hiện đại</b>
<b>của tác giả.</b>


<b>- Hình tượng đẹp</b>
<b>đẽ, cao cả của nhà</b>
<b>thơ – chiến sĩ </b>
<b>Lor-ca.</b>


<b>- Hình thức biểu đạt</b>
<b>mang phong cách</b>
<b>hiện đại của Thanh</b>
<b>Thảo.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>


<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>
<b>ĐỌC THÊM:</b>


BÁC ƠI
<b>(TỐ HỮU)</b>


<b> - Hiểu được nỗi đau </b>
<b>đớn, tiếc thương vô hạn </b>
<b>của nhà thơ, của nhân </b>
<b>dân khi Chủ tịch Hồ Chí</b>
<b>Minh qua đời. Thấy </b>
<b>được những phẩm chất </b>
<b>tốt đẹp của Hồ Chí Minh</b>
<b>và quyết tâm đi theo con</b>
<b>đường Cách mạng </b>
<b>Người đã tìm ra.</b>


<b>- Cảm nhận được giọng</b>
<b>thơ chân thành, tha</b>
<b>thiết, hình ảnh thơ chân</b>
<b>thật, gợi cảm.</b>


<b>- Nỗi đau đớn, tiếc</b>
<b>thương vô hạn của</b>
<b>nhà thơ và dân tộc</b>
<b>khi Bác qua đời.</b>
<b>Ngợi ca tình yêu</b>


<b>thương con người,</b>
<b>tấm gương đạo đức</b>
<b>sáng ngời của Bác.</b>
<b>Lời hứa quyết tâm</b>
<b>đi theo con đường</b>
<b>Người đã chọn.</b>
<b>- cách lựa chọn từ</b>
<b>ngữ, hình ảnh giản</b>
<b>dị mà sáng tạo,</b>
<b>giọng thơ chân</b>
<b>thành, gây xúc</b>
<b>động mạnh cho</b>
<b>người đọc.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đọc thêm</b>


<b>ở nhà</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học thêm</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
TỰ DO



<b>(PÔN</b>
<b>ÊLUYA)</b>


<b>- Cảm nhận được niềm </b>
<b>khao khát tự do chân </b>
<b>thành, tha thiết của </b>
<b>những người dân nô lệ </b>
<b>khi cuộc sống của họ bị </b>
<b>bọn phát xít giày xéo.</b>
<b>- Thấy được nét đặc sắc</b>
<b>nghệ thuật của bài thơ:</b>
<b>sử dụng nhiều thủ pháp</b>
<b>của thơ tượng trưng,</b>


<b>- Nhà thơ sinh ra để</b>
<b>viết về tự do, ca</b>
<b>ngợi, chiến đấu vì</b>
<b>tự do. Tự do đã trở</b>
<b>thành khát vọng,</b>
<b>mong mỏi da diết,</b>
<b>cháy bỏng của con</b>
<b>người.</b>


<b>- Những đặc sắc</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>


<b>Đọc thêm</b>


<b>ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>siêu thực (cách sử dụng</b>
<b>từ ngữ, thời gian, khơng</b>
<b>gian...)</b>


<b>nghệ thuật của bài</b>
<b>thơ: hình ảnh độc</b>
<b>đáo, phép lặp,…</b>
<b>16</b> NGƯỜI LÁI


ĐỊ SƠNG ĐÀ
<i><b>Trích</b></i>
<b>(NGUYỄN</b>


<b>TN)</b>


<b>46,</b>


<b>47</b> <b>- Cảm nhận được vẻ đẹpcủa con sơng Đà và hình </b>
<b>tượng người lái đị.Từ </b>
<b>đó, hiểu được tình yêu, </b>
<b>sự say đắm của NT đối </b>
<b>với thiên nhiên và con </b>
<b>người lao động ở miền </b>
<b>Tây Bắc của Tổ quốc.</b>
<b>- Thấy được sự tài hoa,</b>
<b>uyên bác của nhà văn và</b>


<b>hiểu được những nét đặc</b>
<b>sắc nghệ thuật của thiên</b>
<b>tùy bút.</b>


<b>- Vẻ đẹp đa dạng</b>
<b>của sông Đà (hung</b>
<b>bạo, trữ tình) và</b>
<b>người lái đị ( trí</b>
<b>dũng, tài hoa) trên</b>
<b>trang văn Nguyễn</b>
<b>Tuân.</b>


<b>- Vốn từ ngữ dồi</b>
<b>dào, biến háo; câu</b>
<b>văn đa dạng, nhiều</b>
<b>tầng, giàu hình ảnh</b>
<b>và nhịp điệu; những</b>
<b>ví von so sánh, liên</b>
<b>tưởng, tưởng tượng</b>
<b>độc đáo, bất ngờ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>17</b> AI ĐẶT TÊN
CHO DỊNG
SƠNG
<i><b>Trích</b></i>
<b>(HỒNG</b>
<b>PHỦ NGỌC</b>
<b>TƯỜNG)</b>
<b>49,</b>
<b>50</b>
<b>50</b>


<b>- Thấy được tình yêu, </b>
<b>niềm tự hào của tác giả </b>
<b>đối với sông Hương xứ </b>
<b>Huế.</b>


<b>- Hiểu được đặc trưng</b>
<b>của thể loại bút kí và</b>


<b>đặc sắc nghệ thuật của</b>
<b>bài kí.</b>


<b>- Vẻ đẹp độc đáo đa</b>
<b>dạng của sơng</b>
<b>Hương và tình yêu,</b>
<b>niềm tự hào của tác</b>
<b>giả đối với dịng</b>
<b>sơng q hương, xứ</b>
<b>Huế thân thương và</b>
<b>đất nước.</b>


<b>- Lối hành văn uyển</b>
<b>chuyển, ngôn ngữ</b>
<b>gợi cảm, giàu hình</b>
<b>ảnh và nhịp điệu;</b>
<b>nhiều so sánh, liên</b>
<b>tưởng mới mẻ, bất</b>
<b>ngờ, thú vị, nhiều ẩn</b>
<b>dụ, nhân hoá, điệp</b>
<b>ngữ được sử dụng</b>
<b>tài tình.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>



<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
Những ngày
đầu của nước
Việt Nam mới
<i><b>Trích “Những</b></i>
<i>năm tháng</i>
<i>khơng thể nào</i>


<i>qn”</i>
<b>(VÕ NGUN</b>


<b>GIÁP)</b>


<b>- Hiểu được những khó </b>
<b>khăn, nguy nan của </b>
<b>nước VN những ngày </b>
<b>đầu tiên và quyết sách </b>
<b>đúng đắn của Đảng, </b>
<b>Chính Phủ và Chủ tịch </b>
<b>Hồ Chí Minh, thấy rõ </b>


<b>mối quan hệ khăng khít </b>
<b>giữa đất nước và nhân </b>
<b>dân, lãnh tụ và quần </b>
<b>chúng.</b>


<b>- Giọng văn chân thành,</b>
<b>giản dị, phù hợp với đặc</b>
<b>điểm của hồi kí.</b>


<b>- Những khó khăn</b>
<b>ban đầu của nước</b>
<b>Việt Nam Dân chủ</b>
<b>Cộng hoà, những</b>
<b>quyết sách đúng</b>
<b>đắn và sáng suốt</b>
<b>của Đảng, Chính</b>
<b>phủ và Chủ tịch Hồ</b>
<b>Chí Minh.</b>


<b>-</b> <b>Mối quan hệ</b>
<b>khăng khít giữa</b>
<b>đất nước và</b>
<b>nhân dân, giữa</b>
<b>lãnh tụ và quần</b>
<b>chúng.</b>


<b>-</b> <b>Cảm hứng tự</b>
<b>hào, giọng văn</b>
<b>chân thành giản</b>
<b>dị.</b>



<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi mở</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học thêm</b>


<b>17</b> ÔN TẬP VĂN


HỌC <b>51</b> <b>- Nắm được những tri thức cơ bản về các tác </b>
<b>giả và các tác phẩm văn </b>


