Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I, Mục tiêu:
<b>A,Tập đọc:</b>
-Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú lính nhỏ ,viên tớng ,thầy
giáo).
- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi .Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời
dũng cảm . ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
*GDKNS:Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, ra quyết định,Đảm nhận trách nhiệm.
*PTKTDH:Trải nghiệm ; TL nhóm, trình bày ý kiến cá nhân.
<b> B,KĨ chun.</b>
- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- MTR: HS khá giỏi : kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
<b>II,Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện </b>
- Bảng phụ viết đoạn 4
<b>III,Các hoạt động dạy học. A. Tập đọc</b>
<b>HĐ của thầy.</b>
<b>A.Bài cũ Y/cầu hs đọc bài Ông ngoại và nêu</b>
nội dung bài
GV nhận xét ghi điểm
<b>B.Dạy bài mới</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài : Giới thiệu chủ điểm :Tới </b></i>
<b>tr-ờng .</b>
-Quan sát tranh minh hoạ về chủ điểm
-Giới thiệu bài mở đầu chủ điểm Ngời lính
dũng cảm .
<i><b>1,HĐ1: HD luyện đọc đúng.</b></i>
a.Giáo viên đọc toàn bài .
b.-HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu .
-Y/c hs đọc nối tiếp nhau mỗi em một cõu.
GV hng dn hs c t khú .
+Đọc từng đoạn tríc líp
-Yêu cầu hs đọc từng đoạn . GV hd hs giọng
đọc từng nhân vật ,ngắt nhịp các câu dài “Viên
tớng ...hết bài”
-HD hs tìm hiểu nghĩa các từ khó trong bài
+Y/c hs đọc mục chú giải trong bài và đặt câu .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm :
-Yêu cầu các nhóm đọc - GV đi hd góp ý hs .
-Đọc đồng thanh.
- GV yêu cầu đọc đồng thanh 4 đoạn
<i><b>2,HĐ2:H</b><b> ớng đẫn tìm hiểu bài</b><b> .</b></i>
-Y/c học sinh đọc thầm đoạn 1- TL nhóm đơi
TLCH
Các bạn nhỏ chơi trị chơi gì? ở đâu ?
-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
Vì sao chú lính nhỏ chui qua lỗ hổng dới chân
rào?
-Việc trèo rào của các bạn khác gây ra hậu quả gì
?
-Y/c hs c thm on 3 -4 TL nhúm đơi TLCH
Thầy giáo mong điều gì ở hs trong lp ?
-Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo
hỏi ?
-Phản ứng của chú lính nhỏ ntn khi nghe lƯnh
cđa viªn tíng?
-Thái độ của các bạn ra sao trớc hành động của
chú lính nhỏ ?
-Ai lµ ngêi dịng c¶m trong chun nµy ?Vì
<b>H ca trũ.</b>
- 1-2 HS c bi -TLCH
-Lớp n.xét
-Quan sát l¾ng nghe.
-Chó ý –theo dâi
-Đọc nối tiếp nhau mỗi em một câu, lu ý đọc
các từ khó (nh yêu cầu )
-Đọc từng đoạn nối tiếp nhau theo hd của thầy
-NhËn xÐt gãp ý cho nghau
-Đọc chú giải -Đặt câu với các từ đó :thủ lĩnh
,quả quyết, nứa tép ...
-Luyện đọc trong nhóm ,nhận xét cách đọc từng
bạn ,góp ý cho nhau
- HS đọc đồng thanh 4 đoạn .
- HS thực hiện theo Y/c của GV
-Chơi đánh trận giả trong vờn trờng .
-Chú sợ làm đỗ hàng rào vờn trờng .
-Hàng rào đổ, tớng sĩ đè lên luống hoa mời giờ
-Mong hs dũng cảm nhận lỗi .
-HS nêu các ý kiến khác nhau .
sao ?
GV liên hệ cho hs
<i><b>3HĐ3:Luyện đọc lại </b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn 4- HD hs đọc diễn
cảm
- GV yêu cầu HS đọc phân vai
-Thi đọc phân vai
- GV cïng c¶ líp n/x
,dám nhận và sửa lỗi )
- 3 hs c lại đoạn 4
- luyện đọc phân vai
-Thi luyện đọc phõn vai
<b>Kể chuyện </b>
<i><b>1.GV nêu nhiệm vụ :</b></i>
-Kể lại câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ
2. HD hs luyện kể chuyện theo tranh
-Yêu cầu hs quan sát lần lợt từng tranh Nêu
-Yêu cầu hs tập kể chuyện nối tiÕp theo tõng
tranh – GV theo dâi híng dÉn .
-Yªu cÇu hs lÇn lỵt tËp kĨ theo tranh tríc
líp(theo tõng tranh)
-GV nhËn xÐt ,bỉ sung .
-Yªu cầu hs tập kể lại toàn bộ câu chuyện
<i><b>C.Củng cố dặn dò</b></i>
+Qua câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
(HS nêu ý kiến ):
-GV tổng kết ý nghÜa bµi cho hs
+NhËn xÐt tiÕt häc .
+VỊ nhµ kĨ lại câu chuyện cho ngời thân nghe
HS lắng nghe
-HS thực hiện theo y/c của GV
-HS tập kể chuyện theo nhóm
-Đại diƯn nhãm kĨ chun tríc líp
-1-2 HS giái kĨ toµn bộ câu chuyện
-HS tự do nêu ý kiến( VD: Khi mắc lỗi phải
dám nhận lỗi và sửa lỗi,....)
-HS lắng nghe
<b>Toán: nhân số có hai chữ số víi sè cã mét ch÷ sè </b>
(cã nhí ) ( Trang 22)
I,Mục tiêu: Giúp hs:
-Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
- Vận dụng giải bài toán cã mét phÐp nh©n.
Y/c HS làm BT 1( cột 1,2,4), bi 2,3.
<b>II,Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>HĐcủa thầy.</b>
<i><b>A,Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
-KT bài tập 3 sgk
Thống nhất kết quả
<i><b>B,Bài mới</b>.</i>
-Giới thiệu bài.Ghi bảng.học phép nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
<i><b>1,HĐ1:HD hs thực hiện phép nhân số có</b></i>
<i><b>hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)</b></i>
-Giới thiệu và viết bảng :
26 x 3 =?
-Yêu cầu hs đặt tính và tớnh...
-Yêu cầu hs nhận xét bài làm trên bảng nêu
cách thùc hiƯn nh©n
- GV Bỉ sung (híng dÉn nÕu hs làm sai)
-Vài hs thực hiện lại phép nhân
+ Y/c hs thùc hiƯn phÐp nh©n
54 x 3
-Thùc hiƯn t¬ng tù phÐp tÝnh trªn
- GV nhấn mạnh : Thực hiện nhân từ phải
sang trái. Nếu nhân ở hàng đơn vị, tích qua 10
thì nhớ 1 sang hàng chục.
<b>HĐcủa trò.</b>
-1hs lên bảng thực hiện Lớp làm vào vở nháp .
-HS nhận xét Chữa sai
-Nêu cách thùc hiÖn :
26
x
3
78
54
x
3
<i><b>3,HĐ2: Thực hành </b></i>
-Bài 1: Tính
-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài
- GV cùng cả lớp nhận xét
+Bài 2:A/dụng giải to¸n
-u cầu hs đọc bài tốn, thực hiện phân tớch
gii bi vo v
<b>Bài 3: Tìm x </b>
-Củng cố cách tìm số bị chia
- GV củng cố cách tìm số bị chia
c,Củng cố-Dặn dò.
-Y/c hs nêu cách nhân số có 2 ch÷ sè
víi sè cã 1 ch÷ sè
Nhận xét tiết học
-Nêu yêu cầu bài tập .
-T t tính rồi tính kết quả từng phép tính .
-HS trình bày miệng từng phép tính – Nhận xét ,
chữa bài
47 25 82
2 3 5
94 75 410
-Nêu yêu cầu bài toán
-HS tự giải bài toán 1hs giải trên bảng
-Nhận xét bổ sung
<i>Bài giải</i>
<i> Hai cuộn vải dài là:</i>
<i> 35 </i> <i> 2 = 70 (m )</i>
<i>Đáp số : 70 m vải</i>
- Nêu y/c của bài tập
-Tự thực hiện theo yêu cầu
-HS chữa bài trên bảng nhận xét ,sửa sai.
X : 6 = 12 x : 4 = 23
x = 12 6 x = 23 4
x = 72 x = 92
- 1 HS nhắc lại cách nhân số có 2 chữ số với số
có 1 chữ sè
- HS l¾ng nghe
<b> Thứ Ba ngày 23 tháng 9 năm 2012</b>
<b>To¸n: lun tËp ( Trang 23) </b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
Lµm BT 1, 2( cét a,b), bµi 3 ,bµi 4
II. Chuẩn bị :Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4
<b>III,Các hoạt động dạy học . </b>
<b>HĐ của thầy.</b>
<i><b>A,Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
- Y/c hs t tớnh rồi tính: 34 x5 27
x 6
- Giới thiệu bài. Củng cố nhân sè cã 2
ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (có nhớ)
<i><b>1,HĐ1: Củng cố về phép nhân số có hai chữ</b></i>
<i><b>số với số có một chữ số .</b></i>
<b>Bài 1: Tính kết quả phép nhân . </b>
Y/c hs tự làm bài Nêu kết quả từng bài
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính. </b>
-Yêu cầu hs tự làm bài. Chữa bài
-Bài 3:Giải toán
-Yờu cu hs t lm bài .
-Lu ý hs viết đúng phép tính .
<b>H§ cđa trò.</b>
-Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm bài tập .
-Đổi chÐo vë kiÓm tra.-1hs ghi kÕt quả trên
bảng .
-C lp thng nht kết quả đúng.
-Nêu yêu cầu bài tập .
-2 hs lµm trên bảng ,lớp làm vào vở bài tập .
-Chữa bài và thống nhất kết quả
38 27 53 45 84
2 6 4 5 3
76 162 212 225 252
-Đọc u cầu đề bài tốn .
-HS tù lµm ,1 hs làm trên bảng lớp ,lớp làm vào
vở bài tập .
