Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM</b>
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT
<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – 2021 </b>
<i>Mơn thi: Tốn</i>
<i>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 1: </b>Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 2: </b>Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b> B. Hàm số đạt cực đại tại </b> .
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b> D. </b><sub>Hàm số đạt cực đại tại </sub> .
<b>Câu 3: </b>Tập xác định của hàm số là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 4: </b>Tập xác định <i>D</i> của hàm số là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 5: </b>Nguyên hàm của hàm số là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 6: </b>Tìm .
<b>A. </b> <b> B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b> ĐỀ THI SỐ 01</b>
3
3
<i>x</i> <i>x</i>4
2
<i>x</i> <i>x</i>2
<i>D</i>
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
;1
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
;2
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
; (1; )
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
1 <sub>9</sub>
2<i>x</i> <i>x C</i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>9</sub><i><sub>x C</sub></i>
4
1
4<i>x</i> <i>C</i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x C</sub></i>
6x 2<sub>d</sub>
3x 1 <i>x</i>
3
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>
3
<b>Câu 7: </b>Cho , tìm phần thực ảo của số phức .
<b>A. Phần thực là , phần ảo là .</b> <b> B. Phần thực là </b> , phần ảo là .
<b>C. Phần thực là , phần ảo là </b> . <b>D. Phần thực là , phần ảo là </b> .
<b>Câu 8: </b>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A.</b><sub> .</sub> <b> B.</b><sub> .</sub> <b>C. .</b> <b>D. </b> .
<b>Câu 9: </b>Tính thể tích <i>V</i> của hình hộp chữ nhật có , , .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 10: </b>Khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng thì có đường sinh bằng:
<b>A. .</b> <b> B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 11: </b>Trong không gian cho ba điểm và . Trọng tâm của tam
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 12 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu . Tìm
tâm và bán kính của mặt cầu ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>II. THÔNG HIỂU.</b>
<b>Câu 13: </b>Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b>
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên trên như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
3 4
<i>z</i> <i>i</i>
1
<i>z</i>
1
3
1
3
25
4
25
1
3
1
4
3
5
4
5
2 6 8 4
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>AB a</i> <i>AD b</i> <i>AA</i> <i>c</i>
<i>V</i> <i>abc</i> 3
<i>abc</i>
<i>V</i>
2
<i>abc</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>abc</i>
2 2 3
2 3 16 4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>ABC</i>
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 25 0
<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>
:
<i>d y</i><i>x</i>
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> <b> và </b> . B. và <b>.</b>
<b>C. </b> <b>và </b> D. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
<b>Câu 15: </b>Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
<b>A.</b><sub> .</sub> <b> B.</b><sub> .</sub> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D.</b> .
<b>Câu 16: </b>Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 17: </b>Hàm số đạt cực tiểu tại khi:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <sub>.</sub> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 18: </b>Cho hai số thực dương và . Rút gọn biểu thức .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 19: </b>Phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i>2 4<sub>có nghiệm là </sub> <sub>, </sub> <sub>. Hãy tính giá trị của </sub> <sub>.</sub>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 20: </b>Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 21: </b>Họ các nguyên hàm của là.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>Câu 1.</b> 2<i>x</i>23<i>x</i>2 4
4;4
max<i>y</i> 0
min4;4 <i>y</i>4 min4;4 <i>y</i>4 max4;4 <i>y</i>10
4;4
max<i>y</i> 10
min4;4 <i>y</i>10
2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
4
1 <i>m</i> 0
<i>m</i>0 <i>m</i> 1 <i>m</i>0
1 1
3 3
6 6
<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i>
6
1
<i>ab</i> 6
1
<i>ab</i>
9
<i>T</i>
1 <sub>d</sub>
ln
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>t</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i>
d
<i>A</i><i>t</i> 2
1
d
<i>A</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>t t</sub></i><sub>d</sub>
1
d
<i>A</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2<sub>ln</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2
2
1
ln
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
ln
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
2
1
ln
2 4
<i>x</i>
<b>Câu 22: </b>Biết , ; . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Câu 23 : </b>Trong tập các số phức, cho phương trình . Gọi là một giá trị của để
phương trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Hỏi trong khoảng có bao
nhiêu giá trị ?
<b>A. </b> . <b> B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b> Câu 24: </b>Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa diện nào?
<b>A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>B. Ba khối tứ diện.</b>
<b>C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>Câu 25: </b>Cho khối chóp có đáy là tam giác vng cân tại , vng góc với đáy và
. Tính thể tích khối chóp .
<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b> Câu 26: </b>Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng . Tính diện tích tồn phần của khối trụ.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 27: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có
phương trình là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> <b>. D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 28: </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm không thẳng hàng , và
. Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
8
1
d 2
<i>f x x</i>
4
1
d 3
<i>f x x</i>
4
d 7
<i>g x x</i>
8
4
d 1
<i>f x x</i>
4
1
d 10
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
8
4
d 5
<i>f x x</i>
4
1
4<i>f x</i> 2<i>g x</i> d<i>x</i>2
2 <sub>6</sub> <sub>0,</sub> <sub>(1)</sub>
<i>z</i> <i>z m</i> <i>m</i> <i>m</i>0 <i>m</i>
0
<i>m</i>
13 11 12 10
.
<i>ABC A B C</i>
.
<i>S ABC</i> <i>A SA</i>
3
<i>SA BC a</i> <i>S ABC</i>.
3
3
6
<i>V</i> <i>a</i> 3 3
2
<i>V</i> <i>a</i> 3 3 3
4
<i>V</i> <i>a</i> 3 3
4
<i>V</i> <i>a</i>
3a <i>Stp</i>
2
27
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
2
13
6
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> 2 <sub>3</sub>
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>a</i>
2 <sub>3</sub>
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>A</i> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub>
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 16 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 9
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 4 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 3
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i> <i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub>
<b>Câu 29: </b>Cho đường thẳng và . Giá trị của để là
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>III. VẬN DỤNG.</b>
<b>Câu 30: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>. C. </b> <b> hoặc </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu số nguyên bé hơn thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho .
<b>A.</b> . <b> B. .</b> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 33: </b><sub>Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng ngày số lượng loài của </sub>
vi khuẩn <sub> tăng lên gấp đơi, cịn sau đúng </sub> <sub> ngày số lượng lồi của vi khuẩn </sub> <sub> tăng lên gấp ba. Giả sử </sub>
ban đầu có con vi khuẩn <sub> và </sub> <sub> con vi khuẩn . Hỏi sau bao nhiêu ngày ni cấy trong mơi </sub>
trường đó thì số lượng hai lồi bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như
nhau?
<b>A. </b> (ngày). <b>B. </b> (ngày). <b>C. </b> (ngày). <b>D. </b> (ngày).
<b> Câu 34: </b>Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng
. Tính thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình quanh trục .
1 3
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>mt</i>
<i>m</i> <i>m</i>2 <i>m</i>4 <i>m</i>4
1
<i>m</i>
1
3
<i>m</i>
1
<i>m</i>
1
1
3
<i>m</i>
3
,
<i>A B</i>
18 9 5 10
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
| | 2
2 | | 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
| 2 1|
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
| 2 |
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
100
3
2
10log 2 <sub>8</sub>
3
5log 2 <sub>4</sub>
3
10log 2 <sub>4</sub>
3
5log 2
<i>x</i>
<b>Câu 35: </b>Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng , chiều cao .
Diện tích của cổng là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b> D. </b> <b>.</b>
<b> Câu 36: </b>Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 37: </b>Cho tứ diện có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của , và . Thể
tích khối tứ diện có đáy là tam giác và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 38: </b><sub>Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều </sub> , biết các cạnh đáy
có độ dài bằng , cạnh bên .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b> Câu 39: </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <sub> là giao tuyến của hai mặt phẳng</sub>
và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt đường thẳng
và vng góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 40: </b>Trong không gian , cho bốn điểm , , và . Gọi là
đường thẳng đi qua và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm <sub> đến là lớn nhất. Hỏi đi qua </sub>
điểm nào trong các điểm dưới đây?
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng và thỏa
, . Mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 42: </b>Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
<b>A. </b> . <b> B. </b> .
8 m 12,5m
100 m <sub>200 m</sub>
3 <i>S ABC</i>.
2
200
m
3
<i>z</i>
<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>I a b</i>
17 20 10 18
.
<i>S ABC</i> <i>V</i> <i>M N P</i>, , <i>SA SB</i> <i>SC</i>
<i>MNP</i>
2
<i>V</i>
3
<i>V</i>
4
<i>V</i>
8
<i>V</i>
<i>a</i> <i>S ABC</i>.
<i>a</i> <i>SA a</i> 3
3 6
8
<i>a</i> 3 3
2 2
<i>a</i> 2 3
2
<i>a</i> <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
1 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
<i>D</i> <i>A B C</i>, ,
<i>M</i> <i>M</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
1 <i>f</i> 5 2 4 <i>f</i>
3
1
( )
<i>f x</i>( )
<i>x</i> <i>f x</i>( ) ln<i>x</i>
3 5
ln 1
( ) ln d
5
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln 1
( )ln d
5
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 43: </b>Gọi là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 44: </b>Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và mặt
phẳng . Gọi thuộc sao cho đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng .
<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 45: </b>Trong không gian tọa độ cho các điểm , và đường thẳng
. Gọi sao cho chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số . Số các giá trị tham số để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác nằm trên đường tròn là
<b>A. .</b> <b> B. .</b> <b>C. .</b> <b>D.</b><sub> . </sub>
<b>Câu 47: Một cơng ty bất động sản có </b> căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho th mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, cơng ty đó phải cho
th với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
<b>A. </b> <b><sub>.</sub></b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 48: </b>Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 49: </b>Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .
<b>A. </b> <b>. B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. .</b>
<b>Câu 50: </b>Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại . cạnh và
. Biết tứ giác là hình thoi có nhọn. Biết vng góc với và
tạo với góc . Thể tích của khối lăng trụ bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
3 3
ln 1
( ) ln d
3
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln 1
( ) ln d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>z</i> <i>P</i> <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 1 4<i>i</i> <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i>
2
2
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
<i>a b c</i>
3 2 2 3
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
1 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>M a b c</i>
<i>T</i> <i>a b c</i>
2
<i>T</i> <i>T</i> 3 <i>T</i> 4 <i>T</i> 5
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
,
<i>A B</i> <i><sub>OAB</sub></i>
50
2 000 000
100 000
2 250 000 2350 000 2 450 000 2550 000
<i>x</i>
6
<i>m</i> 6 <i>m</i> 4 <i>m</i>6 <i>m</i>4
2 2 <sub>1</sub>
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i>z</i> 1
3 3
13
4 5
.
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
3
7
<i>a</i> <sub>3</sub> 3
7
<i>a</i> <sub>6</sub> 3
7
<i>a</i> 3
<b> </b>
<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: .
Cho
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
2
2 0 1
0 3 6 0
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b> .
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b>D. </b><sub>Hàm số đạt cực đại tại </sub> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Giá trị cực đại của hàm số là tại .
<b>Câu 3.</b> Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Vì và suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
Và suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là .