<b>-Phong cánh và</b>
<b>quan điểm nghệ</b>
<b>thuật của tác giả</b>


<b>Phát vấn,</b>
<b>nêu vấn</b>


<b>đề.</b>


<b>- GV: CKTKN,</b>
<b>đọc sgk, stk và các</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>học đã học; củng cố hệ </b>
<b>thống những kiến thức </b>


<b>đã học trên hai phương </b>
<b>diện lịch sử và thể loại.</b>
<b>- Hiểu được một cách cơ</b>
<b>bản những kiến thức lí</b>
<b>luận văn học về thể loại</b>
<b>và phong cách văn học.</b>
<b>-Trau dồi kĩ năng đọc –</b>
<b>hiểu và viết văn nghị</b>
<b>luận</b>


<b>văn học đã học.</b>
<b>-Nội dung cơ bản,</b>
<b>đặc sắc nghệ thuật</b>
<b>của các tác phẩm</b>
<b>đã học.</b>


<b>- Kiến thức về lí</b>
<b>luận vănho5c ở hai</b>
<b>phạm trù thể loại</b>
<b>và phong cách văn</b>
<b>học.</b>


<b>thời soạn giáo án.</b>
<b>- HS: đọc trước</b>
<b>sgk ở nhà và soạn</b>
<b>bài trước khi đến</b>
<b>lớp.</b>


<b>19</b> VỢ CHỒNG A
PHỦ


<i><b>Trích</b></i>
<b>(TƠ HỒI)</b>


<b>55,</b>


<b>56</b> <b>- Thấy được cuộc sống cực nhục, tối tăm và quá</b>
<b>trình vùng lên tự giải </b>
<b>phóng của đồng bào các </b>
<b>dân tộc Tây Bắc.</b>


<b>- Hiểu được những nét</b>
<b>đặc sắc của tác phẩm.</b>


<b>- Nỗi thống khổ của</b>
<b>người dân miền núi</b>
<b>Tây Bắc dưới ách</b>
<b>thống trị của bọn</b>
<b>phong kiến và thực</b>
<b>dân. Vẻ đẹp tâm</b>
<b>hồn, sức sống tiềm</b>
<b>tàng mãnh liệt và</b>
<b>quá trình vùng lên</b>
<b>tự giải phóng của</b>
<b>đồng bào vùng cao.</b>
<b>- Nghệ thuật xây</b>
<b>dựng nhân vật sinh</b>
<b>động, chân thực;</b>
<b>miêu tả và phân tích</b>
<b>tâm lí nhân vật sắc</b>
<b>sảo, tinh tế; lối kể</b>


<b>chuyện hấp dẫn,</b>
<b>ngôn ngữ mang</b>
<b>phong vị và màu sắc</b>
<b>dân tộc, giàu tính</b>
<b>tạo hình và đầy chất</b>
<b>thơ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>


<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>



<b>21</b> VỢ NHẶT


<b>(KIM LÂN)</b> <b>61,62</b> <b>- Hiểu được tình cảnh sống thê thảm của người</b>
<b>nơng dân trong nạn đói </b>
<b>năm 1945 và niềm tin </b>
<b>vào tương lai, sự yêu </b>
<b>thương, đùm bọc giữa </b>
<b>những con người nghèo </b>
<b>khổ khi đã cận kề cái </b>
<b>chết.</b>


<b>- Thấy được một số nét</b>
<b>đặc sắc về mặt nghệ</b>
<b>thuật của tác phẩm.</b>


<b>- Tình cảnh thê</b>
<b>thảm của người</b>
<b>nơng dân trong nạn</b>
<b>đói khủng khiếp</b>
<b>năm 1945 và niềm</b>
<b>khát khao hạnh</b>
<b>phúc gia đình, niềm</b>
<b>tin vào cuộc sống,</b>
<b>tình yêu thương</b>
<b>đùm bọc giữa con</b>
<b>người nghèo khổ</b>
<b>ngay trên bờ vực</b>
<b>của cái chết.</b>
<b>- Xây dựng tình</b>


<b>huống truyện độc</b>
<b>đáo, nghệ thuật kể</b>
<b>chuyện hấp dẫn,</b>
<b>nghệ thuật miêu tả</b>
<b>tâm lí nhân vật đặc</b>
<b>sắc.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Giảng</b>


<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>22</b> RỪNG XÀ NU
<b>(NGUYỄN</b>



<b>TRUNG</b>
<b>THÀNH)</b>


<b>64,</b>
<b>65,</b>
<b>66</b>


<b>- Nắm được tư tưởng cơ</b>
<b>bản mà tác giả gửi gắm</b>
<b>qua hình tượng của tác</b>
<b>phẩm: sự lựa chọn con</b>
<b>đường đi của dân tộc ta</b>


<b>-</b> <b>Hình tượng cây</b>
<b>xà nu – biểu</b>
<b>tượng của cuộc</b>


<b>sống</b> <b>đau</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>66</b>


<b>trong cuộc đấu tranh</b>
<b>chống lại kẻ thù.</b>



<b>- Thấy được chất sử thi,</b>
<b>ý nghĩa và giá trị của tác</b>
<b>phẩm trong thời điểm</b>
<b>nó ra đời và trong thời</b>
<b>đại ngày nay.</b>


<b>thương nhưng</b>
<b>kiên cường và</b>
<b>bất diệt.</b>


<b>-</b> <b>Hình tượng</b>
<b>nhân vật Tnú và</b>
<b>câu chuyện bi</b>
<b>tráng về cuộc</b>
<b>đời anh thể hiện</b>
<b>đầy đủ nhất cho</b>
<b>chân lí: dùng</b>
<b>bạo lực cách</b>
<b>mạng để chống</b>
<b>bạo</b>


<b> lực phản cách</b>
<b>mạng, đấu tranh vũ</b>
<b>trang là con đường</b>
<b>tất yếu để tự giải</b>
<b>phóng.</b>


<b>-</b> <b>Chất sử thi thể</b>
<b>hiện qua cốt</b>


<b>truyện,</b> <b>bút</b>
<b>pháp xây dựng</b>
<b>nhân vật, giọng</b>
<b>điệu và vẻ đẹp</b>
<b>ngôn ngữ của</b>
<b>tác phẩm…</b>


<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>


<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản …</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>
BẮT SẤU


RỪNG U
MINH HẠ
<b>(SƠN NAM)</b>


<b>- Cảm nhận được vẻ đẹp</b>
<b>của con người Nam Bộ </b>
<b>qua hình ảnh ơng Năm </b>


<b>Hên có tài, mưu trí và </b>
<b>dũng cảm bắt sấu trừ </b>
<b>họa cho mọi người và </b>
<b>lòng ngưỡng mộ của mọi</b>
<b>người đối với ông.</b>
<b>- Thấy được lối kể</b>
<b>chuyện ngắn gọn, đậm</b>
<b>chất huyền thoại.Ngôn</b>
<b>ngữ văn xuôi mang sắc</b>
<b>thái Nam Bộ</b>


<b>- Nhân vật ông năm</b>
<b>hên ngay thẳng,</b>
<b>chất phác, thuần</b>
<b>hậu, mưu trí, dũng</b>
<b>cảm, có tài bắt sấu</b>
<b>trừ hoạ cho mọi</b>
<b>người.</b>


<b>- Ngôn ngữ văn xuôi</b>
<b>đậm chất Nam Bộ,</b>
<b>lối kể chuyện ngắn</b>
<b>gọn, mang màu sắc</b>
<b>huyền thoại. </b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đọc thêm</b>



<b>ở nhà</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học thêm</b>


<b>23</b> NHỮNG ĐỨA
CON TRONG
GIA ĐÌNH
<b>(NGUYỄN</b>


<b>THI)</b>


<b>67,</b>
<b>68</b>


<b>- Hiểu được nguồn gốc </b>
<b>tạo nên sức mạnh tinh </b>
<b>thần to lớn và những </b>
<b>chiến thắng của dân tộc </b>
<b>VN trong cuộc kháng </b>
<b>chiến chống Mĩ cứu </b>
<b>nước.</b>