-Bài 5 : ( HS khá,giỏi)
Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau?
-Yêu cầu hs nhÈm råi nªu miƯng kq.
- kết quả các phép nhân bằng nhau khi đổi chỗ
các thừa số .
<b>HĐ2:</b><i> Củng cố xem đồng hồ</i>
Bài 4: Quay kim đồng hồ chỉ...
Y/c hs quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời
gian tng ng trong tng trng hp
<i><b>C. Củng cố-Dặn dò. </b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Dặn dò :Về nhà làm bài tập sgk
<i> 24 x 6 = 144 (giờ)....</i>
-Nêu yêu cầu bài tập.
- Lần lợt hs nêu kq
-Thống nhất kết quả bài làm trên bảng .
- HS làm theo nhóm
i din cỏc nhóm thi quay trên đồng hồ
-Thống nhất kết quả bài lm .
-HS lắng nghe
<b>Chính tả: TuÇn 5 (tiÕt 1)</b>
Nghe –<i><b> viÕt</b></i> Ngêi lÝnh dịng c¶m
I. Mơc tiªu: :
-Nghe-Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT 2 a/b .Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT3.
II,Chuẩn bị:
Bảng phụ kẻ bảng chữ ở bi tp 3, VBT
III,Cỏc hot ng c bn.
<b>HĐcủa thầy.</b>
<i><b>A,Kiểm tra bµi cị </b></i>
- u cầu 2 hs viết trên bảng. Lớp viết vào bảng
con :loay hoay, gió xốy, hàng rào, giáo dục .
GV đánh giá-ghi điểm
<i><b>B,Bµi míi</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bài. </b></i>
<i><b>2. HĐ1:HD viết chính tả.</b></i>
<i>a.Tìm hiểu ND đoạn viÕt</i>
- GV đọc dọc văn 1 lợt, Y/c 1 HS đọc lại.
-Đoạn văn này kể chuyện gì?
<i>b. HD cách trình bày</i>
Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong ®o¹n viÕt hoa?
-Lời các nhân vật trong đoạn đợc đánh dấu bằng
những dấu gì?
<i>c. HD viÕt tõ khã</i>
-Y/c hs viÕt một số từ, tiếng khó trong bài : quả
quyết, vờn trờng, viên tớng, sững lại, khoát tay;
theo y/c cđa GV.
<i>d.ViÕtchÝnh t¶. </i>
- GV đọc –yêu cầu hs viết
<i>e.Chấm- chữa bài</i>.
GV đọc chậm để HS soát lỗi
Thu 1/3 số bài để chấm
-GV tổng hợp chữa lỗi hs mắc nhiều
-Yêu cầu hs làm câu a (VBT)
-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài .
-Bài 3: Điền chữ và tên chữ vào bảng chữ
-Y/c hs tự làm bµi vµo vë bµi tËp
-Tỉ chøc cho hs nèi tiếp nhau lên điền chữ, tên chữ
còn thiếu vào bảng .
-HD hs häc thuéc
-Yêu cầu một số hs đọc thuộc lịng bảng chữ
<i><b>c,Củng cố </b></i>–<i><b>Dặn dị</b><b>.</b></i>
-NhËn xÐt nh¾c lại lỗi sai phổ biến cho hs
HS về nhà sửa lỗi.
<b>HĐcủa trò.</b>
- HS thc hin y/c ca GV
-HS lắng nghe
- Líp häc tan, chó lÝnh nhá rđ viªn tíng ra
v-ờn sửa hàng rào ...
-... có 6 câu.
-Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng và
dấu gạch ngang.
HS nghe c vit ra giy nhỏp ,1 hs viết bảng
– lớp nhận xét sửa sai.
-Viết bài theo GV c
-Đổi chéo vở , kiểm tra lỗi, dùng bút chì sửa
lỗi cho nhau.
-Nêu yêu cầu bài tập .
-HS làm BT- 1 số HS tiếp nối lên điền K.quả
-Chữa bài-Thống nhất kết quả
Hoa lu n y mt vn đỏ nắng
<i><b>Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua </b></i>
-Nêu yêu cầu bài tập -HS làm vào VBT
-HS thực hiện điền –Thống nhất k.quả, điền
vào VBT .
HS đọc bảng –Học thuộc lòng
-2 hs đọc thuộc lòng.
<b>Tự nhiên và xà hội bài 9: phòng bệnh tim mạch </b>
- Biết đợc tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Biết nguyện nhân của bệnh thấp tim.
<b>II,ChuÈn bÞ:</b>
- VBT – tranh sgk phãng to
<b>III,Các Hoạt Động dạy-học</b>
<i><b>HĐ của GV</b></i>
<i><b>A.KTBC</b>:</i>- Chỳng ta nên làm gì để bảo vệ tim mạch
<i><b>B.Bài mới.</b></i>
<i><b>*Giíi thiệu bài. Bệnh tim là bệnh nguy hiểm ,khó</b></i>
chữa – phßng bƯnh tim rÊt quan träng....
<i><b>HĐ1:Tìm hiểu các bệnh về tim mạch </b></i>
-Y/c hs kể những bệnh tim mạch mà em biết ?
-GV bổ sung một số bệnh và sự nguy hiểm : nhồi
máu cơ tim (Gặp ở ngời già không chữa kịp thời thì
chết),hở van tim (khơng điều hồ đợc máu đi nuôi
cơ thể ) ,to tim,nhỏ tim ảnh hởng lợng máu đi ni
cơ thể .
GV Giíi thiƯu bệnh thờng gặp ở trẻ em : Thấp tim
<i><b>HĐ2 Tìm hiểu về bệnh thấp tim</b></i>
-Y/c HS quan sát H1,H2 ,3 SGK -Đọc lời thoại và
thảo luận nhóm,đóng vai dựa vào các nhân vật H1 ,
2,3 và câu hỏi thảo luận trang 20
-Yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày
GV HD HS n.xột :nhúm no úng vai có sáng tạo,
qua lời thoại nêu bật lên sự nguy hiểm và ng/nhân
gây bệnh thấp tim
<i><b>HĐ3 Tìm hiểucách đề phịng bệnh thấp tim .</b></i>
Yêu cầu hs quan sát hình 4,5,6.Thảo luận theo cặp
nói nội dung từng hình
-u cầu hs lần lợt trình bày nội dung từng hình
*Vậy để đề phòng bệnh thấp tim cần phải làm gì ?
-GV kết luận nội dung trên ...
<i><b>C,Cđng cè dỈn dß</b></i><b> . </b>
-Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn? Cần làm gì để đề
phịng bệnh thấp tim?
- TÝch cùc phßng bƯnh tim
<i><b>H§ cđa HS</b></i>
-HS thi nhau kĨ; bƯnh thÊp tim,to tim,...
-Chó ý theo dâi .
-HS thực hiện đọc lời thoại ,quan sát hình.
-HS thực hiện đóng vai nh sgk
-Các nhóm lần lợt lên trình bày
Nhóm khác nhËn xÐt , bỉ sung theo
h-íng dÉn .
-HS rút ra Kết luận :- Thấp tim là một
bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi hs thờng
mắc. Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho
van tim, cuối cựng gõy suy tim
- Ng.nhân: là do bị viêm họng, viêm a- mi
- đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không
đ-ợc chữa trị kịp thời, dứt điểm.
-HS thảo luận theo cặp : Quan sát hình nói
và bổ sung cho nhau về nội dung các hình.
-Trình bày , lớp theo dâi , nhËn xÐt.
-…. Giữ ấm cho cơ thể, vệ sinh cá nhân
rèn luyện thân thể, ăn uống đủ cht,...
-Đọc mục bạn cần biết .
- HS lắng nghe
Thứ T ngày 26 tháng 9 năm 2012
<b>Tập đọc cuộc họp của chữ viết</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu ; bớc đầu biết đọc phân
biệt đợc lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật .
-Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung
( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
<b>II. ChuÈn bÞ: B¶ng phơ</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của thầy </b>
<b>lÝnh dũng cảm.</b>
<i><b>B.Bài mới :</b></i>
*Gii thiu bi Du cõu cú vai trò rất quan trọng
trong việc thể hiện nội dung văn bản –Tìm hiểu
tầm quan trọng của ...
<i><b>*HĐ 1: HD luyện đọc</b></i>
<i><b>a.Giáo viên đọc bài </b></i>–<i><b>H</b><b>D chung cách đọc .</b></i>
<i><b>-HD hs quan sát tranh SGK</b></i>
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Đọc từng câu: Y/c mỗi em đọc nối tiếp từng câu
-GV.theo dõi, HD hs luyện đọc từ khó
-§äc từng đoạn trớc lớp
<i><b>GV chia đoạn cho hs : </b></i>
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp các đoạn
+ HD hs đọc đúng các kiểu câu (Kể cả đoạn văn
đặt câu sai)
-Rèn cho hs đọc đoạn : Tha các bạn ...mồ hơi).
-Giải nghĩa: ẩu. Ko kể gì đến quy tắc, cách viết.
-Y/cầu hs đọc trong nhóm – GV theo dõi góp
ý .
-GV y/c đại diện nhóm đọc nối tiếp 4 đoạn.
-1 hs đọc cả bài
<i><b>*H§ 2: HD tìm hiểu bài </b></i>
-Y/c hs c thm on 1- TL nhóm đơi TLCH:
+Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện gì ?
- Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng?
- Yêu cầu đọc lại bi vn, c y/c 3 SGK
-Tìm những câu thể hiện diƠn biÕn cc häp ...
-GV nhÊn m¹nh diƠn biÕn cc häp
<i><b>*HĐ 3:Luyện đọc lại </b></i>
- Luyện đọc phân vai -Yêu cầu các nhóm thi đọc
- GV nhận xét ,chn nhúm c hay.
<i><b>C.Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò</b></i>
N.xét tiết học
-Dn dũ hs: Về nhà đọc lại bài đẻ ghi nhớ trình
tự một cuộc họp và chuẩn bị bài sau
-1 HS đọc bài-lớp theo dõi .
