Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

elip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

Mặt Trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hai điểm

F

<sub>1</sub>

, F

<sub>2</sub>

và một độ dài không đổi F

<sub>1</sub>

F

<sub>2</sub>

=2c



<b>+</b>

Hai điểm

F

<sub>1</sub>

(-c;0)

F

<sub>2</sub>

(c;0)

gọi là

<b>tiêu điểm</b>

của elip.



<b>+</b>

Độ dài

F

<sub>1</sub>

F

<sub>2</sub>

= 2c

gọi là

<b>tiêu cự </b>

của elip.



<b>1. Phương trình đường elip</b>



E={ M : M F

<sub>1 </sub>

+M F

<sub>2 </sub>

= 2a } (a>c)



<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>(-c; 0), F</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>(c,0)</i>



b.

Phương trình chính tắc của elip (E):



2 2


2 2


x y


1
a  b 


Với b2 a2  c (a b 0)2  


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>o</i>


F<sub>1</sub> F<sub>2</sub>


<i>M</i>


<b>2c</b>


<i>(-c;0)</i> <i>(c;0)</i>


a. Định nghĩa elip:


có dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
Các phương trình sau có phải là phương trình của elip (E)
khơng?


2 2


x

y



1


25

9



c.




2 2


x

y



1


4

16



e.

<sub>4x</sub>

2

+9y

2

=36



a.



y


x
O


2 2


x

y



1


25

9


b.


2 2


x

y



1


25

9





d.


Là pt của (E)


Không phải là pt của (E)
Không phải là pt của (E)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>VD1</b>: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)
có một tiêu điểm là F<sub>1</sub>(-1,0) và đi qua điểm A(0,-2)


<b>Bài giải:</b>


Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:


2 2


2 2


x y


1


a  b  (Với b


2 = a2- c2 )





(E) : Có tiêu điểm F1(-1,0)


Đi qua điểm A(0,-2)



2


2 2


(E) : <sub>0</sub> <sub>( 2)</sub>


1
a b




 


c =1


(E) : <sub>2</sub>


b 4









b2 = a2- c2 = a2 -1



2
2
a 5
(E) :
b 4
 




Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là:


2 2


x y


1
25  16 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VD2</b>: Viết PTCT của elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng
6 và đi qua A(0; 4)


Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:



2 2


2 2


x y


1


a  b  (Với b


2 = a2- c2 )




(E) :

Có tiêu cự F1F2 = 6


Đi qua A(0; 4)



2
2 2


(E) : <sub>0</sub> <sub>4</sub>


1
a b



 




2c =6 => c=3


2


2 2


(E) : <sub>0</sub> <sub>4</sub>


1
a b



 



<b>Bài giải:</b>


b2 = a2- c2 = a2 -9



2
2
a 25
(E) :
b 16
 <sub></sub>





Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là: x2 y2 <sub>1</sub>
25  16 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Các yếu tố của elip</b>


Xét elip (E) có phương trình


)


0


b



a


(


1


b



y


a



x



2
2
2


2









 (E) cắt Ox tại các đỉnh A<sub>1</sub>(-a;0) và A<sub>2</sub>(a;0)


 Đoạn thẳng A<sub>1</sub>A<sub>2</sub> = 2a gọi là độ dài trục lớn của (E)
Đoạn thẳng B<sub>1</sub>B<sub>2</sub>= 2b gọi là độ dài trục nhỏ của (E)


y



O

x



<b>F<sub>1</sub></b> <b><sub>F</sub></b>


<b>2</b>
<b>°</b>
<b>°</b>


A<sub>1</sub> A2


B<sub>1</sub>
B<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.




Ta có (1)


•<sub> Tọa độ các đỉnh của (E) là: </sub>


A<sub>1</sub>(-5;0) ; A<sub>2</sub>(5;0)
B<sub>1</sub>(0;-4) ; B<sub>2</sub>(0;4)


• Độ dài trục lớn : 2a = 10


• Độ dài trục nhỏ : 2b = 8


F<sub>1</sub>(-c; 0), F<sub>2</sub>(c,0)
A<sub>1</sub>(-a;0) A<sub>2</sub>(a;0);
B<sub>1</sub>(0;-b) B<sub>2</sub>(0,b)


F<sub>1</sub>(-c; 0), F<sub>2</sub>(c,0)
A<sub>1</sub>(-a;0) A<sub>2</sub>(a;0);
B<sub>1</sub>(0;-b) B<sub>2</sub>(0,b)


2 2


x

y



1(1)



25

9

<sub>Bài giải:</sub>


• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>(-3;0); F<sub>2</sub>(3;0)


a

5




b

4



c

3








<sub></sub>



<sub></sub>





VD : Xác định tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và độ
dài các trục của (E) có phương trình sau:


2
2


2 2 2


a

25



b

16



c

a

b




<sub></sub>





<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


b.



2 2


x

y



1


16

4



c.

4x

2

+25y

2

=100



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b.


Ta có (2)


• Tọa độ các đỉnh là:


A<sub>1</sub>( -4;0) ; A<sub>2</sub>(4;0) ; B<sub>1</sub>(0;-2) ; B<sub>2</sub>(0; 2)


a

4




b

2



c

12



<sub></sub>





<sub></sub>



<sub></sub>




2


2


2 2 2


a

16



b

4



c

a

b








<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





Bài giải:


2 2


x

y



1(2)


16

4



• Độ dài trục lớn : 2a =8


• Độ dài trục nhỏ : 2b = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c.



Ta có (3)

x2 y2 1


25 4


  


21



21



a 5


b 2



c

21



 




<sub></sub>



 




2
2


2 2 2


a

25



b

4



c

a

b






<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>




4x

2

+25y

2

=100 (3)


Bài giải



• Độ dài trục lớn : 2a = 10


• Độ dài trục nhỏ : 2b = 4


• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>(- ;0); F<sub>2</sub>( ;0)


Tọa độ các đỉnh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VD</b>: Viết phương trình chính tắc của elip (E),
biết (E) đi qua <sub>M</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><sub>);</sub> <sub>N</sub><sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>;</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>


Gọi phương trình chính tắc của elip (E) có dạng:


)


0


b


a


(


1


b


y


a


x


2

2
2
2





<b>Bài giải:</b>









1
b
9
a
8
1
b
3
a
16
2
2
2

2
2
2
16 4
5
15
1
<i>a</i>
<i>b</i>




 
 <sub></sub>








15
b
20
a
2
2



=> PTCT của (E): 1
15


y
20


x2 2





Với b2=a2- c2


(E)

<sub></sub>





Đi qua <i>M</i> (4; 3)


(2 2; 3)



<i>N</i>



Đi qua


( )

<i>E</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b.


Ta có (2)



2 2
x y
1
1 1
4 9
  


• Tọa độ các đỉnh là:


A<sub>1</sub>( ;0) ; A1 <sub>2</sub>( ;0) ; B<sub>1</sub>(0; ) ; B<sub>2</sub>(0; )


2

1
2
1
3
1
3

1
a
2
1
b
3
5
c
6







 <sub></sub> 





2
2


2 2 2


1
a
4
1
b
9


c a b








 <sub></sub> 

 




4x2 <sub>+ 9y</sub>2 <sub>= 1 (2)</sub>


Bài giải:


• Các tiêu điểm F<sub>1</sub>( ;0); F5 <sub>2</sub>( ;0)
6


 5


6


• Độ dài trục lớn : 2a = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>Củng cố</b>


- Định nghĩa elip.


- Phương trình chính tắc của elip.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×