Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

3 Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Toán THPT Mỹ Việt có đáp án | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM</b>
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – 2021 </b>
<i>Mơn thi: Tốn</i>


<i>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1: </b>Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 2: </b>Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b> B. Hàm số đạt cực đại tại </b> .
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b> D. </b><sub>Hàm số đạt cực đại tại </sub> .


<b>Câu 3: </b>Tập xác định của hàm số là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 4: </b>Tập xác định <i>D</i> của hàm số là:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 5: </b>Nguyên hàm của hàm số là:



<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 6: </b>Tìm .


<b>A. </b> <b> B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b> ĐỀ THI SỐ 01</b>
3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



0;2

  ; 2

<sub></sub>

2;0

<sub></sub>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>



 


<i>y</i> <i>f x</i>


3


<i>x</i> <i>x</i>4


2


<i>x</i> <i>x</i>2


1

2
<i>y</i> <i>x</i>

;1




<i>D</i>  

<i><sub>D</sub></i>

<sub></sub>

<i>D</i>

1;

<i>D</i>\ 1

 



2



2


log 2 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1
;1
2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 

1;



1
;2
2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


1


; (1; )



2


<i>D</i>   <sub></sub> <sub></sub> 


 


 

<sub>2</sub> 3 <sub>9</sub>
<i>f x</i>  <i>x</i> 
4


1 <sub>9</sub>


2<i>x</i>  <i>x C</i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>9</sub><i><sub>x C</sub></i>


 


4
1


4<i>x</i> <i>C</i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x C</sub></i>


 


6x 2<sub>d</sub>


3x 1 <i>x</i>








 

2 4ln 3 1


3


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4ln 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


 

4ln 3 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: </b>Cho , tìm phần thực ảo của số phức .


<b>A. Phần thực là , phần ảo là .</b> <b> B. Phần thực là </b> , phần ảo là .


<b>C. Phần thực là , phần ảo là </b> . <b>D. Phần thực là , phần ảo là </b> .
<b>Câu 8: </b>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A.</b><sub> .</sub> <b> B.</b><sub> .</sub> <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Câu 9: </b>Tính thể tích <i>V</i> của hình hộp chữ nhật có , , .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 10: </b>Khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng thì có đường sinh bằng:
<b>A. .</b> <b> B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 11: </b>Trong không gian cho ba điểm và . Trọng tâm của tam


giác có tọa độ là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 12 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu . Tìm
tâm và bán kính của mặt cầu ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>II. THÔNG HIỂU.</b>


<b>Câu 13: </b>Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: </b>Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên trên như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?


3 4
<i>z</i>  <i>i</i>


1
<i>z</i>
1


3


1


4


3
25


4
25


1
3


1
4


 3


5


4
5


2 6 8 4


.


<i>ABCD A B C D</i>    <i>AB a</i> <i>AD b</i> <i>AA</i> <i>c</i>


<i>V</i> <i>abc</i> 3



<i>abc</i>
<i>V</i> 


2
<i>abc</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <i>abc</i>


2 2 3


2 3 16 4


5; 2; 0 ,

2; 3; 0



<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>

0; 2; 3

<i><sub>G</sub></i>


<i>ABC</i>


1;1;1

1;1; 2

1;2;1

2;0; 1



2 2 2


( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 25 0


<i>I</i> <i>R</i>

 

<i>S</i>


1; 2; 2 ,

6


<i>I</i>  <i>R</i> <i>I</i>

1; 2; 2 ,

<i>R</i>5


2; 4; 4 ,

29


<i>I</i>   <i>R</i> <i>I</i>

1; 2;2 ,

<i>R</i> 34


:
<i>d y</i><i>x</i>


2 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





4
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





1
3
<i>y</i>


<i>x</i>




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> <b> và </b> . B. và <b>.</b>


<b>C. </b> <b>và </b> D. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên


<b>Câu 15: </b>Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .



<b>A.</b><sub> .</sub> <b> B.</b><sub> .</sub> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D.</b> .
<b>Câu 16: </b>Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 17: </b>Hàm số đạt cực tiểu tại khi:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <sub>.</sub> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 18: </b>Cho hai số thực dương và . Rút gọn biểu thức .


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 19: </b>Phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i>2 4<sub>có nghiệm là </sub> <sub>, </sub> <sub>. Hãy tính giá trị của </sub> <sub>.</sub>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 20: </b>Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 21: </b>Họ các nguyên hàm của là.


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>Câu 1.</b> 2<i>x</i>23<i>x</i>2 4




 4;4



max<i>y</i> 0


  min4;4 <i>y</i>4 min4;4 <i>y</i>4 max4;4 <i>y</i>10


 4;4


max<i>y</i> 10


  min4;4 <i>y</i>10

4;4



2
2


5 4


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




2

1

0 3


3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>




<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

1

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

2



4

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


1 <i>m</i> 0


   <i>m</i>0 <i>m</i> 1 <i>m</i>0


<i>a</i>

<i>b</i>


1 1


3 3


6 6


<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i>




6


<i>A</i>

<i>ab</i>

<i>A</i>

3

<i>ab</i>

3


1


<i>ab</i> 6


1


<i>ab</i>


2

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

<i>T x</i>

13

<i>x</i>

23


9


<i>T</i> 

<i>T</i>

1

<i>T</i> 3 <i>T</i> 27


1 <sub>d</sub>


ln


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <i><sub>t</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i>




d


<i>A</i><i>t</i> 2



1
d


<i>A</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>t t</sub></i><sub>d</sub>





1
d


<i>A</i> <i>t</i>


<i>t</i>



 

.ln


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2<sub>ln</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


2



2


1
ln


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


1
ln


2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


2


2


1
ln


2 4


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: </b>Biết , ; . Mệnh đề nào sau đây sai?



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .


<b>Câu 23 : </b>Trong tập các số phức, cho phương trình . Gọi là một giá trị của để
phương trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Hỏi trong khoảng có bao
nhiêu giá trị ?


<b>A. </b> . <b> B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b> Câu 24: </b>Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa diện nào?
<b>A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>B. Ba khối tứ diện.</b>


<b>C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>Câu 25: </b>Cho khối chóp có đáy là tam giác vng cân tại , vng góc với đáy và


. Tính thể tích khối chóp .


<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .


<b> Câu 26: </b>Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng . Tính diện tích tồn phần của khối trụ.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 27: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có
phương trình là


<b>A. </b> . <b>B. </b> .



<b>C. </b> <b>. D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 28: </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm không thẳng hàng , và
. Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình:


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


 



8
1


d 2


<i>f x x</i>


 



4
1


d 3


<i>f x x</i>


 



4


1


d 7


<i>g x x</i>


 



8
4


d 1


<i>f x x</i>


 

 



4
1


d 10


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


 


  


 




8
4


d 5


<i>f x x</i>


 

 



4
1


4<i>f x</i>  2<i>g x</i> d<i>x</i>2


 


  


2 <sub>6</sub> <sub>0,</sub> <sub>(1)</sub>


<i>z</i>  <i>z m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>0 <i>m</i>


 

1 <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z z</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub><sub>2</sub>

0;20



0


<i>m</i>  


13 11 12 10



.


<i>ABC A B C</i>  

<i>AB C</i> 

<i>ABC</i>



.


<i>S ABC</i> <i>A SA</i>


3


<i>SA BC a</i>  <i>S ABC</i>.


3


3
6


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3 3


4


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3


4
<i>V</i>  <i>a</i>



3a <i>Stp</i>


2


27
2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  


2


13
6


<i>tp</i>


<i>a</i>


<i>S</i>   2 <sub>3</sub>


<i>tp</i>


<i>S</i> <i>a</i> 


2 <sub>3</sub>



2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  


2;1;1



<i>A</i> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub>


2 2 2


(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 16 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 9


2 2 2


(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 4 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 3


3;4;2



<i>A</i> <i>B</i>

<sub></sub>

5; 1;0

<sub></sub>



2;5;1



<i>C</i> <i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 29: </b>Cho đường thẳng và . Giá trị của để là


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>III. VẬN DỤNG.</b>


<b>Câu 30: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
.


<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>. C. </b> <b> hoặc </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 31: </b>Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu số nguyên bé hơn thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho .


<b>A.</b> . <b> B. .</b> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 32: </b>Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 33: </b><sub>Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng ngày số lượng loài của </sub>
vi khuẩn <sub> tăng lên gấp đơi, cịn sau đúng </sub> <sub> ngày số lượng lồi của vi khuẩn </sub> <sub> tăng lên gấp ba. Giả sử </sub>
ban đầu có con vi khuẩn <sub> và </sub> <sub> con vi khuẩn . Hỏi sau bao nhiêu ngày ni cấy trong mơi </sub>
trường đó thì số lượng hai lồi bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như
nhau?


<b>A. </b> (ngày). <b>B. </b> (ngày). <b>C. </b> (ngày). <b>D. </b> (ngày).
<b> Câu 34: </b>Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng


. Tính thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình quanh trục .
1 3


: 2



2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>mt</i>


 






  


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 6 0 <i>m</i> <i>d</i> 

 

<i>P</i>
2


<i>m</i> <i>m</i>2 <i>m</i>4 <i>m</i>4


<i>m</i>

<i>y x</i>

 

3

3

<i>mx</i>

2

9

<i>m x</i>

2


0;1


1
3
<i>m</i>



1
<i>m</i> 


1
3
<i>m</i>


1
<i>m</i>


1
1


3
<i>m</i>


  


3

<sub>3</sub>

2


<i>y x</i>

 

<i>mx m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<sub>10</sub>


,


<i>A B</i>

<i>AB</i>

2 5



18 9 5 10


2



2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





| | 2
2 | | 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





2
| 2 1|


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





| 2 |


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





5


<i>A</i>

10

<i>B</i>



100

<i>A</i>

200

<i>B</i>



3
2


10log 2 <sub>8</sub>


3


5log 2 <sub>4</sub>


3


10log 2 <sub>4</sub>


3


5log 2


 

<i>H</i> <i>y</i>ln

<i>x</i>1


e 1


<i>x</i> 

 

<i>H</i> <i>Ox</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 35: </b>Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng , chiều cao .
Diện tích của cổng là:



<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b> D. </b> <b>.</b>


<b> Câu 36: </b>Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng


<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 37: </b>Cho tứ diện có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của , và . Thể
tích khối tứ diện có đáy là tam giác và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 38: </b><sub>Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều </sub> , biết các cạnh đáy
có độ dài bằng , cạnh bên .


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b> Câu 39: </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <sub> là giao tuyến của hai mặt phẳng</sub>
và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt đường thẳng


và vng góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 40: </b>Trong không gian , cho bốn điểm , , và . Gọi là
đường thẳng đi qua và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm <sub> đến là lớn nhất. Hỏi đi qua </sub>
điểm nào trong các điểm dưới đây?



<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 41: </b>Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng và thỏa
, . Mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 42: </b>Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> . <b> B. </b> .


8 m 12,5m


2



100 m <sub>200 m</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

100

m2



3 <i>S ABC</i>.



2


200
m
3
<i>z</i>

<i>z</i> 2<i>i z</i>

 

 2 <i>i</i>

25 <i>M</i>
2 2 3


<i>w</i> <i>z</i>  <i>i</i> <i>I a b</i>

;

<i>c</i> <i>a b c</i> 



17 20 10 18


.


<i>S ABC</i> <i>V</i> <i>M N P</i>, , <i>SA SB</i> <i>SC</i>


<i>MNP</i>

<i>ABC</i>



2
<i>V</i>
3
<i>V</i>
4
<i>V</i>
8
<i>V</i>


<i>a</i> <i>S ABC</i>.


<i>a</i> <i>SA a</i> 3


3 6
8


<i>a</i> 3 3


2 2


<i>a</i> 2 3



2


<i>a</i> <sub>3</sub>


8
<i>a</i>


 

<i>P z</i>:  1 0

<sub> </sub>

<i>Q x y z</i>:    3 0 <i><sub>d</sub></i>

 

<i>P</i>


1 2 3


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


   <i>d</i>


3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  



3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>
 




 

3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>
 




 

3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>

 




  


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

3;0;0

<i>B</i>

<sub></sub>

0; 2;0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0;0;6

<sub></sub>

<i>D</i>

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>

<sub></sub>


<i>D</i> <i>A B C</i>, ,  


1; 2;1



<i>M</i>   <i>M</i>

5;7;3

<i>M</i>

3;4;3

<i>M</i>

7;13;5



 



<i>y</i> <i>f x</i>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>



 

1 1


<i>f</i>  <i>f x</i>

 

<i>f x</i>'

 

3<i>x</i>1

 



1 <i>f</i> 5 2 4 <i>f</i>

 

5 5 2 <i>f</i>

 

5 3 3 <i>f</i>

 

5 4


3
1
( )


3
<i>F x</i>
<i>x</i>


 <i>f x</i>( )


<i>x</i> <i>f x</i>( ) ln<i>x</i>


3 5


ln 1


( ) ln d


5
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


3 5


ln 1


( )ln d


5


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 43: </b>Gọi là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
<b>A. </b> . <b> B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 44: </b>Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và mặt


phẳng . Gọi thuộc sao cho đạt giá trị nhỏ


nhất. Tính tổng .


<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 45: </b>Trong không gian tọa độ cho các điểm , và đường thẳng


. Gọi sao cho chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 46: </b>Cho hàm số . Số các giá trị tham số để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác nằm trên đường tròn là



<b>A. .</b> <b> B. .</b> <b>C. .</b> <b>D.</b><sub> . </sub>


<b>Câu 47: Một cơng ty bất động sản có </b> căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho th mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, cơng ty đó phải cho
th với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?


<b>A. </b> <b><sub>.</sub></b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 48: </b>Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 49: </b>Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .
<b>A. </b> <b>. B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 50: </b>Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại . cạnh và
. Biết tứ giác là hình thoi có nhọn. Biết vng góc với và
tạo với góc . Thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


3 3


ln 1


( ) ln d


3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


3 3


ln 1


( ) ln d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




<i>z</i> <i>P</i>     <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 1 4<i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i>


2

1

2



2


2


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;4;5

<i>B</i>

<sub></sub>

3;4;0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

2; 1;0

<sub></sub>



 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i>12 0 <i>M a b c</i>

; ;

 

<i>P</i> <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>MC</sub></i>2


 


<i>a b c</i> 


3 2 2 3


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;5;0

<i>B</i>

<sub></sub>

3;3;6

<sub></sub>



1 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <i>M a b c</i>

; ;

  <i>MAB</i>


<i>T</i>   <i>a b c</i>
2


<i>T</i>  <i>T</i> 3 <i>T</i> 4 <i>T</i> 5



1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<i>m</i>

<i>y x m</i> 


,


<i>A B</i> <i><sub>OAB</sub></i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

3

<i>y</i>

4



1

0 3

2



50
2 000 000


100 000

<sub>2</sub>



2 250 000 2350 000 2 450 000 2550 000


<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>.9<i>x</i>

2<i><sub>m</sub></i> 1 6

<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.4<i>x</i> 0


    <i>x</i>

0;1



6



<i>m</i>   6 <i>m</i> 4 <i>m</i>6 <i>m</i>4


2 2 <sub>1</sub>


<i>P</i><i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i>z</i> 1


3 3


13


4 5


.   


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>

<i>A</i>

<i>BC</i>2<i>a</i>


<sub> </sub>

<sub>60</sub>



<i>ABC</i>

<i>BCC B</i> 

 

<i>B BC</i>

<i>BCC B</i> 

<i>ABC</i>



<i>ABB A</i> 

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub>45</sub><sub></sub> <i><sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub>  </sub>


3


7


<i>a</i> <sub>3</sub> 3


7



<i>a</i> <sub>6</sub> 3


7


<i>a</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: .


Cho


Bảng biến thiên:


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?
3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>




<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



0;2

  ; 2

2;0

0;



2


3

6



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



2 0 1


0 3 6 0


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  



     <sub>  </sub>


  





2;0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b> .
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b> . <b>D. </b><sub>Hàm số đạt cực đại tại </sub> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Giá trị cực đại của hàm số là tại .


<b>Câu 3.</b> Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Vì và suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .


Và suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .


Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là .


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên trên như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <b> và </b> .


<b>B. </b> và <b>.</b>



<b>C. </b> <b>và </b>


D. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


3


<i>x</i> <i>x</i>4


2


<i>x</i> <i>x</i>2


3


<i>y</i> <i>x</i><sub></sub>2


:
<i>d y</i><i>x</i>


2 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







4
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





1
3


<i>y</i>


<i>x</i>




1
lim


<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>y</i>  <i>x</i>1


lim lim 1


<i>x</i>  <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>1


 

1;1 :


<i>I</i> <i>d y x</i>


 



<i>y</i><i>f x</i>

4;4

4;4



 4;4


max<i>y</i> 0


  min4;4 <i>y</i>4



 4;4


min<i>y</i> 4


  max4;4 <i>y</i>10


 4;4


max<i>y</i> 10


  min4;4 <i>y</i>10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên .


<b>Câu 5.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .


<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B.</b><sub> .</sub> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D.</b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Tập xác định . Ta có:


nên đồ thị có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang .
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.


<b>Câu 6.</b> Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Xét


Ta có . Khi


Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.


<b>Câu 7.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
.