- HS l¾ng nghe
-Đọc nối tiếp từng câu và luyện đọc từ khó
(nh yêu cầu )
Đ1: Từ đầu đến ...lấm tấm mồ hơi
Đ2: Có tiếng xì xào...mồ hơi
Đ3: Từ tiếng cời...ẩu thế nhỉ.
-Đoạn 4: Cịn lại
-§äc nèi tiÕp mỗi em một đoạn .-Nhận xét ,
góp ý theo hớng dẫn của GV.
-Đặt câu với từ ẩu
-c trong nhúm ,nhn xét góp ý cho nhau .
-Đại diện nhóm đọc bài.
-1hs đọc –Lớp đọc thầm .
- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng ,bạn Hồng
khơng biết dùng dấu câu .
- HS đọc các đoạn còn lại, trả lời:
- Giao cho anh Dấu Chấm y/c Hoàng đọc lại
câu văn mỗi khi Hồng định chấm câu.
-§äc TL nhãm TLCH ghi vào giấy A4.
-Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác n.
xét .
-Đọc phân vai theo nhóm 4
-HS lắng nghe
-Đọc và ghi nhớ diễn biến cuộc häp .
<b>ChÝnh t¶: TiÕt 2: tuÇn 5</b>
<i><b>TËp chÐp: Mïa thu cđa em</b></i>
<b>I,Mơc tiªu</b>
<b>- Chép và trình bày đúng bài chính tả :</b>
- Làm đúng Bt điền tiếng có vần oam BT2
- Làm đúngBT3
<b>II,ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài thơ
<b>III,Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>H§ cđa GV</b></i>
<i><b>A,KiĨm tra bµi cị</b><b> </b>:</i>
- GV đọc cho hs viết : hoa lựu, lũ bớm, lơ đãng.
(1 hs lên bảng, lớp viết vào nháp)
<i><b>1,HĐ1:HD viết chính tả </b></i>
a. <i>Tìm hiểu ND bài thơ</i>
-GV treo bng ph ,c bi thY/c hs c lại
- Mùa thu thờng gắn với nhng gỡ?
b. <i>HD cách trình bày</i>
-Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy dòng thơ?
<i><b>HĐ của HS</b></i>
- HS thực hiện theo y/c cđa GV- líp n.xÐt
-Chú ý theo dõi và đọc lại bài thơ .
-…g¾n víi hoa cóc, cèm míi, r»m trung thu,
ngày tựu trờng.
-Thơ 4 chữ
-Tờn bi v chữ đầu câu viết thế nào cho đẹp ?
-Những chữ nào trong bài viết hoa ?
c.<i>HD viÕt tõ khã</i>
- Yªu cầu hs tự viết ra nháp những chữ dễ viết sai
<i><b>d.HD hs chép bài </b></i>
-Nhắc nhở hs t thế ngồi , cách trình bày
Yêu cầu hs chép bài
e.<i>Chấm chữa bài.</i>
Thu 1/3 số bài chấm.
-GV nhận xét chữa lỗi hs mắc nhiều .
<i><b>2,HĐ2:Hớng dẫn hs làm bài tập. </b></i>
-Bài 2 : Điền từ có vần oam vào chỗ trống
-GV yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài
-Bài 3 :( lùa chän)
- Y/c häc sinh lµm bµi 3 a
Tìm và viết vào chỗ trống các từ .
-GV yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài
-GV cht li li gii ỳng
<i><b>C,Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò</b><b>.</b></i>
-Nhận xét tiÕt häc
-VỊ nhµ lµm bài tập còn lại
vào 2 ô ly.
-Các chữ đầu dòng ,tên riêng .
HS thực hiện. Viết bảng con: nghìn, mở, lá sen,
ngôi trờng.
-Chép bài vào vở
-Đổi chéo vở( dựa vào sgk) chữa lỗi cho nhau
-Làm bài tập 1 và 2(VBT)
-Nêu y/c BT-Tự làm bài -Chữa bài n.xét
a/ Sóng vỗ oàm oạp.
b/ Mèo ngoạm miếng thịt.
c/ Đừng nhai nhồm nhoàm.
-Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm bài -Đọc kết quả
- Chữa bài: nắm, lắm, nếp .
HS lắng nghe
<b>Toán</b> <b> Bảng chia 6 ( Trang 24)</b>
I.Mơc tiªu: Giúp hs:
-Bớc đầu thuộc bảng chia 6
- Vn dng trong giải tốn có lời văn ( có 1 phép chia 6). Làm đợc các BT 1,2,3
<b>II. Chuẩn bị : Các tấm bìa có 6 chấm trịn</b>
III,Các hoạt động dạy học
<i><b>HĐ của GV</b></i>
<i><b>A,Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
-Yêu cầu hs đọc bảng nhân 6
-KiĨm tra bµi tËp ở nhà của hs Chữa bài
<i><b>B,Bài mới</b>.</i>
-Giới thiệu bài. Lập bảng chia 6
<i><b>1,HĐ1:HD hs lập bảng chia 6</b></i>
-Gn 1 tấm bìa có 6 chấm trịn lên bảng.
-6 lấy 1lần đợc mấy? viết phép tính tơng
ứng?
- GV chỉ vào tấm thẻ có 6 chấm trịn, nói:
lấy 6 chấm trịn chia đều vào các thẻ ,mỗi
thẻ có 6 chấm trịn. Hỏi có mấy thẻ?
- GV viÕt : 6 : 6 = 1
+Thùc hiƯn t¬ng tù víi
6 x2 =12 12 : 6 =2
6 x3 =18 18:6 = 3
-Sau khi hs thực hiện các trờng hợp minh hoạ
trên Yêu cầu 2 hs lên bảng lập bảng chia
6, cả lớp làm vào vở nháp
-HTL bảng chia 6
-Yêu cầu hs đọc đồng thanh bảng chia 6
-Yêu cầu hs nhận xét vè mối quan hệ giữa
phép nhân 6 và phép chia 6.
-Thi đọc thuộc lịng bảng chia 6.
<i><b>3,H§3: Thùc hµnh </b></i>
-Bµi 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài
+Bài 2: Tính nhẩm
-Yêu cầu hs làm bài - Chữa bài
-GV Khi bit 5 x6 =30 ;6 x5 =30 có thể ghi
ngay k.quả 30 :6 và 30 :5 đợc ko? vì sao ?
<i><b>H§ cđa HS</b></i>
- HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV
HS quan s¸t
6 lấy 1 lần đợc 6; ta viết 6 x 1 = 6
- có 1 thẻ; 6 : 6 = 1
- c: 6 chia 6 bng 1
- Đọc bảng chia 6
- Nêu nhận xét: -Phép chia 6 là phép tính ngợc
của phép nhân 6. Lấy tích chia cho 6 thì đợc
thừa số kia là thơng.
-HS thi đọc thuộc bảng chia 6
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Tù lµm BT- 1 sè HS tiếp nối nêu k.quả từng
phép tính-lớp n.xét.
<b>Bài 3: Giải toán </b>
-Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài
<b>Bài 4( HS khá(giỏi) giải toán </b>
-HD thực hiện các bớc tơng tù bµi 3
-GV n.xÐt vµ lu ý hs nx sự giống nhau và
khác nhau giữa bài 3, 4.
C.Củng cố-Dặn dò.
-Y/c 2 hs c thuc bảng chia 6
Nhận xột tit hc.
-Về nhà HTL bảng chia 6 và làm bài tập sgk
HS trả lời
- Nêu yêu cầu bài toán
-HS tự giải bài toán – 1hs tãm tắt, giải trên
bảng
<i> . Mỗi đoạn dây dài là:</i>
<i> 48 : 6 =8 (cm ).</i>
-Tự thực hiện theo yêu cầu
-1HS giỏi chữa bài trên bảng
-HS thực hiện y/c của GV
-HS l¾ng nghe
<b>Đạo đức: tự làm lấy việc của mình</b>
(tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b> Kể đợc một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- BiÕt tù làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trờng
- VBT
<b>III: Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>HĐcủa thầy</b></i>
<i>A.<b>Bài cũ</b></i> - Ntn là giữ lời hứa ? Ngời biết giữ lời
hứa thì đợc mọi ngời đối xử ntn?
_ Nêu một số tấm gơng bit gi li ha
GV ỏnh giỏ-ghi im
<b>B. Dạy bài mớ</b><i>i<b> </b></i>
*<i>Giới thiệu</i>: Mỗi chóng ta ai cũng có công việc
riêng của mình -chúng ta phải tự làm lấy .
<i><b>HĐ1:HD hs xử lí tình huống .</b></i>
<i><b>- Nêu tình huống 1 VBT </b></i>
--Y/c hs nêu cách giải quyết của mình
-Yờu cầu hs nêu cách giải quyết – GV giúp hs tìm
cách giải quyết đúng
<i>GVkÕt ln: Ai cịng cã c«ng việc của mình và mỗi</i>
<i>ngời phải tự làm lấy việc của mình.</i>
<i><b>HĐ 2:Tìm hiểu thế nµo lµ tù lµm lÊy viƯc cđa</b></i>
-u cầu hs thảo luận theo cặp để điền từ thích hợp
vào chỗ chấm. BT2(vở bài tập)
-Y/c hs trình bày từng ý kiến trớc lớp.
<i><b>GV.kết luận:</b></i>
<i>*Tự làm lấy việc của mìnhlà cố gắng làm lấy công </i>
<i>việc của bản thânmà không dựa dẫm vào ngời </i>
<i>khác. </i>
<i>* Tự làm lấy việc của mình giúp em mau tiến bộ và</i>
<i>không làm phiền ngời khác. </i>
<i><b>HĐ3:Xử lí tình hng </b></i>
-GV nêu tình huống ( BT3), chia nhóm hs –y/c hs
các nhóm xử lí tình huống qua đóng vai.
-Yêu cầu một số nhóm lên trình bµy xư lý tình
huống
- GV KL: Đề nghị của Dũng là sai hai bạn cần
tự làm lấy việc của mình .
<i><b>C.HD thùc hµnh </b></i>
-Thùc hiƯn tù lµm lÊy viƯc cđa mình ở nhà
Su tầm các tấm gơng ,mẫu chuyện về tự
HĐ của trò
- 1 HS trả lêi – líp n.xÐt
-HS l¾ng nghe
-2 hs s¾m vai ,thĨ hiện tình huống .