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên trên như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <b> và </b> .
<b>B. </b> và <b>.</b>
<b>C. </b> <b>và </b>
D. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
3
<i>x</i> <i>x</i>4
2
<i>x</i> <i>x</i>2
3
<i>y</i> <i>x</i><sub></sub>2
:
<i>d y</i><i>x</i>
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
3
<i>x</i>
1
lim
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>y</i> <i>x</i>1
lim lim 1
<i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>1
<i>I</i> <i>d y x</i>
<i>y</i><i>f x</i>
4;4
max<i>y</i> 0
min4;4 <i>y</i>4
4;4
min<i>y</i> 4
max4;4 <i>y</i>10
4;4
max<i>y</i> 10
min4;4 <i>y</i>10
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên .
<b>Câu 5.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B.</b><sub> .</sub> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D.</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định . Ta có:
nên đồ thị có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang .
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.
<b>Câu 6.</b> Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Xét
Ta có . Khi
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
<b>Câu 7.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b> hoặc </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
\{ 1}
<i>D</i>
2
2
5 4 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>1 <i>y</i>1
3
3
2 0
3 6 ; 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>x</i> 0 <i>y</i>2;<i>x</i> 2 <i>y</i>2
1
<i>m</i>
1
3
<i>m</i>
1
<i>m</i>
1
1
3
<i>m</i>
<b>Chọn C</b>
Tập xác định .
Nếu thì nên hàm số khơng có khoảng nghịch biến.
Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Kết hợp với điều kiện ta được .
Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Kết hợp với điều kiện ta được .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng khi hoặc .
<b>Câu 8.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại khi:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <sub>.</sub> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Để hàm số đạt cực tiểu tại thì .
Ta có và .
Vậy ta có .
2 2 2 2 2 2
3 6 9 ; 0 3 6 9 0 2 3 0
3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
3 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> 0; <i>x</i>
3 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
0 1
3 1 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
1
3
<i>m</i>
3 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
3 0
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
1
<i>m</i>
1 <i>m</i> 0
<i>m</i>0 <i>m</i> 1 <i>m</i>0
0
<i>x</i>
0 0
0 0
<i>y</i>
<i>y</i>
3
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu số nguyên bé hơn thỏa mãn đồ
thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho .
<b>A.</b> . <b>B. .</b> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có: . Để hàm số có hai điểm cực trị thì
Khi đó,
Ta được: .
Do ngun và bé hơn nên .
<b>Câu 10.</b> Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số từ đồ thị .
<b>Câu 11.</b> Cho hàm số . Số các giá trị tham số để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác nằm trên đường tròn là
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D.</b><sub> . </sub>
3
,
<i>A B</i>
18 9 5 10
2
2
1 1
2
2
2 2
2
0
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
; 2 , ; 2
<i>A</i> <i>m m</i> <i>m m B</i> <i>m m</i> <i>m m</i>
2 3
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
| | 2
2 | | 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
| 2 1|
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
| 2 |
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i><i>f x</i> <i>f x</i>
1
<i>x</i>
,
<i>A B</i> <i><sub>OAB</sub></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Theo u cầu bài tốn: phải có hai nghiệm phân biệt khác .
Gọi suy ra là trọng tâm của tam giác :
Theo u cầu bài
tốn: .
<b>Câu 12.</b> Một cơng ty bất động sản có căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, cơng ty đó phải cho
<b>A. </b> <b><sub>.</sub></b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, ( đồng; đồng).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
Gọi là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, ( đồng).
Ta có
Bài tốn trở thành tìm giá trị lớn nhất của với điều kiện
2
1 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0 (*)</sub>
2
<i>x</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
2
0
2 13 0,
4 (<i>m</i> 3)2 2<i>m</i> 1 0 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>A x y</i> <i>B x y</i> <i><sub>G</sub></i> <i><sub>OAB</sub></i>
1 2<sub>;</sub> 1 2 1 2<sub>;</sub> 1 2 2
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub><i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
3 3 2 3 3
; ;
3 3 3 3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>G</i> <i>G</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
3 3 3
3 4
3 3 3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
3
2 9 45 0 <sub>15</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
50
2 000 000
100 000
2 250 000 2350 000 2 450 000 2550 000
1 1
50 ( 200000) 90, (1)
50000 <i>x</i> 50.000<i>x</i>
<i>F x</i> <i>F x</i>
2
1 1
( ) 90 90
50.000 50.000
<i>F x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
( ) 90
50.000
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2 000 000</sub>
,
Ta lập bảng biến thiên:
Suy ra đạt giá trị lớn nhất khi .
Vậy công ty phải cho thuê với giá đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
<b>Câu 13.</b> Tập xác định của hàm số là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Hàm số có số mũ khơng ngun nên để hàm số có nghĩa thì .
<b>Câu 14.</b> Cho hai số thực dương và . Rút gọn biểu thức .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 15.</b> Tập xác định <i>D</i> của hàm số là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có .
25.000
<i>F x</i> <i>x</i>
25.000
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
( ) 0 90 0 2.250.000
25.000
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2 250 000</sub>
2 250 000
<i>D</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
1 1
3 3
6 6
<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i>
6
1
<i>ab</i> 6
1
<i>ab</i>
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1
1 1
3 3
3 3
1 1
6 6
6 6
<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
;1
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
;2
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
; (1; )
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 16.</b> <sub>Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng ngày số lượng loài của </sub>
vi khuẩn <sub> tăng lên gấp đơi, cịn sau đúng </sub> <sub> ngày số lượng loài của vi khuẩn </sub> <sub> tăng lên gấp ba. Giả </sub>
sử ban đầu có con vi khuẩn <sub> và </sub> <sub> con vi khuẩn . Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong mơi </sub>
trường đó thì số lượng hai lồi bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là
như nhau?
<b>A. </b> (ngày). <b>B. </b> (ngày). <b>C. </b> (ngày). <b>D. </b> (ngày).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Giả sử sau ngày nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn hai lồi bằng nhau. Điều kiện .
Ở ngày thứ số lượng vi khuẩn của loài là: con vi khuẩn.
Ở ngày thứ số lượng vi khuẩn của loài là: <sub> con vi khuẩn.</sub>
Khi đó ta có phương trình: .
<b>Câu 17.</b> <b>[2D2-2] Phương trình </b> có nghiệm là , . Hãy tính giá trị của .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
Ta có .
Vậy .
<b>Câu 18.</b> <b>[2D2-4] </b>Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
5
100
3
2
10log 2 <sub>8</sub>
3
5log 2 <sub>4</sub>
3
10log 2 <sub>4</sub>
3
5log 2
<i>x</i>
<i>x</i>
5 10
100.2 200.3
<i>x</i> <i>x</i>
5
10
2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
10
4
3
4
2 10log 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> 4
3 3
<i>T</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0
2 4 3 2 2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3 3
1 2
<i>x</i>
6
<i>m</i> 6 <i>m</i> 4 <i>m</i>6 <i>m</i>4
.9<i>x</i> 2 1 .6<i>x</i> .4<i>x</i> 0, 0;1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
3 3
2 1 0 0;1
2 2 *
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt .
.
(đúng)
Khảo sát , .
.
<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-1] </b>Nguyên hàm của hàm số là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
.
<b>Câu 20.</b> <b>[2D3-1] </b>Tìm .
<b>A. </b> <b> B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
.
<b>Câu 21.</b> <b>[2D3-2] </b>Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3
; [0;1] 1;
2 2
<i>x</i>
<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
(*) 2 1 0, 1;
2
<i>mt</i> <i>m</i> <i>t m</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>m t</i> <i>t t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 3
1 , 1;
2
<i>m t</i> <i>t t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
1
<i>t</i>
3
, 1;
2
1
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
3
1;
2
1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i> <i>f</i>
<sub> </sub>
1
9
2<i>x</i> <i>x C</i> 4
4<i>x</i> 9<i>x C</i>
4
1
4<i>x</i> <i>C</i> 3
4<i>x</i> 9<i>x C</i>
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i> <i>x C</i>
6x 2
d
3x 1 <i>x</i>
3
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>
3
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>
6 2
d
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2 d
3<i>x</i> 1 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
2 ln 3 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
d
ln
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>t</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt . Khi đó .
<b>Câu 22.</b> <b>[2D3-2] </b>Họ các nguyên hàm của là.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Tính
Đặt
Suy ra .
<b>Câu 23.</b> <b>[2D3-2] </b>Biết , ; . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có .
d
<i>A</i><i>t</i> 2
1
d
<i>A</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>t t</sub></i><sub>d</sub>
1
d
<i>A</i> <i>t</i>
ln d d
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 d 1d
ln
<i>A</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2<sub>ln</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
ln
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
2
1
ln
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
ln d
<i>x</i> <i>x x</i>
2
1
d d <sub>2</sub>
1
ln
d d
<i>v</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>v</i>
<i>x u</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
1 1 1
ln d ln d ln
2 2 2 4
<i>x</i>
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
8
1
d 2
<i>f x x</i>
4
1
d 3
<i>f x x</i>
4
d 7
<i>g x x</i>
8
4
d 1
<i>f x x</i>
4
1
d 10
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i>
4
1
4<i>f x</i> 2<i>g x</i> d<i>x</i>2
8 8 4
4 1 1
d d d 2 3 5
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<b>Câu 24.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường
thẳng . Tính thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình quanh trục .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
Thể tích khối trịn xoay là: .
Đặt .
Ta có . Đặt .
Suy ra
<b>Câu 25.</b> <b>[2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng </b> , chiều cao
. Diện tích của cổng là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b> D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Cách 1:</b>
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường
tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng .
Vì đi qua đỉnh nên ta có .
<i>x</i>
e 2 2π πe π e 2
e 1 e
2 2
0 0
π ln 1 d π ln d
<i>V</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i>
2 <sub>d</sub> 2ln <sub>d</sub>
ln
d d
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i><sub>v x</sub></i>
<sub> </sub>
e <sub>e</sub>
2
1
1
π ln 2 ln .d
<i>V</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x x</i><sub></sub>
1
lndd
dd
<i>uxux</i>
<i>x</i>
<i>vx</i>
<i>vx</i>
e e e
2
1
1 1
π ln 2 ln 2 d
<i>V</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i><sub></sub>
e e e
2
1 1 1
π<i>x</i>ln <i>x</i> 2 ln<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
π e 2
8 m
12,5m
100 m <sub>200 m</sub>
3 <i>S ABC</i>.
2
200
m
3
2
<i>y ax</i> <i>c</i>
cắt trục hoành tại hai điểm và nên ta có
Do đó .
Diện tích của cổng là: .
<b>Cách 2:</b>
Ta có parabol đã cho có chiều cao là và bán kính đáy .
Do đó diện tích parabol đã cho là: .
<b>Câu 26.</b> <b>[2D4-1] </b>Cho , tìm phần thực ảo của số phức .
<b>A. Phần thực là , phần ảo là .</b> <b>B. Phần thực là </b> , phần ảo là .
<b>C. Phần thực là , phần ảo là </b> . <b>D. Phần thực là , phần ảo là </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Số phức . Vậy phần thực ảo của số phức là : Phần thực , phần ảo là .
