Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
10:47 AM
<b> LÊy ®iĨm A không trùng với điểm O. HÃy vẽ </b>
<b>điểm A’ sao cho O lµ trung điểm của đoạn </b>
<b>thẳng AA.</b>
<b>9</b>
<b>1 2 3 4</b> <b>5 6 7 8</b> <b>10</b>
Kiểm tra: Nêu tính chất về đ ờng chéo h
Kiểm tra: Nêu tính chất về đ ờng chéo hỡỡnh bnh hành.nh bnh hành.
10:47 AM
<b>Các chữ cái N và S </b>
<b>Các chữ cái N và S </b>
<b>trên chiếc la bàn có </b>
<b>trên chiếc la bµn cã </b>
<b>chung tÝnh chÊt sau: </b>
<b>chung tÝnh chÊt sau: </b>
<b>đó là các chữ cái có </b>
<b>đó là các chữ cái có </b>
<b>tâm đối xứng.</b>
<b>tâm đối xứng.</b>
<b>Víi ®iĨm O trung ®iĨm cđa đoạn thẳng AA', ta </b>
<b>Với ®iĨm O trung ®iĨm cđa đoạn thẳng AA', ta </b>
<b>nói:</b>
<b>nói:</b>
- <b><sub>A' l điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.</sub><sub>A' là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.</sub></b>
- <b><sub>A là điểm đối xứng với A' qua điểm O.</sub><sub>A là điểm đối xứng với A' qua điểm O.</sub></b>
- <b><sub>Hai điểm A và A' là </sub><sub>Hai điểm A và A' là </sub><sub>hai điểm đối xứng với nhau </sub><sub>hai điểm đối xứng với nhau </sub></b>
<b>qua điểm O.</b>
<b>qua ®iĨm O.</b>
<b>A</b>
<b>A’’</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>A</b>
10:47 AM
<b>Qui íc:</b>
<b>Qui ớc: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O Điểm đối xứng với điểm O qua im O </b>
<b>cng l im O. </b>
<b>cũng là điểm O. </b>
<b>1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:</b>
<b>Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O </b>
<b>Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O </b>
<b>nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai </b>
<b>nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai </b>
<b>im ú.</b>
<b>im đó.</b>
<b>A và A' đối xứng </b>
<b>A và A' đối xứng </b>
<b>nhau qua ®iĨm O. </b>
<b>nhau qua ®iĨm O. </b>
<b>O lµ trung điểm của </b>
<b>O là trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng AA'.</b>
<b>đoạn thẳng AA'.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>BB'</b>
<b>Cho ®iĨm B trïng víi ®iĨm O, h·y vÏ ®iĨm B' </b>
<b>Cho ®iĨm B trïng víi ®iĨm O, h·y vÏ ®iÓm B' </b>
<b>đối xứng với điểm B qua O.</b>
<b>đối xứng với điểm B qua O.</b>
<b>1. Hai điểm i xng qua mt im:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>BB'</b>
<b>2. Hai hỡnh i xng qua một điểm:</b>
<b>A</b>
10:47 AM
<b>?2</b> <b>Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)</b>
<b>- Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O.</b>
<b>- Vẽ điểm B' đối xứng với B qua O.</b>
<b>- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' </b>
<b>- Dùng th ớc để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc </b>
<b>on thng A'B'. </b>
<b>C</b> <b><sub>Hai đoạn thẳng AB và A'B' gäi lµ </sub></b>
<b>hai đoạn thẳng đối xứng với nhau </b>
<b>qua điểm O. </b>
<b>Vậy một cách tổng quát, thế </b>
<b>nào là hai hình đối xứng nhau </b>
<b>qua một điểm?</b>
<b>B'</b>
<b>1 2</b> <b>3 4</b>
<b>5 6</b> <b>7</b>
<b>1. Hai điểm đối xứng qua một im:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>BB'</b>
<b>2. Hai hỡnh i xng qua mt im:</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>Hai hình gọi là đối xứng với nhau </b>
<b>Hai hình gọi là đối xứng với nhau </b>
<b>qua ®iĨm O nếu mỗi điểm thuộc </b>
<b>qua điểm O nếu mỗi điểm thuéc </b>
<b>hình này đối xứng với một điểm </b>
<b>hình này đối xứng với một điểm </b>
<b>thuéc h×nh kia qua điểm O và ng </b>
<b>thuộc hình kia qua điểm O và ng </b>
<b>ợc lại.</b>
<b>ợc lại.</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>im O gi là tâm đối xứng của </b>
<b>hai hình đó.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>B'</b>
<b>B'</b> <b>A'A'</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
10:47 AM
<b>Trên hình vẽ bên, ta có:</b>
<b>Trên hình vÏ bªn, ta cã:</b>
<b>*Hai đoạn thẳng AB và A’B’ </b>
<b>đối xứng với nhau qua điểm O. </b>
<b>*Hai đ ờng thẳng AB và A’B’ </b>
<b>đối xứng với nhau qua điểm O. </b>
<b>*Hai góc ABC và A’B’C’ đối </b>
<b>xứng với nhau qua điểm O. </b>
<b>*Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau </b>
<b>qua điểm O. </b>
<b>B'</b> <b>A'</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>1. Hai im i xng qua mt im:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>BB'</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>NhËn xÐt</b>