-HS suy nghĩ ,tìm cách giải quyết .
-2 hs nêu cách giải quyết – Nhận xét lựa
chọn cách giải quyết đúng : Đại cần làm bài
mà không nên chép bài của bạn vì đó là
nhiệm vụ của Đại .
- HS làm bài tập 2.
-Thảo luận theo cặp -Điền vào chỗ chấm .
-Lần lợt trình bµy tríc líp ,nhËn xÐt ,bỉ
sung .
-Các nhóm thảo lun ,úng vai x lý tỡnh
hung .
-HS trình bày Nhận xét cách giải quyết
của từng nhóm .
<i><b> Thứ Năm ngày 27 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán </b>
<b>luyÖn tËp ( Trang 25)</b>
I.Mục tiêu:
- Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6 chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Bit xỏc định 1/6 của một hình đơn giản.
- Làm đợc các BT 1,2,3,4
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bảng con; bảng nhóm
III,Cỏc hot động dạy học.
<i><b>HĐ của GV</b></i>
<i><b>A,KTBC</b>:</i> -Y/c một số hs đọc bảng chia 6.
<i><b>B,Bài mới</b>.</i>
*<i>Giíi thiƯu bµi:</i>
<i><b>HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép chia 6</b></i>
<i><b>Bài 1: TÝnh nhÈm </b></i>
Y/c hs tù lµm bµi
<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm </b></i>
Y/c HS thực hiện vào bảng con
<i><b>Bài 3: áp dụng giải toán </b></i>
-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài
<i><b>HĐ2</b>:Hớng dẫn hs nhËn biÕt 1/6 cña một</i>
<i>hình </i>
Bài 4: ĐÃ tô màu 1
6 hình nào?
Y/c hs làm bài tập 4
- GV hớng dẫn hs :-Các hình đều đợc chia
thành mấy phn bng nhau ?
<i><b>C. Củng cố-Dặn dò. </b></i>
-Cng c nhận biết 1/6 của đơn vị
- Nhận xét tiết học
-Dặn dò :Về nhà làm bài tập
<i><b>H§ cđa HS</b></i>
-HS thực hiện theo y/c ca GV
-Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm bài tËp .
-Đổi chéo vở kiểm tra.-1hs ghi kết quả trên bảng
-Cả lớp thống nhất kết quả đúng. Nhận xét quan
hệ giữa 2 phép tính trong mỗi cột
-Nªu yêu cầu bài tập .
- Làm BT vào bảng con- Lớp n.xét
- Đọc bài toán
- Tóm tắt rồi giải
Tóm tắt:
6 bộ : 18m
1 bộ: .m?
<i>Bài giải</i>
<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:</i>
<i>16 : 6 = 3 (m)</i>
<i>Đáp số : 3 m vải</i>
-Làm bài rồi chữa bài .
-Đọc yêu cầu bài toán .
-T quan sỏt hỡnh rồi trả lời câu hỏi
H1:3 phần; H2: 6 phần; H3:6 phần
Vậy đã tơ màu 1
6 h×nh 2;
1
6 hình 3
-HS lắng nghe
<b>Tập viết : ôn chữ hoa </b>
-Viết đúng chữ hoa c
-ViÕt c©u øng dơng bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Chuẩn bị .
-Mẫu chữ viết hoa c
-Tên riêng và câu ứng dụng
III.Các hoạt động dy hc .
<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i><b>A.Bài cũ </b></i>
-Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
-Yêu cầu hs viÕt
* <i>Giíi thiƯu bµi</i>: Củng cố cách viết chữ c
<i><b>HĐ1: HD hs viết trên bảng con </b></i>
<i>a.Luyện viết chữ viết hoa </i>
-Yêu cầu hs mở vở tập viết ,tìm các chữ viết hoa
cã trong bµi
-Yêu cầu hs nêu độ lớn cấu tạo từng chữ
-GV hd quan sát chữ mẫu ,phân tích cấu tạo rồi
h-ớng dẫn hs viết kỹ chữ
<i>b .Lun viÕt tõ , c©u øng dơng </i>
-u cầu hs đọc từ ứng dụng:
– GV nhËn xÐt ,rót kinh nghiệm
-Yêu cầu hs nêu câu ứng dụng :
-GV :Câu tục ngữ khuyên con ngời phải nói năng
lịch sự ,dịu dàng
-GV viết mẫu HD hs cách viết và yêu cầu hs
viết chữ Chim, Ngời.
<i><b>HĐ2:HD hs viết bài vào vở tập viết</b></i>
-GV nêu yêu cầu tiết tËp viÕt
-Nhắc nhở hs viết đúng nét ,độ cao, khoảng cách .
<b>HĐ3: Chấm chữa bài .</b>
GV thu vë chÊm ,nhËn xÐt vµ sưa kü tõng bµi .
-Rót kinh nghiƯm cho hs
<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò</b></i>
N.xét tiêt học
- HS thực hiện theo y/c của GV
-HS tìm nêu chữ viÕt hoa
-HS nêu chữ hoa C cao ... đơn vị gồm ...
nét
-QS Ch÷
-Theo dâi-GV híng dÉn –viÕt bảng con
theo yêu cầu
-HS c t ng dụng .
-Chó ý theo dâi .
-ViÕt b¶ng con
-HS đọc lớp theo dõi.
- HS lng nghe
-HS viết vào bảng con .
-HS vit vo v tập viết ,lu ý viết đúng theo
mẫu ,và t thế ngi vit.
- HS lắng nghe
<b>Luyện từ và câu : Tn 5</b>
<b> I . Mơc tiªu :</b>
-Nắm đợc một số kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1)
-Nêu đợc các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2
- Biết thêm từ so sánh vào những câu cha có từ so sánh (BT3,4)
<b> II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi bài tập 1, BT3
<b> III.Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>H§ cđa GV</b></i>
<i><b>A.KTbài cũ:Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để nói </b></i>
về bạn Tuấn trong truyện Chiếc áo len.
GV đánh giá -ghi điểm
<i><b>B.Bài mới</b></i>
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i> :
2. <i>HD hs lµm bài tập</i> .
<b>Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh</b>
-Y/c hs làm bài tập vào vở nháp .
-Chữa bài ,thống nhÊt kÕt qu¶.
- GV chốt lại lời giải đúng và giới thiệu 2 loại
so sánh :So sánh ngang bằng v so sỏnh hn
kộm .
-Yêu cầu hs làm vào vở bài tập .
+Bài 2: Ghi lại các từ so sánh trong các khổ thơ
<i><b>HĐ của HS</b></i>
HS thực hiện theo y/c của GV lớp n.xét
-Nêu yêu cầu bài tập .
-HS làm bài .
-N.xét chữa bài trên bảng Thống nhất kết quả.
-Ghi bài vào VBT
Cháu khoẻ hơn ông nhiều (SS hơn kém)
<i><b>Ông là buổi trời chiêu ss ngang bằng</b></i>
<i><b>Cháu là ngày rạng sáng. ss ngang bằng</b></i>
ở bt 1
+ Yêu câù hs thảo luận theo cặp tìm từ so sánh
trong khổ thơ.
-Y/c hs nờu cỏc t chỉ so sánh. HD thống nhất
k.quả đúng.
-Bài 3:Tìm và ghi tên sự vật đợc so sánh trong
các câu thơ.
+ Yªu cầu hs tự thực hiện rồi chữa bài .
+Yờu cu hs nêu từng câu – Chốt lại lời giải
đúng.
-Bài 4(TL nhóm đơi)Tìm từ so sánh có thể
thêm vào chỗ chấm .
-Y/c hs nêu những sự vật đợc so sánh với nhau
<b>C . Cđng cè-DỈn dò</b>
N. xét tiết học.
-Dặn dò :Tự tìm các câu văn ,câu thơ có hình
ảnh so sánh .
câu.
-HS trình bày theo từng câu
-Câu a: hơn, là,l à.
-Câu b: hơn.
-Câu c:chẳng bằng, là.
-Nêu yêu cầu bài tập
-Đọc từng câu và ghi từng sự vật so sánh với nhau
+Quả dừa- Đàn lợn con.
+Tàu dừa Chiếc lợc
-HS nờu gúp ý thng nhất kết quả
-Nêu yêu cầu bài tập. Tl nhóm đôi làm BT
-HS nêu,nêu từ mẫu (đọc cả câu so sánh)
-Tìm và nêu từ thích hợp- thống nhất kết quả
Quả dừa (nh, là, nh là, tựa , tựa nh ,...)đàn lợn con
nằm trên cao.
Tµu dõa (nh, lµ ,...) chiếc lợc chải vào mây xanh.
- HS lắng nghe
<b> </b>
<b> Sinh hoạt tập thể: tuần 5</b>
<b> I- Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần</b>
- Cho các tổ sinh hoạt nhận xét các thành viên trong tổ về việc thực hiện néi qui cđa nhµ
trêng cđa khu, cđa líp.
- Líp trëng nhËn xÐt chung c¶ líp
- GV nhËn xÐt gãp ý nhắc nhở những em thực hiện cha tốt, tuyên dơng nh÷ng em thùc hiƯn
<b> tèt.</b>
<b> II- GV nh¾c nhë chung:</b>
- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc, đúng theo lịch.
- Tham gia tập TD giữa giờ nhanh chóng, nghiêm túc.
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm, c¸c nhãm trëng cã nhiƯm vơ điều khiển nhóm mình, kiểm tra
việc học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài trợc giờ vào học của các thành viên trong nhóm.
- Giữ vệ sinh trờng, lớp sạch sẽ ( ko ăn quà vặt, ko vứt rác bừa bÃi,.)
<b> III- Kế hoạch tuần 6</b>
- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Thực hiện tốt các nề nếp của Đội, của trờng, líp.
- Gi÷ vƯ sinh chung.
- Ăn mặc đúng trang phục quy định.
<i><b>Thø Sáu ngày 2 8 tháng 9 năm 2012</b></i>
I.Mơc tiªu:
- Bớc đầu biết xác định rõ nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho
tr-ớc(sgk).