<b>Câu 27.</b> <b>[2D4-2] </b>Trong tập các số phức, cho phương trình . Gọi là một giá trị
của để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Hỏi trong khoảng
có bao nhiêu giá trị ?
<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
25
0 16
16 32
<i>c</i>
<i>a c</i> <i>a</i>
2
25
( ) : 12,5
32
<i>P y</i> <i>x</i>
4
2 2
4
25 200
12,5 d m
32 3
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
12,5m
<i>h</i> <i>OD OE</i> 4 m
4 200
3 3
<i>S</i> <i>rh</i> <i>m</i>
3 4
1
<i>z</i>
1
3
1
4
3
25
4
25
1
3
1
4
3
5
4
5
1 1 3 4
3 4 25 25<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
1
<i>z</i>
3
25
4
25
2 <sub>6</sub> <sub>0,</sub> <sub>(1)</sub>
<i>z</i> <i>z m</i> <i>m</i> <i>m</i>0
<i>m</i>
<b>Chọn D</b>
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì phải có nghiệm phức. Suy ra
Vậy trong khoảng có số .
<b>Câu 28.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường trịn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Giả sử và
Theo giả thiết: .
.
Thay vào ta được: .
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trịn tâm và bán kính .
Vậy .
<b>Câu 29.</b> <b>[2D4-4] </b>Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .
<b>A. </b> <b>. B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt . Do nên .
Sử dụng công thức: ta có:
1, 2
<i>z z</i> <i>z z</i><sub>1 1</sub>. <i>z z</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>I a b</i>
17 20 10 18
, ,
<i>z a bi a b</i> <i>w x yi x y</i> , ;
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2
<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>a</i> <i>b i</i>
2
2 2 <sub>2</sub>
3 2 3
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 2
2 2
2 3
2 1 25 2 5 100
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
17
<i>a b c</i>
2 2 <sub>1</sub>
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i>z</i> 1
3 3
13
4 5
( , )
<i>z a bi a b</i> <i>z</i> 1 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>
Vậy .
TH1: .
Suy ra vì
TH2: .
Suy ra .
Xảy ra khi .
<b>Câu 30.</b> <b>[2H1-1] </b>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B.</b><sub> .</sub> <b>C. .</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đó là các mặt phẳng với là các trung điểm của các cạnh , ,
, (hình vẽ bên dưới).
<b>Câu 31.</b> <b>[2H1-2] </b>Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa
diện nào?
<b>A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>B. Ba khối tứ diện.</b>
<b>C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>Lời giải</b>
2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>1</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>a bi</i> <i>a bi</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>a</i> 1 (2<i>ab b i</i> )
2<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>2 2<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>| 2</sub> <sub>1|</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
| 2 1| 2 2
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>
1
2
<i>a</i>
2 1 2 2 (2 2 ) 2 2 3 4 2 3 3
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
<i>a</i>
2 1 2 2 (2 2 ) 2 2 3
2
1 1 13
2 2 3
2 4 4
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7
16
<i>a</i>
2 6 8 4
.
<b>Chọn B</b>
Ta có ba khối tứ diện là .
<b>Câu 32.</b> <b>[2H1-2] </b>Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy và
. Tính thể tích khối chóp .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
Suy ra .
<b>Câu 33.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho tứ diện có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của , và
. Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng
.
. ; ;
<i>A A B C B ABC C ABC</i>
.
<i>S ABC</i> <i>A SA</i>
3
<i>SA BC a</i> <i>S ABC</i>.
3
3
6
<i>V</i> <i>a</i> 3 3
2
<i>V</i> <i>a</i> 3 3 3
4
<i>V</i> <i>a</i> 3 3
4
<i>V</i> <i>a</i>
2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>a</i>
2
3 3
2 <i>ABC</i> 4
<i>a</i>
<i>AB a</i> <i>S</i><sub></sub>
2
3
.
1 1 3 3
. 3.
3 3 4 4
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>
.
<i>S ABC</i> <i>V</i> <i>M N P</i>, , <i>SA SB</i>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng cũng bằng khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng .
Ta có: nên .
<b>Câu 34.</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại . cạnh và
. Biết tứ giác là hình thoi có nhọn. Biết vng góc với và
tạo với góc . Thể tích của khối lăng trụ bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
60
2a
2a
K <sub>H</sub>
C'
B'
A'
C
B
A
Do là tam giác vuông tại cạnh và nên , .
Gọi là hình chiếu vng góc của lên thuộc đoạn (do nhọn)
(do vng góc với ).
Kẻ song song (do là tam giác vuông tại ).
2
<i>V</i>
3
<i>V</i>
4
<i>V</i>
8
<i>V</i>
S
.
.
1
. .
8
<i>S MNP</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN SP</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> .
8
<i>S MNP</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
3
7
<i>a</i> <sub>3</sub> 3
7
<i>a</i> <sub>6</sub> 3
7
<i>a</i> 3
3 7
<i>a</i>
<i>ABC</i> <i>A</i>, <i>BC</i><sub>2</sub><i>a</i>
<i>B H</i> <i>ABC</i>
Ta có vng tại
Từ (1), (2) và (3) suy ra .
Vậy .
<b>Câu 35.</b> <b>[2H1-1] </b>Tính thể tích <i>V</i> của hình hộp chữ nhật có , , .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy .
<b>Câu 36.</b> <b>[2H2-1 Khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng </b> <b> thì có đường sinh bằng: </b>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Ta có </b> <b>.</b>
<b>Câu 37.</b> <b> [2H2-2] </b>Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng
có cạnh bằng . Tính diện tích tồn phần của khối trụ.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>ABB A</i> <i>ABC</i> <i>B KH</i> <i>B H</i> <i>KH</i>
<i>BH</i> <i>HK</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
.2
(3)
3
<i>BH</i> <i>HK a</i>
<i>a</i>
2 2 .2
4
3
<i>B H a</i>
<i>a</i> <i>B H</i>
<i>a</i>
12
7
<i>B H</i> <i>a</i>
3
. ' '
1 3
. . .
2 7
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>B H</i> <i>AB AC B H</i>
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>AB a</i> <i>AD b</i> <i>AA</i> <i>c</i>
<i>V</i> <i>abc</i> 3
<i>abc</i>
<i>V</i>
2
<i>abc</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>abc</i>
. . .
<i>V</i> <i>h S</i><i>AA AB AD abc</i>
2 2 3
2 3 16 4
2 2 <sub>2</sub>2 <sub>2 3</sub> <sub>4</sub>
<i>l</i> <i>r</i> <i>h</i>
3a <i>Stp</i>
2
27
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
2
13
6
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> 2 <sub>3</sub>
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>a</i>
2 <sub>3</sub>
2
<i>tp</i>
Theo đề bài ta có là hình vng cạnh nên ta có và .
Diện tích tồn phần của hình trụ là
<b>Câu 38.</b> <b>[2H2-3] </b><sub>Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều </sub> , biết các cạnh
đáy có độ dài bằng , cạnh bên .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là trung điểm của . Trong mặt phẳng kẻ đường thẳng qua và vng góc với cắt
tại . Khi đó .
Ta có:
Do đồng dạng ta có:
<b>Câu 39.</b> <b>[2H3-1] Trong không gian cho ba điểm </b> và . Trọng tâm
của tam giác có tọa độ là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>ABCD</i> 3a
3
2
<i>a</i>
<i>r</i>
3
<i>h</i> <i>a</i>
2 <sub>2</sub>
2 3 3 27
2 2 2 2 3
2 2 2
<i>tp</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>r</i> <i>rh</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
<i>a</i> <i>S ABC</i>.
<i>a</i> <i>SA a</i> 3
3 6
8
<i>a</i> 3 3
2 2
<i>a</i> 2 3
2
<i>a</i> <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
<i>H</i> <i>SA</i>
<i>SO</i> <i>I</i> <i>IS</i> <i>IA IB IC</i>
2 2
3 3 2 6
; ;
2 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AO</i> <i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i>
<i>SHI</i>
<i>SOA</i>
3 6
8
<i>SI</i> <i>SH</i> <i>SH SA</i> <i>a</i>
<i>SI</i>
<i>SA</i> <i>SO</i> <i>SO</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>ABC</i>
5; 2;0
2;3;0 1;1;1
0; 2;3
<i>A</i>
<i>B</i> <i>G</i>
<i>C</i>
<b>Câu 40.</b> <b>[2H3-1] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Mặt cầu
2 2 2
: 1 2 2 34
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Khi đó có tâm , bán kính .
<b>Câu 41.</b> <b>[2H3-2] </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> <b>.D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Vì mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính
.
<b>Câu 42.</b> <b>[2H3-2] </b>Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm không thẳng hàng ,
và . Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: , .
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 25 0
<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>1 <i>y</i>2 <i>z</i> 2 34
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 16 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 9
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 4 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 3
<i>A</i>
2 2 2
( ,( )) 2 ( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 4
<i>R d A P</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>B</i> <i>C</i>
7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 31 0 <i>x y z</i> 9 0
7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>31 0 <i>x y z</i> 8 0
(2; 5; 2)
<i>AB</i>
Mặt phẳng đi qua ba điểm nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình: .
<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <sub> là giao tuyến của hai mặt </sub>
phẳng và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt đường
thẳng và vng góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt và lần lượt là véctơ pháp tuyến của và .
Do nên có một véctơ chỉ phương .
Đường thẳng nằm trong và nên có một véctơ chỉ phương là
Gọi và
Xét hệ phương trình .
Do đó phương trình đường thẳng .
, ,
<i>A B C</i> <i>n</i><i>AB AC</i>,
7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 31 0
1 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>n</i>
<i>Q</i>
<i>n</i>
( ) ( )<i>P</i> <i>Q</i>
<sub></sub> <i>u</i> <i>n nP</i>, <i>Q</i> ( 1;1;0)
<i>d</i>
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>A d</i> <i>d</i> <i>A d</i> ( )<i>P</i>
1
1 0
0 (3;0;1)
1 2 3
3
1 1 1
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
3
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i>
<b>Câu 44.</b> <b>[2H3-2] </b>Cho đường thẳng và . Giá trị của để
là
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b> đi qua điểm </b> và có VTCP
<b> có VTPT </b> .
Ta có .
<b>Câu 45.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong khơng gian , cho bốn điểm , , và . Gọi
là đường thẳng đi qua và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm <sub> đến là lớn nhất. Hỏi </sub>
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình mặt phẳng là .
Dễ thấy . Gọi lần lượt là hình chiếu của <sub> trên .</sub>
Do là đường thẳng đi qua nên .
Vậy để khoảng cách từ các điểm đến là lớn nhất thì là đường thẳng đi qua và vng góc với
. Vậy phương trình đường thẳng là . Kiểm tra ta thấy điểm .
