Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO</b>
<b>AN GIANG</b> <b>LỚP 12_CẤP THPT NĂM HỌC 2012 – 2013KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>MƠN HĨA HỌC</b>
<i><b>Thời gian làm bài 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i>Khóa ngày ... </i>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
Hai nguyên tố A , B trong cấu hình electron có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử sau :
A ( n = 2 ; l = 1 ; m = -1 ; s = - ½ )
B ( n = 3 ; l = 1 ; m = 0 ; s = - ½ )
1./ Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn .
2./ Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trong cơng thức phân tử có chứa 3 ngun tố A , B và
hidro . Cho biết loại liên kết hóa học trong phân tử của các hợp chất tìm thấy.
3./ So sánh tính axit của các hợp chất trên.
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>
1./ Dung dịch axit HCN 0,2 M, có hằng số Ka = 4,9.10-10 . Xác định nồng độ ion H3O+ và độ điện ly
<sub>.</sub>
2./ Tính pH của dung dịch CH3COONa 0,1M ở 25oC. Biết hằng số bazơ Kb = 5,7.10-10.
3./ Tính nồng độ của ion Ag(NH3)2+ khi cho AgCl tan trong dung dịch NH3 1M.
Biết ở 25o<sub>C, T </sub>
AgCl = 1,8.10-10. Ag(NH3)2+ = 108.
Sáu hidrocacbon A,B,C,D,E,F đều có CTPT C4H8. Cho từng chất vào brom trong CCl4 khi khơng
chiếu sáng thì thấy A,B,C,D tác dụng rất nhanh, E tác dụng chậm hơn, còn F thì hầu như khơng phản ứng.
Các sản phẩm thu được B và C là những đồng phân quang học không đối quang (đồng phân lập thể) của
nhau. Khi cho tác dụng với H2 (Pd,to) thì A,B,C đều cho cùng một sản phẩm G. B có nhiệt độ sơi cao hơn
C. Xác định CTCT của A,B,C,D,E và F. Giải thích ?
<b>Câu 4</b>: <b>(2 điểm) </b>
Đốt cháy hồn tồn 0,57 gam chất X (C, H, O) cần 0,448lít Oxi (đktc) thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ khối lượng <i>m</i><sub>CO2</sub>:<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=8:3
1) Tìm CTPT của X biết CTPT trùng với cơng thức tối giản.
2) Chất X không khử được thuốc thử Tolen; khi thủy phân X bằng enzym -glicozidaza chỉ thu
được 1 sản phẩm duy nhất là D – mannozơ (là đồng phân cấu hình ở vị trí số 2 của D-glucozơ)
Xác định cơng thức cấu tạo dạng vịng Haworth và gọi tên X.
<b>Câu 5: (2 điểm)</b>
1./ Cho pin:
H2(Pt), pH2 = 1atm| H+<sub> 1M ║MnO4</sub>-<sub> 1M, Mn</sub>2+<sub> 1M, H</sub>+<sub> 1M | Pt.</sub>
Biết rằng suất điện động của pin ở 250<sub>C là 1,51V.</sub>
Hãy cho biết phản ứng quy ước, phản ứng thực tế xảy ra trong pin và 2
4
0
/
<i>MnO Mn</i>
<i>E</i>
?.
2./ Tính nồng độ ban đầu của HSO4-<sub> biết rằng khi đo sđđ của pin: </sub>
Pt| I-<sub> 0,1M; I3</sub>-<sub> 0,02M║ MnO4</sub>-<sub> 0,05M, Mn</sub>2+<sub> 0,01M, HSO4</sub>-<sub> C M| Pt.</sub>
ở 250<sub>C được giá trị 0,824V. Cho </sub> 2
4
0
/
<i>MnO Mn</i>
<i>E</i>
= 1,51V và 3
0
/3
<i>I</i> <i>I</i>
<i>E</i>
= 0,5355V.
<b>ĐỀ DỰ BỊ</b>
<b>Câu 6: (4 điểm)</b>
Cho 20 gam bột (Al, Cu) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l tới khi
ngừng thốt khí thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) và cịn lại m1 gam chất rắn A. Hịa tan hồn tồn A
bởi dung dịch HNO3 lỗng thu được dung dịch B và khí NO duy nhất cho B tác dụng với lượng
dư dung dịch NH3 thu được kết tủa C. Mặt khác nếu cũng cho 20 gam bột trên tác dụng với 500ml
dung dịch HNO3 b mol/l cho tới khi ngừng thốt khí thì thu được 6.72 lít khí NO duy nhất và cịn
lại m2 gam chất rắn.
1) Tính a,b và thành phần % hỗn hợp ban đầu.
2) Nếu cho m2 gam chất rắn trên tác dụng với H2SO4 đậm đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít
khí ở đktc.
<b>Câu 7: (2 điểm)</b>
Cumen phản ứng với oxi khơng khí ở nhiệt độ cao sẽ tạo thành cumen hiđroperoxit, sau đó
phản ứng tiếp với axit tạo thành phenol và axeton. Hãy trình bày cơ chế của phản ứng trên?
<b>Câu 8:(2 điểm)</b>
1./ Aminoaxit A chứa một nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1
lượng A thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1. Xác định A và gọi tên.
2./ Aminoaxit B có cơng thức N(CH2)n(COOH)m. Lấy một lượng chất A và 3,82 gam B.
Hai chất A và B có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn lượng A và B trên, thể tích O2 cần dùng
để đốt cháy hết B nhiều hơn đốt cháy hết A là 1,344 lít (đktc). Tìm cơng thức phân tử, công thức
3./ Một hỗn hợp M gồm A và B. M phản ứng vừa hết với 120ml dung dịch HCl 1M. Dung
dịch thu được phản ứng vừa hết với 70ml dung dịch NaOH 4M. Tính phần tram khối lượng của A
và B trong hỗn hợp M.
<b>Cho Al=27; Cu=64; C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Cl=35.5</b>
<b>- Hết – </b>