- HS khá, giỏi biết tồ chức cuộc họp theo đúng trình tự.
<b> II.Chuẩn bị : Bảng lớp ghi gợi ý nh SGK </b>
Bảng phụ ghi trình tự 5 bớc tổ chức cuộc họp
<b> III. Các hoạt động cơ bản .</b>
<i><b>HĐcủa thầy</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
-Yờu cu hs đọc bức điện gửi gia đình mà
em đã viết.
- GV nhận xét - Đánh giá
<i><b>B. Bài mới . </b></i>
*Gii thiệu bài. –Tập tổ chức một cuộc họp
theo đơn vị tổ .
<i><b>HĐ1: HD hs tập tổ chức cuộc họp.</b></i>
GV yêu cầu hs đọc đề bài và gợi ý .
- GV: HD hs :
- ND cuộc họp tổ là gì?
-Để tổ chøc mét cuéc họp các em phải chú ý
những gì ?
- GV yêu cầu hs nhắc lại trình tự tổ chức một
cuộc họp .
- Treo bảng phụ ghi trình tự tổ chức cuộc hp lờn
bng, Y/c hs c li
- Yêu cầu các tổ chän néi dung häp ,chon ngêi
®iỊu khiĨn –TËp ®iỊu khiĨn
-Nhận xét Bổ sung - Đánh giá
<i><b>HĐ2: Thi tổ chức cuộc họp </b></i>
-Yêu cầu các tổ lần lợt thi tổ chøc cuéc häp
-GV HD hs nhËn xÐt
-Tổ trởng điều khiển các nhóm họp ntn?(Có tự
tin, đàng hồng ,chững chạc khơng?)
-Néi dung cc häp có phù hợp ,có thực tế hay
không?
-Các thành viªn trong tỉ cã ph¸t biĨu sôi nổi
không?
<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò </b></i>
-Hệ thống bài học :Diễn biến cuộc họp
đ-ợc thể hiện ntn?
-Nhận xÐt tiÕt häc .
-Yªu cầu hs chuẩn bị bài sau.
<i><b>HĐ của trò</b></i>
-Đọc theo yêu cÇu giê TLV.
-HS nêu các ND sgk gợi ý.( VD: Giúp đỡ
nhau trong học tập, giúp 1 bạn học yếu,…)
-Cần xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề
gì ?
-Nắm đợc trình tự tổ chức 1 cuộc họp nh trình
tự g.th ở bài tập đọc Cuộc họp của chữ viết..
-1 HS đọc.
-Nêu mục đích cuộc họp .
-Tình hình của tổ
- Ngun nhân dẫn đến tình hình đó
-Cách giải quyết
-Giao việc cho từng ngời
2hs đọc li,lp c thm
-Các tổ tập điều khiển cuộc họp trong tổ mình
.(luân phiên nhau làm tổ trởng)
-Nhận xét bổ sung cho nhau.
-Lần lợt các tổ thi tổ chức cuộc họp trong tỉ
m×nh .
- nhËn xÐt gãp ý cho nhau (Theo hớng dẫn )
-Bình chon tổ tổ chức thành công nhất .
- 1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe
<b>( Trang 26)</b>
I,Mục tiêu: Giúp hs:
-Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài tốn
có lời văn.
-Giáo dục HS chăm chỉ học tập.
- làm đợc BT 1,2
<b>II,ChuÈn bÞ : </b>
12 chÊm trßn
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ ca thy . </b>
<i><b>A,Kim tra bi c</b>:</i>
-Vẽ hình chữ nhật, chia làm 6 phần bằng nhau.
Y/c hs tô màu 1/6.
GV ỏnh giỏ-ghi im
<i><b>B,Bi mi.</b></i>
-Giới thiệu bài.Ghi bảng. HD tìm một trong các
phần bằng nhau của một số .
<i><b>1,HĐ1:HD hs t×m mét trong các phần bằng</b></i>
<i><b>nhau của một số .</b></i>
- GV nêu yêu cầu bài toán (nh sgk)
-GV gắn 12 chấm tròn lên bảng
-Lm th no tỡm đợc 1/3 của 12 chấm tròn?
+Lm th no em tỡm c
+Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày bài giải
Lớp làm giấy nháp
-Yêu cầu hs nêu :
1/4 ;1/2 ; 1/6 sè chÊm trßn cđa 12 chÊm trßn ?
-Vậy muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của
một số ta làm thế nào ?
<i><b>2,HĐ2 : Thực hành </b></i>
-Bài 1: Củng cố cách tìm 1 trong các phần bằng
nhau của một số
-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài
- GV cùng cả lớp nhận xét
+Bài 2:A/dụng giải toán
-Yêu cầu hs thực hiện Chữa bài
<i><b>C,Củng cố-Dặn dò. </b></i>
-Y/c hs nêu cách tìm một phần mấy của một số
Nhận xét tiết học.
<b>HĐcủa trò.</b>
- 1 HS thùc hiƯn y/c cđa GV
- HS l¾ng nghe.
Chó ý theo dõi .
-Chia 12 chấm tròn chia thành 3 phần bằng
nhau, mỗi phần là 1/3 số chấm tròn
-Mỗi phần gồm 4 chấm tròn,1/3 của 12 chấm
tròn là 4 chấm tròn.
12 : 3 = 4
-1hs làm trên bảng
-lớp giải vào giấy .
-Nhận xét thống nhất kết quả .
1 s hs trình bày k.quả và gi/thích cách làm .
-….Lấy số ú chia cho s phn .
- Nhiều hs nhắc lại
-1 HS nêu y/c BT HS tự làm vào VBT
-Chữa bài ,thống nhất kết quả .
1
2 của 8 kg là 4 kg
1
4 của 24 <i>l </i>là 6 <i>l;.</i>
-1 HS nêu đầu bài toán -tự làm BT- 1 em giải
Lớp n.xÐt
<i> ….. Số mét vải đã bán là:</i>
<i> 40 : 5 = 8 (m).</i>
-1 HS nhc li
-HS lắng nghe
<b>tự nhiên xà hội: </b>
<b>Hoạt động bài tiết nớc tiểu .</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.
- Chỉ vào sơ đồ và nói đợc tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>II,Chuẩn bị:</b>
- Các hình sgk trang 22,23; Sơ đồ cơ quan bài tiết nớc tiểu ; VBT
<b>III,Các HĐ cơ bản</b>
<i><b>H§ cđa GV</b></i>
<i><b>A,Kiểm tra</b>:</i> Ng/nhân nào gây ra bệnh tim mạch?
-Phải làm gì để đề phòng bệnh tim mạch ở trẻ?
GV cùng cả lớp theo dõi - nhận xét- cho điểm
<i><b>B,Bài mới.</b></i>
* Giíi thiƯu bài
<i><b>HĐ của HS</b></i>
- HS thực hiện theo y/c của GV
HĐ1:Kể và nêu đợc chức năng của cơ quan bài
<i><b>tiết nớc tiểu </b></i>
-Yêu cầu hs TL theo cặp quan sát hình 1 trang 22
chỉ và nêu đâu là thận, đâu là ống dẫn nớc tiểu ...
-GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nớc tiểu
-Y/c hs lªn chỉ và nói tên các c.quan bài tiết nớc
tiểu
<i><b>HĐ2 Tìm hiểu về chức năng của cơ quan bµi</b></i>
<i><b>tiÕt níc tiĨu </b></i>
-B1: Làm việc cá nhân.
-GV Yêu cầu hs quan sát ,đọc các câu hỏi và trả
lời của các bạn trong hình 2
-B2: Làm việc theo nhóm
+ Yêu cầu các nhóm trởng điều khiển các bạn
-GV đi đến các nhóm giúp đỡ gợi ý cho các em
nhắc lại những câu hỏi đợc ghi trong hình ,hoặc tự
nghĩ ra những câu hỏi mới
B3:Th¶o ln c¶ líp
- Y/c mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi
và chỉ định nhóm khác trả lời ,ai trả lời đúng sẽ
đ-ợc đặt câu hỏi tiếp và chỉ định nhóm khác trả lời
-GV tuyên dơng nhóm nghĩ ra đợc nhiều câu hỏi
và trả lời đúng .
<i><b>C,Củng cố dặn dò.</b></i>
- 1 hs lờn bng ,va ch trên sơ đồ vừa nói lại hđ
của cơ quan bài tit nc tiu
-Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau
-Từng cặp hs thảo luận theo gợi ý của thầy:
ngời hỏi,ngời trả lời .Q/sát hình trang 22.
-Đại diện cặp lên chỉ các bộ phận của cơ quan
bài tiết nớc tiÓu .
Rút K. luận<i>: Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm:2</i>
<i>quả thận ,hai ống dẫn nớc tiểu ,bóng đái và</i>
-H/s quan sát hình 2, trang 23 (SGK)
-Đọc các câu hỏi SGK
Nói với nhau về chức năng của các bộ phận
của cơ quan bài tiết nớc tiểu
-Từng cặp, ngời hỏi, ngời trả lời nội dung thảo
luận trên
-HS khác bổ sung .
- Thực hiện theo y/c của giáo viên.
Rút KL: Thận có chức năng...
ống dẫn nớc tiểu có chức năng...
-Búng ỏi cú nhim v ...
- ống đái có nhiệm vụ ...
-1 HS thùc hƯn y/c
- HS l¾ng nghe
<b>Thủ công: gấp cắt ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng</b>
(tiết 1)
I,Môc tiêu:
- Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.
- Gp, ct, dỏn c ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngơi sao tơng đối đều
nhau. Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.
- HS khéo tay: Gấp, cắt, dán đợc ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngôi sao
đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.
Ii – chn bÞ:
- Mẫu ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng; Kéo , giấy thủ công, keo…
III,Các hoạt động dạy hc
<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i><b>A,Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Nêu quy trình gấp con ếch ?
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
GV đánh giá -ghi điểm
<i><b>B. Bµi míi</b></i>
<i><b>1,Giới thiệu bài</b>.</i> HD cách gấp ,cắt ,dán
ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng
<i><b>2.HĐ1:Hớng dẫn hs quan sátn/x </b></i>
GV giới thiệu lá cờ đỏ sao vàng đợc cắt dán
bằng giấy thủ công .Yêu cầu hs quan sát
,nhận xột .