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b> hoặc </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


4;4



2
2


5 4


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 




2

1

0 3


\{ 1}
<i>D</i> 


2
2


5 4 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  <i>x</i>1 <i>y</i>1



3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

1

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

2



3

<sub>3</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

 

<i>x</i>



2 0


3 6 ; 0


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


  <sub>  </sub>




 <i>x</i> 0 <i>y</i>2;<i>x</i> 2 <i>y</i>2


<i>m</i>

<i>y x</i>

 

3

3

<i>mx</i>

2

9

<i>m x</i>

2


0;1


1
3

<i>m</i>


1
<i>m</i> 
1


3
<i>m</i>


1
<i>m</i>


1
1


3
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn C</b>


Tập xác định .


Nếu thì nên hàm số khơng có khoảng nghịch biến.
Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng .


Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .


Kết hợp với điều kiện ta được .


Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng .



Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Kết hợp với điều kiện ta được .


Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng khi hoặc .
<b>Câu 8.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại khi:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <sub>.</sub> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Để hàm số đạt cực tiểu tại thì .


Ta có và .


Vậy ta có .


<i>D</i>





2 2 2 2 2 2


3 6 9 ; 0 3 6 9 0 2 3 0


3


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>m</i>



           <sub>  </sub>





3 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


    <i>y</i>    0; <i>x</i>


3 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   

 <i>m m</i>;3



0;1



0 1


3 1 3


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


 




 <sub></sub>  




1


3
<i>m</i>


3 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   

3 ;<i>m m</i>



0;1



3 0


1
1


<i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>  


 



1


<i>m</i>


0;1

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>m</i>1<sub>3</sub>
4

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


1 <i>m</i> 0


   <i>m</i>0 <i>m</i> 1 <i>m</i>0


0
<i>x</i>


 


 




0 0


0 0


<i>y</i>
<i>y</i>


 






 




3


4

4



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>y</i>

 

12

<i>x</i>

2

4

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 9.</b> Cho hàm số ( là tham số). Có bao nhiêu số nguyên bé hơn thỏa mãn đồ
thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho .


<b>A.</b> . <b>B. .</b> <b>C.</b><sub> .</sub> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: . Để hàm số có hai điểm cực trị thì


Khi đó,


Ta được: .


Do ngun và bé hơn nên .


<b>Câu 10.</b> Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số từ đồ thị .


<b>Câu 11.</b> Cho hàm số . Số các giá trị tham số để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác nằm trên đường tròn là


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D.</b><sub> . </sub>


3

<sub>3</sub>

2


<i>y x</i>

 

<i>mx m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<sub>10</sub>


,



<i>A B</i>

<i>AB</i>

2 5



18 9 5 10


2

3

3



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


2


1 1


2


2


2 2


2
0


2


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m m</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     


   





2

 

2



; 2 , ; 2


<i>A</i> <i>m m</i>  <i>m m B</i>  <i>m m</i>  <i>m m</i>


2 3


2 5

20

4

16

20



<i>AB</i>

<i>AB</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

 4<i>m</i>3<i>m</i> 5 0  (<i>m</i>1) 4

<i>m</i>24<i>m</i>5

 0 <i>m</i>1


<i>m</i>

10 <i>m</i>{1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}


2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







| | 2
2 | | 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






2
| 2 1|


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





| 2 |


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 



<i>y</i><i>f x</i> <i>f x</i>

 



1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<i>m</i>

<i>y x m</i> 


,


<i>A B</i> <i><sub>OAB</sub></i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

3

<i>y</i>

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


Theo u cầu bài tốn: phải có hai nghiệm phân biệt khác .


Gọi suy ra là trọng tâm của tam giác :


Theo u cầu bài


tốn: .


<b>Câu 12.</b> Một cơng ty bất động sản có căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, cơng ty đó phải cho


th với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?


<b>A. </b> <b><sub>.</sub></b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, ( đồng; đồng).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:


Gọi là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, ( đồng).


Ta có


Bài tốn trở thành tìm giá trị lớn nhất của với điều kiện
2


1 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0 (*)</sub>


2


<i>x</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>


       





 

*

<sub>2</sub>



2


0


2 13 0,
4 (<i>m</i> 3)2 2<i>m</i> 1 0 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
 




    




    




1; 1

,

2; 2



<i>A x y</i> <i>B x y</i> <i><sub>G</sub></i> <i><sub>OAB</sub></i>


1 2<sub>;</sub> 1 2 1 2<sub>;</sub> 1 2 2


3 3 3 3


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>G</i><sub></sub>   <sub></sub><i>G</i><sub></sub>    <sub></sub>


   


3 3 2 3 3


; ;


3 3 3 3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>G</i>     <i>G</i>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


2 2


3 3 3


3 4


3 3 3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  



     


  


     


     


2


3


2 9 45 0 <sub>15</sub>


2
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




    


 

50



2 000 000


100 000

<sub>2</sub>



2 250 000 2350 000 2 450 000 2550 000


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>2 000 000


1 1


50 ( 200000) 90, (1)


50000 <i>x</i> 50.000<i>x</i>


   


 



<i>F x</i> <i>F x</i>

 



2


1 1


( ) 90 90


50.000 50.000


<i>F x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



 


2
1


( ) 90


50.000


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2 000 000</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

,


Ta lập bảng biến thiên:


Suy ra đạt giá trị lớn nhất khi .


Vậy công ty phải cho thuê với giá đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
<b>Câu 13.</b> Tập xác định của hàm số là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Hàm số có số mũ khơng ngun nên để hàm số có nghĩa thì .


<b>Câu 14.</b> Cho hai số thực dương và . Rút gọn biểu thức .


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 15.</b> Tập xác định <i>D</i> của hàm số là:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có .


 

1 90


25.000


<i>F x</i>  <i>x</i>

<sub> </sub>

0 1 90 0 2.250.000


25.000


<i>F x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>


1


( ) 0 90 0 2.250.000


25.000



<i>F x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>


 



<i>F x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2 250 000</sub>


2 250 000

1

2
<i>y</i> <i>x</i>

;1



<i>D</i>  

<i><sub>D</sub></i>

<sub></sub>

<i>D</i>

1;

<i>D</i>\ 1

 



1

2


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<i>a</i>

<i>b</i>


1 1


3 3


6 6


<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i>






6


<i>A</i>

<i>ab</i>

<i>A</i>

3

<i>ab</i>

3


1


<i>ab</i> 6


1


<i>ab</i>


1 1 1 1
3 3 6 6


1 1


1 1


3 3


3 3
1 1


6 6



6 6


<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>


  






2



2


log 2 1



<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1
;1
2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 

1;



1
;2
2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


1


; (1; )


2


<i>D</i>   <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub>| 2</sub> 2 <sub>1 0</sub>

<sub>|</sub> 1 <sub>1</sub> 1<sub>;1</sub>



2 2


<i>D</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <sub></sub> <i>x</i>   <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 16.</b> <sub>Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng ngày số lượng loài của </sub>
vi khuẩn <sub> tăng lên gấp đơi, cịn sau đúng </sub> <sub> ngày số lượng loài của vi khuẩn </sub> <sub> tăng lên gấp ba. Giả </sub>
sử ban đầu có con vi khuẩn <sub> và </sub> <sub> con vi khuẩn . Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong mơi </sub>
trường đó thì số lượng hai lồi bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là
như nhau?


<b>A. </b> (ngày). <b>B. </b> (ngày). <b>C. </b> (ngày). <b>D. </b> (ngày).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Giả sử sau ngày nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn hai lồi bằng nhau. Điều kiện .


Ở ngày thứ số lượng vi khuẩn của loài là: con vi khuẩn.


Ở ngày thứ số lượng vi khuẩn của loài là: <sub> con vi khuẩn.</sub>


Khi đó ta có phương trình: .


<b>Câu 17.</b> <b>[2D2-2] Phương trình </b> có nghiệm là , . Hãy tính giá trị của .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có .


Vậy .


<b>Câu 18.</b> <b>[2D2-4] </b>Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


5


<i>A</i>

10

<i>B</i>



100

<i>A</i>

200

<i>B</i>



3
2


10log 2 <sub>8</sub>


3


5log 2 <sub>4</sub>


3



10log 2 <sub>4</sub>


3


5log 2


<i>x</i>

<i>x</i>0


<i>x</i>

<i>A</i>

<sub>100.2</sub>5


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>B</i>

<sub>200.3</sub>10


<i>x</i>


5 10


100.2 200.3


<i>x</i> <i>x</i>




5


10


2 <sub>2</sub>
3



<i>x</i>
<i>x</i>


  10


4
3


4


2 10log 2
3


<i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i>  <i>x</i> 4


2

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2


3 3


1 2


<i>T x</i>

<i>x</i>


9


<i>T</i> 

<i>T</i>

1

<i>T</i> 3 <i>T</i> 27


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0


2 4 3 2 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   <sub>   </sub>





3 3
1 2

27



<i>T x</i>

 

<i>x</i>



<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>.9<i>x</i>

2<i><sub>m</sub></i> 1 6

<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.4<i>x</i> 0


    <i>x</i>

0;1



6


<i>m</i>   6 <i>m</i> 4 <i>m</i>6 <i>m</i>4




.9<i>x</i> 2 1 .6<i>x</i> .4<i>x</i> 0, 0;1


<i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>   <i>x</i>

 



2


3 3


2 1 0 0;1


2 2 *


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đặt .


.



(đúng)


Khảo sát , .


.


<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-1] </b>Nguyên hàm của hàm số là:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


.
<b>Câu 20.</b> <b>[2D3-1] </b>Tìm .


<b>A. </b> <b> B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


.


<b>Câu 21.</b> <b>[2D3-2] </b>Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 3



; [0;1] 1;


2 2


<i>x</i>


<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


   




2 3


(*) 2 1 0, 1;


2


<i>mt</i> <i>m</i> <i>t m</i> <i>t</i>  


    <sub>   </sub> <sub></sub>


 


1

2 , 1;3
2


<i>m t</i> <i>t t</i>  


  <sub>   </sub> <sub></sub>



 



2 3


1 , 1;


2


<i>m t</i> <i>t t</i>  


  <sub>   </sub> <sub></sub>


 


1


<i>t</i>

2


3
, 1;
2
1
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
 
  <sub>  </sub> <sub></sub>
 


 



2


3
1;


2
1


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 
 <sub>  </sub> <sub></sub>
 

 


2
2
1 3
0, 1;
2
1
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


   
   <sub>  </sub> <sub></sub>
 

3
6
2


<i>m</i> <i>f</i>  
  <sub> </sub>


 


 

<sub>2</sub> 3 <sub>9</sub>
<i>f x</i>  <i>x</i> 
4


1
9


2<i>x</i>  <i>x C</i> 4


4<i>x</i>  9<i>x C</i>


4
1


4<i>x</i> <i>C</i> 3


4<i>x</i>  9<i>x C</i>



<sub>2</sub> 3 <sub>9 d</sub>

<sub>2</sub> 4 <sub>9</sub> 4 <sub>9</sub>


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x C</i>   <i>x C</i>


6x 2
d


3x 1 <i>x</i>







 

2 4ln 3 1


3


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4ln 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


 

4ln 3 1


3



<i>F x</i>  <i>x</i> <i>C</i> <i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4ln 3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>C</sub></i>


6 2
d
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



4
2 d


3<i>x</i> 1 <i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


4


2 ln 3 1


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>



   
1
d
ln
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <i><sub>t</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt . Khi đó .


<b>Câu 22.</b> <b>[2D3-2] </b>Họ các nguyên hàm của là.


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Tính


Đặt



Suy ra .


<b>Câu 23.</b> <b>[2D3-2] </b>Biết , ; . Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có .


d


<i>A</i><i>t</i> 2


1
d


<i>A</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>t t</sub></i><sub>d</sub>



1
d
<i>A</i> <i>t</i>


<i>t</i>

1


ln d d


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   1 d 1d


ln


<i>A</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>


 


 

.ln


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2<sub>ln</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


2
2


1
ln
2 4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


1
ln


2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


2
2
1
ln
2 4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


ln d
<i>x</i> <i>x x</i>




2
1



d d <sub>2</sub>


1
ln


d d


<i>v</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>v</i>
<i>x u</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 

 

 <sub></sub> <sub></sub>


2
2 2


1 1 1


ln d ln d ln



2 2 2 4


<i>x</i>


<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


 


 



8
1


d 2


<i>f x x</i>


 



4
1


d 3


<i>f x x</i>


 



4


1


d 7


<i>g x x</i>


 



8
4


d 1


<i>f x x</i>


 

 



4
1


d 10


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


 
  

 


8
4

d 5


<i>f x x</i>


 

 



4
1


4<i>f x</i>  2<i>g x</i> d<i>x</i>2


 


  


 

 

 



8 8 4


4 1 1


d d d 2 3 5


<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 24.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường
thẳng . Tính thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình quanh trục .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>


Thể tích khối trịn xoay là: .


Đặt .


Ta có . Đặt .


Suy ra


<b>Câu 25.</b> <b>[2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng </b> , chiều cao
. Diện tích của cổng là:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b> D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Cách 1:</b>


Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường
tiếp đất của cổng.


Khi đó Parabol có phương trình dạng .
Vì đi qua đỉnh nên ta có .


 

<i>H</i> <i>y</i>ln

<i>x</i>1


e 1


<i>x</i> 

 

<i>H</i> <i>Ox</i>


e 2 2π πe π e 2



 

<i>H</i>



e 1 e


2 2


0 0


π ln 1 d π ln d
<i>V</i>  <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i>


2 <sub>d</sub> 2ln <sub>d</sub>


ln
d d


<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i><sub>v x</sub></i>





   




 




 <sub> </sub>




e <sub>e</sub>
2


1
1


π ln 2 ln .d
<i>V</i>  <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x x</i><sub></sub>


 


1


lndd


dd



<i>uxux</i>


<i>x</i>


<i>vx</i>


<i>vx</i>















e e e


2


1


1 1


π ln 2 ln 2 d
<i>V</i>  <sub></sub><i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i><sub></sub>


 



e e e


2


1 1 1


π<i>x</i>ln <i>x</i> 2 ln<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  π e 2



8 m
12,5m


2



100 m <sub>200 m</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

100

m2



3 <i>S ABC</i>.



2


200
m
3


2



<i>y ax</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cắt trục hoành tại hai điểm và nên ta có


Do đó .


Diện tích của cổng là: .


<b>Cách 2:</b>


Ta có parabol đã cho có chiều cao là và bán kính đáy .


Do đó diện tích parabol đã cho là: .


<b>Câu 26.</b> <b>[2D4-1] </b>Cho , tìm phần thực ảo của số phức .
<b>A. Phần thực là , phần ảo là .</b> <b>B. Phần thực là </b> , phần ảo là .


<b>C. Phần thực là , phần ảo là </b> . <b>D. Phần thực là , phần ảo là </b> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Số phức . Vậy phần thực ảo của số phức là : Phần thực , phần ảo là .
<b>Câu 27.</b> <b>[2D4-2] </b>Trong tập các số phức, cho phương trình . Gọi là một giá trị


của để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Hỏi trong khoảng
có bao nhiêu giá trị ?


<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>


 

<i>P</i> <i>A</i>

<sub></sub>

4;0

<sub></sub>

<i>B</i>

4;0



25
0 16


16 32
<i>c</i>


<i>a c</i> <i>a</i> 


    


2


25


( ) : 12,5


32
<i>P y</i> <i>x</i> 




4


2 2


4



25 200


12,5 d m


32 3


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub> </sub>  <sub></sub> 


 


12,5m


<i>h</i> <i>OD OE</i> 4 m


 

2


4 200


3 3


<i>S</i> <i>rh</i> <i>m</i>


3 4


<i>z</i>  <i>i</i>


1
<i>z</i>
1


3


1
4


3
25


4
25


1
3


1
4


 3


5


4
5




1 1 3 4


3 4 25 25<i>i</i>
<i>z</i>   <i>i</i>  


1
<i>z</i>


3
25


4
25


2 <sub>6</sub> <sub>0,</sub> <sub>(1)</sub>


<i>z</i>  <i>z m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>0


<i>m</i>

 

1 <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z z</i>1 1 <i>z z</i>22


0;20

<i>m</i><sub>0</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chọn D</b>


Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: .


Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì phải có nghiệm phức. Suy ra


.


Vậy trong khoảng có số .


<b>Câu 28.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường trịn tâm và bán kính . Giá trị của bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Giả sử và


Theo giả thiết: .


.


Thay vào ta được: .


Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trịn tâm và bán kính .


Vậy .


<b>Câu 29.</b> <b>[2D4-4] </b>Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .


<b>A. </b> <b>. B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Đặt . Do nên .