<b>Câu 46.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng
và thỏa , . Mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
1 3
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>mt</i>
<i>m</i> <i>m</i>2 <i>m</i>4 <i>m</i>4
<i>d</i> <i>M</i>
0 2 8 0
( ) 4
( ) 2 4 6 0
<i>u n</i> <i>m</i>
<i>d</i> <i>P</i> <i>m</i>
<i>M</i> <i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
<i>D</i> <i>A B C</i>, ,
<i>M</i> <i>M</i>
<i>D</i> <i>ABC</i> <i><sub>H K I</sub></i><sub>, ,</sub> <i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub>
<i>D</i> <i>AH</i> <i>AD BK</i>, <i>BD CI CD</i>,
, ,
<i>A B C</i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>D</sub></i>
1 2
1 3 ( )
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>M</i>
<i>y</i><i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
Từ gt:
<b>Vì </b>
<b>Câu 47.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ giả thiết
Đặt
Đặt .
<b>Câu 48.</b> <b>[2D4-4] </b>Gọi là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt , xét các điểm , , , .
Ta có .
Do đó và
'
1
' 3 1
3 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
' <sub>1</sub> <sub>2</sub>
ln 3 1
3
3 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 <i>x</i> <i>C</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
2<sub>.2</sub>
0
3 4
1 1 1
3
<i>C</i>
<i>f</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>
3 <i>x</i> 3 <sub>5</sub> 3 <sub>3,79</sub>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i>
3
1
( )
3
<i>F x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>( )
<i>x</i>
( ) ln
<i>f x</i> <i>x</i>
3 5
ln 1
( ) ln d
5
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln 1
( )ln d
5
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3
ln 1
( ) ln d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln 1
( ) ln d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 1
3
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>F x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
3.
<i>f x</i>
<i>x</i>
3ln ln
.ln . <i>x</i> 3 <i>x</i>
<i>A</i> <i>f x</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4 3 3
1 1 1 ln 1
3 ln
3 3 3
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>z</i> <i>P</i> <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 1 4<i>i</i> <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i>
2
2
2
<i>z a bi</i> <i>M a b</i>
2 2 2 2 1 0
cos 120
2. . 5 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>BAC</i> <i>BAC</i>
<i>AB AC</i>
1
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i>
<i>MB AB MC AC</i>
<i>P MA MB MC MA</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
<b>Câu 49.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và
mặt phẳng . Gọi thuộc sao cho đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính tổng .
<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là điểm thỏa mãn (*).
Ta có: , và
Từ (*) ta có hệ phương trình: .
Khi đó:
Do đó: .
Do khơng đổi nên đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là
là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Vectơ chỉ phương của là
Phương trình tham số của là: .
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng .
2 2
. .
<i>MB AB MC AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>MA</i> <i>MA MA</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>MA MA</i> <i>AB AC MA MA</i> <i>AB AC</i> <i>AB AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2
<i>M</i> <i>A</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
<i>a b c</i>
3 2 2 3
<i>I x y z</i> <i><sub>IA IB</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>IC</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
(1 ; 4 ;5 )
<i>IA</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
(3 ; 4 ; )
<i>IB</i> <i>x</i> <i>y z</i>
3<i>IC</i>(6 3 ; 3 3 ; 3 ) <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1 3 6 3 0 2
4 4 3 3 0 1 (2;1;1)
5 3 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>I</i>
<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 2
<i>MA</i> <i>MA</i> <i>MI IA</i> <i>MI</i> <i>MI IA IA</i>
2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 2
<i>MB</i> <i>MB</i> <i>MI IB</i> <i>M</i> <i>MI IB IB</i>
2
2 2 2 2
3<i>MC</i> 3<i>MC</i> 3(<i>MI IC</i> ) 3 <i>MI</i> 2<i>MI IC IC</i>.
2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> 2 2 2 <sub>3</sub> 2
<i>S MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>
2 2 <sub>3</sub> 2
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>S</i> <i>MI</i> <i>M</i>
<i>I</i>
<i>IM</i>
2 3
1 3 ,( )
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
(2 3 ;1 3 ;1 2 ) ( )
Khi đó:
Suy ra: . Vậy .
<b>Câu 50.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian tọa độ cho các điểm , và đường thẳng
. Gọi sao cho chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có .
Khi đó chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
Xét hàm số
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số và bộ số tỉ lệ.
Suy ra . Suy ra .
<b>Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)</b>
đúng với mọi . Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số và tỉ lệ.
<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM</b>
<b>TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT</b>
<b>ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i>Mơn thi: Tốn</i>
<i>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
3 2 3 <i>t</i> 3 1 3 <i>t</i> 2 1 2 <i>t</i> 12 0
1
22 11 0
2
<i>t</i> <i>t</i>
7 1
7 1
0 3
2 2
<i>a b c</i>
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
1 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>M a b c</i>
<i>T</i> <i>a b c</i>
2
<i>T</i> <i>T</i> 3 <i>T</i> 4 <i>T</i> 5
( 1 2 ;1 ;2 )
<i>M</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t t</i>
<i>MAB</i> <i>MA MB</i>
<i>f t</i> <i>MA MB</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
3<i>t</i> 6 3<i>t</i> <i>t</i> 1 <i>M</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 <i>n</i> <i>n</i> 1 2 <i>n</i> 1 2 <i>n</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
,
<i>i</i> <i>i</i>
<i>a b</i>
<b>I. NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 2: [M1] Cho hàmsố </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng</b>
<b>Câu 3: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 4: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>log2
1
log log log
2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>C. </b> 2 2 2
log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>y</i>
<i>y</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>log2
<b>Câu 6: [M1] Cho </b>
0
d 2
<i>f x x</i>
và
0
d 5
<i>g x x</i>
khi đó
1
0
2 d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 12 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính </b>3<i>a</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<b>A. </b>{ 2;8} . <b>B. {8} .</b> <b>C. </b>{ 2} . <b>D. {6;0}.</b>
<b>Câu 9: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A. </b><i>z</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x y z</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số </b>
2
2 e <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
.
<b>C. </b>
2
1 1
e
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub>
<b>Câu 11: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
2 1
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>, điểm nào sau đây</sub>
<b>không thuộc đường thẳng </b><b><sub>?</sub></b>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. 22.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 250.</b>
<b>Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> 1 2<i>i</i><sub>?</sub>
<b>A. </b><i>N</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của</b>
hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.
<b>Câu 16: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>7 .
<b>II. THÔNG HIỂU</b>
<b>Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng <i>a</i>.Thể tích tích
của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng:
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<b>Câu 12: [M2] Một lớp học có </b>40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia
vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
<b>A. </b>9880 . <b>B. </b>59280 . <b>C. </b>2300 . <b>D. </b>455.
<b>Câu 17: [M2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
3
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
, <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số</sub>
đã cho là
<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>
<b>Câu 18: [M2] Tìm các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn
<b>A. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1.
<b>Câu 19: [M2] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm (1; 2;3)<i>A</i> và (3;0;1)<i>B</i> .
Phương trình mặt cầu đường kính <i>AB</i> là:
<b>A. </b>
2 2 2
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.<b>B. </b>
2 2 2
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.<b>D. </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 20: [M2] Đặt </b><i>a</i>log 32 , khi đó log 36 bằng27
<b>A. </b>
2 1
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2 2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b>
4
3a<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 21: [M2] Kí hiệu </b><i>z z z</i>1, ,2 3<sub> là 3 nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>3 8 0 <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 .
<b>Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng </b>
2 3
: 1 4
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và mặt phẳng </sub>
7 30
15 . <b>B. </b>
23 30
15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
46 61
61 . <b>D. </b>
<b>A. </b>( ; 1). <b>B. </b>(3;). <b>C. </b>( 1;3) . <b>D. </b>( ; 1) (3; ).
<b>Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới</b>
<b>A. </b>
0 4
3 2 3 2
3 0
12 d 12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
. B.
0 4
3 2 3 2
3 0
12 d 12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>C. </b>
4
3 2
3
12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
. D.
0
3 2
3
12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh </b><i>l</i> 2<i>a</i><sub> và hợp với đáy một góc 60</sub><sub>. </sub>
Diện tích xung quanh <i>Sxq</i><sub> của hình nón bằng.</sub>
<b>A. </b>
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>D. </b>
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 26: [M2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>4 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số </b>
2
5
log 2
<i>y</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>
2
1
2 ln 5
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2
2 ln 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.
<b>Câu 30: [M2] Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <sub>. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>
bằng
<b>A. </b>
3
5 . <b>B. </b>
2
3 . <b>C. </b>
1
3
. <b>D. </b>
1
3
<b>Câu 32: [M2</b>] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có
cạnh bằng 3<i>a</i>. Tính diện tích tồn phân <i>Stp</i><sub> của khối trụ</sub>
<b>A. </b>
2
27
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>B. </b>
2
13
6
<i>tp</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>Stp</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
3
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 31: [M3] Kí hiệu </b><i>x</i>1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 4
7
log 2 log 0
6
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị của <i>x</i>13<i>x</i>23 bằng:
<b>A. </b>
2049
2 . <b>B. </b>
2049
3 . <b>C. </b>
2049
4 . <b>D. </b>
2049
5 .
<b>Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Câu 34: [M3] </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình thang vng tại </sub>
2
<i>CD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SD</i><sub> vuông góc với đáy ABCD và </sub><i>SD</i> <i>a</i>.<sub> Tính khoảng cách từ A đến </sub>
<b>A. </b>
6
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
6
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
6
<b>Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
3 1 1
:
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Hình chiếu của </sub><i>d</i><sub> trên </sub>
<b>A. </b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số
3 2
6 4 9 4
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
3
;
4
<sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
;
4
<b>Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn </b>z <sub> thỏa mãn </sub>
10
2 i z 1 2i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho
số phức w
<b>A. </b>I
.C. I
<b>Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả </b>
0
1
1
ln 1
2
<i>x</i> <i>b</i>
<i>dx a</i>
<i>x</i> <i>c</i>
?
<b>A. </b><i>a b</i>. 3(<i>c</i>1). <b>B. </b><i>ac b</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> 2<i>c</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>ab c</i> 1<sub>.</sub>
<b>Câu 39: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam</b>
và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
<b>A. </b>
8
63 . <b>B. </b>
1
3 . <b>C. </b>
8
37 . <b>D. </b>
1
<b>Câu 42: [M3] Số phức </b><i>z a bi</i> <sub> thỏa mãn </sub>
2
2
2 0
1
<i>z</i> <i>z i</i>
<i>iz</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>. Khi đó </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
5 . <b>C. </b>
3
5
. <b>D. </b>5
<b>Câu 43: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm sau<i>A</i>
<b>A. </b> 6 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 12 . <b>D. </b> 14 .
<b>Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất</b>
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi
cho ngân hàng?
<b>A. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>B. 1.771.309,1063 đồng.</b>
<b>C. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>D. 1.018.502,736 đồng.</b>
<b>Câu 50: [M3] Cho hàm số </b>
4 3 2
2019
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i>
(với , , ,<i>m n p q</i><b>R</b>). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 45: [M4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>E</i>
. Gọi <sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>E</i><sub>, nằm trong </sub>
<i>u</i> <i>y z</i>
. Tính <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0.
