Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ke hoach toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.39 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Nghinh Têng céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
Tỉ Tự nhiên Độc lập - Tù do - h¹nh phóc


<i> Nghinh Tờng Ngày 20 tháng 8 năm 2011</i>
Kế hoạch dạy HC B MễN


Toán 9.


Năm học 2011 2012


I / sơ yếu lý lịch


- <i>Họ và tên: Mai Tun Khương .</i>
- <i>Ngµy sinh: 12/08/1979.</i>


- <i>Trình độ đào tạo: CĐ Tốn – Lý.</i>
- <i>Năm vào nghành: 2000.</i>


<i>II/ NhiƯm vơ ® îc giao</i>


- Giảng dạy Toán 9; Lý 6; 7; 8; CN 8; BD & PĐ Toỏn 9.
Phần thứ nhất: c s xõy dng k hoch


1/ Chỉ thị năm học và các văn bản h ớng dẫn giẩng dạy bộ môn


- Căn cứ vào chỉ thị nhiệm vụ năm học của Bộ GD& ĐT năm học 2011- 2012


- Căn cứ vào hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011- 2012 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên
- Căn cứ vào kế hoach, nhiệm vụ năm học 2011- 2012 của Phòng GD&ĐT Võ Nhai


- Căn cứ vào PPCT cđa Bé GD&§T



- Căn cứ vào đặc điểm nhà trờng, tình hình học sinh năm học 2011- 2012.
2/ Đăc im tỡnh hỡnh


<i>Đặc diểm chung: -khi 9 có häc sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Một số em có tinh thần học tập cao, u thích mơn học .
-Tài liệu SGK đầy đủ. Giáo viên nhiệt tình trong giảng dạy.


 <i>Khó khăn: -Địa bàn dân c rộng, không tập chung nên học sinh đi học không đều. </i>


-HS 100% lµ con em dân tộc nên cßn rơt rÌ trong giao tiÕp, cha m¹nh d¹n trong học tập, kiến
-thức rỗng từ c¸c líp díi.


-Nhiều gia đình khơng quan tâm tới việc học tập của con em mình.
-Các thiết bị để thực hành hầu nnh không sử dụng đợc


 <i>Kết quả khảo sát chất lợng đầu năm: </i>
Xếp loại


Khi Giỏi Khá Trung bình Ỹu KÐm


Mơn Tốn


9 % % % % %


Phần thứ hai: Phơng hớng, nhiệm vụ, mục tiêu phán đấu về các mặt
1/ Giảng dạy lý thuyết.


Dạy đủ chơng trình theo quy định và hớng dẫn giảng dạy bộ môn.


Chuẩn bị tốt về đồ dùng dạy học, giáo án đầy đủ.


Hớng dẫn học sinh nắm chắc từng phần, hiểu sâu hiểu kỹ về lý thuyết từ đố biết áp dụng vào bài tập.
2/ Tổ chức thực hành thí nghiệm


Phát huy tối đa những thiết bị hiện có, sủ dụng có chất lợng các phơng tiện vào bài giảng.
Thực hiện tổ chức các giờ thực hành theo đúng quy định.


3/ Tổ chức thăm quan ngoại khoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cú k hoach phân loai học sinh, phát hiện kịp thời những học sinh có năng khiếu để có kế hoạch bồi dỡng cho
các em.tạo điều kiện cho các em cập nhật kiến thức nâng cao


Tổ chức bồi dỡng: 1 buổi/ tháng
5/ Phụ đạo học sinh yếu kém


Với đăc thù bộ môn cần tìm hiểu ngun nhân, từ đó có phơng hớng phụ đạo cụ thể. Mặt khác trong giờ lên lớp
cần thờng xuyên kèm cặp hớng dẫn học sinh tiếp thu ngay tai lớp.


Tổ chức phụ đạo:1 buổi/ tháng


6/ Giáo dục tinh thần, thái độ học tập của họ sinh


Giáo dục học sinh tính tự giác trong học tập, có thái độ đúng đắn trong học tập, u thích mơn học và rèn
luyện t duy sáng tạo.


7/ Chỉ tiêu phấn đấu
Xếp loại


Khối Giái Kh¸ Trung bình Yếu Kém



Mụn Toỏn


9 % % % % %


Phần thứ ba: Các biện pháp chính
- 1/ Đảm bảo sĩ sè häc sinh


- Thêng xuyªn theo dâi sè häc sinh trong mỗi giờ học.


