Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu Este tiết 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.67 KB, 16 trang )

S
S


Gi
Gi
á
á
o
o
Dục
Dục
V
V


Đ
Đ


o T
o T


o
o
Daklak
Daklak
Tr
Tr



ờng
ờng
THPT
THPT
Nguyễn
Nguyễn
B
B


nh
nh
Khi
Khi
ê
ê
m
m
M
M
ô
ô
n
n
Ho
Ho
á
á
H

H


c
c
L
L


p
p
12 C
12 C
ơ
ơ
B
B


n
n
I. Kh¸i niÖm,danh ph¸p
II. TÝnh chÊt vËt lÝ:
III. TÝnh chÊt ho¸ häc:
IV. §iÒu chÕ
V. øng dông
TiÕt
TiÕt
3: ESTE
3: ESTE

N
N
é
é
i
i
Dung
Dung
CH
3
CO OH + H-O(CH
2
)
2
-CH(CH
3
)-CH
3
I.
I.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni



m,danh
m,danh
ph
ph
á
á
p
p
1. Khái niệm:
a. Xét ví dụ:
Hãy nhớ lại sản phẩm của
phản ứng giữa axit cacboxylic
và ancol đã học ở lớp 11
thông qua các ví dụ sau?
CH
3
CO OH +HOC
2
H
5
H
2
SO
4
ủủ, t
o
H
2
SO
4

ủủ, t
o
CH
3
COOC
2
H
5
+H
2
O
Hãyphântíchthànhphần
của este tạo ra có gì giống
và khác với axit ban đầu?
Este
Este
OC
2
H
5
OH
OC
2
H
5
H
2
SO
4
ủủ, t

o
H
2
SO
4
ủủ, t
o
CH
3
COO(CH
2
)
2
-CH(CH
3
)-CH
3
+
H
2
O
-O(CH
2
)
2
-CH(CH
3
)-CH
3
OH

O(CH
2
)
2
-CH(CH
3
)-CH
3
b. Khái niệm:
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl
của axit cacboxylic bằng nhóm OR đợc este
Dựa vào định nghĩa và từ công
thức chung của axit đơn chức hãy
đa ra công thức chung của este
đơn chức?
c.
c.
C
C
ô
ô
ng
ng
th
th


c
c
chung

chung
:
:
-Este đơn chức:RCOOR
-Este no đơn chức đợc tạo thành từ axit no
đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch
hở có CTPT C
n
H
2n
O
2
(2)n
Giải thích:
-Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở:
C
a
H
2a+1
COOH
-Ancol no, đơn chức, mạch hở:
C
b
H
2b+1
OH(b 1)
Este no, đơn chức, mạch hở:
C
a
H

2a+1
COOC
b
H
2b+1
hay C
n
H
2n
O
2
(n 2)
Với n= a + b + 1

0a


R: Gốc hidrocacbon hoặc H
R: Gốc hidrocacbon.
Dựa vào công thức chung của axit
caboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol
no, đơn chức, mạch hở hãy suy luận
công thức của este no đơn chức đã cho?
2.
2.
Danh
Danh
ph
ph
á

á
p
p
=
=
T
T
ê
ê
n
n
g
g


c
c
R
R


+
+
T
T
ê
ê
n
n
g

g


c
c
axit
axit
RCOO
RCOO
(
(
đ
đ
u
u
ô
ô
i
i


at
at


)
)
HCOO
HCOO
-

-
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
COO
COO
-
-
C
C
2
2
H
H
5
5
CH
CH
2
2
=CH
=CH
-
-
COO

COO
-
-
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
-
-
COO
COO
-
-
CH=CH
CH=CH
2
2
C
C
6
6
H
H
5
5
-

-
COO
COO
-
-
CH
CH
3
3
Etyl axetat
Metyl acrylat
Vinyl axetat
Metyl benzoat
Hãy đọc tên các este có
công thức sau?
Metyl fomat
Tên este
Ví dụ:
Nhìn vào công thức của este
RCOO
RCOO
R
R

ta có thể coi nh gồm
hai phần là gốc HC
R
R

và gốc

axit
RCOO
RCOO nên :
II. Tính chất vật lí:
Trạng thái,khả năng
tan trong nớc,nhiệt độ
sôi của este nói chung?
*
ởđiềukiệnthờng :
-Chấtlỏnghoặcrắn
-Hầunh không tan trong nớc
Thí dụ:
CH
3
CH
2
CH
2
COOH CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
OH CH
3
COOC
2

H
5
(M=88) (M=88) (M=88)
So sánh và giải thích nhiệt độ
sôi, khả năng tan trong nớc
củaestevớicácaxitvàcác
ancol có cùng khối lợng mol
phân tử hoặc cùng số nguyên tử
C thông qua ví dụ sau ?
* , khả năng tan trong nớc của
CH
3
CH
2
CH
2
COOH >CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
OH>CH
3
COOC
2
H
5

*Giải thích:
- Este không tạo đợc liên kết hidro giữa các phân tử este
và khả năng tạo liên kết hidro giữa các phân tử este với các
phân tử nớc rất kém
-Liên kết hidro trong axit bền hơn trong ancol
o
s
t
*Nhiệt độ sôi và khả năng tan trong nớc thấp hơn axit
hoặc ancol có cùng khối lợng mol phân tử hoặc cùng
số nguyên tử C
* Cácestethờng có mùi thơm đặc trng
o
s
t
=163,5
o
C
=132
o
C
o
s
t
=77
o
C
o
s
t

tan nhiều trong nớc tan ít trong nớc không tan trong nớc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×