<b>A. </b><i>T</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub>
<b>Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao </b><i>GH</i> 4<i>m</i><sub>, chiều rộng </sub><i>AB</i>4<i>m</i><sub>,</sub>
0,9
<i>AC BD</i> <i>m</i><sub>. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật </sub><i><sub>CDEF</sub></i><sub> tơ đậm có giá là</sub>
2
1200000 /<i>m</i> <sub>, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là </sub><sub>900000 /</sub><i><sub>m</sub></i>2
. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói
trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>A. </b>11445000 đồng. <b>B. </b>4077000 đồng.
<b>Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>,<sub> hình chiếu vng góc</sub>
của <i>A</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>
3
.
4
<i>a</i>
Tính thể tích V của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
36
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 48: [M4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )có <i>f x</i>( )
<b>A. </b>
<b>Câu 49: [M4] Xét bất phương trình </b>log 2x 2(m 1)log x 2 0.22 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b>m 0;
3
m ;0
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
m ;
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>m
<b>…….…Hết……</b>
<b>GIẢI ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020-2021.</b>
<b>Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng <i>a</i>.Thể tích tích
của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng:
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, suy ra mặt đáy
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>B</i>
2 <sub>3</sub>
. .
4
<i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 2: [M1] Cho hàmsố </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Chọn C</b>
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên
<b>Câu 3: [M1] Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>AB</i>
uuur
.
<b>Câu 4: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 5: [M1] Giả sử </b><i>x y</i>, là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b>log2
1
log log log
2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>C. </b> 2 2 2
log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>y</i>
<i>y</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>log2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Do log2<i>x</i>log2 <i>y</i>log2
<b>Câu 6: [M1] Cho </b>
0
d 2
<i>f x x</i>
và
0
d 5
<i>g x x</i>
khi đó
1
0
2 d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 12 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
0
d 5
<i>g x x</i>
1
0
2 <i>g x x</i>d 10
1
0
2<i>g x x</i>d 10
Xét
1
0
2 d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
1 1
0 0
d 2 d
<i>f x x</i> <i>g x x</i>
<b>Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính </b>3<i>a</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
<b>Chọn C</b>
Áp dụng cơng thức thể tích khối cầu
.
<b>Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình </b>log (4 <i>x</i>2 6 ) 2<i>x</i> là:
<b>A. </b>{ 2;8} . <b>B. {8} .</b> <b>C. </b>{ 2} . <b>D. {6;0}.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
2 2
6 0 2
6 16 0
8
6 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 9: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A. </b><i>z</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x y z</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
.
<b>C. </b>
2
1 1
e
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
2 2
2<i><sub>x e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> 2<i><sub>xdx</sub></i> <i><sub>e dx</sub>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 11: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
2 1
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>, điểm nào sau đây không thuộc</sub>
đường thẳng <b><sub>?</sub></b>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Chọn A</b>
Ba điểm , ,<i>N P Q</i> thế vào pt <sub> thỏa, cịn điểm </sub><i>M</i> <sub> khơng thỏa phương trình đường thẳng </sub><sub>.</sub>
<b>Câu 12: [M2] Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh</b>
cơng cộng tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
<b>A. </b>9880. <b>B. </b>59280. <b>C. </b>2300. <b>D. </b>455.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là
3
40
40!
9880.
37!.3!
<i>C</i>
.
<b>Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng </b>
<b>A. 22.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 250.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>u</i>4 <i>u</i>13<i>d</i> 2 15 17 .
<b>Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> 1 2<i>i</i><sub>?</sub>
<b>A. </b><i>N</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định: <i>D</i>\ 1
Ta có:
2
1
0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
, <i>x</i> \ 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
lim lim 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1 1
2 1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>, </sub> 1 1
2 1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
1
<i>x</i>
<sub> là đường tiệm cận đứng.</sub>
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 16: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>5. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> D
Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
1;3
max 3 3
<i>M</i> <i>y</i> <i>f</i>
và <i>m</i>min1;3 <i>y</i><i>f</i>
Khi đó <i>M m</i> 7<sub>.</sub>
<b>Câu 17: [M2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
3
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
, <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số</sub>
đã cho là
<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
3
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
;
0
0 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Bảng xét dấu
Vì <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
Ta có
1 1
.
1 2 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 19: [M2] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm (1; 2;3)<i>A</i> và (3;0;1)<i>B</i> . Phương trình mặt cầu đường kính
<i>AB</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 2 2
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Tâm (2;1; 2)<i>I</i> ,<i>R</i> 3<sub>.</sub>
<b>Câu 20: [M2] Đặt </b><i>a</i>log 32 <sub>, khi đó </sub>log 36 bằng27
<b>A. </b>
2 1
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2 2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3a<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: 27 3
2
log 36 log 6
3
2
2
2 1
1
3 log 3
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
1
3 <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 21: [M2] Kí hiệu </b><i>z z z</i>1, ,2 3<sub> là 3 nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>3 8 0 <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
3
1 2 3 1 2 3
2
8 0 0 0
1 3
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng </b>
2 3
: 1 4
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và mặt phẳng </sub>
7 30
15 . <b>B. </b>
23 30
15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
46 61
61 . <b>D. </b>
14 61
61
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Chọn <i>A</i>
Vì <i>d</i>/ /
2
4. 2 3.1 6. 5 <sub>14 61</sub>
, ,
61
4 3 6
<i>d d P</i> <i>d A P</i>
.
<b>Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27<sub> là</sub>
<b>A. </b>( ; 1). <b>B. </b>(3;). <b>C. </b>( 1;3) . <b>D. </b>( ; 1) (3; ).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3<i>x</i> <i>x</i> 27 3<i>x</i> <i>x</i> 3 <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 0 1 <i><sub>x</sub></i> 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i>27<sub> là </sub><i>S</i> ( 1;3)<sub>.</sub>
<b>Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới</b>
đây?
<b>A. </b>
0 4
3 2 3 2
3 0
12 d 12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>B. </b>
0 4
3 2 3 2
3 0
12 d 12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>C. </b>
4
3 2
3
12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>D. </b>
0
3 2
3
12 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh </b><i>l</i>2<i>a</i><sub> và hợp với đáy một góc </sub>60<sub>. Diện tích xung quanh </sub><i>Sxq</i>
của hình nón bằng.
<b>A. </b>
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>D. </b>
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường sinh <i>l</i>2<i>a</i><sub> hợp với đáy một góc </sub>60 <i>R l</i>.cos 600 <i>a</i><sub>.</sub>
Ta có:
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 26: [M2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>4 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> C
Vì lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>f x</i>
đường thẳng <i>x</i>1<sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.</sub>
KL: Đồ thị hàm số có tổng số hai đường tiệm cận.
<b>Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi SABCDS’ là khối bát diện đều. Ta có <i>VSABCDS</i>' 2<i>VSABCD</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>O</i>
Gọi khối chóp tứ giác đều là <i>S ABCD</i>. <sub>, tâm </sub><i>O</i><sub>, khi đó </sub>
2
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB SA</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Ta có:
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
,
1
2 2 2
2
<i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
2 3
1 1 4 2
. 2.4
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy
3
'
8 2
3
<i>SABCDS</i>
<i>V</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số </b>
2
5
log 2
<i>y</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>
2
1
2 ln 5
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2
2 ln 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Áp dụng công thức
<i>u a</i>
ta được:
2
2
2 ln 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
2 5 0 ( )
2
<i>f x</i> <i>f x</i>
Do
5
2
2
nên phương trình đã cho có một nghiệm.
<b>Câu 30: [M2] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <sub>. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>
bằng
<b>A. </b>
3
5 . <b>B. </b>
2
3 . <b>C. </b>
1
3
. <b>D. </b>
1
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
+ Gọi
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
Khi đó <i>OB D</i> <sub> có </sub><i>B D</i> <i>a</i> 2<sub> và </sub>
6
2
<i>a</i>
<i>OB</i><i>OD</i>
2 2
2 6 6
2 2 2 cos
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
cos
3
.
<b>Câu 31: [M3] Kí hiệu </b><i>x</i>1, x2<sub> là 2 nghiệm của phương trình </sub> 4
7
log 2 log 0
6
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị của <i>x</i>13<i>x</i>32 bằng:
<b>A. </b>
2049
2 . <b>B. </b>
2049
3 . <b>C. </b>
2049
4 . <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện: <i>x</i>0,<i>x</i>1
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>, ta được:
2
2 3 3
1 2
2 3
8
log 3
3
1 1 7 2049
0 3 7 6 0 2 2 1
2 6 log 4
3 3 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 32: [M2</b>] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có
cạnh bằng 3<i>a</i>. Tính diện tích tồn phân <i>Stp</i><sub> của khối trụ</sub>
<b>A. </b>
2
27
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>B. </b>
2
13
6
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>C. </b><i>Stp</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
3
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Theo đề bài ta có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 3<i>a</i> nên
3
2
<i>a</i>
<i>r</i>
và <i>h</i>3<i>a</i>
Diện tích tồn phần của hình trụ là
2
2 27
2 2
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>r</i> <i>rh</i>
.
<b>Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt 2
1
d d
1 ln
d 4 d
2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i> <i>x x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<b>Câu 34: [M3] </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình thang vng tại </sub>
<i>CD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SD</i><sub> vng góc với đáy ABCD và </sub><i>SD</i> <i>a</i>.<sub> Tính khoảng cách từ A đến </sub>
<b>A. </b>
6
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
6
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
6
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Giải: </b>
Gọi I là trung điểm của DC. Khi đó <i>AI</i>/ /<i>BC</i> <i>AI</i>/ /
Ta có
<i>SD</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SDB</i>
Tam giác <i>DSB</i><sub> vuông tại D nên </sub> 2 2 2
1 1 1
<i>DH</i> <i>SD</i> <i>DB</i>
2
2 2
1 1 3
2
2
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
<sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>DH</i>
6
<i>a</i>
<i>d A SBC</i>
.
<b>Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
3 1 1
:
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Hình chiếu của </sub><i>d</i><sub> trên </sub>
<b>A. </b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>d</i><sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>
.
Vì <i>M</i>
Gọi <sub> là đường thẳng qua </sub><i>O</i><sub> vng góc mặt phẳng </sub>
Suy ra <sub> có vectơ chỉ phương </sub><i>a</i>' <i>n</i>
Phương trình tham số
: 0
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
Khi đó, <i>K</i>
<i>K</i> <i>P</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>K</i>
Hình chiếu của <i>d</i> trên
1 1; 1; 1
<i>a</i> <i>MK</i>
. Chọn lại <i>u</i>
Phương trình tham số
3 '
: 1 '
1 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số
3 2
6 4 9 4
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
nghịch
biến trên khoảng
<b>A. </b>
;
4
<sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
;
4
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> A
Theo đề:
2 <sub>12</sub>
3 4 9 0, ; 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
4<i>m</i> 3<i>x</i> 12<i>x</i> 9, <i>x</i> ; 3
Đặt
2
3 12 9
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
YCĐB 4<i>m</i> 0 <i>m</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn </b>z <sub> thỏa mãn </sub>
10
2 i z 1 2i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho
số phức w
<b>A. </b>I
.C. I
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
10 10
2 i z 1 2i 2 z 1 z 2
z <i>i</i> z <i>z</i>
10 10
2<i>z</i> 1 <i>z</i> 2 5<i>z</i> 5 <i>z</i> 1
<i>z</i> <i>z</i>
Đặt <i>w x yi</i> w 3 4i z 1 2i <i>x</i>1 <i>y</i>2<i>i</i> 3 4i z <i>x</i>12<i>y</i>2225
Vậy <i>I</i>
<b>Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả </b>
0
1
1
ln 1
2
<i>x</i> <i>b</i>
<i>dx a</i>
<i>x</i> <i>c</i>
?