- Nm chc hc sinh cú hồn cảnh khó khăn, học yếu có t tởng chán học,để động viên kịp thời khuyến
khích các em học tập.


- Hạn chế tối đa số học sinh bỏ học.
- Làm tốt cơng tác xã hội hố giáo dục.
- 2/ Tự học tự bồi dỡng nâng cao trình độ


- Ln tự học hỏi, tự bồi dỡng để nâng cao trình độ kiến thức cho bản thân.


- Tích cực dự giờ, dự chuyên đề để học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp và tự hồn thiện mình.
- 3/ Nâng cao chất lợng giảng dạy


- Sử dụng tốt các phơng pháp dạy học mới, tao điều kiện để có đồ dùng dạy học, có sự lien hệ với thực tế.
- Thờng xuyên đổi mới phơng pháp dạy học cho phù hợp với thực tế.


- 4/ Tăng cờng kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh


- Ngoài các bài kiểm tra theo quy định cần chú ý tới việc kiểm tra thờng xuyên trong mỗi giờ nên lớp từ
đó nắm đợc việc tiếp thu bài của hoạc sinhvà có biện pháp giáo dục hợp lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tăng cờng phối hợp với gia đình hoac sinh và các lực lọng giáo dục tại địa phơng để nâng cao hiệu
quả giáo dục.


- Hạn chế tình trạng học sinh bỏ học, không chuẩn bị đồ dùng đế lớp.


- Làm tốt công tác khuyến học tại địa phơng để khuyến khích những học sinh có thành tích.


Phần thứ t : Điều kiện để đảm bảo kế hoch


1/ về SGK, tài liệu tham khảo, trang thiết bị giảng dạy
- Phân phối chơng trình bộ môn.


- SGK y .


- Tài liệu tham khảo: SGV& sách nâng cao.
Đồ dùng trực quan: Tranh ảnh, bảng phụ.


- Trang thiết bị : thiết bị thực hành thí nghiêm của bộ mơn theo quy nh.
- Giáo án


2/ Kinh phí phục vụ giảng dạy
XÕp lo¹i


Khối GiÊy A0 Bót Phấn


Mơn Tốn


9 5 Tờ 5 chiếc 4 Hộp


130.000đ <sub>5x 8000</sub>đ<sub> = 40.000</sub>đ <sub>5x 8000</sub>đ <sub>= 40.000</sub>đ <sub>10x 500</sub>đ<sub>= 50.000</sub>đ


<b>VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Phần: SỐ HỌC</b><b> </b><b> Khối lớp 6</b></i>
<b>TÊN</b>


<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
CHƯƠNGI: Gồm 39 <i><b>* KiÕn thøc:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
<b>ƠN TẬP </b>
<b>VÀ BỔ </b>
<b>TÚC VỀ </b>
<b>SỐ TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
tiết.
Trong đó
có:



24 tiết lý
thuyết
10 tiết
luyện tập
3 tiết Ơn
tập


2 tiết
kiểm tra


tập hợp, phần tử của tập hợp, tập
hợp các số tự nhiên, biết tìm số
phần tử của một tập hợp và tìm tập
hợp con của tập hợp đã cho.


- Biết tập hợp các số tự nhiên và
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
và các tính chất của các phép tính
đó.


- Nắm đợc các công thức về luỹ
thừa. Nắm đợc dấu hiệu chia hết
cho 2; 5; 3; 9 và tính chất chia hết
của một tổng.


- Nắm đợc khái niệm ớc, bội, ớc
chung, bội chung và cách tìm ớc,
bội của một số. ƯC, BC, ƯCLN và
BCNN. Biết cách phõn tớch mt s
ra tha s nguyờn t.



<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Kĩ năng sử dơng c¸c kÝ hiệu
, , ,




- Kĩ năng thực hiện các phép tính
trên tập số tự nhiên.


- Kĩ năng tìm íc, béi cđa mét sè;
¦C, BC, ¦CLN, BCNN cđa hai
hay nhiều số và kĩ năng phân tích
một số ra thừa số nguyên tố.


- Kĩ năng sử dụng máy tính bá tói,


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh
thần làm việc tập thể, ý thức vận
dụng vào giải các bài toán thực tế.


-Chủ đề 1: Một số
khái niệm về tập
hợp.