-Lá cờ có hình gì ?Màu sắc cờ và ngôi sao
-Nhận xét vị trí của ngôi sao năm cánh trên
lá cờ ?
-GV thực hiện đo và cho hs nêu quan hệ
kích thớc của lá cờ ,ngôi sao?
<i><b>HĐ của trò </b></i>
- HS thực hiện theo y/c của GV
- Lớp n.xét
- HS lắng nghe
-Quan sát lá cờ tổ quốc và trả lời theo yêu
cầu của thÇy.
-Cờ có hình chữ nhật , cờ màu đỏ, sao màu
vàng .
-Năm cánh sao bằng nhau dán chính giữa
hình chữ nhật màu đỏ ; một cánh ngôi sao
hớng lên cạnh dài phía trên hcn.
-Cê thêng treo vµo dịp nào ,ở đâu?
-GV gii thiu lỏ c sao vàng là quốc kỳ
của nớc Việt Nam,mọi ngời dân Việt Nam
đều tự hào ,trân trọng lá cờ .
<i><b>H§2: HD gÊp mÉu </b></i>
-GV híng dÉn thùc hiƯn thao t¸c mÉu theo
tõng bớc cho hs quan sát kết hợp tranh quy
trình .
B1: Gấp giấy để cắt ngôi sao năm cánh
B2:Cắt ngôi sao năm cánh
B3: Dán ngôi sao năm cánh vào tờ giấy đỏ
để đợc lá cờ đỏ sao vàng
-GV Yêu cầu hs nhắc lại và yêu cầu hs thực
hiện thao tác gấp, cắt.
<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò</b></i>
-Yêu cầu hs nêu lại các bớc gấp,cắt ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
-NhËn xÐt tiÕt häc
-Dặn dò hs :CB đồ dùng tiết sau
chiều rộng hay bằng 1/3 chiều dài lá cờ .
-HS nêu .
-Chú ý các thao tác hớng dẫn của thầy .
-HS nêu lại và thực hiện trên giấy nháp
- 1 HS giỏi nhắc lại các bớc gấp, cắt ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng
- Hs lắng nghe
<b>LuyÖn tiÕng viÖt: </b>
<b>luyện tập đọc </b>–<b> luyện viết</b>
Nội dung:
- Luyện đọc bài: Ngời lính dũng cảm
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Ngời lính dũng cảm
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm bài sửa lỗi.
* NhËn xét Dặn dò
<b>Luyện toán : </b>
Luyện nhân số có hai chữ số với số cã mét ch÷ sè
(cã nhí ) ( VBT)
I,Mục tiêu: Giúp hs:
-Luyện nhân số có hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhí )
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
<b>II,Cỏc hoạt động cơ bản.</b>
- GV tæ chøc cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lu ý HS lm c cỏc BT 1,2
- Líp theo dâi nhËn xÐt kÕt qu¶ - cách trình bày của bạn
- Chấm chữa bài
- Nhận xét tiết học
<b>C </b><b> Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Về nhà học thuộc lòng bảng nhân, bảng chia 6.
<b>___________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Th t ngy 28 thỏng 9 năm 2011</b></i>
<b>Luyện Tiếng Viêt : Luyện Tập đọc </b>–<b> Luyện viết </b>
Nội dung:
- Luyện đọc bài: Cuộc họp của chữ viết
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Cuộc họp của chữ viết
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm bi sa li.
* Nhận xét Dặn dò
<b>ễN TP: BNG NHÂN 6</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS</b>
- Củng cố bảng nhân 6.
- Vận dụng bảng nhân vào làm tính và giải toỏn.
.
I<b>II. Các HĐ dạy học chủ yếu</b>
<b>HĐ ca thy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV tổ chức cho HS làm các bài tập rồi lần lượt
chữa bài.
<b>HĐ1: Ôn bảng nhân 6</b>
<b>Bài1:</b> Nối mỗi phép tính đúng với số thích hợp:
6 x 3 30 54 6 x 4
6 x 5 36 24 6 x 7
6 x 6 18 42 6 x 9
6 x 8 6 60 6 x 10
6 x 1 48 12 6 x 2
- GV nhận xét, củng cố bảng nhân 6.
<b>Bài2:</b> Điền dấu >, <, =.
6 x 8...50 6 x 6 ... 4 x 10
6 x 4 ...36 6 x 4 ... 4 x 6
6 x 10...58 6 x 3 ... 6 x 2
6 x 5 ... 6 x 7 6 x 9 ...5 x 9
6 x 7 ...5 x 8 6 x 8 ... 6 x 9
- GV nhận xét kết hợp củng cố các bảng nhân đã
học.
<b>HĐ2: Ơn giải tốn.</b>
<b>Bài3:</b> Mỗi cách cửa có 6 ơ kính. Hỏi 8 cánh cửa
như thế có bao nhiêu ơ kính
- GV nhận xét củng cố về giải tốn.
<b>Hồn thiện bài học: </b>
- GV nhận xét, củng cố nội dung bài.
- Dặn HS về thường xuyên ôn luyện để nhớ các
bảng nhân đã học.
- HS thi nối nhanh trong cùng bàn.
- 2 HS lên bảng thi - Lớp n/x
- HS làm bài cá nhân rồi nêu miệng kết
quả.
- 2 HS lên bảng điền - Lớp n/x chữa
BT.
- HS đọc bài tốn, tự tóm tắt rồi giải.
<b>Bài giải</b>
8 cánh cửa có số ơ kính là:
6 x 8 = 48 (ơ kính)
Đáp số: 48 ơ kính
- 1 HS lờn cha bi - Lp n/x
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Luyện Tiếng Việt:</b>
- Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.
- Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh vo
nhng cõu cha cú t so sỏnh.
I<b>II. Các HĐ d¹y häc chđ u</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>(nêu MĐYC)
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
*Bài tập1:Ghi sẵn trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS làm bài vào giấy nháp.
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng:
- GV giúp HS phân biệt 2 loại so sánh: So
sánh ngang bằng. So sánh hơn kém.
Đáp án:
+ Ngang bằng: là - là - là.
+ Hơn kém: hơn - hơn - chẳng bằng.
*Bài tập2: Tìm từ chỉ so sánh
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
a) hơn-là-là
b) hơn.
c) chẳng bằng-là
*Bài tập 3:
- Gọi 1HS lên bảng làm.
- GV nhận xét - bổ sung.
* Bài tập 4: Tìm từ so sánh cùng nghĩa để
thay thế dấu ngạch ngang
- Nhận xét - chốt ý đúng:
Qủa dừa (như, như là, tựa, tựa như, tựa
như là, như thể,…) đàn lợn con nằm trên
cao.
Tàu dừa (như, là, như là, tựa, tựa như, như
thể,…) chiếc lược chải vào mây xanh.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Y/c HS nhắc lại các kiểu so sánh
- N/x tiết học.
- Dặn: Về đọc lại các bài tập.
-Chuẩn bị bài sau:
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài (Gạch dưới những
hình ảnh được so sánh với nhau trong từng
khổ thơ .
- Nhận xét, bổ sung.
- HS làm vở
- 1 HS nêu yêu cầu: Tìm những từ so sánh
trong những khổ thơ.
- 3HS lên bảng làm-Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài của bạn.
- Đổi chéo vở, kiểm tra.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- 1 HS lên bảng gạch chân những sự vật
được so sánh với nhau.
- HS làm lại vào vở .
- Nhận xét bài của bạn
- Kết quả: Quả dừa - Đàn lợn
Tàu dừa - Chiến lược
- 1HS nêu y/c của bài. Nêu cả bài mẫu.
- Lớp làm vở-Vài HS nêu kết quả.
- Đổi chéo vở - nhận xét
- HS nêu: từ so sánh.
+ Là, như là, …
<i><b>Bi chiỊu</b></i>
<b>Bi chiỊu</b>
<b>Lun tiÕng viƯt: </b>
<b>luyện tập đọc </b>–<b> luyện viết</b>
Nội dung:
- Luyện đọc bài: Ngời lính dũng cảm
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Ngời lính dũng cảm
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm bài sửa li.
* Nhận xét Dặn dò
<b>Luyện toán : </b>
Luyện nhân số có hai chữ số víi sè cã mét ch÷ sè
(cã nhí ) ( VBT)
I,Mục tiêu: Giúp hs:
-Luyện nhân số có hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhớ )
- Vận dụng giải bài toán có một phép nh©n.
<b>II,Các hoạt động cơ bản.</b>
- GV tỉ chøc cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lu ý HS lm c các BT 1,2
- Líp theo dâi nhËn xÐt kÕt qu¶ - cách trình bày của bạn
- Chấm chữa bài
- Nhận xét tiết học
<b>C </b><b> Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Về nhà học thuộc lòng bảng nhân, bảng chia 6.
<i><b>Bui chiều </b></i>
<b>Họp hội đồng</b>
******************************************************************
<b>Lun to¸n: Ôn bảng bảng chia 6</b>
<b>I- Nội dung: Luyện tập, củng cố về bảng chia 6</b>
<b>II- Lên lớp: HD hs làm các bài tập trong vở BT toán </b>
1 . Ôn bảng chia 6:
- HS ln lt c thuộc lòng bảng chia 6 đã học
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- GV nhËn xÐt.
2. Lun tËp:
Bµi 1: TÝnh nhÈm
Bài 2: Có 30 kg muối chia đều vào 6 túi . Hỏi mỗi túi có mấy ki – lơ - gam muối?
* HSKG lm thờm cỏc BT tit luyn tp
<b>III- Dặn dò:</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>LUYN TP LM VN: </b>
<i>TUẦN 5</i>
<b>I. mơc tiªu: Giúp HS</b>
- Củng cố cách tổ chức một cuộc họp tổ.
Cụ thể: + Xác định được rõ mục đích, nội dung cuộc họp.
+Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
Bảng lớp ghi:
- Gợi ý về nội dung họp (theo trình tự đã học)
-Trình tự 4 bước tổ chức cuộc họp: Mục đích; tình hình hiện nay; ngun nhân; cách
khắc phục (phân công cụ thể.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
Em hãy viết lại trình tự và nội dung cuộc
họp "Giũ gìn vệ sinh mơi trường trường
học của lớp em, (theo gợi ý trên bảng)
- GV nhận xét và chốt:
+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về
vấn đề gì?
+ Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc
họp
b) GV cho các tổ làm việc:
- GV yêu cầu HS ngồi theo đơn vị tổ.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
c) Thi tổ chức cuộc họp trước lớp:
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Qua bài học giúp các em biết điều gì?
- Nhắc HS cần có ý thức rèn luyện khả
năng tổ chức cuộc họp. Về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
-HS trả lời - HS # nhận xét.
-1HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc
họp.
-Từng tổ làm việc.
-Các tổ làm việc dưới sự điều khiển
của tổ trưởng.
-Từng cá nhân thi tổ chức cuộc họp.
Cả lớp nhận xét. Bình chọn bạn tổ
chức có hiệu quả, đầy đủ nội dung và
rõ ràng nhất
<b>LUYỆN TOÁN: </b>
<b>luyÖn tËp ( VBT)</b>
I.Mục tiêu:
- Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6 chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Lm c cỏc BT 1,2,3,4 trong VBT
<b>II. Chuẩn bị :</b>
III,Các hoạt động cơ bản.
<i><b>A,Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
-Yêu cầu một số hs đọc bng chia 6.
-Kiểm tra bài tập về nhà và chữa bài tập cho hs
<i><b>B,Bài mới</b>.</i>
-Giới thiệu bài.Củng cố bảng chia 6 Luyện giải toán
- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm chữa bài
- Nhận xét tiết học
<b>C </b><b> Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Về nhà học thuộc lòng bảng nhân, bảng chia 6.
****************************************************************
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện cộng, trừ các số có ba chữ số .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục củng cố kĩ năng làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần hoặc không
nhớ )
- Rèn kĩ năng làm toán có lời văn .
II. HĐ - DH :
<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>
HĐ1: Củng cố làm tính cộng trừ.
Bài1: Tính :
- Cho HS làm bảng con .
- Nhận xét, chữa.
626 282 461 937
+ +
-102 509 37 387
728 791 424 550
Bài2: Đăt tÝnh råi tÝnh :
259 + 63 , 850 + 264
708 - 325 , 567 - 588
- Cho HS tù lµm .
- Chữa - củng cố cách đặt tính và tính
HĐ2: Luyện giải tốn .
Bài 3: Năm nay Hà 6 tuổi , chị Hoa 15 tuổi .
Hỏi năm nay chị Hoa hơn Hà bao nhiªu
ti?
- Cho HS đọc đề , phân tích đề - giải - chữa.
- GV nhận xét.
Bµi4: Khèi líp 4 mua 387 qun vë, khèi líp
5 mua nhiỊu h¬n khèi líp 3: 168qun . Hái
khèi líp 5 mua bao nhiêu quyển vở.
- Cho HS tự làm , chữa.
- HS làm bảng con.
- Một số em nêu cách làm.
- HS làm vở ô li.
4 em lên bảng chữa , líp nhËn xÐt , bỉ
sung.
- Vài em đọc đề , phân tích đề
Gii:
Chị Hoa hơn Hà số tuổi là:
15 - 6 = 9 ( tuổi )
Đáp số : 9 tuổi.
- HS đọc đề - phân tích đề .
Giai:
- Tìm thêm lời giải khác .
- Củng cố cách làm toán giải.
<b>C. Củng cố , dặn dò:</b>
387 + 168= 555( quyển )
Đáp số : 555quyển.
- Tìm nêu .
VD: Số quyển vở khối 4 mua là
- Nghe.
- Nghe , thực hiện.
<b>âm nhạc:</b>
<b>Tiết 5: Học bài hát: Đếm sao (trích)</b>
NVL: Văn Chung
I Mục tiêu:
-HS nm c t/c nhp nhng của nhịp 3-4 qua bài hát Đếm sao và một số bài hát khác viết ở nhịp
3-4
-Hát đúng lời ca. cao độ, trờng độ
-Giáo dục các em lòng yêu thiên nhiên.
HS năng khiếu:-Hát đúng lời ca. cao độ, trờng độ
-Nắm đợc một vài động tác múa phụ hoạ
II Chuẩn bị:
-Nhạc cụ quen dùng: Đàn oc gan, bộ gõ
-Tranh ¶nh minh ho¹
-GV cần biết đây là bài hát bắt nguồn từ câu đồng giao của trẻ em gắn liền với trị chơi
Đếm sao. Ngồi ra tác giả cịn viết rất nhiều bài hát cho thiếu nhi nh bài: Lì và sáo, lợn trịn, lợn
khéo...
III –Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>Hoạt động 1: Dy hỏt</b>
-Gii thiu bi.
-Nêu nội dung của bài hát.
-Cho HS xem tranh ảnh minh hoạ.
-Hát mẫu cho HS nghe.
-Cho HS đọc lời ca.
-TËp tõng c©u theo lèi mãc xÝch.
-GhÐp cả bài.
-Đàn cho HS hát.
-Lu ý sa sai v trng độ của câu cuối.
-Cho từng dãy, từng bàn hát.
-Gäi c¸ nhân hát.
-Cho HS hát vỗ tay theo nhịp, phách tiết tấu
lời ca.
-Kiểm tra vỗ tay theo từng tổ.
-Cho HS hát và sử dụng bộ gõ.
<b>Hot ng 2: Hỏt muỏ đơn giản</b>
-Hát kết hợp múa phụ hoạ.
-GV làm mẫu.
-Hớng dẫn tng ng tỏc.
-Chú ý lắng nghe.
-Nhắc lại tên bài hát và tên tác giả.
Phát biểu nội dung của bài.
-Xem tranh và kể lại hình ảnh qua tranh.
-Nghe cô h¸t mÉu.
-Đọc địng thanh theo tiết tấu của bài.
-Chú ý hát đúng cao độ, trờng độ.
-Thực hiện theo .
-Chó ý nghe ,sưa sai.
-Thùc hiƯn theo .
-Xung phong h¸t.
-Các tổ thi đua.
-Hát kết hợp gõ đệm:
+Tổ 1: Mõ
+Tỉ 2: Ph¸ch
+Tỉ 3: Trèng
- Thùc hiƯn theo HD cđa
IV: Củng cố, dặn dũ:
-Hỏt mỳa theo n.
-Nhận xét, nhắc nhở, dặn dò.
mĩ thuật
Nặn quả
I,Mục tiêu:Giúp hs:
-Nhận biết hình khối của một số quả .
-Nn c một số quả gần giống với mẫu
II,Chuẩn bị:Tranh ảnh ,vật mẫu có hình dáng màu sắc đẹp .Bài nặn của lớp trớc
<i><b>A,Kiểm tra bi c:</b></i>
Kiểm tra sản phẩm cha hoàn thành của hs ở tiết trớc .
<i><b>B,Bài mới.</b></i>
Giới thiệu bài.Nặn hoặc vẽ ,xé dán hình quả trám
HĐ của thầy.
<i><b>1,H1:HD hs quan sỏt và nhận xét </b></i>
-T giới thiệu các loại quả và đặt câu hỏi
-Nêu tên các loại quả trên ?
-Các loại quả đó có đặc điểm gì ? Hình dáng
nó ntn? nó có màu sắc ntn?
-Em chọn loại nquả nào để vẽ ?
KL: Mỗi loại quả có đặc điểm khác nhau ...
<i><b>-2,HĐ2: HD cách vẽ tranh </b></i>
-B1:Nhào bóp đất nặn cho dẻo,mềm.
-B2: Nặn thành khối có dáng của quả .
-B3:Nắn gọt dần cho giống mẫu .
-B4:sửa và gắn dính chi tiết phụ .
-GV vừa làm vừa nêu .
-Lu ý : Nếu cha giống có thể vo đất lại rồi nặn
lại cho giống mẫu .
<i><b>3,HĐ:thực hành:</b></i>
-GV nêu yêu cầu
-Yêu cầu 2 hs nhắc lại các bớc nặn
-GVđặt các loại quả ở vị trí khác nhau
-Quan s¸t híng dÉn hs yếu kém .
<i><b> 4,Nhận xét.-Đánh giá: </b></i>
Yờu cầu hs trình bày sản và nhận xét đánh
giá
-Khen ngợi một số bài vẽ đẹp
-NhËn xÐt tiÕt häc -Y/c hs CB bài sau
HĐ của trò.
-Quan sát .
-HS nêu tên các loại quả :Cam, chuối, ...
-Nhiều màu sắc khác nhau ;vàng, đỏ...
-HS chọn các loại quả nh v.
-Theo dõi
-HS vẽ vào vở theo yêu cầu .
-HS trình bày sản phẩm .
-Nhn xột ỏnh giỏ sản phẩm của bạn
<b>Luyện viết chữ đẹp:</b>
<b>TUẦN 5</b>
<b>I. Môc tiªu: </b> <b>Giúp HS</b>
- Củng cố cách viết chữ ch (thường và hoa) viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định thông qua BT
ứng dụng.
- Viết tên riêng Củ Chi bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu Chăm học, chăm làm bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ChuÈn bÞ:- GV: - Mẫu chữ CH (viết thường và viết hoa)</b>
- Các chữ: Củ Chi, Châu Thành, Chăm học, chăm làm viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. </b>
<b>Hđ của thầy</b> <b>Hđ của trị</b>
<b>A. Kiểm tra: (3')</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS (tuần 4)
<b>2. Hướng dẫn HS viết bảng con.(12')</b>
a) Luyện viết chữ ch, Ch.
- Gv viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV nhận xét sửa sai cho HS.
b) Luyện viết từ ứng dụng:
- GV giới thiệu địa danh: Củ Chi.
c) Luyện viết câu TN: Chăm học, chăm làm
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở. (12')</b>
- GV yêu cầu HS viết đúng theo mẫu chữ
trong vở.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
<b>4. Chấm chữa bài: (5')</b>
Gv thu 5-7 bài chấm, nhận xét.