Sử dụng công thức: ta có:


 

1 <sub>  </sub><sub>9</sub> <i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>9</sub>


1, 2


<i>z z</i> <i>z z</i><sub>1 1</sub>. <i>z z</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>

 

1
0 <i>m</i> 9


   


0;20

<sub>10</sub> <i>m</i><sub>0</sub>


<i>z</i>

<i>z</i> 2<i>i z</i>

 

 2 <i>i</i>

25 <i>M</i>
2 2 3


<i>w</i> <i>z</i>   <i>i</i> <i>I a b</i>

;

<i>c</i> <i>a b c</i> 


17 20 10 18




, ,


<i>z a bi a b</i>    <i>w x yi x y</i>  , ;

 



<i>z</i> 2<i>i z</i>

 

 2 <i>i</i>

25  <sub></sub><i>a</i> 2

<i>b</i>1

<i>i a</i><sub> </sub>   2

<i>b</i>1

<i>i</i><sub></sub> 25


<i>a</i> 2

2

<i>b</i> 1

2 25 (1)


    




2 2 3 2 2 3 2 2 3 2


<i>w</i> <i>z</i>  <i>i</i> <i>x yi</i>  <i>a bi</i>   <i>i</i> <i>x yi</i>  <i>a</i>   <i>b i</i>


2


2 2 <sub>2</sub>


3 2 3


2


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>


<i>b</i>








 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 <sub> </sub>




 

2


 

2

 

1



2 2


2 2


2 3


2 1 25 2 5 100


2 2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 


   


        


   


   


<i>w</i>

<i>I</i>

2;5

<i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>10</sub>


17
<i>a b c</i>  


2 2 <sub>1</sub>


<i>P</i><i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i>z</i> 1


3 3


13


4 5


( , )



<i>z a bi a b</i>    <i>z</i> 1 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy .


TH1: .


Suy ra vì


TH2: .


Suy ra .


Xảy ra khi .


<b>Câu 30.</b> <b>[2H1-1] </b>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B.</b><sub> .</sub> <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Đó là các mặt phẳng với là các trung điểm của các cạnh , ,
, (hình vẽ bên dưới).


<b>Câu 31.</b> <b>[2H1-2] </b>Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa
diện nào?


<b>A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>B. Ba khối tứ diện.</b>



<b>C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.</b> <b>D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>Lời giải</b>


2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>1</sub>


<i>z</i>   <i>z</i> <i>a bi</i>  <i>a bi</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2  <i>a</i> 1 (2<i>ab b i</i> ) 

<i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>a</i> 1

2(2<i>ab b</i> )2


2<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>2 2<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>| 2</sub> <sub>1|</sub>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


| 2 1| 2 2
<i>P</i> <i>a</i>   <i>a</i>


1
2
<i>a</i> 


2 1 2 2 (2 2 ) 2 2 3 4 2 3 3


<i>P</i> <i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i>    

0 2 2 <i>a</i>2


1


2
<i>a</i>


2 1 2 2 (2 2 ) 2 2 3


<i>P</i> <i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i>


2


1 1 13


2 2 3


2 4 4


<i>a</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   


 


7
16
<i>a</i>


2 6 8 4


<i>SAC</i>

 

, <i>SBD</i>

 

, <i>SHJ</i>

 

, <i>SGI</i>

<i><sub>G H I J</sub></i><sub>, , ,</sub> <i><sub>AB CB</sub></i>
<i>CD AD</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chọn B</b>



Ta có ba khối tứ diện là .


<b>Câu 32.</b> <b>[2H1-2] </b>Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy và
. Tính thể tích khối chóp .


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có


Suy ra .


<b>Câu 33.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho tứ diện có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của , và
. Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng


.


. ; ;


<i>A A B C B ABC C ABC</i>     


.


<i>S ABC</i> <i>A SA</i>


3



<i>SA BC a</i>  <i>S ABC</i>.


3


3
6


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3 3


4


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3


4
<i>V</i>  <i>a</i>


2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>a</i>


2


3 3


2 <i>ABC</i> 4



<i>a</i>
<i>AB a</i> <i>S</i><sub></sub>


   


2


3
.


1 1 3 3


. 3.


3 3 4 4


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i><sub></sub>  <i>a</i>  <i>a</i>


.


<i>S ABC</i> <i>V</i> <i>M N P</i>, , <i>SA SB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn D</b>


Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng cũng bằng khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng .


Ta có: nên .


<b>Câu 34.</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại . cạnh và
. Biết tứ giác là hình thoi có nhọn. Biết vng góc với và
tạo với góc . Thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


60


2a


2a


K <sub>H</sub>


C'


B'
A'


C



B
A


Do là tam giác vuông tại cạnh và nên , .
Gọi là hình chiếu vng góc của lên thuộc đoạn (do nhọn)


(do vng góc với ).


Kẻ song song (do là tam giác vuông tại ).
2


<i>V</i>


3
<i>V</i>


4
<i>V</i>


8
<i>V</i>


<i>MNP</i>



S

<i>MNP</i>



.
.



1


. .


8


<i>S MNP</i>


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN SP</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>  .


8


<i>S MNP</i>


<i>V</i>


<i>V</i> 


.   


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>

<i>A</i>

<i>BC</i>2<i>a</i>


<sub> </sub>

<sub>60</sub>



<i>ABC</i>

<i>BCC B</i> 

<i>B BC</i>

 

<i>BCC B</i> 

<i>ABC</i>




<i>ABB A</i> 

<i>ABC</i>

<sub>45</sub><sub></sub> <i><sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub>  </sub>


3


7


<i>a</i> <sub>3</sub> 3


7


<i>a</i> <sub>6</sub> 3


7


<i>a</i> 3


3 7
<i>a</i>


<i>ABC</i> <i>A</i>, <i>BC</i><sub>2</sub><i>a</i>

<i>ABC</i>

 

60

<i>AB a</i>

<i>AC a</i>

3



<i>H</i>

<i>B</i>

<i>BC</i>

<i>H</i>

<i>BC</i>

<i>B BC</i>

 







 <i>B H</i>  <i>ABC</i>

<i>BCC B</i> 

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta có vng tại


Mặt khác song song


Từ (1), (2) và (3) suy ra .


Vậy .


<b>Câu 35.</b> <b>[2H1-1] </b>Tính thể tích <i>V</i> của hình hộp chữ nhật có , , .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.


Vậy .


<b>Câu 36.</b> <b>[2H2-1 Khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng </b> <b> thì có đường sinh bằng: </b>


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b><sub>D. .</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<b>Ta có </b> <b>.</b>


<b>Câu 37.</b> <b> [2H2-2] </b>Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng
có cạnh bằng . Tính diện tích tồn phần của khối trụ.



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


 

,

 45 (1)


 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


     


 <i>ABB A</i> <i>ABC</i>  <i>B KH</i> <i>B H</i> <i>KH</i>




<i>BB H</i>

<i>H</i>

 <i>BH</i>  4<i>a</i>2 <i>B H</i> 2 (2)


<i>HK</i>

<i>AC</i>  


<i>BH</i> <i>HK</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>


.2


(3)
3


 <i>BH</i> <i>HK a</i>
<i>a</i>



2 2 .2


4


3





 <i>B H a</i>
<i>a</i> <i>B H</i>


<i>a</i>


12
7


 <i>B H</i> <i>a</i>


3
. ' '


1 3


. . .


2 7


    



<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>B H</i> <i>AB AC B H</i>


.


<i>ABCD A B C D</i>    <i>AB a</i> <i>AD b</i> <i>AA</i> <i>c</i>


<i>V</i> <i>abc</i> 3


<i>abc</i>
<i>V</i> 


2
<i>abc</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <i>abc</i>


. . .


<i>V</i> <i>h S</i><i>AA AB AD abc</i> 


2 2 3


2 3 16 4


2



2 2 <sub>2</sub>2 <sub>2 3</sub> <sub>4</sub>


<i>l</i> <i>r</i> <i>h</i>   


3a <i>Stp</i>


2


27
2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  


2


13
6


<i>tp</i>


<i>a</i>


<i>S</i>   2 <sub>3</sub>


<i>tp</i>


<i>S</i> <i>a</i> 



2 <sub>3</sub>


2


<i>tp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Theo đề bài ta có là hình vng cạnh nên ta có và .


Diện tích tồn phần của hình trụ là


<b>Câu 38.</b> <b>[2H2-3] </b><sub>Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều </sub> , biết các cạnh
đáy có độ dài bằng , cạnh bên .


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi là trung điểm của . Trong mặt phẳng kẻ đường thẳng qua và vng góc với cắt
tại . Khi đó .


Ta có:


Do đồng dạng ta có:


<b>Câu 39.</b> <b>[2H3-1] Trong không gian cho ba điểm </b> và . Trọng tâm
của tam giác có tọa độ là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i>ABCD</i> 3a


3
2


<i>a</i>
<i>r</i>


3
<i>h</i> <i>a</i>


2 <sub>2</sub>


2 3 3 27


2 2 2 2 3


2 2 2


<i>tp</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>r</i>  <i>rh</i> <sub></sub> <sub></sub>   <i>a</i> 
 



<i>a</i> <i>S ABC</i>.


<i>a</i> <i>SA a</i> 3


3 6
8


<i>a</i> 3 3


2 2


<i>a</i> 2 3


2


<i>a</i> <sub>3</sub>


8
<i>a</i>


<i>H</i> <i>SA</i>

<i>SAO</i>

 

<i>H</i> <i>SA</i>


<i>SO</i> <i>I</i> <i>IS</i> <i>IA IB IC</i> 


2 2


3 3 2 6


; ;



2 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i>  <i>AO</i> <i>SO</i> <i>SA</i>  <i>OA</i> 


<i>SHI</i>


 <i>SOA</i>


3 6
8


<i>SI</i> <i>SH</i> <i>SH SA</i> <i>a</i>


<i>SI</i>


<i>SA</i> <i>SO</i> <i>SO</i>




   


5; 2; 0 ,

2; 3; 0



<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>

0; 2; 3

<i><sub>G</sub></i>


<i>ABC</i>


1;1;1

1;1; 2

1;2;1

2;0; 1












5; 2;0


2;3;0 1;1;1
0; 2;3


<i>A</i>


<i>B</i> <i>G</i>


<i>C</i>


 





   






</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 40.</b> <b>[2H3-1] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Mặt cầu

  



2 2 2


: 1 2 2 34


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.
Khi đó có tâm , bán kính .


<b>Câu 41.</b> <b>[2H3-2] </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> <b>.D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Vì mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính
.


<b>Câu 42.</b> <b>[2H3-2] </b>Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm không thẳng hàng ,
và . Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình:


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: , .


2 2 2


( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 25 0


<i>I</i> <i>R</i>

 

<i>S</i>


1; 2; 2 ,

6


<i>I</i>  <i>R</i> <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2; 2 ,

<sub></sub>

<i>R</i>5


2; 4; 4 ,

29


<i>I</i>   <i>R</i> <i>I</i>

1; 2;2 ,

<i>R</i> 34



2

2

2


( ) :<i>S</i> <i>x</i>1  <i>y</i>2  <i>z</i> 2 34

 

<i>S</i> <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2;2

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub></sub> <sub>34</sub>


2;1;1


<i>A</i>
2<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0


2 2 2


(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 16 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 9


2 2 2


(<i>x</i> 2) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 4 (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>1)2 3


<i>A</i>

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0


2 2 2


( ,( )) 2 ( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 4
<i>R d A P</i>   <i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


3; 4; 2


<i>A</i>


5; 1;0



<i>B</i>  <i>C</i>

2;5;1

<i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub>


7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 31 0 <i>x y z</i>   9 0
7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>31 0 <i>x y z</i>   8 0


(2; 5; 2)
<i>AB</i>  





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Mặt phẳng đi qua ba điểm nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến nên có phương


trình: .


<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <sub> là giao tuyến của hai mặt </sub>
phẳng và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt đường
thẳng và vng góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Đặt và lần lượt là véctơ pháp tuyến của và .


Do nên có một véctơ chỉ phương .


Đường thẳng nằm trong và nên có một véctơ chỉ phương là


Gọi và



Xét hệ phương trình .


Do đó phương trình đường thẳng .
, ,


<i>A B C</i> <i>n</i><i>AB AC</i>,  

7; 4; 3


  


7<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 31 0


 

<i>P z</i>:  1 0

<sub> </sub>

<i>Q x y z</i>:    3 0 <i><sub>d</sub></i>

 

<i>P</i>


1 2 3


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


   <i>d</i>


3
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 





  


3
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>
<i>z</i>


 





 


3
1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>
<i>z</i>


 





 


3
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  




0;0;1



<i>P</i>


<i>n</i> 


1;1;1



<i>Q</i>


<i>n</i> 


 

<i>P</i>

<sub> </sub>

<i>Q</i>


( ) ( )<i>P</i> <i>Q</i>


   <sub></sub> <i>u</i> <i>n nP</i>, <i>Q</i>  ( 1;1;0)


  


<i>d</i>

 

<i>P</i> <i>d</i>   <i>d</i> <i>ud</i> <sub></sub><i>n up</i>, <sub></sub>  ( 1; 1;0)


 


1 2 3



:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  <i>A d</i> <i>d</i>  <i>A d</i> ( )<i>P</i>
1
1 0


0 (3;0;1)


1 2 3


3


1 1 1


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>y</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



 




 


  


    


 


 <sub> </sub>


   <sub></sub>


3
:


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 44.</b> <b>[2H3-2] </b>Cho đường thẳng và . Giá trị của để


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<b> đi qua điểm </b> và có VTCP


<b> có VTPT </b> .


Ta có .


<b>Câu 45.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong khơng gian , cho bốn điểm , , và . Gọi
là đường thẳng đi qua và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm <sub> đến là lớn nhất. Hỏi </sub>
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình mặt phẳng là .


Dễ thấy . Gọi lần lượt là hình chiếu của <sub> trên .</sub>
Do là đường thẳng đi qua nên .


Vậy để khoảng cách từ các điểm đến là lớn nhất thì là đường thẳng đi qua và vng góc với



. Vậy phương trình đường thẳng là . Kiểm tra ta thấy điểm .
<b>Câu 46.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng


và thỏa , . Mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


1 3


: 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>mt</i>


 







  


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 6 0 <i>m</i> <i>d</i>

 

<i>P</i>
2


<i>m</i> <i>m</i>2 <i>m</i>4 <i>m</i>4


<i>d</i> <i>M</i>

1;0; 2

<i>u</i> 

3; 2;<i>m</i>




 

<i>P</i> <i>n</i>

<sub></sub>

2; 1; 2 

<sub></sub>




0 2 8 0


( ) 4


( ) 2 4 6 0


<i>u n</i> <i>m</i>


<i>d</i> <i>P</i> <i>m</i>


<i>M</i> <i>P</i>


   


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  



   


 


 


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

3;0;0

<i>B</i>

<sub></sub>

0; 2;0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0;0;6

<sub></sub>

<i>D</i>

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>



 <i>D</i> <i>A B C</i>, ,  


1; 2;1



<i>M</i>   <i>M</i>

<sub></sub>

5;7;3

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>

3;4;3

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>

7;13;5

<sub></sub>



<i>ABC</i>

<sub>3 2 6</sub><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  1 2<i>x</i>3<i>y z</i>  6 0




<i>D</i> <i>ABC</i> <i><sub>H K I</sub></i><sub>, ,</sub> <i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub>


 <i>D</i> <i>AH</i> <i>AD BK</i>, <i>BD CI CD</i>, 
, ,


<i>A B C</i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>D</sub></i>


<i>ABC</i>

<sub></sub>


1 2



1 3 ( )
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  



  




5;7;3



<i>M</i>  


 



<i>y</i><i>f x</i>

0;



 

1 1


<i>f</i>  <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>f x</i>'

<sub> </sub>

3<i>x</i>1

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Từ gt:


<b>Vì </b>


<b>Câu 47.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
.


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Từ giả thiết
Đặt


Đặt .


<b>Câu 48.</b> <b>[2D4-4] </b>Gọi là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Đặt , xét các điểm , , , .


Ta có .


Do đó và


 

 

 



 



'
1


' 3 1


3 1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>
   

 


 

 



' <sub>1</sub> <sub>2</sub>



ln 3 1


3


3 1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


   <sub></sub> <sub></sub>   




<sub> </sub>

2 3 1


3 <i>x</i> <i>C</i>


<i>f x</i> <i>e</i>  


 


 



2<sub>.2</sub>


0



3 4


1 1 1


3


<i>C</i>


<i>f</i>   <i>e</i>   <i>e</i>  <i>C</i> 

<sub> </sub>

2 3 1 4

<sub> </sub>

4


3 <i>x</i> 3 <sub>5</sub> 3 <sub>3,79</sub>


<i>f x</i> <i>e</i>   <i>f</i> <i>e</i>


    
3
1
( )
3
<i>F x</i>
<i>x</i>


 <i>f x</i>( )


<i>x</i>
( ) ln


<i>f x</i> <i>x</i>


3 5



ln 1


( ) ln d


5
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


3 5


ln 1


( )ln d


5
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





3 3


ln 1


( ) ln d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


3 3


ln 1


( ) ln d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





 

 

3

 

4

 

 

3


1 1 1


3


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>F x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 




   <sub></sub> <sub></sub>     


 

 

4


1
3.
<i>f x</i>
<i>x</i>


 


 

4 4


3ln ln


.ln . <i>x</i> 3 <i>x</i>


<i>A</i> <i>f x</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>


4 3
1
ln 3
1 1
3
choïn


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>x</i>

  





 <sub></sub> <sub></sub>


 3 4 3 3


1 1 1 ln 1


3 ln


3 3 3


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  




<i>z</i> <i>P</i>     <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 1 4<i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i>


2

1

2




2
2


<i>z a bi</i>  <i>M a b</i>

;

<i>A</i>

1;1

<i>B</i>

1;4

<i>C</i>

2; 1



 2 2 2 2 1  0


cos 120


2. . 5 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>BAC</i> <i>BAC</i>
<i>AB AC</i>
 
     
1
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
. .