-Chủ đề 2: Các
phép tính về số tự


nhiên


( Phép tính Cơng,
trừ, nhân, chia, lũy
thừa ).


-Chủ đề 3: Tính
chất chia hết cho
một tổng. Dấu hiệu
chia hết cho 2,cho
3, cho 5, cho 9
-Chủ đề 4: Số
nguyên tố, Hợp số.
Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.
-Chủ đề 5: Ước và
bội.của một số tự
nhiên, Quy tắc tìm
Ước chung và
ƯCLN. Bội chung
và BCNN


dạy học Đặt
vấn đề và giải
quyết vấn đề.
Dạy học Hợp
tác trong nhĩm
nhỏ


Hoạt động


nhóm


nhỏ..Hình thức
khăn phủ bàn
Phương pháp
dạy học Hướng
dẫn HS vẽ Bản
đồ tư duy hệ
thống kiến thức.


GV:


Máy tính, Máy
tính cầm tay
Sách giáo
khoa, sách giáo
viên, sách bài
tập, soạn giáo
án, bảng phụ,
thước thẳng và
phấn màu.
Bộ tranh chữ số
LA MÃ


Vẽ bản đồ tư
duy hệ thống
kiến thức
chương I
Chu



ẩn bị c uûa
HS:




Saùch giaùo
khoa, sách bài
tập,


Bảng nhĩm ( tổ
chức hoạt động
nhóm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>



<b>HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>


CHƯƠNG
II


SỐ
<b>NGUYÊN </b>


Gồm 29
tiết.
Trong đó
có:


16 tiết lý
thuyết
6 tiết
luyện tập
3 tiết Ôn
tập


2 tiết


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh Hiểu thế nào là số
nguyên âm, nguyên dơng, biết đợc


thứ tự trong tập hợp số nguyên.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số
nguyên và nắm đợc các tính chất
của phép cộng, phép nhân các số
nguyên.


- Nắm đợc quy tắc dấu ngoặc và
quy tắc chuyển vế.


- BiÕt t×m íc, béi của một số
nguyên và so sánh íc, béi cđa mét
sè tù nhiªn víi mét sè nguyªn.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Biết biểu diƠn mét sè nguyªn


Các chủ đề chính:
Chủ đề 1: Số
nguyên, tập hợp
số nguyên


Thứ tự trong tập
hợp số nguyên
Chủ đề 2: Quy tắc
Cộng trừ 2 số
nguyên, t/c phép
cộng trừ 2 số


Sử dụng các


phương pháp
dạy học:


Đặt vấn đề và
giải quyết vấn
đề.


Dạy học Hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Hoạt động


Chu


ẩn bị c uûa
GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>



<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
CHƯƠNG
III
<b>PHÂN SỐ </b>
kiểm tra
1 tiết
thực hành
MTCT
1 tiết trả
bài
KTHKI
Gồm 43
tiết.
Trong đó
có:
27 tiết


trªn trơc sè.


- Thùc hiƯn c¸c phÐp toán cộng,
trừ, nhân, chia các số nguyên và kĩ
năng vận dụng c¸c tÝnh chÊt cđa


c¸c phép toán trên tập số nguyên
- Vận dụng thành thạo quy tắc
chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc vào
làm bµi tËp.


- Tìm và viết đợc số đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.


- BiÕt s¾p xếp các số nguyên theo
thứ tự tăng dần, giảm dần.


- Kĩ năng tìm ớc, bội của một số
nguyên.


<i><b>* Thỏi độ:</b></i>


- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh
thần làm việc tập thể, ý thức vận
dụng vào giải các bài toán thực tế.


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm về
phân số, phân số bằng nhau, hỗn
số, rút gọn phân số và biết cách
quy đồng các phân số. Biết so sánh
hai hay nhiều phân số. Nắm đợc
các phép tính về phân số và các
tính chất ca phộp tớnh ú.



- Hiểu thế náo là hỗn số, số thập
phân, phần trăm.


- Bit tỡm giỏ tr phõn s của một
số cho trớc, tìm tỉ số của hai số v
bit cỏch lp biu phn trm.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Có kĩ năng quy đồng hai hay


nguyeân


Chủ đề 3: Quy tắc
bỏ ngoặc, Quy tắc
chuyển vế, Quy
tắc nhân 2 số
nguyên.