<b>- Thấy được một số nét</b>
<b>đặc sắc về nghệ thuật</b>
<b>của tác phẩm.</b>



<b> - Phẩm chất tốt</b>
<b>đẹp của những</b>
<b>người trong gia</b>
<b>đình Việt, nhất là</b>
<b>Chiến và Việt.</b>
<b>- Nghệ thuật trần</b>
<b>thuật đặc sắc, nghệ</b>
<b>thuật xây dựng tính</b>
<b>cách và miêu tả tâm</b>
<b>lí nhân vật, ngơn</b>
<b>ngữ phong phú, góc</b>
<b>cạnh, đậm chất hiện</b>
<b>thực và màu sắc</b>
<b>Nam Bộ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>


<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>24</b> CHIẾC
THUYỀN
NGỒI XA
<b>(NGUYỄN</b>
<b>MINH CHÂU)</b>
<b>70,</b>
<b>71</b>


<b>- Hiểu được quan niệm </b>
<b>của nhà văn về mối quan</b>
<b>hệ giữa cuộc đời và nghệ</b>
<b>thuật, về cách nhìn đời </b>
<b>và nhìn người trong </b>
<b>cuộc sống.</b>


<b>- Thấy được những nét</b>
<b>đặc sắc về nghệ thuật</b>
<b>của tác phẩm và bước</b>
<b>đầu nhận diện được một</b>
<b>số đặc trưng cơ bản văn</b>
<b>xuôi VN sau năm 1975.</b>


<b> - Những chiêm</b>
<b>nghiệm sâu sắc của</b>
<b>nhà văn về cuộc đời</b>
<b>và nghệ thuật: phải</b>
<b>nhìn nhận cuộc</b>
<b>sống và con người</b>
<b>một cách đa diện;</b>


<b>nghệ thuật chân</b>
<b>chính ln gắn với</b>
<b>cuộc đời, vì cuộc</b>
<b>đời.</b>


<b>- Tình huống truyện</b>
<b>độc đáo, mang ý</b>
<b>nghĩa khám phá,</b>
<b>phát hiện về đời</b>
<b>sống. Điểm nhìn</b>
<b>nghệ thuật đa chiều.</b>
<b>Lời văn giản dị mà</b>
<b>sâu sắc, dư ba.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Nghiên</b>
<b>cứu</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>


<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức cũ…</b>


<b>25</b> <b>ĐỌC THÊM:</b>


MÙA LÁ
RỤNG
TRONG
VƯỜN
<i>trích</i>
<b>(MA VĂN</b>
<b>KHÁNG)</b>


<b>73</b> <b>- Cảm nhận được khơng </b>
<b>khí ngày tết mang </b>
<b>truyền thống văn hóa </b>
<b>của dân tộc và những </b>
<b>tác động của nền kinh tế</b>
<b>thị trường đối với con </b>
<b>người.</b>


<b>-Thấy được nghệ thuật</b>
<b>kể chuyện, thể hiện tâm</b>
<b>lý và tính cách nhân vật.</b>


<b>- Khơng khí ngày</b>
<b>Tết cổ truyền trong</b>


<b>gia đình ơng Bằng.</b>


<b>-</b> <b>Những nét t1inh</b>
<b>cách đối lập.</b>


<b>-</b> <b>Nghệ thuật kể</b>
<b>chuyện, thể hiện</b>
<b>tâm lí nhân vật. </b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức cũ…</b>


<b>ĐỌC THÊM:</b>


MỘT NGƯỜI
HÀ NỘI
<b>(NGUYỄN</b>


<b>KHẢI)</b>


<b>74</b> <b>- Thấy được vẻ đẹp và</b>
<b>chiều sâu văn hoá của</b>
<b>người Hà Nội qua nhân</b>
<b>vật bà Hiền.</b>


<b>- Cảm nhận được nét</b>
<b>đặc sắc trong nghệ thuật</b>
<b>kể chuyện, giọng văn</b>
<b>đượm chất triết lí</b>


<b>- Nếp sống văn hố</b>
<b>và phẩm chất tốt</b>
<b>đẹp của người Hà</b>
<b>Nội qua nhân vật</b>
<b>bà Hiến.</b>


<b>- Niềm tin vào con</b>
<b>người và mảnh đất</b>
<b>Hà Nội.</b>


<b>- Nghệ thuật lựa</b>
<b>chọn tình tiết, xây</b>


<b>dựng tính cách nhân</b>
<b>vật, giọng văn đượm</b>
<b>chất triết lí.</b>


<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo</b>
<b>Gợi mở</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức cũ…</b>


<b>26</b> THUỐC
<b>(LỖ TẤN)</b>


<b>76,</b>
<b>77</b>


<b>- Hiểu được thái độ của </b>
<b>Lỗ Tấn trước thực trạng</b>
<b>mê muội của người </b>
<b>Trung Hoa trước Cách </b>
<b>mạng Tân Hợi (1911) </b>
<b>cũng như mong mỏi của </b>


<b>tác giả về sự thức tỉnh </b>
<b>của họ.</b>


<b>- Nắm được đặc sắc cơ</b>
<b>bản của truyện Lỗ Tấn:</b>
<b>cô đọng, súc tích, giàu</b>
<b>biểu tượng.</b>


<b> - Ý nghĩa của hình</b>
<b>tượng chiếc bánh</b>
<b>bao tẩm máu</b>
<b>người.</b>


<b>- Ý nghĩa của hình</b>
<b>tượng vịng hoa trên</b>
<b>mộ người chiến sĩ</b>
<b>cách mạng Hạ Du.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>
<b>GV:</b> <b>SGK,</b>


<b>CKTKN, Thiết kế,</b>


<b>đồ dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ơn kiến thức cũ…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CON NGƯỜI
<i><b>trích</b></i>
<b>(SƠLƠKHƠP)</b>


<b>80</b> <b>liệt của chiến tranh và </b>
<b>bản lĩnh vượt lên trên số</b>
<b>phận của người lính Xơ </b>
<b>viết thời hậu chiến.</b>
<b>- Nắm được nét đặc sắc</b>
<b>trong nghệ thuật kể</b>
<b>chuyện và xây dựng</b>
<b>hình tượng nhân vật của</b>
<b>truyện ngắn Sơ-lơ-khốp.</b>


<b>phận con người và</b>
<b>nghị lực vượt qua</b>
<b>số phận.</b>


<b>-</b> <b>Chủ</b> <b>nghĩa</b>


<b>nah6n đạo cao</b>
<b>cả thể hiện cách</b>


<b>nhìn</b> <b>chiến</b>
<b>tranh một cách</b>
<b>toàn diện, chân</b>
<b>thật.</b>


<b>-</b> <b>Đặc sắc nghệ</b>
<b>thuật kể chuyện</b>
<b>và phân tích</b>
<b>tâm trạng nhân</b>
<b>vật. </b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Giảng</b>
<b>bình</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ơn kiến thức cũ</b>



<b>28</b> ƠNG GIÀ VÀ
BIỂN CẢ


<i><b>trích</b></i>
<b>(HÊMINH)</b>


<b>82,</b>
<b>83</b>


<b>- Cảm nhận được vẻ đẹp</b>
<b>con người trong cuộc </b>
<b>hành trình nhằm thực </b>
<b>hiện khát vọng giản dị </b>
<b>mà lớn lao.</b>


<b>- Hiểu được một cách</b>
<b>khái quát ý nghĩa hàm</b>
<b>ẩn của truyện ngắn </b>
<b>Hê-minh-uê.</b>


<b> - Ý chí nghị lực của</b>
<b>ông lão đánh cá</b>
<b>trong cuộc chinh</b>
<b>phục con cá kiếm</b>
<b>cũng như chống</b>
<b>chọi với sự dữ dội</b>
<b>của biển khơi.</b>
<b> - Chi tiết giản dị,</b>
<b>chân thực, mang ý</b>
<b>nghĩa hàm ẩn lớn</b>


<b>lao. </b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức cũ…</b>


<b>29</b> HỒN
TRƯƠNG BA,
DA HÀNG
THỊT
<i><b>trích</b></i>
<b>(LƯU</b>
<b>QUANG VŨ)</b>
<b>85,</b>



<b>86</b> <b>- Cảm nhận được bi kịchcủa con người khi bị đặt </b>
<b>vào nghịch cảnh sống </b>
<b>nhờ, sống tạm trái với tự</b>
<b>nhiên và vẻ đẹp tâm hồn</b>
<b>của người lao động </b>
<b>trong cuộc đấu tranh </b>
<b>chống lại sự giả tạo, </b>
<b>dung tục.</b>