<i>MB AB MC AC</i>
<i>P MA MB MC MA</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .


<b>Câu 49.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và


mặt phẳng . Gọi thuộc sao cho đạt giá trị


nhỏ nhất. Tính tổng .


<b>A.</b><sub> .</sub> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi là điểm thỏa mãn (*).


Ta có: , và


Từ (*) ta có hệ phương trình: .



Khi đó:


Do đó: .


Do khơng đổi nên đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là
là hình chiếu của lên mặt phẳng .


Vectơ chỉ phương của là


Phương trình tham số của là: .


Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng .


2 2


. .


<i>MB AB MC AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>MA</i> <i>MA MA</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 


     <sub></sub>  <sub></sub> 


 



       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


      <sub></sub>  


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



<i>MA MA</i> <i>AB AC MA MA</i> <i>AB AC</i> <i>AB AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


   


  <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>    


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


 


1 2


<i>M</i>  <i>A</i> <i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i> 


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;4;5

<i>B</i>

<sub></sub>

3; 4;0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

2; 1;0

<sub></sub>



 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i>12 0 <i>M a b c</i>

; ;

 

<i>P</i> <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>MC</sub></i>2


 


<i>a b c</i> 


3 2 2 3


; ;



<i>I x y z</i> <i><sub>IA IB</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>IC</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
(1 ; 4 ;5 )


<i>IA</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>






(3 ; 4 ; )
<i>IB</i>  <i>x</i>  <i>y z</i>


3<i>IC</i>(6 3 ; 3 3 ; 3 ) <i>x</i>   <i>y</i>  <i>z</i>


1 3 6 3 0 2


4 4 3 3 0 1 (2;1;1)


5 3 0 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>I</i>


<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i>


      


 


 


        



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 2


<i>MA</i> <i>MA</i>  <i>MI IA</i> <i>MI</i>  <i>MI IA IA</i>


    


2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> 2


<i>MB</i> <i>MB</i>  <i>MI IB</i> <i>M</i>  <i>MI IB IB</i>


    




2


2 2 2 2


3<i>MC</i> 3<i>MC</i> 3(<i>MI IC</i> ) 3 <i>MI</i> 2<i>MI IC IC</i>. 



    


2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> 2 2 2 <sub>3</sub> 2


<i>S MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i>  <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i>  <i>IC</i>


2 2 <sub>3</sub> 2


<i>IA</i> <i>IB</i>  <i>IC</i> <i>S</i> <i>MI</i> <i>M</i>


<i>I</i>

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i>12 0
<i>IM</i> <i>n</i>(3; 3; 2) 


<i>IM</i>


2 3


1 3 ,( )
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




  



  




(2 3 ;1 3 ;1 2 ) ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Khi đó:


Suy ra: . Vậy .


<b>Câu 50.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian tọa độ cho các điểm , và đường thẳng
. Gọi sao cho chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có .


Khi đó chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.


Xét hàm số


Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số và bộ số tỉ lệ.



Suy ra . Suy ra .


<b>Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)</b>


đúng với mọi . Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số và tỉ lệ.


<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM</b>
<b>TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT</b>


<b>ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i>Mơn thi: Tốn</i>


<i>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>




3 2 3 <i>t</i>  3 1 3 <i>t</i>  2 1 2 <i>t</i> 12 0


1
22 11 0


2


<i>t</i> <i>t</i>


    


7 1


; ;0
2 2
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


7 1


0 3
2 2


<i>a b c</i>     


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

1;5;0

<i>B</i>

<sub></sub>

3;3;6

<sub></sub>



1 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <i>M a b c</i>

; ;

  <i>MAB</i>


<i>T</i>   <i>a b c</i>
2



<i>T</i>  <i>T</i> 3 <i>T</i> 4 <i>T</i> 5


( 1 2 ;1 ;2 )
<i>M</i>   <i>M</i>    <i>t</i>  <i>t t</i>


2 2 ; 4 ; 2 ,

4 2 ; 2 ;6 2


<i>MA</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <i>t MB</i>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>


 


<i>MAB</i> <i>MA MB</i>


 

<sub>9</sub> 2 <sub>20</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>36</sub> <sub>56</sub>


<i>f t</i> <i>MA MB</i>  <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>


 

<sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> 2

<sub>2 5</sub>

2

<sub>6 3</sub><i><sub>t</sub></i>

2

<sub>2 5</sub>

2 <sub>6</sub>2

<sub>4 5</sub>

2 <sub>2 29</sub>


       


3 ;6 3<i>t</i>  <i>t</i>

2 5;2 5



3<i>t</i> 6 3<i>t</i>  <i>t</i> 1 <i>M</i>

1;0;2



2

2


2 2 2 2 2 2


1 1 2 2 <i>n</i> <i>n</i> 1 2 <i>n</i> 1 2 <i>n</i>



<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


,


<i>i</i> <i>i</i>


<i>a b</i>

<i>a a</i>1, , ,2  <i>an</i>

<i>b b</i>1, , ,2  <i>bn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 2: [M1] Cho hàmsố </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng</b>

2; 

.
<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

 ;1

.
<b>C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng </b>

0;3

.
<b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

3; 

.


<b>Câu 3: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;1; 1

,<i>B</i>

2;3;2

. Vectơ <i>AB</i>uuur có tọa độ là
<b>A. </b>

1;2;3

. <b>B. </b>

1; 2;3

. <b>C. </b>

3;5;1

. <b>D. </b>

3;4;1

.


<b>Câu 4: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?


<b>A. </b>

3;1

. <b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>

 ;0

. <b>D. </b>

0; 2

.
<b>Câu 5: [M1] Giả sử </b><i>x y</i>, là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây

<b>sai</b>

?


<b>A. </b>log2

<i>xy</i>

log2 <i>x</i>log2 <i>y</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2

2 2



1



log log log


2


<i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i>
.


<b>C. </b> 2 2 2


log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>y</i>


<i>y</i>   <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>log2

<i>x y</i>

log2<i>x</i>log2 <i>y</i><sub>.</sub>


<b>Câu 6: [M1] Cho </b>

 


1


0


d 2
<i>f x x</i>





 


1


0



d 5
<i>g x x</i>




khi đó


 

 



1


0


2 d


<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>


 


 




bằng


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 12 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>


<b>Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính </b>3<i>a</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>



3


4
3


<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. </b>{ 2;8} . <b>B. {8} .</b> <b>C. </b>{ 2} . <b>D. {6;0}.</b>
<b>Câu 9: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<i>Oyz</i>

có phương trình là:


<b>A. </b><i>z</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x y z</i>  0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số </b>

 



2


2 e <i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b><i>x</i>2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1 2


2


<i>x</i>



<i>x</i>  <i>e</i> <i>C</i>
.
<b>C. </b>


2


1 1


e


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub>


<b>Câu 11: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


2 1


:


2 3 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>, điểm nào sau đây</sub>
<b>không thuộc đường thẳng </b><b><sub>?</sub></b>


<b>A. </b><i>M</i>

2; 3;1

. <b>B. </b><i>N</i>

2; 1;0

. <b>C. </b><i>P</i>

4; 4;1

. <b>D. </b><i>Q</i>

0;2; 1


<b>Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> có số hạng đầu </sub><i>u</i>1 2<sub> và công sai </sub><i>d</i> 5<sub>. Giá trị </sub><i>u</i>4<sub> bằng</sub>


<b>A. 22.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 250.</b>


<b>Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i>  1 2<i>i</i><sub>?</sub>


<b>A. </b><i>N</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>Q</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của</b>
hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.


<b>Câu 16: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình bên. Gọi <i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. </b>5 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>7 .
<b>II. THÔNG HIỂU</b>


<b>Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng <i>a</i>.Thể tích tích
của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng:


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>



. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>


<b>Câu 12: [M2] Một lớp học có </b>40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia
vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?


<b>A. </b>9880 . <b>B. </b>59280 . <b>C. </b>2300 . <b>D. </b>455.


<b>Câu 17: [M2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

 



3



2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


,   <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số</sub>
đã cho là


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Câu 18: [M2] Tìm các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn

1 2 <i>i x</i>

1 2 <i>y i</i>

 1 .<i>i</i>


<b>A. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1.
<b>Câu 19: [M2] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm (1; 2;3)<i>A</i> và (3;0;1)<i>B</i> .


Phương trình mặt cầu đường kính <i>AB</i> là:
<b>A. </b>



2 2 2


2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.<b>B. </b>



2 2 2


2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.


<b>C. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.<b>D. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.
<b>Câu 20: [M2] Đặt </b><i>a</i>log 32 , khi đó log 36 bằng27


<b>A. </b>
2 1


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


2 2
3


<i>a</i>
<i>a</i>




. <b>C. </b>


4


3a<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 3
3


<i>a</i>
<i>a</i>


.


<b>Câu 21: [M2] Kí hiệu </b><i>z z z</i>1, ,2 3<sub> là 3 nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>3 8 0 <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 .


<b>Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng </b>


2 3
: 1 4


5 4


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> : 4<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> 5 0 <sub> là:</sub>
<b>A. </b>


7 30


15 . <b>B. </b>


23 30


15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


46 61


61 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. </b>(  ; 1). <b>B. </b>(3;). <b>C. </b>( 1;3) . <b>D. </b>(  ; 1) (3; ).
<b>Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới</b>


đây?


<b>A. </b>



0 4


3 2 3 2


3 0


12 d 12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




     




. B.



0 4


3 2 3 2


3 0


12 d 12 d



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




    




.


<b>C. </b>



4


3 2
3


12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 




. D.



0



3 2
3


12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 




.
<b>Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh </b><i>l</i> 2<i>a</i><sub> và hợp với đáy một góc 60</sub><sub>. </sub>
Diện tích xung quanh <i>Sxq</i><sub> của hình nón bằng.</sub>


<b>A. </b>


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


. <b>B. </b>



2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>a</i>


. <b>C. </b>


2


3
2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


. <b>D. </b>


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>
.
<b>Câu 26: [M2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là



<b>A. </b>4 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.


<b>Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại </b>

3; 4

có cạnh bằng 2<i>a</i><sub>. Thể tích của khối đa diện đã cho bằng:</sub>
<b>A. </b>


3


4 2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


8 2
3


<i>a</i>



. <b>D. </b>


3


2 2
3


<i>a</i>
.


<b>Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số </b>



2
5


log 2


<i>y</i> <i>x</i> 
.


<b>A. </b>



2


1
2 ln 5
<i>y</i>


<i>x</i>


 




. <b>B. </b>



2


2
2 ln 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




.


<b>C. </b>



2


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 




. <b>D. </b>



2


2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>

 

 5 0 là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 30: [M2] Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>.    <sub>. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>B AC</i>

<sub> và</sub>


<i>D AC</i>



bằng
<b>A. </b>


3



5 . <b>B. </b>


2


3 . <b>C. </b>


1
3

. <b>D. </b>
1
3


<b>Câu 32: [M2</b>] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có
cạnh bằng 3<i>a</i>. Tính diện tích tồn phân <i>Stp</i><sub> của khối trụ</sub>


<b>A. </b>
2
27
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i>  


. <b>B. </b>
2
13
6
<i>tp</i>
<i>a</i>


<i>S</i>  


. <b>C. </b><i>Stp</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


3
2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  
<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 31: [M3] Kí hiệu </b><i>x</i>1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 4


7
log 2 log 0


6


<i>x</i>  <i>x</i> 


. Giá trị của <i>x</i>13<i>x</i>23 bằng:


<b>A. </b>
2049


2 . <b>B. </b>



2049


3 . <b>C. </b>


2049


4 . <b>D. </b>


2049
5 .
<b>Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

4 1 ln<i>x</i>

 <i>x</i>



<b>A. </b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Câu 34: [M3] </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình thang vng tại </sub>

<i>A D</i>

,

<sub>, </sub>

<i>AB AD a</i>

.,



2


<i>CD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SD</i><sub> vuông góc với đáy ABCD và </sub><i>SD</i> <i>a</i>.<sub> Tính khoảng cách từ A đến </sub>

(

<i>SBC</i>

)

<sub>.</sub>


<b>A. </b>
6
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
6
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
6


12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
6
2
<i>a</i>
.


<b>Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x z</i>:   4 0 và đường thẳng


3 1 1


:


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>. Hình chiếu của </sub><i>d</i><sub> trên </sub>

 

<i>P</i> <sub> có</sub><sub>phương trình là</sub>


<b>A. </b>
3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 3
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <sub>.</sub>


<b>Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số



3 2


6 4 9 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>



nghịch biến trên khoảng

  ; 3



<b>A. </b>

 ;0

. <b>B. </b>


3
;
4
 
 <sub>  </sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
;
4
 
  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn </b>z <sub> thỏa mãn </sub>



10


2 i z 1 2i


z


   



. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho
số phức w

3 4i z 1 2i

  là đường trịn I, bán kính R. Khi đó.


<b>A. </b>I

1; 2

, R  5. <b>B. </b>I 1; 2

, R  5


.C. I

1; 2

, R 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>I 1; 2

<sub>, </sub>R5<sub>.</sub>


<b>Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả </b>


0


1


1


ln 1
2


<i>x</i> <i>b</i>


<i>dx a</i>


<i>x</i> <i>c</i>





 







?


<b>A. </b><i>a b</i>. 3(<i>c</i>1). <b>B. </b><i>ac b</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> 2<i>c</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>ab c</i> 1<sub>.</sub>


<b>Câu 39: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình dưới
Hàm số <i>y</i><i>f</i>

2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

 ;2

.


<b>Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam</b>
và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng


<b>A. </b>
8


63 . <b>B. </b>


1


3 . <b>C. </b>


8


37 . <b>D. </b>


1


30 .


<b>Câu 42: [M3] Số phức </b><i>z a bi</i>  <sub> thỏa mãn </sub>




2


2


2 0


1


<i>z</i> <i>z i</i>


<i>iz</i>


<i>z</i> <i>i</i>




  


 <sub>. Khi đó </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



3


5 . <b>C. </b>


3
5


. <b>D. </b>5


<b>Câu 43: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực</sub>
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>

sin<i>x</i>

<i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0,

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm sau<i>A</i>

1; 1;1

, <i>B</i>

0,1, 2

và điểm
<i>M</i> <sub> thay đổi trên mặt phẳng tọa độ </sub>

<i>Oxy</i>

<sub>. Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i>T</i> <i>MA MB</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b> 6 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 12 . <b>D. </b> 14 .


<b>Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất</b>
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi
cho ngân hàng?


<b>A. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>B. 1.771.309,1063 đồng.</b>


<b>C. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>D. 1.018.502,736 đồng.</b>


<b>Câu 50: [M3] Cho hàm số </b>

 



4 3 2



2019


<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i>


(với , , ,<i>m n p q</i><b>R</b>). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình <i>f x</i>

 

2019 có số phần tử là


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .


<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 45: [M4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>E</i>

2;1;3

, mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0 và mặt cầu


  

<i>S</i> : <i>x</i> 3

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i> 5

236


. Gọi <sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>E</i><sub>, nằm trong </sub>

 

<i>P</i> <sub> và cắt </sub>

 

<i>S</i> <sub> tại hai</sub>
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết <sub> có một vectơ chỉ phương </sub> 

2021; ;0 0





<i>u</i> <i>y z</i>


. Tính <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0.


<b>A. </b><i>T</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub>


<b>Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao </b><i>GH</i> 4<i>m</i><sub>, chiều rộng </sub><i>AB</i>4<i>m</i><sub>,</sub>


0,9



<i>AC BD</i>  <i>m</i><sub>. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật </sub><i><sub>CDEF</sub></i><sub> tơ đậm có giá là</sub>


2


1200000 /<i>m</i> <sub>, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là </sub><sub>900000 /</sub><i><sub>m</sub></i>2


. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói
trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?


<b>A. </b>11445000 đồng. <b>B. </b>4077000 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>,<sub> hình chiếu vng góc</sub>
của <i>A</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa </sub>AA '<sub> và </sub><i>BC</i><sub> là</sub>


3
.
4


<i>a</i>


Tính thể tích V của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


36


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 48: [M4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )có <i>f x</i>( )

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>5

 

<i>x</i>1

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )2 đồng biến trong

khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

2; 1

. <b>D. </b>

2;0

.


<b>Câu 49: [M4] Xét bất phương trình </b>log 2x 2(m 1)log x 2 0.22   2   Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng

2;



<b>A. </b>m 0;



. <b>B. </b>


3


m ;0


4


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


m ;


4


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>m  

;0

<sub>.</sub>


<b>…….…Hết……</b>


<b>GIẢI ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020-2021.</b>


<b>Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng <i>a</i>.Thể tích tích
của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng:


<b>A. </b>


3


3
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3



3
12
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
4
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, suy ra mặt đáy


2 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>
<i>B</i>


2 <sub>3</sub>


. .


4
<i>a</i>



<i>V</i> <i>B h</i> <i>a</i>


  


.
<b>Câu 2: [M1] Cho hàmsố </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Chọn C</b>


Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên

 ;1

2; 

, nghịch
biến trên

1; 2

. Do đó mệnh đề C sai.