<b>A. </b><i>a b</i>. 3(<i>c</i>1). <b>B. </b><i>ac b</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> 2<i>c</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>ab c</i> 1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
0 0 0
0
1
1 1 1
1 1 3
1 3ln 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
3
1 3ln
2
.
3; 2
<i>a b</i> <i>c</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 39: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C</b>
Hàm số (2<i>f</i> <i>x</i>) đồng biến khi
/ <sub>/</sub> 2 1 3
(2 ) 0 (2 ) 0
1 2 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên </b>10 học sinh, gồm 5 nam
và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
<b>A. </b>
8
63 . <b>B. </b>
1
3 . <b>C. </b>
8
37 . <b>D. </b>
1
30 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+ Số phần tử của không gian mẫu là 10!.
+ Gọi <i>A</i> là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế cịn lại, có 5! cách chọn.
+ Số phần tử của <i>A</i> là: <i>A</i> 3840.5! 460800
+ Vậy xác suất cần tìm là
<i>P A</i>
.
<b>Cách 2:</b>
+ Số phần tử của không gian mẫu là 10!.
+ Gọi <i>A</i> là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp 5 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách.
+ Xếp 5 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách.
+ Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 cách.5
+ Số phần tử của <i>A</i> là: <i>A</i> 5!.5!.25.
+ Vậy xác suất cần tìm là
5
5!.5!.2 8
10! 63
<i>A</i>
<i>P A</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm sau<i>A</i>
<b>A. </b> 6 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 12 . <b>D. </b> 14 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
. 0
<i>A</i> <i>b</i>
<i>z z</i> <sub> A và B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua </sub>
(Oxy). Ta tìm được '(1; 1; 1)<i>A</i> .
Ta có: <i>T</i> |<i>MA MB</i> | | MA' MB | <i>A B</i>' . Dấu “=” xảy ra khi <i>M</i>, A', B thẳng hàng và <i>M</i> nằm
ngoài đoạn '<i>A B</i>. Vậy giá trị lớn nhất của <i>T</i> <i>A B</i>' 6.<sub>.</sub>
<b>Caaun 42: [M3] Số phức </b><i>z a bi</i> <sub> thỏa mãn </sub>
2
2
2 0
1
<i>z</i> <i>z i</i>
<i>iz</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>. Khi đó </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
5 . <b>C. </b>
3
5
. <b>D. </b>5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
2
2 . 2 1
2 0 2 0
1 1 1
<i>z</i> <i>z i</i> <i>z z</i> <i>z i</i> <i>i</i>
<i>iz</i> <i>iz</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
2 1 0 2 1 0
<i>z</i> <i>iz</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i a bi</i> <i>a bi i</i> <i>i</i>
1
2 3 1 0 <sub>3</sub>
2 3 1 3 1 0 .
3 1 0 5
9
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> Vậy </sub>
<b>Câu 43: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D</b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i><sub>, </sub><i>x</i>
Khi đó phương trình <i>f</i>
Phương trình <i>f</i>
Dựa vào đồ thị đã cho ta có giá trị <i>m</i> cần tìm là: <i>m</i>
<b>Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất</b>
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi
<b>A. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>B. 1.771.309,1063 đồng.</b>
<b>C. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>D. 1.018.502,736 đồng.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số tiền phải đều
đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N
1
100
<i>m</i>
<sub> – a đồng.</sub>
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
. 1 1
100 100
<i>m</i> <i>m</i>
<i>N</i> <i>a</i> <i>a</i>
=
2
. 1
100
<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>– </sub>
. 1 1
100
<i>m</i>
<i>a</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
2
. 1
100
<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
-2
100
. 1 1
100
<i>a</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
3 3
100
. 1 . 1 1
100 100
<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<sub>đồng</sub>
Tương tự: Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là:
100
. 1 . 1 1
100 100
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<sub> đồng. (**)</sub>
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 50 tháng, y = 1 100
<i>m</i>
= 1,0115
ta có: a = 1.320.845,616 đồng.
<b>Câu 45: [M4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>E</i>
. Gọi <sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>E</i><sub>, nằm trong </sub>
<i>u</i> <i>y z</i>
. Tính <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0.
<b>A. </b><i>T</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Mặt cầu
2 2 2
1 1 2 6
<i>IE</i> <i>R</i> <sub> điểm </sub><i>E</i><sub> nằm trong mặt cầu </sub>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên mặt phẳng
Suy ra: <i>u</i> <sub></sub><i>n EIP</i>; <sub></sub>
.
<i>u</i>
, do đó <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0 2021.<sub>.</sub>
<b>Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao </b><i>GH</i> 4<i>m</i><sub>, chiều rộng </sub><i>AB</i>4<i>m</i><sub>,</sub>
0,9
<i>AC BD</i> <i>m</i><sub>. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật </sub><i><sub>CDEF</sub></i><sub> tơ đậm có giá là</sub>
2
1200000 /<i>m</i> <sub>, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là </sub><sub>900000 /</sub><i><sub>m</sub></i>2
. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói
trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>A. </b>11445000 đồng. <b>B. </b>4077000 đồng.
<b>C. </b>7368000 đồng. <b>D. 11370000 đồng.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> A
Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình của parabol là:
2
4
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Diện tích của cái cổng:
4
2 2
0
32
4
3
<i>S</i>
2
10,67m
<i>DE CF</i> <i>f</i> <i>m</i>
2, 2
<i>CD</i> <i>m</i>
Diện tích hai cánh cổng: <i>SCDEF</i> <i>CD CF</i>. 6,138<i>m</i>2 6,14m
Diện tích phần hoa xiên: <i>S S</i> <i>CDEF</i> 4,53<i>m</i>2
<b>+</b> <b>+</b>
<b>+</b> <b>+</b>
<b>Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>,<sub> hình chiếu vng góc</sub>
của <i>A</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>
3
.
4
<i>a</i>
Tính thể tích V của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
36
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi M là trung điểm <i>B</i> <i>BC</i>
Gọi
'.
<i>AA</i> <sub> Vậy </sub><i>KM</i> <sub> là đoạn vng góc chung của AA’ và BC, do</sub>
đó:
3
', .
4
<i>a</i>
<i>d AA BC</i> <i>KM</i>
3 2 3
2 3 6
<i>KM</i> <i>a</i>
<i>AGH</i> <i>AMK</i> <i>GH</i> <i>KM</i>
<i>GH</i>
AA '<i>G</i>
<sub> vuông tại G, HG là đường cao, </sub> ' 3
<i>a</i>
<i>A G</i>
3
. ' ' '
3
. ' .
12
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>A G</i>
.
<b>Câu 48: [M4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )có <i>f x</i>( )
<b>A. </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
2
2 2
2 2
2
0
0 2 0
2 . 0
0 5 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Chọn <i>x</i> 1
2
1 2.1. 1 2. 1 0
<i>y</i> <i>f</i> <i>f</i>
. Do đó cả khoảng
2
<i>y</i> <i>f x</i>
như sau :
Vậy hàm số
2
<i>y</i><i>f x</i>
đồng biến trên
<b>Câu 49: [M4] Xét bất phương trình </b>log 2x 2(m 1)log x 2 0.22 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-5</b>
<b>0</b> <b>2</b>
<b>A. </b>m 0;
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
m ;
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>m
log 2 2 1 log 2 0
1 log 2 1 log 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>
2 2 2 2
1<i>t</i> 2 <i>m</i>1<i>t</i>2 0 <i>t</i> 2<i>mt</i> 1 0 <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> 1;<i>m</i> <i>m</i> 1
2
<i>x</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>1</sub> 1 3
2 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 50: [M3] Cho hàm số </b>
4 3 2
2019
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i>
(với , , ,<i>m n p q</i><b>R</b>). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
+ <i>f x</i>
3 2 <sub>0</sub>
<i>x mx</i> <i>nx</i> <i>px q</i> <sub></sub> 3 2
0 1
<i>x</i>
<i>mx</i> <i>nx</i> <i>px q</i>
+ Dựa vào đồ thị đã cho như hình vẽ, ta có
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px q</i> <sub> có 3 nghiệm phân biệt </sub><i>x</i><sub>1</sub> 2<sub>, </sub> 2
3
2
<i>x</i>
, <i>x</i>3 4 và <i>m</i>0.
+ Theo Vi-ét:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
3
2
4
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>p</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>m</i>
<i>q</i>
<i>x x x</i>
<i>m</i>
+ Từ (1) cho ta:
3 14 2
10 48 0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(do <i>m</i>0<sub>) </sub>
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT
<b></b>
<b>---ĐỀ THI THỬ</b>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – 2021 </b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1
<i>x</i>
<i>y</i>
-Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i>2. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>4.
<b>C. Hàm số có hai điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>0.
<b>Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?</b>
<b>A. </b>
3 2
1
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 1.
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 4. Đồ thị hàm số </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:</sub>
<b>A. </b><i>x</i>1<i>và</i> <i>y</i>3. <b>B. </b><i>x</i>1<i>v yà</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1<i>và y</i>2. <b>D. </b><i>x</i>2<i>và y</i>1.
<b>Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng</b>
<b>A. </b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>n</i> <sub>3</sub><i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
. <b>C. </b><i>un</i> 2<i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>un</i> <i>n</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số
2
2 2 .
<i>y</i><i>log x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy </b><i>r</i> 2<sub>, chiều cao </sub><i>h</i> 3<sub> . Thể tích của khối nón là:</sub>
<b>A. </b>
4 3
3
. <b>B. </b>
4
3
. <b>C. </b>4 3. <b>D. </b>
2 3
3
.
<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>
<b>B. </b><i>n</i>
<b>C. </b><i>n</i>
<b>D. </b><i>n</i>
<b>Câu 9. Kí hiệu </b><i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
. <b>B. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
. <b>D. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
<b>Câu 10. Giải bất phương trình </b>log 32
<i>S</i> <i>a b</i>
<b>A. </b>
8
5
<i>S</i>
<b>B. </b>
28
15
<i>S</i>
<b>C. </b>
11
5
<i>S</i>
<b>D. </b>
26
5
<i>S</i>
<b>Câu 11. Cho hai hàm số </b>
2 <i>x</i>
<i>F x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>ax b e</i><sub></sub>
và
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <i>x</i><sub>.</sub>
<i>f x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>e</i>
Tìm
<b>Câu 12. Gọi </b><i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub>3<i>z</i>2 <i>z</i> 2 0.<sub> Tính </sub>
2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<b>A. </b>
8
3 <b><sub>B. </sub></b>
2
3 <b><sub>C. </sub></b>
4
3 <b><sub>D. </sub></b>
11
9
<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng 2<i>a</i>, các mặt bên tạo với đáy một góc 60.