<b>- Thấy được những nét</b>
<b>đặc sắc của kịch Lưu</b>
<b>Quang Vũ qua đoạn</b>
<b>trích cụ thể.</b>


<b> - Những ràng buộc</b>
<b>mang tính tương</b>
<b>khắc giữa thể xác</b>
<b>và linh hồn trong</b>
<b>một nghịch cảnh</b>
<b>trớ trêu: linh hồn</b>
<b>nhân hậu, thanh</b>
<b>cao phải sống nhờ,</b>
<b>sống tạm một cách</b>
<b>trái tự nhiên trong</b>
<b>một thân xác phàm</b>
<b>tục, thô lỗ.</b>


<b>- Cuộc đấu tranh</b>
<b>linh hồn và thể xác</b>


<b>để bảo vệ những</b>
<b>phẩm tính cao q,</b>
<b>để có một cuộc sống</b>
<b>thực sự có ý nghĩa,</b>
<b>xứng đáng với con</b>
<b>người.</b>


<b>-Sự hấp dẫn của</b>
<b>kịch bản văn học và</b>
<b>nghệ thuật sân</b>
<b>khấu, tính hiện đại</b>
<b>và gái trị truyền</b>
<b>thống, chất trữ tình</b>
<b>đằm thắm bay bổng</b>
<b>và sự phê phán</b>
<b>quyết liệt, mạnh mẽ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Nghiên</b>
<b>cứu</b>
<b>Đọc sáng</b>
<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>


<b>SGK, Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức cũ…</b>
<b>- Minh hoạ diễn</b>
<b>xướng.</b>


<b>30</b> NHÌN VỀ
VỐN VĂN
HỐ DÂN


<b>88,</b>


<b>89</b> <b>- Nắm được những luận điểm chính của bài viết </b>
<b>cùng quan điểm của tác </b>


<b> - Về nội dung:</b>
<b>những mặt ưu điểm</b>
<b>và nhược điểm, tích</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TỘC


<b>(TRẦN ĐÌNH</b>


<b>HƯỢU)</b>


<b>giả về những nét đặc </b>
<b>trưng của vốn văn hóa </b>
<b>dân tộc – cơ sở để xây </b>
<b>dựng một nền văn hóa </b>
<b>tiên tiến, đậm đà bản sắc</b>
<b>dân tộc.</b>


<b>- Thấy được cách trình</b>
<b>bày sáng rõ và thái độ</b>
<b>khách quan, khiêm tốn</b>
<b>khi trình bày luận điểm.</b>


<b>cực và hạn chế của</b>
<b>văn hoá dân tộc.</b>
<b>- Về nghệ thuật:</b>
<b>cách trình bày khoa</b>
<b>học, chính xác,</b>
<b>mạch lạc và biện</b>
<b>chứng. </b>


<b>Đàm</b>
<b>thoại</b>
<b>Thảo</b>
<b>luận</b>
<b>Nghiên</b>



<b>cứu</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ơn kiến thức cũ</b>


ƠN TẬP
PHẦN VĂN


HỌC


<b>100,</b>
<b>101,</b>
<b>102</b>


<b>- Nắm được một cách hệ</b>
<b>thống, biết vận dụng, </b>
<b>linh hoạt, sáng tạo </b>
<b>những kiến thức cơ bản </b>
<b>đã học trong chương </b>
<b>trình 12, Học kì II.</b>
<b>- Có năng lực phân tích </b>
<b>văn học theo từng cấp </b>
<b>độ: sự kiện, văn hóa, tác </b>


<b>phẩm, hình tượng, ngơn </b>
<b>ngữ văn học...</b>


<b>- Các tác phẩm VHVN</b>
<b>được học ở Học kì II</b>
<b>lớp 12 thuộc giai đoạn</b>
<b>từ sau Cách mạng</b>
<b>tháng Tám năm 1945</b>
<b>đến hết thế kỉ XX.</b>
<b>Nắm được nội dung,</b>
<b>nghệ thuật và một số</b>
<b>đặc điểm của các thể</b>
<b>loại truyện ngắn, tiểu</b>
<b>thuyết, kịch và văn</b>
<b>nhật dụng.</b>


<b>- Các tác phẩm văn</b>
<b>học nước ngoài: nắm</b>
<b>được nội dung tư</b>
<b>tưởng mang tính chất</b>
<b>nhân loại và đặc sắc</b>
<b>nghệ thuật của các tác</b>
<b>phẩm: Thuốc, Số phận</b>
<b>con người, Ông già và</b>
<b>biển cả.</b>


<b>- Nêu vấn</b>
<b>đề, vấn</b>


<b>đáp.</b>


<b>- Hình</b>
<b>thức thảo</b>


<b>luận</b>
<b>nhóm</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LÍ LUẬN VĂN HỌC</b>



<b>Tuần</b> <sub>TÊN BÀI</sub> <sub>TIẾT</sub> <sub>MỤC TIÊU BÀI DẠY</sub> KIẾN THỨC


TRỌNG TÂM


PHƯƠNG
PHÁP


CHUẨN BỊ CỦA
GV VÀ HS
15 QUÁ TRÌNH


VĂN HỌC
VÀ PHONG
CÁCH VĂN


HỌC


<b>43,</b>
<b>44</b>


<b>- Nắm được khái niệm </b>
<b>q trình văn học và </b>


<b>bước đầu có ý niệm về </b>
<b>trào lưu văn học.</b>
<b>- Hiểu được khái niệm </b>
<b>phong cách văn học, </b>
<b>bước đầu nhận diện </b>
<b>những biểu hiện của </b>
<b>phong cách văn học.</b>


<b>- Khái niệm quá</b>
<b>trình văn học và</b>
<b>trào lưu văn học</b>
<b>- Phong cách văn</b>
<b>học.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đàm thoại</b>


<b>Nghiên</b>
<b>cứu</b>
<b>Đọc sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế,</b>
<b>đồ dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>


<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn học bài, đọc</b>
<b>văn bản , bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>


33 GIÁ TRỊ
VĂN HỌC


VÀ TIẾP
NHẬN VĂN


HỌC


<b>97,</b>
<b>98</b>


<b>- Hiểu được những giá </b>
<b>trị cơ bản của văn học.</b>
<b>- Nắm vững những nét </b>
<b>bản chất của hoạt động</b>
<b>tiếp nhận văn học.</b>


<b> - Những giá trị cơ</b>
<b>bản của văn học.</b>
<b> - Tiếp nhận trong</b>
<b>đời sống văn học,</b>
<b>tính chất và các</b>
<b>cấp độ tiếp nhận</b>
<b>văn học.</b>



<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Hệ thống</b>


<b>hoá kiến</b>
<b>thức</b>


<b>GV: CKTKN,</b>
<b>SGK, Thiết kế,</b>
<b>phiếu học tập, bài</b>
<b>tập bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn hướng</b>
<b>dẫn ôn tập, bài</b>
<b>tập, ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


<b>PHẦN TIẾNG VIỆT</b>



<b>Tuần</b> <sub>TÊN BÀI</sub> <sub>TIẾT</sub> <sub>MỤC TIÊU BÀI DẠY</sub> KIẾN THỨC TRỌNG


TÂM


PHƯƠNG
PHÁP


CHUẨN BỊ CỦA
GV VÀ HS


2,3



GIỮ GÌN
SỰ
TRONG


SÁNG
CỦA
TIẾNG


VIỆT


<b>5,9</b>


<b>- Nắm được những</b>
<b>biểu hiện chủ yếu của</b>
<b>sự trong sáng tiếng</b>
<b>Việt và trách nhiệm giữ</b>
<b>gìn sự trong sáng tiếng</b>
<b>Việt.</b>


<b>- Biết phân biệt sự</b>
<b>trong sáng và hiện</b>
<b>tượng sử dụng TV</b>
<b>không trong sáng trong</b>
<b>lời nói, câu văn.</b>


<b>- Khái niệm sự</b>
<b>trong sáng của</b>
<b>tiếng Việt, những</b>
<b>biểu hiện chủ yếu</b>