<b>Câu 3: [M1] Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;1; 1

,<i>B</i>

2;3; 2

. Vectơ uuur<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>

1;2;3

. <b>B. </b>

1; 2;3

. <b>C. </b>

3;5;1

. <b>D. </b>

3;4;1

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


1;2;3



<i>AB</i>


uuur


.


<b>Câu 4: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?


<b>A. </b>

3;1

. <b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>

 ;0

. <b>D. </b>

0; 2

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 5: [M1] Giả sử </b><i>x y</i>, là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. </b>log2

<i>xy</i>

log2<i>x</i>log2 <i>y</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2

2 2



1


log log log


2


<i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i>
.


<b>C. </b> 2 2 2


log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>y</i>


<i>y</i>   <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>log2

<i>x y</i>

log2<i>x</i>log2 <i>y</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Do log2<i>x</i>log2 <i>y</i>log2

 

<i>xy</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 6: [M1] Cho </b>

 



1


0


d 2
<i>f x x</i>





 


1


0


d 5
<i>g x x</i>




khi đó


 

 



1


0


2 d



<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>


 


 




bằng


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 12 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có

 


1


0


d 5
<i>g x x</i>


 



1


0



2 <i>g x x</i>d 10


<sub></sub>

<sub> </sub>



1


0


2<i>g x x</i>d 10


<sub></sub>



Xét


 

 



1


0


2 d


<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>


 


 


 

 




1 1


0 0


d 2 d


<i>f x x</i> <i>g x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính </b>3<i>a</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>


3


4
3


<i>a</i>




. <b>B. </b>

12

<i>a</i>

3. <b>C. </b>

36

<i>a</i>

3. <b>D. </b>

9

<i>a</i>

3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Áp dụng cơng thức thể tích khối cầu
.



<b>Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình </b>log (4 <i>x</i>2 6 ) 2<i>x</i>  là:


<b>A. </b>{ 2;8} . <b>B. {8} .</b> <b>C. </b>{ 2} . <b>D. {6;0}.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Phương trình đã cho tương đương với:


2


2


2 2


6 0 2


6 16 0


8
6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    




    


 




 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<i>Oyz</i>

có phương trình là:


<b>A. </b><i>z</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x y z</i>  0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>

 

2<i>x</i> e2<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1 2


2



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>e</i> <i>C</i>
.
<b>C. </b>


2


1 1


e


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 2 <i>e</i>2<i>x</i><i>C</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có




2 2


2<i><sub>x e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> 2<i><sub>xdx</sub></i> <i><sub>e dx</sub>x</i>


  


2 2


1
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>


  


.
<b>Câu 11: [M1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


2 1


:


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



 <sub>, điểm nào sau đây không thuộc</sub>
đường thẳng <b><sub>?</sub></b>


<b>A. </b><i>M</i>

2; 3;1

. <b>B. </b><i>N</i>

2; 1;0

. <b>C. </b><i>P</i>

4; 4;1

. <b>D. </b><i>Q</i>

0;2; 1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ba điểm , ,<i>N P Q</i> thế vào pt <sub> thỏa, cịn điểm </sub><i>M</i> <sub> khơng thỏa phương trình đường thẳng </sub><sub>.</sub>


<b>Câu 12: [M2] Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh</b>
cơng cộng tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?


<b>A. </b>9880. <b>B. </b>59280. <b>C. </b>2300. <b>D. </b>455.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là


3
40


40!


9880.
37!.3!


<i>C</i>  



.


<b>Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> có số hạng đầu </sub><i>u</i>12<sub> và công sai </sub><i>d</i> 5<sub>. Giá trị </sub><i>u</i>4<sub> bằng</sub>


<b>A. 22.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 250.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: <i>u</i>4 <i>u</i>13<i>d</i>  2 15 17 .


<b>Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> 1 2<i>i</i><sub>?</sub>


<b>A. </b><i>N</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>Q</i>

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Tập xác định: <i>D</i>\ 1

 

.


Ta có:



2


1
0
1
<i>y</i>


<i>x</i>



  




,   <i>x</i> \ 1

 

.


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ;1

1;

.
2 1


lim lim 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
   




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1 1


2 1
lim lim



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 





 <sub>, </sub> 1 1


2 1
lim lim


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 


 





  <sub>.</sub>
1


<i>x</i>


  <sub> là đường tiệm cận đứng.</sub>


Vậy đồ thị đã cho là của hàm số


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>Câu 16: [M1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình bên. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của <i>M m</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>5. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>7.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> D


Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

1;3

ta có:


 1;3

 



max 3 3


<i>M</i> <i>y</i> <i>f</i>




  


và <i>m</i>min1;3 <i>y</i><i>f</i>

 

2 4


Khi đó <i>M m</i> 7<sub>.</sub>


<b>Câu 17: [M2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

 



3


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



,   <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số</sub>
đã cho là


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có

 

 



3


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
;


 



0


0 1


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i>





   <sub></sub> 


 


Bảng xét dấu


Vì <i>f x</i>

 

đổi dấu 2 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
<b>Câu 18: [M2] Tìm các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn

1 2 <i>i x</i>

1 2 <i>y i</i>

 1 .<i>i</i>


<b>A. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1,<i>y</i>1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<i>x</i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ta có

1 2 <i>i x</i>

1 2 <i>y i</i>

  1 <i>i</i> <i>x</i>

1 2 <i>y</i> 2<i>x i</i>

 1 <i>i</i>.


1 1


.



1 2 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


  <sub>.</sub>


<b>Câu 19: [M2] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm (1; 2;3)<i>A</i> và (3;0;1)<i>B</i> . Phương trình mặt cầu đường kính
<i>AB</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 ( 1) ( 2) 3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i>2

2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>2)2 3<sub>.</sub>
<b>C. </b>



2 2 2



2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>D. </b>



2 2 2


2 ( 1) ( 2) 3
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Tâm (2;1; 2)<i>I</i> ,<i>R</i> 3<sub>.</sub>


<b>Câu 20: [M2] Đặt </b><i>a</i>log 32 <sub>, khi đó </sub>log 36 bằng27


<b>A. </b>
2 1
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2 2
3
<i>a</i>
<i>a</i>

. <b>C. </b>


4


3a<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 3
3
<i>a</i>
<i>a</i>

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: 27 3
2
log 36 log 6


3


 2

log 2 log 3<sub>3</sub> <sub>3</sub>


3


 


2


2 1
1
3 log 3



 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
2 1
1
3 <i>a</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
2 2
3
<i>a</i>
<i>a</i>


.


<b>Câu 21: [M2] Kí hiệu </b><i>z z z</i>1, ,2 3<sub> là 3 nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>3 8 0 <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có:


3


1 2 3 1 2 3



2


8 0 0 0


1 3


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


   <sub></sub>        
 
 <sub>.</sub>


<b>Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng </b>


2 3


: 1 4


5 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 

  


 <sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> : 4<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> 5 0 <sub> là:</sub>
<b>A. </b>


7 30


15 . <b>B. </b>


23 30


15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


46 61


61 . <b>D. </b>


14 61
61
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Chọn <i>A</i>

2; 1; 5

<i>d</i>



Vì <i>d</i>/ /

 

<i>P</i> nên


 



 



2

2


2


4. 2 3.1 6. 5 <sub>14 61</sub>


, ,


61


4 3 6


<i>d d P</i> <i>d A P</i>      
   


.
<b>Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27<sub> là</sub>


<b>A. </b>(  ; 1). <b>B. </b>(3;). <b>C. </b>( 1;3) . <b>D. </b>(  ; 1) (3; ).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>
Ta có



2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3<i>x</i> <i>x</i> 27 3<i>x</i> <i>x</i> 3 <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 0 1 <i><sub>x</sub></i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i>27<sub> là </sub><i>S</i>  ( 1;3)<sub>.</sub>


<b>Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới</b>
đây?


<b>A. </b>



0 4


3 2 3 2


3 0


12 d 12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




     




.


<b>B. </b>




0 4


3 2 3 2


3 0


12 d 12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




    




.


<b>C. </b>



4


3 2
3


12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>





 




.


<b>D. </b>



0


3 2
3


12 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 




.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<b>Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh </b><i>l</i>2<i>a</i><sub> và hợp với đáy một góc </sub>60<sub>. Diện tích xung quanh </sub><i>Sxq</i>


của hình nón bằng.
<b>A. </b>


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


. <b>B. </b>


2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>a</i>


. <b>C. </b>


2


3
2


<i>xq</i>



<i>S</i>  <i>a</i>


. <b>D. </b>


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Đường sinh <i>l</i>2<i>a</i><sub> hợp với đáy một góc </sub>60  <i>R l</i>.cos 600 <i>a</i><sub>.</sub>
Ta có:


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i>
.


<b>Câu 26: [M2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>4 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Vì lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>f x</i>

 

 


đường thẳng <i>x</i>1<sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.</sub>


KL: Đồ thị hàm số có tổng số hai đường tiệm cận.


<b>Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại </b>

3; 4

có cạnh bằng 2<i>a</i><sub>. Thể tích của khối đa diện đã cho bằng:</sub>
<b>A. </b>


3


4 2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8
3



<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


8 2
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2 2
3


<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Gọi SABCDS’ là khối bát diện đều. Ta có <i>VSABCDS</i>' 2<i>VSABCD</i>


<i>S</i>


<i>A</i>



<i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i>
<i>O</i>


Gọi khối chóp tứ giác đều là <i>S ABCD</i>. <sub>, tâm </sub><i>O</i><sub>, khi đó </sub>




2
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB SA</i> <i>a</i>







 




 <sub>.</sub>


Ta có:


 

<sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> 2


<i>ABCD</i>



<i>S</i>  <i>a</i>  <i>a</i>
,


1


2 2 2


2


<i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i>
.


2

2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>SO</i> <i>SA</i>  <i>OA</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>
.


2 3


1 1 4 2


. 2.4


3 3 3


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>



<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


.
Vậy


3
'


8 2
3


<i>SABCDS</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


.


<b>Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số </b>



2
5


log 2


<i>y</i> <i>x</i> 
.


<b>A. </b>




2


1
2 ln 5
<i>y</i>


<i>x</i>
 




. <b>B. </b>



2


2
2 ln 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




.


<b>C. </b>




2


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




. <b>D. </b>



2


2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 



.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Áp dụng công thức

log<i>a</i>

ln
<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u a</i>

 


ta được:



2


2
2 ln 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>

 

 5 0 là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



 

5


2 5 0 ( )


2
<i>f x</i>    <i>f x</i> 


Do
5


2
2
  


nên phương trình đã cho có một nghiệm.


<b>Câu 30: [M2] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub>. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>B AC</i>

<sub> và</sub>


<i>D AC</i>



bằng
<b>A. </b>


3


5 . <b>B. </b>


2



3 . <b>C. </b>


1
3


. <b>D. </b>


1
3
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


+ Gọi

 

<i>O</i> <i>AC</i><i>BD</i>, ta có <i>AC</i><i>BD</i><sub> tại </sub><i>O</i><sub>. Suy ra </sub><i>B O</i> <i>AC</i><sub> và </sub><i>D O</i> <i>AC</i><sub>.</sub>


Khi đó góc giữa hai mặt phẳng

<i>B AC</i>

<i>D AC</i>

<i>B O D O</i> , 

, với 00   900.
+ Gọi <i>a</i> là cạnh của hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub>, ta có </sub><i>B AC</i> <sub> và </sub><i>D AC</i> <sub> là các tam </sub>
giác đều cạnh bằng <i>a</i> 2.


Khi đó <i>OB D</i> <sub> có </sub><i>B D</i>  <i>a</i> 2<sub> và </sub>


6
2
<i>a</i>
<i>OB</i><i>OD</i>


<i>B O D O</i> , 

<i>B OD</i> 
+ Đlí cosin trong <i>OB D</i> <sub>: </sub><i>B D</i> 2 <i>B O</i> 2<i>D O</i> 2 2<i>B O D O</i> .  .cos<i>B OD</i>  



2 2


2 6 6


2 2 2 cos


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


    


1
cos


3
 


.


<b>Câu 31: [M3] Kí hiệu </b><i>x</i>1, x2<sub> là 2 nghiệm của phương trình </sub> 4


7
log 2 log 0


6



<i>x</i>  <i>x</i> 


. Giá trị của <i>x</i>13<i>x</i>32 bằng:


<b>A. </b>
2049


2 . <b>B. </b>


2049


3 . <b>C. </b>


2049


4 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Điều kiện: <i>x</i>0,<i>x</i>1
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>, ta được:


2


2 3 3


1 2



2 3


8
log 3


3


1 1 7 2049


0 3 7 6 0 2 2 1


2 6 log 4


3 3 4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>





  










            





   




   <sub>.</sub>


<b>Câu 32: [M2</b>] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có
cạnh bằng 3<i>a</i>. Tính diện tích tồn phân <i>Stp</i><sub> của khối trụ</sub>


<b>A. </b>


2


27
2


<i>tp</i>



<i>a</i>
<i>S</i>  


. <b>B. </b>


2


13
6


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  


. <b>C. </b><i>Stp</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


3
2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



Theo đề bài ta có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 3<i>a</i> nên
3


2
<i>a</i>
<i>r</i>


và <i>h</i>3<i>a</i>
Diện tích tồn phần của hình trụ là


2


2 27


2 2


2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  <i>r</i>  <i>rh</i> 


.
<b>Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

4 1 ln<i>x</i>

 <i>x</i>



<b>A. </b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn D</b>


Đặt 2


1


d d


1 ln


d 4 d


2


<i>u</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>v</i> <i>x x</i>


<i>v</i> <i>x</i>




 


 





 




 <sub> </sub>




 

d 2 2

1 ln

2 d 2 2

1 ln

2 2 ln2 2


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<sub>.</sub>


<b>Câu 34: [M3] </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình thang vng tại </sub>

<i>A D</i>

,

<sub>, </sub>

<i>AB AD a</i>

.,


2


<i>CD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SD</i><sub> vng góc với đáy ABCD và </sub><i>SD</i> <i>a</i>.<sub> Tính khoảng cách từ A đến </sub>

(

<i>SBC</i>

)

<sub>.</sub>


<b>A. </b>


6
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


6


6


<i>a</i>


. <b>C. </b>


6
12


<i>a</i>


. <b>D. </b>


6
2


<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Giải: </b>


Gọi I là trung điểm của DC. Khi đó <i>AI</i>/ /<i>BC</i> <i>AI</i>/ /

<i>SBC</i>

 <i>d A SBC</i>( ;

<i>d I SBC</i>

;


Ta có I là trung điểm của DC nên <i>d D SBC</i>

;

2<i>d I SBC</i>

;

2<i>d A SBC</i>

;



Ta có



<i>SD</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>SDB</i>


<i>DB</i> <i>BC</i>





 





 

<i>SDB</i>

<i>SBC</i>

<sub> theo giao tuyến SB.</sub>
Dựng <i>DH</i> <i>SB</i><sub> tại H </sub> <i>DH</i> <i>d D SBC</i>

;



Tam giác <i>DSB</i><sub> vuông tại D nên </sub> 2 2 2


1 1 1


<i>DH</i> <i>SD</i> <i>DB</i>



2


2 2


1 1 3


2
2


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>



   <sub>6</sub>


3


<i>a</i>
<i>DH</i>


 




;

6


6


<i>a</i>
<i>d A SBC</i>


 


.


<b>Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x z</i>:   4 0 và đường thẳng


3 1 1


:


3 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>. Hình chiếu của </sub><i>d</i><sub> trên </sub>

 

<i>P</i> <sub> có</sub><sub>phương trình là</sub>


<b>A. </b>
3
1
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
1


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






  


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 3
1


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 



 


  


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
1 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  



 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i>d</i><sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>

3;1; 1

<sub> và có vectơ chỉ phương </sub><i>a</i>

3;1; 1




.


Vì <i>M</i>

 

<i>P</i> nên <i>M</i>  <i>d</i>

 

<i>P</i> . Do đó, hình chiếu của <i>M</i> trên

 

<i>P</i> là <i>M</i> .
Lấy <i>O</i>

0;0;0

<i>d</i>. Gọi <i>K</i> là hình chiếu của <i>O</i> trên

 

<i>P</i> .


Gọi <sub> là đường thẳng qua </sub><i>O</i><sub> vng góc mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>, </sub>

 

<i>P</i> <sub> có vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>

1;0; 1




Suy ra <sub> có vectơ chỉ phương </sub><i>a</i>' <i>n</i>

1;0; 1



 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Phương trình tham số


: 0


<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 



 


Khi đó, <i>K</i>  

 

<i>P</i>  <i>K d</i>  <i>K t</i>

;0; t



 

4 0 2

2;0; 2



<i>K</i> <i>P</i>   <i>t t</i>   <i>t</i>   <i>K</i> 


Hình chiếu của <i>d</i> trên

 

<i>P</i> là đường thẳng <i>d</i><sub> đi qua hai điểm </sub><i>M K</i>,  <i>d</i>'<sub> có vectơ chỉ phương</sub>




1 1; 1; 1


<i>a</i> <i>MK</i>   


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


. Chọn lại <i>u</i>

1;1;1




Phương trình tham số


3 '


: 1 '


1 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>  


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số



3 2


6 4 9 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


nghịch
biến trên khoảng

  ; 3



<b>A. </b>

 ;0

. <b>B. </b>
3


;
4


 



 <sub>  </sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
;


4


 


  


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

0; 



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> A


Theo đề:



2 <sub>12</sub>


3 4 9 0, ; 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>     <i>x</i> 





2


4<i>m</i> 3<i>x</i> 12<i>x</i> 9, <i>x</i> ; 3


        


Đặt

 



2


3 12 9


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>g x</i>

 

6<i>x</i>12


YCĐB  4<i>m</i> 0 <i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn </b>z <sub> thỏa mãn </sub>



10


2 i z 1 2i


z


   


. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho
số phức w

3 4i z 1 2i

  là đường trịn I, bán kính R. Khi đó.