Tính diện tích <i>S</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<b>A. </b>
2
12
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>B. </b>
2
25
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>C. </b>
2
32
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>D. </b>
2
8
3
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
. Các điểm <i>A B</i>, phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
<b>A. </b>v
<b>B. </b>k
<b>C. </b>u
<b>D. </b>w
<b>Câu 16. Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình
1
3 1 <i>x</i> 4 2 3
<b>A. </b><i>S</i>
2
1 2 1
<i>z</i> <i>i</i>
<b>A. 4</b> <b>B. </b>4<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>3 <b><sub>D. </sub></b>4
<b>Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>0;2
max<i>y</i>2
<b>B. </b> 0;2
50
max
27
<i>y</i>
<b>C. </b>0;2
max<i>y</i>1
<b>D. </b> 0;2
max<i>y</i>0
<b>Câu 19. Biết </b>
4
0
ln 2 1 <i>a</i>ln 3
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>c</i>
<i>b</i>
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> là phân số tối</sub>
giản. Tính <i>S</i> <i>a b c</i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>S</i> 72. <b>B. </b><i>S</i>68 <b>C. </b><i>S</i> 60. <b>D. </b><i>S</i>17.
<b>Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>C. </b><i>M</i>
<b>Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
2 2 2
2 2 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 2
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>D. </sub></b>
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 23. Giả sử </b>
9
0
d 37
<i>f x x</i>
và
0
9
d 16
<i>g x x</i>
. Khi đó,
9
0
2 3 ( ) d
<i>I</i>
<b>Câu 24. Cho hình bát diện đều cạnh </b><i>a</i>. Gọi <i>S</i> là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính <i>S</i>.
<b>A. </b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i>2 3<i>a</i>2. <b>C. </b><i>S</i> 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>8<i>a</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1
: .
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>Góc giữa đường thẳng </sub><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>120 <b>B. </b>30 <b>C. </b>60 <b>D. </b>150
<b>Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log5
<b>A. </b>
2 ln 5
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . B. </b>
2
'
2 ln 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
1
'
2 ln 5
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b> D. </b>
2
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 27. Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25</b>o <sub>. Tìm</sub>
2 góc cịn lại?
<b>A. 75</b>o<sub> ; 80</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>B. 60</sub></b>o<sub> ; 95</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>o<sub> ; 90</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>D. 65</sub></b>o<sub> ; 90</sub>o<sub>.</sub>
<b>Câu 28. Cho cấp số nhân </b>
<b>A. Số hạng thứ 7.</b> <b>B. Không là số hạng của cấp số đã cho.</b>
<b>C. Số hạng thứ 5.</b> <b>D. Số hạng thứ 6.</b>
<b>Câu 29. Số hạng không chứa </b>
45
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>là:</sub>
<b>A. </b><i>C</i>455 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>C</i>4530<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>C</i>4515<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>C</i>1545<sub>.</sub>
<b>Câu 30. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
điểm nào trong các điểm dưới đây?
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 31. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>26<i>x</i>5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương
trình là
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>9. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>12. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>6.
<b>Câu 32. Cho số phức z thoả mãn</b> <i>z</i> 3 4 <i>i</i> 2, w 2 <i>z</i> 1 .<i>i</i> Khi đó w có giá trị lớn nhất là:
<b>A. </b>4 130 <b>B. </b>2 130 <b>C. </b>4 74 <b>D. </b>16 74
<b>Câu 33. Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc </b><i>v</i>0 15 /<i>m s</i><sub> thì tăng vận tốc với gia tốc</sub>
<i>a t</i> <i>t</i> <i>t m s</i>
. Tính qng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt
đầu tăng vận tốc.
<b>A. 68,25 m.</b> <b>B. 70,25 m.</b> <b>C. 69,75 m.</b> <b>D. 67,25 m.</b>
<b>Câu 34. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>' lên
mặt phẳng
3
.
4
<i>a</i>
Thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>
3
2 3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 35. Tìm </b><i>n</i> biết 2 22 23 2 2
1 1 1 1 465
...
log <i>x</i>log <i>x</i>log <i>x</i> log <i><sub>n</sub></i> <i>x</i> log <i>x</i>
luôn đúng với mọi <i>x</i>0,<i>x</i>1.
<b>A. </b><i>n</i> . <b>B. </b><i>n</i>30. <b>C. </b><i>n</i>31 <b>D. </b><i>n</i>31.
<b>Câu 36. Cho hàm số</b> <i>f x</i>
1
5
9
<i>f x dx</i>
. Tính tích phân
2
0
1 3 9
<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>A. 27.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 21.</b>
<b>Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b>
3 2
1 2
1 2 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
đồng biến
trên
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> và <i>AB</i><i>BC</i><sub>. Khi đó thể tích của khối</sub>
lăng trụ trên sẽ là:
<b>A. </b>
3
6
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
7
8
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b><i>V</i> 6<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
6
4
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 39. Số nghiệm thực của phương trình </b>
5
2 <sub>2</sub> 2017 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
2 2 2 25
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
2 2 2 5
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
2 2 2 25
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
2 2 2 5
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>
1 5
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Tìm một vectơ chỉ phương </sub><i>u</i> <sub> của đường thẳng </sub><sub> đi qua </sub><i>M</i><sub>, vng góc với đường</sub>
thẳng <i>d</i> đồng thời cách điểm <i>A</i><sub> một khoảng bé nhất.</sub>
<b>A. </b><i>u</i>
. <b>B. </b><i>u</i>
. <b>C. </b><i>u</i>
. <b>D. </b><i>u</i>
.
<b>Câu 42. Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>24<i>x</i> 6<i>y</i> 5 0. Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>(3; 2) và cắt ( )<i>C</i> theo một
dây cung ngắn nhất có phương trình là
<b>A. </b><i>x y</i> 1 0 . <b>B. </b><i>x y</i> 1 0 . <b>C. </b><i>x y</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 2 0 .
<b>Câu 43. Cho hình trụ có diện tích tồn phần là </b>4
<b>A. </b>
4
9
. <b>B. </b>
6
9
. <b>C. </b>
4 6
9
. <b>D. </b>
6
12
.
<b>Câu 44. Đề thi trắc nghiệm môn Tốn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một</b>
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời
đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
<b>A. </b>
25 25
25
50
50
1 3
.
4 4
4
<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
25 25
25
50
1 3
.
4 4
<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>
25 25
1 3
.
4 4
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
25
50
25 3
.
4 4
4
.
<b>Câu 45. Cho </b><i>a</i>0, <i>b</i>0 và
16
log ; log .
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
Tính tổng <i>a b</i> .
<b>A. 12</b> <b>B. </b>10 <b>C. </b>18 <b>D. </b>16
<b>Câu 46. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
2 3
' 1 1 2 .
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Hàm số </sub> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 47. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
2
' 2 1 .
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> Khẳng định nào</sub>
sau đây là khẳng định đúng?
<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b><sub>C. </sub></b>1 <b><sub>D. </sub></b>0
<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 49. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm trên <i>R</i>. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> <sub>, (</sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> liên tục trên</sub><i><sub>R</sub></i><sub>). Xét hàm số </sub><i>g x</i>( )<i>f x</i>( 2 2)<sub>. Mệnh đề nào dưới đây sai?</sub>
<b>A. Hàm số </b><i>g x</i>( )nghịch biến trên
<b>Câu 50. Bất phương trình </b> 2<i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>16 4 <i>x</i>2 3 có tập nghiệm là
trị là bao nhiêu?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b><sub>C. </sub></b>4 <b><sub>D. </sub></b>5
<b> HẾT </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>C B C D C B</b> <b>B A C D A B C D B A D B C C D D C D B</b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
<b>D D A A B</b> <b>B C A A C A B A A D C B C B A B A D A D</b>
<b>Câu 1.</b>
Vì <i>un</i>1 <i>un</i> 2(<i>n</i>1) 2 <i>n</i>2 nên <i>un</i> là CSC với công bội là 2.
<b>Câu 2.</b>
<b>Lời giải</b>
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0<sub>. Do đó chọn</sub>
<b>B. </b>
<b>Câu 3.</b>
<b>Lời giải</b>
2 2
2
3
3 2 0
6 6
log 3 2 log 6 5 6 5 0 1 .
5 5
3 2 6 5 <sub>1</sub>
6 11
1; .
5 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
2 <sub>2</sub> <i>x</i>
<i>F x</i><sub></sub> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a x a b e</i><sub> </sub> <sub></sub><i>f x</i>
nên 2 <i>a</i>3<sub> và </sub><i>a b</i> 6
Vậy <i>a</i>1<sub> và </sub><i>b</i>7<sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b>
<b>Lời giải</b>
2 1 23
3 2 0
6
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
2 2 <sub>2</sub> 2
2 2
1 2 1 23 1 23 2 1 23 4
6 6 6 6 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
7
1
7 3
3 7 0
7
3
2
3
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub>
Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.
<b>Câu 7.</b>
<b>Lời giải</b>
Áp dụng cơng thức tính đạo hàm hàm số logarit
u'
log ' .
ln
<i>au</i> <i><sub>u a</sub></i>
<i>Cách giải: Ta có: </i>
2
2 2
2 ' <sub>2</sub>
'
2 ln 5 2 ln 5
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Phương trình mặt phẳng
<i>x</i> <i>y z</i>
.
Dễ thấy <i>D</i>
Do Δ<sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>D</i><sub> nên </sub><i>AH</i> <i>AD BK</i>, <i>BD CI CD</i>, <sub>.</sub>
Vậy để khoảng cách từ các điểm <i>A B C</i>, , đến Δ là lớn nhất thì Δ là đường thẳng đi qua <i>D</i> và vng góc với
. Vậy phương trình đường thẳng Δlà
1 2
1 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Kiểm tra ta thấy điểm <i>M</i>
<b>Lời giải</b>
Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số <i>a</i>0<sub>. Nên loại A,</sub>
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>10 và <i>x</i>2 0.
+ Xét
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Ta có
1
2
2
0
3 6 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> . Loại</sub>
D.
+ Xét
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có
1
2
2
0
3 6 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 10.</b>
<b>Lời giải</b>
Hàm số có nghĩa <i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <i>x</i>0<sub> hoặc </sub><i>x</i>2
Vậy tập xác định <i>D</i> của hàm số là <i>D</i>
<b>Lời giải</b>
Thể tích của khối nón là:
2
1 4 3
3 3
<i>V</i>
Dựng <i>OH</i> <i>CD</i><sub> lại có </sub><i>CD</i><i>SO</i> <i>CD</i>
Ta có: 2 tan 60 3
<i>AD</i>
<i>OH</i> <i>a</i> <i>SO a</i> <i>a</i>
2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<i>SD</i> <i>SO</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
ÁP dung cơng thức giải nhanh ta có:
2 2 2
2
5 25
4 .
2 2 3 3
<i>C</i> <i>C</i>
<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>S</i> <i>R</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
<b>Câu 13.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
,
.