<b>của sự trong sáng</b>
<b>của tiếng Việt.</b>
<b>- Trách nhiệm giữ</b>
<b>gìn sự trong sáng</b>
<b>của tiếng Việt.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ơn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


5 PHONG


CÁCH
NGƠN
NGỮ



<b>13,</b>
<b>14</b>


<b>- Nắm được các khái</b>
<b>niệm ngôn ngữ khoa</b>
<b>học, các loại văn bản</b>
<b>khoa học thường gặp,</b>


<b>- Khái niệm ngôn</b>
<b>ngữ khoa học:</b>
<b>ngôn ngữ dùng</b>
<b>trong văn bản</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

KHOA
HỌC


<b>các đặc trưng cơ bản</b>
<b>của phong cách ngơn</b>
<b>ngữ khoa học. </b>


<b>- Có kĩ năng cần thiết</b>
<b>để lĩnh hội, phân tích</b>
<b>các văn bản khoa học</b>


<b>và tạo lập các văn bản</b>
<b>khoa học(thuộc ngành</b>
<b>khoa học trong chương</b>
<b>trình THPT).</b>


<b>khoa học, trong</b>
<b>phạm vi giao tiếp</b>
<b>những vấn đề khoa</b>
<b>học. </b>


<b>- Ba loại văn bản</b>
<b>khoa học: VBKH</b>
<b>chuyên sâu, VBKH</b>
<b>giáo khoa, VBKH</b>
<b>phổ cập. Có sự</b>
<b>khác biệt về đối</b>
<b>tượng giao tiếp và</b>
<b>mức độ kiến thức</b>
<b>khoa học giữa ba</b>
<b>loại văn bản này.</b>
<b>- Ba đặc trưng cơ</b>
<b>bản cũa PCNNKH.</b>
<b>- Đặc điểm chủ yếu</b>
<b>của các phương</b>
<b>tiện ngôn ngữ.</b>


<b>Thực hành</b>


<b>sung…</b>



<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ôn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


8,10 LUẬT


THƠ


<b>23,</b>
<b>30</b>


<b>- Nắm được những nội</b>
<b>dung cơ bản về luật thơ</b>
<b>của những thể thơ tiêu</b>
<b>biểu.</b>


<b>- Có kĩ năng phân tích</b>
<b>những biểu hiện của</b>
<b>luật thơ ở một bài thơ</b>
<b>cụ thể. </b>


<b>- Các thể thơ Việt</b>
<b>Nam chia thành ba</b>
<b>nhóm: thơ truyền</b>
<b>thống, thơ Đường</b>
<b>luật, thơ hiện đại.</b>
<b> - Vai trò của tiếng</b>
<b>trong luật thơ…</b>


<b> - Luật thơ trong</b>
<b>các thể thơ lục bát,</b>
<b>song thất lục bát,</b>
<b>ngũ ngôn, thất</b>
<b>ngôn ( tứ tuyệt, bát</b>
<b>cú )</b>


<b> - Một số điểm</b>
<b>trong luật thơ có</b>
<b>sự khác biệt và sự</b>
<b>tiếp nối giữa thơ</b>
<b>hiện đại và thơ</b>
<b>trung đại.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>



<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ôn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


11 THỰC


HÀNH
MỘT SỐ
PHÉP TU
TỪ NGỮ


ÂM


<b>31</b> <b>- Củng cố và nâng cao </b>
<b>hiểu biết về một số </b>
<b>phép tu từ ngữ âm.</b>
<b>- Cảm nhận và phân</b>
<b>tích được các phép tu</b>
<b>từ ngữ âm trong văn</b>
<b>bản, thấy được tác</b>
<b>dụng nghệ thuật của</b>
<b>chúng.</b>


<b>- Phương thức cơ</b>
<b>bản trong một số</b>
<b>phép tu từ ngữ âm</b>
<b>(tạo nhịp điệu và</b>
<b>âm hưởng cho câu;</b>
<b>điệp âm, điệp vần,</b>
<b>điệp thanh).</b>



<b> - Cảm nhận và</b>
<b>phân tích được các</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏ</b>


<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>phép tu từ ngữ âm</b>
<b>trong văn bản,</b>
<b>thấy được tác dụng</b>
<b>của nghệ thuật.</b>


12


THỰC
HÀNH
MỘT SỐ
PHÉP TU
TỪ CÚ



PHÁP


<b>36</b>


<b>- Nắm được một số </b>
<b>phép tu từ cú pháp.</b>
<b>- Nhận biết và phân</b>
<b>tích được các phép tu</b>
<b>từ cú pháp trong văn</b>
<b>bản, có kĩ năng sử</b>
<b>dụng các phép tu từ cú</b>
<b>pháp khi cần thiết.</b>


<b>- Phép lặp cú pháp.</b>
<b>- Phép liệt kê.</b>
<b>- Phép chêm xen.</b>
<b>- Bài tập.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>


<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ôn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


20


NHÂN
VẬT
GIAO


TIẾP


<b>59,</b>
<b>60</b>


<b>- Nắm được khái niệm </b>
<b>nhân vật giao tiếp, vị </b>
<b>thế, quan hệ và vai trò </b>
<b>của nhân vật giao tiếp </b>
<b>trong hoạt động giao </b>
<b>tiếp bằng ngơn ngữ.</b>
<b>- Có kỹ năng phân tích </b>
<b>nhân vật giao tiếp về </b>
<b>các phương diện: đặc </b>
<b>điểm, vị thế, quan hệ...</b>
<b>- Nâng cao năng lực</b>


<b>giao tiếp của bản thân</b>
<b>khi xuất hiện trong tư</b>
<b>cách nhân vật giao tiếp</b>
<b>(ở dạng nói và viết).</b>


<b>-Khái niệm nhân</b>
<b>vật giao tiếp</b>


<b>- Vị thế giao tiếp</b>
<b>của nhân vật giao</b>
<b>tiếp.</b>


<b>- Quan hệ thân sơ</b>
<b>của các nhân vật</b>
<b>giao tiếp.</b>


<b>- Chiến lược giao</b>
<b>tiếp và sự lựa chọn</b>
<b>chiến lược giao tiếp</b>
<b>ở người nói (viết)</b>
<b>nhằm đạt được</b>
<b>mục đích và hiệu</b>
<b>quả giao tiếp.</b>
<b>Chiến lược giao</b>
<b>tiếp gồm sự lựa</b>
<b>chọn cả nội dung</b>
<b>và cách thức giao</b>
<b>tiếp.</b>


<b>- Sự chi phối của</b>


<b>các đặc điểm của</b>
<b>nhân vật giao tiếp</b>
<b>đến ngôn ngữ của</b>
<b>nhân vật và đến</b>
<b>hoạt động giao</b>
<b>tiếp.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ôn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


24,
25


THỰC


HÀNH VỀ


HÀM Ý


<b>72,</b>
<b>75</b>


<b>- Thông qua thực hành,</b>
<b>củng cố và nâng cao </b>
<b>kiến thức về hàm ý, </b>
<b>cách thức tạo hàm ý và </b>
<b>tác dụng của nó trong </b>
<b>giao tiếp ngơn ngữ.</b>
<b>- Có kỹ năng cảm nhận</b>
<b>và phân tích hàm ý</b>
<b>trong hoạt động giao</b>
<b>tiếp, kỹ năng tạo hàm ý</b>
<b>trong ngữ cảnh giao</b>
<b>tiếp thích hợp.</b>


<b>- Khái niệm hàm ý,</b>
<b>sự khác biệt giữa</b>
<b>hàm ý với nghĩa</b>
<b>tường minh.</b>
<b>- Một số cách thức</b>
<b>tạo hàm ý thông</b>
<b>dụng.</b>


<b>- Một số tác dụng</b>
<b>của cách nói có</b>


<b>hàm ý.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>
<b>Hệ thống</b>


<b>hố</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

31
PHONG
CÁCH
NGƠN
NGỮ
HÀNH
CHÍNH
<b>91,</b>
<b>92</b>



<b>- Nắm được đặc điểm, </b>
<b>tính chất, đặc trưng cơ </b>
<b>bản của phong cách </b>
<b>ngôn ngữ hành chính.</b>
<b>- Vận dụng vào việc</b>
<b>soạn thảo các văn bản</b>
<b>hành chính.</b>