Chủ đề 4 : Bội và
ước của 1 số
ngun.


Có các chủ đề
chính :


-Chủ đề 1:Khái
niệm phân số
bằng nhau, Quy



nhoùm


nhỏ..Hình thức
khăn phủ bàn
Phương pháp
dạy học Hướng
dẫn HS vẽ Bản
đồ tư duy hệ
thống kiến thức.


Sử dụng các
phương pháp
dạy học:


Đặt vấn đề và
giải quyết vấn


Vẽ bản đồ tư
duy hệ thống
kiến thức
chương II
Chu


ẩn bị c uûa
HS:




Saùch giáo


khoa, sách bài
tập,


Bảng nhĩm ( tổ
chức hoạt động
nhóm).


Máy tính cầm
tay


Chu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>



<b>HS</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
PHẦN
HÌNH HOÏC
C


H ƯƠNG I


lý thuyết
11 tiết
luyện tập
2 tiết Ơn
tập


2 tiết
kiểm tra
1 tiết trả
bài
KTHKII


nhiỊu ph©n sè, so sánh các phân số
và thực hiện các phép tính về ph©n
sè.


- Kĩ năng lập biểu đồ phần trăm,
tìm tỉ số hai s.


- Biết tìm phân số của một số cho
trớc, t×m mét sè khi biÕt gi¸ trị


phân số của nó


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Cú thỏi hc tập đúng đắn, tinh
thần làm việc tập thể, ý thức vận
dụng vào giải các bài toán thực tế.


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh nhận biết và hiểu đợc
các khái niệm: Điểm, đờng thẳng,
tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng.


- Biết khái niệm hai đờng thẳng
trùng nhau, cắt nhau, song song
với nhau và khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm, hai tia đối nhau.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- K nng v ng thng i qua hai
im, ba điểm thẳng hàng, kĩ năng
đo độ dài một đoạn thẳng, vẽ đoạn
thẳng khi biết số đo của đoạn
thẳng đó, vẽ trung điểm của một


tắc rút gọn phân
số.



-Chủ đề 2: Quy
tắc Cộng trừ
nhiều phân số,
Quy tắc so sánh
các phân số.
-Chủ đề 3: Quy
tắc Nhân chia
phân số.


-Chủ đề 4:Hỗn
số ,só thập phân,
phần trăm, tìm 1
số biết phần trăm
của nó.


Chủ đề 5: Tỉ số
của 2 số , biểu đồ
phần trăm.


đề.


Dạy học Hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Hoạt động
nhóm


nhỏ..Hình thức


khăn phủ bàn;
hình thức hợp
đồng.


Phương pháp
dạy học Hướng
dẫn HS vẽ Bản
đồ tư duy hệ
thống kiến thức.


Máy tính, Máy
tính cầm tay
Sách giáo
khoa, sách giáo
viên, sách bài
tập, soạn giáo
án, bảng phụ,
thước thẳng và
phấn màu.
Bộ tranh Biểu
đồ phần trăm,
Vẽ bản đồ tư
duy hệ thống
kiến thức
chương I
Chu


ẩn bị c uûa
HS:





Sách giáo
khoa, sách bài
tập,


Bảng nhĩm ( tổ
chức hoạt động
nhóm).


Máy tính cầm
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>



<b>HS</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
<b>ĐOẠN </b>
<b>THẲNG</b>
CHƯƠNG
Gồm 14
tiết.
Trong đó
có:


9 tiết lý
thuyết
1 tiết
thực hành
2 tiết Ôn
tập


1 tiết
kiểm tra
1 tiết tr
bi
KTHKI


đoạn thẳng và kĩ năng làm các bài
tập h×nh häc


- Biết vẽ hình minh hoạ các quan
hệ: Điểm thuộc hay không thuộc


đờng thẳng.


- Biết đo độ dài một đoạn thẳng
- Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo,


- Bớc đầu làm quen với các hoạt
động hình học


- Biết vận dụng đẳng thức: AB =
AM + MB.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh
thần làm việc tập thể, ý thức vận
dụng vào giải các bài tốn thực tế.
- Tính cẩn thận, chính xác


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết và hiểu đợc các khái
niệm: mặt phẳng, nửa mặt phẳng,
góc, số đo góc, tia phân giác của
góc, hai góc phụ nhau, kề nhau, kề
bù, kề phụ, góc tù, góc nhọn, góc
vng, góc bẹt.