<b>A. </b>I

1; 2

, R 5. <b>B. </b>I 1; 2

, R  5


.C. I

1; 2

, R5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>I 1; 2

<sub>, </sub>R5<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


 

2


10 10


2 i z 1 2i 2 z 1 z 2


z <i>i</i> z <i>z</i>


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2

2 2 2 2


10 10


2<i>z</i> 1 <i>z</i> 2 5<i>z</i> 5 <i>z</i> 1


<i>z</i> <i>z</i>


        


Đặt <i>w x yi</i>  w 3 4i z 1 2i   <i>x</i>1  <i>y</i>2<i>i</i> 3 4i z <i>x</i>12<i>y</i>2225



Vậy <i>I</i>

1; 2 ,

<i>R</i>5.


<b>Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả </b>


0


1


1


ln 1
2


<i>x</i> <i>b</i>


<i>dx a</i>


<i>x</i> <i>c</i>





 






?



<b>A. </b><i>a b</i>. 3(<i>c</i>1). <b>B. </b><i>ac b</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> 2<i>c</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>ab c</i> 1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có:


0 0 0


0
1


1 1 1


1 1 3


1 3ln 2


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


  


    



  <sub></sub>  <sub></sub>   


    




.
3


1 3ln
2
 


.
3; 2
<i>a b</i> <i>c</i>


    <sub>.</sub>


<b>Câu 39: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình dưới
Hàm số <i>y</i><i>f</i>

2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

 ;2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<i>f</i>(2 <i>x</i>)

/  <i>f</i>/(2 <i>x</i>)


Hàm số (2<i>f</i>  <i>x</i>) đồng biến khi




/ <sub>/</sub> 2 1 3


(2 ) 0 (2 ) 0


1 2 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


      <sub></sub>  <sub></sub>


     


  <sub>.</sub>


<b>Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên </b>10 học sinh, gồm 5 nam
và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng


<b>A. </b>
8



63 . <b>B. </b>


1


3 . <b>C. </b>


8


37 . <b>D. </b>


1
30 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


+ Số phần tử của không gian mẫu là  10!.


+ Gọi <i>A</i> là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế cịn lại, có 5! cách chọn.
+ Số phần tử của <i>A</i> là: <i>A</i> 3840.5! 460800
+ Vậy xác suất cần tìm là


 

10.8.6.4.2.5! 8
10! 63
<i>A</i>


<i>P A</i>   





.
<b>Cách 2:</b>


+ Số phần tử của không gian mẫu là  10!.


+ Gọi <i>A</i> là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.


+ Xếp 5 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách.
+ Xếp 5 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách.


+ Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 cách.5
+ Số phần tử của <i>A</i> là: <i>A</i> 5!.5!.25.


+ Vậy xác suất cần tìm là

 



5


5!.5!.2 8
10! 63
<i>A</i>


<i>P A</i>   


 <sub>.</sub>


<b>Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm sau<i>A</i>

1; 1;1

, <i>B</i>

0,1, 2

và điểm
<i>M</i> <sub> thay đổi trên mặt phẳng tọa độ </sub>

<i>Oxy</i>

<sub>. Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i>T</i> <i>MA MB</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b> 6 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 12 . <b>D. </b> 14 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


. 0


<i>A</i> <i>b</i>


<i>z z</i>   <sub> A và B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua </sub>
(Oxy). Ta tìm được '(1; 1; 1)<i>A</i>   .


Ta có: <i>T</i> |<i>MA MB</i> | | MA' MB |  <i>A B</i>' . Dấu “=” xảy ra khi <i>M</i>, A', B thẳng hàng và <i>M</i> nằm
ngoài đoạn '<i>A B</i>. Vậy giá trị lớn nhất của <i>T</i> <i>A B</i>'  6.<sub>.</sub>


<b>Caaun 42: [M3] Số phức </b><i>z a bi</i>  <sub> thỏa mãn </sub>




2


2


2 0


1


<i>z</i> <i>z i</i>



<i>iz</i>


<i>z</i> <i>i</i>




  


 <sub>. Khi đó </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


5 . <b>C. </b>


3
5


. <b>D. </b>5


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có


 




 



2


2 . 2 1


2 0 2 0


1 1 1


<i>z</i> <i>z i</i> <i>z z</i> <i>z i</i> <i>i</i>


<i>iz</i> <i>iz</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


  


      


  


 

 

 



2 1 0 2 1 0


<i>z</i> <i>iz</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i a bi</i> <i>a bi i</i> <i>i</i>


              





1


2 3 1 0 <sub>3</sub>


2 3 1 3 1 0 .


3 1 0 5


9
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>a</i>


<i>b</i>





  


 


       <sub></sub>  <sub></sub>



 


 <sub> </sub>




 <sub> Vậy </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 43: [M3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực</sub>
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>

sin<i>x</i>

<i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0,

:


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

1;3

. <b>D. </b>

1;1

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>t</i>sin<i>x</i><sub>, </sub><i>x</i>

0,

 <i>t</i>

0;1

<sub>.</sub>


Khi đó phương trình <i>f</i>

sin<i>x</i>

<i>m</i> trở thành <i>f t</i>

 

<i>m</i>.


Phương trình <i>f</i>

sin<i>x</i>

<i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0,

khi và chỉ khi phương trình <i>f t</i>

 

<i>m</i>
có nghiệm <i>t</i>

0;1

. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng <i>y m</i> có điểm chung với đồ thị
hàm số <i>y</i><i>f t</i>

 

trên nửa khoảng

0;1

.


Dựa vào đồ thị đã cho ta có giá trị <i>m</i> cần tìm là: <i>m</i> 

1;1

.


<b>Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất</b>
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi


cho ngân hàng?


<b>A. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>B. 1.771.309,1063 đồng.</b>
<b>C. 1.320.845,616 đồng.</b> <b>D. 1.018.502,736 đồng.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số tiền phải đều
đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.


- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N


1
100


<i>m</i>


 




 


 <sub> – a đồng.</sub>
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:


. 1 1


100 100



<i>m</i> <i>m</i>


<i>N</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


   


   


 


   


 


=


2
. 1


100


<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>– </sub>


. 1 1



100
<i>m</i>
<i>a</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

=


2
. 1


100


<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>


-2


100


. 1 1


100


<i>a</i> <i>m</i>


<i>m</i>



<sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:


3 3


100


. 1 . 1 1


100 100


<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>N</i>


<i>m</i>


  



     


     


     


    


  


 <sub>đồng</sub>


Tương tự: Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là:
100


. 1 . 1 1


100 100


<i>n</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>N</i>


<i>m</i>


  



     


     


     


    


  


 <sub> đồng. (**)</sub>


Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 50 tháng, y = 1 100
<i>m</i>




= 1,0115
ta có: a = 1.320.845,616 đồng.


<b>Câu 45: [M4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>E</i>

2;1;3

, mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0 và mặt cầu


  

<i>S</i> : <i>x</i> 3

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i> 5

236


. Gọi <sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>E</i><sub>, nằm trong </sub>

 

<i>P</i> <sub> và cắt </sub>

 

<i>S</i> <sub> tại hai</sub>
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết <sub> có một vectơ chỉ phương </sub> 

2021; ;0 0





<i>u</i> <i>y z</i>



. Tính <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0.


<b>A. </b><i>T</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2021<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

3; 2;5

và bán kính <i>R</i>6<sub>.</sub>


2 2 2


1 1 2 6


<i>IE</i>    <i>R</i>  <sub> điểm </sub><i>E</i><sub> nằm trong mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub>.</sub>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên mặt phẳng

 

<i>P</i> , <i>A</i> và <i>B</i> là hai giao điểm của <sub> với </sub>

 

<i>S</i> <sub>.</sub>
Khi đó, <i>AB</i> nhỏ nhất  <i>AB</i><i>HE</i><sub>, mà </sub><i>AB</i><i>IH</i> <sub> nên </sub><i>AB</i>

<i>HIE</i>

 <i>AB</i><i>IE</i><sub>.</sub>


Suy ra: <i>u</i> <sub></sub><i>n EIP</i>; <sub></sub> 

5; 5;0

5 1; 1;0



  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


.


(

<i>S</i>



)



(

<i>P</i>



)



<i><b>I</b></i>



<i><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2021; 2021;0



 <i>u</i> 


, do đó <i>T</i> <i>z</i>0 <i>y</i>0 2021.<sub>.</sub>


<b>Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao </b><i>GH</i> 4<i>m</i><sub>, chiều rộng </sub><i>AB</i>4<i>m</i><sub>,</sub>
0,9


<i>AC BD</i>  <i>m</i><sub>. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật </sub><i><sub>CDEF</sub></i><sub> tơ đậm có giá là</sub>


2


1200000 /<i>m</i> <sub>, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là </sub><sub>900000 /</sub><i><sub>m</sub></i>2


. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói
trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?


<b>A. </b>11445000 đồng. <b>B. </b>4077000 đồng.


<b>C. </b>7368000 đồng. <b>D. 11370000 đồng.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> A


Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ.



Phương trình của parabol là:

 



2
4


<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Diện tích của cái cổng:



4


2 2


0


32
4


3
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i> <i>m</i>


2


10,67m


0,9

2,79


<i>DE CF</i> <i>f</i>  <i>m</i>



2, 2
<i>CD</i> <i>m</i>


Diện tích hai cánh cổng: <i>SCDEF</i> <i>CD CF</i>. 6,138<i>m</i>2 6,14m


Diện tích phần hoa xiên: <i>S S</i> <i>CDEF</i> 4,53<i>m</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>+</b> <b>+</b>


<b>+</b> <b>+</b>


<b>Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>,<sub> hình chiếu vng góc</sub>
của <i>A</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa </sub>AA '<sub> và </sub><i>BC</i><sub> là</sub>


3
.
4


<i>a</i>


Tính thể tích V của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>
<i>V</i> 



. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


36


<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>



Gọi M là trung điểm <i>B</i> <i>BC</i> 

<i>A AM</i>'



Gọi

<i>H K</i>

,

lần lượt là hình chiếu vng góc của

<i>G M</i>

,

trên


'.


<i>AA</i> <sub> Vậy </sub><i>KM</i> <sub> là đoạn vng góc chung của AA’ và BC, do</sub>


đó:



3


', .


4


<i>a</i>
<i>d AA BC</i> <i>KM</i> 


3 2 3


2 3 6


<i>KM</i> <i>a</i>


<i>AGH</i> <i>AMK</i> <i>GH</i> <i>KM</i>


<i>GH</i>



      


AA '<i>G</i>


 <sub> vuông tại G, HG là đường cao, </sub> ' 3


<i>a</i>
<i>A G</i>


3
. ' ' '


3


. ' .


12


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>A G</i>


.


<b>Câu 48: [M4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )có <i>f x</i>( )

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>5

 

<i>x</i>1

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )2 đồng biến trong
khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

2; 1

. <b>D. </b>

2;0

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có


 



 



 



2


2 2


2 2


2


0


0 2 0


2 . 0


0 5 2


1
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x f x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   


 <sub></sub>


       <sub></sub>  


   


 


 <sub></sub>


 

Chọn <i>x</i> 1

0; 2

ta có

 

 

 



2



1 2.1. 1 2. 1 0
<i>y</i>  <i>f</i>  <i>f</i> 


. Do đó cả khoảng

0; 2

âm.
Từ đó ta có trục xét dấu

 



2


<i>y</i>  <i>f x</i> 


như sau :


Vậy hàm số

 



2


<i>y</i><i>f x</i>


đồng biến trên

1;0

.


<b>Câu 49: [M4] Xét bất phương trình </b>log 2x 2(m 1)log x 2 0.22   2   Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng

2;



<b>2</b>
<b>-1</b>


<b>-5</b>


<b>0</b> <b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A. </b>m 0;



. <b>B. </b>
3
m ;0
4
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


m ;


4


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>m  

;0

<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



2
2 2
2
2 2


log 2 2 1 log 2 0



1 log 2 1 log 2 0


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


   


     


Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>    



2 2 2 2


1<i>t</i> 2 <i>m</i>1<i>t</i>2 0 <i>t</i> 2<i>mt</i>   1 0 <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> 1;<i>m</i> <i>m</i> 1


2;

1;


2


<i>x</i>   <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 <sub>1</sub> 1 3


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



      


.
<b>Câu 50: [M3] Cho hàm số </b>

 



4 3 2


2019


<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i>


(với , , ,<i>m n p q</i><b>R</b>). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình <i>f x</i>

 

2019 có số phần tử là


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


+ <i>f x</i>

 

2019 



3 2 <sub>0</sub>


<i>x mx</i> <i>nx</i> <i>px q</i>  <sub></sub> 3 2

 


0


0 1
<i>x</i>



<i>mx</i> <i>nx</i> <i>px q</i>





   



+ Dựa vào đồ thị đã cho như hình vẽ, ta có


 

<sub>4</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>f x</i>  <i>mx</i>  <i>nx</i>  <i>px q</i> <sub> có 3 nghiệm phân biệt </sub><i>x</i><sub>1</sub> 2<sub>, </sub> 2


3
2
<i>x</i> 


, <i>x</i>3 4 và <i>m</i>0.


+ Theo Vi-ét:


1 2 3


1 2 2 3 3 1


1 2 3


3


4


2
4


<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>p</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>m</i>
<i>q</i>


<i>x x x</i>


<i>m</i>

  



  





 


7 3
2 4
5
2
12
4
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>p</i>
<i>m</i>
<i>q</i>
<i>m</i>





 



 

 
14
3
10
48
<i>n</i> <i>m</i>
<i>p</i> <i>m</i>

<i>q</i> <i>m</i>






 



+ Từ (1) cho ta:


3 14 2


10 48 0
3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


(do <i>m</i>0<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT


<b></b>
<b>---ĐỀ THI THỬ</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – 2021 </b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>I. NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1


<i>x</i>
<i>y</i>




-Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i>2. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>4.
<b>C. Hàm số có hai điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>0.
<b>Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?</b>


<b>A. </b>


3 2
1


1
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 



. <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 1.


<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên khoảng

  ;

, có bảng biến thiên như hình sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;

<b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

1;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2

. <b>D. Hàm số nghịch biến trên </b>

 ;1

.


<b>Câu 4. Đồ thị hàm số </b>


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>1<i>và</i> <i>y</i>3. <b>B. </b><i>x</i>1<i>v yà</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1<i>và y</i>2. <b>D. </b><i>x</i>2<i>và y</i>1.
<b>Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng</b>


<b>A. </b>

1




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>   <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>n</i> <sub>3</sub><i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i> 


. <b>C. </b><i>un</i> 2<i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>un</i> <i>n</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số



2


2 2 .


<i>y</i><i>log x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b><i>D</i>  

;0

 

 2;

<b>B. </b><i>D</i>  

;0

2;


<b>C. </b><i>D</i>

0;

<b>D. </b><i>D</i>  

;0

 

 2;



<b>Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy </b><i>r</i> 2<sub>, chiều cao </sub><i>h</i> 3<sub> . Thể tích của khối nón là:</sub>
<b>A. </b>


4 3


3





. <b>B. </b>


4
3




. <b>C. </b>4 3. <b>D. </b>


2 3


3




.


<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2 <i>x y</i>  3<i>z</i> 1 0. Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> là


<b>A. </b><i>n</i>

2; 1; 3 




<b>B. </b><i>n</i>

4; 2;6




<b>C. </b><i>n</i> 

2; 1;3




<b>D. </b><i>n</i> 

2;1;3





<b>Câu 9. Kí hiệu </b><i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, trục hoành, đường thẳng
<i>x a</i> <sub>, </sub><i>x b</i> <sub> . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?</sub>


<b>A. </b>


 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>


. <b>B. </b>


 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>
.


<b>C. </b>


 

d

 

d



<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>


. <b>D. </b>


 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>
.
<b>II. THÔNG HỂU</b>


<b>Câu 10. Giải bất phương trình </b>log 32

<i>x</i> 2

log 6 52

 <i>x</i>

<sub> được tập nghiệm là </sub>

<i>a b</i>;

<sub>Hãy tính tổng</sub>


<i>S</i>  <i>a b</i>


<b>A. </b>


8
5


<i>S</i> 


<b>B. </b>



28
15


<i>S</i>


<b>C. </b>


11
5


<i>S</i>


<b>D. </b>


26
5


<i>S</i>


<b>Câu 11. Cho hai hàm số </b>

 



2 <i>x</i>


<i>F x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>ax b e</i><sub></sub> 


 



2 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <i>x</i><sub>.</sub>



<i>f x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>e</i>


Tìm

<i>a</i>

và <i>b</i> để <i>F x</i>

 


là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 12. Gọi </b><i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub>3<i>z</i>2 <i>z</i> 2 0.<sub> Tính </sub>


2 2


1 2


<i>z</i>  <i>z</i>


<b>A. </b>


8


3 <b><sub>B. </sub></b>


2


3 <b><sub>C. </sub></b>


4


3 <b><sub>D. </sub></b>


11
9





<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên <sub> và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm</sub>
của phương trình 3 <i>f x</i>

 

 7 0 .