<b>- Đặc điểm của</b>
<b>phong cách ngơn</b>
<b>ngữ hành chính.</b>
<b>- Sự lựa chọn các</b>
<b>yếu tố ngôn ngữ</b>
<b>trong quá trình</b>
<b>soạn thảo các văn</b>
<b>bản mang phong</b>
<b>cách ngôn ngữ</b>
<b>hành chính.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Hệ thống</b>
<b>hố</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>


<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ơn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


32
TỔNG
KẾT
PHẦN
TIẾNG
VIỆT:
HOẠT
ĐỘNG
GIAO
TIẾP
BẰNG
NGƠN
NGỮ
<b>94,</b>
<b>95</b>


<b>- Ơn tập hệ thống hóa </b>
<b>và nâng cao những </b>
<b>kiến thức cơ bản về </b>
<b>hoạt động giao tiếp </b>
<b>bằng ngơn ngữ: các </b>


<b>nhân tố giao tiếp, q </b>
<b>trình giao tiếp, dạng </b>
<b>nói và viết, nghĩa của </b>
<b>câu trong giao tiếp và </b>
<b>gìn giữ trong sáng của </b>
<b>tiếng Việt trong giao </b>
<b>tiếp.</b>


<b>- Củng cố và nâng cao</b>
<b>kỹ năng về phân tích</b>
<b>ngơn ngữ, lĩnh hội</b>
<b>được ngôn ngữ trong</b>
<b>hoạt động giao tiếp, kỹ</b>
<b>năng nói và thích hợp</b>
<b>với ngữ cảnh giao tiếp,</b>
<b>góp phần gìn giữ sự</b>
<b>trong sáng của tiếng</b>
<b>Việt.</b>


<b>- Khái niệm về</b>
<b>hoạt động giao tiếp</b>
<b>bằng ngôn ngữ.</b>
<b>- các nhân tố trong</b>
<b>hoạt động giao</b>
<b>tiếp, trong đó có</b>
<b>hai nhân tố quan</b>
<b>trọng là nhân vật</b>
<b>giao tiếp và ngữ</b>
<b>cảnh.</b>



<b>- Các quá trình</b>
<b>giao tiếp, các dạng</b>
<b>ngôn ngữ trong</b>
<b>giao tiếp.</b>


<b>- Các thànhpha62n</b>
<b>nghĩa của câu</b>
<b>trong giao tiếp.</b>
<b>- Vấn đề quan hệ</b>
<b>giữa ngôn ngữ</b>
<b>chung và lời nói cá</b>
<b>nhân.</b>


<b>- Vấn đề giữ gìn sự</b>
<b>trong sáng của</b>
<b>tiếng Việt trong</b>
<b>hoạt động giao tiếp</b>
<b>ngơn ngữ.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu</b>


<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>


<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


<b>hướng dẫn học</b>
<b>bài, bài tập, ơn</b>
<b>kiến thức cũ…</b>


33
TỔNG
KẾT
PHẦN
TIẾNG
VIỆT:
LỊCH SỬ,
ĐẶC
ĐIỂM
LOẠI
HÌNH VÀ
CÁC
PHONG
CÁCH
NGƠN
NGỮ
<b>99</b>


<b>- Hệ thống hóa và củng </b>
<b>cố, nâng cao những </b>
<b>kiến thức cơ bản đã </b>
<b>học từ lớp 10 về lịch sử </b>


<b>tiếng Việt, đặc điểm </b>
<b>loại hình và phong cách</b>
<b>chức năng của ngôn </b>
<b>ngữ tiếng Việt.</b>


<b>- Nâng cao hơn nữa kỹ</b>
<b>năng lĩnh hội và sử</b>
<b>dụng tiếng Việt phù</b>
<b>hợp với những đặc</b>
<b>điểm loại hình của nó</b>
<b>và phù hợp với phong</b>
<b>cách ngơn ngữ khi giao</b>
<b>tiếp.</b>


<b>- Kiến thức cơ bản</b>
<b>về nguồn gốc, quan</b>
<b>hệ họ hàng và quá</b>
<b>trình phát triển</b>
<b>của tiếng Việt, chữ</b>
<b>Việt.</b>


<b>- Những đặc điểm</b>
<b>loại hình của tiếng</b>
<b>Việt: đặc điểm vai</b>
<b>trị của tiếng (âm</b>
<b>tiết), sự biến đổi từ,</b>
<b>phương thức ngữ</b>
<b>pháp chủ yếu là</b>
<b>trật tự từ và hư từ.</b>
<b>- các phong cách</b>


<b>ngôn ngữ trong</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>Hệ thống</b>
<b>hố</b>
<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết kế, đồ</b>
<b>dùng dạy học,</b>
<b>phiếu học tập,</b>
<b>bài tập bổ</b>
<b>sung…</b>


<b>-HS:</b> <b>Soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> PH</b>

<b>ẦN LÀM VĂN</b>



Tuần <sub>TÊN BÀI Tiết</sub> <sub>MỤC TIÊU BÀI DẠY</sub> KIẾN THỨC TRỌNG


TÂM


PHƯƠNG
PHÁP


CHUẨN BỊ


CỦA GV VÀ


HS


1


NGHỊ
LUẬN
VỀ MỘT



TƯỞNG,


ĐẠO LÍ


<b>3</b>


<b>- Nắm được cách viết</b>
<b>bài văn nghị luận về</b>
<b>một tư tưởng, đạo lí.</b>
<b>- Có ý thức tiếp thu</b>
<b>những quan niệm đúng</b>
<b>đắn và phê phán những</b>
<b>quan niệm sai lầm.</b>


<b>- Nội dung yêu cầu</b>
<b>của bài văn nghị luận</b>
<b>về một tư tưởng, đạo</b>
<b>lí.</b>



<b>- Cách thức triển khai</b>
<b>bài văn nghị luận về</b>
<b>tư tưởng đạo lí.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn</b>
<b>hướng dẫn</b>
<b>học bài, bài</b>
<b>tập, ôn kiến</b>
<b>thức cũ…</b>


2


BÀI
VIẾT SỐ



1


<b>6</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận xã hội </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Có thái độ đúng đắn</b>
<b>đối với những hiện</b>
<b>tượng đời sống xảy ra</b>
<b>hàng ngày, không</b>
<b>ngừng tự hoàn thiện</b>
<b>nhân cách.</b>


<b>Nghị luận xã hội (về</b>


<b>một tư tưởng đạo lí)</b> <b><sub>Thực hành</sub>Kiểm tra,</b>


<b>GV: Các đề</b>
<b>văn và đáp</b>
<b>án phù hợp.</b>
<b>HS: Kiến</b>
<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>


4



NGHỊ
LUẬN
VỀ MỘT


HIỆN
TƯỢNG


ĐỜI
SỐNG


<b>12</b>


<b>- Nắm được cách viết</b>
<b>bài văn nghị luận về</b>
<b>một hiện tượng đời</b>
<b>sống.</b>


<b>- Có ý thức và thái độ</b>
<b>đúng đắn trứơc các</b>
<b>hiện tượng đời sống.</b>


<b>- Nội dung, yêu cầu</b>
<b>của dạng bài văn nghị</b>
<b>luận về một hiện</b>
<b>tượng đời sống.</b>


<b>- Cách thức triển khai</b>
<b>bài nghị luận về một</b>
<b>hiện tượng đời sống</b>



<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn</b>
<b>hướng dẫn</b>
<b>học bài, bài</b>
<b>tập, ôn kiến</b>
<b>thức cũ…</b>


5


TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ


1,
VIẾT



BÀI
LÀM SỐ


2


<b>15</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận xã hội </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Có thái độ đúng đắn</b>
<b>đối với những hiện</b>
<b>tượng đời sống xảy ra</b>
<b>hàng ngày, không</b>
<b>ngừng tự hoàn thiện</b>
<b>nhân cách.</b>


<b>Nghị luận xã hội (về</b>
<b>một tư tưởng đạo lí,</b>
<b>hoặc một hiện tượng</b>
<b>trong đời sống)</b>


