Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
2 2
2 2
x y
1
a b
Với b2 a2 c (a b 0)2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>o</i>
F<sub>1</sub> F<sub>2</sub>
<i>M</i>
<b>2c</b>
<i>(-c;0)</i> <i>(c;0)</i>
a. Định nghĩa elip:
có dạng
4
Các phương trình sau có phải là phương trình của elip (E)
khơng?
2 2
2 2
y
x
O
2 2
2 2
d.
Là pt của (E)
Không phải là pt của (E)
Không phải là pt của (E)
5
<b>VD1</b>: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)
có một tiêu điểm là F<sub>1</sub>(-1,0) và đi qua điểm A(0,-2)
<b>Bài giải:</b>
Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:
2 2
2 2
x y
1
a b (Với b
2 = a2- c2 )
(E) : Có tiêu điểm F1(-1,0)
Đi qua điểm A(0,-2)
2
2 2
(E) : <sub>0</sub> <sub>( 2)</sub>
1
a b
c =1
b 4
b2 = a2- c2 = a2 -1
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là:
2 2
x y
1
25 16
<b>VD2</b>: Viết PTCT của elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng
6 và đi qua A(0; 4)
Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:
2 2
2 2
x y
1
a b (Với b
2 = a2- c2 )
Đi qua A(0; 4)
2
2 2
(E) : <sub>0</sub> <sub>4</sub>
1
a b
2c =6 => c=3
2 2
(E) : <sub>0</sub> <sub>4</sub>
1
a b
<b>Bài giải:</b>
b2 = a2- c2 = a2 -9
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là: x2 y2 <sub>1</sub>
25 16
<b>2. Các yếu tố của elip</b>
Xét elip (E) có phương trình
2
2
2
2
(E) cắt Ox tại các đỉnh A<sub>1</sub>(-a;0) và A<sub>2</sub>(a;0)
Đoạn thẳng A<sub>1</sub>A<sub>2</sub> = 2a gọi là độ dài trục lớn của (E)
Đoạn thẳng B<sub>1</sub>B<sub>2</sub>= 2b gọi là độ dài trục nhỏ của (E)
O
<b>F<sub>1</sub></b> <b><sub>F</sub></b>
<b>2</b>
<b>°</b>
<b>°</b>
A<sub>1</sub> A2
B<sub>1</sub>
B<sub>2</sub>
Ta có (1)
•<sub> Tọa độ các đỉnh của (E) là: </sub>
A<sub>1</sub>(-5;0) ; A<sub>2</sub>(5;0)
B<sub>1</sub>(0;-4) ; B<sub>2</sub>(0;4)
• Độ dài trục lớn : 2a = 10
• Độ dài trục nhỏ : 2b = 8
F<sub>1</sub>(-c; 0), F<sub>2</sub>(c,0)
A<sub>1</sub>(-a;0) A<sub>2</sub>(a;0);
B<sub>1</sub>(0;-b) B<sub>2</sub>(0,b)
F<sub>1</sub>(-c; 0), F<sub>2</sub>(c,0)
A<sub>1</sub>(-a;0) A<sub>2</sub>(a;0);
B<sub>1</sub>(0;-b) B<sub>2</sub>(0,b)
2 2
• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>(-3;0); F<sub>2</sub>(3;0)
VD : Xác định tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và độ
dài các trục của (E) có phương trình sau:
2
2
2 2 2
9
2 2
b.
Ta có (2)
• Tọa độ các đỉnh là:
A<sub>1</sub>( -4;0) ; A<sub>2</sub>(4;0) ; B<sub>1</sub>(0;-2) ; B<sub>2</sub>(0; 2)
2
2 2 2
Bài giải:
2 2
• Độ dài trục lớn : 2a =8
• Độ dài trục nhỏ : 2b = 4
25 4
21
2
2
2 2 2
• Độ dài trục lớn : 2a = 10
• Độ dài trục nhỏ : 2b = 4
• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>(- ;0); F<sub>2</sub>( ;0)
<b>VD</b>: Viết phương trình chính tắc của elip (E),
biết (E) đi qua <sub>M</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><sub>);</sub> <sub>N</sub><sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>;</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>
Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:
=> PTCT của (E): 1
15
y
20
x2 2
Với b2=a2- c2
(E)
Đi qua <i>M</i> (4; 3)
Đi qua
b.
Ta có (2)
2 2
x y
1
1 1
4 9
• Tọa độ các đỉnh là:
A<sub>1</sub>( ;0) ; A1 <sub>2</sub>( ;0) ; B<sub>1</sub>(0; ) ; B<sub>2</sub>(0; )
2
1
2
1
3
1
3
1
a
2
1
b
3
5
c
6
2 2 2
1
a
4
1
b
9
c a b
4x2 <sub>+ 9y</sub>2 <sub>= 1 (2)</sub>
Bài giải:
• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>( ;0); F5 <sub>2</sub>( ;0)
6
5
6
• Độ dài trục lớn : 2a = 1
15
<b>Củng cố</b>
- Định nghĩa elip.
- Phương trình chính tắc của elip.