<b>A. </b>0. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng 2<i>a</i>, các mặt bên tạo với đáy một góc 60.
Tính diện tích <i>S</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


<b>A. </b>


2


12


<i>a</i>
<i>S</i> 


<b>B. </b>


2


25
3


<i>a</i>
<i>S</i>



. <b>C. </b>



2


32
3


<i>a</i>
<i>S</i> 



. <b>D. </b>


2


8
3


<i>a</i>
<i>S</i> 



.


<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 5 0 và

 

<i>Q</i> : 4<i>x</i>5<i>y z</i>  1 0


. Các điểm <i>A B</i>, phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> .
Khi đó <i>AB</i> cùng phương với véctơ nào sau đây?


<b>A. </b>v 

8;11; 23





<b>B. </b>k 

4;5; 1




<b>C. </b>u

8; 11; 23 




<b>D. </b>w

3; 2;2






<b>Câu 16. Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình



1


3 1 <i>x</i>  4 2 3


<b>A. </b><i>S</i>   

;1

<b>B. </b><i>S</i>  

;1

<b>C. </b><i>S</i> 

1;

<b>D. </b><i>S</i> 

1;


<b>Câu 17. Phần ảo của số phức </b>



2


1 2 1


<i>z</i>  <i>i</i> 


<b>A. 4</b> <b>B. </b>4<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>3 <b><sub>D. </sub></b>4


<b>Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2 trên đoạn

0;2

.


<b>A. </b>0;2



max<i>y</i>2


<b>B. </b> 0;2


50
max


27


<i>y</i>


<b>C. </b>0;2


max<i>y</i>1


<b>D. </b> 0;2


max<i>y</i>0


<b>Câu 19. Biết </b>




4
0


ln 2 1 <i>a</i>ln 3


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>c</i>



<i>b</i>


<sub></sub>

  


, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
<i>a</i>


<i>b</i> <sub> là phân số tối</sub>
giản. Tính <i>S</i>   <i>a b c</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S</i> 72. <b>B. </b><i>S</i>68 <b>C. </b><i>S</i> 60. <b>D. </b><i>S</i>17.


<b>Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  6 0. Tìm tọa độ điểm
<i>M</i> <sub> thuộc tia </sub><i>Oz</i><sub> sao cho khoảng cách từ </sub><i>M</i> <sub> đến </sub>

 

<i>P</i> <sub>bằng </sub>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C. </b><i>M</i>

0;0; 15

<b>D. </b><i>M</i>

0;0;21



<b>Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

2; 2;0 .

Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>
bán kính <i>R</i>4


<b>A. </b>



2 2 2


2 2 16


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>2

2<i>z</i>2 16


<b>C. </b>




2 2 2


2 2 4


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <b><sub>D. </sub></b>

<i>x</i>2

2

<i>y</i> 2

2<i>z</i>2 4
<b>Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình </b>log6<i>x</i>

5 <i>x</i>

  1


<b>A. </b><i>S</i> 

2;3

. <b>B. </b><i>S</i>

2;3; 1

. <b>C. </b><i>S</i> 

2; 6

. <b>D. </b><i>S</i> 

2;3;4

.


<b>Câu 23. Giả sử </b>


 



9
0


d 37


<i>f x x</i>






 



0
9



d 16


<i>g x x</i>




. Khi đó,


 



9
0


2 3 ( ) d


<i>I</i>  

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i>  <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>
bằng:
<b>A. </b><i>I</i> 26<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>I</i> 58<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>I</i> 143<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>I</i> 122<sub>.</sub>


<b>Câu 24. Cho hình bát diện đều cạnh </b><i>a</i>. Gọi <i>S</i> là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính <i>S</i>.
<b>A. </b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i>2 3<i>a</i>2. <b>C. </b><i>S</i>  3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>8<i>a</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

:<i>x y</i> 2<i>z l</i> và đường thẳng


1


: .


1 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>Góc giữa đường thẳng </sub><sub> và mặt phẳng </sub>

 

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>120 <b>B. </b>30 <b>C. </b>60 <b>D. </b>150


<b>Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log5

<i>x</i>22 .



<b>A. </b>

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 ln 5
'


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b> . B. </b>

2



2
'


2 ln 5



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 .


<b>C. </b>

<sub></sub>

2

<sub></sub>



1
'


2 ln 5


<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b> D. </b>

2



2
'


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 .


<b>Câu 27. Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25</b>o <sub>. Tìm</sub>


2 góc cịn lại?


<b>A. 75</b>o<sub> ; 80</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>B. 60</sub></b>o<sub> ; 95</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>o<sub> ; 90</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>D. 65</sub></b>o<sub> ; 90</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 28. Cho cấp số nhân </b>

 

<i>un</i> <sub>với</sub><i>u</i>13; q= 2 <sub>. Số 192 là số hạng thứ mấy của </sub>

 

<i>un</i> <sub>?</sub>


<b>A. Số hạng thứ 7.</b> <b>B. Không là số hạng của cấp số đã cho.</b>


<b>C. Số hạng thứ 5.</b> <b>D. Số hạng thứ 6.</b>


<b>Câu 29. Số hạng không chứa </b>

<i>x</i>

trong khai triển


45
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 


  <sub>là:</sub>


<b>A. </b><i>C</i>455 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>C</i>4530<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>C</i>4515<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>C</i>1545<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 30. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

(

3;0;0 ,

)

<i> B</i>

(

0; 2;0 ,

)

<i> C</i>

(

0;0;6

)

và <i>D</i>

(

1;1;1 .

)

Gọi D là
đường thẳng đi qua <i>D</i><sub> và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm </sub><i>A B C</i>, , <sub> đến </sub>D<sub> là lớn nhất, hỏi </sub>D<sub> đi qua</sub>


điểm nào trong các điểm dưới đây?


<b>A. </b><i>M</i>

(

5;7;3 .

)

<b>B. </b><i>M</i>

(

3;4;3 .

)

<b>C. </b><i>M</i>

(

7;13;5 .

)

<b>D. </b><i>M</i>

(

- -1; 2;1 .

)



<b>Câu 31. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>26<i>x</i>5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương
trình là


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>9. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>12. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>6.
<b>Câu 32. Cho số phức z thoả mãn</b> <i>z</i> 3 4 <i>i</i> 2, w 2 <i>z</i> 1 .<i>i</i> Khi đó w có giá trị lớn nhất là:


<b>A. </b>4 130 <b>B. </b>2 130 <b>C. </b>4 74 <b>D. </b>16 74


<b>Câu 33. Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc </b><i>v</i>0 15 /<i>m s</i><sub> thì tăng vận tốc với gia tốc</sub>


 

2 4

/ 2



<i>a t</i> <i>t</i>  <i>t m s</i>


. Tính qng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt
đầu tăng vận tốc.



<b>A. 68,25 m.</b> <b>B. 70,25 m.</b> <b>C. 69,75 m.</b> <b>D. 67,25 m.</b>


<b>Câu 34. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>' lên
mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm tam giác<i>ABC</i>. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AA và BC</i>'
bằng


3
.
4


<i>a</i>


Thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>


3


2 3


6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>



. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
24


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>
12


<i>a</i>
.


<b>Câu 35. Tìm </b><i>n</i> biết 2 22 23 2 2


1 1 1 1 465


...


log <i>x</i>log <i>x</i>log <i>x</i> log <i><sub>n</sub></i> <i>x</i> log <i>x</i>


luôn đúng với mọi <i>x</i>0,<i>x</i>1.
<b>A. </b><i>n</i> . <b>B. </b><i>n</i>30. <b>C. </b><i>n</i>31 <b>D. </b><i>n</i>31.


<b>Câu 36. Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và thỏa mãn</sub>


 




1
5


9


<i>f x dx</i>








. Tính tích phân




2
0


1 3 9


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>


   


 





<b>A. 27.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 21.</b>


<b>Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b>

<i>m</i>

để hàm số



3 2


1 2


1 2 3


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


đồng biến
trên

1;



<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng <i>a</i> và <i>AB</i><i>BC</i><sub>. Khi đó thể tích của khối</sub>
lăng trụ trên sẽ là:


<b>A. </b>


3
6


8


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <b>B. </b>


3


7
8
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b><i>V</i>  6<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
6


4


<i>a</i>
<i>V</i> 


.


<b>Câu 39. Số nghiệm thực của phương trình </b>


5


2 <sub>2</sub> 2017 0


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x y</i>:   2<i>z</i> 3 0 và điểm <i>I</i>

1;1;0

.
Phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> và tiếp xúc với

 

<i>P</i> là:


<b>A. </b>



2 2 2 25


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>B. </b>



2 2 2 5


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


.


<b>C. </b>



2 2 2 25


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>D. </b>



2 2 2 5


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 
.


<b>Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>

2; 2;1 ,

<i>A</i>

1; 2; 3

và đường thẳng


1 5


:


2 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>. Tìm một vectơ chỉ phương </sub><i>u</i> <sub> của đường thẳng </sub><sub> đi qua </sub><i>M</i><sub>, vng góc với đường</sub>


thẳng <i>d</i> đồng thời cách điểm <i>A</i><sub> một khoảng bé nhất.</sub>
<b>A. </b><i>u</i> 

2; 2; 1





. <b>B. </b><i>u</i>

1;7; 1





. <b>C. </b><i>u</i>

1;0;2





. <b>D. </b><i>u</i> 

3; 4; 4





.


<b>Câu 42. Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>24<i>x</i> 6<i>y</i> 5 0. Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>(3; 2) và cắt ( )<i>C</i> theo một
dây cung ngắn nhất có phương trình là


<b>A. </b><i>x y</i> 1 0 . <b>B. </b><i>x y</i> 1 0 . <b>C. </b><i>x y</i>  1 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 2 0 .



<b>Câu 43. Cho hình trụ có diện tích tồn phần là </b>4

và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vng.
Tính thể tích khối trụ.


<b>A. </b>


4
9




. <b>B. </b>


6
9




. <b>C. </b>


4 6


9




. <b>D. </b>


6
12





.


<b>Câu 44. Đề thi trắc nghiệm môn Tốn gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một</b>
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời
đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:


<b>A. </b>


25 25


25
50


50


1 3


.


4 4


4


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


. <b>B. </b>



25 25


25
50


1 3


.


4 4


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
    <sub>.</sub>


<b>C. </b>


25 25


1 3


.


4 4


   
   


    <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



25


50


25 3
.


4 4


4


 
 
 


.
<b>Câu 45. Cho </b><i>a</i>0, <i>b</i>0 và

<i>a</i>

khác 1 thỏa mãn 2


16


log ; log .


4


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>



<i>b</i>


 


Tính tổng <i>a b</i> .


<b>A. 12</b> <b>B. </b>10 <b>C. </b>18 <b>D. </b>16


<b>Câu 46. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 

 



2 3


' 1 1 2 .


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Hàm số </sub> <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên</sub>
khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;2 .

<b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

1;1 .

<b>D. </b>

  ; 1 .



<b>Câu 47. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên <i>M</i> và có đạo hàm

  

 



2


' 2 1 .


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> Khẳng định nào</sub>
sau đây là khẳng định đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tiểu <i>x</i> 1. <b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên

2;1 .


<b>Câu 48. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: (3 2 ) <i>i z</i>(2 <i>i</i>)2  4 <i>i</i>. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b><sub>C. </sub></b>1 <b><sub>D. </sub></b>0


<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 49. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm trên <i>R</i>. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số


( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub>, (</sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> liên tục trên</sub><i><sub>R</sub></i><sub>). Xét hàm số </sub><i>g x</i>( )<i>f x</i>( 2 2)<sub>. Mệnh đề nào dưới đây sai?</sub>


<b>A. Hàm số </b><i>g x</i>( )nghịch biến trên

  ; 2

. <b>B. Hàm số </b><i>g x</i>( ) đồng biến trên

2;

.
<b>C. Hàm số</b><i>g x</i>( )nghịch biến trên

1;0

. <b>D. Hàm số </b><i>g x</i>( ) nghịch biến trên

0;2

.


<b>Câu 50. Bất phương trình </b> 2<i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>16 4 <i>x</i>2 3 có tập nghiệm là

<i>a b</i>;

. Hỏi tổng <i>a b</i> <sub> có giá</sub>


trị là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b><sub>C. </sub></b>4 <b><sub>D. </sub></b>5


<b> HẾT </b>


<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>


<b>C B C D C B</b> <b>B A C D A B C D B A D B C C D D C D B</b>


<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>



<b>D D A A B</b> <b>B C A A C A B A A D C B C B A B A D A D</b>


<b>Câu 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Vì <i>un</i>1 <i>un</i> 2(<i>n</i>1) 2 <i>n</i>2 nên <i>un</i> là CSC với công bội là 2.


<b>Câu 2.</b>


<b>Lời giải</b>
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0<sub>. Do đó chọn</sub>
<b>B. </b>


<b>Câu 3.</b>


<b>Lời giải</b>




2 2


2
3


3 2 0


6 6


log 3 2 log 6 5 6 5 0 1 .


5 5



3 2 6 5 <sub>1</sub>


6 11


1; .


5 5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>S</i>





 


 


 


    <sub></sub>    <sub></sub>    


 <sub></sub> <sub> </sub> 



 <sub></sub> <sub></sub>





    


<b>Câu 4.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có

 

 



2 <sub>2</sub> <i>x</i>


<i>F x</i><sub></sub> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a x a b e</i><sub> </sub>  <sub></sub><i>f x</i>


nên 2 <i>a</i>3<sub> và </sub><i>a b</i> 6
Vậy <i>a</i>1<sub> và </sub><i>b</i>7<sub>.</sub>


<b>Câu 5.</b>


<b>Lời giải</b>


2 1 23


3 2 0


6



<i>i</i>
<i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i> 


2 2 <sub>2</sub> 2


2 2


1 2 1 23 1 23 2 1 23 4


6 6 6 6 3


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 6.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có


 

 



 

 



 

 




7
1


7 3


3 7 0


7
3


2
3


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>





     


 <sub></sub>






Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.
<b>Câu 7.</b>


<b>Lời giải</b>
Áp dụng cơng thức tính đạo hàm hàm số logarit



u'


log ' .


ln


<i>au</i> <i><sub>u a</sub></i>


<i>Cách giải: Ta có: </i>






2


2 2


2 ' <sub>2</sub>


'


2 ln 5 2 ln 5



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

là 3 2 6 1 2 3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


       


.
Dễ thấy <i>D</i>

<i>ABC</i>

. Gọi <i>H K I</i>, , lần lượt là hình chiếu của <i>A B C</i>, , trên Δ<sub>.</sub>


Do Δ<sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>D</i><sub> nên </sub><i>AH</i> <i>AD BK</i>, <i>BD CI CD</i>,  <sub>.</sub>


Vậy để khoảng cách từ các điểm <i>A B C</i>, , đến Δ là lớn nhất thì Δ là đường thẳng đi qua <i>D</i> và vng góc với


<i>ABC</i>



. Vậy phương trình đường thẳng Δlà





1 2
1 3
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  



  




. Kiểm tra ta thấy điểm <i>M</i>

5;7;3

 .
<b>Câu 9.</b>


<b>Lời giải</b>


Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số <i>a</i>0<sub>. Nên loại A,</sub>


<b>B. </b>


Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>10 và <i>x</i>2 0.


+ Xét


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


Ta có


1
2


2


0


3 6 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <sub>  </sub>






 <sub> . Loại</sub>
D.


+ Xét


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
.


Ta có


1
2


2


0


3 6 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b>


<b>Lời giải</b>
Hàm số có nghĩa  <i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <i>x</i>0<sub> hoặc </sub><i>x</i>2
Vậy tập xác định <i>D</i> của hàm số là <i>D</i>  

;0

 

 2;


<b>Câu 11.</b>


<b>Lời giải</b>
Thể tích của khối nón là:


2


1 4 3


3 3


<i>V</i> 

<i>r h</i>


.
<b>Câu 12.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Dựng <i>OH</i> <i>CD</i><sub> lại có </sub><i>CD</i><i>SO</i> <i>CD</i>

<i>SHO</i>

 <i>SHO</i> 60<sub>.</sub>



Ta có: 2 tan 60 3


<i>AD</i>


<i>OH</i>   <i>a</i> <i>SO a</i>  <i>a</i>


2


2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>SD</i> <i>SO</i> <i>OD</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


ÁP dung cơng thức giải nhanh ta có:    


2 2 2


2


5 25


4 .


2 2 3 3


<i>C</i> <i>C</i>


<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>S</i> <i>R</i>



<i>SO</i> <i>a</i>





    


<b>Câu 13.</b>


<b>Lời giải</b>
Ta có:

 

<i>P</i> <i>n</i> <i>P</i> 

3; 2;2





,

 

<i>Q</i> <i>n</i> <i>Q</i> 

4;5; 1




.