<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận xã hội.</b>



<b>Thực hành</b>


<b>GV: Chấm</b>
<b>bài, phát</b>
<b>hiện những</b>
<b>ưu, nhược</b>
<b>điểm trong</b>
<b>bài làm của</b>
<b>học sinh.</b>
<b>HS: lập dàn</b>
<b>ý cho đề văn.</b>


6 NGHỊ


LUẬN
VỀ MỘT


BÀI


<b>18</b> <b>- Củng cố và nâng cao</b>
<b>kiến thức về văn nghị</b>
<b>luận văn học.</b>


<b>- Biết cách làm bài nghị</b>


<b>- Mục đích, yêu cầu</b>
<b>của bài văn nghị luận</b>
<b>về một đoạn thơ, bài</b>
<b>thơ.</b>



<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Đàm thoại</b>
<b>Thảo luận</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

THƠ,
ĐOẠN


THƠ


<b>luận về một đoạn thơ,</b>
<b>bài thơ.</b>


<b>- cách thức triển khai</b>
<b>bài nghị luận về một</b>
<b>tác phẩm thơ.</b>


<b>Thực hành</b>


<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn</b>
<b>hướng dẫn</b>
<b>học bài, bài</b>


<b>tập, ôn kiến</b>
<b>thức cũ…</b>
7
NGHỊ
LUẬN
VỀ MỘT
Ý KIẾN
BÀN VỀ
VĂN
HỌC
<b>21</b>


<b>- Củng cố và nâng cao</b>
<b>kiến thức về văn nghị</b>
<b>luận văn học.</b>


<b>- Biết cách làm bài nghị</b>
<b>luận về một ý kiến bàn</b>
<b>về văn học.</b>


<b>- Đối tượng của dạng</b>
<b>đề nghị luận về một ý</b>
<b>kiến bàn về văn học.</b>
<b>- Cách thức triển khai</b>
<b>bài nghị luận về một ý</b>
<b>kiến bàn về văn học.</b>


<b>nêu câu hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>



<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>
<b>dạy học, bài</b>


<b>tập</b> <b>bổ</b>


<b>sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức,</b>
<b>kĩ năng cũ…</b>


8
TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ
2
<b>24</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận xã hội </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Có thái độ đúng đắn</b>
<b>đối với những hiện</b>
<b>tượng đời sống xảy ra</b>
<b>hàng ngày, không</b>
<b>ngừng tự hoàn thiện</b>


<b>nhân cách.</b>


<b>Nghị luận xã hội : về</b>
<b>một tư tưởng đạo lí</b>
<b>(hoặc về một hiện</b>
<b>tượng đời sống)</b>
<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận xã hội.</b>


<b>Thực hành</b>


<b>GV: Chấm</b>
<b>bài, phát</b>
<b>hiện những</b>
<b>ưu, nhược</b>
<b>điểm trong</b>
<b>bài làm của</b>
<b>học sinh.</b>
<b>HS: lập dàn</b>
<b>ý cho đề văn.</b>


9
PHÁT
BIỂU
THEO
CHỦ ĐỀ
<b>27</b>


<b>- Hiểu được yêu cầu,</b>


<b>cách thức phát biểu</b>
<b>theo chủ đề.</b>


<b>- Có kĩ năng trình bày</b>
<b>được ý kiến của mình</b>
<b>trước tập thể phù hợp</b>
<b>với chủ đề được nói tới.</b>


<b>- Khái quát về phát</b>
<b>biểu theo chủ đề.</b>
<b>-Những yêu cầu và các</b>
<b>bước chuẩn bị phát</b>
<b>biểu theo chủ đề.</b>


<b>Nêu câu hỏi</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>
<b>dạy học, bài</b>


<b>tập</b> <b>bổ</b>


<b>sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>
11
BÀI


VIẾT SỐ
3
<b>32,</b>
<b>33</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>


<b>một bài thơ, đoạn thơ)</b> <b>Thực hànhKiểm tra,</b>


<b>GV: Các đề</b>
<b>văn và đáp</b>
<b>án phù hợp.</b>
<b>HS: Kiến</b>
<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>
13 LUYỆN
TẬP
VẬN


DỤNG
KẾT
HỢP
CÁC
PHƯƠN
G THỨC


<b>39</b> <b>- Thấy được sự cần</b>
<b>thiết phải vận dụng kết</b>
<b>hợp các phương thức</b>
<b>biểu đạt tự sự, miêu tả,</b>
<b>biểu cảm, thuyết minh</b>
<b>trong bài văn nghị luận.</b>
<b>- Biết cách vận dụng</b>
<b>kết hợp các phương</b>
<b>thức biểu đạt trong bài</b>


<b>- Yêu cầu và tầm quan</b>
<b>trọng của việc vận</b>
<b>dụng kết hợp các</b>
<b>phương thức biểu đạt</b>
<b>trong bài văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>- Cách vận dụng kết</b>
<b>hợp các phương thức</b>
<b>biểu đạt trong bài văn</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>



<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

BIỂU
ĐẠT
TRONG


BÀI
VĂN
NGHỊ
LUẬN


<b>văn nghị luận.</b> <b>nghị luận.</b>


14


LUYỆN
TẬP
VẬN
DỤNG


KẾT
HỢP
CÁC


THAO


TÁC
LẬP
LUẬN


<b>42</b>


<b>- Nắm vững kiến thức,</b>
<b>kĩ năng kiến về các thao</b>
<b>tác lập luận đã học.</b>
<b>- Biết vận dụng kết hợp</b>
<b>các thao tác lập luận để</b>
<b>viết được một văn bản</b>
<b>nghị luận.</b>


<b>- Yêu cầu và tầm quan</b>
<b>trọng của việc vận</b>
<b>dụng kết hợp các thao</b>
<b>tác lập luận trong bài</b>
<b>văn nghị luận.</b>


<b>- Cách vận dụng kết</b>
<b>hợp các thao tác lập</b>
<b>luận trong bài văn</b>
<b>nghị luận: xuất phát</b>
<b>từ yêu cầu và mục</b>
<b>đích nghị luận.</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


15


TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ


3


<b>45</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>


<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>
<b>một bài thơ, đoạn thơ)</b>
<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận văn học</b>


<b>Thực hành</b>


<b>GV: Chấm</b>
<b>bài, phát</b>
<b>hiện những</b>
<b>ưu, nhược</b>
<b>điểm trong</b>
<b>bài làm của</b>
<b>học sinh.</b>
<b>HS: lập dàn</b>
<b>ý cho đề văn.</b>


16,
18


CHỮA
LỖI LẬP


LUẬN


TRONG


VĂN
NGHỊ
LUẬN



THỰC
HÀNH


<b>48,</b>
<b>52</b>


<b>- Biết phát hiện, phân</b>
<b>tích và sửa chữa được</b>
<b>các lỗi về lập luận trong</b>
<b>văn nghị luận.</b>


<b>- Một số lỗi về cách</b>
<b>thức lập luận.</b>


<b>- Cách sửa các lỗi về</b>
<b>lập luận.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>



<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


18


BÀI
VIẾT SỐ


4


<b>53,</b>
<b>54</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học, nghị</b>
<b>luận xã hội. </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>


<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Kiểm tra tổng hợp</b>
<b>cuối học kì I</b>


<b>Hình thức kiểm tra:</b>
<b>tự luận</b>


<b>Kiểm tra,</b>
<b>Thực hành</b>


KT


HKI



<b>GV: Các đề</b>
<b>văn và đáp</b>
<b>án phù hợp.</b>
<b>HS: Kiến</b>
<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>


19


BÀI
VIẾT SỐ



5


<b>57,</b>
<b>58</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>
<b>một ý kiến bàn về văn</b>
<b>học)</b>


<b>Kiểm tra,</b>
<b>Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>


21



NGHỊ
LUẬN
VỀ MỘT


TÁC
PHẨM,


MỘT
ĐOẠN
TRÍCH
VĂN
XI


<b>63</b>


<b>- Củng cố và nâng cao</b>
<b>kiến thức về văn nghị</b>
<b>luận văn học.</b>


<b>- Nắm được cách viết</b>
<b>bài nghị luận về một tác</b>
<b>phẩm, đoạn trích văn</b>
<b>xi.</b>