Do
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>AB</i> <i>P</i> <i>AB</i> <i>n</i>
<i>AB</i> <i>Q</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<sub></sub>
nên đường thẳng <i>AB</i> có véctơ chỉ phương là:
<i>Q</i> , <i>P</i>
<i>u</i><sub></sub><i>n</i> <i>n</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do <i>AB</i> cũng là một véc tơ chỉ phương của <i>AB</i> nên <i>AB u</i>//
.
<b>Câu 14.</b>
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>M a b</i>
Ta có
2
2 2
3 6 6 3 6 6 3 1 3 3 min 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>y a</i> <i>a</i>
Suy ra <i>y</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
1 1 2
3 1 <i>x</i> 4 2 3 3 1 <i>x</i> 3 1 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>1
Vậy tập nghiệm s của bất phương trình là <i>S</i>
<b>Lời giải</b>
Đặt
1 1
w 1
w .
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>x yi</i> <i>z</i>
7 9
3 4 2 2 7 9 4 7 9 16.
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
=>Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn tâm <i>I</i>
<b>Câu 17.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
2 2 2
1 2 1 2 4 2 2 4 4 2 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Câu 18.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có :<i>u</i>1<i>u</i>2<i>u</i>3 180 25 25 <i>d</i> 25 2 <i>d</i> 180 <i>d</i> 35<sub>.</sub>
Vâỵ <i>u</i>2 60; <i>u</i>3 95
<b>Câu 19.</b>
<b>Lời giải</b>
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 20.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
lim 2
lim 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub>tiệm cận ngang </sub><i>y</i>2<sub>. ; </sub>
1
1
lim
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub>tiệm cận đứng </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b>
<b>Lời giải</b>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
' 0 3 4 1 0 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 27
<i>f</i> <i>f</i> <sub> </sub> <i>f</i> <i>f</i>
max0;2 <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
Đặt
4
2 4 2
2
0 <sub>0</sub>
2
ln 2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
ln 2 1
2 2 1
2
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv xdx</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
4
2 4 2 4 2 4
0 <sub>0</sub> 0 0
1 1 1 1
ln 2 1 ln 2 1 ln 2 1
2 2 4 4 2 1 2 4 4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
63
63
ln 3 3 4 70
4
3
<i>a</i>
<i>I</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a b c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
Cách 2: PP hằng số
Đặt
4
2 4
2
0 <sub>0</sub>
2
2 1
ln 2 1 4 1 2 1
ln 2 1
1 <sub>8</sub> <sub>4</sub>
2 1 2 1
4
2 8
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv xdx</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>v</i>
<sub></sub>
0
63
4
63 63
ln 9 ln 3 3 4 70
8 4 4
3
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>b</i> <i>S a b c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
3
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>/</sub>
3
<i>t</i>
<i>v t</i>
Do khi bắt đầu tăng tốc <i>v</i>0 15<sub> nên </sub>
2
0 15 15 <sub>3</sub> 2 15
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i> <sub></sub> <i>C</i> <i>v t</i> <i>t</i>
Khi đó quãng đường đi được
3 3 3 4 3
2 3
0
0 0
2
15 2 15 69,75
3 12 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>S</i> <i>v t dt</i> <sub></sub><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><sub></sub><i>dt</i> <sub></sub><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><sub></sub> <i>m</i>
.
<b>Câu 24.</b>
Gọi D là trung điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến , và K là chân đường cao kẻ từ H đến AA’. Dễ
thấy khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ D đến AA’ và bằng
3
A
2<i>d H</i>, A ' <sub>. Ta có</sub>
3 4 6
'
<i>d H</i> <i>HK</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Ta có
2 2 3 3
, AA
3 3
'
2 3
<i>d H</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i>
. Xét tam giác vng AHA’ ta có:
2 2
2 2
1 1 1
12 3 3
' ' <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A H</i> <i>HK</i> <i>A H</i> <sub>. </sub>
1
3
<i>AH</i> <i>a</i>
.
3
. ' ' ' ' ' '
3
12
<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>A H</i> <i>a</i>
.
<sub> Chọn phương án</sub>
D.
<b>Câu 25.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có 2 3
2 3
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1 1
... log 2 log 2 log 2 ... log 2
log log log log <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
log 2.2 .2 ...2<i><sub>x</sub></i> <i>n</i> 465log 2 log 2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2 3
2.2 .2 ...2 1 2 3 ... 465 1 465
2
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
2 <sub>930 0</sub> 30 <sub>30</sub>
31
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<b>Câu 26.</b>
<b>Lời giải</b>
2 2 2 2
0 0 0 0
1 3 9 1 3 9 1 3 18
<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i>
Đặt
1 3 <i>x t</i>
2 5 1 1
0 1 5 5
1 1 1 1
1 3 .9 3
3 3 3 3
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f t dt</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>
2
0
1 3 9 21
<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>Lời giải</b>
• Ta có <i>y</i> <i>x</i>22
• Hàm số đồng biến trên
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
0, 1; 2 .
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
• Đặt
2
2
2
1
2 3
1 0; 1;
1 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
• Do đó 1;
max<i>g x</i> <i>g</i> 1 2 2<i>m</i> 2 <i>m</i> 1.
<b>Câu 28.</b>
<b>Lời giải</b>
Vì <i>M</i> thuộc tia <i>Oz</i> nên <i>M</i>
Vì khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng
3
6
3 .
15
3
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
Vì <i>zM</i> 0<sub>nên </sub><i>M</i>
<b>Câu 29.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có
1 1
1
1. 192 3. 2 2 64 1 6 7
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 30.</b>
<b>Lời giải</b>
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2;1; 3 . 4; 2;6
2
<i>P</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 31.</b>
<b>Lời giải</b>
2 2 2 2
: 2 2 4 16.
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 32.</b>
<b>Lời giải</b>
Từ đồ thị ta có
3
'( ) 3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Do đó </sub><i>g x</i>'( ) 2 '( <i>xf x</i>2 2) 2 (( <i>x x</i>2 2)3 3(<i>x</i>2 2) 2)
2
1
g'( ) 0 0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Ta có g'( ) 0,<i>x</i> <i>x</i> ( 1;0).
Vậy <i>g x</i>( ) đồng biến trên ( 1;0)
<b>Câu 33.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Phương pháp: Cách giải phương trình </b>log
<i>b</i>
<i>a</i> <i>f x</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i>
<b>Cách giải: Điều kiện: </b><i>x</i>
6
2
log 5 1 5 6 5 6 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>tm</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>AB BC</i>.
1 2 2 <sub>0</sub>
2<i>a</i> <i>x</i>
2
2
<i>a</i>
<i>x A A</i>
.
Vậy thể tích lăng trụ là
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
.
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
3 <sub>6</sub>
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 35.</b>
<b>Lời giải</b>
ĐK:
2
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> Ta xét </sub>
5
2 <sub>2</sub> 2017
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Có </sub>
4
2 2
2
5
2 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Xét với <i>x</i> 2 thì <i>f x</i>
Với <i>x</i> 2 thì
<b>Câu 36.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
9 9 9 9 0
0 0 0 0 9
2 3 ( ) d 2 d 3 d 2 d 3 d 26
<i>I</i>
.
<b>Câu 37.</b>
<b>Lời giải</b>
Số mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện đều cạnh
2
1 3
8 2 3
2 2
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 38.</b>
<b>Lời giải</b>
Dựa vào hình vẽ ta thấy: <i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
<b>Câu 39.</b>
<b>Lời giải</b>
Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:
5
,
6
<i>r d I P</i>
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2 2 25
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 40.</b>
<b>Lời giải</b>
Tập xác định: D = [2,4]
Xét hàm số
3 2
2
3 2
2 3 6 16
6 6 6 1
4
2 3 6 16
' 0
2 4
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.
Ta nhận thấy phương trình 2<i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có một nghiệm x = 1.
Do đó tổng a + b = 5.
<b>Câu 41.</b>
<b>Lời giải</b>
Gọi
Mp
nên có phương trình:
.
Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu của <i>A</i><sub> lên </sub>
khi <i>K</i> <i>H</i> <sub>. Đường thẳng </sub><i>AH</i><sub> đi qua </sub><i>A</i>
nên
<i>AH</i><sub> có phương trình tham số: </sub>
1 2
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>u HM</i>
.
<b>Câu 42.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>.</b>
(3;2) 9 4 12 12 5 6 0.
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>f</i>
Vậy <i>A</i>
Dây cung <i>MN</i> ngắn nhất <i>IH</i><sub>lớn nhất </sub> <i>H</i> <i>A</i> <i>MN</i><sub> có vectơ pháp tuyến là </sub><i>IA</i>
. Vậy <i>d</i> có
phương trình: 1(<i>x</i> 3) 1( <i>y</i> 2) 0 <i>x y</i> 1 0 .
<b>Câu 43.</b>
<b>Lời giải</b>
Gọi bán kính đáy là <i>R</i> <sub>độ dài đường sinh là: </sub>2<i>R</i>
Diện tích tồn phần của hình trụ là:
2 2 2
2 2 .2 6 4
6
<i>tp</i>
<i>S</i>
Thể tích khối trụ là:
3
2<sub>.2</sub> <sub>2</sub> 2 4 6<sub>.</sub>
9
6
<i>V</i>
<b>Câu 44.</b>
<b>Lời giải</b>
Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.
Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là
1
4<sub>, làm sai một câu là </sub>
3
4<sub>. Do đó xác suất để học sinh đó làm</sub>
đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là
25
25
50
1
.
4
<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu cịn lại là
25
3
4
Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:
25 25
25
50
1 3
.
4 4
<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 45.</b>
<b>Lời giải</b>
•
16
2
16
log <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> 2<i>b</i>
<i>b</i>
thay vào log<i>a</i> 4
<i>b</i>
<i>b</i>
ta được: <i>b</i>16 <i>a</i>2.
<b>Câu 46.</b>
Ta có <i>n</i>
Suy ra
1 2 2 1
sin , , 30
2
6 6
<b>Câu 47.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có bảng xét dấu của <i>y</i>.
Từ bảng trên thì hàm số <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
45 <sub>45</sub>
2
2
1
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> có số hạng tổng quát là: </sub>
45 2 45 3
45 45 . 1 .
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C x</i> <i>x</i> <i>C x</i>
Số hạng không chứa x tương ứng với 45 3 <i>k</i> 0 <i>k</i> 15.<sub> Vậy số hạng không chứa x là: </sub><i>C</i>1545<sub>.</sub>
<b>Câu 49.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta lập bảng xét dấu của <i>y</i>'
Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên
<b>Lời giải</b>
Ta có (3 2 ) <i>i z</i>(2 <i>i</i>)2 4 <i>i</i>
2
(3 2 )<i>i z</i> 4 <i>i</i> 2 <i>i</i>
<sub></sub> <sub>(3 2 )</sub><sub></sub> <i><sub>i z</sub></i><sub> </sub><sub>1 5</sub><i><sub>i</sub></i>
1 5
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i> 1 <i>i</i>
phần thực của số phức <i>z</i> là <i>a</i>1<sub>, phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub> là </sub><i>b</i>1<sub>.</sub>