<b>B'</b>
<b>B'</b> <b>A'</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam </b>
<b>Nếu hai đoạn thẳng (gãc, tam </b>
<b>giác) đối xứng với nhau qua </b>
<b>giác) đối xứng vi nhau qua </b>
<b>một điểm thì chúng </b>
<b>một ®iĨm th× chóng b»ng nhau.b»ng nhau.</b> <b><sub>A'</sub><sub>A'</sub></b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
10:47 AM
<b>Hai chiếc lá đối xứng </b>
<b>Hai chiếc lá đối xứng </b>
<b>víi nhau qua ®iĨm O.</b>
<b>víi nhau qua ®iĨm O.</b>
<b>Hai chiếc lá đối xứng </b>
<b>Hai chiếc lá đối xứng </b>
<b>víi nhau qua ®iĨm O.</b>
<b>víi nhau qua ®iĨm O.</b>
o
<b>1. Hai điểm đối xứng qua mt im:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>BB'</b>
<b>2. Hai hỡnh i xng qua mt im:</b>
<b>A</b>
<b>Định nghĩa:</b> <b>(SGK)</b>
<b>B'</b> <b>A'</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
10:47 AM
<b>?3 Gọi O là giao điểm hai đ </b>
<b>ờng chéo của hình bình </b>
<b>hành ABCD. Tìm hình đối </b>
<b>xứng với mỗi cạnh của hình </b>
<b>bình hành qua điểm O.</b>
<b>Trên hình vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm </b>
<b>thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua O </b>
<b>cũng thuộc cạnh của hình bình hành. </b>
<b>Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành </b>
<b>ABCD, hình bình hành là hình có tâm đối xứng.</b>
<b>Vậy thế nào là tâm đối xứng của một hình?</b>
<b>Vậy thế nào là tâm đối xứng của một hình?</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>1. Hai điểm đối xứng qua mt im:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>2. Hai hỡnh i xng qua mt điểm:</b>
<b>Định nghĩa:</b> <b>(SGK)</b>
<b>3. Hình có tâm đối xứng:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Điểm O gọi là tâm đối xứng của </b>
<b>Điểm O gọi là tâm đối xứng của </b>
<b>hình H nếu điểm đối xứng với </b>
<b>hình H nếu điểm đối xứng với </b>
<b>mỗi điểm thuộc hình H qua </b>
<b>mỗi điểm thuộc hình H qua </b>
<b>điểm O cũng thuộc hình H.</b>
<b>điểm O cũng thuộc hình H.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B'</b> <b><sub>A'</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Giao ®iĨm hai ® êng chÐo cđa </b>
<b>Giao ®iĨm hai ® êng chÐo cđa </b>
<b>hình bình hành là tâm đối </b>
<b>hình bình hành là tâm đối </b>
<b>xứng của hình bình hành đó.</b>
<b>xứng của hình bình hành đó.</b>
10:47 AM
<b>?4</b>
<b>?4</b>
<b>Trên hình vẽ, các chữ cái N và S có tâm </b>
<b>đối xứng, chữ cái E không có tâm đối </b>
<b>xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác </b>
<b>(kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.</b>
<b>Cho các chữ cái (kiểu chữ in hoa) sau:</b>
10:47 AM
10:47 AM
<b>Chọn câu trr lời đúng:</b>
<b>Các chữ cái in hoa nào sau đây có tâm đối xứng?:</b>
<b>a/ M, N, O, S, H</b>
<b>Các câu sau đúng hay sai?</b>
<b>a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng </b>
<b>a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xng </b>
<b>với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng.</b>
<b>với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng.</b>
<b>b) Hai tam giỏc i xứng với nhau qua một điểm </b>
<b>b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm </b>
<b>th× cã chu vi b»ng nhau.</b>
<b>th× cã chu vi b»ng nhau.</b>
<b>c) Tam giác đều có một tâm đối xứng.</b>
10:47 AM
<b>*Häc kü bµi </b>
<b>*Häc kü bµi </b>
<b>* Lµm bµi tËp 50, 51, 53, 54 /SGK.</b>
<b>* Lµm bµi tËp 50, 51, 53, 54 /SGK.</b>
<b>* ChuÈn bÞ tiÕt </b>
<b>* ChuÈn bÞ tiÕt ““</b>
<b> +So sánh phép đối xứng trục và đối xứng tâm </b>
<b> +So sánh phép đối xứng trc v i xng tõm </b>
<b> + Soạn bài tập trong phiÕu häc tËp </b>
<b>Bµi 52/SGK</b>
<b>.</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b><sub>F</sub></b>
<b>ABCD là hình bình hành</b>
<b>E đối xứng với D qua A</b>
<b>F đối xứng với D qua C</b>
<b>E đối xứng với F qua B</b>
<b>KL</b>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
<b>Tứ giác ACBE có:</b>
<b>AE // BC (vì AD // BC)</b>
<b>AE = BC (cùng bằng AD)</b>
<b>nên ACBE là hình bình hành.</b>
<b>Suy ra:AC // BE và AC = BE(1)</b>
<b>Tng tự ACFB là hỡnh bỡnh hành:</b> <b>AC // BF và AC = BF(2)</b>
<b>Từ (1) và (2) ta có E, B, F thẳng hàng (tiên đề Ơ-clit) và </b>
<b>BE = BF. Suy ra B là trung điểm của EF. </b>
<b>T giỏc ACBE là hình gì?</b>
<b>Tứ giác ACFB là hình gì?</b>
10:47 AM