<b>- Đối tượng của bài</b>
<b>văn nghị luận về một</b>
<b>tác phẩm, đoạn trích</b>
<b>văn xi: tìm hiểu giá</b>
<b>trị nội dung, nghệ</b>
<b>thuật của một tác</b>


<b>phẩm, một đoạn trích</b>
<b>văn xi.</b>


<b>- Cách thức triển khai</b>
<b>bài nghị luận về một</b>
<b>tác phẩm, một đoạn</b>
<b>trích văn xuôi: giới</b>
<b>thiệu khái qt về tác</b>
<b>phẩm hoạc đoạn trích</b>
<b>văn xi cần nghị</b>
<b>luận; bàn về những</b>
<b>giá trị nội dung và</b>
<b>nghệ thuật của tác</b>
<b>phẩm, đoạn trích văn</b>
<b>xi theo định hướng</b>
<b>của đề bài; đánh giá</b>
<b>chung về tác phẩm,</b>
<b>đoạn trích văn xi</b>
<b>đó.</b>


<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>


<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


23


TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ


5


<b>69</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>
<b>một ý kiến bàn về văn</b>
<b>học)</b>



<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận văn học</b>


<b>Thực hành</b>


<b>GV: Chấm</b>
<b>bài, phát</b>
<b>hiện những</b>
<b>ưu, nhược</b>
<b>điểm trong</b>
<b>bài làm của</b>
<b>học sinh.</b>
<b>HS: lập dàn</b>
<b>ý cho đề văn.</b>


23


BÀI
VIẾT SỐ


6


<b>81</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>


<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>
<b>một tác phẩm văn</b>
<b>xuôi)</b>


<b>Kiểm tra,</b>
<b>Thực hành</b>

Làm ở nhà



<b>GV: Các đề</b>
<b>văn và đáp</b>
<b>án phù hợp.</b>
<b>HS: Kiến</b>
<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>


26 RÈN


LUYỆN


<b>78</b> <b>- Hiểu sâu hơn về chức</b>
<b>năng của mở bài và kết</b>
<b>bài trong bài văn nghị</b>



<b>- Vị trí, tầm quan</b>
<b>trọng của mở bài, kết</b>
<b>bài trong văn nghị</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Thảo luận</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

NĂNG
MỞ BÀI,
KẾT BÀI
TRONG


BÀI
VĂN
NGHỊ
LUẬN


<b>luận.</b>


<b>- Có kĩ năng vận dụng</b>
<b>linh hoạt, sáng tạo các</b>
<b>kiểu mở bài và kết bài</b>
<b>thông dụng.</b>



<b>luận.</b>


<b>- Các cách mở bài, kết</b>
<b>bài thông dụng trong</b>
<b>bài văn nghị luận.</b>


<b>Thực hành</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


27


TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ


6


<b>81</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>
<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>


<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Nghị luận văn học (về</b>
<b>một tác phẩm văn</b>
<b>xuôi)</b>


<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận văn học</b>


<b>Thực hành</b>


<b>GV: Chấm</b>
<b>bài, phát</b>
<b>hiện những</b>
<b>ưu, nhược</b>
<b>điểm trong</b>
<b>bài làm của</b>
<b>học sinh.</b>
<b>HS: lập dàn</b>
<b>ý cho đề văn.</b>


28,
29


DIỄN


ĐẠT
TRONG


VĂN
NGHỊ
LUẬN


<b>84,</b>
<b>87</b>


<b>- Nắm được các yêu cầu</b>
<b>về diễn đạt của bài văn</b>
<b>nghị luận.</b>


<b>- Có kĩ năng vận dụng</b>
<b>những cách diễn đạt</b>
<b>khác nhau để trình bày</b>
<b>vấn đề linh hoạt, sáng</b>
<b>tạo. </b>


<b>- Các yêu cầu về diễn</b>
<b>đạt trong bài văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>- Một số lỗi và cách</b>
<b>sửa lỗi về diễn đạt</b>
<b>trong bài văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Gợi tìm +</b>


<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


30


PHÁT
BIỂU
TỰ DO


<b>90</b>


<b>- Hiểu được yêu cầu</b>
<b>của hình thức phát biểu</b>
<b>tự do.</b>


<b>- Bước đầu biết cách</b>


<b>phát biểu tự do về một</b>
<b>lĩnh vực quen thuộc.</b>


<b>- Khái quát về phát</b>
<b>biểu tự do.</b>


<b>- Những yêu cầu của</b>
<b>phát biểu tự do.</b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>


<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: Soạn</b>
<b>hướng dẫn</b>
<b>học bài, bài</b>
<b>tập, ôn kiến</b>
<b>thức cũ…</b>


31



VĂN
BẢN
TỔNG


KẾT


<b>93</b>


<b>- Nắm được đặc điểm</b>
<b>và yêu cầu của văn bản</b>
<b>tổng kết.</b>


<b>- Viết được những văn</b>
<b>bản tổng kết có nội</b>
<b>dung và yêu cầu đơn</b>
<b>giản.</b>


<b>- Mục đích, nội dung,</b>
<b>đặc điểm của văn bản</b>
<b>tổng kết.</b>


<b>- Cách viết văn bản</b>
<b>tổng kết tri thức, văn</b>
<b>bản tổng kết hoạt</b>
<b>động thực tiễn. </b>


<b>Gợi tìm +</b>
<b>nêu câu hỏi</b>



<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>GV: Thiết</b>
<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>
<b>cũ…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

PHẦN
LÀM
VĂN


<b>các kiến thức và kĩ</b>
<b>năng về các kiểu loại</b>
<b>văn bản đã học trong</b>
<b>chương trình Ngữ văn</b>
<b>THPT, đặc biệt là lớp</b>
<b>12.</b>


<b>- Viết được các kiểu</b>
<b>loại văn bản đã học,</b>
<b>đặc biệt là văn bản nghị</b>
<b>luận.</b>



<b>xã hội và nghị luận</b>
<b>văn học.</b>


<b>- Đề tài cơ bản của</b>
<b>văn nghị luận trong</b>
<b>nhà trường.</b>


<b>- Lập luận trong văn</b>
<b>nghị luận.</b>


<b>- Bố cục của bài văn</b>
<b>nghị luận.</b>


<b>- Diễn đạt trong văn</b>
<b>nghị luận.</b>


<b>hoá</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thực hành</b>


<b>kế, đồ dùng</b>


<b>dạy</b> <b>học,</b>


<b>phiếu học</b>
<b>tập, bài tập</b>
<b>bổ sung…</b>
<b>-HS: bài tập,</b>
<b>ôn kiến thức</b>


<b>cũ…</b>


<b>- Bảng hệ</b>
<b>thống.</b>


35


BÀI
VIẾT SỐ


7


<b>103</b>
<b>,</b>
<b>104</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học, nghị</b>
<b>luận xã hội. </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Kiểm tra tổng hợp</b>


<b>cuối học kì II</b>


<b>Hình thức kiểm tra:</b>
<b>tự luận</b>


<b>Kiểm tra,</b>
<b>Thực hành</b>


KT


HKII



<b>GV: Các đề</b>
<b>văn và đáp</b>
<b>án phù hợp.</b>
<b>HS: Kiến</b>
<b>thức và kĩ</b>
<b>năng phù</b>
<b>hợp.</b>


TRẢ
BÀI
VIẾT SỐ


7


<b>105</b>


<b>- Củng cố kiến thức và</b>
<b>kĩ năng viết bài văn</b>
<b>nghị luận văn học </b>


<b>- Nâng cao ý thức tự</b>
<b>rèn luyện trong học tập.</b>
<b>- Vận dụng những kiến</b>
<b>thức cơ bản đã học</b>
<b>trong các văn bản phần</b>
<b>văn học để viết bài nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Củng cố và nâng cao</b>
<b>kĩ năng làm văn nghị</b>
<b>luận văn học, xã hội.</b>
<b>Chuẩn bị kiến thức, kĩ</b>
<b>năng cho thi TNTHPT</b>


<b>Thực hành</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×