- BiÕt so s¸nh hai gãc, vÏ gãc khi
biÕt sè ®o, vÏ tia phân giác của


góc.


- Hiu đợc nếu tia Oy nằm giữa
hai tia Ox và Oz thì :


  


xOyyOzxOz


Kiến thức cơ bản:
-Điểm.


-Đường thẳng
-Đường thẳng đi
qua hai điểm.
- Ba điểm thẳng
hàng


-Tia


-Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng.
-Các quan hệ của
hai đường thẳng
trong một mặt
phẳng ( cắt nhau,
trùng nhau, song
song)


-Khi nào thì


AM+MB=AB?
-Trung điểm đoạn
thẳng


Sử dụng các
phương pháp
dạy học:


Đặt vấn đề và
giải quyết vấn
đề.


Thực hành đo
đạt ngồi trời
Dạy học Hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Hoạt động
nhóm


nhỏ..Hình thức
khăn phủ bàn
Hướng dẫn HS
vẽ Bản đồ tư
duy hệ thống
kiến thức.


Chu



ẩn bị c uûa
GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
II
<b>GĨC</b>
Gồm 15
tiết.
Trong đó
có:



8 tiết lý
thuyết
2 tiết
thực
hành
3 tiết Ơn
tập


2 tiết
kiểm tra


- Biết đợc khái niệm về hình trịn,
đờng trịn, điểm nằm bên trong
đ-ờng trịn, bên ngồi đđ-ờng trịn.
- Biết đợc khái niệm tam giác, hiểu
đợc các khái niệm đỉnh, cạnh của
tam giác và nhận biết đợc điểm
nằm bờn trong hay bờn ngoi tam
giỏc.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>- S dng đúng kí hiệu


góc


- Đo góc, vẽ góc khi biết số đo, vẽ
tia phân giác của góc, đờng trịn,
tam giác khi biết độ di ba cnh
ca tam giỏc.



- Kĩ năng vận dụng các kiến thức
vào giải các bài toán thực tÕ


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh
thần làm việc tập thể, ý thức vận
dụng vào giải các bài toán thực tế.


Các khái niệm về:
-Mặt phẳng
-Nửa mặt phẳng
-Góc. Số đo
gĩc.So sánh hai
gĩc


-Các loại góc đặc
biệt


( góc vng, góc
bẹt, góc nhọn, góc
tù)


-Vẽ góc khi biết số
đo góc.


- Khi nào thì


  



xOyyOzxOz<sub>?</sub>


-Hai góc bù nhau,
hai góc phụ nhau.


Sử dụng các
phương pháp
dạy học:


Đặt vấn đề và
giải quyết vấn
đề.


Thực hành đo
đạt ngoài trời
Dạy học Hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Hoạt động
nhóm


nhỏ..Hình thức
khăn phủ bàn
Hướng dẫn HS


chương I
Chu


ẩn bị c uûa


HS:




Saùch giáo
khoa, sách bài
tập,


Bảng nhĩm ( tổ
chức hoạt động
nhóm).


Bộ Dụng cụ
thực hành:
- Cọc tiêu,
thước dây,
thước ngắm.
(Thước dây có
chia khoảng)
Bản báo cáo
thực hành ngồi
trời.


Chu


ẩn bị c uûa
GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>



<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
-Tia phân giác của


một gĩc
-Đường trịn
-Tam giác, các
yếu tố của tam
giác


vẽ Bản đồ tư
duy hệ thống


kiến thức.


án, bảng phụ,
thước thẳng và
phấn màu.
Bộ dụng cụ
thực hành đo,
dựng gĩc trên
mặt đất:


- Giác kế ;
Eke ; cọc tiêu.
Vẽ bản đồ tư
duy hệ thống
kiến thức
chương II
Chu


ẩn bị c uûa
HS:




Sách giáo
khoa, sách bài
tập,


Bảng nhĩm ( tổ
chức hoạt động
nhóm).



Máy tính cầm
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>KIẾN THỨC CƠ</b>
<b>BẢN</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV VÀ</b>


<b>HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bản báo cáo


thực hành ngồi
trời.





<i><b> Phù Mỹ, ngày 18 tháng 8năm 2012</b></i>
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI
<b>LẬP KẾ HOẠCH</b>


………..
………..


...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG</b>
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×