<b>5. Củng cố dặn dò (2')</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chưa viết xong về viết tiếp và thực
hành viết phần BT ở nhà.
- HS luyện viết trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng: Củ Chi, Châu Thành.
- HS luyện viết trên bảng con.
- HS đọc
- HS luyện viết bảng.
- HS viết bài
<b>---LuyÖn to¸n:</b>
<b>ƠN: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ </b>
<b>VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS</b>
- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
- Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Chn bÞ: - GV:- Hệ thống các bài tập.- Phấn màu, bảng phụ.</b>
- HS: Vở luyện và các đồ dùng học tập.
<b>III. </b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>
<b>HĐ1:(20')Phép nhân</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính
29 x 2 27 x 4 19 x 5
38 x 3 20 x 3 28 x 6
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, củng cố phép nhân số có hai
chữ số với số có một chữ số.
<b>Bài 2: </b>Nối hai phép tính có cùng kết quả
22 x 4 15 x 2 33 x 2 20 x 5
10 x 3 44 x 2 25 x 4 11 x 6
GV nhận xét, củng cố phép nhân.
<b>HĐ2:(10')Giải tốn</b>
GV ghi đề: Mỗi hộp có 19 bút màu. Hỏi 6
hộp như thế có bao nhiêu bút màu?
- Nhận xét, củng cố giải tốn có lời văn.
- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn
vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Thực hiện tính từ phải sang trái.
- HS làm BT.
- 1HS lên bảng chữa bài, lớp n/x - chữa BT.
- HS đọc - tóm tắt rồi giải
<i>Tóm t tắ</i>
<b>Hồn thiện bài học: (5')</b>
- Củng cố ND bài.
- Nhận xét tiết học.
4 hộp: ... bút?
Bài giải
Số bút màu có tất cả là:
19 x 6 = 114 (bút màu)
Đáp số: 114 bút màu.
Th năm ngy 24 thỏng 9 năm 2010
Thứ s¸u ngy 25 thỏng 9 nm 2010
<b>Luyện Tập làm văn:</b>
<b>TUN 5</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS</b>
- Củng cố cách tổ chức một cuộc họp tổ.
Cụ thể: + Xác định được rõ mục đích, nội dung cuộc họp.
+Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học.
<b>II. ChuÈn bÞ: Bảng lớp ghi:</b>
- Gợi ý về nội dung họp (theo trình tự đã học)
-Trình tự 4 bước tổ chức cuộc họp: Mục đích; tình hình hiện nay; nguyên nhân; cách khắc phục
(phân công cụ thể.
<b>III. </b>
<b>H ca thy </b> <b>Hđ của trò </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (27')</b>
Em hãy viết lại trình tự và nội dung cuộc họp
"Giũ gìn vệ sinh mơi trường trường học của lớp
em, (theo gợi ý trên bảng)
a) Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hỏi: bài Cuộc họp của chữ viết đã cho các
em biết: để tổ chức tốt 1 cuộc họp, các em phải
chú ý những gì?
- GV nhận xét và chốt:
+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề
gì?
+ Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp
b) GV cho các tổ làm việc:
- GV yêu cầu HS ngồi theo đơn vị tổ.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
c) Thi tổ chức cuộc họp trước lớp:
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3') </b>
- Qua bài học giúp các em biết điều gì?
- HS lắng nghe.
-HS trả lời - HS # nhận xét.
-1HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.
-Từng tổ làm việc.
-Các tổ làm việc dưới sự điều khiển của
tổ trưởng.
- Nhắc HS cần có ý thức rèn luyện khả năng tổ
chức cuộc họp.
- Dặn: Xem lại bài.
<b>Lun to¸n:</b>
<b> ƠN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Giúp HS :
- Củng cố về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư )
- Củng cố tìm thừa số chưa biết, số bị chia và tìm một phần mấy của một số
- Rèn kĩ năng giải tốn có liên quan .
<b>II. Chuẩn bị- Bng ph</b>
<b> III. </b>
<b>Hđ của thầy</b> <b>Hđ của trò</b>
<b>HĐ1: Tổ chức cho HS làm bài tập (62') </b>
- GV tổ chức cho HS làm bài tập
<b>Bài 1</b>:Đặt tính rồi tính
88 : 4 26 : 3
80 : 2 32 : 5
54 : 6 56 : 6
94 : 3 68 : 6
- Y/c HS tự làm bài
- HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm bài cá
nhân , chữa bài tập
- 4HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài làm của bạn
- Y/c HS từng lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn
- Tìm các phép tính chia hết trong bài
- Số dư như thế nào với số chia ? - HS nêu - Số dư bé hơn số chia .
- Củng cố cách tính cách chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số .
<b>Bài 2</b> : Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS tự làm bài 2 HS lên chữa bài
Lớp đổi vở KT KQ
a) 1/3 của 39m là : ... a) 1/3 của 39m là : 39 : 3 = 13 (m)
b) 1/6 của 36giờ là : ...
c) 1/4 của 44phút là : ...
d) 1/5 của 55 kg là : ...
- GV củng cố cách tìm một phần mấy của một
số
b) 1/6 của 36giờ là : 36 : 6 = 6 (giờ)
c)1/4 của 44phút là: 44 : 4 = 11(phút)
d) 1/5 của 55 kg là : 55 : 5 = 11( kg)
- HS nêu cách tìm một phần mấy của một
số
<b>Bài 3</b> : Giải toán
- Một cửa hàng có 69 chiếc xe đạp, trong đó
có 1/3 xe đạp màu đỏ . Hỏi cửa hàng đó có
bao nhiêu chiếc xe đạp màu đỏ ?
- HS đọc đề bài và tự làm bài . 1 HS chữa
bài tập
Bài giải :
- Chữa bài và cho điểm HS
- Củng cố giải tốn có liên quan tìm một phần
mấy của một số
Số xe đạp màu đỏ là:
69 : 3 = 23 ( xe )
Đáp số : 23 xe đạp
<b>Bài 4</b>: Tìm x - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết và
số bị chia
x x 6 = 66 4 x = 48 2 HS chữa bài , Lớp nhận xét
x : 4 = 16 x : 6 = 27 x x 6 = 66 x : 6 = 27
- GV Củng cố cách tìm thừa số chưa biết và
số bị chia
<b>HĐ2: Chấm chữa bài (5')</b>
GV thu vở chấm , nhận xét bài làm của HS
<b>Hoàn thiện bài học : (3’)</b>
- Về nhà làm ôn lại nhân , chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số
- Nhận xét tiết học.
x = 11 x = 162
- HS theo dõi
- HS đổi vở KT
TẬP ĐỌC
<b>MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU </b>
<b> 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: lá sen, rước đèn, hội rằm, lật trang vở,…
- Biết ngắt nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa các khổ thơ.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu</b>:
- Nắm được nghĩa của các từ được chú giải sau bài: (cốm, chị Hằng).
- Hiểu tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẻ đẹp của mùa thu - mùa bắt đầu năm học mới.
<b>3. Học thuộc lòng bài thơ</b>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>
- GV: - Một bông cúc vàng tươi.
- Bảng viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL.
- HS: - SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.</b>
- Gọi HS bài: “Cuộc họp của chữ viết” và
trả lời câu hỏi nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2. luyện đọc:</b>
a) GV đọc mẫu bài
b) HD dẫn luyện đọc
* Đọc từng dòng thơ.
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ.
- Viết các từ khó lên bảng:
* Đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
* Luyện đọc trong nhóm .
* Thi đọc giữa các nhóm.
- HS thi đọc từng khổ thơ.
- Các nhóm thi đọc ĐT cả bài.( 2 nhóm)
- GV theo dõi, nhận xét.
* Đọc đồng thanh .
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
* Khổ thơ 1-2.
+ Câu1: Bài thơ tả màu sắc nào của mùa
thu?
- GV cho HS xem bông hoa cúc vàng.
- Kết hợp giải nghĩa từ “cốm”
<i><b>* Khổ thơ 3 và 4: </b></i>
+ Câu 2: Những hình ảnh nào gợi ra các
hoạt động của HS vào mùa thu?
+ Câu 3: Hãy tìm những hình ảnh so sánh
trong khổ thơ 1.
<b>GV</b>: Qua bài này chúng ta đã thấy bạn nhỏ
rất yêu vẻ đẹp của mùa thu. Đó cũng là
mùa bắt đầu vào năm học mới.
<b>4. Học thuộc lòng bài thơ. </b>
- GV treo bảng phụ HD cho HS đọc thuộc
lòng từng khổ thơ trước lớp.
- Gọi HS đọc TL cả bài thơ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>5.Củng cố dặn dò</b>
- Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
- 2 HS đọc, trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
-- HS theo dõi, đọc thầm.
--- Mỗi em đọc 2 dòng thơ từ đầu đến hết
bài.(2 lượt)
- HS luyện đọc từ khó.
- Mỗi em đọc 1 khổ thơ
- Tìm cách đọc ngắt nhịp thơ.
<i><b>- HS luyện đọc theo nhóm đơi </b></i>
- Mỗi nhóm cử 1HS đại diện nhóm lên
thi đọc.
- 2 nhóm thi đọc. HS nhận xét,bình
chọn.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1HS đọc thành tiếng khổ thơ 1-2.
- Cốm là món ăn làm bằng thóc nếp
non rang chín , giã dẹt, bỏ vỏ trấu có
màu xanh. Cốm thường được gói trong
lá sen nên có mùi thơm của lá sen.
- Cả lớp đọc thầm
<i><b>+ Hình ảnh rước đèn họp bạn gợi ra</b></i>
<i><b>hoạt động vui chơi của HS vào ngày</b></i>
<i><b>Tết Trung Thu. Hình ảnh ngơi trường</b></i>
<i><b>có bạn thầy đang mong đợi, ...</b></i>
<i><b>+ Hoa cúc như nghìn con mắt mở nhìn</b></i>
<i><b>trời êm.</b></i>
<i><b>+ Mùi hương như gợi từ màu lá sen.</b></i>
<i><b>- 5HS đọc thuộc từng khổ thơ.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc thuộc lòng cả bài</b></i>