Do


 


 



 
 


<i>P</i>


<i>Q</i>



<i>AB</i> <i>P</i> <i>AB</i> <i>n</i>


<i>AB</i> <i>Q</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>n</sub></i>




  


 




 


 <sub></sub>


 


 





nên đường thẳng <i>AB</i> có véctơ chỉ phương là:
 <i>Q</i> ,  <i>P</i>

8; 11; 23



<i>u</i><sub></sub><i>n</i> <i>n</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



  


Do <i>AB</i> cũng là một véc tơ chỉ phương của <i>AB</i> nên <i>AB u</i>// 

8; 11; 23 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


.
<b>Câu 14.</b>


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>M a b</i>

;

là điểm thuộc đồ thị hàm số có tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.


Ta có

 

 



2


2 2


3 6 6 3 6 6 3 1 3 3 min 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>    <i>y a</i>   <i>a</i>


Suy ra <i>y</i>

 

1  9 <i>PTTT</i> tại <i>M</i>

1;9

là <i>y</i>3

<i>x</i> 1

9<i>y</i>3<i>x</i>6
<b>Câu 15.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có



1 1 2


3 1 <i>x</i>  4 2 3  3 1 <i>x</i>  3 1  <i>x</i> 1 2 <i>x</i>1



Vậy tập nghiệm s của bất phương trình là <i>S</i>   

;1


<b>Câu 16.</b>


<b>Lời giải</b>
Đặt




1 1


w 1


w .


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>x yi</i> <i>z</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

 



2

2

2

2


7 9


3 4 2 2 7 9 4 7 9 16.



2


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>z</i>  <i>i</i>        <i>x</i>  <i>y</i>   <i>x</i>   


=>Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn tâm <i>I</i>

7; 9

bán kính <i>R</i>4<sub>.</sub>
Khi đó w có giá trị lớn nhất là <i>OI R</i>  4 130.


<b>Câu 17.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có

 



2 2 2


1 2 1 2 4 2 2 4 4 2 4


<i>z</i>  <i>i</i>    <i>i</i> <i>i</i>   <i>i</i> <i>i</i>   <i>i</i>
<b>Câu 18.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có :<i>u</i>1<i>u</i>2<i>u</i>3 180 25 25 <i>d</i> 25 2 <i>d</i> 180 <i>d</i> 35<sub>.</sub>


Vâỵ <i>u</i>2 60; <i>u</i>3 95


<b>Câu 19.</b>



<b>Lời giải</b>


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 1

suy ra hàm số cũng đồng biến trên

  ; 2

<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có


lim 2


lim 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


 
  














 <sub>tiệm cận ngang </sub><i>y</i>2<sub>. ; </sub>


1
1


lim
lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>









 












 <sub>tiệm cận đứng </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b>


<b>Lời giải</b>

 

3 2 4 1


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 

2


1


' 0 3 4 1 0 <sub>1</sub>


3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>




     


 


 

0 2; 1 50;

 

1 2;

 

2 0


3 27


<i>f</i>  <i>f</i>  <sub> </sub>  <i>f</i>  <i>f</i> 


   max0;2 <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

2 0
<b>Câu 22.</b>


<b>Lời giải</b>


Đặt






4


2 4 2



2


0 <sub>0</sub>


2


ln 2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


ln 2 1


2 2 1


2


<i>du</i> <i>dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>dv xdx</i> <i>x</i>


<i>v</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>


 


    


   







 <sub> </sub>  





</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>





4


2 4 2 4 2 4


0 <sub>0</sub> 0 0



1 1 1 1


ln 2 1 ln 2 1 ln 2 1


2 2 4 4 2 1 2 4 4 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>




 

     


63
63


ln 3 3 4 70


4


3



<i>a</i>


<i>I</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a b c</i>


<i>c</i>




    <sub></sub>      


 

Cách 2: PP hằng số


Đặt




 





4


2 4


2



0 <sub>0</sub>


2


2 1


ln 2 1 4 1 2 1


ln 2 1


1 <sub>8</sub> <sub>4</sub>


2 1 2 1


4


2 8


<i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>dv xdx</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



<i>v</i>




 <sub></sub>


 


    


 


    


   







     


 








2

<sub>4</sub>


0


63
4


63 63


ln 9 ln 3 3 4 70


8 4 4


3


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>I</i> <i>b</i> <i>S a b c</i>


<i>c</i>



 <sub></sub>


      <sub></sub>      


 



 <sub>.</sub>


<b>Câu 23.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có

 

 



3


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>/</sub>


3


<i>t</i>


<i>v t</i> 

<sub></sub>

<i>a t dt</i> 

<sub></sub>

<i>t</i>  <i>t dt</i>   <i>t C m s</i>


Do khi bắt đầu tăng tốc <i>v</i>0 15<sub> nên </sub>  

 


3


2


0 15 15 <sub>3</sub> 2 15


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>v</i> <sub></sub>   <i>C</i>  <i>v t</i>   <i>t</i> 


Khi đó quãng đường đi được


 



3 3 3 4 3


2 3


0


0 0


2


15 2 15 69,75


3 12 3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>v t dt</i> <sub></sub><sub></sub>   <i>t</i> <sub></sub><sub></sub><i>dt</i> <sub></sub><sub></sub>   <i>t</i> <sub></sub><sub></sub>  <i>m</i>


   




.
<b>Câu 24.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Gọi D là trung điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến , và K là chân đường cao kẻ từ H đến AA’. Dễ
thấy khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ D đến AA’ và bằng



3


A


2<i>d H</i>, A ' <sub>. Ta có</sub>


, AA

2 3 3


3 4 6


'


<i>d H</i> <i>HK</i>  <i>a</i> <i>a</i>


.
Ta có



2 2 3 3


, AA


3 3


'


2 3



<i>d H</i>  <i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i>


. Xét tam giác vng AHA’ ta có:


2 2


2 2


1 1 1


12 3 3


' ' <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A H</i>  <i>HK</i>  <i>A H</i>    <sub>. </sub>


1
3


<i>AH</i> <i>a</i>


 


.


3
. ' ' ' ' ' '


3


'


12


<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>A H</i> <i>a</i>


  


.
 <sub> Chọn phương án</sub>


D.
<b>Câu 25.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có 2 3


2 3


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1 1 1


... log 2 log 2 log 2 ... log 2


log log log log <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>     


2 3

465


log 2.2 .2 ...2<i><sub>x</sub></i> <i>n</i> 465log 2 log 2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


  




2 3


2.2 .2 ...2 1 2 3 ... 465 1 465


2


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


         


2 <sub>930 0</sub> 30 <sub>30</sub>


31


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



     <sub></sub>  




<b>Câu 26.</b>


<b>Lời giải</b>




2 2 2 2


0 0 0 0


1 3 9 1 3 9 1 3 18


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i>


         


 


.



Đặt


1 3 <i>x t</i>


 

 

 



2 5 1 1


0 1 5 5


1 1 1 1


1 3 .9 3


3 3 3 3


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f t dt</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>




 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 




2
0


1 3 9 21



<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub> 
.
<b>Câu 27.</b>


<b>Lời giải</b>
• Ta có <i>y</i> <i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i> 3


• Hàm số đồng biến trên

1;

khi và chỉ khi



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


0, 1; 2 .


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

• Đặt



 

 





2
2


2


1


2 3


1 0; 1;


1 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


  





       


 <sub></sub>


• Do đó 1; 

 

 



max<i>g x</i> <i>g</i> 1 2 2<i>m</i> 2 <i>m</i> 1.


      


<b>Câu 28.</b>


<b>Lời giải</b>
Vì <i>M</i> thuộc tia <i>Oz</i> nên <i>M</i>

0;0;<i>zM</i>

<sub>với </sub><i>zM</i> 0<sub>.</sub>


Vì khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> bằng 3nên ta có


3
6


3 .


15
3


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>M</i>



<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


 


  





Vì <i>zM</i> 0<sub>nên </sub><i>M</i>

0;0;3

<sub>.</sub>


<b>Câu 29.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có



1 1


1


1. 192 3. 2 2 64 1 6 7


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> <sub></sub>   <i>n</i> <i>n</i>


           


.
<b>Câu 30.</b>


<b>Lời giải</b>


Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> là  



1


2;1; 3 . 4; 2;6


2


<i>P</i>


<i>n</i>     





.
<b>Câu 31.</b>


<b>Lời giải</b>


Ta có

  



2 2 2 2


: 2 2 4 16.


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  
<b>Câu 32.</b>


<b>Lời giải</b>
Từ đồ thị ta có


3


'( ) 3 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Do đó </sub><i>g x</i>'( ) 2 '( <i>xf x</i>2 2) 2 (( <i>x x</i>2 2)3 3(<i>x</i>2 2) 2)


2
1


g'( ) 0 0


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>



  





 


Ta có g'( ) 0,<i>x</i>    <i>x</i> ( 1;0).
Vậy <i>g x</i>( ) đồng biến trên ( 1;0)
<b>Câu 33.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Phương pháp: Cách giải phương trình </b>log

 

 

0 1;

 

0



<i>b</i>


<i>a</i> <i>f x</i>  <i>b</i> <i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i> 



<b>Cách giải: Điều kiện: </b><i>x</i>

5 <i>x</i>

 0 0 <i>x</i>5


2



6


2


log 5 1 5 6 5 6 0


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>tm</i>


<i>x</i>



         <sub>   </sub>


  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Lời giải</b>


Ta có <i>AB BC</i>. 

<i>AB BB</i> 

 

. <i>BC CC</i> 



     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


      1 2 2 <sub>0</sub>


2<i>a</i> <i>x</i>


   2



2


<i>a</i>
<i>x A A</i>


  


.
Vậy thể tích lăng trụ là


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


.


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


3 <sub>6</sub>
8


<i>a</i>




.
<b>Câu 35.</b>



<b>Lời giải</b>


ĐK:


2
.
2


<i>x</i>
<i>x</i>
  




 <sub> Ta xét </sub>

 



5


2 <sub>2</sub> 2017


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub>. Có </sub>



 





4


2 2


2
5


2 2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


.


 

0 5 4

2 2

2 2 2 0


<i>f x</i>   <i>x x</i>  <i>x</i>   


Xét với <i>x</i>  2 thì <i>f x</i>

 

 0 <i>f x</i>

 

0 khơng có nghiệm trong khoảng này.


Với <i>x</i> 2 thì

 

* có vế trai là đồng biến nên chỉ có tối đa một nghiệm tức là <i>f x</i>

 

chỉ có tối đa 2 nghệm.

Mà <i>f</i>

1,45

0;<i>f</i>

 

3 0;<i>f</i>

 

10 0 nên <i>f x</i>

 

có nghiệm thuộc

1, 45;3 ; 3;10

 

từ đó <i>f x</i>

 

0 có
đúng 2 nghiệm.


<b>Câu 36.</b>


<b>Lời giải</b>
Ta có:


 

 

 

 

 



9 9 9 9 0


0 0 0 0 9


2 3 ( ) d 2 d 3 d 2 d 3 d 26


<i>I</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i>  <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i>


.
<b>Câu 37.</b>


<b>Lời giải</b>


Số mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện đều cạnh

<i>a</i>

là các tam giác đều cạnh

<i>a</i>

.


2


1 3


8 2 3



2 2


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>a</i> <i>a</i>


.
<b>Câu 38.</b>


<b>Lời giải</b>


Dựa vào hình vẽ ta thấy: <i>x</i>

<i>a c</i>;

 <i>f x</i>

 

0 và <i>x</i>

<i>c b</i>;

 <i>f x</i>

 

0.
Do đó, ta có:


 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>f x x</i> <i>f x x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 39.</b>


<b>Lời giải</b>


Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:

 



5
,


6


<i>r d I P</i> 
.


Vậy phương trình mặt cầu là:



2 2 2 25


1 1


6



<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 
.
<b>Câu 40.</b>


<b>Lời giải</b>
Tập xác định: D = [2,4]


Xét hàm số

 


 



3 2


2


3 2


2 3 6 16


6 6 6 1


4


2 3 6 16


' 0


2 4
<i>f x</i>



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






    




  




  



Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.


Ta nhận thấy phương trình 2<i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có một nghiệm x = 1.


Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho ln đúng .


Do đó tổng a + b = 5.
<b>Câu 41.</b>


<b>Lời giải</b>


Gọi

 

<i>P</i> là mp đi qua <i>M</i> và vng góc với <i>d</i>, khi đó

 

<i>P</i> chứa <sub>.</sub>


Mp

 

<i>P</i> qua <i>M</i>

2; 2;1

và có vectơ pháp tuyến <i>nP</i> <i>ud</i> 

2;2; 1



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


nên có phương trình:

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  9 0


.


Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu của <i>A</i><sub> lên </sub>

 

<i>P</i> <sub> và </sub><sub>. Khi đó: </sub><i>AK</i> <i>AH const</i>: <sub> nên </sub><i>AK</i>min


khi <i>K</i> <i>H</i> <sub>. Đường thẳng </sub><i>AH</i><sub> đi qua </sub><i>A</i>

1, 2, 3

<sub> và có vectơ chỉ phương </sub><i>ud</i> 

2; 2; 1






nên


<i>AH</i><sub> có phương trình tham số: </sub>


1 2
2 2


3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub>


1 2 ; 2 2 ; 3


<i>H</i><i>AH</i>  <i>H</i>  <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <sub>.</sub>


 

2 1 2

2 2 2

 

3

9 0 2

3; 2; 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Vậy <i>u HM</i> 

1;0; 2




 


.
<b>Câu 42.</b>


<b>Lời giải</b>



<b>.</b>


;

2 2 4 6 5.


(3;2) 9 4 12 12 5 6 0.
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>f</i>


    


      


Vậy <i>A</i>

3; 2

ở trong

 

<i>C</i> .


Dây cung <i>MN</i> ngắn nhất  <i>IH</i><sub>lớn nhất </sub> <i>H</i> <i>A</i> <i>MN</i><sub> có vectơ pháp tuyến là </sub><i>IA</i>

1; 1






. Vậy <i>d</i> có
phương trình: 1(<i>x</i> 3) 1( <i>y</i> 2) 0  <i>x y</i> 1 0 .


<b>Câu 43.</b>


<b>Lời giải</b>
Gọi bán kính đáy là <i>R</i> <sub>độ dài đường sinh là: </sub>2<i>R</i>


Diện tích tồn phần của hình trụ là:



2 2 2


2 2 .2 6 4


6


<i>tp</i>


<i>S</i> 

<i>R</i> 

<i>R R</i>

<i>R</i> 

 <i>R</i>


Thể tích khối trụ là:


3


2<sub>.2</sub> <sub>2</sub> 2 4 6<sub>.</sub>


9
6


<i>V</i> 

<i>R</i> <i>R</i>

<sub></sub> <sub></sub> 



 


<b>Câu 44.</b>


<b>Lời giải</b>


Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.
Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là



1


4<sub>, làm sai một câu là </sub>
3


4<sub>. Do đó xác suất để học sinh đó làm</sub>


đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là


25
25


50


1
.


4


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub>
  <sub>.</sub>


Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu cịn lại là


25


3
4


 


 
  <sub>.</sub>


Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:


25 25


25
50


1 3


.


4 4


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
    <sub>.</sub>
<b>Câu 45.</b>


<b>Lời giải</b>


16
2


16


log <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> 2<i>b</i>



<i>b</i>


  


thay vào log<i>a</i> 4
<i>b</i>
<i>b</i>


ta được: <i>b</i>16 <i>a</i>2.
<b>Câu 46.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ta có <i>n</i>  

1; 1;2 ,

<i>u</i> 

1;2; 1



 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


Suy ra

 



 1 2 2 1

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



sin , , 30


2
6 6


     

  


<b>Câu 47.</b>


<b>Lời giải</b>
Ta có bảng xét dấu của <i>y</i>.


Từ bảng trên thì hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;2 .


<b>Câu 48.</b>



<b>Lời giải</b>


Ta có:



45 <sub>45</sub>


2
2


1


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>




 


  


 


  <sub> có số hạng tổng quát là: </sub>



45 2 45 3


45 45 . 1 .


<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i>  <i>x</i> <i>C x</i> 


  


Số hạng không chứa x tương ứng với 45 3 <i>k</i>  0 <i>k</i> 15.<sub> Vậy số hạng không chứa x là: </sub><i>C</i>1545<sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b>


<b>Lời giải</b>
Ta lập bảng xét dấu của <i>y</i>'


Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên

2;

.
<b>Câu 50.</b>


<b>Lời giải</b>
Ta có (3 2 ) <i>i z</i>(2 <i>i</i>)2  4 <i>i</i>



2
(3 2 )<i>i z</i> 4 <i>i</i> 2 <i>i</i>


      <sub></sub> <sub>(3 2 )</sub><sub></sub> <i><sub>i z</sub></i><sub> </sub><sub>1 5</sub><i><sub>i</sub></i>


1 5
3 2


<i>i</i>
<i>z</i>



<i>i</i>




 


  <i>z</i>  1 <i>i</i>
phần thực của số phức <i>z</i> là <i>a</i>1<sub>, phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub> là </sub><i>b</i>1<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×