Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma trận đề kiểm tra các môn giữa học kì II năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GDĐT ĐƠNG HƯNG </b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH 9 (hệ 7 năm)</b>


<b>Năm học: 2020 – 2021</b>


<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Dạng bài</b>


<b>Chuẩn </b>
<b>kiến thức</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Số</b>
<b>câu</b>


<b>Số</b>
<b>điể</b>
<b>m</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng </b>


<b>Vận</b>


<b>dụng</b>


<b>cao</b>


<b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T</b>


<b>N</b> <b>TL</b> <b>TN</b>


<b>A</b> <b>Enunciat</b>


<b>ion</b> pronunciation <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1.0</b>


<b>B</b>


<b>Vocabul</b>
<b>ary - </b>
<b>Gramma</b>
<b>r</b>


articles <b>1</b>


<b>18</b> <b>4.5</b>


prepositions <b>1</b>


connectives <b>1</b>


vocab <b>1</b>


verb forms /



tenses <b>1</b> <b>1</b>


phrasal verbs <b>1</b>


grammar/


structures <b>1</b> <b>1</b>


relative
pronouns/
adverbs


<b>1</b>


exchanges <b>1</b> <b>1</b>


synonyms <b>1</b> <b>1</b>


antonyms <b>1</b> <b>1</b>


finding mistakes <b>1</b> <b>1</b>


<b>C</b> <b>Reading</b>


Guided cloze


test <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b>


<b>10</b> <b>2.5</b>



Reading


comprehension <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>D</b> <b>Writing</b>


I. Sentence


transformation <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>08</b> <b>2,0</b>


II. Sentence


transformation <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Active – Passive; Direct/ Reported speech;
Conditional sentences Type 1;


Relative clauses;


Adverb clauses of concession;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng số câu & điểm</b> <b>12</b> <b> 16</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>40</b> <b>10.<sub>00</sub></b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>30%</b> <b>40%</b> <b>20%</b> <b>10%</b>


<b>Tổng số câu: 40 câu.</b> <b>Thời gian: 45 phút.</b>



- Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan đối với các phần A, B, C, D/I.
Tự luận đối với phần D/II.


<b>CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 9</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>


<i><b>(Hệ 7 năm)</b></i>


<b>Tổng số câu: 40 câu.</b> <b>Thời gian: 45 phút.</b>


- Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan đối với các phần A, B, C, D/I.
Tự luận đối với phần D/II.


<b>Dạng bài</b> <b>Nội dung/Yêu cầu</b> <b>Số câu</b> <b>Số điểm</b>


<b>A. ENUNCIATION</b> <b>04</b> <b>1,0</b>


Pronunciation


<i><b>Choose the correct answer A, B, C or D to indicate</b></i>
<i><b>the word whose underlined part is pronounced</b></i>
<i><b>differently from the others in each of the following</b></i>
<i><b>sentences.</b></i>


04 1,0


<b>B. LEXICAL ITEMS AND GRAMMAR </b> <b>18</b> <b>4,5</b>


Choose the best
answer



<i><b>I. Choose the letter A, B, C or D to indicate to the </b></i>
<i><b>correct answer to complete each of the following </b></i>


<i><b>sentences.</b></i> 10 2,5


Communicative
situations


<i><b>II. Choose A, B, C or D to indicate the most</b></i>
<i><b>suitable response to complete the following</b></i>


<i><b>exchange.</b></i> 02 0,5


Synonyms


<i><b>III. Choose the letter A, B, C or D to indicate the</b></i>
<i><b>word(s) </b></i><b>CLOSEST in meaning</b><i><b> to the underlined</b></i>


<i><b>word(s) in each of the following sentences.</b></i> 02 0,5
Antonyms


<i><b>IV. Choose the letter A, B, C or D to indicate the</b></i>
<i><b>word(s) </b></i><b>OPPOSITE in meaning</b><i><b> to the underlined</b></i>


<i><b>word(s) in each of the following sentences.</b></i> 02 0,5
Finding mistakes


<i><b>V. Choose the letter A, B, C or D to indicate the</b></i>
<i><b>underlined part that needs correction in each of</b></i>



<i><b>the following sentences.</b></i> 02 0,5


<b>C. READING COMPREHENSION</b> <b>10</b> <b>2,5</b>


Gap-filling <i><b>I. Read the passage and choose the correct answer</b><b><sub>A, B, C or D for each blank.</sub></b></i> 05 1,25
Reading


comprehension


<i><b>II. Read the passage and choose the correct</b></i>
<i><b>answer A, B, C or D for each of the following</b></i>


<i><b>questions.</b></i> 05 1,25


<b>D. WRITING </b> <b>08</b> <b>2,0</b>


Sentence
transformation


<i><b>I. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the</b></i>
<i><b>sentence that is CLOSEST in meaning to each of</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sentence


transformation <i><b>II. Rewrite the sentences in such a way that they</b><b>mean almost the same as those printed before. Use</b></i>


<i><b>the words given. Do not change the word given.</b></i> 04 1,0


<b>Tổng số</b> <b>40</b> <b>10</b>



<b>* Ghi chú:</b>


- Tổng số câu: 40 câu. Thời gian: 45 phút.


- Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan đối với các phần A, B, C, D/I.
Tự luận đối với phần D/II.


- Ma trận đề thi: 30% nhận biết; 40% thông hiểu; 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Đề <b>KHƠNG</b> bao gồm các ví dụ minh họa; các bài tập và bài đọc hiểu trong Chương
trình tiếng Anh hệ 7 năm cấp THCS;


</div>

<!--links-->

×